Đề cuối học kì 1 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 Mã đề 121
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..………………………………………….. Lớp:…………………………
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
1;1 .
D.
0; .
Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy là
B
và chiều cao là
h
thì có thể tích
là.
A.
.
3
Bh
V
B.
.V Bh
C.
.
6
Bh
V
D.
.
2
Bh
V
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm lu tha ?
A.
y3
x
. B.
3
y log x
. C.
3
y x
. D.
lnyx
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
có đ th là đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho đng biến
trên khoảng nào dưới đây ?
A.
1;0 .
B.
0;1 .
C.
.0;
D.
1;1 .
Câu 5: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại
A.
3x 
. B.
5x
. C.
1x
. D.
1x 
.
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
là đường thẳng có phương trình.
A.
2y 
. B.
2y
. C.
1y 
. D.
1
2
y
.
Đề KT chính thức
(Đề có 07 trang)
Mã đề: 121
Trang 2/7 Mã đề 121
Câu 7: Diện tích của mặt cầu có bán kính
R
bằng
A.
2
2 R
. B.
2
R
. C.
2
4 R
. D.
2 R
.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
của hàm số
3
1.yx
A.
;1 .D
B.
.D
C.
1; .D
D.
1\.D
Câu 9: Cho hàm số
()y f x
có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
1.y
B. Điểm cực đại của hàm số
1.x 
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là
3.y 
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
1.x
Câu 10: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
5
log a
bng
A.
5
3log a
B.
5
1
log
3
a
C.
5
3 log a
D.
5
1
log
3
a
Câu 11: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1;3
max ( ) 0fx
. B.
1;3
max ( ) 1fx
. C.
1;3
max ( ) 5fx
. D.
1;3
max ( ) 4fx
.
Câu 12: Đạo hàm ca hàm s
2
x
y
A.
.' 2 ln2
x
y
B.
.'2
x
y
C.
2
'.
ln2
x
y
D.
.
1
'2
x
yx
Câu 13: Th tích ca khi hp ch nht có ba kích thưc
2,5,8
bng
A.
60.
B.
80.
C.
90.
D.
50.
Câu 14: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ?
A.
.8
B.
10.
C.
12.
D.
9.
Trang 3/7 Mã đề 121
Câu 15: Cho hàm số
()y f x
liên tục trên đoạn
[-1;2]
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ 1;2]
. Ta có
2Mm
bằng
A.
4
. B.
0
. C.
1.
D.
3.
Câu 16: Thể tích
V
của khối cầu có bán kính
4R
bằng
A.
64V
. B.
48V
. C.
36V
. D.
256
3
V
.
Câu 17: Cho khối lập phương có đường chéo bằng
53
. Thể tích
V
ca khi lập phương đã cho
là.
A.
375 3.V
B.
125 3.V
C.
215.V
D.
125.V
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới ?
A.
3
32y x x
. B.
42
22y x x
. C.
2
21
x
y
x
. D.
2
21
x
y
x
.
Câu 19: Cho
, xy
là hai số thực dương và
, mn
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
n
m mn
xx
. B.
m
mm
xy x y
. C.
mn
mn
x y xy
. D.
m n m n
x x x
.
Câu 20: Mt hình tr có bán kính đáy
6 r cm
, chiu cao
5 h cm
. Din tích xung quanh ca
hình tr này là:
A.
2
60 . cm
B.
2
180 . cm
C.
2
70
.
3
cm
D.
2
30 . cm
Câu 21: Cho
,,abc
là các số dương và
1a
, khẳng định nào sau đây sai ?
A.
log log log
a a a
bc b c
. B.
log log log
a a a
b
c
bc




.
C.
log log log
a a a
b c b c
. D.
1
log log
aa
b
b




.
Câu 22: Cho
a
b
là hai s thực dương tho mãn
35
32ab
. Tính
22
3log 5logP a b
A.
4
B.
32
C.
2
D.
5
Trang 4/7 Mã đề 121
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
; 
?
A.
.5
x
y
B.
1
.
5
x
y



