Trang 1 – Mã đ 111
TRƯNG THPT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THC
có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn TOÁN; Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: …………………………………………….. S báo danh: ..............................
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành.
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SC
SD
(tham kho hình v).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
//AB SCD
. B.
( )
//MN SAB
.
C.
. D.
( )
//MN SCD
.
Câu 2: Phương trình
1
sin
2
x =
có nghim là
A.
( )
2
6
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
( )
2
6
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 3: Trong không gian cho hai đường thng ct nhau
a
b
. bao nhiêu đường thng song
song vi
a
không ct
b
?
A. Có đúng một đường thng. B. Không có đường thẳng nào.
C. Có vô s đường thng. D. Có đúng hai đường thng.
Câu 4: Nếu
( )
3
lim 5
x
fx
=
thì
( )
3
lim 2
x
fx x


bằng
A.
1
. B.
3
. C. 3. D. 1.
Câu 5: Khảo sát chiều cao ca 38 hc sinh lớp 11B thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v
A.
[
)
165;170
. B.
[
)
160;165
. C.
[
)
155;160
. D.
[
)
170;175
.
Mã đề 111
M
N
A
B
D
C
S
Trang 2 – Mã đ 111
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
. Các đưng thng
AB
ct
CD
ti
E
,
BC
ct
AD
ti
F
,
AC
ct
BD
ti
I
(tham kho hình v).
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là đưng thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SI
.
Câu 7: Cho hình hp
.ABCD A B C D
(tham kho hình v).
Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt phẳng nào
trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
A BD
. B.
( )
ACC
.
C.
( )
BCD
. D.
( )
BC D
.
Câu 8: Trong các hàm s sau:
sin , cos , tan , cot
y xy xy xy x= = = =
, có bao nhiêu hàm số l trên tp
xác định ca nó?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho cp s nhân
2;6;...
S hng th ba của cp s nhân đó là
A. 24. B. 18. C. 10. D. 12.
Câu 10: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
(tham kho hình v).
Phép chiếu song song lên mặt phng
( )
ABC
theo phương chiếu
AA
biến tam giác
AB C′′
thành tam giác nào sau đây?
A.
ABC′′
. B.
AB C′′
. C.
ABC
. D.
A BC
.
I
F
E
A
D
B
C
S
A
B
A'
C'
B'
C
C
D
B
A
A'
B'
D'
C'
Trang 3 – Mã đ 111
Câu 11: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Có bao nhiêu mặt phng song song vi c
a
b
?
A. Có vô s mt phng. B. Có đúng 2 mặt phng.
C. Có đúng một mt phng. D. Không có mt phẳng nào.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
sin 2 sin cos
x xx
=
. B.
sin 2 2sin
xx
=
.
C.
sin 2 sin cosxxx= +
. D.
sin 2 2sin cosx xx=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (4 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( )
tan 2y fx x= =
.
a) Hàm số
( )
fx
có tập xác định là
( )
\
2
D kk
π
π

=+∈



.
b) Hàm số
(
)
fx
là hàm số l.
c)
1
8
f
π

=


.
d) Phương trình
( )
1fx=
có đúng 4 nghiệm thuc khong
( )
;
ππ
.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu bằng
5
và công sai bằng 3.
a) S hng th 5 ca cp s cộng là 15.
b) Số 40 là một s hng ca cp s cộng đó.
c) Tng 23 s hạng đầu ca cp s cộng bằng 460.
d) Trong khong
( )
2024;2204
có đúng 60 số hng ca cp s cng
(
)
n
u
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
//AD BC
2.AD BC=
Gi
G
trng tâm ca tam giác
.SCD
a) Hai đường thng
SA
BC
chéo nhau.
b) Giao điểm của đường thng
AB
mt phng
( )
SCD
giao điểm của hai đường thng
,AB
SC
.
c) Hai mt phng
( )
SAD
,
( )
SBC
có đúng một điểm chung.
d) Đường thng
CG
song song vi mt phng
( )
SAB
.
Câu 4: Cho hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx
= =
tho mãn
( )
2
lim 3
x
fx
=
( )
2
lim .
x
gx
= −∞
a)
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
= −∞


