1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 03.trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài:90 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị của
tan
6
π
.
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 2. Hàm số
cos
yx=
tuần hoàn với chu kỳ bao nhiêu?
A.
π
. B.
. C.
3
π
. D.
.
Câu 3. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là.
A.
4;7;10
B.
1; 3; 7 .
C.
1; 4; 7 .
D.
1; 2; 5.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
3cos 3 0
3
x
π

−=


A.
,
2
kk
π
π

+∈


. B.
5
,
18 3
k
k
ππ

+∈


.
C.
5
2,
6
kk
π
π

+∈


. D.
52
,
18 3
k
k
ππ

+∈


.
Câu 5. Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
2u
=
công bội
3
2
q =
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
2
7
2
u =
. B.
2
3u
=
. C.
2
9
2
u =
. D.
2
4u =
.
Câu 6. Hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có bao nhiêu mặt ?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 7. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số h gia đình
đề:111
2
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
A.
45
. B.
48
. C.
50
. D.
54
.
Câu 8. Cho hai dãy
( )
n
u
( )
n
v
tha mãn
lim 2
n
n
u
+∞
=
lim 3
n
n
u
+∞
=
. Giá tr của
lim ( . )
nn
n
uv
+∞
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
với
ABCD
là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAC
( )
SAD
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SD
.
C. Đường thẳng
SA
. D. Đường thẳng
SC
.
Câu 10. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
2
n
n
n
u =
. Chọn đáp án đúng.
A.
4
1
4
u =
. B.
5
1
16
u =
. C.
5
1
32
u =
. D.
3
1
8
u =
.
Câu 11.
2
65
23
lim
5
n
n
nn
+∞
+
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
3
5
. D.
3
.
Câu 12: Cho
( )
n
u
là một cấp số cộng thỏa mãn
13
8uu+=
4
10
u =
. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
cos 2 0
α
<
b)
42
sin 2
9
α
=
c)
tan 0
α
>
d)
22
cos
3
α
=
Câu 2. Cho hàm số
(
)
2
2 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx
<−
=
+ ≥−
. Khi đó:
a)
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
.
b)
( )
1
lim 3
x
fx
→−
=
.
3
c)
(
)
1
lim 2
x
fx
+
→−
=
.
d) m s tn ti giới hạn khi
1
x →−
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
2cos 5
6
xt
π

=


. Ở đây, thời gian
t
tính bằng giây và quãng đường
x
tính bằng centimét. Hãy
cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 2.Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u 
và công sai
3.d
Tìm số hạng
2
.u
Câu 3. Tính các giới hạn sau :
2
lim 3 1
n
nn n


Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình nh hành
ABCD
,
O
giao điểm của
AC
BD
. Tam giác
SCD
tam giác đều cạnh 2. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
O
song song với mặt
phẳng
( )
SCD
. Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng
( )
P
các mặt của hình chóp
.S ABCD
(làm tròn đến hàng phần mười).
PHẦN IV. Tự Luận
Câu 1. Giải phương trình:
2
2sin sin 0xx−=
.
Câu 2. Tìm giới hạn
0
9 16 7
lim
x
xx
x
++ +
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm ca
,
N
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2.BN CN=
a/ Chứng minh rằng:
()//OM SCD
b/ Xác định giao tuyến của
()SCD
()AMN
.
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
1
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 03.trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN:TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài:90 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số h gia đình
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
A.
45
. B.
48
. C.
50
. D.
54
.
Câu 2. Cho hai dãy
( )
n
u
(
)
n
v
tha mãn
lim 2
n
n
u
+∞
=
lim 3
n
n
u
+∞
=
. Giá tr của
lim ( . )
nn
n
uv
+∞
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
1
. D.
1
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAC
( )
SAD
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SD
.
C. Đường thẳng
SA
. D. Đường thẳng
SC
.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
2
n
n
n
u =
. Chọn đáp án đúng.
A.
4
1
4
u =
. B.
5
1
16
u =
. C.
5
1
32
u =
. D.
3
1
8
u =
.
Câu 5.
2
65
23
lim
5
n
n
nn
+∞
+
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
3
5
. D.
3
.
Câu 6. Cho
( )
n
u
là một cấp số cộng thỏa mãn
13
8uu+=
4
10u =
. Công sai của cấp số cộng
đã cho bằng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 7. Giá trị của
tan
6
π
.
đề:112
2
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
. D.
3
.
Câu 8. Hàm số
cos
yx=
tuần hoàn với chu kỳ bao nhiêu?
A.
π
. B.
. C.
3
π
. D.
.
Câu 9. Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=
= +
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là.
A.
4;7;10
B.
1;3;7.
C.
1; 4; 7 .
D.
1; 2; 5.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
3cos 3 0
3
x
π

