Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
Đề thi có 06 trang
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 101
Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay; không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm.
PHẦN I (9,0 điểm). Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hi thí sinh ch chọn một phương án. Mỗi
câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 ta được mẫu số liệu sau:
Khoảng điểm trung bình
[
)
6, 5; 7
[
)
7;7,5
[
)
7, 5;8
[ ]
9, 5;10
S học sinh
8
10
16
24
13
7
4
Tìm hiu ca t phân vị th ba tứ phân vị th nht ca mu s liệu đã cho (Kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
A.
7,58.
B.
8,63.
C.
1,05.
D.
1,06.
Câu 2. Cho tam giác đều
,ABC
lấy điểm
D
tha mãn
2DC BD=
 
. Gọi
R
r
lần lượt bán kính đường
tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của tam giác
.ADC
T s
R
r
bằng
A.
7 57
.
9
+
B.
5 77
.
9
+
C.
7 55
.
9
+
D.
5
.
2
Câu 3. Giá tr cc tiu của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số
đồ thị . Nếu tiệm cận ngang đường thẳng tiệm
cận đứng là đường thẳng thì các giá trị a b lần lượt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 2; 4a =
vectơ
( )
0 00
;;b xyz=

. Biết
vectơ
b
cùng phương với vectơ
a
, vectơ
b
tạo với tia
Oy
một góc nhọn
21b =
. Giá trị của tổng
0 00
xyz++
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
6.
D.
6.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ dưới đây đồ thị của hàm số . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
32
3 92yx x x= −+
7
3
25
20
1
=
+
ax b
y
bx
( )
C
( )
C
2=y
1
3
=x
3
6
1
6
1
2
1
2
1
6
6
3
32
y ax bx cx d= + ++
0, 0, 0, 0abcd>>> <
0, 0, 0, 0abcd><> >
0, 0, 0, 0abcd>>< >
0, 0, 0, 0abcd><< >
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 7. Biết đồ th hàm s
2
1
2
xx
y
x
−−
=
hai điểm cc trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc
tr
A.
2 1 0.xy+ −=
B.
2 1 0.xy −=
C.
2 3 0.xy−=
D.
2 1 0.xy −=
Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 9. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
2
3
xmm
y
x
+−
=
trên đoạn
[ ]
0;1
bằng
2
.
A.
hoặc
3
2
m =
. B.
hoặc
3
2
m =
.
C.
1m =
hoặc
3
2
m =
. D.
2m =
hoặc
3
2
m =
.
Câu 10. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1; 1; 2A −−
trng tâm
( )
2;1; 3 .G
Tọa độ ca vectơ
u AB AC= +
 
A.
( )
3; 6; 3 .
B.
( )
3; 6; 3 .
C.
( )
3; 3; 6 .
D.
( )
3; 2;1 .
Câu 11. Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng đánh giá năng lực với ba môn Vật lí, Hóa học, Sinh học của lớp 12A có
số 40 học sinh thu được kết quả như sau: Tất cả học sinh của lớp đều nhu cầu học ít nhất một trong
ba môn trên, trong đó shọc sinh đăng học đúng một môn nhiều gấp 3 lần số học sinh đăng học cả ba
môn 24 học sinh đăng học môn Vật lí, 20 học sinh đăng học môn Hóa học, 22 học sinh đăng kí
học môn Sinh học. Hỏi cả lớp có bao nhiêu học sinh đăng kí học đúng hai môn?
A.
21.
B.
17.
C.
12.
D.
14.
Câu 12. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s nghịch biến trên khoảng .
B. m s nghịch biến trên tập .
C. m s đồng biến trên khoảng và khoảng .
D. m s đồng biến trên khoảng .
Câu 13. Trong một buổi hoạt động ngoại khóa của trường THPT X tổ chức chương trình rút thăm trúng
thưởng. Ban tổ chức chuẩn bị một hộp kín chứa phiếu rút thăm gồm : 7,5% lượng phiếu trúng phần
thưởng hộp bút, 5% lượng phiếu trúng phần thưởng quyển vở, 2,5% lượng phiếu trúng phần thưởng
cặp sách còn lại các phiếu không trúng thưởng. Với mỗi học sinh được tham gia chương trình chỉ rút
thăm đúng một lần rút ngẫu nhiên một phiếu trong hộp nhằm xác định phần thưởng rồi trả lại phiếu vào
hộp để cho học sinh tiếp theo rút thăm. Hai học sinh A B đều được tham gia rút thăm. Tính xác suất để cả
hai học sinh đó đều được nhận thưởng và hai phần thưởng là khác nhau.
