Đề cuối HK1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Công Trứ – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 10/17 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI (NĂM HỌC 2022-2023)
MÔN: Toán KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi:
121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị được cho trong hình vẽ sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
(
)
3;1
. C.
( )
1;1
. D.
.
Câu 2: Bất phương trình
1
2
log 2
x <
có nghiệm là
A.
1
4
x
>
. B.
1
0
4
x<<
. C.
1
4
x <
. D.
2x >
.
Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
4
và chiều cao bằng
3
thì có thể tích bằng
A.
12
. B.
4
. C.
36
. D.
4
3
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây có đồ thị được cho trong hình vẽ bên?
A.
42
22yx x=−−
. B.
3
22yx x=+−
.
C.
x
ye=
. D.
1
2
x
y
x
+
=
+
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên
[
)
1; +∞
bằng
A. Không tồn tại. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 6: Phương trình
1
5
5
x
=
có nghiệm là
Trang 11/17 - Mã đề thi 121
A.
1x =
. B.
0x
=
. C.
1x =
. D.
2x
=
.
Câu 7: Khối trụ có bán kính
R
, đường sinh
l
và chiều cao
h
có thể tích
V
được tính bằng công thức
A.
2
V Rh=
. B.
2
V Rh
π
=
. C.
2V Rl
π
=
. D.
2
1
3
V Rh
π
=
.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
3
x
y
=
.
A.
3
x
y
=
. B.
3 .ln 3
x
y
=
. C.
ln3
yx
=
. D.
1
.3
x
yx
=
.
Câu 9: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
4
x =
. D.
1
x =
.
Câu 10: Với số thực
0
a >
, chọn khẳng định đúng.
A.
( )
4
ln ln 4aa=
. B.
4
ln ln
4
a
a =
.
C.
4
ln 4lnaa=
. D.
4
1
ln ln
4
aa=
.
Câu 11: Bất phương trình
31
x
<
có nghiệm là
A.
0x <
. B.
3x <
. C.
0
x >
. D.
1
x <
.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
3
yx=
A.
{ }
\0
. B.
( )
0;+∞
. C.
[
)
0;+∞
. D.
.
Câu 13: Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
1
1
x
y
x
+
=
?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 14: Khối đa diện được cho trong hình vẽ sau có bao nhiêu mặt?
A.
8
mặt. B.
10
mặt. C.
16
mặt. D.
9
mặt.
Câu 15: Khối chóp có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
thì có thể tích
V
được tính bằng công thức
A.
=
1
..
3
V Bh
. B.
= .V Bh
. C.
=
B
V
h
. D.
= 3.V Bh
.
Trang 12/17 - Mã đề thi 121
Câu 16: Một mặt cầu có bán kính
R
thì có diện tích bằng
A.
3
4
3
R
π
. B.
2
4 R
π
. C.
2 R
π
. D.
2
R
π
.
Câu 17: Phương trình
2
log 3x =
có nghiệm là
A.
9
x
=
. B.
3
2
x =
. C.
6x =
. D.
8
x
=
.
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính
R
, đường sinh
l
và chiều cao
h
A.
Rl
π
. B.
2 Rl
π
. C.
2
1
3
Rh
π
. D.
Rh
π
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có đồ thị được cho trong hình vẽ sau.
Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng
A.
4
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 21: Gọi
,
Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
x
y
x
=
trên
[ ]
2;3
. Khi đó
Mm+
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có đồ thị được cho trong hình vẽ bên?
A.
3
logyx=
. B.
1
3
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
2
x
y =
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SB ABC
3SB a=
.
ABC
đều có
AB a=
.
Trang 13/17 - Mã đề thi 121
Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
33
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( )
( )
2022 2
1fx x x
=
với mọi
x
. Hỏi hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
2024
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25: Đồ thị hàm số
2
23x
y
xx
+
=
có các đường tiệm cận là:
A. Tiệm cận đứng
0, 1
xx= =
và không có tiệm cận ngang.
B. Tiệm cận đứng
2x =
và tiệm cận ngang
0, 1yy= =
.
C. Tiệm cận đứng
0, 1
xx= =
và tiệm cận ngang
2y =
.
D. Tiệm cận đứng
0, 1
xx= =
và tiệm cận ngang
0y
=
.
Câu 26: Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên
và có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Phương trình
( )
2fx=
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 27: Khối nón có bán kính đáy bằng
( )
3 cm
và chiều cao bằng
( )
4 cm
thì có thể tích bằng
A.
( )
3
16 cm
π
. B.
( )
3
12 cm
. C.
( )
3
12 cm
π
. D.
( )
3
36 cm
π
.
Câu 28: Cho hai số thực dương
,ab
, nếu
( ) ( )
24
77 7
log log logx ab a b=
thì
A.
3
a
x
b
=
. B.
3
b
x
a
=
. C.
53
x ab=
. D.
24
x ab a b=
.
Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
2a
và chiều cao bằng
3a
. Diện tích toàn phần của hình trụ
đã cho bằng
A.
2
16 a
π
. B.
2
12 a
π
. C.
2
20 a
π
. D.
2
14 a
π
.
Câu 30: Phương trình
( )
( )
2
log 2 log
xx+=
có tập nghiệm là
A.
{ }
2
. B.
{ }
1; 2
. C.
. D.
{
}
2;1
.
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số
( )
4
2
25yx=
.
A.
( ) ( )
4
22
25.ln25
yx x
=−−
. B.
( )
3
2
42 5yx
=
.
C.
( )
3
2
16 2 5y xx
=
. D.
( )
4
2
2 5 .ln 4yx
=
.
Trang 14/17 - Mã đề thi 121
Câu 32: Cho khối chóp có chiều cao bằng
6
và đáy là hình vuông cạnh bằng
2
. Thể tích khối chóp đã
cho bằng
A.
4
. B.
12
. C.
24
. D.
8
.
Câu 33: Khối cầu có thể tích bằng
3
288 a
π
thì có đường kính bằng
A.
6a
. B.
12
a
. C.
12 2a
. D.
62
a
.
Câu 34: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng
3
a
và có khoảng cách giữa hai đáy bằng
3a
. Khi đó diện tích
đáy lăng trụ bằng
A.
2
a
. B.
2
3
a
. C.
2
9
a
. D.
2
3
a
.
Câu 35: Hàm số
42
2 2022
yx x=−− +
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
0;+∞
.
Câu 36: Bất phương trình
2
8 43
22
xx+
có tập nghiệm là
A.
13
;
22
S

=


. B.
13
;;
22
S

= −∞ +∞



.
C.
13
;
22
S

=


. D.
31
;
22
S

=−−


.
Câu 37: Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ sau.
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( ) lnfx m=
có 4 nghiệm thực. Hỏi tập
S
bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số
2 x
y xe=
trên
1
2;
2



bằng
A.
2
4e
. B.
4
e
. C.
2
4
e
. D.
0
.
Câu 39: Phương trình
(
)
2
21
2
log 2 log 1xx+=
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
3
2
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 40: Ông M gửi
300
triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
8,5%
/năm. Sau 5
năm, ông M gửi thêm vào tài khoản đó 200 triệu đồng nữa. Hỏi sau 8 năm kể từ lần gửi đầu tiên thì tổng
số tiền ông M có là bao nhiêu, giả sử trong suốt quá trình gửi ông M không rút tiền ra và lãi suất không
thay đổi?
A.
831.639.126
đồng. B.
1.250.499.736
đồng.
C.
706.554.832
đồng. D.
835.217.875
đồng.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
9
x
y
xm
=
đồng biến trên khoảng
( )
;4−∞
?
A.
4
. B. Vô số. C.
6
. D.
5
.
Trang 15/17 - Mã đề thi 121
Câu 42: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
6AA a
=
và
ABC
vuông cân tại
B
. Biết khoảng cách t
điểm
A
đến mặt
( )
A BC
bằng
2a
, tính thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
36
2
a
V =
. B.
3
6
2
a
V =
. C.
3
6Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 43: Bất phương trình
(
) (
)
22
log 1 log 2 2xx−+
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 2. C. 0. D.
4
.
Câu 44: Phương trình
21
5 5 126
xx+−
+=
có tích tất cả các nghiệm bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
5
. D.
1
2
.
u 45: Cho hình trụ có bán kính bằng đáy bằng
3a
. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
( )
P
song song
với trục hình trụ và cách trục hình trụ một khoảng bằng
a
ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích
khối trụ bằng
A.
3
32a
π
. B.
3
62a
π
. C.
3
6 a
π
. D.
3
12 a
π
.
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
32
1
2 3 2022
3
y x mx m x= + ++
có hai
điểm cực trị?
A.
13m
−≤
. B.
13m
−< <
.
C.
3
1
m
m
>
<−
. D.
13mm
≤−
.
Câu 47: Cho phương trình
2
2
4 5 2 log
xx
m
+
+= +
(với
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của
m
sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
A.
2
B.
28
C.
4
D.
27
Câu 48: Mt que kem c quế gồm hai phần: phần kem dạng hình cầu phần bánh ốc quế dạng
hình nón. Giả sử nh cầu hình nón bán kính bằng nhau chiều cao hình nón gấp
4
lần bán kính
hình nón. Biết rằng sau một thời gian, phần kem tan chảy hết xuống phần ốc quế (quá trình tan chảy
hao hụt) chiều cao phần kem khi đó trong c quế bằng
4
5
chiều cao phần bánh ốc quế, hỏi thể tích phần
kem sau khi tan chảy chiếm bao nhiêu phần trăm so với thể tích phần kem ban đầu.
A.
51,2%
B.
80%
C.
17,1%
D.
50%
Câu 49: Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ.
Trang 16/17 - Mã đề thi 121
Hỏi hàm số
( )
( )
1y f fx=
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
V
tgiác
ABCD
hình bình hành. Gọi
,GH
lần
lượt là trọng tâm của
SAD
SCD
.
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
BDGH
theo
V
.
A.
20
V
V
=
B.
C.
9
V
V
=
D.
16
V
V
=
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 17/17 - Mã đề thi 121
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
A
A
C
A
B
B
A
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
B
D
A
B
D
A
D
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
A
B
D
D
C
C
B
C
B
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
D
B
D
D
C
D
C
A
A
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
B
B
C
D
A
C
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI (NĂM HỌC 2022-2023) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: Toán – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị được cho trong hình vẽ sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 3 − ; ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (1;+∞) .
Câu 2: Bất phương trình log x < 2 có nghiệm là 1 2 A. 1 x > . B. 1 0 < x < . C. 1 x < . D. x > 2 . 4 4 4
Câu 3: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3 thì có thể tích bằng A. 12 . B. 4. C. 36. D. 4 . 3
