Đề cuối HK1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Đinh Tiên Hoàng – Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC1 MÔN TOÁN LP 12
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ứng dụng đạo
m đ khảo sát
vẽ đồ th ca
hàm số
Tính đơn điệu ca hàm s
TN
17, 18
TN 16 6%
Cc tr ca hàm s
TN 20 TN 19 TN 46 6%
Giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s
TN 22 TN 21 4%
Đường tiệm cn
TN 23 2%
Kho sát s biến thiên và v
đồ th ca hàm s
TN 24,
TN 47 8%
2
Hàm số lũy thừa,
hàm số mũ và
hàm số lôgarit
y tha
TN 27 2%
Hàm s y tha
TN 35 TN 28 4%
Logarit
TN 31 TN 32 4%
Hàm s mũ. Hàm số lôgarit
TN 30 ,
33, 34
TN 29,
10%
Phương trình phương
trình lôgarit
TN 37,
38
TN 39,
40, 41
10%
Bất phương trình và bất
phương trình lôgarit
TN 42,
43
TN 44,
45
TN 48 10%
Khối đa diện
Khi đa din lồi, khối đa diện
đều
TN 1 2%
3
Khái niệm v th tích khối đa
diện
TN 4, 5 TN 3, 6 TN 2,7 TN 50 14%
4
Mặt nón, mặt trụ,
mặt cầu
Khái niệm v mặt tròn xoay
TN 8,
11, 12
TN 10,
TN 9 12%
Mt cu
TN 14 TN 15 TN 49 6%
Tng 20 0 15 0 10 0 5 0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN - LP 12
STT
Chương/ch
đề
Ni dung
Mc đ kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng
cao
1
Ứng dụng
đạo hàm đ
kho sát
vẽ đồ th ca
hàm số
Tính đơn điệu
ca hàm s
Nhận biết:
-Nhận biết các khái niệm v tính đồng biến và nghịch biến
ca hàm số.
Thông hiểu
- Giải thích được các tính cht v s đồng biến và nghịch biến
ca hàm số.
- Tìm đưc các khong đơn điệu ca hàm s bc ba, hàm trùng
phương, hàm nhất biến và các hàm đơn giản khác.
Vận dụng và vận dụng cao
- Tìm đưc các khoảng đơn điệu ca hàm hp các hàm s
khác.
- Giải được điều kiện ca tham s m đ hàm s tha điều kiện
v tính đơn điệu.
TN
17, 18
TN 16
Cc tr ca
hàm s
Nhận biết:
TN 20 TN 19 TN 46
-Nhận biết các khái niệm điểm cc đại, điểm cc tiểu, điểm
cc tr ca hàm số; đồ th hàm số.
- Nhận biết các điều kiện đủ để có điểm cc tr ca hàm số.
Thông hiểu:
- Tìm đưc các đim cc tr ca hàm s có công thc; t BBT
và đồ th của chúng.
Vận dụng và vận dụng cao
- Tìm được các đim cc tr ca hàm hợp .
- Gii đưc điu kin ca tham s m đ hàm s có điều kiện v
cc tr và điểm cc trị.
Giá tr ln
nht, giá tr
nh nht ca
hàm s
Nhận biết:
-Nhận biết các khái niệm v GTLN, GTNN ca hàm s trên
miền xác định.
-Nhận biết được giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
trên miền xác định dựa vào BBT và đồ th ca hàm s
Thông hiểu
- Tìm đưc GTLN, GTNN ca hàm s bc ba,
hàm trùng
phương, hàm nhất biến và các hàm đơn giản khác.
Vận dụng
- Tính được GTLN, GTNN ca hàm hợp.
- Tính được tham s m để hàm s thỏa điều kiện cho trước.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vn đề liên quan đến môn hc
khác hoặc liên quan đến thc tin gn vi GTLN, GTNN
ca hàm s .
TN 22 TN 21
Đường tiệm
cn
Nhận biết:
-Nhận biết các khái niệm v đường tiệm cn ca đ th hàm
số.
Thông hiểu
- Tìm được phương trình đường tim cn ca đ th hàm s
trc tiếp dựa vào BBT và đồ th ca hàm số.
Vận dụng
- Tìm được s đường tiệm cn ca đ th hàm hợp.
- Tính được tham s m đ đồ th hàm s tha điều kin v các
đường tiệm cận.
TN 23
Khảo sát sự
biến thiên và
v đồ th ca
hàm s
Nhận biết:
-Nhận biết các hình dạng đồ th hàm s quen thuộc.
Thông hiểu
- Kho sát s biến thiên và v được đ th các hàm bc ba, hàm
trùng phương, hàm nhất biến.