. b)
( )
( )
2
lim .
x
f xgx
= −∞


.
c)
( )
( )
2
lim 0
x
fx
gx
=
. d)
( )
( )
2
12
lim 1
3
x
fx
fx
+−
=
.
Trang 4 – Mã đ 111
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính giá trị biểu thc
( ) ( )
cos 60 cos 60 cos 2025
N
α αα
= + °+ °− +
, trong đó
α
s đo
(theo đơn vị độ) ca một góc bất kì.
Câu 2: các nơi không gian cổ điển mang cm giác hoài nim thường được treo mt chiếc đng h
đổ chuông. Đồng h đổ chuông loại đng h không ch ng để ch gi còn phát ra tiếng
chuông vào những thời điểm nht đnh. H thống chuông trong đồng h được điều khiển bởi
mt chế riêng biệt, và khi đến gi đồng h s phát ra tiếng chuông tương ng vi s gi,
tạo ra âm thanh rõ ràng giúp người dùng biết đưc thời gian mà không cần nhìn vào mặt đng
h. Hi rằng sau hai ngày, đồng h đánh tất c bao nhiêu tiếng, biết rng đng h ch đánh
chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng s gi (tương ứng vi s ch trên mặt đồng h)?
Câu 3: Trưng THPT Kon Tum gồm có 2 dãy phòng học, một dãy thí nghiệm thực hành, một nhà Đa
Năng và một khu Hiệu bộ. Trong đó dãy thí nghiệm thực hành gồm ba tng, cao
12m
. T độ
cao
12m
, mt qu bóng chuyền hơi được th rơi thng xung mt đt. Gi s mi ln chm
đất qu bóng lại ny n đ cao bng
1
5
độ cao qu bóng đạt được ngay trước đó. Tính
tổng độ dài hành trình của qu bóng từ thi điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt
đất.
Câu 4: Trường THPT Kon Tum đã tiến hành khảo sát mc đ hài lòng của hc sinh đi vi vic ging
dy ch nhim ca thầy giáo. Phiếu khot đưc thiết kế theo thang điểm t 1 đến 100.
Khi tiến hành thống kê số liu ca 50 phiếu, kết qu thống kê được trình bày trong bảng phân
bố tn s ghép lớp sau đây:
Số điểm
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
Số người 4 7 10 17 12
Hãy tính giá trị trung bình của mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 5: Biết rng
2
2025
lim
26
1
02 2
n
na
nb
+∞
+
=
+
, vi
*
,ab∈∈
a
b
phân số ti giản. Tính giá trị ca
.ab+
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, độ dài cạnh
2025AB =
, độ dài cạnh
AC x=
(vi
x
s
thực dương thay đổi). Dựng đường cao
AH
ca tam giác
ABC
. Hi rng nếu điểm
C
càng
ngày càng tiến ra xa điểm
A
, cho đến một lúc nào đó đim
C
cách đim
A
mt khong rt
lớn thì độ dài đường cao
AH
tiến v giá tr bao nhiêu?
HT
Trang 1 – Mã đ 112
TRƯNG THPT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THC
có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn TOÁN; Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: …………………………………………….. S báo danh: ..............................
PHN I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22
cos 2 cos sin
x xx
=
. B.
cos 2 2sin cosx xx
=
.
C.
cos 2 2cosxx=
. D.
cos 2 cos sinx xx= +
.
Câu 2: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A. Có đúng 2 mặt phng. B. Có vô s mt phng.
C. Không có mt phng nào. D. Có đúng một mt phng.
Câu 3: Nếu
( )
4
lim 5
x
fx
=
thì
(
)
4
lim 2
x
fx x