Câu 4: Hàm số nào sau đây có đồ thị được cho trong hình vẽ bên? A. 4 2
y = x − 2x − 2 . B. 3
y = x + 2x − 2 . C. x y + = e . D. x 1 y = . x + 2
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [1;+∞) bằng
A. Không tồn tại. B. 1 − . C. 4 . D. 3.
Câu 6: Phương trình x 1 5 = có nghiệm là 5
Trang 10/17 - Mã đề thi 121 A. x = 1 − . B. x = 0 . C. x = 1. D. x = 2 .
Câu 7: Khối trụ có bán kính R , đường sinh l và chiều cao h có thể tích V được tính bằng công thức A. 2 V 1 = R h . B. 2 V = π R h .
C. V = 2π Rl . D. 2 V = π R h . 3
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số 3x y = . A. 3x y′ = . B. 3 .x y′ = ln3.
C. y′ = xln3. D. 1 .3x y x − ′ = .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 1. B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 1 − .
Câu 10: Với số thực a > 0 , chọn khẳng định đúng. A. 4 ln a = ln(4a) . B. 4 ln ln a a = . 4 C. 4 ln a = 4ln a . D. 4 1 ln a = ln a . 4
Câu 11: Bất phương trình 3x <1 có nghiệm là A. x < 0 . B. x < 3. C. x > 0 . D. x <1.
Câu 12: Tập xác định của hàm số 3 y = x A.  \ { } 0 . B. (0;+∞). C. [0;+∞). D.  . Câu 13: +
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số x 1 y = ? x −1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 14: Khối đa diện được cho trong hình vẽ sau có bao nhiêu mặt? A. 8 mặt. B. 10 mặt. C. 16 mặt. D. 9 mặt.
Câu 15: Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h thì có thể tích V được tính bằng công thức A. V = 1 . . B h . B. V = . B h . C. = B V . D. V = 3 . B h . 3 h
Trang 11/17 - Mã đề thi 121
Câu 16: Một mặt cầu có bán kính R thì có diện tích bằng A. 4 3 π R . B. 2 4π R . C. R . D. 2 π R . 3
Câu 17: Phương trình log x = 3 có nghiệm là 2 A. x = 9 . B. 3 x = . C. x = 6 . D. x = 8. 2
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính R , đường sinh l và chiều cao h A. π Rl . B. Rl . C. 1 2 π R h . D. π Rh . 3
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 20: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị được cho trong hình vẽ sau.
Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng A. 4 − . B. 0 . C. 1 − . D. 2 . Câu 21: Gọi −
M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x 2 y = trên [2; ] 3 . Khi đó x −1 M + m bằng A. 1. B. 5. C. 2 . D. 1 . 2
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có đồ thị được cho trong hình vẽ bên? x
A. y = log x . B. 1 y   = . C. 3x y = . D. 2x y = . 3  3  
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC SB ⊥ ( ABC) và SB = 3a . A
BC đều có AB = a .
Trang 12/17 - Mã đề thi 121
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a 3 3 3a 3 a 3 a . B. . C. . D. . 4 4 2
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2022 = x
( 2x − )1 với mọi x∈ . Hỏi hàm số đã cho có
bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2024 . C. 1. D. 2 .
Câu 25: Đồ thị hàm số 2x + 3 y =
có các đường tiệm cận là: 2 x x
A. Tiệm cận đứng x = 0, x =1 và không có tiệm cận ngang.
B. Tiệm cận đứng x = 2 và tiệm cận ngang y = 0, y =1.
C. Tiệm cận đứng x = 0, x =1 và tiệm cận ngang y = 2 .
D. Tiệm cận đứng x = 0, x =1 và tiệm cận ngang y = 0 .
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên được cho trong hình vẽ sau.
Phương trình f (x) = 2 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 27: Khối nón có bán kính đáy bằng 3(cm) và chiều cao bằng 4(cm) thì có thể tích bằng A. π ( 3 16 cm ) . B. ( 3 12 cm ). C. π ( 3 12 cm ) . D. π ( 3 36 cm ) .
Câu 28: Cho hai số thực dương a,b , nếu log x = log ( 2 ab ) − log ( 4 a b thì 7 7 7 ) 3 A. a x = . B. b x = . C. 5 3 x = a b . D. 2 4
x = ab a b . b 3 a
Câu 29: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng A. 2 16πa . B. 2 12πa . C. 2 20π a . D. 2 14πa .
Câu 30: Phương trình (x + ) = ( 2 log 2
log x ) có tập nghiệm là A. { } 2 . B. { 1; − } 2 . C. ∅ . D. { 2; − } 1 .
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y = ( x − )4 2 2 5 .
A. y′ = ( x − )4 2 ( 2 2 5 .ln 2x − 5) .
B. y′ = ( x − )3 2 4 2 5 .
C. y′ = x( x − )3 2 16 2 5 .
D. y′ = ( x − )4 2 2 5 .ln 4 .
Trang 13/17 - Mã đề thi 121
Câu 32: Cho khối chóp có chiều cao bằng 6 và đáy là hình vuông cạnh bằng 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 . B. 12. C. 24 . D. 8.
Câu 33: Khối cầu có thể tích bằng 3
288π a thì có đường kính bằng A. 6a . B. 12a . C. 12 2a . D. 6 2a .
Câu 34: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 3
a và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Khi đó diện tích đáy lăng trụ bằng 2 2 A. 2 a a a . B. 2 3a . C. . D. . 9 3 Câu 35: Hàm số 4 2
y = −x − 2x + 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( ;0 −∞ ). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. (0;+∞) .
Câu 36: Bất phương trình 2 8x 4x +3 2 ≥ 2 có tập nghiệm là A. 1 3 S  ;  =     . B. 1 3 S  =  ; −∞ ∪ ;+∞ . 2 2        2 2  C. 1 3 S  ;  =   . D. 3 1 S  = − ;− . 2 2    2 2  
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = ln m có 4 nghiệm thực. Hỏi tập
S có bao nhiêu phần tử là số nguyên? A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 x
y = x e trên  1 2;  −  bằng 2   A. e 2 4e . B. . C. 4 . D. 0 . 4 2 e
Câu 39: Phương trình 2
log 2x + log x = 1 có tổng tất cả các nghiệm bằng 2 ( ) 1 2 A. 3 . B. 3. C. 1 − . D. 1. 2
Câu 40: Ông M gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 8,5% /năm. Sau 5
năm, ông M gửi thêm vào tài khoản đó 200 triệu đồng nữa. Hỏi sau 8 năm kể từ lần gửi đầu tiên thì tổng
số tiền ông M có là bao nhiêu, giả sử trong suốt quá trình gửi ông M không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 831.639.126 đồng.
B. 1.250.499.736 đồng.
C. 706.554.832 đồng.
D. 835.217.875 đồng.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số x − 9 y =
đồng biến trên khoảng ( ;4 −∞ )? x m A. 4 . B. Vô số. C. 6 . D. 5.
Trang 14/17 - Mã đề thi 121
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a 6 và A
BC vuông cân tại B . Biết khoảng cách từ
điểm A đến mặt ( ABC) bằng a 2 , tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 A. 3 6a V 6 = . B. a V = . C. 3 V = a 6 . D. 3 V = a . 2 2
Câu 43: Bất phương trình log x −1 + log x − 2 ≤ 2 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 ( ) 2 ( ) A. 1. B. 2. C. 0. D. 4 .
Câu 44: Phương trình x+2 1
5 + 5 −x = 126 có tích tất cả các nghiệm bằng A. 1 − . B. 2 − . C. 1 . D. 1 . 5 2
Câu 45: Cho hình trụ có bán kính bằng đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (P) song song
với trục hình trụ và cách trục hình trụ một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ bằng A. 3 3 2π a . B. 3 6 2π a . C. 3 6π a . D. 3 12πa .
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y = x mx + (2m + 3) x + 2022 có hai 3 điểm cực trị? A. 1 − ≤ m ≤ 3 . B. 1 − < m < 3 . m > 3 C.  .
D. m ≤−1∨ m ≥3. m < 1 −
Câu 47: Cho phương trình x x+2 4 + 5 = 2 + log m 2
(với m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu. A. 2 B. 28 C. 4 D. 27
Câu 48: Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu và phần bánh ốc quế có dạng
hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau và chiều cao hình nón gấp 4 lần bán kính
hình nón. Biết rằng sau một thời gian, phần kem tan chảy hết xuống phần ốc quế (quá trình tan chảy có
hao hụt) chiều cao phần kem khi đó trong ốc quế bằng 4 chiều cao phần bánh ốc quế, hỏi thể tích phần 5
kem sau khi tan chảy chiếm bao nhiêu phần trăm so với thể tích phần kem ban đầu. A. 51,2% B. 80% C. 17,1% D. 50%
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Trang 15/17 - Mã đề thi 121
Hỏi hàm số y = f (1− f (x)) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V và tứ giác ABCD là hình bình hành. Gọi G,H lần
lượt là trọng tâm của SADSCD .
Tính thể tích V′ của khối tứ diện BDGH theo V . A. V V V V V′ = B. V′ = C. V′ = D. V′ = 20 4 9 16
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 16/17 - Mã đề thi 121 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A A C A B B A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D A B D A D B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B D D C C B C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D B D D C D C A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A A B B C D A C C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Trang 17/17 - Mã đề thi 121
Document Outline

  • MA TRẬN TQ CỦA ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I - LỚP 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