- Tìm được giao điểm ca các đ th hàm số.
Vận dụng
- Tìm được s nghiệm của phương trình.
- Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc
khác hoặc có liên quan đến thc tin gn vi hàm s .
TN 24, 25,
26
TN 47
2
Hàm số lũy
thừa, hàm
số mũ và
hàm số
lôgarit
y tha
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm lu tha vi s nguyên ca mt
s thc kc 0; lu tha vi s mũ hu t và lu tha vi s
thc ca mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht của phép tính luỹ tha vi s
nguyên, luỹ tha vi s mũ hu t và lu tha vi s
thc.
Vn dng:
Tính được giá tr biểu thc s có chứa phép tính luỹ tha
bng s dụng máy tính cầm tay.
S dụng được tính cht của phép tính luỹ thừa trong tính toán
các biu thc s và rút gn các biu thc cha biến (tính viết
và tính nhm, tính nhanh mt cách hợp lí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề có liên quan đến môn hc
khác hoặc có liên quan đến thc tin gn với phép tính luỹ
thừa (ví dụ: bài toán về lãi sut, s tăng trưởng,...).
TN 27
Hàm s lũy
tha
TN 35 TN 28
Logarit
Nhận biết:
Nhận biết được khái nim lôgarit s
( 0, 1)aa a>≠
ca
mt s thực dương.
Thông hiu:
Giải thích được các tính cht của phép tính lôgarit nhờ s
dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Vn dng:
TN 31 TN 32
– S dụng được tính cht ca phép tính lôgarit trong tính toán
các biu thc s và rút gn các biu thc cha biến (tính viết
và tính nhm, tính
nhanh mt cách hợp lí).
Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bng cách
s dụng máy tính cầm tay.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vn đề liên quan đến môn hc
khác hoặc có liên quan đến thc tin gn với phép tính lôgarit
(ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
Hàm s mũ.
Hàm s
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Nhận biết được các công thức tính đạo hàm, tập xác định
của hàm số mũ và logarit.
Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu:
Nêu được một số dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số
lôgarit.
Giải thích được các tính chất của m số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số
hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
TN 30, 33,
34
TN 29, 36
Phương trình
phương trình
lôgarit
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit
dạng đơn giản. d
( )
1 1 35 2
2 33
1
(2 ;2 2 ;log ( 1) 3;log ( 1) log 1 ).
4
x xx
x xx
+ ++
= = += +=
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến môn học
khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình,
bất phương trình lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
TN 37, 38
TN 39, 40,
41
Bất phương
trình mũ và
bất phương
trình lôgarit
TN 42, 43 TN 44, 45 TN 48
3
Khối đa
diện
Khối đa diện
lồi, khối đa
diện đều
Nhn biết :
- Nhận biết 5 loại khối đa diện đều.
Thông hiu:
- Tính được s đỉnh, s cnh, s mặt, diện tích xung quanh của
các khối đa diện đều.
TN 1
Khái niệm v
th tích khối
đa diện
Nhn biết :
- Nhận biết khái niệm v th tích khối đa diện.
- Nhận biết các công thức tính th tích các khối lăng trụ
khối chóp.
Thông hiu:
- Tính được th tích khi lăng tr khối chóp, diện tích đáy,
đường cao dựa trc tiếp trên các công thức th tích.
vận dụng cao:
-Gii quyết đưc mt s vn đ liên quan đến môn hc khác
hoặc liên quan đến thc tin gn vi vic tích th tích khối chóp
và lăng trụ.
- Tính được th tích khối chóp , khối lăng tr qua vic xác đnh
góc, khoảng cách gia các đi tượng hình học.
TN 4, 5
TN 3, 6 TN 2, 7 TN 50
4
Mặt nón,
mặt trụ,
mặt cầu
Khái niệm v
mặt tròn xoay
Nhn biết :
- Nhận biết khái niệm v mặt tròn xoay.
- Nhận biết các công thức tính th tích khối nón và khối trụ.
Thông hiu:
- Tính được th tích khối nón , khối tr và các yếu t độ dài
đường cao, bán kính, đường sinh dựa trc tiếp trên c công
thc th tích.
Vn dng:
- Tính được th tích khối nón , khối tr và các yếu t độ dài
đường cao, bán kính, đường sinh qua các bài toán mặt phẳng
cắt hình nón, hình trụ.
vận dụng cao:
-Gii quyết đưc mt s vn đ liên quan đến môn hc khác
hoc liên quan đến thc tin gn vi vic tích th ch khối nón,
khối trụ.