( )
y fx=
1
.
1
x
y
x
+
=
( )
;1−∞
{ }
\1
( )
;1−∞
( )
1; +∞
( )
0; +∞
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
9
.
400
B.
11
.
800
C.
21
.
800
D.
7
.
800
Câu 14. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho
ABC
biết
( )
2;0; 0
A
,
( )
0; 2; 0
B
,
( )
1;1; 3C
. Đim
( )
0 00
;;Hx yz
là chân đường cao hạ từ đỉnh
A
xuống
BC
. Khi đó
0 00
xyz++
bằng
A.
38
9
. B.
30
11
. C.
34
11
. D.
11
34
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
4
lim .
1
x
xx
x
−∞
+−
= −∞
B.
2
4
lim 4.
1
x
xx
x
−∞
+−
=
C.
2
4
lim .
1
x
xx
x
−∞
+−
= +∞
D.
2
4
lim 1.
1
x
xx
x
−∞
+−
=
PHẦN II (5,0 điểm). Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một cửa hàng kinh doanh quần áo, chuyên nhập bán sản phẩm cho một hãng thời trang. Cửa hàng
nhập bán hai loại sản phẩm là sản phẩm cao cấp sản phẩm phổ thông. Mỗi sản phẩm cao cấp giá
nhập vào 2000000 đồng bán ra với giá 2500000 đồng, mỗi sản phẩm phổ thông giá nhập vào
350000 đồng và bán ra với giá 400000 đồng. Mỗi tháng cửa hàng luôn nhập và bán hết 15 sản phẩm cao cấp,
với sản phẩm phổ thông cửa hàng nhập bán theo số lượng thay đổi đáp ứng nhu cầu của thị trường. Biết
chi phí cố định của cửa hàng mỗi tháng 20000000 đồng (gồm tiền thuê cửa hàng, thuê nhân viên bán
hàng, tiền điện, nước,...). Giả sử một tháng cửa hàng nhập và bán ra được
x
sản phẩm phổ thông, khi đó tiền
lãi trung bình cho mỗi sản phẩm được bán ra trong tháng (gồm cả hai loại sản phẩm bán ra) hàm số
( )
Lx
đồng/sản phẩm.
a)
(
)
50000 7500000
15
x
Lx
x
+
=
+
(với
x
).
b) Tiền lãi trung bình cho mỗi sản phẩm bán ra trong tháng sẽ tăng lên khi sản phẩm phổ thông bán ra
trong tháng tăng lên.
c) Nếu mỗi tháng cửa hàng bán được 485 sản phẩm phổ thông thì tiền lãi trung bình mỗi sản phẩm đã bán
ra trong tháng ấy là 23500 đồng/sản phẩm.
d) Khi
x
tăng lên thì tiền lãi trung bình mỗi sản phẩm bán ra trong tháng cũng tăng nhưng không vượt
quá 45500 đồng/sản phẩm.
Câu 2. Bạn A tìm mua được các miếng dán cùng loại, cùng màu cùng kích thước
13mm×
dùng để
trang trí n một mảng tường hình chữ nhật kích thước
3 n×
(với
n
số nguyên dương, các kích
thước có đơn vị đo là mét). Mỗi miếng dán có thể dán ngang hoặc dọc sao cho đảm bảo không miếng dán
nào bị cắt và không có miếng dán nào chồng lên nhau. (Miếng dán và mảng tường cần trang trí có dạng như
hình vẽ).
1 2 3 4 . . . . . . . . . n
2
Miếng dán
13×
3
Mảng tường hình chữ nhật kích thước
3 n×
a) Nếu mảng tường kích thước
32mm×
thì bn A phải dùng hai miếng dán chỉ có duy nhất 1 cách
dán là xoay dọc c hai miếng dán.
b) Nếu mảng tường có kích thước
33mm×
thì bn A phải dùng 3 miếng dán và chỉ có đúng 2 cách dán là
xoay dọc c 3 miếng hoặc xoay ngang cả 3 miếng.