C.
5
.logyx
D.
1
5
.logyx
Câu 24: Đồ thị trong hình v bên là ca hàm s nào trong bn hàm s sau đây ?
A.
.
1
2
x
y



B.
.2
x
y
C.
2
log .yx
D.
1
2
log .yx
Câu 25: Tập xác định
D
của hàm số
4
log 2 2yx
A.
;1D
. B.
1;D
. C.
2;D
. D.
\1D
.
Câu 26: Đồ thị hàm số
2
2
32
x
y
xx

bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 27: Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
A B C
sao cho
1
2
SA SA
,
1
3
SB SB
,
1
4
SC SC
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.S ABC
.
S ABC
. Khi đó tỉ số
V
V
là.
A.
'
24.
V
V
B.
'1
.
24
V
V
C.
'1
.
12
V
V
D.
'1
.
8
V
V
Câu 28: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
2;2
và có đồ thị như hình vẽ bên.
S nghim thc của phương trình
3 2 0fx
trên đon
2;2
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29: Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính
5r
và chiu cao
8h
.
A.
3
200
V
. B.
160V
. C.
80V
. D.
200V
Câu 30: Cho hàm số
7
2 2
log 2 5y x x m
(
m
là tham s). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s đã cho có tập xác định là ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5.
Câu 31: Cho khối chóp
.S ABC
, 2, 3SA a SB a SC a
. Thể tích lớn nhất của khối chóp là
A.
3
6a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
2
a
.
Trang 5/7 Mã đề 121
Câu 32: Cho ba số thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ thị các hàm số
, log , log
x
bc
y a y x y x
được
cho trong hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
b c a
. B.
c a b
. C.
b a c
. D.
.c b a
Câu 33: Một người gửi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 3 tháng (1 quý),
với lãi suất của một quý là 3% . Hỏi sau 1 năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi
là bao nhiêu ( giả sử lãi suất không thay đổi ) ?
A.
102550881
đồng. B.
111550881
đồng. C.
113550881
đồng. D.
112550881
đồng.
Câu 34: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
2
y
x
O
A.
42
2y x x
. B.
42
2y x x
. C.
32
3y x x
. D.
32
3.y x x
Câu 35: Cho
, , 1abc
. Biết rằng biểu thức
4P log bc log ac log ab
ac
b
đạt giá trị nhỏ nhất
bằng
m
khi
b
log c n
. Tính giá trị
mn
.
A.
25
2
mn
. B.
12mn
. C.
14mn
. D.
10mn
.
Câu 36: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là hình đa diện ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 37: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A.
3;3
. B.
4;3
. C.
5;3
. D.
3;5
.
Câu 38: Biết thể tích của một khối chóp bằng
3
300 cm
, diện tích đáy bằng
2
50 cm
. Tính chiều
cao
h
của khối chóp đó.
A.
.9 h cm
B.
.16 h cm
C.
.18 h cm
D.
.6 h cm
Trang 6/7 Mã đề 121
Câu 39: Cho hàm số
32
1
4 3 1
3
y x mx m x
(
m
là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số đã cho đồng biến trên
.
A.
3
.
1
m
m
B.
1 3.m
C.
3
.
1
m
m
D.
1 3.m
Câu 40: Cho khối lăng trụ đều
.
ABC AB C
có cạnh đáy bằng
4a
. Mặt phẳng
A BC
tạo với đáy
một góc
30 .
Tính theo a thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
8 3 .Va
B.
3
83
.
3
a
V
C.
3
3
.
4
a
V
D.
3
24 3 .Va
Câu 41: Đạo hàm của hàm số
3
2
2
1f x x
A.
1
2
2
.
2
3
1f x x

B.
1
2
2
.31f x x x

C.
3
2
2
3
.
2
1f x x

D.
1
2
2
.31f x x

Câu 42: Rút gn biu thc
2
3
7
3
5
.aa
A
a
vi
0a
ta đưc kết qu
m
n
Aa
, trong đó
m
,
*n¥
m
n
là phân s ti gin. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
22
171mn
. B.
22
221mn
. C.
22
281mn
. D.
22
231mn
.
Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng
3a
. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho
bán kính là.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
33
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 44: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
,2AB a AD a
. Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích
V
của khối
chóp đã cho.
A.
3
2
3
3
.
a
V
B.
3
3
3
.
a
V
C.
3
4 3 .Va
D.
3
2 3 .Va
Câu 45: Cho hàm số
y f x
có đồ thị
y f x
như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
2
21g x f x x
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
7
Trang 7/7 Mã đề 121
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
5
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình tr
đã cho bằng
A.
75
. B.
120
. C.
100
. D.
50
.
Câu 47: Cho hàm số
2
1xm
y
xm