bng
A.
1
. B.
3
. C. 3. D. 1.
Câu 4: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
(tham kho hình v).
Phép chiếu song song lên mt phng
( )
ABC
′′
theo
phương chiếu
AA
biến tam giác
AB C′′
thành tam
giác nào sau đây?
A.
ABC
. B.
AB C′′
.
C.
ABC′′
. D.
A BC
.
Câu 5: Phương trình
1
cos
2
x =
có nghim là
A.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
( )
2
6
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
( )
2
6
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 6: Trong các hàm số sau:
sin , cos , tan , coty xy xy xy x
= = = =
, có bao nhiêu hàm s chn trên
tập xác định của nó?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Mã đề 112
A
B
A'
C'
B'
C
Trang 2 – Mã đ 112
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Các đường thng
AB
ct
CD
ti
E
,
BC
ct
AD
ti
F
,
AC
ct
BD
ti
I
(tham kho hình v).
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đưng thẳng nào sau đây?
A.
SE
. B.
SF
. C.
CD
. D.
SI
.
Câu 8: Cho hình hp
.ABCD A B C D
(tham kho hình v).
Mt phng
(
)
AB C
song song vi mt phng nào
trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
A BC′′
. B.
( )
AC D
′′
.
C.
( )
ABC
. D.
( )
AC D′′
.
Câu 9: Cho cp s nhân
3;6;...
S hng th ba ca cp s nhân đó là
A. 9. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành.
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
(tham kho hình v).
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
//MN ABCD
.
B.
( )
//MN SAB
.
C.
(
)
//CD SAB
.
D.
(
)
//MN SCD
.
Câu 11: Trong không gian cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. bao nhiêu đường thng song
song vi
a
mà ct
b
?
A. Có vô s đường thng. B. Có đúng hai đường thng.
C. Không có đường thng nào. D. Có đúng một đường thng.
I
F
E
A
D
B
C
S
C
D
B
A
A'
B'
D'
C'
M
N
C
D
B
A
S
Trang 3 – Mã đ 112
Câu 12: Khảo sát chiều cao ca 36 hc sinh lớp 11B thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v
A.
[
)
155;160
. B.
[
)
170;175
. C.
[
)
160;165
. D.
[
)
165;170
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (4 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
tan 3y fx x= =
.
a) Hàm s
( )
fx
có tập xác định là
( )
\
63
D kk
ππ

=+∈



.
b) Hàm s
( )
fx
là hàm s l.
c)
1
4
f
π

=


.
d) Phương trình
( )
1fx=
có đúng 6 nghiệm thuc khong
( )
;
ππ
.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu bng
3
và công sai bng 4.
a) S hng th 5 ca cp s cng là 23.
b) S 66 là mt s hng ca cp s cộng đó.
c) Tng 16 s hạng đầu ca cp s cng bng 432.
d) Trong khong
( )
2024;2204
có đúng 46 s hng ca cp s cng
( )
n
u
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
//AB CD
2.AB CD=
Gi
O
là trng tâm ca tam giác
.SBC
a) Hai đường thng
SA
CD
chéo nhau.
b) Giao điểm của đường thng
AD
và mt phng
( )
SBC
giao điểm của hai đường thng
,AD
BC
.
c) Hai mt phng
( )
SAB
,
( )
SCD
có đúng một điểm chung.
d) Đường thng
CO
song song vi mt phng
( )
SAD
.
Câu 4: Cho hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
tho mãn
( )
2
lim 5
x
fx
=
( )
2
lim .
x
gx
= +∞
a)
( ) ( )
2
lim
x
f x gx
= −∞


. b)
( ) ( )
2
lim .
x
f xgx
= +∞


.
c)
( )
( )
2
lim
x
fx
gx
= +∞
. d)
( )
( )
2
12
1
lim
54
x
fx
fx
−−
=
.
Trang 4 – Mã đ 112
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn (3 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết rng
2
2025
lim
24
1
02 2
n
na
nb
+∞
+
=
+
, vi
*
,ab∈∈
a
b
là phân s ti giản. nh giá trị ca
.ab+
Câu 2. Trường THPT Kon Tum đã tiến hành kho sát mc đ hài lòng ca hc sinh đi vi vic ging
dạy và chủ nhim ca thầy cô giáo. Phiếu khảo sát được thiết kế theo thang điểm t 1 đến 100. Khi tiến
hành thng kê s liu ca 50 phiếu, kết qu thng được trình bày trong bảng phân b tn s ghép lp
sau đây:
Số điểm
[50;60)
[60;70)
[70;80)
[80;90)
[90;100)
Số người
4
7
9
18
12
Hãy tính giá trị trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 3. Tính giá trị biu thc
( )
( )
sin 60 sin 60 sin 2024M
α αα
= + °+ °− +
, trong đó
α
là s đo (theo
đơn vị độ) ca mt góc bt kì.
Câu 4. các nơi không gian cổ điển mang cảm giác hoài niệm thường được treo mt chiếc đồng h đổ
chuông. Đồng h đổ chuông là loi đng h không ch dùng để ch gi mà còn phát ra tiếng chuông vào
nhng thời điểm nht đnh. H thống chuông trong đồng h được điều khin bi mt cơ chế riêng bit,
và khi đến gi đồng h s phát ra tiếng chuông tương ng vi s gi, tạo ra âm thanh rõ ràng giúp người
dùng biết được thi gian mà không cn nhìn vào mt đng h. Hi rng trong một ngày, đồng h đánh
tt c bao nhiêu tiếng, biết rằng đồng h ch đánh chuông báo giờ và s tiếng chuông bng s gi (tương
ng vi s ch trên mặt đồng h)?
Câu 5. Trưng THPT Kon Tum gồm có 2 dãy phòng học, một dãy thí nghiệm thc hành, mt nhà Đa
Năng và mt khu Hiu bộ. Trong đó dãy thí nghiệm thc hành gm ba tng, cao
12m
. T độ cao
12
m
,
mt qu bóng chuyền hơi được th rơi thng xung mt đt. Gi s mi ln chm đt qu bóng li ny
lên độ cao bng
1
3
độ cao mà qu bóng đạt được ngay trước đó. Tính tổng độ dài hành trình ca qu
bóng t thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đ dài cnh
2024AB
=
, đ dài cnh
AC x=
(vi
x
là s thc
dương thay đổi). Dựng đường cao
AH
ca tam giác
ABC
. Hi rng nếu điểm
C
càng ngày càng tiến
ra xa đim
A
, cho đến một lúc nào đó đim
C
cách đim
A
mt khong rt lớn thì độ dài đường cao
AH
tiến v giá tr bao nhiêu?
HT
TRƯNG THPT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THC
áp án có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn TOÁN; Lp 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐÁP ÁN
Phần Câu Mã đề 111 Mã đề 112 Mã đề 113 Mã đề 114
Phần 1
1 D A B
A
2 A D A
D
3 C B C
B
4 A C D
C
5 B B D
D
6 C D A
C
7 D A B
C
8 D B B
A
9 B C C
C
10 C B D
D
11 A A B
C
12 D D C
B
Phần 2
1 S-Đ-Đ-Đ Đ-Đ-S-Đ S-S-S-S S-S-Đ-Đ
2 S-Đ-S-Đ S-S-Đ-S Đ-S-S-S S-S-Đ-S
3 Đ-S-S-Đ Đ-Đ-S-Đ Đ-S-Đ-Đ S-S-Đ-Đ
4 S-Đ-Đ-S Đ-Đ-S-Đ S-S-Đ-Đ Đ-Đ-S-S
Phần 3
1 2025 2069 2024 2069
2 312 80,4 80,2 80,4
3 18 2024 2069 2025
4 80,2 156 312 156
5 2071 24 18 24
6 2025 2024 2024 2026
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN; Lớp 11 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 111
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: ..............................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm
). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. S
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC SD
(tham khảo hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây sai? N M
A. AB// (SCD).
B. MN // (SAB) .
C. MN // ( ABCD).
D. MN // (SCD) . B A D C
Câu 2: Phương trình 1
sin x = có nghiệm là 2  π  π x = + k2π  x = + k2π  A. 6  (k ∈). B. 6  (k ∈) .  5π π x = + k2π   x = − + k2π  6  6  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 3  (k ∈) . D. 3  (k ∈) . π  π x = − + k2π  2  x = + k2π  3  3
Câu 3: Trong không gian cho hai đường thẳng cắt nhau a b . Có bao nhiêu đường thẳng song
song với a không cắt b ?
A. Có đúng một đường thẳng.
B. Không có đường thẳng nào.
C. Có vô số đường thẳng.
D. Có đúng hai đường thẳng.
Câu 4: Nếu lim f (x) = 5 thì lim  f (x) − 2x   bằng x→3 x→3 A. 1 − . B. 3 − . C. 3. D. 1.
Câu 5: Khảo sát chiều cao của 38 học sinh lớp 11B thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. [165;170) . B. [160;165) . C. [155;160) . D. [170;175) . Trang 1 – Mã đề 111
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD . Các đường thẳng AB cắt CD tại E , BC cắt AD tại F , AC cắt
BD tại I (tham khảo hình vẽ). S D A F I C B E
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng nào sau đây? A. CD . B. SE . C. SF . D. SI .
Câu 7: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). D' C' Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào A' B'
trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( ABD). B. ( ACC′). C D C. (BCD) . D. (BC D ′ ). A B
Câu 8: Trong các hàm số sau: y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x , có bao nhiêu hàm số lẻ trên tập xác định của nó? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9: Cho cấp số nhân 2;6;. . Số hạng thứ ba của cấp số nhân đó là A. 24. B. 18. C. 10. D. 12.
Câu 10: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ (tham khảo hình vẽ). B' C' A' B C A
Phép chiếu song song lên mặt phẳng ( ABC) theo phương chiếu AA biến tam giác AB C ′ ′
thành tam giác nào sau đây?
A. AB C ′ ′ . B. AB C ′ ′ . C. ABC .
D. ABC . Trang 2 – Mã đề 111
Câu 11: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả a b ?
A. Có vô số mặt phẳng.
B. Có đúng 2 mặt phẳng.
C. Có đúng một mặt phẳng.
D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 12: Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 2x = sin xcos x .
B. sin 2x = 2sin x .
C. sin 2x = sin x + cos x .
D. sin 2x = 2sin xcos x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) = tan 2x . π
a) Hàm số f (x) có tập xác định là D  \  kπ  = + (k ∈) .  2 
b) Hàm số f (x) là hàm số lẻ.  π c) f  =   1.  8 
d) Phương trình f (x) =1 có đúng 4 nghiệm thuộc khoảng ( π − ;π ) .
Câu 2: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 5 − và công sai bằng 3. n )
a) Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là 15.
b) Số 40 là một số hạng của cấp số cộng đó.
c) Tổng 23 số hạng đầu của cấp số cộng bằng 460.
d) Trong khoảng (2024;2204) có đúng 60 số hạng của cấp số cộng (u . n )
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD AD // BC AD = 2BC. Gọi G là trọng tâm của tam giác SC . D
a) Hai đường thẳng SA BC chéo nhau.
b) Giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (SCD) là giao điểm của hai đường thẳng AB, SC .
c) Hai mặt phẳng (SAD), (SBC) có đúng một điểm chung.
d) Đường thẳng CG song song với mặt phẳng (SAB) .
Câu 4: Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x) thoả mãn lim f (x) = 3 và lim g (x) = . −∞ x→2 x→2 a) lim  f
 ( x) − g ( x) = −∞  . b) lim  f
 ( x).g ( x) = −∞  . x→2 x→2 f (x) f (x) +1 − 2 c) lim = 0 . d) lim =1.
x→2 g ( x) x→2 f (x) −3 Trang 3 – Mã đề 111
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính giá trị biểu thức N = cos(α + 60°) + cos(α − 60°) − cosα + 2025, trong đó α là số đo
(theo đơn vị độ) của một góc bất kì.
Câu 2: Ở các nơi không gian cổ điển mang cảm giác hoài niệm thường được treo một chiếc đồng hồ
đổ chuông. Đồng hồ đổ chuông là loại đồng hồ không chỉ dùng để chỉ giờ mà còn phát ra tiếng
chuông vào những thời điểm nhất định. Hệ thống chuông trong đồng hồ được điều khiển bởi
một cơ chế riêng biệt, và khi đến giờ đồng hồ sẽ phát ra tiếng chuông tương ứng với số giờ,
tạo ra âm thanh rõ ràng giúp người dùng biết được thời gian mà không cần nhìn vào mặt đồng
hồ. Hỏi rằng sau hai ngày, đồng hồ đánh tất cả bao nhiêu tiếng, biết rằng đồng hồ chỉ đánh
chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng số giờ (tương ứng với số chỉ ở trên mặt đồng hồ)?
Câu 3: Trường THPT Kon Tum gồm có 2 dãy phòng học, một dãy thí nghiệm thực hành, một nhà Đa
Năng và một khu Hiệu bộ. Trong đó dãy thí nghiệm thực hành gồm ba tầng, cao 12m . Từ độ
cao 12m, một quả bóng chuyền hơi được thả rơi thẳng xuống mặt đất. Giả sử mỗi lần chạm
đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính 5