−=


A.
,
2
kk
π
π

+∈


. B.
5
,
18 3
k
k
ππ

+∈


.
C.
5
2,
6
kk
π
π

+∈


. D.
52
,
18 3
k
k
ππ

+∈


.
Câu 11. Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
2u =
công bội
3
2
q =
. Mệnh đề o sau đây
đúng?
A.
2
7
2
u =
. B.
2
3u =
. C.
2
9
2
u =
. D.
2
4u =
.
Câu 12. Hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
có bao nhiêu mặt ?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( )
2
2 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx
<−
=
+ ≥−
. Khi đó:
a)
( )
2
lim 5
x
fx
→−
=
.
b)
( )
1
lim 3
x
fx
→−
=
.
c)
( )
1
lim 2
x
fx
+
→−
=
.
d) m s tn ti giới hạn khi
1x →−
.
Câu 2. Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
cos 2 0
α
<
3
b)
42
sin 2
9
α
=
c)
tan 0
α
>
d)
22
cos
3
α
=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính các giới hạn sau :
2
lim 3 1
n
nn n


Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh nh
ABCD
,
O
giao điểm của
AC
BD
. Tam giác
SCD
tam giác đều cạnh 2. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
O
song song với mặt
phẳng
( )
SCD
. Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng
( )
P
các mặt của hình chóp
.S ABCD
(làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình
2cos 5
6
xt
π

=


. Ở đây, thời gian
t
tính bằng giây và quãng đường
x
tính bằng centimét. Hãy
cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 4.Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u 
và công sai
3.d
Tìm số hạng
2
.u
PHẦN IV. Tự Luận
Câu 1. Giải phương trình:
2
2sin sin 0
xx−=
.
Câu 2. Tìm giới hạn
0
9 16 7
lim
x
xx
x
++ +
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm ca
,
N
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2.BN CN=
a/ Chứng minh rằng:
()//OM SCD
b/ Xác định giao tuyến của
()SCD
()AMN
.
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.
Phần
I II III
Số câu
12
2 4
Câu\Mã đề
111 112
1
A C
2
B B
3
D C
4
B A
5
B
B
6
C D
7
C A
8
B B
9
C D
10
A B
11
B B
12
D C
1
SDSD SDDS
2
SDDS SDSD
1
4 -1,5
2
2 1,3
3
-1,5 4
4
1,3 2
Lê Quang Hòa
Vũ Văn Phước
P.HIỆU TRƯỞNG
MÔN :TOÁN; LỚP 11
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐÁP ÁN(HƯỚNG DẪN CHẤM)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC : 2024- 2025
Giáo viên ra đề
KT.HIỆU TRƯỞNG
1
S GD& ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THPT K ST
(Đáp án - Thang điểm có 03 trang)
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
ĐỀ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
MÃ ĐỀ: 111+122
IV. T luận (3,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
Giải phương trình:
2
2sin sin 0xx−=
.
sin 0
sin (2sin 1) 0
1
sin
2
x
xx
x
=
−=
=
0,5
sin 0 ,x xkkz
π
=⇔=
0,25
2
1
6
sin ,
5
2
2
6
xk
x kz
xk
π
π
π
π
= +
=⇔∈
= +
0,25
2
Tìm gii hn
0
9 16 7
lim
x
xx
x
++ +
00
9 16 7 ( 9 3) ( 16 4)
lim lim
xx
xx x x
xx
→→
++ + +− + +
=
=
0
9 3 16 4
lim( )
x
xx
xx
+− +
+
=
7
24
0.25
0.25
0,5
2
3
Li gii:
K
H
I
N
M
O
S
C
D
A
B
a/ Chứng minh
()//OM SCD
.
Ta có
1
2
//
1
2
BM BS
OM SD
BO BD
=
=
.Mà
()SD SCD
, suy ra
//( )OM SCD
.
b/ Gi
H AN CD=
.
Suy ra
H
là điểm chung thứ nhất của
()AMN
()SCD
.
Ta
I AN BD=
, suy ra
IM SD K∩=
; nên
K
điểm chung thứ
hai của
()AMN
()SCD
.
Do đó
HK
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()AMN
()SCD
.
0,25
0,25
0,25
0,25
3
GIÁO VIÊN RA Đ
Lê Quang Hòa
BAN GIÁM HIU
PHÓ HIU TRƯNG
Vũ Văn Phước
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:


SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:TOÁN KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 03.trang)
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh……….. Mã đề:111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. π Giá trị của tan là. 6 A. 3 . B. 3 − . C. 3 . D. − 3 . 3 3
Câu 2. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kỳ bao nhiêu? A. π . B. 2π . C. 3π . D. 4π . u  = 1 −
Câu 3. Cho dãy số (u xác định bởi 1
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là. n ) u  = +  + u n n 3 1 A. 4;7;10 B. 1; − 3;7. C. 1;4;7. D. 1; − 2;5. Câu 4.  π
Tập nghiệm của phương trình 3cos 3x  − =   0 là  3  π  π π A. k   kπ ,k  + ∈ . B. 5  + ,k ∈ . 2     18 3   π  π π C. 5 k   k2π ,k  + ∈ . D. 5 2  + ,k ∈ . 6     18 3 
Câu 5. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội 3
q = . Mệnh đề nào sau đây n ) 1 2 đúng? A. 7 u = . B. u = 3 . C. 9 u = . D. u = 4. 2 2 2 2 2 2
Câu 6. Hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có bao nhiêu mặt ?
A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3.
Câu 7. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình 1
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 45 . B. 48 . C. 50. D. 54.
Câu 8. Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn lim u = và lim u = . Giá trị của n 3 n 2 n ) n ) n→+∞ n→+∞ lim (u v bằng n. n ) n→+∞ A. 5. B. 6 . C. 1 − . D. 1.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SAD) là
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SD .
C. Đường thẳng SA .
D. Đường thẳng SC .
Câu 10. Cho dãy số (u , biết n u = . Chọn đáp án đúng. n ) n 2n A. 1 u = . B. 1 u = . C. 1 u = . D. 1 u = . 4 4 5 16 5 32 3 8 2 Câu 11. 2n − 3 lim bằng 6 5
n→+∞ n + 5n A. 2 . B. 0 . C. 3 − . D. 3 − . 5
Câu 12: Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u =10 . Công sai của cấp số cộng n ) 1 3 4 đã cho bằng A. 2 .
B. 6 . C. 4 . D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. π Câu 1: Cho biết 1
sinα = và < α < π . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 a) cos 2α < 0 b) 4 2 sin 2α = − 9
c) tanα > 0 d) 2 2 cosα = − 3
x − 2 khi x < 1 −
Câu 2. Cho hàm số f (x) =  . Khi đó: 2
 x +1 khi x ≥ 1 −
a) lim f (x) = 5 . x→ 2 −
b) lim f (x) = 3 − . x 1− →− 2
c) lim f (x) = 2 . x 1+ →−
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → 1 − .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình  π x 2cos 5t  = − 
. Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy 6   
cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 2.Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 2
Câu 3. Tính các giới hạn sau :     2 lim n 3n 1 n n
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC
BD . Tam giác SCD là tam giác đều cạnh 2. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với mặt
phẳng (SCD) . Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng (P) và các mặt của hình chóp S.ABCD
(làm tròn đến hàng phần mười). PHẦN IV. Tự Luận
Câu 1. Giải phương trình: 2
2sin x − sin x = 0 .
Câu 2. Tìm giới hạn
x + 9 + x +16 − 7 lim x→0 x
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SB , N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
a/ Chứng minh rằng: OM //(SCD)
b/ Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN) .
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. 3
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN:TOÁN KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài:90 phút không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 03.trang)
Họ và tên học sinh:……………………….Lớp:……Số báo danh……….. Mã đề:112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu? A. 45 . B. 48 . C. 50. D. 54.
Câu 2. Cho hai dãy (u và (v thỏa mãn lim u = và lim u = . Giá trị của n 3 n 2 n ) n ) n→+∞ n→+∞ lim (u v bằng n. n ) n→+∞ A. 5. B. 6 . C. 1 − . D. 1.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SAD) là
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SD .
C. Đường thẳng SA .
D. Đường thẳng SC .
Câu 4. Cho dãy số (u , biết n u = . Chọn đáp án đúng. n ) n 2n A. 1 u = . B. 1 u = . C. 1 u = . D. 1 u = . 4 4 5 16 5 32 3 8 2 Câu 5. 2n − 3 lim bằng 6 5