(
m
là tham số thực). Số các giá trị của
m
để hàm số đã cho có
giá trị lớn nhất trên
0;4
bằng
6
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại A, cạnh
2BC a
. Biết
SA ABC
2SA a
. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
.
A.
3
82
3
a
V
. B.
3
42
3
a
V
. C.
3
43aV
. D.
3
82aV
.
Câu 49: Để chế tạo ra một cái đinh ốc, người ta đúc một vật bằng thép có
hình dạng như hình bên. Trong đó, phần phía trên có dạng là một
hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao bằng
3cm
và độ dài cạnh
đáy bằng
4cm
; phần phía dưới có dạng một hình trụ có trục
trùng với trục của lăng trụ đều phía trên, chiều cao bằng
12cm
chu vi đường tròn đáy bằng một nửa chu vi đáy của lăng trụ. Biết
mỗi
3
m
thép có giá là
k
triệu đồng. Khi đó, giá nguyên liệu để
làm một vật như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A.
26,22k
đồng. B.
262,2k
đồng.
C.
537,2k
đồng. D.
53,72k
đồng
Câu 50: Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s sao cho phương trình
sin 3cosf x x m
đúng hai nghiệm phân bit trên khong
;
6



?
A.
8
. B. . C.
7
. D. .
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề
Câu
121
122
123
124
1
B
B
D
A
2
B
A
B
B
3
C
D
B
C
4
A
B
C
B
5
C
C
A
C
6
B
C
A
A,B
7
C
A
A
D
8
C
B
D
B
9
D
D
B
C
10
A
B
D
A
11
C
A
C
B
12
A
C
A
C
13
B
B
D
D
14
C
D
B
C
15
A
A
C
B
16
D
C
A
C
17
D
D
D
D
18
C
C
B
C
19
C
A
C
A
20
A
B
C
A
21
C
C
A
A
22
D
A
A
C
23
A
D
B
C
24
D
C
A
B
25
B
C
B
D
26
C
A
D
C
27
B
A
D
B
28
B
B
B
A
29
D
D
A
A
30
C
B
B
D
31
B
D
C
B
32
A
C
C
C
33
D
D
D
C
34
A
C
B.
A
35
B
B
A
D
36
D
B
C
B
37
D
B
D
D
38
C
D
A
A
39
D
D
C
D
40
A
C
C
A
41
B
B
D
B
42
A
A
B
A
43
C
B
A
B
44
B
C
C
C
45
B
C
A
B
46
C
A
A
D
47
A
B
B
A
48
A
D
A
B
49
B
C
B
A
50
B
A
B
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 07 trang) Mã đề: 121
Họ và tên học sinh:………………..………………………………………….. Lớp:…………………………
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  ;    1 . B.  1  ;0. C.  1  ;  1 .
D. 0;.
Câu 2: Khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h thì có thể tích V là. Bh Bh Bh A. V  .
B. V B .
h C. V  . D. V  . 3 6 2
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm luỹ thừa ? A. y 3x  .
B. y  log x . C. 3 y  x .
D. y  ln x . 3
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng nào dưới đây ? A.  1  ;0. B. 0;  1 .
C. 0; . D.  1  ;  1 .
Câu 5: Cho hàm số f ( )
x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại A. x  3  .
B. x  5 .
C. x 1. D. x  1  . 2x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là đường thẳng có phương trình. 1 1
A. y  2 .
B. y  2 . C. y  1  . D. y  . 2 Trang 1/7 – Mã đề 121
Câu 7: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 2 R . B. 2  R . C. 2 4 R . D. 2 R .
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y   x   3 1 .
A. D   ;   1 .
B. D  .
C. D  1;. D. D  \  1 .
Câu 9: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
Giá trị cực đại của hàm số là y  1.
B.
Điểm cực đại của hàm số x  1. 
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là y  3. 
D. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x 1.
Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a bằng 5 1 1
A. 3log a
B.  log a
C. 3  log a
D. log a 5 5 3 5 5 3
Câu 11: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có bảng biến thiên như sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
max f (x)  0 .
B. max f (x) 1.
C. max f (x)  5 .
D. max f (x)  4 .  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3  1  ;  3
Câu 12: Đạo hàm của hàm số 2x y  là 2xA. ' 2x y  ln 1 . 2 B. ' 2x y  . C. y '  . D. '  2x y x . ln 2
Câu 13: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 5,8 bằng A. 60. B. 80. C. 90. D. 50.
Câu 14: Khối đa diện trong hình vẽ bên dưới có bao nhiêu cạnh ? A. . 8 B. 10. C. 12. D. 9. Trang 2/7 – Mã đề 121
Câu 15: Cho hàm số y f ( )
x liên tục trên đoạn [-1; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1;2]. Ta có 2M m bằng A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 3.
Câu 16: Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng 256
A. V  64 .
B. V  48 .
C. V  36 . D. V  . 3
Câu 17: Cho khối lập phương có đường chéo bằng 5 3 . Thể tích V của khối lập phương đã cho là.
A. V  375 3.
B. V  125 3.
C. V  215.
D. V 125.
Câu 18: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới ? x  2 x  2 A. 3
y x  3x  2 . B. 4 2
y x  2x  2 . C. y y  2x  . D. 1 2x  . 1
Câu 19: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?  A.  n m mn xx . B.  m m m xyx y . C.   m n m n x y xy . D. m n m n x x x   .
Câu 20: Một hình trụ có bán kính đáy r  6 cm, chiều cao h  5 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ này là: 70 A. 2 60 cm . B. 2 180 cm . C. 2 cm . D. 2 30 cm . 3 Câu 21: Cho , a ,
b c là các số dương và a 1, khẳng định nào sau đây sai ?  b
A. log bc  log b  log c . B. log
 log b  log c   . a a a a a ac   1 
C. log b c  log b  log c . D. log  log b . a a a a   ab
Câu 22: Cho a b là hai số thực dương thoả mãn 3 5
a b  32 . Tính P  3log a  5log b 2 2 A. 4 B. 32 C. 2 D. 5 Trang 3/7 – Mã đề 121
Câu 23: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;   ? x  1  A. 5x y  . B. y  .   C. y  log . x D. y  log . x  1 5  5 5
Câu 24: Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây ? x  1  A. y  .   B. 2x y  . C. y  log . x D. y  log . x  2  2 1 2
Câu 25: Tập xác định D của hàm số y  log 2x  2 là 4  
A. D    ;1 .
B. D  1; .
C. D  2; . D. D  \  1 . x  2
Câu 26: Đồ thị hàm số y
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x  3x  2 A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 27: Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh ,
SA SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ,
B , C sao cho 1 1 1 SA 
SA , SB  SB , SC 
SC . Gọi V V  lần lượt là thể tích của các khối chóp 2 3 4 V
S.ABC S.  A B C . Khi đó tỉ số là. V V ' V ' 1 V ' 1 V ' 1 A.  24. B.  . C.  . D.  . V V 24 V 12 V 8
Câu 28: Cho hàm số y f x liên tục trên  2  ; 
2 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x  2  0 trên đoạn  2  ;  2 là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 29: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  5 và chiều cao h  8 . 200 A. V  .
B. V 160 .
C. V  80 . D.V  200 3 Câu 30: Cho hàm số 2 2 y  log
x  2x m  5 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của 7  
m để hàm số đã cho có tập xác định là ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5.
Câu 31: Cho khối chóp S.ABC SA  ,
a SB a 2, SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 a 6 . B. . C. . D. . 6 3 2 Trang 4/7 – Mã đề 121
Câu 32: Cho ba số thực dương , a ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số x
y a , y  log x, y  log x được b c
cho trong hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
b c a .
B. c a b .
C. b a c .
D. c b  . a
Câu 33: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 3 tháng (1 quý),
với lãi suất của một quý là 3% . Hỏi sau 1 năm người đó nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi
là bao nhiêu ( giả sử lãi suất không thay đổi ) ?
A. 102550881 đồng.
B. 111550881đồng. C. 113550881đồng. D. 112550881đồng.
Câu 34: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y 2 O x A. 4 2
y  x  2x . B. 4 2
y x  2x . C. 3 2
y x  3x . D. 3 2
y  x  3x . Câu 35: Cho , a ,
b c 1. Biết rằng biểu thức P log bc  log ac  4log ab a c
 đạt giá trị nhỏ nhất b
bằng m khi log c n . Tính giá trị m n . b 25
A. m n  .
B. m n 12 .
C. m n 14 .
D. m n 10 . 2
Câu 36: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là hình đa diện ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3.
