PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm)
Câu 1. Giá tr ca
x
trong biu thc:
( )
2
1 0, 25x −=
A.
91
;
44
. B.
91
;
44
−−
. C.
91
;
44
. D.
91
;
44
.
Câu 2. Cho
,xy
các số thỏa mãn
. Giá trị của biểu thức
34Axy=
A.
3
.
B.
5
.
C.
9
.
D.
13
.
Câu 3. Biết
50
ngưi th may xong mt ng qun áo trong
12
ngày. Hi
30
ngưi th
may hết ng qun áo đó trong bao nhiêu ngày? (Gi s năng sut làm vic ca mi ngưi
th là như nhau).
A.
10
ngày.
B.
15
ngày.
C.
20
ngày.
D.
25
ngày.
Câu 4. Cho
;
3 45 6
x yy z
= =
. Giá tr ca biu thc
234
345
xyz
M
xyz
++
=
++
A.
168
254
. B.
186
254
. C.
168
245
. D.
186
245
.
Câu 5. Cho đa thc
( )
Fx
tha mãn điu kin
( ) ( ) ( )
12 1 2
..Fxx Fx Fx=
( )
25F =
. Khi đó
( )
16F
bng
A.
5
.
B.
25
.
C.
125
.
D.
625
.
Câu 6. Cho đa thc
2
() 3fx x x a
=−+
. Giá tr ca
a
để đa thc
()fx
chia hết cho đa thc
2x
A.
2
.
B.
10
.
C.
2
.
D.
10
.
Câu 7. Cho hình v, biết
//AB EF
000
60 , 130 , 140ABC BCD CDE= = =
. S đo
DEF
bng
A.
0
105 .
B.
0
110 .
C.
0
115 .
D.
0
120 .
Câu 8. Cho tam giác
ABC
. Vẽ đoạn thẳng
AD
vuông góc với
AB
(
D
C
nằm khác phía
với
AB
),
AD AB=
. Vẽ đoạn thẳng
AE
vuông góc với
AC
(
E
và
B
nằm khác phía với
AC
),
AE AC=
. Biết rằng
DE BC=
. Khi đó
BAC
bng
A.
0
90
.
B.
0
60
.
C.
0
45
.
D.
0
120
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, có
0
120 ; 6A BC cm= =
. Đưng vuông góc vi
AB
ti
A
ct
BC
D
. Đ dài đon thng
BD
bng
A.
2cm
.
B.
4cm
.
C.
5cm
.
D.
6cm
.
F
140
0
130
0
60
0
B
A
C
D
E
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 10. Cho tam giác
ABC
có ba đưng phân giác ct nhau ti
I
. Khng đnh nào sau đây
đúng?
A.
90
2
A
BIC = °+
B.
90
2
A
BIC = °−
C.
90
2
B
BIC = °+
D.
90
2
C
BIC = °+
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, trọng tâm
G
. Biết
6BC cm=
. Khi đó
AG
bằng
A.
1, 5 .cm
B.
2.cm
C.
1.cm
D.
3.cm
Câu 12. Gieo ngu nhiên mt con xúc xc mt ln. Gi
a
b
(vi
,ab
nguyên t cùng nhau) là
xác sut ca biến c “Mt xut hin cac xc có s chm là s chia hết cho
2
”. Giá tr ca
biu thc
2025 4 4
a
b
+−
A.
2029.
B.
4029.
C.
2024.
D.
2025.
II. PHN TỰ LUN: (14,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
1.1. Chng minh rng
( )
2025 2024 2
75 4 4 ... 4 4 1 25
A
= + ++ ++ +
chia hết cho
100
.
1.2. Tìm các s nguyên t
p
tha mãn
2
2
p
p+
là s nguyên t.
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho dãy t s
2222abcd a bcd ab cd abc d
abcd
+++ + ++ ++ + +++
= = =
(vi
,,, 0abcd
). Chng minh rng biu thc
ab bc cd da
Q
cd da ab bc
+++ +
=+++
++++
giá tr là s
nguyên.
2.2. Cho đa thc
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
với
,,,abcd
. Biết
(
)
5
fx
với mi
x
.
Chng minh rng
,,,abcd
đều chia hết cho 5.
Câu 3. (5,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Gi
M
trung đim
BC
. Ly đim
D
trên
đon thng
AB
(
D
khác
A
và
B
), trên tia đi ca tia
CA
ly đim
K
sao cho
CK BD=
;
DK
ct
BC
ti
I
. K
DP
vuông góc vi
BC
ti
P
KQ
vuông góc vi
BC
ti
Q
.
a) Chng minh rng:
BDP CKQ∆=
I
là trung đim
DK
.
b) Đưng vuông góc vi
DK
ti
I
ct
AM
ti
S
. Tính góc
SCK
?
c) Đưng thng vuông góc vi
MD
ti
M
ct
AC
ti
E
.
Chng minh rng:
MD ME AD AE+≥+
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
2
14
27
13
xy
yy
+− +=
−+
------------------------------ Hết-----------------------------
Hvà tên thí sinh :............................................................... So danh ..................
Cán bcoi thi không gii thích gì thêm.
3
3
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
D
C
B
A
B
A
B
A
II. PHẦN T LUN: (14,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
1.1. Chứng minh rằng
( )
2025 2024 2
75 4 4 ... 4 4 1 25A = + ++ ++ +
chia hết cho
100
.
1.2. Tìm các số nguyên tố
p
thỏa mãn
2
2
p
p+
là s nguyên tố.
1.1 (1,5 điểm). Chứng minh rằng
(
)
2025 2024 2
75 4 4 ... 4 4 1 25
A = + ++ ++ +
chia hết
cho
100
.
1,5
Đặt
2025 2024 2
4 4 ... 4 4 1B = + + + ++
Ta có
2026 2025 3 2
4 4 4 ... 4 4 4B = + ++ + +
Ly
2026
2026
41
4 41
3
BB B
= −⇒ =
thay vào biu thc A ta đưc
0,75
( )
2026
2026 2026 2025
41
75. 25 25 4 1 25 25.4 100.4 100
3
A
= += += =
0,75
1.2 (1,5 điểm). Tìm các s nguyên tố
p
thỏa mãn
2
2
p
p+
là s nguyên tố.
1,5
Vi
2 22
22 228
p
pp
=+ =+=
là hp s => loi
Vi
2 32
3 2 2 3 17
p
pp=+ =+=
là s nguyên t => tha mãn
0,5
Vi
3p >
, vì
p
là s nguyên tố nên
p
lẻ, do đó
( )
21 , 1pk k k=+∈ >
Ta có:
(
)
( )
21
2
2 2 2 mod3
1 mod3
pk
p
+
=
( )
22
2 0 mod3 2 3
pp
pp⇒+ ⇒+
và ln hơn 3 nên
2
2
p
p+
là hp s => loi
Vy
3p =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho dãy tỉ s
2222abcd a bcd ab cd abc d
abcd
+++ + ++ ++ + +++
= = =
(vi
,,, 0abcd
). Chứng minh rằng biu thc
ab bc cd da
Q
cd da ab bc
+++ +
=+++
++++
giá trị là s
nguyên.
2.2. Cho đa thc
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
với
,,,abcd
. Biết
( )
5fx
với mi
x
. Chng
minh rằng
,,,abcd
đều chia hết cho 5.
4
4
2.1. Cho dãy tỉ s
2222
abcd a bcd ab cd abc d
abcd
+++ + ++ ++ + +++
= = =
(vi
,,, 0abcd
). Chứng minh rằng biu thc
ab bc cd da
Q
cd da ab bc
+++ +
=+++
++++
giá tr s nguyên.
2,0
T
2222abcd a bcd ab cd abc d
abcd
+++ + ++ ++ + +++
= = =
suy ra
2222
1111
abcd a bcd ab cd abc d
abcd
abcd abcd abcd abcd
k
abcd
+++ + ++ ++ + +++
−= −= −=
+++ +++ +++ +++
= = = =
0,5
- Nếu
0
abcd abcd+++ ===
Khi đó
1111 4Q =+++=
0,75
- Nếu
( )
( )
( )
( )
0
ab cd
bc da
abcd
cd ab
da bc
+= +
+= +
+++ =
+= +
+= +
Khi đó
1111 4Q =−−−=
Vậy giá trị ca biu thc Q là s nguyên
0,75
2.2. Cho đa thức
(
)
32
f x ax bx cx d= + ++
với
,,,abcd
. Biết
( )
5fx
với mi
x
. Chứng minh rằng
,,,abcd
đều chia hết cho 5.
2,0
(
)
5
fx
với mọi
x
nên
Vi
( )
0 05x fd=⇒=
Vi
( )
11 5 5 5x f abcd màd abc= =+++ ++
(1)
Vi
( )
11 5 5 5x f abcd màd abc
= =−++ −+
(2)
T (1) và (2) say ra
( )
2 5 2,5 1 5b b= 
0,25
0,25
0,25
0,25
Vi
( )
2 2842 5 ,5825x f abcdmàbd ac= =+++ +
(3)
T (1) suy ra
5 2 25ac a c+ ⇒+
(4)
T (3) và (4) suy ra
(
)
6 5, 5, 6 1 5 5a a c=⇒⇒

Vy
,,,
abcd
đều chia hết cho 5.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3. (5,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Gi
M
trung điểm
BC
. Lấy đim
D
trên đoạn
thng
AB
(
D
khác
A
B
), trên tia đi ca tia
CA
ly đim
K
sao cho
CK BD=
;
DK
ct
BC
ti
I
. K
DP
vuông góc với
BC
ti
P
KQ
vuông góc với
BC
ti
Q
.
a) Chứng minh rằng:
BDP CKQ∆=
I
là trung điểm
DK
.
b) Đường vuông góc với
DK
ti
I
ct
AM
ti
S
. Tính
SCK
?
5
5
c) Đưng thẳng vuông góc với
MD
ti
M
ct
AC
ti
E
. Chứng minh rng:
MD ME AD AE+≥+
.
V hình, viết GT, KL
0,25
a) Chứng minh rằng:
BDP CKQ∆=
I
là trung điểm
DK
.
1,75
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên
0
11
45BC= =
, mà
21
CC=
(2 góc đối đỉnh) nên
12
BC=
Xét tam giác BDP và tam giác CKQ, ta có
BD = CK (gt)
0
12
90
BPD CQK
BC
= =
=
Suy ra
BDP CKQ
∆=
(CH-GN)
1,0
=> DP = KQ (cạnh tương ứng)
Ta có DP // KQ (cùng vuông góc với BC) =>
PDI QKI=
Xét tam giác DPI và tam giác KQI, ta có
DP = KQ (cmt)
(
)
0
90
DPI KQI
PDI QKI cmt
= =
=
Suy ra
DPI KQI∆=
(g.c.g) => DI = KI (cạnh tương ứng)
=> DI = KI (cạnh tương ứng) => I là trung điểm ca DK
0,75
b) Đường vuông góc với
DK
ti
I
ct
AM
ti
S
. Tính
SCK
?
2,0
AM là trung tuyến trong tam giác cân nên AM cũng là phân giác của góc A
Chứng minh
( )
(
)
.. 1
ABS ACS c g c ABS ACS∆= =
SB = SC
S thuc trung trc ca DK => SD = SK
1,0
Chứng minh
( )
( )
.. 2SBD SCK c c c SBD SCK hay ABS SCK∆= = =
T (1) và (2) suy ra
00
, 180 90ACS SCK ACS SCK ACS SCK= +=⇒= =
1,0
c) Đưng thẳng vuông góc với
MD
ti
M
ct
AC
ti
E
. Chứng minh rằng:
MD ME AD AE+≥+
.
1,0
2
2
1
1
1
E
P
S
Q
I
M
A
C
B
D
K
6
6
Gọi giao điểm ca DM với SC F.
Chứng minh
MDB =
MFC
MD = MF
M là trung điểm ca DF
T F k FH
AB ti H.
Chứng minh
FAH =
AFC
FH = AC
Do
AMD =
CME
AD = CE
AD + AE = AC.
Do MD = ME nên MD + ME = 2MD = DF
Mt khác DF
HF
DF
AC hay MD + ME
AD + AE
Dấu “=” khi MD
AB.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4. (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên
( )
;xy
tha mãn
( )
2
14
27
13
xy
yy
+− +=
−+
( ) ( )
22
2 0 2 77xy xy+− +− +
14 14
1 3 1 3 13 2 7
1 32
y y y yy y
yy
−+ = −+ +− = =
−+
du “=” xy ra khi
( )( )
13 0 1 3yy y ⇔≤
nên theo bài ra ta có:
( )
{ }
2
2 77
2
20
14
1; 2; 3
13
7
13
xy
xy
xy
y
y
yy
+− +=
=
+−=
⇔⇔

≤≤
=
−+
(do x,
y nguyên)
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 1;1 ; 0; 2 ; 1; 3xy∈−
1,0
1,0
------------------------------ Hết-----------------------------
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa
H
F
2
2
1
1
1
E
P
S
Q
I
M
A
C
B
D
K
Xem thêm: Đ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm
)
Câu 1.