n→+∞ n + 5n A. 2 . B. 0 . C. 3 − . D. 3 − . 5
Câu 6. Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u =10 . Công sai của cấp số cộng n ) 1 3 4 đã cho bằng A. 2 .
B. 6 . C. 4 . D. 3. Câu 7. π Giá trị của tan là. 6 1 A. 3 . B. 3 − . C. 3 . D. − 3 . 3 3
Câu 8. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kỳ bao nhiêu? A. π . B. 2π . C. 3π . D. 4π . u  = 1 −
Câu 9. Cho dãy số (u xác định bởi 1
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là. n ) u  = +  + u n n 3 1 A. 4;7;10 B. 1 − ;3;7. C. 1;4;7. D. 1; − 2;5. Câu 10.  π
Tập nghiệm của phương trình 3cos 3x  − =   0 là  3  π  π π A. k   kπ ,k  + ∈ . B. 5  + ,k ∈ . 2     18 3   π  π π C. 5 k   k2π ,k  + ∈ . D. 5 2  + ,k ∈ . 6     18 3 
Câu 11. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội 3
q = . Mệnh đề nào sau đây n ) 1 2 đúng? A. 7 u = . B. u = 3 . C. 9 u = . D. u = 4. 2 2 2 2 2 2
Câu 12. Hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có bao nhiêu mặt ?
A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
x − 2 khi x < 1 −
Câu 1. Cho hàm số f (x) =  . Khi đó: 2
 x +1 khi x ≥ 1 −
a) lim f (x) = 5 . x→ 2 −
b) lim f (x) = 3 − . x 1− →−
c) lim f (x) = 2 . x 1+ →−
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → 1 − . π Câu 2. Cho biết 1
sinα = và < α < π . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 a) cos 2α < 0 2 b) 4 2 sin 2α = − 9
c) tanα > 0 d) 2 2 cosα = − 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Tính các giới hạn sau :     2 lim n 3n 1 n n
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD , O là giao điểm của AC
BD . Tam giác SCD là tam giác đều cạnh 2. Mặt phẳng (P) đi qua O và song song với mặt
phẳng (SCD) . Tính diện tích hình tạo bởi mặt phẳng (P) và các mặt của hình chóp S.ABCD
(làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình  π x 2cos 5t  = − 
. Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét. Hãy 6   
cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 4.Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 2 PHẦN IV. Tự Luận
Câu 1. Giải phương trình: 2
2sin x − sin x = 0 .
Câu 2. Tìm giới hạn
x + 9 + x +16 − 7 lim x→0 x
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của
SB , N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
a/ Chứng minh rằng: OM //(SCD)
b/ Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN) .
------------Hết----------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm. 3
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN(HƯỚNG DẪN CHẤM)
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC : 2024- 2025 MÔN :TOÁN; LỚP 11 Phần I II III Số câu 12 2 4 Câu\Mã đề 111 112 1 A C 2 B B 3 D C 4 B A 5 B B 6 C D 7 C A 8 B B 9 C D 10 A B 11 B B 12 D C 1 SDSD SDDS 2 SDDS SDSD 1 4 -1,5 2 2 1,3 3 -1,5 4 4 1,3 2 Giáo viên ra đề KT.HIỆU TRƯỞNG P.HIỆU TRƯỞNG Lê Quang Hòa Vũ Văn Phước
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(Đáp án - Thang điểm có 03 trang)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 MÃ ĐỀ: 111+122
IV. Tự luận (3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 1
Giải phương trình: 2
2sin x − sin x = 0 . sin x = 0
sin x(2sin x 1) 0  − = ⇔ 1 sin x = 0,5  2
sin x = 0 ⇔ x = kπ ,k z 0,25  π x = + k2π 1  6 sin x = ⇔  ,k z 2 0,25  5π x = + k2π  6 2 Tìm giới hạn
x + 9 + x +16 − 7 lim x→0 x
x + 9 + x +16 − 7
( x + 9 − 3) + ( x +16 − 4) 0.25 lim = lim x→0 x→0 x x x + 9 − 3 x +16 − 4 = lim( + ) 0.25 x→0 x x = 7 0,5 24 1 Lời giải: 0,25 K S M A B I N O D 3 C H
a/ Chứng minh OM //(SCD) .  1 BM = BS  Ta có  2 
OM //SD .Mà SD ⊂ (SCD) , suy ra OM //(SCD) . 1  0,25 BO = BD  2
b/ Gọi H = AN CD .
Suy ra H là điểm chung thứ nhất của (AMN) và (SCD) .
Ta có I = AN BD , suy ra IM SD = K ; nên K là điểm chung thứ 0,25
hai của (AMN) và (SCD) .
Do đó HK là giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (SCD) . 0,25 2 GIÁO VIÊN RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Quang Hòa Vũ Văn Phước 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • KTCKI- TOÁN -K11- MĐ 111
  • KTCKI- TOÁN -K11- MĐ 112
  • KTCKI_ DA,HDC-TOÁN-K 11
    • Sheet1
  • KTCKI-ĐA,HDC-TOÁN K11 -MĐ111+112
  • Đề Thi HK1 Toán 11