B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 37: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại A. 3;  3 . B. 4;  3 . C. 5;  3 . D. 3;  5 .
Câu 38: Biết thể tích của một khối chóp bằng 3
300 cm , diện tích đáy bằng 2 50 cm . Tính chiều
cao h của khối chóp đó.
A. h  9 c . m
B. h 16 c . m
C. h 18 c . m
D. h  6 c . m Trang 5/7 – Mã đề 121 1 Câu 39: Cho hàm số 3 2 y
x mx  4m  3 x 1 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m 3
để hàm số đã cho đồng biến trên ¡ . m  3 m  3 A. .   m C. .   m m B. 1 3. 1 m D. 1 3. 1
Câu 40: Cho khối lăng trụ đều AB . C A
B C có cạnh đáy bằng 4a . Mặt phẳng  
A BC tạo với đáy một góc 30 .
 Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 8 3a 3 3a A. 3
V  8 3a . B. V  . C. V  . D. 3 V  24 3a . 3 4
Câu 41: Đạo hàm của hàm số f x   x  3 2 2 1 là 3
A. f  x   x  1 2 2 1 .
B. f  x  3xx  1 2 2 1 . 2 3
C. f  x   x  3 2 2 1 .
D. f  x  3 x  1 2 2 1 . 2 2 3 7 3 a .a m
Câu 42: Rút gọn biểu thức A
với a  0 ta được kết quả n
A a , trong đó m , n¥ * và 5 a
m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng ? n A. 2 2
m n  171. B. 2 2
m n  221. C. 2 2
m n  281. D. 2 2
m n  231.
Câu 43: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho có bán kính là. a 2 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 44: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD  2a . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho. 3 2 3a 3 3a A. V  . B. V  . C. 3
V  4 3a . D. 3
V  2 3a . 3 3
Câu 45: Cho hàm số y f x có đồ thị y f  x như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g x 
f x   x  2 2 1
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 Trang 6/7 – Mã đề 121
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt
phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 75 . B.120 . C. 100 . D. 50 . 2 x m 1
Câu 47: Cho hàm số y
( m là tham số thực). Số các giá trị của m để hàm số đã cho có x m
giá trị lớn nhất trên 0;4 bằng 6  là A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 48: Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC  2a . Biết
SA   ABC và SA  2a . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABC . 3 8 2 a 3 4 2 a A. V  . B. V  . C. 3
V  4 3 a . D. 3
V  8 2 a . 3 3
Câu 49: Để chế tạo ra một cái đinh ốc, người ta đúc một vật bằng thép có
hình dạng như hình bên. Trong đó, phần phía trên có dạng là một
hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao bằng 3cm và độ dài cạnh
đáy bằng 4cm ; phần phía dưới có dạng một hình trụ có trục
trùng với trục của lăng trụ đều phía trên, chiều cao bằng 12cm
chu vi đường tròn đáy bằng một nửa chu vi đáy của lăng trụ. Biết mỗi 3
m thép có giá là k triệu đồng. Khi đó, giá nguyên liệu để
làm một vật như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây ?
A. 26, 22k đồng.
B. 262, 2k đồng.
C. 537, 2k đồng.
D. 53, 72k đồng Câu 50: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho phương trình f sin x  3 cos x  m có   
đúng hai nghiệm phân biệt trên khoảng  ;   ?  6  A. 8 . B. . C. 7 . D. .
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 7/7 – Mã đề 121
SỞ GD - ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - MÔN TOÁN 12
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề 121 122 123 124 Câu 1 B B D A 2 B A B B 3 C D B C 4 A B C B 5 C C A C 6 B C A A,B 7 C A A D 8 C B D B 9 D D B C 10 A B D A 11 C A C B 12 A C A C 13 B B D D 14 C D B C 15 A A C B 16 D C A C 17 D D D D 18 C C B C 19 C A C A 20 A B C A 21 C C A A 22 D A A C 23 A D B C 24 D C A B 25 B C B D 26 C A D C 27 B A D B 28 B B B A 29 D D A A 30 C B B D 31 B D C B 32 A C C C 33 D D D C 34 A C B. A 35 B B A D 36 D B C B 37 D B D D 38 C D A A 39 D D C D 40 A C C A 41 B B D B 42 A A B A 43 C B A B 44 B C C C 45 B C A B 46 C A A D 47 A B B A 48 A D A B 49 B C B A 50 B A B B
Document Outline

  • MÃ-ĐỀ-121.
  • ĐÁP-ÁN-HK1-TOÁN-12-_2021-2022_