Giá trị của x trong biểu thức: ( x − )2 1 = 0,25 là A. 9 1 ; . B. 9 1 − ;− . C. 9 1 ;− . D. 9 1 − ; . 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2. Cho x, y là các số thỏa mãn 2024
(x − 3) + | 2x + 3y − 9 |= 0 . Giá trị của biểu thức
A = 3x − 4y A. 3. B. 5 . C. 9 . D. 13.
Câu 3. Biết 50 người thợ may xong một lượng quần áo trong 12 ngày. Hỏi 30 người thợ
may hết lượng quần áo đó trong bao nhiêu ngày? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người thợ là như nhau). A. 10 ngày.
B. 15 ngày. C. 20 ngày. D. 25 ngày. Câu 4. Cho x y + + ; y z x y z =
= . Giá trị của biểu thức 2 3 4 M = là 3 4 5 6
3x + 4y + 5z A. 168 . B. 186 . C. 168 . D. 186 . 254 254 245 245
Câu 5. Cho đa thức F (x) thỏa mãn điều kiện F (x .x = F x .F x F (2) = 5. Khi đó 1 2 ) ( 1) ( 2) F (16) bằng A. 5 . B. 25. C. 125 . D. 625 . Câu 6. Cho đa thức 2
f (x) = x − 3x + a . Giá trị của a để đa thức f (x) chia hết cho đa thức x − 2 là A. 2 − . B. 10 − . C. 2. D. 10.
Câu 7. Cho hình vẽ, biết AB / /EF B  0 =  0 =  0
ABC 60 , BCD 130 ,CDE =140 . Số đo 600 DDEF bằng 1400 1300 C E A. 0 105 . B. 0 110 . C. 0 115 . D. 0 120 . A F
Câu 8. Cho tam giác ABC . Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AB ( D C nằm khác phía
với AB ), AD = AB . Vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC ( E B nằm khác phía với AC
), AE = AC . Biết rằng DE = BC . Khi đó  BAC bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 120 .
Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, có  0
A =120 ;BC = 6cm . Đường vuông góc với AB tại
A cắt BC D . Độ dài đoạn thẳng BD bằng A. 2cm . B. 4cm . C. 5cm . D. 6cm. 2
Câu 10. Cho tam giác ABC có ba đường phân giác cắt nhau tại I . Khẳng định nào sau đây đúng? A.   90 A
BIC = ° + ⋅ B.   90 A
BIC = ° − ⋅ C.   90 B
BIC = ° + ⋅ D.   90 C BIC = ° + ⋅ 2 2 2 2
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có trọng tâm G . Biết BC = 6cm. Khi đó AG bằng A. 1,5c . m B. 2c . m C. 1c . m D. 3c . m
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc một lần. Gọi a (với a,b nguyên tố cùng nhau) là b
xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 2”. Giá trị của
biểu thức 2025a + 4b − 4 là A. 2029. B. 4029. C. 2024. D. 2025.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (14,0 điểm
)
Câu 1. (3,0 điểm)
1.1.
Chứng minh rằng A = ( 2025 2024 2 75 4 + 4 + ...+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết cho 100 .
1.2. Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2
2p + p là số nguyên tố.
Câu 2. (4,0 điểm)
2.1. Cho dãy tỉ số 2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d = = = (với a b c d + + + +
a,b,c,d ≠ 0 ). Chứng minh rằng biểu thức a b b c c d d a Q = + + + có giá trị là số
c + d d + a a + b b + c nguyên. 2.2. Cho đa thức ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d với a,b,c,d ∈. Biết f (x)5 với mọi x ∈ .
Chứng minh rằng a,b,c,d đều chia hết cho 5.
Câu 3. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC . Lấy điểm D trên
đoạn thẳng AB ( D khác AB ), trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BD ;
DK cắt BC tại I . Kẻ DP vuông góc với BC tại P KQ vuông góc với BC tại Q .
a) Chứng minh rằng: BDP ∆ = C
KQI là trung điểm DK .
b) Đường vuông góc với DK tại I cắt AM tại S . Tính góc  SCK ?
c) Đường thẳng vuông góc với MD tại M cắt AC tại E .
Chứng minh rằng: MD + ME AD + AE .
Câu 4.
(2,0 điểm)
Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn (x + y − )2 14 2 + 7 = y −1 + y − 3
------------------------------ Hết-----------------------------
Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh ..................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 3
PHÒNG GD&ĐT LÂM THAO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6,0 điểm
) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D D C B A B A B A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (14,0 điểm
)
Câu 1. (3,0 điểm)
1.1.
Chứng minh rằng A = ( 2025 2024 2 75 4 + 4 + ...+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết cho 100 .
1.2. Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2
2p + p là số nguyên tố.
1.1 (1,5 điểm). Chứng minh rằng A = ( 2025 2024 2 75 4 + 4 + ...+ 4 + 4 + ) 1 + 25 chia hết 1,5 cho 100 . Đặt 2025 2024 2 B = 4 + 4 + ...+ 4 + 4 +1 Ta có 2026 2025 3 2 4B = 4 + 4 + ...+ 4 + 4 + 4 0,75 2026 Lấy 2026 4 1 4B B 4 1 B − − = − ⇒ =
thay vào biểu thức A ta được 3 2026 4 −1 A = 75. + 25 = 25( 2026 4 − ) 2026 2025 1 + 25 = 25.4 = 100.4 100  0,75 3
1.2 (1,5 điểm). Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2
2p + p là số nguyên tố. 1,5 Với p 2 2 2
p = 2 ⇒ 2 + p = 2 + 2 = 8 là hợp số => loại 0,5 Với p 2 3 2
p = 3 ⇒ 2 + p = 2 + 3 =17 là số nguyên tố => thỏa mãn
Với p > 3, vì p là số nguyên tố nên p lẻ, do đó p = 2k +1 (k ∈ ,k > ) 1 0,25 p 2k 1 2 2 +  = ≡  2(mod3) Ta có:  0,25 2  p ≡ 1  (mod3) p 2 0,25 ⇒ + p ≡ ( ) p 2 2
0 mod3 ⇒ 2 + p 3 và lớn hơn 3 nên 2
2p + p là hợp số => loại Vậy p = 3 0,25
Câu 2. (4,0 điểm)
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2 2.1. d Cho dãy tỉ số = = = (với a b c d
a,b,c,d ≠ 0
a + b b + c c + d d + a
). Chứng minh rằng biểu thức Q = + + + có giá trị là số
c + d d + a a + b b + c nguyên. 2.2. Cho đa thức ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d với a,b,c,d ∈. Biết f (x)5 với mọi x ∈ . Chứng
minh rằng a,b,c,d đều chia hết cho 5. 3 4
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2 2.1. d Cho dãy tỉ số = = = a b c d
a + b b + c c + d d + a 2,0
(với a,b,c,d ≠ 0 ). Chứng minh rằng biểu thức Q = + + + có
c + d d + a a + b b + c giá trị là số nguyên.
2a + b + c + d a + 2b + c + d a + b + 2c + d a + b + c + 2d Từ = = = suy ra a b c d
2a + b + c + d
a + 2b + c + d
a + b + 2c + d
a + b + c + 2 −1 = −1 = −1 d = −1 0,5 a b c d
a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d a + b + c + d = = = = k a b c d
- Nếu a + b + c + d ≠ 0 ⇒ a = b = c = d
Khi đó Q = 1+1+1+1 = 4∈ 0,75
a + b = −(c + d )
b+c = −(d +a)
- Nếu a + b + c + d = 0 ⇒ 
c + d = −(a +  b) 0,75 d + a = −  (b + c) Khi đó Q = 1 − −1−1−1 = 4 − ∈
Vậy giá trị của biểu thức Q là số nguyên 2.2. Cho đa thức ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d với a,b,c,d ∈. Biết f (x)5 với mọi 2,0
x ∈ . Chứng minh rằng a,b,c,d đều chia hết cho 5.
f (x)5 với mọi x ∈ nên
Với x = 0 ⇒ f (0) = d5 0,25
Với x =1⇒ f ( )
1 = a + b + c + d5 mà d5 ⇒ a + b + c5 (1) 0,25 Với x = 1 − ⇒ f ( )
1 = −a + b c + d5 mà d5 ⇒ −a + b c5 (2) 0,25
Từ (1) và (2) say ra 2b5 (2,5) =1⇒ b5 0,25
Với x = 2 ⇒ f (2) = 8a + 4b + 2c + d5 mà b,d5 ⇒ 8a + 2c5 (3) 0,25
Từ (1) suy ra a + c5 ⇒ 2a + 2c5 (4) 0,25
Từ (3) và (4) suy ra 6a5, (5,6) =1⇒ a5 ⇒ c5 0,25
Vậy a,b,c,d đều chia hết cho 5. 0,25
Câu 3. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M là trung điểm BC . Lấy điểm D trên đoạn
thẳng AB ( D khác AB ), trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK = BD ; DK cắt BC
tại I . Kẻ DP vuông góc với BC tại P KQ vuông góc với BC tại Q .
a) Chứng minh rằng: BDP ∆ = C
KQI là trung điểm DK .
b) Đường vuông góc với DK tại I cắt AM tại S . Tính  SCK ? 4 5
c) Đường thẳng vuông góc với MD tại M cắt AC tại E . Chứng minh rằng:
MD + ME AD + AE . Vẽ hình, viết GT, KL B S 1 P D M 0,25 I 1 2 1 C 2 A E K Q
a) Chứng minh rằng: BDP ∆ = C
KQ I là trung điểm DK . 1,75
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên  =  0
B C = 45 , mà  =  C
C (2 góc đối đỉnh) nên 1 1 2 1  =  B C 1 2
Xét tam giác BDP và tam giác CKQ, ta có BD = CK (gt)  =  0 BPD CQK = 90  =  B C 1 2 1,0 Suy ra BDP = CKQ ∆ (CH-GN)
=> DP = KQ (cạnh tương ứng)
Ta có DP // KQ (cùng vuông góc với BC) =>  =  PDI QKI
Xét tam giác DPI và tam giác KQI, ta có DP = KQ (cmt)  =  0 DPI KQI = 90 0,75  =  PDI QKI (cmt) Suy ra DPI = K
QI (g.c.g) => DI = KI (cạnh tương ứng)
=> DI = KI (cạnh tương ứng) => I là trung điểm của DK
b) Đường vuông góc với DK tại I cắt AM tại S . Tính  SCK ? 2,0
AM là trung tuyến trong tam giác cân nên AM cũng là phân giác của góc A Chứng minh ABS ∆ = AC
S ( .cg.c) ⇒  =  ABS ACS ( )1 và SB = SC 1,0
S thuộc trung trực của DK => SD = SK Chứng minh SBD = SC
K ( .c .cc) ⇒  =   = 
SBD SCK hay ABS SCK (2) 1,0
Từ (1) và (2) suy ra  =   +  0 = ⇒  =  0
ACS SCK ,mà ACS SCK 180 ACS SCK = 90
c) Đường thẳng vuông góc với MD tại M cắt AC tại E . Chứng minh rằng:
MD + ME AD + AE 1,0 . 5 6 B S 1 P D M H F I 1 2 1 C 2 A E K Q
Gọi giao điểm của DM với SCF.
Chứng minh ∆ MDB = MFC MD = MF M là trung điểm của DF
Từ F kẻ FH AB tại H. 0,25
Chứng minh ∆ FAH = AFC FH = AC 0,25
Do ∆ AMD = CME AD = CE AD + AE = AC.
Do MD = ME nên MD + ME = 2MD = DF 0,25
Mặt khác DF HFDF AC hay MD + ME AD + AE
Dấu “=” khi MD AB. 0,25
Câu 4. (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn (x + y − )2 14 2 + 7 = y −1 + y − 3
Vì (x + y − )2 ≥ ⇒ (x + y − )2 2 0 2 + 7 ≥ 7 và 14 14
y −1 + y − 3 = y −1 + 3 − y y −1+ 3 − y = 2 ⇒ ≤ = 7 y −1 + y − 3 2
dấu “=” xảy ra khi ( y − )
1 (3− y) ≥ 0 ⇔ 1≤ y ≤ 3 1,0 (  x + y − )2 2 + 7 = 7 
x + y − 2 = 0
x = 2 − y nên theo bài ra ta có:  14 ⇔  ⇔  (do x, =  7 1  ≤ y ≤ 3 y ∈  {1;2; } 3 y −1 + y − 3  y nguyên) 1,0 Vậy ( ; x y)∈ ( { 1; )1;(0;2);( 1; − 3)}
------------------------------ Hết-----------------------------
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 6
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-7
Document Outline

  • 1. Toán 7-Lâm Thao
    • Câu 4. Cho . Giá trị của biểu thức là
  • HSG 7