Đề chọn học sinh giỏi Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Du – Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Du – Lâm Đồng giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD ĐT ĐÀ LT
TRƯNG THCS NGUYN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
thi có 01 trang)
KÌ THI CHN HC SINH GII CP TRƯNG
LỚP 9 THCS
NĂM HC 2023 2024
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 21/10/2023
Câu 1. (4.0 đim)
1.1. Cho
1
ab
+=
. Tính giá tr biu thc:
33 22
2( ) 3( )M ab ab= +− +
1.2. Cho
( )
4 23 3
5 2. 9 4 5 2
x
+−
=
+ −−
. Tính giá tr biu thc
( )
2017
2
1Pxx= ++
.
Câu 2. (4.0 đim)
2.1. Chng minh rng vi mi s nguyên
n
thì
3
76n n
chia hết cho
6.
2.2. Bn An mua mt s quyn v và bút máy hết tt c
102
nghìn đng. Biết giá mi
quyn v
nghìn đng, giá mi cây bút là
10
nghìn đng. Hi bn An mua đưc
bao nhiêu quyn v và bao nhiêu cây bút?
Câu 3. (4.0 đim)
3.1. Định mc giá đin sinh hot năm 2021 như sau:
Số điện (kWh) Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Từ 0 50 kWh 1.678
Bậc 2: Từ 51 100 kWh 1.734
Bậc 3: Từ 101 200 kWh 2.014
Bậc 4: Từ 201 300 kWh 2.536
Bậc 5: Từ 301 400 kWh 2.834
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2.927
Tin đin đưc tính theo bc, vi thuế giá tr gia tăng (GTGT) 10%.
a) Trong tháng 6/2021, nhà bn Xuân s dng hết 230 kWh đin. Tính tin đin nhà
bn Xuân phi tr.
b) Cũng trong tháng đó, nhà bác H đã phi tr 548 680 đồng tin đin. Hi nhà bác
H đã s dng hết bao nhiêu kWh đin?
3.2.
Cho
,,,x yab
là nhng s thc khác 0 tha mãn
4 4 22
x y xy
a b ab
+
+=
+
22
1xy+=
(
0ab+≠
). Chng minh rng :
2006 2006
1003 1003 1003
2
()
xy
a b ab
+=
+
Câu 4. (4.0 đim)
4.1. Cho tam giác nhn ABC, các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Tính giá tr biu
thc
2022 2023
HD HE HF
AD BE CF

++ +


4.2.
Cho hình bình hành
ABCD
. Một đường thẳng (d) đi qua A cắt đường chéo BD ti P, ct các
đường thng BCCD lần lượt ti MN. Chng minh rng :
111
AM AN AP
+=
Câu 5. (4.0 đim)
5.1. Cho p là s nguyên t sao cho tn ti các s nguyên dương
,xy
tha
33
31
x y p xy
+ −=
Tìm giá tr ln nht ca p
5.2. T tm nhôm hình vuông cnh 6 dm. Ngưi ta mun ct mt hình thang (phn tô đm
trong hình v). Tìm tng
xy+
để din tích hình thang ct đưc nh nht.
………………Hết……………
(Thí sinh không đưc s dng máy tính cm tay)
x
cm
y
cm
3 cm
2
cm
G
F
C
D
A
B
E
H
NG DN CHẤM
CÂU
NG DN CHẤM
ĐIỂM
Câu 1.1
(2,0
đim)
Cho
1ab+=
. Tính giá tr biu thc:
33 22
2( ) 3( )M ab ab= +− +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
32
33 22
32
32
2( ) 3( ) 2 3 3 2
26 36
2.1 6. .1 6 3.1 1
M a b a b ab abab ab ab
ab abab ab ab
ab ab