TN 8, 11,
12
TN 10, 13
TN 9
Mt cu
Nhn biết :
- Nhận biết khái niệm v mt cầu.
- Nhận biết các công thức tính th tích khối cầu.
TN 14
TN 15 TN 49
Thông hiu:
- Tính được th tích khối cầu, diện tích mt cầu.
Vn dng:
- Tính được th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp, hình lăng
trụ.
vận dụng cao:
-Gii quyết đưc mt s vn đ có liên quan đến môn hc khác
hoc liên quan đến thc tin gn vi vic tích th ch khối nón,
khối trụ.
Tng
20
15
10 5
T l %
40%
30%
20% 10%
T l chung
70%
30%
Mã đề 000 Trang 1/7
S GD & ĐT ĐNG NAI
TRƯNG TH, THCS, THPT
ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ KIM TRA CUỐI HK1 LỚP 12
NĂM HỌC 2023 2024
Bài kim tra môn: TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút không k thời gian phát đề)
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ 000
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………………….
Câu 1. Khối đa diện đều loại
{ }
4;3
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
43a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
,a
chiều cao bằng
3.a
Tính thể tích
V
của khối chóp
đã cho.
A.
=
3
.
3
a
V
B.
=
3
.Va
C.
=
3
3
.
6
a
V
D.
=
3
3.Va
Câu 4. Cho một khối lăng trụ có thể tích là
3
12a
, diện tích đáy bằng
2
4a
. Tính chiều cao
h
của khối
lăng trụ.
A.
2
ha=
. B.
2
3ha=
. C.
9ha=
. D.
3ha=
.
Câu 5. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
3a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
A.
3
6.a
B.
3
9.a
C.
3
18 .a
D.
3
2.a
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
. Biết
2,AC a=
3,BC a=
' 5,AA a=
th tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
5.a
B.
3
15 .a
C.
3
55 .a
D.
3
5.a
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
,
'AB
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
o
60
. Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy và độ i đường sinh . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bng
R
và chiều cao bằng
3
2
R
. Mặt phẳng
( )
α
song song với trc
ca hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2
R
. Tính diện tích thiết diện ca hình trụ cắt bởi mặt phẳng
( )
α
.
A.
2
23
3
R
. B.
2
33
2
R
. C.
2
32
2
R
. D.
2
22
3
R
.
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính
= 4r
và chiều cao
= 42h
.
A.
= π32 .V
B.
= π64 2 .V
C.
= π128 .V
D.
= π32 2 .V
Câu 11. Cho hình nón có đường sinh
5l =
, bán kính đáy
3r =
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là
4r =
3l =
48
π
12
π
16
π
24
π
Mã đề 000 Trang 2/7
A.
15 .
tp
S
π
=
B.
20 .
tp
S
π
=
C.
22 .
tp
S
π
=
D.
24 .
tp
S
π
=
Câu 12. Gọi
,,lhr
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh
xq
S
của hình nón là
A.
2
1
3
xq
S rh=
π
. B.
xq
S rl=
π
. C.
xq
S rh=
π
. D.
2
xq
S rl=
π
.
Câu 13. Một khối nón có thể tích là
40
. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy lên
2
lần thì thể
tích của khối nón mới bằng bao nhiêu?
A.
120
. B.
180
. C.
240
. D.
160
.
Câu 14. Thể tích của khối cầu bán kính
3a
A.
3
4.a
π
B.
3
12 .a
π
C.
2
36 .a
π
D.
3
36 .
a
π
Câu 15. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1; 2; 3
A.
56 14
.
3
π
B.
6
π
. C.
7 14
3
π
. D.
9
8
π
.
Câu 16. Cho hàm số
32
3yx x=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0 .−∞
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
)
2; .+∞
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
0; +∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
2;0
. D.
( )
;2−∞
.
Câu 18. Cho hàm số
(
)
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
1; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
( )
2; .+∞
Câu 19. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
1 2,f x xx x x
= ∀∈
. Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A.
5.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 20. Cho hàm
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Mã đề 000 Trang 3/7
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
3.
B.
5.
C.
0.
D.
2.
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
13yx x=−+
trên đoạn
[ 1; 2 ]
bằng
A.
85.
B.
51
.
4
C.
13.
D.
25.
Câu 22. Cho hàm số
()=y fx
liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
. B.
[ ]
(
) (
)
1;3
max 3
=fx f
.
C.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
. D.
[ ]
( ) (
)
1;3
max 1fx f
=
.
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
16
24
x
y
x
−+
=
A.
1
2
y =
. B.
3y =
. C.
3
x =
. D.
2x =
.
Câu 24. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A.
42
2 2.yx x=+−
B.
42
2 2.yx x=−−
C.
42
2 2.yx x=−+
D.
42
2 2.yx x=−+
Câu 25. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án
,,,ABC D
. Hỏi đó là hàm
số nào?
Mã đề 000 Trang 4/7
A.
3
21yx x=++
. B.
32
21yx x=−+
. C.
3
21yx x=−+
. D.
3
21yx x=−+ +
.
Câu 26. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho biểu thức
1
1
6
3
2
. .xP xx=
với
0x >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.Px=
B.
11
6
.Px=
C.
7
6
.Px=
D.
5
6
.Px=
Câu 28. Tập xác định của hàm số
( )
2
32yx x
π
= −+
A.
( )
1; 2 .
B.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
.
C.
{ }
\ 1; 2
. D.
( )

−∞ +∞

;1 2; .
Câu 29. Tập xác định của
( )
2
ln 5 6y xx= −+
A.
[ ]
2; 3 .
B.
( )
2; 3 .
C.
(
] [
)
; 2 3; .−∞ +
D.
( ) ( )
; 2 3; .−∞ +
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số
10
3
x
y
=
.
A.
( )
;10 .D = −∞
B.
[
)
10; .D = +∞
C.
(
]
;10 .D = −∞
D.
.
Câu 31. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
với
,,abc
là các số thực lớn hơn 1. Tính
( )
23
log
a
P bc=
.
A.
13.P =
B.
31.P =
C.
30.P =
D.
108.P =
Câu 32. Cho
22
log 3 , log 5ab= =
, khi đó
15
log 8
bằng
A.
.
3
ab+
B.
1
.
3( )ab+
C.
3( ).ab+
D.
3
.
ab+
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số
( )
2
log 2 1yx= +
.
A.
( )
2
.
2 1 ln 2
y
x
=
+
B.
( )
1
.
2 1 ln 2
y
x
=
+
C.
2
.
21
y
x
=
+
D.
1
.
21
y
x
=
+
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
19
x
y =
.
A.
19
.
ln19
x
y
=
B.
1
.19 .
x
yx
=
C.
19 ln19.
x
y
=
D.
19 .
x
y
=
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số
e
yx=
.
A.
( )
1
1
e
ye x
=
. B.
( )
1
e
ye x
=
.
C.
1e
y ex
=
. D.
( ) ( )
1. 1
e
ye x
=−−
.
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
( )
fx
( )
2 30fx+=
0
1
2
3
Mã đề 000 Trang 5/7
A.
e
x
y =
. B.
lnyx=
. C.
ln
yx
=
. D.
e
x
y =
.
Câu 37. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 38. Nghiệm của phương trình
22
22
xx
=
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
4
x
=
. D.
4x =
.
Câu 39. Cho phương trình
2
33
log 2log 7 0xx 
. Đặt
3
logtx=
ta được phương trình nào sau đây.
A.
2
2 2 70tt
−=
. B.
2
3 2 70tt −=
. C.
2
2 70tt −=
. D.
2
2 70tt
+ −=
.
Câu 40. Tổng các nghiệm của phương trình
22 5
log ( 1) log ( 2) log 125xx−+ =
A.
3 33
.
2
+
B.
3 33
.
2
C.
3.
D.
33.
Câu 41. Một người gửi
300
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7% /
năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn
600
triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A.
9
năm. B.
10
năm. C.
11
năm. D.
12
năm.
Câu 42. Bất phương trình
2
37
x
<
có tập nghiệm là
A.
( )
3
;log 7 .S = −∞
B.
( )
3
;2 log 7 .S = −∞ +
C.
( )
;2 .S = −∞
D.
( )
7
;2 log 3 .S = −∞ +
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−≥
A.
(
] [
)
; 3 3; .−∞ +∞
B.
(
]
;3 .−∞
C.
[ ]
3; 3 .
D.
(
]
0;3 .
Câu 44. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 37
2 21
1
3
3
xx
x
−−

>


A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 45. Bất phương trình
22
log (3 2) log (6 5 )−> xx
có tập nghiệm là
(;)
ab
. Tổng
+ab
bằng
A.
8
3
. B.
28
15
. C.
26
5
. D.
11
5
.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
53
3 25 60
y x x xm= ++
có 7 điểm cực
trị?
A.
42
. B.
21
. C.
40
. D.
20
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm trên
đồ thị đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
( ) ( )
gx f f x=


. Tìm số nghiệm của phương trình
( )
0gx
=
.
Mã đề 000 Trang 6/7
A.
2.
B.
8.
C.
4.
D.
6.
Câu 48. Xét các số thực không âm
x
y
thỏa mãn
1
2 .4 3
xy
xy
+−
+≥
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
24
Px y x y=+++
bằng
A.
33
8
. B.
9
8
. C.
21
4
. D.
41
8
.
Câu 49. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
9
, tính thể tích
V
của
khối chóp có thể tích lớn nhất.
A.
144V =
. B.
576 2V =
. C.
576V =
. D.
144 6V =
.
Câu 50. Cho khối lăng trụ đều
.'' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách từ điểm
'A
đến mặt phẳng
( )
''AB C
bằng
23
19
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
.
4
a
B.
3
3
.
6
a
C.
3
3
.
2
a
D.
3
3
.
2
a
------ HẾT ------
Mã đề 000 Trang 7/7
S GD & ĐT ĐNG NAI
TRƯNG TH, THCS, THPT
ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐÁP ÁN KIM TRA CUI HK1 LỚP 12
NĂM HỌC 2023 2024
Bài kim tra môn: TOÁN
(Thi gian làm bài 90 phút không k thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [000]
1.B
2.D
3.B
4.D
5.C
6.A
7.C
8.D
9.B
10.B
11.D
12.B
13.D
14.D
15.C
16.B
17.C
18.C
19.B
20.B
21.D
22.A
23.D
24.D
25.C
26.D
27.A
28.B
29.B
30.C
31.A
32.D
33.A
34.C
35.C
36.C
37.D
38.B
39.C
40.A
41.C
42.B
43.C
44.A
45.D
46.A
47.B
48.D
49.C
50.C
DUYỆT CỦA TTCM GV SOẠN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
LƯU ANH BẢO BÙI THỊ HIỀN
| 1/14

Preview text:

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12
Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính đơn điệu của hàm số TN 17, 18 TN 16 6% Cực trị của hàm số TN 20 TN 19 TN 46 6%
Ứng dụng đạo Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
1 hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của nhất của hàm số TN 22 TN 21 4% hàm số Đường tiệm cận TN 23 2%
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số TN 24, 25,26 TN 47 8% Lũy thừa TN 27 2% Hàm số lũy thừa TN 35 TN 28 4% Logarit TN 31 TN 32 4%
2 Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit TN 30 , 33, 34 TN 29, 36 10%
Phương trình mũ và phương TN 37, trình lôgarit 38 TN 39, 40, 41 10%
Bất phương trình mũ và bất TN 42, phương trình lôgarit 43 TN 44, 45 TN 48 10%
Khối đa diện lồi, khối đa diện Khối đa diện đều TN 1 2%
Khái niệm về thể tích khối đa 3 diện TN 4, 5 TN 3, 6 TN 2,7 TN 50 14%
Khái niệm về mặt tròn xoay TN 8, 11, 12 TN 10, 13 TN 9 12% 4
Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Mặt cầu TN 14 TN 15 TN 49 6% Tổng 20 0 15 0 10 0 5 0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 12
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
STT Chương/chủ đề Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tính đơn điệu Nhận biết: của hàm số
-Nhận biết các khái niệm về tính đồng biến và nghịch biến của hàm số. Thông hiểu
- Giải thích được các tính chất về sự đồng biến và nghịch biến Ứng dụng của hàm số. TN đạo hàm để
- Tìm được các khoảng đơn điệu của hàm số bậc ba, hàm trùng
1 khảo sát và
phương, hàm nhất biến và các hàm đơn giản khác. 17, 18 TN 16 vẽ đồ thị của
Vận dụng và vận dụng cao hàm số
- Tìm được các khoảng đơn điệu của hàm hợp và các hàm số khác.
- Giải được điều kiện của tham số m để hàm số thỏa điều kiện về tính đơn điệu.
Cực trị của Nhận biết: hàm số TN 20 TN 19 TN 46
-Nhận biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm
cực trị của hàm số; đồ thị hàm số.
- Nhận biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. Thông hiểu:
- Tìm được các điểm cực trị của hàm số có công thức; từ BBT và đồ thị của chúng.
Vận dụng và vận dụng cao
- Tìm được các điểm cực trị của hàm hợp .
- Giải được điều kiện của tham số m để hàm số có điều kiện về
cực trị và điểm cực trị.
Giá trị lớn Nhận biết:
nhất, giá trị -Nhận biết các khái niệm về GTLN, GTNN của hàm số trên
nhỏ nhất của miền xác định. hàm số
-Nhận biết được giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên miền xác định dựa vào BBT và đồ thị của hàm số Thông hiểu
- Tìm được GTLN, GTNN của hàm số bậc ba, hàm trùng
phương, hàm nhất biến và các hàm đơn giản khác. TN 22 TN 21 Vận dụng
- Tính được GTLN, GTNN của hàm hợp.
- Tính được tham số m để hàm số thỏa điều kiện cho trước.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với GTLN, GTNN của hàm số .
Đường tiệm Nhận biết: cận
-Nhận biết các khái niệm về đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Thông hiểu
- Tìm được phương trình đường tiệm cận của đồ thị hàm số
trực tiếp dựa vào BBT và đồ thị của hàm số. TN 23 Vận dụng
- Tìm được số đường tiệm cận của đồ thị hàm hợp.
- Tính được tham số m để đồ thị hàm số thỏa điều kiện về các đường tiệm cận. Khảo sát sự Nhận biết:
biến thiên và -Nhận biết các hình dạng đồ thị hàm số quen thuộc.
vẽ đồ thị của Thông hiểu hàm số
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ được đồ thị các hàm bậc ba, hàm
trùng phương, hàm nhất biến.
- Tìm được giao điểm của các đồ thị hàm số. TN 24, 25, 26 TN 47 Vận dụng
- Tìm được số nghiệm của phương trình.
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số . Lũy thừa Nhận biết: TN 27
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một Hàm số lũy
số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thừa
thực của một số thực dương. Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Vận dụng:
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa TN 35 TN 28 Hàm số lũy
bằng sử dụng máy tính cầm tay. 2 thừa, hàm
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán số mũ và
các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết hàm số
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). lôgarit
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ
thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). Logarit Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0,a ≠ 1) của một số thực dương. Thông hiểu: TN 31 TN 32
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử
dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng:
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán
các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách
sử dụng máy tính cầm tay.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit
(ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...). Hàm số mũ. Nhận biết: Hàm số
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. lôgarit
– Nhận biết được các công thức tính đạo hàm, tập xác định
của hàm số mũ và logarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số TN 30, 33, lôgarit. 34 TN 29, 36
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và
hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
Phương trình Thông hiểu:
và – Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở
phương trình dạng đơn giản. Ví dụ TN 37, 38 TN 39, 40, 41 lôgarit x 1 + 1 x 1+ 3x+5 (2 = ;2 = 2
;log (x +1) = 3;log (x +1) = log ( 2 2 3 3 x − ) 1 ). Bất phương 4 trình mũ và
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học bất phương
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình, TN 42, 43 TN 44, 45 TN 48 trình lôgarit
bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến
độ pH, độ rung chấn,...).
Khối đa diện Nhận biết : lồi, khối đa
- Nhận biết 5 loại khối đa diện đều. diện đều Thông hiểu: TN 1
- Tính được số đỉnh, số cạnh, số mặt, diện tích xung quanh của
các khối đa diện đều. Nhận biết : Khái niệm về
thể tích khối - Nhận biết khái niệm về thể tích khối đa diện. đa diện
- Nhận biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và Khối đa khối chóp. diện Thông hiểu:
- Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp, diện tích đáy, 3
đường cao dựa trực tiếp trên các công thức thể tích. TN 4, 5 TN 3, 6 TN 2, 7 TN 50 vận dụng cao:
-Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với việc tích thể tích khối chóp và lăng trụ.
- Tính được thể tích khối chóp , khối lăng trụ qua việc xác định
góc, khoảng cách giữa các đối tượng hình học.
Khái niệm về Nhận biết :
mặt tròn xoay - Nhận biết khái niệm về mặt tròn xoay.
- Nhận biết các công thức tính thể tích khối nón và khối trụ. Thông hiểu:
- Tính được thể tích khối nón , khối trụ và các yếu tố độ dài
đường cao, bán kính, đường sinh dựa trực tiếp trên các công thức thể tích. TN 8, 11, Mặt nón, Vận dụng: 12 TN 10, 13 TN 9 4 mặt trụ,
- Tính được thể tích khối nón , khối trụ và các yếu tố độ dài
đường cao, bán kính, đường sinh qua các bài toán mặt phẳng mặt cầu
cắt hình nón, hình trụ. vận dụng cao:
-Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với việc tích thể tích khối nón, khối trụ. Mặt cầu Nhận biết :
- Nhận biết khái niệm về mặt cầu. TN 15 TN 49
- Nhận biết các công thức tính thể tích khối cầu. TN 1 4 Thông hiểu:
- Tính được thể tích khối cầu, diện tích mặt cầu. Vận dụng:
- Tính được thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp, hình lăng trụ. vận dụng cao:
-Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác
hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với việc tích thể tích khối nón, khối trụ. Tổng 20 15 10 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 LỚP 12
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐINH TIÊN HOÀNG
Bài kiểm tra môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 50 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ 000
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………………………….
Câu 1.
Khối đa diện đều loại {4; } 3 là
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 A. 3 4a 3 . B. . C. . D. . 2 4 3
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,chiều cao bằng 3 .a Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 3 A. a 3a V = . B. V = 3
a . C. V = . D. V = 3 3a . 3 6
Câu 4. Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3
12a , diện tích đáy bằng 2
4a . Tính chiều cao h của khối lăng trụ. A. 2 h = a . B. 2 h = 3a .
C. h = 9a .
D. h = 3a .
Câu 5. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 6a . B. 3 9a . C. 3 18a . D. 3 2a .
Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Biết AC = 2a,
BC = 3a, AA' = a 5, thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng A. 3 5a . B. 3 15a . C. 3 5 5a . D. 3 a 5.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A'B tạo với mặt phẳng đáy một góc o
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. a . C. 3a . D. 3a . 2 4 4 8
Câu 8. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48π . B. 12π . C. 16π . D. 24π .
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 3R . Mặt phẳng (α ) song song với trục 2
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng R . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng 2 (α ). 2 2R 3 2 3R 3 2 3R 2 2 2R 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3
Câu 10. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r = 4 và chiều cao h = 4 2 .
A.
V = 32π.
B. V = 64 2π.
C. V = 128π. D. V = 32 2π.
Câu 11. Cho hình nón có đường sinh l = 5 , bán kính đáy r = 3. Diện tích toàn phần của hình nón đó là Mã đề 000 Trang 1/7 A. S = π S = π S = π S = π tp 15 .
B. tp 20 .
C. tp 22 . D. tp 24 .
Câu 12. Gọi l, ,
h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh Sxq của hình nón là A. 1 2
S = π r h .
B. S = πrl .
C. S = π rh .
D. S = πrl xq 2 . xq 3 xq xq
Câu 13. Một khối nón có thể tích là 40 . Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy lên 2 lần thì thể
tích của khối nón mới bằng bao nhiêu? A. 120. B. 180. C. 240 . D. 160.
Câu 14. Thể tích của khối cầu bán kính 3a A. 3 4π a . B. 3 12π a . C. 2 36π a . D. 3 36π a .
Câu 15. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1; 2; 3 là A. 56π 14 . B. 6π . C. 7π 14 . D. 9π . 3 3 8 Câu 16. Cho hàm số 3 2
y = x −3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 −∞ ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞).
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. (0;+∞). B. (0;2) . C. ( 2; − 0) . D. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − ) 1 . B. ( 1; − 2). C. (1;2). D. (2;+∞).
Câu 19. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − )(x − )2 1 2 , x
∀ ∈  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 20. Cho hàm f ( x) có bảng biến thiên như sau: Mã đề 000 Trang 2/7
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3. B. 5. − C. 0. D. 2.
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x x +13 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 85. B. 51. C. 13. D. 25. 4
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0) .
B. max f (x) = f (3) . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
C. max f (x) = f (2) .
D. max f (x) = f (− ) 1 . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 − + 6x y = là 2x − 4 A. 1 y = − .
B. y = 3.
C. x = 3. D. x = 2 . 2
Câu 24. Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào? A. 4 2
y = x + 2x − 2. B. 4 2
y = −x − 2x − 2. C. 4 2
y = x − 2x + 2. D. 4 2
y = −x + 2x − 2.
Câu 25. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án ,
A B,C, D . Hỏi đó là hàm số nào? Mã đề 000 Trang 3/7 A. 3
y = x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 2x +1. C. 3
y = x − 2x +1. D. 3
y = −x + 2x +1.
Câu 26. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x) + 3 = 0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. 1 1
Câu 27. Cho biểu thức 2 3 6
P = x .x . x với x > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = .x B. 6 P = x . C. 6 P = x . D. 6 P = x .
Câu 28. Tập xác định của hàm số y ( 2 x 3x 2)π = − + là A. (1;2). B. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . C.  \{1; } 2 . D. (−∞;  1 ∪ 2;+∞   ).
Câu 29. Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. [2; ] 3 . B. (2; 3). C. ( ;
−∞ 2]∪[3; + ∞). D. ( ; −∞ 2) ∪(3; + ∞).
Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số 10 3 x y − = . A. D = ( ; −∞ 10).
B. D = [10;+∞). C. D = ( ; −∞ 10]. D. . 
Câu 31. Cho log b = c = a
2 và loga 3 với a,b,clà các số thực lớn hơn 1. Tính P = ( 2 3 log b c a ).
A. P =13.
B. P = 31.
C. P = 30. D. P =108.
Câu 32. Cho log 3 = a, log 5 = b log 8 2 2 , khi đó 15 bằng 1
A. a + b . B. .
C. 3(a + b). D. 3 . 3 3(a + b) a + b
Câu 33. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2x +1 2 ( ) . 2 1 A. y′ = ( B. y′ = . C. 2 y′ = . D. 1 y′ = . x + ) . 2 1 ln 2 (2x + )1ln2 2x +1 2x +1
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số 19x y = . x A. 19 y′ = . B. x 1 y .19 x − ′ = . C. 19x y′ = ln19. D. 19x y′ = . ln19
Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số e y = x . A. ( ) 1 1 e y e x − ′ = − . B. ′ = ( − ) 1 e y e x . C. e 1 y ex − ′ = . D. ′ = ( − ) 1 .( − ) 1 e y e x .
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Mã đề 000 Trang 4/7 A. ex y = − .
B. y = ln x .
C. y = ln x . D. ex y = .
Câu 37. Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 3 ( ) là
A. x = 8.
B. x = 9 .
C. x = 7 . D. x =10 .
Câu 38. Nghiệm của phương trình 2x−2 2 = 2x A. x = 2 − .
B. x = 2 . C. x = 4 − . D. x = 4 .
Câu 39. Cho phương trình 2
log x2log x7  0 t = log x 3 3 . Đặt
3 ta được phương trình nào sau đây. A. 2
2t − 2t − 7 = 0 . B. 2
3t − 2t − 7 = 0. C. 2
t − 2t − 7 = 0 . D. 2
t + 2t − 7 = 0.
Câu 40. Tổng các nghiệm của phương trình log (x −1) + log (x − 2) = log 125 2 2 5 là 3+ 33 3− 33 A. . B. . C. 3. D. 33. 2 2
Câu 41. Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi?
Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 42. Bất phương trình x−2 3
< 7 có tập nghiệm là A. S = ( ; −∞ log 7 . S = ; −∞ 2 + log 7 . 3 ) B. ( 3 ) C. S = ( ;2 −∞ ). D. S = ( ; −∞ 2 + log 3 . 7 )
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
36 − x ≥ 3 là 3 ) A. ( ; −∞ − ] 3 ∪[3;+∞). B. ( ; −∞ ] 3 . C. [ 3 − ; ] 3 . D. (0; ] 3 . 2 2x −3x−7
Câu 44. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  1  2x−21 >   3 là  3  A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 45. Bất phương trình log (3x − 2) > log (6 −5x) có tập nghiệm là (a;b) . Tổng a + b bằng 2 2 A. 8 . B. 28 . C. 26 . D. 11. 3 15 5 5
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 5 3
y = 3x − 25x + 60x + m có 7 điểm cực trị? A. 42 . B. 21. C. 40 . D. 20 .
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt
g (x) = f f (x) 
 . Tìm số nghiệm của phương trình g′( x) = 0 . Mã đề 000 Trang 5/7 A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 48. Xét các số thực không âm x y thỏa mãn x y 1 2x .4 y + − +
≥ 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = x + y + 2x + 4y bằng A. 33 . B. 9 . C. 21 . D. 41 . 8 8 4 8
Câu 49. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của
khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V =144.
B. V = 576 2 .
C. V = 576. D. V =144 6 .
Câu 50. Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B 'C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng
( AB'C ') bằng 2a 3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 19 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 A. . B. . C. . D. 3a 4 6 2 . 2
------ HẾT ------ Mã đề 000 Trang 6/7 SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HK1 LỚP 12
TRƯỜNG TH, THCS, THPT
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐINH TIÊN HOÀNG
Bài kiểm tra môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [000] 1.B 2.D 3.B 4.D 5.C 6.A 7.C 8.D 9.B 10.B 11.D 12.B 13.D 14.D 15.C 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B 21.D 22.A 23.D 24.D 25.C 26.D 27.A 28.B 29.B 30.C 31.A 32.D 33.A 34.C 35.C 36.C 37.D 38.B 39.C 40.A 41.C 42.B 43.C 44.A 45.D 46.A 47.B 48.D 49.C 50.C
DUYỆT CỦA TTCM GV SOẠN ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
LƯU ANH BẢO BÙI THỊ HIỀN Mã đề 000 Trang 7/7
Document Outline

  • MT_Toan_Kiemtracuoiki_1- lớp 12
  • DE_Toan_Kiemtracuoiki_1- lớp 12