tổng độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Câu 4: Trường THPT Kon Tum đã tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của học sinh đối với việc giảng
dạy và chủ nhiệm của thầy cô giáo. Phiếu khảo sát được thiết kế theo thang điểm từ 1 đến 100.
Khi tiến hành thống kê số liệu của 50 phiếu, kết quả thống kê được trình bày trong bảng phân
bố tần số ghép lớp sau đây:
Số điểm [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100) Số người 4 7 10 17 12
Hãy tính giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên. 2 Câu 5: Biết rằng 2025 lim n +1 a = , với *
a ∈,b∈ và a là phân số tối giản. Tính giá trị của n→+∞ 2 6 02 n + 2 b b a + . b
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , độ dài cạnh AB = 2025, độ dài cạnh AC = x (với x là số
thực dương thay đổi). Dựng đường cao AH của tam giác ABC . Hỏi rằng nếu điểm C càng
ngày càng tiến ra xa điểm A , cho đến một lúc nào đó điểm C cách điểm A một khoảng rất
lớn thì độ dài đường cao AH tiến về giá trị bao nhiêu?  HẾT Trang 4 – Mã đề 111 TRƯỜNG THPT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN; Lớp 11 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 112
Họ, tên thí sinh: …………………………………………….. Số báo danh: ..............................
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm
). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2
cos 2x = cos x − sin x .
B. cos 2x = 2sin xcos x .
C. cos 2x = 2cos x .
D. cos 2x = cos x + sin x .
Câu 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. Có đúng 2 mặt phẳng.
B. Có vô số mặt phẳng.
C. Không có mặt phẳng nào.
D. Có đúng một mặt phẳng.
Câu 3: Nếu lim f (x) = 5 thì lim  f (x) − 2x   bằng x→4 x→4 A. 1 − . B. 3 − . C. 3. D. 1.
Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ (tham khảo hình vẽ). B' C'
Phép chiếu song song lên mặt phẳng ( AB C ′ ′) theo
phương chiếu AA′ biến tam giác AB C ′ ′ thành tam A' giác nào sau đây? A. ABC . B. AB C ′ ′ . C
C. AB C ′ ′ .
D. ABC . B A
Câu 5: Phương trình 1
cos x = có nghiệm là 2  π  π x = + k2π  x = + k2π  A. 3  (k ∈) . B. 3  (k ∈) .  2π π x = + k2π   x = − + k2π  3  3  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 6  (k ∈). D. 6  (k ∈) .  5π π x = + k2π   x = − + k2π  6  6
Câu 6: Trong các hàm số sau: y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x , có bao nhiêu hàm số chẵn trên tập xác định của nó? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Trang 1 – Mã đề 112
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD . Các đường thẳng AB cắt CD tại E , BC cắt AD tại F , AC cắt
BD tại I (tham khảo hình vẽ). S D A F I C B E
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào sau đây? A. SE . B. SF . C. CD . D. SI .
Câu 8: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). D' C' Mặt phẳng ( AB C
′ ) song song với mặt phẳng nào A' B'
trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( ABC′) . B. ( A C ′ ′D) . C C. ( ABC′) . D. ( A C ′ ′D′). D A B
Câu 9: Cho cấp số nhân 3;6;... Số hạng thứ ba của cấp số nhân đó là A. 9. B. 24. C. 12. D. 18.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. S
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SASB
(tham khảo hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây sai? N M
A. MN // ( ABCD). B. D MN // (SAB) . C
C. CD// (SAB) . B A
D. MN // (SCD) .
Câu 11: Trong không gian cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có bao nhiêu đường thẳng song
song với a mà cắt b ?
A. Có vô số đường thẳng.
B. Có đúng hai đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào.
D. Có đúng một đường thẳng. Trang 2 – Mã đề 112
Câu 12: Khảo sát chiều cao của 36 học sinh lớp 11B thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. [155;160) . B. [170;175) . C. [160;165) . D. [165;170) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) = tan3x. π π
a) Hàm số f (x) có tập xác định là D  \  k  = + (k ∈) .  6 3 
b) Hàm số f (x) là hàm số lẻ.  π c) f  =   1.  4 
d) Phương trình f (x) =1 có đúng 6 nghiệm thuộc khoảng ( π − ;π ) .
Câu 2: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu bằng 3 − và công sai bằng 4. n )
a) Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là 23.
b) Số 66 là một số hạng của cấp số cộng đó.
c) Tổng 16 số hạng đầu của cấp số cộng bằng 432.
d) Trong khoảng (2024;2204) có đúng 46 số hạng của cấp số cộng (u . n )
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD AB // CD AB = 2C .
D Gọi O là trọng tâm của tam giác SBC.
a) Hai đường thẳng SA CD chéo nhau.
b) Giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
c) Hai mặt phẳng (SAB) , (SCD) có đúng một điểm chung.
d) Đường thẳng CO song song với mặt phẳng (SAD).
Câu 4: Cho hai hàm số y = f (x), y = g (x) thoả mãn lim f (x) = 5 và lim g (x) = . +∞ x→2 x→2 a) lim  f
 ( x) − g ( x) = −∞  . b) lim  f
 ( x).g ( x) = +∞  . x→2 x→2 f (x) f (x) −1 − 2 c) lim = +∞ . d) 1 lim = .
x→2 g ( x) x→2 f (x) − 5 4 Trang 3 – Mã đề 112
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2 Câu 1. Biết rằng 2025 lim n +1 a = , với *
a ∈,b∈ và a là phân số tối giản. Tính giá trị của n→+∞ 2 4 02 n + 2 b b a + . b
Câu 2. Trường THPT Kon Tum đã tiến hành khảo sát mức độ hài lòng của học sinh đối với việc giảng
dạy và chủ nhiệm của thầy cô giáo. Phiếu khảo sát được thiết kế theo thang điểm từ 1 đến 100. Khi tiến
hành thống kê số liệu của 50 phiếu, kết quả thống kê được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây:
Số điểm [50;60) [60;70) [70;80) [80;90) [90;100) Số người 4 7 9 18 12
Hãy tính giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên.
Câu 3. Tính giá trị biểu thức M = sin (α + 60°) + sin(α − 60°) −sinα + 2024 , trong đó α là số đo (theo
đơn vị độ) của một góc bất kì.
Câu 4. Ở các nơi không gian cổ điển mang cảm giác hoài niệm thường được treo một chiếc đồng hồ đổ
chuông. Đồng hồ đổ chuông là loại đồng hồ không chỉ dùng để chỉ giờ mà còn phát ra tiếng chuông vào
những thời điểm nhất định. Hệ thống chuông trong đồng hồ được điều khiển bởi một cơ chế riêng biệt,
và khi đến giờ đồng hồ sẽ phát ra tiếng chuông tương ứng với số giờ, tạo ra âm thanh rõ ràng giúp người
dùng biết được thời gian mà không cần nhìn vào mặt đồng hồ. Hỏi rằng trong một ngày, đồng hồ đánh
tất cả bao nhiêu tiếng, biết rằng đồng hồ chỉ đánh chuông báo giờ và số tiếng chuông bằng số giờ (tương
ứng với số chỉ ở trên mặt đồng hồ)?
Câu 5. Trường THPT Kon Tum gồm có 2 dãy phòng học, một dãy thí nghiệm thực hành, một nhà Đa
Năng và một khu Hiệu bộ. Trong đó dãy thí nghiệm thực hành gồm ba tầng, cao 12m . Từ độ cao 12m,
một quả bóng chuyền hơi được thả rơi thẳng xuống mặt đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy
lên độ cao bằng 1 độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính tổng độ dài hành trình của quả 3
bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A , độ dài cạnh AB = 2024 , độ dài cạnh AC = x (với x là số thực
dương thay đổi). Dựng đường cao AH của tam giác ABC . Hỏi rằng nếu điểm C càng ngày càng tiến
ra xa điểm A , cho đến một lúc nào đó điểm C cách điểm A một khoảng rất lớn thì độ dài đường cao
AH tiến về giá trị bao nhiêu?  HẾT Trang 4 – Mã đề 112 TRƯỜNG THPT KON TUM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I; NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn TOÁN; Lớp 11
(Đáp án có 01 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN
Phần Câu Mã đề 111 Mã đề 112 Mã đề 113 Mã đề 114 1 D A B A 2 A D A D 3 C B C B 4 A C D C 5 B B D D 6 C D A C Phần 1 7 D A B C 8 D B B A 9 B C C C 10 C B D D 11 A A B C 12 D D C B 1 S-Đ-Đ-Đ Đ-Đ-S-Đ S-S-S-S S-S-Đ-Đ 2 S-Đ-S-Đ S-S-Đ-S Đ-S-S-S S-S-Đ-S Phần 2 3 Đ-S-S-Đ Đ-Đ-S-Đ Đ-S-Đ-Đ S-S-Đ-Đ 4 S-Đ-Đ-S Đ-Đ-S-Đ S-S-Đ-Đ Đ-Đ-S-S 1 2025 2069 2024 2069 2 312 80,4 80,2 80,4 3 18 2024 2069 2025 Phần 3 4 80,2 156 312 156 5 2071 24 18 24 6 2025 2024 2024 2026
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma de 111
  • Ma de 112
  • Dap an De kiem tra cuoi ki I (24 - 25) - Toan 11
  • Đề Thi HK1 Toán 11