= +− += + + +

= + +− + +
= +−=
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 1.2
(2,0
đim)
Cho
( )
4 23 3
5 2. 9 4 5 2
x
+−
=
+ −−
. Tính giá tr biu thc
( )
2017
2
1Pxx= ++
.
( )
(
)
( )
2
2
31 3
52 52 2
x
+−
=
+ −−
31 3
1
(5 4) 2
+−
= =
−−
1,5 đ
( )
2017
2
11Pxx= ++ =
0,5 đ
Câu 2.1
(2,0
đim )
Chng minh rng vi mi s nguyên
n
thì
3
76n n
chia hết cho
6.
( )
33
76nnnnn
= −−
0,5 đ
( ) ( )
3
11n n n nn−= +
0,5 đ
Lý lun, chng minh đưc
( ) ( )
1 16n nn−+
(nêu không nêu đưc 2,3 nguyên
t cùng nhau thì cho 0,25 đ
0,5 đ
Nêu đưc
6n
6
, t đó suy ra đpcm
0,5 đ
Câu 2.2
(2,0
đim )
Bn An mua mt s quyn v và bút máy hết tt c
102
nghìn đng. Biết giá
mi quyn v
12
nghìn đng, giá mi cây bút là
10
nghìn đng. Hi bn An
mua đưc bao nhiêu quyn v và bao nhiêu cây bút?
Gọi x là s quyn v , y là s cây bút máy (
*
,xy
)
0,25 đ
Lp đưc phương trình
12 10 102 6 5 51x y xy+ = ⇔+=
0,25 đ
51 5
5 51 6
6
y
y xx
= ⇔=
0,25 đ
Lý lun suy ra đưc
51
5 51 11
5
yy< ⇒< <
51 6 3x
( )
3; 5 1 3y=
Suy ra
3y =
hoc
6y =
hoc
9y =
0,75 đ
Vi
36yx=⇒=
(tha mãn)
Vi
91yx=⇒=
(tha mãn)
0,25 đ
Kết lun
0,25 đ
Câu 3.1
(2,0
đim )
Định mc giá đin sinh hot năm 2021 như sau:
Số điện (kWh) Giá bán điện (đồng/kWh)
Bậc 1: Từ 0 50 kWh 1.678
Bậc 2: Từ 51 100 kWh 1.734
Bậc 3: Từ 101 200 kWh 2.014
Bậc 4: Từ 201 300 kWh 2.536
Bậc 5: Từ 301 400 kWh 2.834
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2.927
Tin đin đưc tính theo bc, vi thuế giá tr gia tăng (GTGT) 10%.
a) Trong tháng 6/2021, nhà bn Xuân s dng hết 230 kWh đin. Tính tin đin
nhà bn Xuân phi tr.
b) Cũng trong tháng đó, nhà bác H đã phi tr 548 680 đồng tin đin. Hi nhà
bác H đã s dng hết bao nhiêu kWh đin?
a) Tính đúng 492 888 đng
1,0 đ
b) Tính đúng 250kWh
1,0 đ
Câu 3.2
(2,0
đim )
Cho
,,,x yab
là nhng s thc khác 0 tha mãn
4 4 22
x y xy
a b ab
+
+=
+
22
1xy+=
(
0
ab+≠
). Chng minh rng :
2006 2006
1003 1003 1003
2
()
xy
a b ab
+=
+
( ) ( )
2
22 22
4 4 22
.1xy xy
x y xy
a b ab ab ab
++
+
+= = =
++ +
0,5 đ
4 4 2 22
4 4 2 22
()
( )( ) ( )
bx ay x y
bx ay a b ab x y
ab a b
++
= + += +
+
0,25 đ
4 24 24 4 4 22 4 24 22 24
22abx b x a y aby abx abx y aby b x abx y a y⇔+++=+ +⇔ +=
0,5 đ
2 2 22
2 22 2 2
1
( )0
x y xy
bx ay bx ay
a b ab ab
+
= = ⇔== =
++
22
2003 2003
2003
1
() ()
()
xy
a b ab
⇔==
+
2006 2006
1003 1003 1003
2
()
xy
a b ab
⇒+=
+
0,75 đ
Câu 4.1
(2,0
đim )
Cho tam giác nhn ABC, các đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H. Tính giá tr
biu thc
2022 2023
HD HE HF
AD BE CF

++ +


Chng minh đưc
HBC
ABC
S
HD
AD S
=
;
AHC
ABC
S
HE
BE S
=
;
AHB
ABC
S
HF
CF S
=
1
HD HE HF
AD BE CF
++=
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
F
H
D
E
B
C
A
2022 2023 4045
HD HE HF
AD BE CF

++ + =


0,5 đ
Câu 4.2
(2,0
đim )
Cho hình bình hành
ABCD
. Một đường thẳng (d) đi qua A cắt đưng chéo BD ti P,
cắt các đường thng BCCD lần lượt ti M N. Chng minh rng :
111
AM AN AP
+=
AD//BM
AP DP
AM DB
⇒=
;
//
AP BP
AB MN
PN BD
⇒=
1
111
AP AP BP DP
AM PN BD DB
AM AN AP
+=+=
+=
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5.1
(2,0
đim )
Cho p là s nguyên t sao cho tn ti các s nguyên dương
,xy
tha
33
31
x y p xy+ −=
. Tìm giá tr ln nht ca p
( )
( )
3 33 2 2
1 3.1 1 1p x y xy x y x y x y xy= + + = + + + +−
0,25 đ
Do x, y nguyên dương nên
11xy++>
và p là s nguyên t nên
22
1 (1)
1 1 (2)
xy p
x y x y xy
+ +=
+ +− =
0,5 đ
Chng minh đưc
(
)
2
4
xy
xy
+
( )
(
)
( )
( ) ( ) ( )
( )
(
)
(
)( )
22
22
2
3
(2) 3
4
4 43
40
40
04
1 15
15
xy xy xy xy
xy xy xy
xy xy
xyxy
xy
xy
p
+ −+ = +
+−+≤+
⇔+ +
+ +−
≤+
+ +≤
⇔≤
Vy GTLN ca P là 5 khi x = y = 2.
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5.2
T tm nhôm hình vuông cnh 6 dm. Ngưi ta mun ct mt hình thang (phn
tô đm trong hình v). Tìm tng
xy+
để din tích hình thang ct đưc nh nht.
N
M
B
D
C
A
P
(2,0
đim )
Din tích hình thang nh nht khi
AEH CGF DGH
SS S S=++
ln nht.
Ta có:
2 2 3 (6 )(6 ) 4 3 36S x y x y xy x y=++ =−−+
(1)
Mà hai tam giác AEH CGF đồng dng nên
6
AE AH
xy
CG CF
= ⇒=
(2)
Thay (2) vào (1) ta có:
18
2 42 4Sx
x

=−+


2S ln nht khi
18
4
x
x
+
nh nht
18 3 2 7 2
4 22 .
22
x x y xy
x
= = = ⇒+=
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
( HS gii cách khác giám kho t phân bưc cho đim)
x
cm
y
cm
3 cm
2
cm
G
F
C
D
A
B
E
H
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT ĐÀ LẠT
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 21/10/2023
Câu 1. (4.0 điểm)
1.1. Cho a + b =1. Tính giá trị biểu thức: 3 3 2 2
M = 2(a + b ) − 3(a + b ) 1.2. Cho 4 2 3 3 x + − = (
. Tính giá trị biểu thức P = (x + x + )2017 2 1 . 5 + 2). 9− 4 5 − 2
Câu 2. (4.0 điểm)
2.1. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì 3
n − 7n 6 chia hết cho 6.
2.2. Bạn An mua một số quyển vở và bút máy hết tất cả là 102 nghìn đồng. Biết giá mỗi
quyển vở là 12 nghìn đồng, giá mỗi cây bút là 10 nghìn đồng. Hỏi bạn An mua được
bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút?
Câu 3. (4.0 điểm)
3.1. Định mức giá điện sinh hoạt năm 2021 như sau: Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh) Bậc 1: Từ 0 – 50 kWh 1.678 Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh 1.734 Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh 2.014 Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh 2.536 Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh 2.834
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2.927
Tiền điện được tính theo bậc, với thuế giá trị gia tăng (GTGT) 10%.
a) Trong tháng 6/2021, nhà bạn Xuân sử dụng hết 230 kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Xuân phải trả.
b) Cũng trong tháng đó, nhà bác Hạ đã phải trả 548 680 đồng tiền điện. Hỏi nhà bác
Hạ đã sử dụng hết bao nhiêu kWh điện? 4 4 2 2
3.2. Cho x, y, a,b là những số thực khác 0 thỏa mãn x y x + y + = a b a + b 2006 2006 và 2 2 x x y 2
+ y = 1 ( a + b ≠ 0 ). Chứng minh rằng : + = 1003 1003 1003 a b (a + b)
Câu 4. (4.0 điểm)
4.1. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Tính giá trị biểu
thức 2022 HD HE HF  + + +   2023  AD BE CF
4.2. Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng (d) đi qua A cắt đường chéo BD tại P, cắt các
đường thẳng BCCD lần lượt tại MN. Chứng minh rằng : 1 1 1 + = AM AN AP
Câu 5. (4.0 điểm)
5.1. Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x, y thỏa 3 3
x + y p = 3xy −1
Tìm giá trị lớn nhất của p
5.2. Từ tấm nhôm hình vuông cạnh 6 dm. Người ta muốn cắt một hình thang (phần tô đậm
trong hình vẽ). Tìm tổng x + y để diện tích hình thang cắt được nhỏ nhất. A 2 cm E B x cm 3 cm H F D G y cm C
………………Hết……………
(Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Cho a + b =1. Tính giá trị biểu thức: 3 3 2 2
M = 2(a + b ) − 3(a + b ) Câu 1.1 3 3 2 2
M = 2(a + b ) − 3(a + b ) = 2 (a + b)3 −3ab(a + b) −3(a + b)2 − 2ab (2,0     1,0 đ
điểm) = 2(a +b)3 −6ab(a +b) −3(a +b)2 + 6ab 0,5 đ 3 2 = 2.1 − 6. .1
ab + 6ab − 3.1 = 1 − 0,5 đ Cho 4 2 3 3 x + − = (
. Tính giá trị biểu thức P = (x + x + )2017 2 1 . 5 + 2) Câu 1.2 . 9 − 4 5 − 2 2 (2,0 ( 3+ )1 − 3 3 +1− 3 x = = = 1 − điểm) 1,5 đ
( 5+2) ( 5−2)2 −2 (5−4)−2
P = (x + x + )2017 2 1 = 1 0,5 đ
Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì 3
n − 7n 6 chia hết cho 6. 3 n n = ( 3 7
n n) − 6n 0,5 đ Câu 2.1 3
n n = (n − ) 1 n(n + ) 1 0,5 đ (2,0
điểm ) Lý luận, chứng minh được (n − ) 1 n(n + )
1  6 (nêu không nêu được 2,3 nguyên 0,5 đ
tố cùng nhau thì cho 0,25 đ
Nêu được 6n 6 , từ đó suy ra đpcm 0,5 đ
Bạn An mua một số quyển vở và bút máy hết tất cả là 102 nghìn đồng. Biết giá
mỗi quyển vở là 12 nghìn đồng, giá mỗi cây bút là 10 nghìn đồng. Hỏi bạn An
mua được bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu cây bút?
Gọi x là số quyển vở , y là số cây bút máy ( * x, y ∈ ) 0,25 đ
Lập được phương trình 12x +10y =102 ⇔ 6x +5y = 51 0,25 đ Câu 2.2 (2,0 51 5 5 51 6 y y x x − ⇔ = − ⇔ = 0,25 đ điểm ) 6 Lý luận suy ra được 51
5y < 51⇒ y < < 11 5 0,75 đ
Vì 51−6x3 và (3;5) =1⇒ y3
Suy ra y = 3 hoặc y = 6 hoặc y = 9
Với y = 3⇒ x = 6 (thỏa mãn) 0,25 đ
Với y = 9 ⇒ x =1 (thỏa mãn) Kết luận 0,25 đ
Định mức giá điện sinh hoạt năm 2021 như sau: Số điện (kWh)
Giá bán điện (đồng/kWh) Bậc 1: Từ 0 – 50 kWh 1.678 Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh 1.734 Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh 2.014 Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh 2.536 Câu 3.1 Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh 2.834 (2,0
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên 2.927 điểm )
Tiền điện được tính theo bậc, với thuế giá trị gia tăng (GTGT) 10%.
a) Trong tháng 6/2021, nhà bạn Xuân sử dụng hết 230 kWh điện. Tính tiền điện
nhà bạn Xuân phải trả.
b) Cũng trong tháng đó, nhà bác Hạ đã phải trả 548 680 đồng tiền điện. Hỏi nhà
bác Hạ đã sử dụng hết bao nhiêu kWh điện?
a) Tính đúng 492 888 đồng 1,0 đ b) Tính đúng 250kWh 1,0 đ 4 4 2 2
Cho x, y, a,b là những số thực khác 0 thỏa mãn x y x + y + = a b a + b 2006 2006 và 2 2 x x y 2
+ y = 1 ( a + b ≠ 0 ). Chứng minh rằng : + = 1003 1003 1003 a b (a + b) x y x + y
(x + y ) (x + y )2 2 2 2 2 4 4 2 2 .1 Câu 3.2 + = = = 0,5 đ a b a + b a + b a + b (2,0 4 4 2 2 2 bx + ay (x + y ) 4 4 2 2 2 ⇔ =
⇔ (bx + ay )(a + b) = ab(x + y ) 0,25 đ điểm ) ab a + b 4 2 4 2 4 4 4 2 2 4 2 4 2 2 2 4
abx + b x + a y + aby = abx + 2abx y + aby b x − 2abx y + a y = 0,5 đ 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + 1 ⇔ ( − ) = 0 x y x y bx aybx = ay ⇔ = = = a b a + b a + b 0,75 đ 2 2 x 2006 2006 2003 y 2003 1 ⇔ ( ) = ( ) = x y 2 ⇒ + = 2003 a b (a + b) 1003 1003 1003 a b (a + b)
Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Tính giá trị
biểu thức 2022 HD HE HF  + + +   2023 AD BE CF
Câu 4.1 Chứng minh được HD SHBC = A 0,5 đ (2,0 AD SABC điểm ) E 0,5 đ ; HE S HF S AHC = ; AHB = BE S CF S ABC ABC F 0,5 đ HD HE HF ⇒ + + =1 H AD BE CF B D C 2022 HD HE HF  ⇒ + + + 2023 =   4045 0,5 đ  AD BE CF
Cho hình bình hành ABCD . Một đường thẳng (d) đi qua A cắt đường chéo BD tại P,
cắt các đường thẳng BCCD lần lượt tại MN. Chứng minh rằng : 1 1 1 + = AM AN AP AD//BM AP DP ⇒ = ; A B AM DB Câu 4.2 0,5 đ (2,0 // AP BP AB MN ⇒ = PN BD điểm ) 0,5 đ AP AP BP DP P ⇒ + = + =1 AM PN BD DB 0,5 đ 1 1 1 D N C ⇒ + = AM AN AP 0,5 đ M
Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x, y thỏa 3 3
x + y p = 3xy −1. Tìm giá trị lớn nhất của p 3 3 3
p = x + y + −
xy = (x + y + )( 2 2 1 3.1
1 x + y +1− x y xy) 0,25 đ
Do x, y nguyên dương nên x + y +1>1 và p là số nguyên tố nên
x + y +1 = p (1) 0,5 đ  2 2
x + y +1− x y xy =1 (2) x + y 0,25 đ
Câu 5.1 Chứng minh được ( )2 xy ≤ (2,0 4 3 0,25đ
điểm ) (2) ⇔ (x + y)2 −(x + y) = 3xy ≤ (x + y)2 4
⇔ 4(x + y)2 − 4(x + y) ≤ 3(x + y)2
⇔ (x + y)2 − 4(x + y) ≤ 0 0,25 đ
⇔ (x + y)(x + y − 4) ≤ 0
⇔ 0 ≤ x + y ≤ 4
⇔ 1≤ x + y +1≤ 5 0,25 đ ⇔ 1≤ p ≤ 5 0,25 đ
Vậy GTLN của P là 5 khi x = y = 2.
Câu 5.2 Từ tấm nhôm hình vuông cạnh 6 dm. Người ta muốn cắt một hình thang (phần
tô đậm trong hình vẽ). Tìm tổng x + y để diện tích hình thang cắt được nhỏ nhất. (2,0 điểm ) A 2 cm E B x cm 3 cm H F D G y cm C
Diện tích hình thang nhỏ nhất khi S = S + S + S lớn nhất. AEH CGF DGH 0,25 đ
Ta có:2S = 2x + 3y + (6 − x)(6 − y) = xy − 4x −3y + 36 (1) 0,25 đ
Mà hai tam giác AEH CGF đồng dạng nên AE AH = ⇒ xy = 6 (2) 0,5 đ CG CF Thay (2) vào (1) ta có:  18 2S 42 4x  = − +  x    0,25 đ 2S lớn nhất khi 18 4x + nhỏ nhất x 0,25 đ 18 3 2 7 2 ⇒ 4x = ⇔ x =
y = 2 2 ⇒ x + y = . x 2 2 0,5 đ
( HS giải cách khác giám khảo tự phân bước cho điểm)