Đề chọn HSG huyện Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Sơn – Phú Thọ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Sơn – Phú Thọ giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

Ghi chú:
- Thí sinh làm bài thi trắc nghiệm và tự luận trên tờ giấy thi, không làm bài trên tờ đề thi.
- Thí sinh lựa chọn đáp án phần trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1.
9
bằng
A.
81.
B.
3.
C.
3.
D.
81.
Câu 2. Cho
, ,
là các số thực thỏa mãn
3
3 2 1
2
a b c
a b c
thì
2 3
a b c
có giá trị bằng
A.
13.
B.
16.
C.
1.
D.
1.
Câu 3. Cho
3 3
0
2 5 2 5,
x
0
x
là nghiệm của phương trình
A.
3
3 5.
x x
B.
3
2 4.
x x
C.
3
3 4.
x x D.
3
2 5.
x x
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng
5 7
y x
bằng
A.
5 .
x
B.
5.
C.
7.
D.
5.
Câu 5. Đồ thị hàm số
y ax b
là một đường thẳng đi qua hai điểm
1; 1 ; 2;5
A B
khi
đó
ab
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
2.
D.
5.
u 6. Cho phương trình
2
4 2 0
m x m
(
m
tham số ). Phương trình vô nghiệm khi.
A.
2.
m B.
0.
m C.
2.
m
D.
2.
m
Câu 7. Cho hệ phương trình
2 3 2
3 2 3
x y
x y
có nghiệm
;
x y
khi đó
x y
bằng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 8. Cho tam gc
ABC
vuông tại
,
A
biết
3 ; 4 ,
AB cm AC cm
độ dài đường cao
AH
bằng
A.
5
.
12
cm
B.
5 .
cm
C.
2,4 .
cm
D.
2 .
cm
Câu 9. Cho
x
là góc nhọn. Giá trị biểu thức
4 2 4 2
sin 4cos cos 4sin
x x x x
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUY
N
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thời gian 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 10. Cho hệ phương trình
2 3
3 4
mx y
x my
(
m
là tham số ). Có bao nhiêu giá trị nguyên
m
để hệ phương trình có nghiệm
;
x y
thỏa mãn
0
x
0?
y
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 11. Biểu thức
2 3
x x
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A.
4.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 12.Cho tam giác
,
ABC M
nằm giữa
,
A B
N
nằm giữa
,
A C
sao cho
MN
song song
với
.
BC
Biết
3 , 2 , 3 .
AM cm AN cm AB AN
Độ dài
AC
bằng
A.
4 .
cm
B.
5 .
cm
C.
6 .
cm
D.
7 .
cm
Câu 13. Cho tam giác
,
ABC
trên cạnh
BC
lấy
D
t
D
v
DE
song song với
,
AC E AB DK
song song với
.
AB K AC
Biết
2 2
16 ; 25 ,
BDE CDK
S cm S cm
khi đó diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
2
81 .
cm
B.
2
200 .
cm
C.
2
41 .
cm
D.
2
9 .
cm
Câu 14.Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
10 .
BC cm
Diện tích tam giác
ABC
bằng
2
24
cm
khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
bằng
A.
6 .
cm
B.
4 .
cm
C.
1,5 .
cm
D.
2 .
cm
Câu 15. Cho đường tròn
;
O R
đường kính
.
AB
Đường thẳng
d
tiếp xúc với đường tròn tại
A
M
là điểm di động trên đường thẳng
.
d M A
Đường thẳng qua
O
vuông góc với
BM
cắt đường thẳng
d
tại
.
N
Giá trị nhỏ nhất của
MN
bằng
A.
2R.
B.
2 2 .
R
C.
2 .
R
D.
2 3 .
R
Câu 16. Một đồng hồ có kim giờ dài
4
cm
kim phút i
6
cm
. Lúc 16 giờ đúng khoảng
cách giữa hai đầu kim là
A.
19 .
cm
B.
2 19 .
cm
C.
9 19
.
5
cm
D.
21
19 .
10
cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 17 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình nghiệm nguyên
2 2
4 5 2 .
x xy y x y
b) Tìm số nguyên
n
để
4 3 2
6 14 16 8
A n n n n
là số chính phương.
Câu 18 (3,0 điểm).
a) Cho
, ,
các số thực khác
0
thỏa mãn
0.
a b c ab bc ca abc
Tính
giá trị biểu thức
5 5 9 9 2023 2023
.
P a b b c c a
b) Giải phương trình
2 4
3 4 23 3 8 63.
x x x x
3
Câu 19 (4,0 điểm). Cho điểm
A
di chuyển trên đường tròn tâm
O
đường kính
2
BC R
(
A
không trùng với
B
C
). Trên tia
AB
lấy điểm
M
sao cho
B
là trung điểm của
.
AM
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BC
I
là trung điểm của
.
HC
Chứng minh:
a) Tam giác
AHM
và tam giác
CIA
đồng dạng.
b)
MH
vuông góc với
.
AI
c)
M
chuyển động trên một đường tròn cố định.
Câu 20 (1,0 điểm).
Cho các số thực dương
, , .
a b c
Chứng minh
3 3 3
2 2 2
1
.
2 2 2a 3
a b c
a b c
a b b c c
--------- Hết ---------
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: …………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TÂN SƠN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍN H THỨC
Thời gian 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 03 trang) Ghi chú:
- Thí sinh làm bài thi trắc nghiệm và tự luận trên tờ giấy thi, không làm bài trên tờ đề thi.
- Thí sinh lựa chọn đáp án phần trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) Câu 1. 9 bằng A. 8  1. B. 3  . C. 3. D. 81. a  b  c  3 Câu 2. Cho , a ,
b c là các số thực thỏa mãn a  3  b  2  c 1  thì 2
a  2b  3c có giá trị bằng A. 13. B. 16. C. 1  . D. 1. Câu 3. Cho 3 3
x  2  5  2  5, x là nghiệm của phương trình 0 0 A. 3 x  3x  5. B. 3 x  2x  4. C. 3 x  3x  4. D. 3 x  2x  5.
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng y  5  x  7 bằng A. 5 . x B. 5. C. 7. D. 5.
Câu 5. Đồ thị hàm số y  ax  b là một đường thẳng đi qua hai điểm A 1;  1 ; B 2;5 khi đó ab bằng A. 1. B. 6. C. 2. D. 5.
Câu 6. Cho phương trình  2
m  4 x  m 2  0 (m là tham số ). Phương trình vô nghiệm khi. A. m  2. B. m  0. C. m  2  . D. m   2. 2x  3y  2
Câu 7. Cho hệ phương trình 
có nghiệm x; y khi đó x  y bằng  3  x  2y  3 A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại , A biết AB  3c ;
m AC  4cm, độ dài đường cao AH bằng 5 A. c . m B. 5c . m C. 2, 4c . m D. 2cm. 12
Câu 9. Cho x là góc nhọn. Giá trị biểu thức 4 2 4 2
sin x  4cos x  cos x  4sin x bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 mx  2y  3
Câu 10. Cho hệ phương trình
( m là tham số ). Có bao nhiêu giá trị nguyên m 3   x  my  4
để hệ phương trình có nghiệm x; y thỏa mãn x  0 và y  0? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Biểu thức x  2 x  3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng A. 4. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 12.Cho tam giác ABC, M nằm giữa A, B và N nằm giữa A,C sao cho MN song song với B .
C Biết AM  3cm, AN  2cm, AB  3AN. Độ dài AC bằng A. 4c . m B. 5c . m C. 6c . m D. 7cm.
Câu 13. Cho tam giác ABC,trên cạnh BC lấy D từ D vẽ DE song song với AC E  AB,DK
song song với AB K  AC. Biết 2 2 S  16cm ;S
 25cm , khi đó diện tích tam giác B  DE C  DK ABC bằng A. 2 81cm . B. 2 200cm . C. 2 41cm . D. 2 9cm .
Câu 14.Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  10cm. Diện tích tam giác ABC bằng 2
24cm khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 6c . m B. 4c . m C. 1,5c . m D. 2c . m
Câu 15. Cho đường tròn O; R đường kính A .
B Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn tại
A và M là điểm di động trên đường thẳng d M  A. Đường thẳng qua O vuông góc với
BM cắt đường thẳng d tại N. Giá trị nhỏ nhất của MN bằng A. 2R. B. 2 2 . R C. 2 . R D. 2 3 . R
Câu 16. Một đồng hồ có kim giờ dài 4cm và kim phút dài 6cm . Lúc 16 giờ đúng khoảng
cách giữa hai đầu kim là A. 19cm. B. 2 19cm. C. 9 19 cm. D. 21 19cm. 5 10
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 17 (4,0 điểm).
a) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 2
x  4xy  5y  2x  y. b) Tìm số nguyên n để 4 3 2
A  n  6n 14n 16n  8 là số chính phương. Câu 18 (3,0 điểm). a) Cho , a ,
b c là các số thực khác 0 thỏa mãn a  b  cab  bc  ca  abc  0. Tính
giá trị biểu thức P   5 5 a  b  9 9 b  c  2023 2023 c  a . b) Giải phương trình 2 4
3x  4x  23  3 x  8x  63. 3
Câu 19 (4,0 điểm). Cho điểm A di chuyển trên đường tròn tâm O đường kính BC  2R ( A
không trùng với B và C ). Trên tia AB lấy điểm M sao cho B là trung điểm của AM. Gọi H
là hình chiếu vuông góc của A lên BC và I là trung điểm của H . C Chứng minh:
a) Tam giác AHM và tam giác CIA đồng dạng. b) MH vuông góc với AI.
c) M chuyển động trên một đường tròn cố định. Câu 20 (1,0 điểm). 3 3 3 a b c 1
Cho các số thực dương a,b, . c 2 2 2 Chứng minh    a  b  c . a  2b b  2c c  2a 3 --------- Hết ---------
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: ……………
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm