Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, mời bạn đọc đón xem

1/4 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1. Miền nghiệm của bất phương trình
32 6xy <−
(miền không bị gạch chéo) là
A. B.
C. D.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 3 20
x xx∃∈ + =
” là mệnh đề nào sau đây?
A.
2
, 3 20x xx∃∈ +
. B.
2
, 3 20x xx∀∈ + >
.
C.
2
, 3 20x xx∀∈ + =
. D.
2
, 3 20x xx∀∈ +
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số bc hai?
A.
2
10 3 5y xx
= −+
. B.
(
)
2
32yxx= −+
. C.
. D.
21yx= +
.
Câu 4. Cho tập hợp
{ }
|0 1Ax x= <≤
. Tp
A
bng vi tập hợp nào sau đây?
A.
[ ]
0;1
. B.
( )
0;1
. C.
[
)
0;1
. D.
(
]
0;1
.
Câu 5. Cho hai tập hợp
[
) (
]
3; 5 , 0; 7AB=−=
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
( )
0;5
. B.
[ ]
5; 7
. C.
(
]
0;5
. D.
[ ]
3; 7
.
Mã đề: 123
2/4 - Mã đề 123
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 7. Tập xác định của hàm s
2
14 5
4 21
x
y
xx
+
=
−−
A.
{ }
\3
. B.
{ }
\ 3; 7
. C.
. D.
{
}
\7
.
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghim của h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
?
A.
( )
4;3
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
3;1
.
D.
( )
3; 0
.
Câu 9. Cho tập
{
}
2; 4;6
A =
,
{ }
1;2;3;4B =
. Khi đó tập
\BA
bng
A.
{ }
1; 2;3; 4;6
. B.
{ }
2; 4
. C.
{ }
6
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 10. Mt ca hàng vi s vốn 600 triệu đồng dự định nhập v hai loi ti vi A B để bán, vi giá nhp
v của mỗi chiếc lần lượt là 5 triệu đồng và 8 triệu đồng. Gi x, y (chiếc) ln lượt là số ợng ti vi loại A B
ca hàng nhp v (x, y các số nguyên). H bt phương trình nào sau đây thể hiện các điều kin ràng
buộc của x y?
A.
5 8 600
0
0
xy
x
y
+≤
. B.
8 5 600
0
0
xy
x
y
+≤
. C.
5 8 600
0
0
xy
x
y
+<
. D.
8 5 600
0
0
xy
x
y
+<
.
Câu 11. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
5 2 60xy +<
?
A.
( )
0;5
. B.
(
)
1;1
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
1; 3
.
Câu 12. Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta
( )
0, fx x> ∀∈
khi
và ch khi
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a >
∆<
. C.
0
.
0
a <
∆<
D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 13. Cho hai tập
{ }
{ }
2
7 3 4 0, 0
Ax x x B= + −= =
. Khi đó tập
AB
có mấy phần tử?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 14. Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AB CB AC−=
  
. B.
BA BC CA−=
  
. C.
AB AC BC−=
  
. D.
AB BC AC
+=
  
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
3 3 , 3 6 , 30BC AC A
= = = °
. S đo góc
B
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
3/4 - Mã đề 123
Câu 16. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC=
 
. B.
2AD DO=
 
.
C.
AB AO=
 
. D.
BC

DA

cùng hướng.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
2
00
aa
=⇔=

. B.
0. 0
a =
. C.
2
2
aa=

. D.
1.
aa=

.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
biết
5, 7, 8AB BC CA= = =
. Diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
10 3S =
. B.
53S =
. C.
20 2
S =
. D.
25S =
.
Câu 19. S các giá tr nguyên ca tham s
( )
6;5
m∈−
để hàm s
( )
2
34 3ym m xm= +− +
đồng biến trên
A.
9
. B.
7
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
.4AB CB =
 
. Độ dài cạnh
AB
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 21. Parabol
( )
2
:3
P y ax bx= ++
có đồ th như hình vẽ. Giá trị
M ab= +
bng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn hệ thc
2ac b+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin cos 2sinAC B+=
. B.
1
sin sin sin
2
AC B+=
.
C.
cos cos 2cosAC B+=
. D.
sin sin 2sinAC B+=
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
3
7, 5,sin
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
c
h
của tam giác
ABC
A.
72
2
. B.
3
2
. C.
21
5
. D.
5
2
.
4/4 - Mã đề 123
Câu 24. Mt ca hàng bán táo Envy NZ/M với giá bán 180000 đồng/1kg. Vi giá bán y thì mi ngày
cửa hàng ch bán được 40 kg táo. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng c gim mi kg táo
1000 đồng thì số táo bán tăng thêm đưc là 2 kg. G nhp v ban đầu cho mỗi kg táo là 140000 đồng. Ca
hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ny?
A. 165000 đồng/1kg. B. 170000 đồng/1kg.
C. 160000 đồng/1kg. D. 175000 đồng/1kg.
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
,
E
là trung đim
BC
,
F
là trung điểm
AE
. Phân tích vectơ
BF

theo
hai vectơ
AB

AD

, ta được kết quả
BF x AB y AD= +
  
. Tính
28S xy= +
?
A.
1
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
------ HẾT ------
S GD&ĐT TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT NGUYN HU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
Năm hc: 2023 – 2024
-----------------------------
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề.
II. PHN T LUẬN (đề thi gm 01 trang; 5 đim - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) V đ thị hàm số
( )
2
: 24Pyx x=+−
.
Bài 2. (2,25 đim)
1. Gii bất phương trình:
2
3 7 40xx
+<
.
2. Giải phương trình:
2
3 52 1xx x +=
.
3. Tìm tt c các giá tr ca tham số
m
để phương trình
( )
2
1 2 50
x m xm + + + +=
nghiệm.
Bài 3. (1,75 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
3
MB MC=
. Phân tích vectơ
AM

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
2. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Gi
M
điểm y ý trên cạnh
BC
. Tính tích hướng
..AM CD
 
3. Cho tam giác đều
ABC
và các đim
,MH
thỏa mãn
4
5
AM AB=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
------------------------Hết------------------------
đề: 01
1/4 - Mã đề 185
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số bc hai?
A.
2
23
xx
y
x
−+
=
. B.
2
10 3 5y xx= −+
. C.
21yx= +
. D.
(
)
2
32
yxx
= −+
.
Câu 2. Cho tam thức bậc hai
( ) (
)
2
0f x ax bx c a= ++
2
4
b ac∆=
. Ta có
( )
0,
fx x
> ∀∈
khi và
ch khi
A.
0
0
a >
∆<
. B.
0
0
a <
∆≤
. C.
0
0
a >
∆≤
. D.
0
.
0
a <
∆<
Câu 3. Cho hai tập hợp
[
)
(
]
3; 5 , 0; 7AB=−=
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
[ ]
3; 7
. B.
(
)
0;5
. C.
[
]
5; 7
. D.
(
]
0;5
.
Câu 4. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghim của h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
?
A.
( )
3; 0
.
B.
( )
4;3
. C.
( )
3;1
.
D.
( )
2; 3
.
Câu 5. Cho hai tập
{
}
{ }
2
7 3 4 0, 0Ax x x B
= + −= =
. Khi đó tập
AB
có mấy phần tử?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Mt ca hàng vi s vốn 600 triệu đồng d định nhập v hai loi ti vi A B để bán, vi giá nhp v
của mi chiếc lần lượt 5 triệu đồng 8 triệu đồng. Gi x, y (chiếc) lần lượt s ng ti vi loại A B
ca hàng nhp v (x, y các số nguyên). H bất phương trình nào sau đây thể hiện các điều kin ràng
buộc của x y?
A.
5 8 600
0
0
xy
x
y
+<
. B.
8 5 600
0
0
xy
x
y
+<
. C.
8 5 600
0
0
xy
x
y
+≤
. D.
5 8 600
0
0
xy
x
y
+≤
.
Câu 7. Cho tập hợp
{ }
|0 1Ax x= <≤
. Tp
A
bng với tập hợp nào sau đây?
A.
[
)
0;1
. B.
(
]
0;1
. C.
( )
0;1
. D.
[ ]
0;1
.
Câu 8. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Mã đề: 185
2/4 - Mã đề 185
Câu 9. Tập xác định của hàm s
2
14 5
4 21
x
y
xx
+
=
−−
A.
{ }
\3
. B.
{ }
\ 3; 7
. C.
. D.
{ }
\7
.
Câu 10. Cho tập
{ }
2; 4;6A
=
,
{
}
1;2;3;4B =
. Khi đó tập
\BA
bng
A.
{ }
2; 4
. B.
{ }
1; 2;3; 4;6
. C.
{
}
1; 3
. D.
{
}
6
.
Câu 11. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
5 2 60xy +<
?
A.
( )
0; 4
. B.
( )
0;5
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 3
.
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình
32 6xy <−
(miền không bị gạch chéo) là
A. B.
C. D.
Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 3 20x xx∃∈ + =
” là mệnh đề nào sau đây?
A.
2
, 3 20x xx∀∈ + >
. B.
2
, 3 20x xx∀∈ + =
.
C.
2
, 3 20x xx∀∈ +
. D.
2
, 3 20x xx
∃∈ +
.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
2
2
aa=

. B.
2
00
aa=⇔=

. C.
0. 0a
=
. D.
1.aa=

.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
biết
5, 7, 8AB BC CA= = =
. Diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
10 3S =
. B.
20 2S =
. C.
25S =
. D.
53S =
.
Câu 16. Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AB BC AC+=
  
. B.
BA BC CA−=
  
. C.
AB CB AC−=
  
. D.
AB AC BC−=
  
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
3 3 , 3 6 , 30BC AC A= = = °
. S đo góc
B
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
3/4 - Mã đề 185
Câu 18. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BC

DA

cùng hướng. B.
2AD DO
=
 
.
C.
AB BC=
 
. D.
AB AO=
 
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
.4AB CB =
 
. Độ dài cạnh
AB
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 20. Parabol
( )
2
:3P y ax bx
= ++
có đồ th như hình vẽ. Giá trị
M ab= +
bng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 21. S các giá tr nguyên ca tham s
( )
6;5m∈−
để hàm s
( )
2
34 3ym m xm= +− +
đồng biến trên
A.
4
. B.
9
. C.
7
. D.
5
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
3
7, 5,sin
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
c
h
của tam giác
ABC
A.
3
2
. B.
72
2
. C.
5
2
. D.
21
5
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn hệ thc
2ac b+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin cos 2sinAC B+=
. B.
1
sin sin sin
2
AC B+=
.
C.
sin sin 2sinAC B+=
. D.
cos cos 2cosAC B+=
.
Câu 24. Mt ca hàng bán táo Envy NZ/M với giá bán 180000 đồng/1kg. Vi giá bán y thì mi ngày
cửa hàng ch bán được 40 kg táo. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng c gim mi kg táo
1000 đồng thì số táo bán tăng thêm đưc là 2 kg. G nhp v ban đầu cho mỗi kg táo là 140000 đồng. Ca
hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ny?
A. 160000 đồng/1kg. B. 165000 đồng/1kg.
C. 170000 đồng/1kg. D. 175000 đồng/1kg.
4/4 - Mã đề 185
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
,
E
là trung đim
BC
,
F
là trung đim
AE
. Phân tích vectơ
BF

theo
hai vectơ
AB

AD

, ta được kết quả
BF x AB y AD= +
  
. Tính
28S xy= +
?
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
------ HẾT ------
S GD&ĐT TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT NGUYN HU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
Năm hc: 2023 – 2024
-----------------------------
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề.
II. PHN T LUẬN (đề thi gm 01 trang; 5 đim - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) V đ thị hàm số
(
)
2
: 24Py x x=−− +
.
Bài 2. (2,25 đim)
1. Gii bất phương trình
2
2 3 10xx + −>
.
2. Giải phương trình
2
5 33 1xx x++=
.
3. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 2 70x m xm + + + +=
nghiệm.
Bài 3. (1,75 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
. Gi
E
điểm trên cạnh
BC
sao cho
1
3
EB EC=
. Phân tích vectơ
AE

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
2. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
3a
. Gi
M
là điểm tùy ý trên cạnh
AD
. Tính tích vô hướng
..BM CD
 
3. Cho tam giác đều
ABC
các đim
,MH
thỏa mãn
5
6
AM AB=
 
,
CH kCM
=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
------------------------Hết------------------------
đề: 02
1/4 - Mã đề 190
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 3 20x xx∃∈ + =
” là mệnh đề nào sau đây?
A.
2
, 3 20x xx
∀∈ + >
. B.
2
, 3 20x xx
∀∈ + =
.
C.
2
, 3 20x xx∀∈ +
. D.
2
, 3 20x xx∃∈ +
.
Câu 2. Tập xác định của hàm s
2
14 5
4 21
x
y
xx
+
=
−−
A.
{ }
\7
. B.
{ }
\ 3; 7
. C.
{ }
\3
. D.
.
Câu 3. Trong các cp s sau, cặp s nào là nghim của h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
?
A.
(
)
4;3
. B.
(
)
2; 3
. C.
(
)
3;1
.
D.
( )
3; 0
.
Câu 4. Cho hai tập hợp
[
) (
]
3; 5 , 0; 7AB=−=
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
(
]
0;5
. B.
[
]
5; 7
. C.
( )
0;5
. D.
[ ]
3; 7
.
Câu 5. Cho hai tập
{ }
{
}
2
7 3 4 0, 0Ax x x B
= + −= =
. Khi đó tập
AB
có mấy phần tử?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 7. Cp s nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
5 2 60xy +<
?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
0;5
. C.
( )
0; 4
. D.
( )
1; 3
.
Câu 8. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
4b ac∆=
. Ta có
( )
0,
fx x> ∀∈
khi và
ch khi
A.
0
0
a >
∆<
. B.
0
.
0
a <
∆<
C.
0
0
a >
∆≤
. D.
0
0
a <
∆≤
.
Mã đề: 190
2/4 - Mã đề 190
Câu 9. Cho tập hợp
{ }
|0 1Ax x= <≤
. Tp
A
bng với tập hợp nào sau đây?
A.
[ ]
0;1
. B.
(
)
0;1
. C.
[
)
0;1
. D.
(
]
0;1
.
Câu 10. Mt ca hàng vi s vốn 600 triệu đồng dự định nhập v hai loi ti vi A và B để bán, vi giá nhp
v của mỗi chiếc lần lượt là 5 triệu đồng và 8 triệu đồng. Gi x, y (chiếc) ln lượt là s ợng ti vi loại A B
ca hàng nhp v (x, y các số nguyên). H bt phương trình nào sau đây thể hiện các điều kin ràng
buộc của x y?
A.
8 5 600
0
0
xy
x
y
+≤
. B.
5 8 600
0
0
xy
x
y
+<
. C.
5 8 600
0
0
xy
x
y
+≤
. D.
8 5 600
0
0
xy
x
y
+<
.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số bc hai?
A.
2
10 3 5y xx
= −+
. B.
2
23xx
y
x
−+
=
. C.
21yx= +
. D.
(
)
2
32
yxx= −+
.
Câu 12. Cho tập
{ }
2; 4;6A =
,
{ }
1;2;3;4B =
. Khi đó tập
\
BA
bng
A.
{ }
1; 3
. B.
{ }
6
. C.
{ }
1; 2;3; 4;6
. D.
{ }
2; 4
.
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình
32 6xy <−
(miền không bị gạch chéo) là
A. B.
C. D.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
2
00aa
=⇔=

. B.
0. 0a =
. C.
2
2
aa=

. D.
1.aa=

.
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
BA BC CA−=
  
. B.
. C.
AB BC AC+=
  
. D.
AB AC BC−=
  
.
3/4 - Mã đề 190
Câu 16. Cho hình lục giác đu
ABCDEF
tâm
O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
BC

DA

cùng hướng. B.
AB BC=
 
.
C.
2AD DO=
 
. D.
AB AO=
 
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
biết
5, 7, 8AB BC CA= = =
. Diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
20 2S =
. B.
53
S
=
. C.
10 3S =
. D.
25
S
=
.
Câu 18. Cho tam giác
ABC
3 3 , 3 6 , 30BC AC A= = = °
. S đo góc
B
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 19. Parabol
( )
2
:3P y ax bx= ++
có đồ th như hình vẽ. Giá trị
M ab= +
bng
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 20. S các giá tr nguyên ca tham s
( )
6;5m ∈−
để hàm s
( )
2
34 3ym m xm
= +− +
đồng biến tn
A.
7
. B.
5
. C.
9
. D.
4
.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
3
7, 5,sin
5
bc A= = =
. Độ dài đường cao
c
h
của tam giác
ABC
A.
72
2
. B.
5
2
. C.
3
2
. D.
21
5
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn hệ thc
2ac b+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin sin 2sinAC B+=
. B.
cos cos 2cos
AC B+=
.
C.
sin cos 2sinAC B+=
. D.
1
sin sin sin
2
AC B+=
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, biết
.4AB CB =
 
. Độ dài cạnh
AB
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
4/4 - Mã đề 190
Câu 24. Mt ca hàng bán táo Envy NZ/M với giá bán 180000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mi ngày
cửa hàng ch bán được 40 kg táo. Ca hàng d định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng c gim mi kg táo
1000 đồng thì số táo bán tăng thêm đưc là 2 kg. G nhp v ban đầu cho mỗi kg táo là 140000 đồng. Ca
hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ny?
A. 175000 đồng/1kg. B. 170000 đồng/1kg.
C. 160000 đồng/1kg. D. 165000 đồng/1kg.
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
,
E
là trung đim
BC
,
F
là trung điểm
AE
. Phân tích vectơ
BF

theo
hai vectơ
AB

AD

, ta được kết qu
BF x AB y AD= +
  
. Tính
28S xy= +
?
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
------ HẾT ------
S GD&ĐT TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT NGUYN HU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
Năm hc: 2023 – 2024
-----------------------------
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề.
II. PHN T LUẬN (đề thi gm 01 trang; 5 đim - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) V đ thị hàm số
( )
2
: 42Pyx x=++
.
Bài 2. (2,25 đim)
1. Gii bất phương trình:
2
3 4 10
xx+ +<
.
2. Giải phương trình:
2
13 6 6 4 1xx x+ +=
.
3. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
3 2 90
x m xm
+ + + +=
nghiệm.
Bài 3. (1,75 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
. Gi
F
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
1
4
FC FB=
. Phân tích vectơ
AF

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
2. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
4a
. Gi
M
là điểm tùy ý trên cạnh
CD
. Tính tích vô hướng
..AM BC
 
3. Cho tam giác đều
ABC
các đim
,MH
thỏa mãn
2
3
AM AB=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
------------------------Hết------------------------
đề: 03
1/4 - Mã đề 219
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2023 2024
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: .....................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1. Cho tập
{ }
2; 4; 6A =
,
{
}
1;2;3;4B
=
. Khi đó tập
\AB
bng
A.
{ }
1; 2;3; 4;6
. B.
{ }
6
. C.
{ }
2; 4
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm số nào là hàm số bc hai?
A.
2
5 65y xx= ++
. B.
2
4 37
23
xx
y
x
+−
=
+
. C.
73yx=−+
. D.
( )
2
53y xx= ++
.
Câu 3. Cho hai tập
{ }
{ }
2
2 3 5 0, 0Ax x x B= + −= =
. Khi đó tập
AB
có mấy phần tử?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng
A.
( )
3; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
;3−∞
. D.
( )
;−∞ +∞
.
Câu 5. Tập xác định của hàm s
2
45
28
x
y
xx
+
=
−−
A.
{ }
\2
. B.
. C.
{ }
\4
. D.
{ }
\ 2; 4
.
Câu 6. Mt ca hàng vi s vốn 400 triệu đồng d định nhập về hai loi xe đạp thể thao loại I và II để bán,
giá nhập về của mỗi chiếc lần lượt là 6 triệu đồng và 4 triệu đồng. Gi x, y (chiếc) lần lượt là số ng xe đp
th thao loại I II cửa hàng nhập v (x, y các snguyên). H bất phương trình nào sau đây thể hiện
các điều kiện ràng buộc của x và y?
A.
6 4 400
0
0
xy
x
y
+≤
. B.
4 6 400
0
0
xy
x
y
+≤
. C.
6 4 400
0
0
xy
x
y
+≥
. D.
4 6 400
0
0
xy
x
y
+>
.
Câu 7. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
2 3 20xy +≤
?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 3
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghim của h bất phương trình
2 30
3 20
xy
xy
+>
−≤
?
A.
( )
3; 4
.
B.
( )
3;1
.
C.
( )
2;1
. D.
( )
4;3
.
Câu 9. Cho hai tập hợp
[
)
[
)
3; 5 , 0; 7AB=−=
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
[
)
3; 7
. B.
[
)
0;5
. C.
(
]
0;5
. D.
( )
0;5
.
Mã đề: 219
2/4 - Mã đề 219
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình
23xy+>
(miền không bị gạch chéo) là
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho tam thc bc hai
(
)
(
)
2
0
f x ax bx c a
= ++
2
4
b ac
∆=
. Ta
( )
0, fx x ∀∈
khi
và ch khi
A.
0
.
0
a
<
∆<
B.
0
0
a <
∆≤
. C.
0
0
a >
∆≤
. D.
0
0
a
>
∆<
.
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 3 40x xx∀∈ + +
” là mệnh đề nào sau đây?
A.
2
, 3 40x xx∃∈ + + <
. B.
2
, 3 40x xx∀∈ + + =
.
C.
2
, 3 40x xx∃∈ + +
. D.
2
, 3 40x xx∃∈ + + =
.
Câu 13. Cho tập hợp
{ }
|0
Ax x=∈>
. Tp
A
bng với tập hợp nào sau đây?
A.
( )
;0−∞
. B.
[
)
0;1
. C.
( )
0;
+∞
. D.
[
)
0; +∞
.
Câu 14. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2FC CO=
 
. B.
CD EO
=
 
.
C.
BE

AF

ngược hướng. D.
0OA DO−=
 
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
biết
3, 6, 5AB BC CA= = =
. Diện tích
S
của tam giác
ABC
A.
2 14S =
. B.
10 2S =
. C.
27S =
. D.
83S =
.
3/4 - Mã đề 219
Câu 16. Cho ba điểm phân biệt
,,
MNP
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
NM NP MP−=
  
. B.
MN N P MP+=
  
. C.
PM PN NM−=
  
. D.
MP NP MN= +
  
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
5, 5 3 , 60AB AC B
= = = °
. S đo góc
C
A.
90°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
1.bb=

. B.
2
00bb=⇔=

. C.
0. 0b =

. D.
..ab ba=
 
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
4
3, 5, sin
5
ab C= = =
. Độ dài đường cao
b
h
của tam giác
ABC
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
72
2
. D.
12
5
.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
, biết
.5BA CA =
 
. Độ dài cạnh
AB
A.
2
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 21. S các giá tr nguyên ca tham s
( )
6;5m
∈−
để hàm số
( )
2
43 5ym m xm= ++
nghch biến trên
A.
1
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 22. Parabol
(
)
2
:2P y ax bx= ++
có đồ th như hình vẽ. Giá trị
3M ab=
bng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
thỏa mãn hệ thc
2ab c+=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
sin sin sin
2
AB C+=
. B.
sin cos 2sinAB C+=
.
C.
cos cos 2cosAB C
+=
. D.
sin sin 2sinAB C+=
.
Câu 24. Mt ca hàng bán nho xanh Autum crips giòn ngọt với giá bán 300000 đồng/1kg. Với giá bán
này thì mỗi ny ca hàng ch bán được 40 kg nho. Cửa hàng d định giảm giá n, ước tính nếu ca hàng
cứ gim mỗi kg nho 1000 đồng thì số nho bán tăng thêm được là 1 kg. G nhp v ban đầu cho mỗi kg nho
là 250000 đồng. Cửa hàng bán nho với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một
ngày?
A. 295000 đồng/1kg. B. 280000 đồng/1kg.
C. 285000 đồng/1kg. D. 290000 đồng/1kg.
4/4 - Mã đề 219
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
đim trên cạnh
BC
sao cho
2
3
BM BC
=
,
N
là trung đim
AM
.
Phân tích vectơ
BN

theo hai vectơ
AB

AD

, ta được kết quả
BN x AB y AD= +
  
. Tính
43S xy=
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
------ HẾT ------
S GD&ĐT TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT NGUYN HU
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 10
Năm hc: 2023 – 2024
-----------------------------
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề.
II. PHN T LUẬN (đề thi gm 01 trang; 5 đim - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) V đ thị hàm số
(
)
2
: 41Py x x
=−+
.
Bài 2. (2,25 đim)
1. Gii bất phương trình
2
2 30xx
+ +>
.
2. Giải phương trình
2
23 5 4 5 1xx x +=
.
3. m tt c các g tr của tham số
m
để phương trình
(
)
2
4 2 11 0
x m xm
−+ + + +=
nghiệm.
Bài 3. (1,75 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
. Gi
H
điểm trên cạnh
BC
sao cho
4HC HB=
. Phân tích vectơ
AH

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
2. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
5a
. Gi
M
là điểm tùy ý trên cạnh
AB
. Tính tích vô hướng
..CM AD
 
3. Cho tam giác đều
ABC
các đim
,MH
thỏa mãn
3
4
AM AB=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
------------------------Hết------------------------
đề: 04
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024
Đề 190 Đề 185 Đề 123 Đề 261 Đề 251 Đề 219 Đề 353 Đề 384 Đề 337 Đề 410 Đề 451 Đề 422
1 C
1
B
1
C
1
C
1
A
1
B
1
B
1
A
1
B
1
B
1
A
1
C
2 B
2
A
2
D
2
A
2
C
2
A
2
A
2
A
2
D
2
A
2
B
2
D
3 B
3
B
3
A
3
C
3
A
3
C
3
A
3
D
3
B
3
A
3
D
3
C
4 C
4
D
4
D
4
D
4
C
4
B
4
B
4
B
4
A
4
C
4
B
4
B
5 A
5
A
5
A
5
B
5
B
5
D
5
D
5
C
5
D
5
B
5
D
5
A
6 C
6
D
6
A
6
C
6
C
6
A
6
B
6
D
6
A
6
A
6
B
6
B
7 D
7
B
7
B
7
B
7
C
7
D
7
B
7
A
7
C
7
C
7
C
7
A
8 A
8
A
8
B
8
A
8
D
8
C
8
C
8
A
8
C
8
B
8
C
8
C
9 D
9
B
9
D
9
B
9
B
9
B
9
D
9
C
9
D
9
C
9
D
9
B
10 C
10
C
10
A
10
B
10
D
10
B
10
A
10
C
10
A
10
A
10
A
10
B
11 A
11
D
11
D
11
D
11
A
11
C
11
C
11
D
11
C
11
D
11
C
11
C
12 A
12
D
12
B
12
D
12
D
12
D
12
D
12
B
12
C
12
C
12
A
12
D
13 B
13
C
13
B
13
A
13
B
13
C
13
A
13
C
13
B
13
B
13
A
13
D
14 B
14
C
14
C
14
A
14
D
14
D
14
C
14
B
14
A
14
C
14
B
14
A
15 D
15
A
15
A
15
D
15
A
15
A
15
C
15
B
15
B
15
D
15
C
15
B
16 D
16
D
16
C
16
D
16
B
16
A
16
D
16
D
16
D
16
D
16
B
16
D
17 C
17
C
17
B
17
C
17
C
17
D
17
C
17
A
17
D
17
D
17
D
17
A
18 A
18
D
18
A
18
C
18
A
18
A
18
A
18
C
18
B
18
B
18
D
18
C
19 A
19
A
19
C
19
D
19
B
19
D
19
D
19
D
19
C
19
A
19
D
19
A
20 D
20
B
20
B
20
D
20
A
20
C
20
A
20
A
20
A
20
D
20
D
20
D
21 D
21
A
21
B
21
A
21
D
21
A
21
D
21
B
21
C
21
D
21
D
21
C
22 A
22
D
22
D
22
C
22
C
22
C
22
B
22
B
22
A
22
C
22
A
22
B
23 A
23
C
23
C
23
A
23
B
23
D
23
C
23
A
23
A
23
B
23
C
23
D
24 B
24
C
24
B
24
A
24
D
24
A
24
D
24
B
24
A
24
C
24
D
24
A
25 D
25
C
25
A
25
C
25
A
25
D
25
D
25
A
25
D
25
B
25
A
25
A
Câu 1: Một cửa hàng bán táo Envy NZ/Mỹ với giá bán là 180000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa
hàng chỉ bán được 40 kg táo. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi kg
táo 1000 đồng thì số táo bán ng thêm được 2 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg táo 140000
đồng. Cửa hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 170000 đồng/1kg. B. 175000 đồng/1kg. C. 160000 đồng/1kg. D. 165000 đồng/1kg.
Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi kg táo ( x: đồng,
140 180
x
).
Tương ứng với giá bán là x thì số kg táo bán được là:
40 2 180 400 2
x x
Gọi
f x
là hàm lợi nhuận thu được (
f x
: nghìn đồng), ta có:
2
400 2 140 2 680 56000
f x x x x x
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
f x
đạt giá trị lớn nhất trên
140;180
Ta có:
2
2 170 1800 1800
f x x
,
140;180
x
140;180
max 170 1800
f x f
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán táo với giá 170000 đồng/1kg.
Câu 2: Một cửa hàng bán nho xanh Autum crips giòn ngọt với giá bán 300000 đồng/1kg. Với giá bán này
thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 kg nho. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng
cứ giảm mỗi kg nho 1000 đồng thì số nho bán tăng thêm được 1 kg. Giá nhập vban đầu cho mỗi
kg nho 250000 đồng. Cửa hàng bán nho với giá mỗi kg bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao
nhất trong một ngày?
A. 295000 đồng/1kg. B. 290000 đồng/1kg. C. 285000 đồng/1kg. D. 280000 đồng/1kg.
Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi kg nho ( x: đồng,
250 300
x
).
Tương ứng với giá bán là x thì số kg nho bán được là:
40 1. 300 340
x x
Gọi
f x
là hàm lợi nhuận thu được (
f x
: nghìn đồng), ta có:
2
340 250 590 85000
f x x x x x
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
f x
đạt giá trị lớn nhất trên
250;300
Ta có:
2
295 2025 2025
f x x
,
250;300
x
250;300
max 295 2025
f x f
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán nho với giá 295000 đồng/1kg.
Câu 3: Một cửa hàng bán cherry đỏ Chile với giá bán là 350000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa
hàng chỉ bán được 40 kg cherry. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi
kg cherry 1000 đồng thì số cherry bán tăng thêm được là 1 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg cherry
290000 đồng. Cửa hàng bán cherry với giá mỗi kg bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất
trong một ngày?
A. 340000 đồng/1kg. B. 345000 đồng/1kg. C. 335000 đồng/1kg. D. 330000 đồng/1kg.
Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi kg cherry ( x: đồng,
290 350
x
).
Tương ứng với giá bán là x thì số kg cherry bán được là:
40 1. 350 390
x x
Gọi
f x
là hàm lợi nhuận thu được (
f x
: nghìn đồng), ta có:
2
390 290 680 113100
f x x x x x
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
f x
đạt giá trị lớn nhất trên
290;350
Ta có:
2
340 2500 2500
f x x
,
290;350
x
290;350
max 340 2500
f x f
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán cherry với giá 340000 đồng/1kg.
Câu 4: Một cửa hàng bán dưa lưới với giá bán 120000 đồng/1quả. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng
chỉ bán được 50 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước nh nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000
đồng thì số dưa bán tăng thêm được 2 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi quả dưa lưới là 75000 đồng.
Cửa hàng bán a lưới với giá mỗi quả là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 110000 đồng. B. 115000 đồng. C. 105000 đồng. D. 100000 đồng.
Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi quả dưa ( x: đồng,
75 120
x
).
Tương ứng với giá bán là x thì số quả dưa bán được là:
50 2. 120 290 2
x x
Gọi
f x
là hàm lợi nhuận thu được (
f x
: nghìn đồng), ta có:
2
290 2 75 2 440 21750
f x x x x x
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm
f x
đạt giá trị lớn nhất trên
75;120
Ta có:
2
2 110 2450 2450
f x x
,
75;120
x
75;120
max 110 2450
f x f
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán dưa với giá 110000 đồng/1 quả.
ĐÁP ÁN ĐỀ TLUN CUI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023 2024
ĐỀ 01
Đáp án
Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) V đồ th hàm s
(
)
2
: 24
Pyx x
=+−
.
- Đỉnh
( )
1; 5I −−
- Trc đi xng
1x =
0,25
0,25
x
3
2
1
0
1
y
1
4
5
4
1
Đồ th:
0,5
Bài 2.
1. (1 điểm) Gii bất phương trình:
2
3 7 40xx +<
.
Ta có:
2
1
3 7 40
4
3
x
xx
x
=
+=
=
0,25
Bng xét du
0,5
Tp nghim ca bất phương trình là
4
1;
3
S

=


.
0,25
2. (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
3 52 1xx x +=
.
( )
2
2
2
2 10
3 52 1
3521
x
xx x
xx x
−≥
+ = −⇔
+=
0,25
22 2
11
22
3 54 4 1 3 40
xx
x x x x xx

≥≥

⇔⇔


+= + −−=

0,25
1
2
1( )
4
()
3
x
x loai
x nhan
=
=
. Vy tp nghim của phương trình là
4
3
S

=


.
0,25
3. (0,5 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
1 2 50x m xm + + + +=
nghim.
Phương trình có nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
0 1 42 5 0mm∆≥ + + +
0,25
(
] [
)
2
10 21 0 ; 7 3;mm m + + −∞ +∞
0,25
Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
3MB MC=
. Phân tích
vectơ
AM

theo hai vectơ
,
AB AC
 
.
3
4
AM AB BM AB BC=+=+
    
0,25
( )
3 13
4 44
AB AC AB AB AC=+ −= +
    
0,25+0,25
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Gi
M
đim tùy ý trên cnh
BC
. Tính tích
hướng
..AM CD
 
Ta có:
. ( ). . .AM CD AB BM CD AB CD BM CD=+=+
        
0,25
2
..AB CD AB CD a
= =−=
 
0,25
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đu
ABC
các đim
,MH
tha mãn
4
5
AM AB=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
Ta có:
4
5
CM AM AC AB AC= −=
    
( )
44
1
55
k
AH AC C H AC kCM AC k AB AC AB k AC

= + = + = + = +−


         
Ta có:
( )
44
.0 1 . 0
55
k
AH CM AH CM AB k AC AB AC

= +− =


     
0,25
( )
22
16 4 4 4
. .1 0
25 5 5
kk k
AB AB AC AB AC k AC
+ −− =
     
( )
22
16 4 8
.1 0
25 5
kk
AB AB AC k AC
+ −− =
 
( )
22
16 4 8
. .cos 60 1 0
25 5
kk
AB AB AC k AC
+ °− =
( )
16 4 8 5
10
25 10 7
kk
kk
+ =⇔=
0,25
ĐỀ 02
Đáp án
Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) V đồ th hàm s
( )
2
: 24Py x x=−− +
.
- Đỉnh
( )
1; 5I
- Trc đi xng
1x
=
0,25
0,25
x
3
2
1
0
1
y
1
4
5
4
1
Đồ th:
0,5
Bài 2.
1. (1 điểm) Gii bất phương trình:
2
2 3 10xx + −>
.
Ta có:
2
1
2 3 10
1
2
x
xx
x
=
+ −=
=
0,25
Bng xét du
0,5
Tp nghim ca bất phương trình là
1
;1
2
S

=


.
0,25
2. (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
5 33 1
xx x++=
.
( )
2
2
2
3 10
5 33 1
5 331
x
xx x
xx x
−≥
+ + = −⇔
++=
0,25
22 2
11
33
5 39614720
xx
xx x x x x

≥≥

⇔⇔


++= + =

0,25
1
3
1
()
4
2( )
x
x l oai
x nhan
=
=
. Vy tp nghim của phương trình là
{ }
2S =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 2 70x m xm + + + +=
nghim.
Phương trình có nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
0 2 42 7 0mm∆≥ + + +
0,25
(
] [
)
2
12 32 0 ; 8 4;mm m + + −∞ +∞
0,25
Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
E
đim trên cnh
BC
sao cho
1
3
EB EC=
. Phân tích
vectơ
AE

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
1
4
AE AB BE AB BC=+=+
    
0,25
( )
1 31
4 44
AB AC AB AB AC=+ −= +
    
0,25+0,25
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cnh
3a
. Gi
M
đim tùy ý trên cnh
AD
. Tính tích
hướng
..BM CD
 
. ( ). . .BM CD BA AM CD BACD AM CD=+=+
        
0,25
22
.9BA CD BA a
= = =
 
0,25
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đu
ABC
các đim
,MH
tha mãn
5
6
AM AB
=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
Ta có:
5
6
CM AM AC AB AC= −=
    
( )
55
1
66
k
AH AC C H AC kCM AC k AB AC AB k AC

= + = + = + = +−


         
Ta có:
( )
55
.0 1 . 0
66
k
AH CM AH CM AB k AC AB AC

= +− =


     
0,25
( )
22
25 5 5 5
. .1 0
36 6 6
kk k
AB AB AC AB AC k AC
+ −− =
     
( )
22
25 5 10
.1 0
36 6
kk
AB AB AC k AC
+ −− =
 
( )
22
25 5 10
. .cos 60 1 0
36 6
kk
AB AB AC k AC
+ °− =
( )
25 5 10 21
10
36 12 31
kk
kk
+ =⇔=
.
0,25
ĐỀ 03
Đáp án
Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) V đồ th hàm s
( )
2
: 42Pyx x=++
.
- Đỉnh
( )
2; 2I −−
- Trc đi xng
2x =
0,25
0,25
x
4
3
2
1
0
y
2
1
2
1
2
Đồ th:
0,5
Bài 2.
1. (1 điểm) Gii bất phương trình:
2
3 4 10xx+ +<
.
Ta có
2
1
3 4 10
1
3
x
xx
x
=
+ +=
=
0,25
Bng xét du
0,5
Tp nghim ca bất phương trình là
1
1;
3
S

=−−


.
0,25
2. (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
13 6 6 4 1xx x+ +=
.
(
)
2
2
2
4 10
13 6 6 4 1
13 6 6 4 1
x
xx x
xx x
−≥
+ + = −⇔
+ +=
0,25
22 2
11
44
13 6 6 16 8 1 3 14 5 0
xx
xx xx x x

≥≥

⇔⇔


+ += + −=

0,25
1
4
1
()
3
5( )
x
x loai
x nhan
=
=
. Vy tp nghim của phương trình là
{ }
5
S =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
2
3 2 90x m xm + + + +=
nghim.
Phương trình có nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
0 3 42 9 0mm∆≥ + + +
0,25
(
] [
)
2
14 45 0 ; 9 5;mm m + + −∞ +∞
0,25
Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
F
đim trên cnh
BC
sao cho
1
4
FC FB=
. Phân tích
vectơ
AF

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
4
5
AF AB BF AB BC
=+=+
    
0,25
(
)
4 14
5 55
AB AC AB AB AC
=+ −= +
    
0,25+0,25
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cnh
4
a
. Gi
M
đim tùy ý trên cnh
CD
. Tính tích
hướng
..AM BC
 
. ( ). . .AM BC AD DM BC AD BC DM BC=+=+
        
0,25
22
. 16AD BC AD a= = =
 
0,25
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đu
ABC
các đim
,MH
tha mãn
2
3
AM AB=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
Ta có:
2
3
CM AM AC AB AC= −=
    
(
)
22
1
33
k
AH AC CH AC kCM AC k AB AC AB k AC

= + = + = + = +−


         
Ta có:
(
)
22
.0 1 . 0
33
k
AH CM AH CM AB k AC AB AC

= +− =


     
0,25
( )
22
4 2 22
. .1 0
93 3
kk k
AB AB AC AB AC k AC
+ −− =
     
( )
22
4 24
.1 0
93
kk
AB AB AC k AC
+ −− =
 
( )
22
4 24
. .cos 60 1 0
93
kk
AB AB AC k AC
+ °− =
( )
4 24 6
10
96 7
kk
kk
+ −− =⇔=
.
0,25
ĐỀ 04
Đáp án
Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) V đồ th hàm s
( )
2
: 41Py x x=−+
.
- Đỉnh
(
)
2;3I
- Trc đi xng
2x =
0,25
0,25
x
0
1
2
3
4
y
1
2
3
2
1
Đồ th:
0,5
Bài 2.
1. (1 điểm) Gii bất phương trình:
2
2 30xx + +>
.
Ta có
2
1
2 30
3
x
xx
x
=
+ +=
=
0,25
Bng xét du
0,5
Tp nghim ca bất phương trình là
( )
1; 3S =
.
0,25
2. (0,75 điểm) Giải phương trình:
2
23 5 4 5 1xx x +=
.
( )
2
2
2
5 10
23 5 4 5 1
23 5 4 5 1
x
xx x
xx x
−≥
+ = −⇔
+=
0,25
22 2
11
55
23 5 4 25 10 1 2 5 3 0
xx
xx x x xx

≥≥

⇔⇔


−+= + −−=

0,25
1
5
1
()
2
3( )
x
x l oai
x nhan
=
=
. Vy tp nghim của phương trình là
{ }
3S =
.
0,25
3. (0,5 điểm) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
4 2 11 0x m xm−+ + + +=
có nghim.
Phương trình có nghiệm khi và ch khi
( ) ( )
2
0 4 4 2 11 0mm∆≥ + + +
0,25
(
] [
)
2
16 60 0 ; 10 6;mm m + + −∞ +∞
0,25
Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gi
H
đim trên cnh
BC
sao cho
4HC HB=
. Phân tích
vectơ
AH

theo hai vectơ
,AB AC
 
.
1
5
AH AB BH AB BC=+=+
    
0,25
(
)
1 41
5 55
AB AC AB AB AC
=+ −= +
    
0,25+0,25
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cnh
5a
. Gi
M
đim tùy ý trên cnh
AB
. Tính tích
hướng
..CM AD
 
. ( ). . .CM AD CB BM AD CB AD BM AD=+=+
        
0,25
22
. 25CB AD CB a= =−=
 
0,25
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đu
ABC
các đim
,MH
tha mãn
3
4
AM AB=
 
,
CH kCM=
 
. Tìm
k
để
AH
vuông góc với
CM
.
Ta có:
3
4
CM AM AC AB AC= −=
    
( )
33
1
44
k
AH AC C H AC kCM AC k AB AC AB k AC

= + = + = + = +−


         
Ta có:
( )
33
.0 1 . 0
44
k
AH CM AH CM AB k AC AB AC

= +− =


     
0,25
( )
22
9 3 33
. .1 0
16 4 4
kk k
AB AB AC AB AC k AC
+ −− =
     
( )
22
9 36
.1 0
16 4
kk
AB AB AC k AC
+ −− =
 
( )
22
9 36
. .cos 60 1 0
16 4
kk
AB AB AC k AC
+ °− =
( )
9 3 6 10
10
16 8 13
kk
kk
+ =⇔=
.
0,25
| 1/31

Preview text:

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu – 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1.
Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y < 6
− (miền không bị gạch chéo) là A. B. C. D.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈ , x − 3x + 2 = 0” là mệnh đề nào sau đây? A. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 2 ≠ 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x − 3x + 2 > 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x − 3x + 2 = 0 . D. 2 x
∀ ∈ , x − 3x + 2 ≠ 0.
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 − + A. 2 x 2x 3
y =10x − 3x + 5. B. 2
y = x (x −3) + 2. C. y = .
D. y = 2x +1. x
Câu 4. Cho tập hợp A = {x∈ | 0 < x ≤ }
1 . Tập A bằng với tập hợp nào sau đây? A. [0; ] 1 . B. (0; ) 1 . C. [0; ) 1 . D. (0; ] 1 .
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5), B = (0;7] . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. (0;5). B. [5;7]. C. (0;5] . D. [ 3 − ;7]. 1/4 - Mã đề 123
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (2;+∞) . B. (1;+∞). C. ( ) ;1 −∞ . D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 7. Tập xác định của hàm số 14x + 5 y = là 2 x − 4x − 21 A.  \{ } 3 − . B.  \{ 3 − ; } 7 . C.  . D.  \{ } 7 .
x + y − 2 ≤ 0
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2 > 0 A. ( 4; − 3) . B. (2; 3 − ). C. ( 3 − ; ) 1 . D. (3;0).
Câu 9. Cho tập A = {2;4; } 6 , B = {1;2;3 }
;4 . Khi đó tập B \ A bằng A. {1;2;3;4; } 6 . B. {2; } 4 . C. { } 6 . D. {1; } 3 .
Câu 10. Một cửa hàng với số vốn 600 triệu đồng dự định nhập về hai loại ti vi A B để bán, với giá nhập
về của mỗi chiếc lần lượt là 5 triệu đồng và 8 triệu đồng. Gọi x, y (chiếc) lần lượt là số lượng ti vi loại A B
mà cửa hàng nhập về (x, y là các số nguyên). Hệ bất phương trình nào sau đây thể hiện các điều kiện ràng
buộc của x y? 5
x + 8y ≤ 600 8
x + 5y ≤ 600 5
x + 8y < 600 8
x + 5y < 600 A.     x ≥ 0 . B.x ≥ 0 . C.x ≥ 0 . D.x ≥ 0 . y ≥     0 y ≥  0 y ≥  0 y ≥  0
Câu 11. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x − 2y + 6 < 0? A. (0;5). B. (–1; ) 1 . C. (0;4) . D. (1;3) .
Câu 12. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0, x ∀ ∈  khi và chỉ khi a < 0 a > 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0
Câu 13. Cho hai tập A = { 2
x ∈ 7x + 3x − 4 = } 0 , B = { }
0 . Khi đó tập AB có mấy phần tử? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 14. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. AB CB = AC .
B. BA BC = CA.
C. AB AC = BC .
D. AB + BC = AC .
Câu 15. Cho tam giác ABC BC = 3 3 , AC = 3 6 , A = 30°. Số đo góc B A. 45°. B. 90°. C. 60°. D. 30° . 2/4 - Mã đề 123
Câu 16. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. AB = BC .
B. AD = 2DO .    
C. AB = AO .
D. BC DA cùng hướng.
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?         A. 2
a = 0 ⇔ a = 0.
B. 0.a = 0. C. 2 2 a = a .
D. 1.a = a .
Câu 18. Cho tam giác ABC biết AB = 5, BC = 7, CA = 8. Diện tích S của tam giác ABC A. S =10 3 .
B. S = 5 3 . C. S = 20 2 . D. S = 2 5 .
Câu 19. Số các giá trị nguyên của tham số m∈( 6;
− 5) để hàm số y = ( 2
m + 3m − 4) x + 3m đồng biến trên  là A. 9. B. 7 . C. 4 . D. 5.  
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết A .
B CB = 4 . Độ dài cạnh AB A. 2 . B. 2 . C. 3. D. 5.
Câu 21. Parabol (P) 2
: y = ax + bx + 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị M = a + b bằng A. 1 − . B. 3 − . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 22. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a + c = 2b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin A+ cosC = 2sin B . B. 1
sin A + sin C = sin B . 2
C. cos A + cosC = 2cos B .
D. sin A + sin C = 2sin B .
Câu 23. Cho tam giác ABC có 3
b = 7,c = 5,sin A = . Độ dài đường cao h của tam giác ABC là 5 c A. 7 2 . B. 3 . C. 21 . D. 5 . 2 2 5 2 3/4 - Mã đề 123
Câu 24. Một cửa hàng bán táo Envy NZ/Mỹ với giá bán là 180000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày
cửa hàng chỉ bán được 40 kg táo. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi kg táo
1000 đồng thì số táo bán tăng thêm được là 2 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg táo là 140000 đồng. Cửa
hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 165000 đồng/1kg. B. 170000 đồng/1kg.
C. 160000 đồng/1kg. D. 175000 đồng/1kg. 
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , E là trung điểm BC , F là trung điểm AE . Phân tích vectơ BF theo     
hai vectơ AB AD , ta được kết quả BF = xAB + yAD . Tính S = 2x + 8y ? A. 1. B. 1 − . C. 3. D. 3 − .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 123
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề: 01
II. PHẦN TỰ LUẬN (đề thi gồm 01 trang; 5 điểm - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = x + 2x − 4. Bài 2. (2,25 điểm)
1. Giải bất phương trình: 2
3x − 7x + 4 < 0. 2. Giải phương trình: 2
x − 3x + 5 = 2x −1.
3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 −x + (m + )
1 x + 2m + 5 = 0 có nghiệm. Bài 3. (1,75 điểm)
1. Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Phân tích vectơ   
AM theo hai vectơ AB, AC .
2. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh BC . Tính tích vô hướng   AM.C . D    
3. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 4
AM = AB , CH = kCM . Tìm k để 5
AH vuông góc với CM .
------------------------Hết------------------------
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 185
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu – 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 − + A. x 2x 3 y = . B. 2
y =10x − 3x + 5.
C. y = 2x +1. D. 2
y = x (x − 3) + 2. x
Câu 2. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0, x ∀ ∈  khi và chỉ khi a > 0 a < 0 a > 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0
Câu 3. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5), B = (0;7] . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. [ 3 − ;7]. B. (0;5). C. [5;7]. D. (0;5] .
x + y − 2 ≤ 0
Câu 4. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2 > 0 A. (3;0). B. ( 4; − 3) . C. ( 3 − ; ) 1 . D. (2; 3 − ).
Câu 5. Cho hai tập A = { 2
x ∈ 7x + 3x − 4 = } 0 , B = { }
0 . Khi đó tập AB có mấy phần tử? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 6. Một cửa hàng với số vốn 600 triệu đồng dự định nhập về hai loại ti vi A B để bán, với giá nhập về
của mỗi chiếc lần lượt là 5 triệu đồng và 8 triệu đồng. Gọi x, y (chiếc) lần lượt là số lượng ti vi loại A B
mà cửa hàng nhập về (x, y là các số nguyên). Hệ bất phương trình nào sau đây thể hiện các điều kiện ràng
buộc của x y? 5
x + 8y < 600 8
x + 5y < 600 8
x + 5y ≤ 600 5
x + 8y ≤ 600 A.     x ≥ 0 . B.x ≥ 0 . C.x ≥ 0 . D.x ≥ 0 . y ≥     0 y ≥  0 y ≥  0 y ≥  0
Câu 7. Cho tập hợp A = {x∈ | 0 < x ≤ }
1 . Tập A bằng với tập hợp nào sau đây? A. [0; ) 1 . B. (0; ] 1 . C. (0; ) 1 . D. [0; ] 1 .
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (2;+∞) . B. (1;+∞). C. ( ; −∞ +∞) . D. ( ) ;1 −∞ . 1/4 - Mã đề 185
Câu 9. Tập xác định của hàm số 14x + 5 y = là 2 x − 4x − 21 A.  \{ } 3 − . B.  \{ 3 − ; } 7 . C.  . D.  \{ } 7 .
Câu 10. Cho tập A = {2;4; } 6 , B = {1;2;3 }
;4 . Khi đó tập B \ A bằng A. {2; } 4 . B. {1;2;3;4; } 6 . C. {1; } 3 . D. { } 6 .
Câu 11. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x − 2y + 6 < 0? A. (0;4) . B. (0;5). C. (–1; ) 1 . D. (1;3).
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y < 6
− (miền không bị gạch chéo) là A. B. C. D.
Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈ , x − 3x + 2 = 0” là mệnh đề nào sau đây? A. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 2 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 2 = 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x −3x + 2 ≠ 0. D. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 2 ≠ 0 .
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?         A. 2 2 a = a . B. 2
a = 0 ⇔ a = 0.
C. 0.a = 0.
D. 1.a = a .
Câu 15. Cho tam giác ABC biết AB = 5, BC = 7, CA = 8. Diện tích S của tam giác ABC A. S =10 3 . B. S = 20 2 .
C. S = 2 5 . D. S = 5 3 .
Câu 16. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. AB + BC = AC .
B. BA BC = CA.
C. AB CB = AC .
D. AB AC = BC .
Câu 17. Cho tam giác ABC BC = 3 3 , AC = 3 6 , A = 30°. Số đo góc B A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°. 2/4 - Mã đề 185
Câu 18. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. BC DA cùng hướng.
B. AD = 2DO .    
C. AB = BC .
D. AB = AO .  
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết A .
B CB = 4 . Độ dài cạnh AB A. 2 . B. 3. C. 2 . D. 5.
Câu 20. Parabol (P) 2
: y = ax + bx + 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị M = a + b bằng A. 1 − . B. 3 − . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 21. Số các giá trị nguyên của tham số m∈( 6;
− 5) để hàm số y = ( 2
m + 3m − 4) x + 3m đồng biến trên  là A. 4 . B. 9. C. 7 . D. 5.
Câu 22. Cho tam giác ABC có 3
b = 7,c = 5,sin A = . Độ dài đường cao h của tam giác ABC là 5 c A. 3 . B. 7 2 . C. 5 . D. 21 . 2 2 2 5
Câu 23. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a + c = 2b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin A + cosC = 2sin B . B. 1
sin A + sin C = sin B . 2
C. sin A + sin C = 2sin B .
D. cos A + cosC = 2cos B .
Câu 24. Một cửa hàng bán táo Envy NZ/Mỹ với giá bán là 180000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày
cửa hàng chỉ bán được 40 kg táo. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi kg táo
1000 đồng thì số táo bán tăng thêm được là 2 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg táo là 140000 đồng. Cửa
hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 160000 đồng/1kg. B. 165000 đồng/1kg.
C. 170000 đồng/1kg. D. 175000 đồng/1kg. 3/4 - Mã đề 185 
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , E là trung điểm BC , F là trung điểm AE . Phân tích vectơ BF theo     
hai vectơ AB AD , ta được kết quả BF = xAB + yAD . Tính S = 2x + 8y ? A. 1 − . B. 3. C. 1. D. 3 − .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 185
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề: 02
II. PHẦN TỰ LUẬN (đề thi gồm 01 trang; 5 điểm - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = −x − 2x + 4 . Bài 2. (2,25 điểm)
1. Giải bất phương trình 2 2
x + 3x −1 > 0. 2. Giải phương trình 2
5x + x + 3 = 3x −1.
3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (m + 2) x + 2m + 7 = 0 có nghiệm. Bài 3. (1,75 điểm) 
1. Cho tam giác ABC . Gọi E là điểm trên cạnh BC sao cho 1
EB = EC . Phân tích vectơ AE 3  
theo hai vectơ AB, AC .
2. Cho hình vuông ABCD cạnh 3a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AD . Tính tích vô hướng   BM.C . D    
3. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 5
AM = AB , CH = kCM . Tìm k để 6
AH vuông góc với CM .
------------------------Hết------------------------
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 190
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu – 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∃ ∈ , x − 3x + 2 = 0” là mệnh đề nào sau đây? A. 2 x
∀ ∈ , x − 3x + 2 > 0 . B. 2 x
∀ ∈ , x − 3x + 2 = 0 . C. 2 x
∀ ∈ , x − 3x + 2 ≠ 0. D. 2 x
∃ ∈ , x −3x + 2 ≠ 0 .
Câu 2. Tập xác định của hàm số 14x + 5 y = là 2 x − 4x − 21 A.  \{ } 7 . B.  \{ 3 − ; } 7 . C.  \{ } 3 − . D.  .
x + y − 2 ≤ 0
Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2 > 0 A. ( 4; − 3) . B. (2; 3 − ). C. ( 3 − ; ) 1 . D. (3;0).
Câu 4. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5), B = (0;7] . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. (0;5] . B. [5;7]. C. (0;5). D. [ 3 − ;7].
Câu 5. Cho hai tập A = { 2
x ∈ 7x + 3x − 4 = } 0 , B = { }
0 . Khi đó tập AB có mấy phần tử? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. ( ; −∞ +∞) . B. (1;+∞). C. (2;+∞) . D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 7. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x − 2y + 6 < 0? A. (–1; ) 1 . B. (0;5). C. (0;4) . D. (1;3).
Câu 8. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c ( 0 a ≠ ) và 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) > 0, x ∀ ∈  khi và chỉ khi a > 0 a < 0 a > 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 1/4 - Mã đề 190
Câu 9. Cho tập hợp A = {x∈ | 0 < x ≤ }
1 . Tập A bằng với tập hợp nào sau đây? A. [0; ] 1 . B. (0; ) 1 . C. [0; ) 1 . D. (0; ] 1 .
Câu 10. Một cửa hàng với số vốn 600 triệu đồng dự định nhập về hai loại ti vi A B để bán, với giá nhập
về của mỗi chiếc lần lượt là 5 triệu đồng và 8 triệu đồng. Gọi x, y (chiếc) lần lượt là số lượng ti vi loại A B
mà cửa hàng nhập về (x, y là các số nguyên). Hệ bất phương trình nào sau đây thể hiện các điều kiện ràng
buộc của x y? 8
x + 5y ≤ 600 5
x + 8y < 600 5
x + 8y ≤ 600 8
x + 5y < 600 A.     x ≥ 0 . B.x ≥ 0 . C.x ≥ 0 . D.x ≥ 0 . y ≥     0 y ≥  0 y ≥  0 y ≥  0
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 − + A. 2 x 2x 3
y =10x − 3x + 5. B. y = .
C. y = 2x +1. D. 2
y = x (x −3) + 2. x
Câu 12. Cho tập A = {2;4; } 6 , B = {1;2;3 }
;4 . Khi đó tập B \ A bằng A. {1; } 3 . B. { } 6 . C. {1;2;3;4; } 6 . D. {2; } 4 .
Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình 3x − 2y < 6
− (miền không bị gạch chéo) là A. B. C. D.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?         A. 2
a = 0 ⇔ a = 0.
B. 0.a = 0. C. 2 2 a = a .
D. 1.a = a .
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. BA BC = CA.
B. AB CB = AC .
C. AB + BC = AC .
D. AB AC = BC . 2/4 - Mã đề 190
Câu 16. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. BC DA cùng hướng.
B. AB = BC .    
C. AD = 2DO .
D. AB = AO .
Câu 17. Cho tam giác ABC biết AB = 5, BC = 7, CA = 8. Diện tích S của tam giác ABC A. S = 20 2 .
B. S = 5 3 . C. S =10 3 . D. S = 2 5 .
Câu 18. Cho tam giác ABC BC = 3 3 , AC = 3 6 , A = 30°. Số đo góc B A. 45°. B. 90°. C. 30°. D. 60°.
Câu 19. Parabol (P) 2
: y = ax + bx + 3 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị M = a + b bằng A. 3 − . B. 1 − . C. 4 − . D. 2 − .
Câu 20. Số các giá trị nguyên của tham số m∈( 6;
− 5) để hàm số y = ( 2
m + 3m − 4) x + 3m đồng biến trên  là A. 7 . B. 5. C. 9. D. 4 .
Câu 21. Cho tam giác ABC có 3
b = 7,c = 5,sin A = . Độ dài đường cao h của tam giác ABC là 5 c A. 7 2 . B. 5 . C. 3 . D. 21 . 2 2 2 5
Câu 22. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a + c = 2b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin A + sin C = 2sin B .
B. cos A + cosC = 2cos B .
C. sin A+ cosC = 2sin B . D. 1
sin A + sin C = sin B . 2  
Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại A , biết A .
B CB = 4 . Độ dài cạnh AB A. 2 . B. 5. C. 3. D. 2 . 3/4 - Mã đề 190
Câu 24. Một cửa hàng bán táo Envy NZ/Mỹ với giá bán là 180000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày
cửa hàng chỉ bán được 40 kg táo. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi kg táo
1000 đồng thì số táo bán tăng thêm được là 2 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg táo là 140000 đồng. Cửa
hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 175000 đồng/1kg. B. 170000 đồng/1kg.
C. 160000 đồng/1kg. D. 165000 đồng/1kg. 
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , E là trung điểm BC , F là trung điểm AE . Phân tích vectơ BF theo     
hai vectơ AB AD , ta được kết quả BF = xAB + yAD . Tính S = 2x + 8y ? A. 3 − . B. 1 − . C. 3. D. 1.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 190
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề: 03
II. PHẦN TỰ LUẬN (đề thi gồm 01 trang; 5 điểm - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = x + 4x + 2 . Bài 2. (2,25 điểm)
1. Giải bất phương trình: 2
3x + 4x +1< 0. 2. Giải phương trình: 2
13x + 6x + 6 = 4x −1.
3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (m + 3) x + 2m + 9 = 0 có nghiệm. Bài 3. (1,75 điểm) 
1. Cho tam giác ABC . Gọi F là điểm trên cạnh BC sao cho 1
FC = FB . Phân tích vectơ AF 4  
theo hai vectơ AB, AC .
2. Cho hình vuông ABCD cạnh 4a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh CD . Tính tích vô hướng   AM.BC.    
3. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 2
AM = AB , CH = kCM . Tìm k để 3
AH vuông góc với CM .
------------------------Hết------------------------
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Họ và tên học sinh: ............................................................ Lớp: ..................... SBD: ..................................... Mã đề: 219
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 04 trang, 25 câu – 5,0 điểm; 45 phút)
Câu 1. Cho tập A = {2;4; } 6 , B = {1;2;3 }
;4 . Khi đó tập A \ B bằng A. {1;2;3;4; } 6 . B. { } 6 . C. {2; } 4 . D. {1; } 3 .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai? 2 + − A. 2 4x 3x 7 y = 5
x + 6x + 5 . B. y = . C. y = 7 − x + 3 . D. 2
y = −x (x + 5) + 3. 2x + 3
Câu 3. Cho hai tập A = { 2
x ∈ 2x + 3x −5 = } 0 , B = { }
0 . Khi đó tập AB có mấy phần tử? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng A. (3;+∞) . B. ( ) ;1 −∞ . C. ( ; −∞ 3) . D. ( ; −∞ +∞) .
Câu 5. Tập xác định của hàm số 4x + 5 y = là 2 x − 2x −8 A.  \{ } 2 − . B.  . C.  \{ } 4 . D.  \{ 2; − } 4 .
Câu 6. Một cửa hàng với số vốn 400 triệu đồng dự định nhập về hai loại xe đạp thể thao loại I và II để bán,
giá nhập về của mỗi chiếc lần lượt là 6 triệu đồng và 4 triệu đồng. Gọi x, y (chiếc) lần lượt là số lượng xe đạp
thể thao loại I và II mà cửa hàng nhập về (x, y là các số nguyên). Hệ bất phương trình nào sau đây thể hiện
các điều kiện ràng buộc của x y?
6x + 4y ≤ 400
4x + 6y ≤ 400
6x + 4y ≥ 400
4x + 6y > 400 A.     x ≥ 0 . B.x ≥ 0 . C.x ≥ 0 . D.x ≥ 0 . y ≥     0 y ≥  0 y ≥  0 y ≥  0
Câu 7. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 2x −3y + 2 ≤ 0? A. (0; ) 1 . B. (1;3). C. (0;2) . D. (1; ) 1 .
2x y + 3 > 0
Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
x − 3y − 2 ≤ 0 A. ( 3 − ;4). B. ( 3 − ; ) 1 . C. (2; ) 1 . D. ( 4; − 3) .
Câu 9. Cho hai tập hợp A = [ 3
− ;5), B = [0;7) . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. [ 3 − ;7) . B. [0;5) . C. (0;5] . D. (0;5). 1/4 - Mã đề 219
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình x + 2y > 3 (miền không bị gạch chéo) là A. B. C. D.
Câu 11. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≥ 0, x ∀ ∈  khi và chỉ khi a < 0 a < 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ < 0 ∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
∀ ∈ ,−x + 3x + 4 ≠ 0” là mệnh đề nào sau đây? A. 2 x
∃ ∈ ,−x + 3x + 4 < 0. B. 2 x
∀ ∈ ,−x + 3x + 4 = 0. C. 2 x
∃ ∈ ,−x + 3x + 4 ≠ 0 . D. 2 x
∃ ∈ ,−x + 3x + 4 = 0 .
Câu 13. Cho tập hợp A = {x∈ | x > }
0 . Tập A bằng với tập hợp nào sau đây? A. ( ;0 −∞ ). B. [0; ) 1 . C. (0;+∞). D. [0;+∞) .
Câu 14. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Mệnh đề nào sau đây đúng?    
A. FC = 2CO .
B. CD = EO .     
C. BE AF ngược hướng.
D. OA DO = 0.
Câu 15. Cho tam giác ABC biết AB = 3, BC = 6, CA = 5. Diện tích S của tam giác ABC A. S = 2 14 . B. S =10 2 .
C. S = 2 7 . D. S = 8 3 . 2/4 - Mã đề 219
Câu 16. Cho ba điểm phân biệt M , N, P . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
  
  
  
A. NM NP = MP . B. MN + NP = MP .
C. PM PN = NM . D. MP = NP + MN .
Câu 17. Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 5 3 , B = 60°. Số đo góc C A. 90°. B. 60°. C. 45°. D. 30°.
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?           
A. 1.b = b . B. 2
b = 0 ⇔ b = 0.
C. 0.b = 0 . D. . a b = . b a .
Câu 19. Cho tam giác ABC có 4
a = 3,b = 5,sin C = . Độ dài đường cao h của tam giác ABC là 5 b A. 3 . B. 1 . C. 7 2 . D. 12 . 2 2 2 5  
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại B , biết B .
ACA = 5 . Độ dài cạnh AB A. 2 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 21. Số các giá trị nguyên của tham số m∈( 6;
− 5) để hàm số y = ( 2
m + 4m + 3) x −5m nghịch biến trên  là A. 1. B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 22. Parabol (P) 2
: y = ax + bx + 2 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị M = 3a b bằng A. 4 − . B. 3 − . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 23. Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức a + b = 2c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 1
sin A + sin B = sin C .
B. sin A + cos B = 2sin C . 2
C. cos A + cos B = 2cosC .
D. sin A + sin B = 2sin C .
Câu 24. Một cửa hàng bán nho xanh Autum crips giòn ngọt với giá bán là 300000 đồng/1kg. Với giá bán
này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 kg nho. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng
cứ giảm mỗi kg nho 1000 đồng thì số nho bán tăng thêm được là 1 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg nho
là 250000 đồng. Cửa hàng bán nho với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 295000 đồng/1kg. B. 280000 đồng/1kg.
C. 285000 đồng/1kg. D. 290000 đồng/1kg. 3/4 - Mã đề 219
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , M là điểm trên cạnh BC sao cho 2
BM = BC , N là trung điểm AM . 3      
Phân tích vectơ BN theo hai vectơ AB AD , ta được kết quả BN = xAB + yAD . Tính S = 4x − 3y ? A. 4 . B. 1 − . C. 2 − . D. 3 − .
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 219
SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2023 – 2024 ----------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
-----------------------------
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. Mã đề: 04
II. PHẦN TỰ LUẬN (đề thi gồm 01 trang; 5 điểm - 45 phút)
Bài 1. (1,0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = −x + 4x −1. Bài 2. (2,25 điểm)
1. Giải bất phương trình 2
x + 2x + 3 > 0 . 2. Giải phương trình 2
23x − 5x + 4 = 5x −1.
3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (m + 4) x + 2m +11 = 0 có nghiệm. Bài 3. (1,75 điểm)
1. Cho tam giác ABC . Gọi H là điểm trên cạnh BC sao cho HC = 4HB . Phân tích vectơ   
AH theo hai vectơ AB, AC .
2. Cho hình vuông ABCD cạnh 5a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AB . Tính tích vô hướng   CM. . AD    
3. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 3
AM = AB , CH = kCM . Tìm k để 4
AH vuông góc với CM .
------------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023-2024 Đề 190 Đề 185 Đề 123 Đề 261 Đề 251 Đề 219 Đề 353 Đề 384 Đề 337 Đề 410 Đề 451 Đề 422 1 C 1 B 1 C 1 C 1 A 1 B 1 B 1 A 1 B 1 B 1 A 1 C 2 B 2 A 2 D 2 A 2 C 2 A 2 A 2 A 2 D 2 A 2 B 2 D 3 B 3 B 3 A 3 C 3 A 3 C 3 A 3 D 3 B 3 A 3 D 3 C 4 C 4 D 4 D 4 D 4 C 4 B 4 B 4 B 4 A 4 C 4 B 4 B 5 A 5 A 5 A 5 B 5 B 5 D 5 D 5 C 5 D 5 B 5 D 5 A 6 C 6 D 6 A 6 C 6 C 6 A 6 B 6 D 6 A 6 A 6 B 6 B 7 D 7 B 7 B 7 B 7 C 7 D 7 B 7 A 7 C 7 C 7 C 7 A 8 A 8 A 8 B 8 A 8 D 8 C 8 C 8 A 8 C 8 B 8 C 8 C 9 D 9 B 9 D 9 B 9 B 9 B 9 D 9 C 9 D 9 C 9 D 9 B 10 C 10 C 10 A 10 B 10 D 10 B 10 A 10 C 10 A 10 A 10 A 10 B 11 A 11 D 11 D 11 D 11 A 11 C 11 C 11 D 11 C 11 D 11 C 11 C 12 A 12 D 12 B 12 D 12 D 12 D 12 D 12 B 12 C 12 C 12 A 12 D 13 B 13 C 13 B 13 A 13 B 13 C 13 A 13 C 13 B 13 B 13 A 13 D 14 B 14 C 14 C 14 A 14 D 14 D 14 C 14 B 14 A 14 C 14 B 14 A 15 D 15 A 15 A 15 D 15 A 15 A 15 C 15 B 15 B 15 D 15 C 15 B 16 D 16 D 16 C 16 D 16 B 16 A 16 D 16 D 16 D 16 D 16 B 16 D 17 C 17 C 17 B 17 C 17 C 17 D 17 C 17 A 17 D 17 D 17 D 17 A 18 A 18 D 18 A 18 C 18 A 18 A 18 A 18 C 18 B 18 B 18 D 18 C 19 A 19 A 19 C 19 D 19 B 19 D 19 D 19 D 19 C 19 A 19 D 19 A 20 D 20 B 20 B 20 D 20 A 20 C 20 A 20 A 20 A 20 D 20 D 20 D 21 D 21 A 21 B 21 A 21 D 21 A 21 D 21 B 21 C 21 D 21 D 21 C 22 A 22 D 22 D 22 C 22 C 22 C 22 B 22 B 22 A 22 C 22 A 22 B 23 A 23 C 23 C 23 A 23 B 23 D 23 C 23 A 23 A 23 B 23 C 23 D 24 B 24 C 24 B 24 A 24 D 24 A 24 D 24 B 24 A 24 C 24 D 24 A 25 D 25 C 25 A 25 C 25 A 25 D 25 D 25 A 25 D 25 B 25 A 25 A
Câu 1: Một cửa hàng bán táo Envy NZ/Mỹ với giá bán là 180000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa
hàng chỉ bán được 40 kg táo. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi kg
táo 1000 đồng thì số táo bán tăng thêm được là 2 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg táo là 140000
đồng. Cửa hàng bán táo với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày? A. 170000 đồng/1kg.
B. 175000 đồng/1kg. C. 160000 đồng/1kg. D. 165000 đồng/1kg. Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi kg táo ( x: đồng, 140  x  180 ).
Tương ứng với giá bán là x thì số kg táo bán được là: 40  2180  x  400  2x
Gọi f  x là hàm lợi nhuận thu được ( f  x : nghìn đồng), ta có: f  x    x x   2 400 2
140  2x  680x  56000
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f  x đạt giá trị lớn nhất trên 140;180
Ta có: f  x    x  2 2 170 1800  1800 , x  140;180
 max f x  f 170 1800 140;180
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán táo với giá 170000 đồng/1kg.
Câu 2: Một cửa hàng bán nho xanh Autum crips giòn ngọt với giá bán là 300000 đồng/1kg. Với giá bán này
thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 kg nho. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng
cứ giảm mỗi kg nho 1000 đồng thì số nho bán tăng thêm được là 1 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi
kg nho là 250000 đồng. Cửa hàng bán nho với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày? A. 295000 đồng/1kg.
B. 290000 đồng/1kg. C. 285000 đồng/1kg. D. 280000 đồng/1kg. Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi kg nho ( x: đồng, 250  x  300 ).
Tương ứng với giá bán là x thì số kg nho bán được là: 40 1.300  x  340  x
Gọi f  x là hàm lợi nhuận thu được ( f  x : nghìn đồng), ta có: f  x    x x   2 340
250  x  590x  85000
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f  x đạt giá trị lớn nhất trên 250;300
Ta có: f  x   x  2
295  2025  2025 , x 250;300
 max f x  f 295  2025 250;300
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán nho với giá 295000 đồng/1kg.
Câu 3: Một cửa hàng bán cherry đỏ Chile với giá bán là 350000 đồng/1kg. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa
hàng chỉ bán được 40 kg cherry. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi
kg cherry 1000 đồng thì số cherry bán tăng thêm được là 1 kg. Giá nhập về ban đầu cho mỗi kg cherry
là 290000 đồng. Cửa hàng bán cherry với giá mỗi kg là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày?
A. 340000 đồng/1kg. B. 345000 đồng/1kg. C. 335000 đồng/1kg. D. 330000 đồng/1kg. Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi kg cherry ( x: đồng, 290  x  350 ).
Tương ứng với giá bán là x thì số kg cherry bán được là: 40 1.350  x  390  x
Gọi f  x là hàm lợi nhuận thu được ( f  x : nghìn đồng), ta có: f  x    xx   2 390
290  x  680x 113100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f  x đạt giá trị lớn nhất trên 290;350
Ta có: f  x   x  2
340  2500  2500 , x 290;350
 max f x  f 340  2500 290;350
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán cherry với giá 340000 đồng/1kg.
Câu 4: Một cửa hàng bán dưa lưới với giá bán là 120000 đồng/1quả. Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng
chỉ bán được 50 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000
đồng thì số dưa bán tăng thêm được là 2 quả. Giá nhập về ban đầu cho mỗi quả dưa lưới là 75000 đồng.
Cửa hàng bán dưa lưới với giá mỗi quả là bao nhiêu thì sẽ thu được lợi nhuận cao nhất trong một ngày? A. 110000 đồng. B. 115000 đồng. C. 105000 đồng. D. 100000 đồng. Hướng dẫn giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá bán thực tế của mỗi quả dưa ( x: đồng, 75  x  120 ).
Tương ứng với giá bán là x thì số quả dưa bán được là: 50  2.120  x  290  2x
Gọi f  x là hàm lợi nhuận thu được ( f  x : nghìn đồng), ta có: f  x    xx   2 290 2
75  2x  440x  21750
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f  x đạt giá trị lớn nhất trên 75;120
Ta có: f  x    x  2 2
110  2450  2450 , x 75;120
 max f x  f 110  2450 75;120
Vậy cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất trong một ngày khi bán dưa với giá 110000 đồng/1 quả.
ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 01 Đáp án Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = x + 2x − 4 . - Đỉnh I ( 1; − 5 − ) 0,25
- Trục đối xứng x = 1 − 0,25 x 3 − 2 − 1 − 0 1 y 1 − 4 − 5 − 4 − 1 − Đồ thị: 0,5 Bài 2.
1. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2
3x − 7x + 4 < 0 . x =1 Ta có: 2 3x 7x 4 0  − + = ⇔ 4  0,25 x =  3 Bảng xét dấu 0,5
Tập nghiệm của bất phương trình là 4 S 1;  =  . 0,25 3   
2. (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
x − 3x + 5 = 2x −1. 2x −1 ≥ 0 2
x 3x 5 2x 1  − + = − ⇔  0,25 2
x − 3x + 5 =  (2x − )2 1  1  1 x ≥ x ≥ ⇔  2 ⇔  2 0,25  2 2  2
x − 3x + 5 = 4x − 4x +1 3
x x − 4 = 0  1 x ≥  2  ⇔ x = 1(
loai) . Vậy tập nghiệm của phương trình là 4 S   =  . 0,25  3 4  x = (nhan)  3
3. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 −x + (m + )
1 x + 2m + 5 = 0 có nghiệm.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ ⇔ (m + )2 0 1 + 4(2m + 5) ≥ 0 0,25 2
m +10m + 21≥ 0 ⇔ m∈( ; −∞ 7 − ]∪[ 3 − ;+∞) 0,25 Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 3MC . Phân tích   
vectơ AM theo hai vectơ AB, AC .
    3 
AM = AB + BM = AB + BC 0,25 4
 3    
= AB + ( AC AB) 1 3 = AB + AC 0,25+0,25 4 4 4
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh BC . Tính tích vô   hướng AM.C . D  
      
Ta có: AM.CD = (AB + BM ).CD = A .
B CD + BM.CD 0,25   2 = A . B CD = −A . B CD = −a 0,25    
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 4
AM = AB , CH = kCM . Tìm 5
k để AH vuông góc với CM .
     Ta có: 4
CM = AM AC = AB AC 5
     
 4    4k  
AH = AC + CH = AC + kCM = AC + k AB AC = AB + (1−   k ) AC 0,25  5  5       Ta có:  4k AH CM AH CM AB ( k)   4 . 0 1 AC . AB AC  ⊥ ⇔ = ⇔ + − − =     0  5   5 
16k 2 4k   4 − 4    ⇔ − . k AB AB AC + A .
B AC − (1− k) 2 AC = 0 25 5 5 16k   2 4 −8kAB + A .
B AC − (1− k) 2 AC = 0 25 5 16k 0,25 2 4 −8kAB + A .
B AC.cos60° − (1− k) 2 AC = 0 25 5 16k 4 −8k ⇔ + − ( − k ) 5 1 = 0 ⇔ k = 25 10 7 ĐỀ 02 Đáp án Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = −x − 2x + 4 . - Đỉnh I ( 1; − 5) 0,25
- Trục đối xứng x = 1 − 0,25 x 3 − 2 − 1 − 0 1 y 1 4 5 4 1 Đồ thị: 0,5 Bài 2.
1. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2 2
x + 3x −1 > 0 . x = 1 Ta có: 2 2x 3x 1 0  − + − = ⇔ 1  0,25 x =  2 Bảng xét dấu 0,5
Tập nghiệm của bất phương trình là 1 S  ;1 =  . 0,25 2   
2. (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
5x + x + 3 = 3x −1. 3  x −1 ≥ 0 2 5x x 3 3x 1  + + = − ⇔  0,25 2 5  x + x + 3 =  (3x − )2 1  1  1 x ≥ x ≥ ⇔  3 ⇔  3 0,25  2 2  2 5
x + x + 3 = 9x − 6x +1
4x − 7x − 2 = 0  1 x ≥  3  ⇔  1
. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { }. x 2 = − (loai) 0,25  4 
x = 2(nhan)
3. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (m + 2) x + 2m + 7 = 0 có nghiệm.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ ⇔ (m + )2 0 2 + 4(2m + 7) ≥ 0 0,25 2
m +12m + 32 ≥ 0 ⇔ m∈( ; −∞ 8 − ]∪[ 4 − ;+∞) 0,25 Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi E là điểm trên cạnh BC sao cho 1
EB = EC . Phân tích 3   
vectơ AE theo hai vectơ AB, AC .
    1 
AE = AB + BE = AB + BC 0,25 4
 1    
= AB + ( AC AB) 3 1 = AB + AC 0,25+0,25 4 4 4
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh 3a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AD . Tính tích vô   hướng BM.C . D  
      
BM.CD = (BA + AM ).CD = B .
ACD + AM.CD 0,25   2 2 = B .
ACD = BA = 9a 0,25    
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 5
AM = AB , CH = kCM . Tìm 6
k để AH vuông góc với CM .
     Ta có: 5
CM = AM AC = AB AC 6
     
 5    5k  
AH = AC + CH = AC + kCM = AC + k AB AC = AB + (1−   k ) AC 0,25  6  6       Ta có:  5k AH CM AH CM AB ( k)   5 . 0 1 AC . AB AC  ⊥ ⇔ = ⇔ + − − =     0  6   6 
25k 2 5k   5 − 5    ⇔ − . k AB AB AC + A .
B AC − (1− k ) 2 AC = 0 36 6 6 25k   2 5 −10kAB + A .
B AC − (1− k ) 2 AC = 0 36 6 25k 0,25 2 5 −10kAB + A .
B AC.cos60° − (1− k ) 2 AC = 0 36 6 25k 5 −10k ⇔ + − ( − k ) 21 1 = 0 ⇔ k = . 36 12 31 ĐỀ 03 Đáp án Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = x + 4x + 2 . - Đỉnh I ( 2; − 2 − ) 0,25
- Trục đối xứng x = 2 − 0,25 x 4 − 3 − 2 − 1 − 0 y 2 − 1 − 2 − 1 − 2 Đồ thị: 0,5 Bài 2.
1. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2
3x + 4x +1 < 0 . x = 1 − Ta có 2 3x 4x 1 0  + + = ⇔ 1  0,25 x = −  3 Bảng xét dấu 0,5
Tập nghiệm của bất phương trình là 1 S  1;  = − −  . 0,25 3   
2. (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
13x + 6x + 6 = 4x −1. 4x −1 ≥ 0 2 13x 6x 6 4x 1  + + = − ⇔  0,25 2 13  x + 6x + 6 =  (4x − )2 1  1  1 x ≥ x ≥ ⇔  4 ⇔  4 0,25  2 2  2 13
x + 6x + 6 = 16x − 8x +1 3
x −14x − 5 = 0  1 x ≥  4  ⇔  1 x
. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } . = − (loai) 5 0,25  3 
x = 5(nhan)
3. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (m + 3) x + 2m + 9 = 0 có nghiệm.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ ⇔ (m + )2 0 3 + 4(2m + 9) ≥ 0 0,25 2
m +14m + 45 ≥ 0 ⇔ m∈( ; −∞ 9 − ]∪[ 5 − ;+∞) 0,25 Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi F là điểm trên cạnh BC sao cho 1
FC = FB . Phân tích 4   
vectơ AF theo hai vectơ AB, AC .
    4 
AF = AB + BF = AB + BC 0,25 5
 4    
= AB + ( AC AB) 1 4 = AB + AC 0,25+0,25 5 5 5
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh 4a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh CD . Tính tích vô   hướng AM.BC.  
      
AM.BC = (AD + DM ).BC = A .
D BC + DM.BC 0,25   2 2 = A .
D BC = AD =16a 0,25    
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 2
AM = AB , CH = kCM . Tìm 3
k để AH vuông góc với CM .
     Ta có: 2
CM = AM AC = AB AC 3
     
 2    2k  
AH = AC + CH = AC + kCM = AC + k AB AC = AB + (1−   k ) AC 0,25  3  3       Ta có:  2k AH CM AH CM AB ( k)   2 . 0 1 AC . AB AC  ⊥ ⇔ = ⇔ + − − =     0  3   3 
4k 2 2k   2 − 2    ⇔ − . k AB AB AC + A .
B AC − (1− k ) 2 AC = 0 9 3 3 4k   2 2 − 4kAB + A .
B AC − (1− k ) 2 AC = 0 9 3 4k 0,25 2 2 − 4kAB + A .
B AC.cos60° − (1− k ) 2 AC = 0 9 3 4k 2 − 4k ⇔ + − ( − k ) 6 1 = 0 ⇔ k = . 9 6 7 ĐỀ 04 Đáp án Thang điểm
Bài 1. (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số (P) 2
: y = −x + 4x −1. - Đỉnh I (2;3) 0,25
- Trục đối xứng x = 2 0,25 x 0 1 2 3 4 y 1 − 2 3 2 1 − Đồ thị: 0,5 Bài 2.
1. (1 điểm) Giải bất phương trình: 2
x + 2x + 3 > 0. x = 1 − Ta có 2
x + 2x + 3 = 0 ⇔  0,25 x = 3 Bảng xét dấu 0,5
Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1; − 3) . 0,25
2. (0,75 điểm) Giải phương trình: 2
23x − 5x + 4 = 5x −1. 5  x −1 ≥ 0 2 23x 5x 4 5x 1  − + = − ⇔  0,25 2
23x − 5x + 4 =  (5x − )2 1  1  1 x ≥ x ≥ ⇔  5 ⇔  5 0,25  2 2  2
23x − 5x + 4 = 25x −10x +1
2x − 5x − 3 = 0  1 x ≥  5  ⇔  1
. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } . x 3 = − (loai) 0,25  2 
x = 3(nhan)
3. (0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x + (m + 4) x + 2m +11 = 0 có nghiệm.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ∆ ≥ ⇔ (m + )2 0 4 + 4(2m + ) 11 ≥ 0 0,25 2
m +16m + 60 ≥ 0 ⇔ m∈( ; −∞ 10 − ]∪[ 6 − ;+∞) 0,25 Bài 3.
1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi H là điểm trên cạnh BC sao cho HC = 4HB . Phân tích   
vectơ AH theo hai vectơ AB, AC .
    1 
AH = AB + BH = AB + BC 0,25 5
 1    
= AB + ( AC AB) 4 1 = AB + AC 0,25+0,25 5 5 5
2. (0,5 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh 5a . Gọi M là điểm tùy ý trên cạnh AB . Tính tích vô   hướng CM.A . D  
      
CM.AD = (CB + BM ).AD = C .
B AD + BM.AD 0,25   2 2 = . CB AD = CB − = 25 − a 0,25    
3. (0,5 điểm) Cho tam giác đều ABC và các điểm M , H thỏa mãn 3
AM = AB , CH = kCM . Tìm 4
k để AH vuông góc với CM .
     Ta có: 3
CM = AM AC = AB AC 4
     
 3    3k  
AH = AC + CH = AC + kCM = AC + k AB AC = AB + (1−   k ) AC 0,25  4  4       Ta có:  3k AH CM AH CM AB ( k)   3 . 0 1 AC . AB AC  ⊥ ⇔ = ⇔ + − − =     0  4   4 
9k 2 3k   3− 3    ⇔ − . k AB AB AC + A .
B AC − (1− k ) 2 AC = 0 16 4 4 9k   2 3− 6kAB + A .
B AC − (1− k ) 2 AC = 0 16 4 9k 0,25 2 3− 6kAB + A .
B AC.cos60° − (1− k ) 2 AC = 0 16 4 9k 3− 6k ⇔ + − ( − k ) 10 1 = 0 ⇔ k = . 16 8 13
Document Outline

  • de 123
  • Đề tự luận 1 toán 10 năm 23-24
  • de 185
  • Đề tự luận 2 toán 10 năm 23-24
  • de 190
  • Đề tự luận 3 toán 10 năm 23-24
  • de 219
  • Đề tự luận 4 toán 10 năm 23-24
  • Đáp án trắc nghiệm
  • ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUẬN