Trang 1/9 - Mã đề thi 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI (NĂM HỌC 2023-2024)
MÔN: Toán Học KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi:
121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
23
x
là:
A.
( )
2
log 3;+
B.
( )
2
;log 3−
C.
( )
3
;log 2−
D.
( )
3
log 2;+
Câu 2: Vi
là s thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
.aa
bng:
A.
5
a
. B.
5
9
a
. C.
2
a
. D.
4
3
a
.
Câu 3: Cho mặt cầu có bán kính
5r =
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng:
A.
100
. B.
500
3
. C.
100
3
. D.
25
.
Câu 4: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt?
A.
9
. B.
7
. C.
4
. D.
10
.
Câu 5: Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh
3a
bng:
A.
3
27a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
a
.
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
bằng:
A.
1
3
rl
. B.
2 rl
. C.
4 rl
. D.
rl
.
Câu 7: Cho khối trụ có bán kính đáy
6r =
và chiều cao
3h =
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng:
A.
54
. B.
36
. C.
18
. D.
108
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
4;+
. B.
( )
;2−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;1
.
Trang 2/9 - Mã đề thi 121
Câu 9: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
1;5
đồ thị trên đoạn
1;5
như hình vẽ bên dưới. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
1;5
bằng:
A.
1
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 10: Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
D.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
Câu 11: Nghiệm của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =−
. D.
1x =−
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
fx
có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
+
=
B.
42
1y x x= + +
C.
3
31y x x=
D.
2
2y x x=−
Trang 3/9 - Mã đề thi 121
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1yx= +
. B.
3
31y x x= +
.
C.
42
21y x x= +
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy
2
8Ba=
và chiều cao
ha=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
3
8
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
8a
.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
là:
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
+
là:
A.
1y =
. B.
2x =
. C.
1x =−
. D.
2y =−
.
Câu 19: Tp nghiệm của bất phương trình
log 1x
là:
A.
( )
0;+
. B.
)
10;+
. C.
( )
10;+
. D.
( )
;10−
.
Câu 20: Tập xác định của hàm số
5
logyx=
là:
A.
( )
;− +
. B.
( )
0;+
. C.
( )
;0−
. D.
)
0;+
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
fx
( ) ( )( )
3
14f x x x x
= +
,
x
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22: Số tiệm cận ngang của đồ th hàm s
( )
2
1
1
x
fx
x
+
=
là:
A. 4. B.
1
. C.
3
. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
3AB a=
4AD a=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
2SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
12 2a
. B.
3
42a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
42
3
a
.
Câu 24: Nghiệm của phương tnh
2
23
1
1
5
5
xx
x
−−
+

=


là:
A.
1; 2.xx==
B. Vô nghiệm.
C.
1; 2.xx= =
D.
1; 2.xx= =
Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số:
3
2
2
( 1)yx=+
A.
1
4
3
4
x
B.
1
2
2
3 ( 1)xx +
C.
1
2
3
(2 )
2
x
D.
1
2
2
3
( 1)
2
x +
Trang 4/9 - Mã đề thi 121
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
42
23y x x= +
trên đoạn
0; 3


.
A.
83M =
B.
6M =
C.
9M =
D.
1M =
Câu 27: Cho mặt cầu
( )
S
có diện tích
( )
22
4.a cm
Khi đó, thể tích khối cầu
( )
S
:
A.
( )
3
3
.
3
a
cm
B.
( )
3
3
4
.
3
a
cm
C.
( )
3
3
64
.
3
a
cm
D.
( )
3
3
16
.
3
a
cm
Câu 28: Cho hàm số
32
3y x x=−
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;2
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
Câu 29: Cho khối trụ có chu vi đáy bằng
4 a
và độ dài đường cao bằng
a
. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng:
A.
2
a
. B.
3
16 a
. C.
3
4 a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 30: Cho
30 30
log 3 ; log 5ab==
. Tính
30
log 1350
theo
,ab
.
A.
22ab+−
B.
21ab++
C.
21ab+−
D.
2ab+
Câu 31: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
-1
_
0
0
_
0
-1
2
+
2
+
+
0
-2
+
+
-
f(x)
f'(x)
x
Số nghiệm thực của phương trình
( )
3 5 0fx−=
là :
A.
3
. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
43a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
43
3
a
.
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng
3
và chiều cao bằng
4
. Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A.
30
. B.
9
. C.
15
. D.
12
.
Câu 34: Hàm số
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
3 .ln3
xx
. B.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
.
C.
( )
2
2 1 .3
xx
x
. D.
( )
2
2 1 .3 .ln3
xx
x
.
Trang 5/9 - Mã đề thi 121
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
AB a=
,
2AC a=
3AB a
=
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
a
3a
2a
C'
B'
A
C
B
A'
A.
3
22a
. B.
3
5a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
5
3
a
.
Câu 36: Cho bất phương trình
2
1 1 2
23
32
x x x +
có tập nghiệm
( )
;S a b=
. Giá trị của
ba
bằng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 37: Một người gửi
300
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7% /
năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền lãi nhiều hơn
300
triệu đồng? Giả định trong suốt
thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 9 năm. B.
10
năm. C.
11
năm. D.
12
năm.
Câu 38: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ =
bằng:
A.
2
1
.
e
B.
3
1
.
e
C.
2
. D.
3.
Câu 39: Tập tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
42
4 3 0x x m + + =
có 4 nghiệm phân biệt
là:
A.
( )
1;3
. B.
( )
3;1
. C.
( )
2;4
. D.
( )
3;0
.
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x= + + +
đạt cực đại tại
1x =
.
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Trang 6/9 - Mã đề thi 121
Câu 41: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên , đồ th ca hàm s
( )
y f x
=
như hình vẽ.
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
A.
( )
2f
. B.
( )
0f
. C.
( )
1f
. D.
( )
1f
.
Câu 42: Tính tích các nghiệm thực của phương trình
2
1 2 3
23
xx−+
=
A.
2
log 54
. B.
2
3log 3
. C.
1
. D.
2
1 log 3
.
Câu 43: Bất phương trình
21
3 7.3 2 0
xx+
+
có tập nghiệm là:
A.
( ) ( )
3
; 1 log 2;− +
. B.
( ) ( )
2
; 2 log 3;− +
.
C.
( ) ( )
2
; 1 log 3;− +
. D.
( ) ( )
3
; 2 log 2; +
.
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2
4
xm
y
x
+
=
+
đồng biến trên từng khoảng
xác định của nó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 45: Cắt hình nón
( )
N
bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng
30
,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh
4a
. Diện tích xung quanh của
( )
N
bằng:
A.
2
8 13 a
. B.
2
87a
. C.
2
4 13 a
. D.
2
47a
.
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, cạnh
AB a=
và cạnh bên hợp với đáy một góc
45
. Thể
tích
V
của khối chóp là:
A.
3
6
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
12
a
V =
. D.
3
4
a
V =
.
Câu 47: Cho nửa đường tròn đường kính
2024AB =
và hai điểm
C
,
D
di động trên nửa đường tròn đó
sao cho tứ giác
ABCD
là hình thang có đáy lớn
AB
(xem hình bên). Gọi
S
là diện tích lớn nhất của hình
thang
ABCD
. Hỏi
S
có giá trị gần với số nào nhất sau đây?
A.
1 304 302.
B.
1 403 302.
C.
1303 402.
D.
1 330 402.
Câu 48: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
SA SB SC AC a= = = =
,
SB
tạo với
mặt phẳng
( )
SAC
một góc
30
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
24
a
.
Trang 7/9 - Mã đề thi 121
Câu 49: Người ta thả một viên bi dạng hình cầu bán kính
2,7cm
vào một chiếc cốc hình trụ đang
chứa nước (tham khảo hình vẽ dưới). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng
5,4cm
chiều
cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng
4,5cm
. Khi đó chiều cao của mực nước trong cốc là?
A.
5,5cm
. B.
5,4cm
. C.
5,6cm
. D.
5,7cm
.
Câu 50: Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
y
sao cho ứng với mỗi
y
, tồn tại duy nhất một giá trị
5 11
;
22
x



thỏa mãn
( ) ( )
3 2 2
32
log 9 24 log 8 12x x x y x x + + = +
. Số phần tử của
S
A.
7
B.
1
. C.
8
. D.
3
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 8/9 - Mã đề thi 121
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học : 2023-2024
PHẦN TRẮC NGHIỆM
ĐỀ
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐỀ
CÂU
ĐÁP ÁN
121
1
A
122
1
B
123
1
C
124
1
C
121
2
C
122
2
D
123
2
D
124
2
C
121
3
A
122
3
A
123
3
B
124
3
B
121
4
A
122
4
A
123
4
A
124
4
C
121
5
A
122
5
B
123
5
B
124
5
D
121
6
D
122
6
D
123
6
C
124
6
C
121
7
D
122
7
A
123
7
A
124
7
B
121
8
C
122
8
C
123
8
D
124
8
B
121
9
B
122
9
A
123
9
D
124
9
B
121
10
A
122
10
B
123
10
C
124
10
A
121
11
A
122
11
D
123
11
D
124
11
A
121
12
B
122
12
D
123
12
A
124
12
C
121
13
C
122
13
C
123
13
A
124
13
B
121
14
A
122
14
C
123
14
C
124
14
D
121
15
B
122
15
D
123
15
C
124
15
A
121
16
A
122
16
A
123
16
A
124
16
B
121
17
D
122
17
C
123
17
B
124
17
B
121
18
A
122
18
B
123
18
B
124
18
C
121
19
B
122
19
A
123
19
C
124
19
A
121
20
B
122
20
D
123
20
D
124
20
A
121
21
C
122
21
C
123
21
B
124
21
D
121
22
D
122
22
D
123
22
C
124
22
D
121
23
B
122
23
C
123
23
D
124
23
D
121
24
D
122
24
C
123
24
C
124
24
C
121
25
B
122
25
B
123
25
C
124
25
D
121
26
B
122
26
A
123
26
D
124
26
B
121
27
B
122
27
B
123
27
B
124
27
B
121
28
A
122
28
A
123
28
D
124
28
D
121
29
C
122
29
D
123
29
C
124
29
A
121
30
B
122
30
B
123
30
B
124
30
C
121
31
D
122
31
B
123
31
D
124
31
D
121
32
D
122
32
C
123
32
D
124
32
B
121
33
C
122
33
C
123
33
C
124
33
C
121
34
D
122
34
D
123
34
A
124
34
A
121
35
A
122
35
A
123
35
A
124
35
C
121
36
D
122
36
C
123
36
D
124
36
B
121
37
C
122
37
C
123
37
B
124
37
A
121
38
A
122
38
C
123
38
A
124
38
A
121
39
B
122
39
D
123
39
A
124
39
A
121
40
D
122
40
B
123
40
A
124
40
B
121
41
D
122
41
A
123
41
A
124
41
B
121
42
A
122
42
A
123
42
A
124
42
B
121
43
A
122
43
B
123
43
D
124
43
A
121
44
C
122
44
D
123
44
A
124
44
C
Trang 9/9 - Mã đề thi 121
121
45
C
122
45
A
123
45
B
124
45
D
121
46
C
122
46
D
123
46
B
124
46
D
121
47
D
122
47
C
123
47
C
124
47
C
121
48
C
122
48
B
123
48
B
124
48
A
121
49
B
122
49
B
123
49
D
124
49
B
121
50
C
122
50
A
123
50
B
124
50
D
1
MA TRẬN TQ CỦA ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I - LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC 2023 2024
Trắc nghiệm 50 câu (10 điểm)
Thời gian 90’
Ni dung kiến thc
S câu hi theo mc độ nhn thc
Tng cng
s câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Giải tích Chương 1.
Ứng dung đạo hàm
7
5
4
1
17
Giải tích chương 2
Hàm s lũy thừa Hàm mũ –
Hàm logarit
7
5
4
1
17
Hình học chương 1
Khối đa diện Th tích khối đa
din
3
3
1
1
8
Hình học chương 2
Mt cu Mt tr Mt nón
3
3
1
1
8
Tng cng s câu hi
20
16
10
4
50
Thi gian
20 phút
25 phút
25 phút
20 phút
90 phút
2
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ứng dụng
đạo hàm đ
khảo sát vẽ
đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến,
nghịch biến của hàm
số
* Nhận biết:
- Biết tìm khoảng đơn điệu của hàm số khi cho bảng biến thiên
hoặc đồ thị
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
* Thông hiểu:
- Hiểu nh đơn điệu của hàm số; mối liên hgiữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số dấu đạo hàm cấp một
của nó.
- Xác định được nh đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu
1
Câu 1
1
Câu21
1
Câu37
1*
Câu47
17
1.2. Cực trị của hàm
số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị
của hàm số.
- Biết tìm điểm cực trị, giá trị cực trị khi cho bảng biến thiên
hoặc đồ thị hàm số
* Thông hiểu:
2
Câu 2
Câu 3
1
Câu22
1
Câu38
1*
Câu47
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm
số. - Xác định được điểm cực trị cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số không phức tạp.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm x
o
,
- Tìm ĐK để hàm số có cực trị
* Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị
1.3. Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên một tập hợp.
- Tìm được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi biết bảng biến
thiên hoặc đồ thị hàm số
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
* Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một tập cho trước.
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải một số bài toán thực tế đơn giản.
* Vận dụng cao:
1
Câu 4
1
Câu23
1
Câu39
1*
Câu47
4
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương
trình, bất phương trình có nghiệm, một số tình huống thực tế
1.4. Bảng biến thiên
và đồ thị của hàm số
* Nhận biết:
- Nhớ nhận biết được các dạng đồ thị của các hàm số bậc
ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
* Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên.
- Biết dùng đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số y = f(x)
tìm số nghiệm phương trình f(x) = m
* Vận dụng:
- Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các
bài toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến thiên của hàm số
để biện luận số nghiệm của một phương trình; Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị
hàm số.
* Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số
bài toán liên quan.
2
Câu 5
Câu 6
1
Câu24
1
Câu40
1*
Câu47
1.5. Đường tiệm cận
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
- Biết tìm phương trình các tiệm cận đứng tiệm cận ngang khi
biết bảng biến thiên
1
Câu 7
1
Câu25
5
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số đơn giản
2
Hàm số lũy
thừa, hàm số
mũ và hàm
số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm tính chất lũy thừa với số nguyên
của một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số
mũ thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, tập xác định, công thức tính đạo
hàm, dạng đồ thị của hàm số lũy thừa.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức,
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
- Phân biệt được đồ thị các hàm số lũy thừa.
1
Câu 8
1
Câu26
17
2.2. Lôgarit. Hàm số
mũ. Hàm số lôgarit
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất, các công thức của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, tập xác định, công thức tính đạo
hàm, dạng đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Nhận biết được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
* Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
2
Câu 9
Câu10
2
Câu27
Câu28
1
Câu41
1**
Câu48
6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
sánh giá trị biểu thức, bài toán hình thực tế (“lãi kép”,
“tăng trưởng”, …) đơn giản
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào giải quyết các bài toán liên quan.
2.3. Phương trình mũ
và phương trình
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
* Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit
đơn giản.
* Vận dụng:
- Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng
các công thức và quy tắc biến đổi.
* Vận dụng cao:
- Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit có chứa
tham số
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan
2
Câu11
Câu12
1
Câu29
2
Câu42
Câu43
1**
Câu48
2.4. Bất phương trình
mũ và bất phương
trình lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit
bản.
* Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số bất phương trình mũ,
lôgarit đơn giản.
* Vận dụng:
- Giải được các bất phương trình lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi
2
Câu13
Câu14
1
Câu30
1
Câu44
7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
Khối đa diện
3.1. Khái niệm về
khối đa diện. Khối
đa diện lồi và khối
đa diện đều
* Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều.
1
Câu15
8
3.2. Thể tích của
khối đa diện
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ khối
chóp.
* Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy.
* Vận dụng:
- Tính được thể ch của khối lăng trụ khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy.
- Biết dùng công thức thể tích để suy ra khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng.
- Biết sử dụng công thức tỉ lệ thể tích của hai khối chóp
tam giác.
-Tính được thể tích khối lăng trụ khối chóp khi biết
góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa mặt
phẳng và mặt phẳng.
* Vận dụng cao:
- Tính được thể ch của khối đa diện trong một số bài toán
liên quan
2
Câu16
Câu17
3
Câu31
Câu32
Câu33
1
Câu45
1
Câu49
8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
4
Mặt nón,
Mặt trụ, Mặt
cầu
4.1. Mặt nón, Mặt
trụ, mặt cầu
* Nhận biết:
Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình
trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính thể tích
khối nón, khối trụ và khối cầu
* Thông hiểu:
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh, diện ch toàn phần
của hình nón, hình trụ khi biết hai trong 3 yếu tố : đường sinh,
chiều cao, bán kính đáy.
- Tính được thể tích, diện tích mặt cầu khi biết bán kính
* Vận dụng:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết
các yếu tố khác liên quan
-Tính diện tích xung quanh, thể tích , đường sinh,
đường cao, bán kính đáy khi biết thiết diện qua trục ,
thiết diện qua đỉnh , ….của hình nón, trụ
* Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối khối nón, khối trụ, khối cầu
trong một số bài toán liên quan
- Các bài toán lồng ghép : nón – trụ - cầu vào khối chóp,
khối lăng trụ
- Bài toán thực tế liên quan đến hình nón-tr-cầu
3
Câu18
Câu19
Câu20
3
Câu34
Câu35
Câu36
1
Câu46
1
Câu50
8
Tổng
20
16
10
4
50
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI (NĂM HỌC 2023-2024) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: Toán Học – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
Thời gian làm bài: 90 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi: ĐỀ CHÍNH THỨC 121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là: A. (log 3; + B. ( ; − log 3 2 ) 2 ) C. ( ; − log 2 D. (log 2; + 3 ) 3 ) 5 1
Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a .a bằng: 5 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 2 a . D. 3 a .
Câu 3: Cho mặt cầu có bán kính r = 5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng: 500 100 A. 100 . B. . C. . D. 25 . 3 3
Câu 4: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt? A. 9 . B. 7 . C. 4 . D. 10 .
Câu 5: Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 3a bằng: A. 3 27a . B. 3 3a . C. 3 9a . D. 3 a .
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng: 1 A. rl . B. 2rl . C. 4rl . D. rl . 3
Câu 7: Cho khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng: A. 54 . B. 36 . C. 18 . D. 108 .
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (4; +) . B. ( ; − 2) . C. (0; ) 1 . D. ( 1 − ) ;1 .
Trang 1/9 - Mã đề thi 121
Câu 9:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên  1 − ; 
5 và có đồ thị trên đoạn  1 − ; 
5 như hình vẽ bên dưới. Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) trên đoạn  1 − ;  5 bằng: A. −1 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 10: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log
= log x − log y B. log
= log x + log y a a a y a a a y x log x x C. log a = D. log = log x y a a ( ) a y log y y a
Câu 11: Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là
A. x =1.
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 1 − .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x +1 A. y =
y = x + x + x B. 4 2 1 1 C. 3
y = x − 3x −1 D. 2
y = x − 2x
Trang 2/9 - Mã đề thi 121
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = −x +1. B. 3
y = x − 3x +1. 2x −1 C. 4 2
y = x − 2x +1.
D. y = x + . 1
Câu 16: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 8a và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 8 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 4a . D. 3 8a . 3 3
Câu 17: Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là: 3 ( ) A. x = 8 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x =10 . x
Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y = là: x +1 A. y = 1. B. x = 2 . C. x = 1 − . D. y = −2 .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là: A. (0; +) . B. 10; +) . C. (10; +) . D. ( ;1 − 0) .
Câu 20: Tập xác định của hàm số y = log x là: 5 A. (−; + ) . B. (0; + ) . C. (−;0) . D. 0;+ ) .
Câu 21: Cho hàm số f ( x) có f ( x) = x( x + )( x − )3 1 4 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . x +1
Câu 22: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f ( x) = là: 2 x −1 A. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a AD = 4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 2 2a 3 4 2a A. 3 12 2a . B. 3 4 2a . C. . D. . 3 3 2 x −2 x−3  1 
Câu 24: Nghiệm của phương trình x 1 = 5 +   là:  5 
A. x = 1; x = 2. B. Vô nghiệm.
C. x = 1; x = −2.
D. x = −1; x = 2. 3
Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số: 2 2 y = (x +1) 1 3 − 1 1 3 1 3 A. 4 x B. 2 2 3x(x +1) C. 2 (2x) D. 2 2 (x +1) 4 2 2
Trang 3/9 - Mã đề thi 121
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 trên đoạn 0; 3   . A. M = 8 3 B. M = 6 C. M = 9 D. M = 1
Câu 27: Cho mặt cầu ( S ) có diện tích 2 a ( 2 4
cm ). Khi đó, thể tích khối cầu (S ) là: 3  a 3 4 a A. ( 3 cm ). B. ( 3 cm ). 3 3 3 64 a 3 16 a C. ( 3 cm ). D. ( 3 cm ). 3 3 Câu 28: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 − )
Câu 29: Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng: 4 A. 2  a . B. 3 16 a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3 Câu 30: Cho log 3 = ;
a log 5 = b . Tính log 1350 theo a, b . 30 30 30
A. 2a + b − 2
B. 2a + b +1
C. 2a + b −1
D. 2a + b
Câu 31: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau: x -2 - 0 2 + _ _ 0 + 0 0 + f'(x) + + f(x) 2 -1 -1
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) −5 = 0 là : A. 3 . B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên ( SAB) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 4a 3 A. 3 4a 3 . B. . C. . D. . 2 4 3
Câu 33: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. 30 . B. 9 . C. 15 . D. 12 . Câu 34: Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là 2 − A. 3x . x ln 3. B. ( ) 2 2 1 .3x x x x − − − . C. ( ) 2 2 1 .3x x x − − . D. ( ) 2 2 1 .3x . x x − − ln 3.
Trang 4/9 - Mã đề thi 121
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a ,
AC = 2a A B
 = 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  . A' C' 3a B' 2a A C a B 3 2 2a 3 5a A. 3 2 2a . B. 3 5a . C. . D. . 3 3 2 x x 1 + 1−2 x  2   3 
Câu 36: Cho bất phương trình     
có tập nghiệm S = (a;b) . Giá trị của b a bằng:  3   2  A. 2 − . B. 2 . C. −1. D. 1.
Câu 37: Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền lãi nhiều hơn 300 triệu đồng? Giả định trong suốt
thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 38: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2 ln x − 3 = 0 bằng: 1 1 A. . B. . C. 2 − . D. 3. − 2 e 3 e
Câu 39: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 2
x − 4x + 3 + m = 0 có 4 nghiệm phân biệt là: A. ( 1 − ;3). B. ( 3 − ; ) 1 . C. (2;4) . D. ( 3 − ;0) . 1
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y = x mx + ( 2 m m + )
1 x +1 đạt cực đại tại 3 x =1. A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Trang 5/9 - Mã đề thi 121
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên
, đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn  1 − ;2 là A. f (2) . B. f (0) . C. f (− ) 1 . D. f ( ) 1 . − +
Câu 42: Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2 x 1 2 x 3 2 = 3 A. − log 54 . B. 3 − log 3 . C. −1. D. 1− log 3 . 2 2 2
Câu 43: Bất phương trình 2x 1
3 + − 7.3x + 2  0 có tập nghiệm là: A. (−; − ) 1  (log 2;+ . B. (−; 2 − )(log 3;+ . 2 ) 3 ) C. (−; − ) 1  (log 3;+ . D. (−; 2 − )(log 2;+ . 3 ) 2 ) 2 x + m
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + đồng biến trên từng khoảng 4 xác định của nó? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 45: Cắt hình nón ( N ) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30 ,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của ( N ) bằng: A. 2 8 13 a . B. 2 8 7 a . C. 2 4 13 a . D. 2 4 7 a .
Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh AB = a và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể
tích V của khối chóp là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 3 12 4
Câu 47: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2024 và hai điểm C , D di động trên nửa đường tròn đó
sao cho tứ giác ABCD là hình thang có đáy lớn AB (xem hình bên). Gọi S là diện tích lớn nhất của hình
thang ABCD . Hỏi S có giá trị gần với số nào nhất sau đây? A. 1 304 302. B. 1 403 302. C. 1 303 402. D. 1 330 402.
Câu 48: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = a , SB tạo với
mặt phẳng (SAC) một góc 30. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 3 a 3 3a 3 3a A. 4 . B. 8 . C. 12 . D. 24 .
Trang 6/9 - Mã đề thi 121
Câu 49:
Người ta thả một viên bi có dạng hình cầu có bán kính 2, 7 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang
chứa nước (tham khảo hình vẽ dưới). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều
cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5cm . Khi đó chiều cao của mực nước trong cốc là? A. 5, 5 cm . B. 5, 4 cm . C. 5, 6 cm . D. 5, 7 cm .
Câu 50: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 5 11 x  ;   thỏa mãn log ( 3 2
x − 9x + 24x + y) = log ( 2
x +8x −12 . Số phần tử của S là 3 2 ) 2 2  A. 7 B. 1. C. 8 . D. 3 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/9 - Mã đề thi 121
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học : 2023-2024
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ CÂU ĐÁP ÁN 121 1 A 122 1 B 123 1 C 124 1 C 121 2 C 122 2 D 123 2 D 124 2 C 121 3 A 122 3 A 123 3 B 124 3 B 121 4 A 122 4 A 123 4 A 124 4 C 121 5 A 122 5 B 123 5 B 124 5 D 121 6 D 122 6 D 123 6 C 124 6 C 121 7 D 122 7 A 123 7 A 124 7 B 121 8 C 122 8 C 123 8 D 124 8 B 121 9 B 122 9 A 123 9 D 124 9 B 121 10 A 122 10 B 123 10 C 124 10 A 121 11 A 122 11 D 123 11 D 124 11 A 121 12 B 122 12 D 123 12 A 124 12 C 121 13 C 122 13 C 123 13 A 124 13 B 121 14 A 122 14 C 123 14 C 124 14 D 121 15 B 122 15 D 123 15 C 124 15 A 121 16 A 122 16 A 123 16 A 124 16 B 121 17 D 122 17 C 123 17 B 124 17 B 121 18 A 122 18 B 123 18 B 124 18 C 121 19 B 122 19 A 123 19 C 124 19 A 121 20 B 122 20 D 123 20 D 124 20 A 121 21 C 122 21 C 123 21 B 124 21 D 121 22 D 122 22 D 123 22 C 124 22 D 121 23 B 122 23 C 123 23 D 124 23 D 121 24 D 122 24 C 123 24 C 124 24 C 121 25 B 122 25 B 123 25 C 124 25 D 121 26 B 122 26 A 123 26 D 124 26 B 121 27 B 122 27 B 123 27 B 124 27 B 121 28 A 122 28 A 123 28 D 124 28 D 121 29 C 122 29 D 123 29 C 124 29 A 121 30 B 122 30 B 123 30 B 124 30 C 121 31 D 122 31 B 123 31 D 124 31 D 121 32 D 122 32 C 123 32 D 124 32 B 121 33 C 122 33 C 123 33 C 124 33 C 121 34 D 122 34 D 123 34 A 124 34 A 121 35 A 122 35 A 123 35 A 124 35 C 121 36 D 122 36 C 123 36 D 124 36 B 121 37 C 122 37 C 123 37 B 124 37 A 121 38 A 122 38 C 123 38 A 124 38 A 121 39 B 122 39 D 123 39 A 124 39 A 121 40 D 122 40 B 123 40 A 124 40 B 121 41 D 122 41 A 123 41 A 124 41 B 121 42 A 122 42 A 123 42 A 124 42 B 121 43 A 122 43 B 123 43 D 124 43 A 121 44 C 122 44 D 123 44 A 124 44 C
Trang 8/9 - Mã đề thi 121 121 45 C 122 45 A 123 45 B 124 45 D 121 46 C 122 46 D 123 46 B 124 46 D 121 47 D 122 47 C 123 47 C 124 47 C 121 48 C 122 48 B 123 48 B 124 48 A 121 49 B 122 49 B 123 49 D 124 49 B 121 50 C 122 50 A 123 50 B 124 50 D
Trang 9/9 - Mã đề thi 121
MA TRẬN TQ CỦA ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI KÌ I - LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC 2023 – 2024
Trắc nghiệm 50 câu (10 điểm) Thời gian 90’
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cộng
Nội dung kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số câu cao Giải tích Chương 1. Ứng dung đạ 7 5 4 1 17 o hàm Giải tích chương 2
Hàm số lũy thừa – Hàm mũ – 7 5 4 1 17 Hàm logarit Hình học chương 1
Khối đa diện – Thề tích khối đa 3 3 1 1 8 diện Hình học chương 2 3 3 1 1 8
Mặt cầu – Mặt trụ – Mặt nón
Tổng cộng số câu hỏi 20 16 10 4 50 Thời gian 20 phút 25 phút 25 phút 20 phút 90 phút 1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Ứng
dụng 1.1. Sự đồng biến, * Nhận biết: 1 1 1 1* 17
đạo hàm để nghịch biến của hàm - Biết tìm khoảng đơn điệu của hàm số khi cho bảng biến thiên Câu 1 Câu21 Câu37 Câu47
khảo sát và vẽ số hoặc đồ thị đồ thị của
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. * Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số.
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán. * Vận dụng cao:
-
Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu 1.2. Cực trị của hàm * Nhận biết: 2 1 1 1* số
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị Câu 2 Câu22 Câu38 Câu47 của hàm số. Câu 3
- Biết tìm điểm cực trị, giá trị cực trị khi cho bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm số * Thông hiểu: 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm
số. - Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
-
Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số không phức tạp.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo, …
- Tìm ĐK để hàm số có cực trị * Vận dụng cao:
-
Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị 1.3. Giá trị lớn nhất * Nhận biết: 1 1 1 1* và giá trị nhỏ nhất
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm Câu 4 Câu23 Câu39 Câu47 của hàm số số trên một tập hợp.
- Tìm được giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi biết bảng biến
thiên hoặc đồ thị hàm số * Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. * Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập cho trước.
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải một số bài toán thực tế đơn giản. * Vận dụng cao: 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào
giải quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương
trình, bất phương trình có nghiệm, một số tình huống thực tế … 1.4. Bảng biến thiên * Nhận biết: 2 1 1 1*
và đồ thị của hàm số - Nhớ và nhận biết được các dạng đồ thị của các hàm số bậc Câu 5 Câu24 Câu40 Câu47
ba, bậc bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất. Câu 6 * Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Hiểu các thông số, kí hiệu trong bảng biến thiên.
- Biết dùng đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số y = f(x)
tìm số nghiệm phương trình f(x) = m * Vận dụng:
-
Ứng dụng được bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các
bài toán liên quan: Sử dụng đồ thị/bảng biến thiên của hàm số
để biện luận số nghiệm của một phương trình; Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. * Vận dụng cao:
-
Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của
hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số bài toán liên quan.
1.5. Đường tiệm cận * Nhận biết: 1 1
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận Câu 7 Câu25
ngang của đồ thị hàm số.
- Biết tìm phương trình các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang khi biết bảng biến thiên 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số đơn giản 2 Hàm số lũy 2.1. Lũy thừa. Hàm * Nhận biết: 1 1 17
thừa, hàm số số lũy thừa
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên mũ và hàm
của một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số Câu 8 Câu26 số logarit
mũ thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, tập xác định, công thức tính đạo
hàm, dạng đồ thị của hàm số lũy thừa. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu thức,
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
- Phân biệt được đồ thị các hàm số lũy thừa.
2.2. Lôgarit. Hàm số * Nhận biết: 2 2 1 1** mũ. Hàm số lôgarit
- Biết các khái niệm và tính chất, các công thức của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, tập xác định, công thức tính đạo Câu 9 Câu27 Câu41 Câu48
hàm, dạng đồ thị của hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Thông hiểu: Câu10 Câu28
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Nhận biết được đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit. * Vận dụng:
-
Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
sánh giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”,
“tăng trưởng”, …) đơn giản * Vận dụng cao:
-
Vận dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào giải quyết các bài toán liên quan.
2.3. Phương trình mũ * Nhận biết: 2 1 2 1** và phương trình
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản. lôgarit * Thông hiểu: Câu11 Câu29 Câu42 Câu48
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. Câu12 Câu43 * Vận dụng:
-
Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng
các công thức và quy tắc biến đổi. * Vận dụng cao:
-
Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit có chứa tham số
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan
2.4. Bất phương trình * Nhận biết: 2 1 1 mũ và bất phương
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ trình lôgarit bản. Câu13 Câu30 Câu44 * Thông hiểu:
-
Tìm được tập nghiệm của một số bất phương trình mũ, Câu14 lôgarit đơn giản. * Vận dụng:
-
Giải được các bất phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 3
Khối đa diện 3.1. Khái niệm về * Nhận biết: 1 8 khối đa diện. Khối
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện lồi và khối đa diện. Câu15 đa diện đều
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều. 3.2. Thể tích của * Nhận biết: 2 3 1 1 khối đa diện
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối Câu16 Câu31 Câu45 Câu49 chóp. * Thông hiểu: Câu17 Câu32
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao và diện tích đáy. Câu33 * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy.
- Biết dùng công thức thể tích để suy ra khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.
- Biết sử dụng công thức tỉ lệ thể tích của hai khối chóp tam giác.
-Tính được thể tích khối lăng trụ và khối chóp khi biết
góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng. * Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối đa diện trong một số bài toán liên quan 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 4 Mặt nón, 4.1. Mặt nón, Mặt * Nhận biết: 3 3 1 1 8
Mặt trụ, Mặt trụ, mặt cầu
Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón, hình cầu
trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính thể tích Câu18 Câu34 Câu46 Câu50
khối nón, khối trụ và khối cầu * Thông hiểu: Câu19 Câu35
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón, hình trụ Câu20 Câu36
khi biết hai trong 3 yếu tố : đường sinh,
chiều cao, bán kính đáy.
- Tính được thể tích, diện tích mặt cầu khi biết bán kính * Vận dụng:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi biết
các yếu tố khác liên quan
-Tính diện tích xung quanh, thể tích , đường sinh,
đường cao, bán kính đáy khi biết thiết diện qua trục ,
thiết diện qua đỉnh , ….của hình nón, trụ * Vận dụng cao:
- Tính được thể tích của khối khối nón, khối trụ, khối cầu
trong một số bài toán liên quan
- Các bài toán lồng ghép : nón – trụ - cầu vào khối chóp, khối lăng trụ
- Bài toán thực tế liên quan đến hình nón-trụ -cầu Tổng 20 16 10 4 50 Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu và vận dụng thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao ở đơn vị kiến thức: 1.1 hoặc 1.2 hoặc 1.3 hoặc 1.4.
- (1**): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
8