Trang 4/6 - Mã đề 101
c) Nếu mảng tường có kích thước
36mm×
thì bn A s có tất cả 4 cách dán.
d) Mảng tường thực tế bạn A cần dán có kích thước
3 14mm×
, khi đó bạn A có tất c 129 cách dán.
Câu 3. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hình vuông , . Biết
đỉnh thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
tọa độ nhng s nguyên, khi đó:
a) Độ dài vectơ
CA CB+
 
bằng
b) Điểm
E
thuộc trục sao cho tam giác vuông tại
B
, khi đó độ dài
CE
bằng
7
.
c) Trọng tâm của tam giác
ABC
có tọa độ là
1 4 16
;;
3 33



.
d) Điểm
( )
;;M xyz
thuộc đường thẳng
CD
sao cho đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
6.xyz++=
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
( )
32
y f x ax bx cx d
= = + ++
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
a) Hàm số đạt cực đại tại điểm
2x =
.
b) Đường cong trên là đồ thị hàm số
( )
32
32fx x x=−+
.
c) Có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
(
)
fx m=
có 3 nghiệm phân biệt.
d) Gọi
M
m
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2sin 1
yf x= +
, khi đó
5Mm+=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ dưới đây. Gọi
I
là giao điểm của hai đường tiệm cn.
a) Hàm số
( )
y fx=
đồng biến trên từng khoảng
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
b) Hàm số
( )
y fx=
đạt cực đại ti
1x =
và đạt cực tiểu ti
3.x =
c) Hàm s
( )
y fx=
có đồ thị đã cho ở trên là
2
21
.
1
xx
y
x
++
=
ABCD
(3; 0; 8)B
( 5; 4; 0)D −−
A
6 10.
Ox
BCE
2MA MB
+
 
x
y
O
2
2
2
Trang 5/6 - Mã đề 101
d) Điểm
M
hoành độ dương trên đồ th hàm s
( )
y fx=
sao cho khoảng cách từ
M
đến điểm
I
nh nhất, khi đó hoành độ điểm
M
2 2 1.+
PHẦN III (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Cho hàm số
( )
.y fx=
Biết hàm số
( )
'y fx=
có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số
( ) ( ) ( )
2
21gx f x x= +−
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
4;3
tại điểm nào?
Câu 2. Trong một buổi ngoại khóa 20 học sinh được xếp thành một vòng tròn để tham gia trò chơi. Tuy
nhiên, người dẫn chương trình nhận thấy điều kiện sân khấu hẹp nên cần rút bớt 6 học sinh ra khỏi vòng tròn
đã xếp sẽ hợp lí hơn. Tính xác suất để người dẫn chương trình rút ngẫu nhiên ra khỏi vòng tròn đã xếp 6 học
sinh mà không có hai học sinh nào đứng cạnh nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ cho ba điểm , , . Điểm
( )
;;
M MM
Mx y z
thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
Câu 4. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có đúng bốn đường tiệm cận. Tìm số phần tử ca tập hợp .
Câu 5. Hai chiếc flycam được điều khiển cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc flycam
thứ nhất cách mặt đất
5m
, cách điểm xuất phát
3m
về phía nam và
2m
về phía đông. Chiếc flycam thứ hai
cách mặt đất
5m
, cách điểm xuất phát
6 m
về phía bắc
6 m
về phía tây. Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
với
gốc
O
đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc flycam, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mặt đất (coi như phẳng)
trục
Ox
hướng về phía nam, trục
Oy
hướng về phía đông trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời (đơn vị đo
mỗi trục mét). Trên mặt đất, người ta xác định được một vị trí sao cho tổng khoảng cách từ vị trí đó đến
hai chiếc flycam ngắn nhất. Hỏi khoảng cách từ điểm xuất phát đến vị trí đó bằng bao nhiêu mét?
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số .
,Oxyz
1; 2;1A
0;2; 1B
2; 3;1C
22 2
T MA MB MC
2 22
2 3.
M MM
Px y z
S
m
2
1
22 1
x
y
x xmx
=
−−
S
( )
y fx=
O
x
y
2
3
6
Trang 6/6 - Mã đề 101
Gọi là tp hợp tất c các giá tr nguyên dương của tham s để m s đúng
điểm cực trị. Tổng các phần tử ca tập hợp bằng bao nhiêu?
Câu 7. Mt h làm nghề dệt vi la tơ tm sn sut mỗi ngày được
x
mét vi la (với
1 18x≤≤
). Tổng chi
phí sản xuất
x
t vi lụa cho bởi hàm chi phí
( )
32
3 20 500Cx x x x=−−+
(đơn vị nghìn đồng). Gi s h
làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá
220
nghìn đồng/mét. Gọi
( )
Lx
li nhuận thu được
khi bán
x
t vi lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa ca h làm nghề dệt vi la tơ tm đó trong một ngày bằng bao
nhiêu (đơn vị nghìn đồng)?
Câu 8. Cho hàm số . Gọi tập hợp tất cả các gtrị của tham số
để đồ thị hàm số
hai điểm cực trị tam giác vuông tại . Tính tổng các phần tử của tập hợp .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD thỏa mãn . Gi M là
trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM, CD. (Kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
Câu 10. Cho các s thực dương
,,xyz
tha mãn đồng thời các điều kiện
222
1111
log log log 2024xyz
++=
2
log ( ) 2024.xyz =
Tính giá trị biểu thức
[ ]
2
log ( ) 1 .T xyz x y z xy yz zx= ++−−−+
-------------- HẾT --------------
S
m
( )
1y fx m= −+
5
S
2
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
S
m
,AB
OAB
O
S
5, 3SA SB SC SD AB BC CD DA= = = = = = = =
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Đáp án môn: TOÁN
PHẦN I (9,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,6 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
101
D
A
C
D
A
B
B
B
A
A
C
A
B
C
C
102
B
B
C
D
B
D
B
A
D
A
A
D
B
B
A
103
A
A
D
A
C
A
C
A
A
C
D
C
A
B
B
104
A
A
C
B
C
C
B
D
D
D
C
A
C
A
D
PHẦN II (5,0 điểm): Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
101
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
102
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
103
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
104
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III (6,0 điểm): Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,6 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
101
-1
0,11
134
8
2,5
12
1200
9
1,65
4048
102
12
1,65
9
2,5
8
0,11
-1
4048
1200
134
103
2,5
12
134
4048
9
0,11
1,65
-1
1200
8
104
8
2,5
134
12
4048
-1
0,11
1,65
1200
9
------------------ Hết -------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Đề thi có 06 trang
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi: 101
Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………
Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay; không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHẦN I (9,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi
câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 12 ta được mẫu số liệu sau:
Khoảng điểm trung bình [6,5;7) [7;7,5) [7,5;8) [8;8,5) [8,5;9) [9;9,5) [9,5;10] Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
Tìm hiệu của tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu đã cho (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 7,58. B. 8,63. C. 1,05. D. 1,06.  
Câu 2. Cho tam giác đều ABC, lấy điểm D thỏa mãn DC = 2BD . Gọi R r lần lượt là bán kính đường
tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của tam giác ADC. Tỉ số R bằng r A. 7 + 5 7 . B. 5 + 7 7 . C. 7 + 5 5 . D. 5 . 9 9 9 2
Câu 3. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x + 2 là A. 7 . B. 3. C. 25 − . D. 20 − . ax Câu 4. Cho hàm số = b y
có đồ thị (C) . Nếu (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và tiệm bx +1 1
cận đứng là đường thẳng x = thì các giá trị a b lần lượt là 3 A. 3 − và 6 − 1 . B. − 1 và − 1 . C. − 1 và − . D. 6 − và 3 − . 6 2 2  6 
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho vectơ a = (1; 2
− ;4) và vectơ b = (x ; y ; z . Biết 0 0 0 )    
vectơ b cùng phương với vectơ a , vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b = 21 . Giá trị của tổng
x + y + z bằng 0 0 0 A. 3. − B. 3. C. 6. − D. 6.
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 0,b > 0,c > 0,d < 0 .
B. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 .
C. a > 0,b > 0,c < 0,d > 0 .
D. a > 0,b < 0,c < 0,d > 0 .
Trang 1/6 - Mã đề 101 2 Câu 7. − − Biết đồ thị hàm số x x 1 y =
có hai điểm cực trị. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực x − 2 trị là
A. x + 2y −1 = 0.
B. 2x y −1 = 0.
C. 2x y −3 = 0.
D. x − 2y −1 = 0.
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;2 −∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . 2
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
x + 2m m y = trên đoạn x − 3 [0; ]1 bằng 2 − . A. m = 1 − hoặc 3 m = . B. m = 2 − hoặc 3 m = . 2 2 C. m =1 hoặc 3 m = − . D. m = 2 hoặc 3 m = − . 2 2
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1; 1; − 2 − ) và trọng tâm    G (2;1; 3
− ). Tọa độ của vectơ u = AB + AC A. (3;6; 3 − ). B. (3;6;3). C. (3; 3 − ;6). D. (3;2; ) 1 .
Câu 11. Khảo sát nhu cầu bồi dưỡng đánh giá năng lực với ba môn Vật lí, Hóa học, Sinh học của lớp 12A có
sĩ số 40 học sinh và thu được kết quả như sau: Tất cả học sinh của lớp đều có nhu cầu học ít nhất một trong
ba môn trên, trong đó số học sinh đăng kí học đúng một môn nhiều gấp 3 lần số học sinh đăng kí học cả ba
môn và có 24 học sinh đăng kí học môn Vật lí, 20 học sinh đăng kí học môn Hóa học, 22 học sinh đăng kí
học môn Sinh học. Hỏi cả lớp có bao nhiêu học sinh đăng kí học đúng hai môn? A. 21. B. 17. C. 12. D. 14. + Câu 12. x 1 Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x −1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
B. Hàm số nghịch biến trên tập  \{ } 1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ và khoảng (1;+∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
Câu 13. Trong một buổi hoạt động ngoại khóa của trường THPT X có tổ chức chương trình rút thăm trúng
thưởng. Ban tổ chức chuẩn bị một hộp kín chứa phiếu rút thăm gồm có: 7,5% lượng phiếu trúng phần
thưởng là hộp bút, 5% lượng phiếu trúng phần thưởng là quyển vở, 2,5% lượng phiếu trúng phần thưởng là
cặp sách và còn lại là các phiếu không trúng thưởng. Với mỗi học sinh được tham gia chương trình chỉ rút
thăm đúng một lần và rút ngẫu nhiên một phiếu trong hộp nhằm xác định phần thưởng rồi trả lại phiếu vào
hộp để cho học sinh tiếp theo rút thăm. Hai học sinh A và B đều được tham gia rút thăm. Tính xác suất để cả
hai học sinh đó đều được nhận thưởng và hai phần thưởng là khác nhau.
Trang 2/6 - Mã đề 101 A. 9 . B. 11 . C. 21 . D. 7 . 400 800 800 800
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A
BC biết A(2;0;0) , B(0;2;0) , C (1;1;3) . Điểm
H (x ; y ; z là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống
x + y + z bằng 0 0 0 ) BC . Khi đó 0 0 0 A. 38 . B. 30 . C. 34 . D. 11 . 9 11 11 34
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. x + x − 4 lim − + − = . −∞ B. x x 4 lim = 4. x→−∞ x −1 x→−∞ x −1 2 2 C. x + x − 4 lim − + − = . +∞ D. x x 4 lim = 1 − . x→−∞ x −1 x→−∞ x −1
PHẦN II (5,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một cửa hàng kinh doanh quần áo, chuyên nhập và bán sản phẩm cho một hãng thời trang. Cửa hàng
nhập và bán hai loại sản phẩm là sản phẩm cao cấp và sản phẩm phổ thông. Mỗi sản phẩm cao cấp có giá
nhập vào là 2000000 đồng và bán ra với giá 2500000 đồng, mỗi sản phẩm phổ thông có giá nhập vào là
350000 đồng và bán ra với giá 400000 đồng. Mỗi tháng cửa hàng luôn nhập và bán hết 15 sản phẩm cao cấp,
với sản phẩm phổ thông cửa hàng nhập và bán theo số lượng thay đổi đáp ứng nhu cầu của thị trường. Biết
chi phí cố định của cửa hàng mỗi tháng là 20000000 đồng (gồm tiền thuê cửa hàng, thuê nhân viên bán
hàng, tiền điện, nước,...). Giả sử một tháng cửa hàng nhập và bán ra được x sản phẩm phổ thông, khi đó tiền
lãi trung bình cho mỗi sản phẩm được bán ra trong tháng (gồm cả hai loại sản phẩm bán ra) là hàm số L(x) đồng/sản phẩm.
a) L(x) 50000x + 7500000 = (với x∈ ). x +15
b) Tiền lãi trung bình cho mỗi sản phẩm bán ra trong tháng sẽ tăng lên khi sản phẩm phổ thông bán ra trong tháng tăng lên.
c) Nếu mỗi tháng cửa hàng bán được 485 sản phẩm phổ thông thì tiền lãi trung bình mỗi sản phẩm đã bán
ra trong tháng ấy là 23500 đồng/sản phẩm.
d) Khi x tăng lên thì tiền lãi trung bình mỗi sản phẩm bán ra trong tháng cũng tăng nhưng không vượt
quá 45500 đồng/sản phẩm.
Câu 2. Bạn A tìm mua được các miếng dán cùng loại, cùng màu và có cùng kích thước 1m×3m dùng để
trang trí kín một mảng tường hình chữ nhật có kích thước là 3×n (với n là số nguyên dương, các kích
thước có đơn vị đo là mét). Mỗi miếng dán có thể dán ngang hoặc dọc sao cho đảm bảo không có miếng dán
nào bị cắt và không có miếng dán nào chồng lên nhau. (Miếng dán và mảng tường cần trang trí có dạng như hình vẽ). 1 2 3 4 . . . . . . . . . n 2 Miếng dán 1 ×3 3
Mảng tường hình chữ nhật kích thước 3×n
a) Nếu mảng tường có kích thước 3m×2m thì bạn A phải dùng hai miếng dán và chỉ có duy nhất 1 cách
dán là xoay dọc cả hai miếng dán.
b) Nếu mảng tường có kích thước 3m×3m thì bạn A phải dùng 3 miếng dán và chỉ có đúng 2 cách dán là
xoay dọc cả 3 miếng hoặc xoay ngang cả 3 miếng.
Trang 3/6 - Mã đề 101
c) Nếu mảng tường có kích thước 3m×6m thì bạn A sẽ có tất cả 4 cách dán.
d) Mảng tường thực tế bạn A cần dán có kích thước 3m 14
× m , khi đó bạn A có tất cả 129 cách dán.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD B(3;0;8) , D( 5; − 4 − ;0) . Biết
đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó:  
a) Độ dài vectơ CA + CB bằng 6 10.
b) Điểm E thuộc trục Ox sao cho tam giác BCE vuông tại B , khi đó độ dài CE bằng 7 .
c) Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là  1 4 16 ; ;  −  . 3 3 3     
d) Điểm M ( ;
x y; z) thuộc đường thẳng CD sao cho MA+ 2MB đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó
x + y + z = 6.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây: y 2 O 2 x 2 −
a) Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 2 .
b) Đường cong trên là đồ thị hàm số f (x) 3 2
= x − 3x + 2 .
c) Có tất cả 3 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt.
d) Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (2sin x + ) 1 , khi đó M + m = 5 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận.
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên từng khoảng ( ) ;1 −∞ và (1;+∞).
b) Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x = 1
− và đạt cực tiểu tại x = 3. 2 c) + +
Hàm số y = f (x) có đồ thị đã cho ở trên là x 2x 1 y = . x −1
Trang 4/6 - Mã đề 101
d) Điểm M có hoành độ dương trên đồ thị hàm số y = f (x) sao cho khoảng cách từ M đến điểm I
nhỏ nhất, khi đó hoành độ điểm M là 2 2 +1.
PHẦN III (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,6 điểm.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình dưới đây.
Hàm số g (x) = f (x) + ( − x)2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 4; − ]3tại điểm nào?
Câu 2. Trong một buổi ngoại khóa có 20 học sinh được xếp thành một vòng tròn để tham gia trò chơi. Tuy
nhiên, người dẫn chương trình nhận thấy điều kiện sân khấu hẹp nên cần rút bớt 6 học sinh ra khỏi vòng tròn
đã xếp sẽ hợp lí hơn. Tính xác suất để người dẫn chương trình rút ngẫu nhiên ra khỏi vòng tròn đã xếp 6 học
sinh mà không có hai học sinh nào đứng cạnh nhau. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;  1 , B0;2;  1 , C2;3;  1 . Điểm
M (x y z thỏa mãn 2 2 2
T MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức
M ; M ; M ) 2 2 2
P x y z M
2 M 3 M . Câu 4. x 1
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = 2
2x − 2x m x −1
có đúng bốn đường tiệm cận. Tìm số phần tử của tập hợp S .
Câu 5. Hai chiếc flycam được điều khiển cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc flycam
thứ nhất cách mặt đất 5m, cách điểm xuất phát 3m về phía nam và 2m về phía đông. Chiếc flycam thứ hai
cách mặt đất 5m, cách điểm xuất phát 6m về phía bắc và 6m về phía tây. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với
gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai chiếc flycam, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất (coi như phẳng) có
trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng về phía đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (đơn vị đo
mỗi trục là mét). Trên mặt đất, người ta xác định được một vị trí sao cho tổng khoảng cách từ vị trí đó đến
hai chiếc flycam ngắn nhất. Hỏi khoảng cách từ điểm xuất phát đến vị trí đó bằng bao nhiêu mét?
Câu 6.
Cho hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x) . y 2 O x 3 − 6 −
Trang 5/6 - Mã đề 101
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f (x − ) 1 + m có đúng 5
điểm cực trị. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
Câu 7.
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản suất mỗi ngày được x mét vải lụa (với 1≤ x ≤18 ). Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa cho bởi hàm chi phí C (x) 3 2
= x − 3x − 20x + 500 (đơn vị nghìn đồng). Giả sử hộ
làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi L(x) là lợi nhuận thu được
khi bán x mét vải lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm đó trong một ngày bằng bao
nhiêu (đơn vị nghìn đồng)? 2 Câu 8. Cho hàm số
x + mx + 2m y =
. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có x +1 hai điểm cực trị ,
A B và tam giác OAB vuông tại O . Tính tổng các phần tử của tập hợp S .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD thỏa mãn SA = 5, SB = SC = SD = AB = BC = CD = DA = 3 . Gọi M là
trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM, CD. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 10.
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện 1 1 1 1 + + = và
log x log y log z 2024 2 2 2
log (xyz) = 2024. Tính giá trị biểu thức T = log xyz(x + y + z) − xy yz zx +1 . 2 [ ] 2
-------------- HẾT --------------
Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM HỌC 2024-2025
Đáp án môn: TOÁN
PHẦN I (9,0 điểm): Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,6 điểm.
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 D A C D A B B B A A C A B C C 102 B B C D B D B A D A A D B B A 103 A A D A C A C A A C D C A B B 104 A A C B C C B D D D C A C A D
PHẦN II (5,0 điểm): Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 101
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 102
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 103
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ a)S - b)Đ - c)Đ - d)S 104
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)Đ - b)S - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)S a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III (6,0 điểm): Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,6 điểm.
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 101 -1 0,11 134 8 2,5 12 1200 9 1,65 4048 102 12 1,65 9 2,5 8 0,11 -1 4048 1200 134 103 2,5 12 134 4048 9 0,11 1,65 -1 1200 8 104 8 2,5 134 12 4048 -1 0,11 1,65 1200 9
------------------ Hết -------------------
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • de-chon-hoc-sinh-gioi-toan-12-thpt-nam-2024-2025-so-gddt-vinh-phuc
    • 1.1. Toán_Mã 101_CT_HSG12_THPT_Nh2024-2025
    • New Microsoft Word Document
  • 1.5. Toán_Đáp án_CT_HSG12_THPT_Nh2024-2025