Đề cuối học kì 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Thanh Đa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
17
0
32
34
1.2. Cực trị của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
1.4. Đường tiệm cận
1
1
1
2
1.5. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2
2
1
2
1
2.5
2
6
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ
và hàm số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa
1
1
1
2
1
2.5
18
0
31
36
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
4
4
2
4
1
2.5
2.3. Phương trình mũ và phương
trình lôgarit
2
2
2
4
1
2.5
1
3
2.4. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit
1
1
1
2.5
3
3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều
1
1
7
0
12.5
14
3.2. Thể tích của khối đa diện
2
2
2
4
1
2.5
1
3
4
4. Mặt nón, Mặt
trụ, Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu
3
3
3
6
1
2.5
1
3
8
0
14.5
16
Tổng
20
20
15
30
10
25
5
15
50
0
90
Tỉ lệ (%)
40
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát
vẽ đồ thị
của hàm số
1.1. Sự đồng biến,
nghịch biến của
hàm số
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm số thông qua đồ thị hàm số
hoặc BBT.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
* Thông hiểu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một
số tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một số hàm số không
phức tạp.
- Xác định điều kiện để HS đồng biến, nghịch biến trên
đối với hàm bậc 3 trên từng khoảng xác định đối với
hàm nhất biến.
1
1
1
0
3
1.2. Cực trị của
hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, cực trị
của hàm số, điểm cực trị của đồ thị HS thông qua BBT
hoặc đồ thị HS.
- Biết các điều kiện đủ để điểm cực trị của hàm số
(dùng BBT hoặc đạo hàm cấp 2).
1
1
1
0
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
* Thông hiểu:
- Xác định được điểm cực trị cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản.
- Cho f’(x) xác định điểm cực trị.
* Vận dụng:
- Cho đồ thị f’(x), xác định điểm cực trị.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm
x
o
.
- Tính giá trị biểu thức có liên quan đến cực trị hoặc điểm
cực trị của hàm số.
1.3. Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên một tập hợp thông qua BBT hoặc đồ thị HS.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một đoạn.
* Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m số
trên một khoảng cho trước.
1
1
1
0
3
1.4. Đường tiệm
cận
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm s hoặc bảng biến thiên.
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số qua công thức hàm số.
1
1
0
0
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.5. Bảng biến
thiên và đồ thị của
hàm số
* Nhận biết:
- Biết các bước khảo sát vẽ đồ thị hàm s(tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập
bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn
trùng phương, hàm số nhất biến.
* Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, nhất biến thông qua đồ thị hoặc
BBT (2 bước).
- Xác định được giao điểm của hai đồ thị.
* Vận dụng:
- Sử dụng đồ thị để xác định các hệ số của hàm số bậc
hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương.
- Tương giao hàm hợp không tham số.
* Vận dụng cao:
- Cực trị, tính đơn điệu hàm hợp (không tham số).
- Xác định hệ số
, , ,a b c d
của hàm nhất biến.
2
1
1
2
6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2
Hàm số lũy
thừa, hàm
số mũ và
hàm số
logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm tính chất lũy thừa với số
nguyên của một số thực; lũy thừa với số hữu tỉ lũy
thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng
đồ thị của hàm số lũy thừa, TXĐ của hàm số lũy thừa.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản
biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
* Vận dụng:
- So sánh đồ thị các hàm số lũy thừa (hàm số mũ, lô-ga-rit)
1
1
1
0
3
2.2. Lôgarit. Hàm
số mũ. Hàm số
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng
đồ thị, TXĐ của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, m số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
4
2
1
0
7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
sánh giá trị biểu thức, bài toán hình thực tế (“lãi
kép”, “tăng trưởng”, …)
2.3. Phương trình
mũ và phương trình
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản.
* Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ,
lôgarit đơn giản.
* Vận dụng:
- Giải được c phương trình lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
2
2
1
0
5
2.4. Bất phương
trình mũ và bất
phương trình
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit
cơ bản.
* Vận dụng:
- Giải được các bất phương trình lôgarit bằng cách
sử dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
* Vận dụng cao:
- Giải được bất phương trình mũ, phương trình lôgarit
phức tạp.
- Vận dụng bất phương trình mũ, phương trình lôgarit vào
giải quyết một số bài toán liên quan.
1
0
1
1
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
3
Khối đa
diện
3.1. Khái niệm về
khối đa diện. Khối
đa diện lồi và khối
đa diện đều
* Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt,
khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều
1
0
0
0
1
3.2. Thể tích của
khối đa diện
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức nh thể tích các khối ng trụ khối
chóp.
* Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao, đáy.
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy (liên quan đến góc).
* Vận dụng cao:
- Phân chia khối đa diện
- Ứng dụng vào bài toán thực tế.
2
2
1
1
6
4
Mặt nón,
Mặt trụ,
Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt
trụ, mặt cầu
* Nhận biết:
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình n,
hình trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính
thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu.
* Thông hiểu:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi
biết các yếu tố khác liên quan.
3
3
1
1
8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
- Tính được diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập
phương, hình hộp chữ nhật.
* Vận dụng cao:
- Tính diện tích, thể ch của các khối trong thực tế liên
quan đến nón, trụ, cầu.
Tổng
20
15
10
5
50
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
Đề chính thức
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC 1
Môn: Toán - Khối 12
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình v bên
dưới. Hỏi hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞
10
3
22
3
+
A (−∞; 2). B
−∞;
10
3
. C (0; 2). D (0; +).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
+
0
0
+
−∞
2
3
+
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho
A x = 3. B x = 1. C x = 2. D x = 1.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A min
[2;2]
f(x) = 1.
B min
[2;2]
f(x) = 2.
C min
[2;2]
f(x) = 2.
D min
[2;2]
f(x) = 0.
O
x
y
1
2
2
1
2
2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
+
+ +
7
+
−∞
7
Hỏi đồ thị hàm số y = f(x) bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 5. Đường cong trong hình v đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
A y = x
3
3x
2
.
B y = x
4
x
2
+ 4.
C y = x
3
+ 3x
2
.
D y =
x 1
x + 1
.
O
x
y
Câu 6. Giao điểm của đồ thị hàm số y =
x + 6
x 2
với trục tung tọa độ
A (0; 3). B (3; 0). C (6; 0). D (0; 6).
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x 3)
4
7
A D = R. B D = R \ {3}. C D = (3; +). D D = (0; +).
Câu 8. Cho a số thực dương. Khi đó 9
log
9
a
bằng
A a. B 9. C 9a. D a
9
.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = e
x
2
+1
.
A y
0
= (x
2
+ 1) e
x
2
. B y
0
= e
x
2
+1
.
C y
0
= 2xe
x
2
+1
. D y
0
= (x
2
+ 1) e
x
2
+1
.
Câu 10. Cho a, x, y số thực dương và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A log
a
x
y
= log
a
x + log
a
y. B log
a
x
y
= log
a
x log
a
y.
C log
a
x
y
= log
a
(x y). D log
a
x
y
=
log
a
x
log
a
y
.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây tập xác định R?
A y = log
7
x. B y = ln x. C y = 7
1
x
. D y = 7
x
.
Câu 12. Cho a, b các số thực dương và a 6= 1. Nghiệm của phương trình a
x
= b
A x = a
b
. B x = b
a
. C x = log
a
b. D x = log
b
a.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log
2022
x = 2023
A x = 2022
2023
. B x = 2023
2022
. C x =
2022
2023
. D x =
2023
2022
.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình
4
5
x
< 3
A S =
log
4
5
3; +
. B S =
−∞; log
4
5
3
.
C S =
log
3
4
5
; +
. D S =
−∞; log
3
4
5
.
Câu 15. Hình bát diện đều tất cả bao nhiêu cạnh?
A 30.
B 6.
C 20.
D 12.
Câu 16. Một khối lăng trụ diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối
lăng trụ đó bằng
A 10. B 30. C 90. D 15.
Câu 17. Một khối chóp thể tích bằng 36a
3
và diện tích mặt đáy 9a
2
. Chiều cao của khối
chóp đó bằng
A 4a. B 12a. C 8a. D
4
3
a.
2
Câu 18. Gọi `, r, h lần lượt độ dài đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón N .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A h =
`
2
r
2
. B h = `. C h =
`
2
+ r
2
. D h =
r
2
`
2
.
Câu 19. Thể tích của khối trụ tròn xoay bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a
A 4πa
3
. B 6πa
3
. C 12πa
3
. D 18πa
3
.
Câu 20. Tính diện tích S của mặt cầu bán kính bằng 9a.
A S = 144πa
2
. B S = 972πa
2
. C S =
64
3
πa
2
. D S = 324πa
2
.
Câu 21. Hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A (−∞; 2). B (2; +). C (2; 0). D (−∞; +).
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) xác định trên R và f
0
(x) = (x 1) (x
2
3) (x + 1)
4
, x R.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
15x + 1 trên đoạn [2; 10].
A 21. B 1 10
5. C
534
25
. D 1 + 10
5.
Câu 24. Đồ thị hàm số y =
4x
2
x + 1
2x + 1
bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Hỏi y = f(x) hàm số nào được cho
dưới đây?
A y =
x 3
x 1
.
B y =
x + 2
x 1
.
C y =
x + 2
x 1
.
D y =
x + 2
x + 1
.
O
x
y
1
1
2
2
Câu 26. Biểu thức
3
x.
6
x
5
viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỉ
A x
7
6
. B x
5
6
. C x
1
3
. D x
5
3
.
Câu 27. Với mọi a, b thỏa mãn 3 log
2
a + log
2
b = 6, khẳng định nào sau đây đúng?
A a
3
+ b = 64. B a
3
+ b = 36. C a
3
b = 36. D a
3
b = 64.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = e
log
2
x
.
A y
0
= e
log
2
x
. B y
0
=
e
log
2
x
x ln 2
.
C y
0
= e
log
2
x1
. log
2
x. D y
0
= e
log
2
x+1
. log
2
x.
Câu 29. Phương trình 7
3x
3
4
=
1
7
4x
2
3x
bao nhiêu nghiệm âm?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 30. Phương trình log
2
(x 2) + log
2
(x 3) = 1 bao nhiêu nghiệm?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD SB (ABCD) và SB = a
3, đáy ABCD hình chữ
nhật với AB = a và AD = a
3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A
a
3
3
. B
a
3
3
3
. C a
3
. D 3a
3
.
3
Câu 32. Tính thể tích của khối lăng trụ đều ABC.A
0
B
0
C
0
biết AB = a và A
0
B = 7a.
A 3a
3
. B a
3
. C
a
3
3
. D
3a
3
4
.
Câu 33. Một hình nón c đỉnh bằng 60
và diện tích mặt đáy bằng 16π. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng
A 64π. B 32π. C 3π. D 9
3π.
Câu 34. Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 3a. Quay hình vuông ABCD một vòng quanh
cạnh AB ta thu được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó.
A 36πa
2
. B
9
2
πa
2
. C 9πa
2
. D 18πa
2
.
Câu 35. Một mặt cầu đường kính bằng 4 m. Tính diện tích của mặt cầu đó.
A 64π m
2
. B 16π m
2
. C
256π
3
m
2
. D 256π m
2
.
Câu 36. Cho hàm số y =
mx 2m 3
x m
với m tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định?
A 5. B 4. C Vô số. D 3.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để x = 1 điểm cực tiểu của hàm số
y = x
3
+ 2(2m 1)x
2
(m
2
8) x + 2.
A m = 9. B m = 1. C m = 2. D m = 3.
Câu 38. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x
2
+ 4x m trên đoạn [1; 3] bằng 10.
Giá trị của tham số m
A m = 15. B m = 3. C m = 6. D m = 7.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
2
+
+
0
0
+
−∞
1
5
+
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f
0
(f(x)) = 0
A 3. B 4. C 5. D 6.
Câu 40. Hình bên dưới đồ thị của ba hàm số y = a
x
, y = b
x
và y = log
c
x (a, b, c ba số
dương khác 1 cho trước). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A c > a > b.
B a > b > c.
C c > b > a.
D b > a > c.
O
x
y
y = b
x
y = a
x
y = log
c
x
1
1
Câu 41. Anh Nam muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng
lãi suất hàng năm vẫn không đổi 8%/năm. Vậy ngay từ y giờ số tiền ít nhất anh Nam
phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để đủ tiền mua nhà (kết quả làm
tròn đến hàng triệu)
4
A 397 triệu đồng. B 396 triệu đồng. C 395 triệu đồng. D 394 triệu đồng.
Câu 42. Phương trình log
3
(5.3
x
6) = 2x bao nhiêu nghiệm dương?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 43. Bất phương trình log
2
(9x) log
2
22+3 log
1
8
(x+4) bao nhiêu nghiệm nguyên?
A 4. B 6. C Vô số. D 2.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA (ABC) và SB hợp với đáy một c 60
. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A a
3
6. B
a
3
6
6
. C
a
3
6
12
. D
a
3
6
24
.
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật ba kích thước bằng 4a, 4a, 2a. Gọi (S) mặt cầu đi qua
tám đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Tính thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó.
A 9πa
3
. B 36πa
3
. C 108πa
3
. D 27πa
3
.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và đồ thị của f
0
(x) hàm đa thức bậc năm
như hình vẽ. Hỏi hàm số g(x) = f (x
2
) mấy điểm cực trị?
A 4.
B 3.
C 5.
D 2.
O
x
y
y = f
0
(x)
2 1 3
Câu 47. Cho hàm số y =
ax + b
x + c
đồ thị như hình v với a, b, c các số nguyên. Tính giá
trị biểu thức T = a 3b + 2c.
A T = 10.
B T = 7.
C T = 9.
D T = 12.
O
x
y
1
1
2
2
Câu 48. Bất phương trình
2
x
2
4
x
[log
2
(x + 14) 4] 0 bao nhiêu nghiệm nguyên?
A 14. B 13. C Vô số. D 15.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
thể tích bằng 60 cm
3
. Tính thể tích của khối chóp
A
0
.BCC
0
B
0
.
A 40 cm
3
. B 20 cm
3
. C 30 cm
3
. D 35 cm
3
.
Câu 50. Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ chiều cao bằng a và
hình nón chiều cao bằng b và được lắp đặt như hình dưới đây. Bán kính của đáy hình nón
bằng bán kính của đáy hình trụ. Trong bình, lượng chất lỏng được đổ đầy hình nón. Sau đó,
lật ngược dụng cụ lại và để trên mặt đất thì lượng chất lỏng chiếm
1
4
thể tích hình trụ. Tỉ số
b
a
bằng
5
A
1
4
.
B
1
6
.
C
3
4
.
D
1
3
.
———HẾT———
6
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. A 9. C 10. B
11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. B 17. B 18. A 19. C 20. D
21. A 22. B 23. B 24. C 25. B 26. A 27. D 28. B 29. C 30. B
31. C 32. A 33. B 34. D 35. B 36. D 37. B 38. C 39. B 40. C
41. A 42. C 43. A 44. D 45. B 46. C 47. C 48. D 49. A 50. C
7
| 1/15

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Thời TT
Đơn vị kiến thức tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
hàm để khảo sát của hàm số 1 1 1 2 1 2.5
và vẽ đồ thị của 1.2. Cực trị của hàm số 1 1 1 2 1 2.5 hàm số
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị 1 1 1 1 2 1 2.5 17 0 32 34
nhỏ nhất của hàm số
1.4. Đường tiệm cận
1 1 1 2
1.5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 2 2 1 2 1 2.5 2 6 2. Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1 1 1 2 1 2.5 thừa, hàm số mũ
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm và hàm số logarit số lôgarit 4 4 2 4 1 2.5 2
2.3. Phương trình mũ và phương 18 0 31 36 2 2 2 4 1 2.5 trình lôgarit 1 3
2.4. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 1 1 1 2.5 3 3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
1 1 đều 7 0 12.5 14
3.2. Thể tích của khối đa diện 2 2 2 4 1 2.5 1 3 4 4. Mặt nón, Mặt
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu trụ, Mặt cầu 3 3 3 6 1 2.5 1 3 8 0 14.5 16 Tổng 20 20 15 30 10 25 5 15 50 0 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Ứng
dụng 1.1. Sự đồng biến, * Nhận biết: 1 1 1 0 3 1
đạo hàm để nghịch biến của - Biết tính đơn điệu của hàm số thông qua đồ thị hàm số
khảo sát và hàm số hoặc BBT. vẽ đồ thị
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một của hàm số
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. * Thông hiểu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một
số tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một số hàm số không phức tạp.
- Xác định điều kiện để HS đồng biến, nghịch biến trên
đối với hàm bậc 3 và trên từng khoảng xác định đối với hàm nhất biến. 1.2. Cực trị của * Nhận biết: 1 1 1 0 3 hàm số
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, cực trị
của hàm số, điểm cực trị của đồ thị HS thông qua BBT hoặc đồ thị HS.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số
(dùng BBT hoặc đạo hàm cấp 2).
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Thông hiểu:
- Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản.
- Cho f’(x) xác định điểm cực trị. * Vận dụng:
-
Cho đồ thị f’(x), xác định điểm cực trị.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo.
- Tính giá trị biểu thức có liên quan đến cực trị hoặc điểm cực trị của hàm số.
1.3. Giá trị lớn nhất * Nhận biết: 1 1 1 0 3 và giá trị nhỏ nhất
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của của hàm số
hàm số trên một tập hợp thông qua BBT hoặc đồ thị HS. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. * Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một khoảng cho trước. 1.4. Đường tiệm * Nhận biết: 1 1 0 0 2 cận
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số hoặc bảng biến thiên. * Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số qua công thức hàm số.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.5. Bảng biến * Nhận biết: 2 1 1 2 6 thiên và đồ thị của
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác hàm số
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập
bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn
trùng phương, hàm số nhất biến. * Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, nhất biến thông qua đồ thị hoặc BBT (2 bước).
- Xác định được giao điểm của hai đồ thị. * Vận dụng:
- Sử dụng đồ thị để xác định các hệ số của hàm số bậc
hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương.
- Tương giao hàm hợp không tham số. * Vận dụng cao:
-
Cực trị, tính đơn điệu hàm hợp (không tham số).
- Xác định hệ số a, , b ,
c d của hàm nhất biến.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 2 Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm * Nhận biết: 1 1 1 0 3 thừa, hàm số lũy thừa
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ số mũ và
nguyên của một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy hàm số
thừa với số mũ thực của một số thực dương. logarit
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng
đồ thị của hàm số lũy thừa, TXĐ của hàm số lũy thừa. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản
biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa. * Vận dụng:
- So sánh đồ thị các hàm số lũy thừa (hàm số mũ, lô-ga-rit) 2.2. Lôgarit. Hàm * Nhận biết: 4 2 1 0 7 số mũ. Hàm số
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit. lôgarit
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng
đồ thị, TXĐ của hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Vận dụng:
-
Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
sánh giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi
kép”, “tăng trưởng”, …) 2.3. Phương trình * Nhận biết: 2 2 1 0 5
mũ và phương trình - Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ lôgarit bản. * Thông hiểu:
-
Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. * Vận dụng:
-
Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi. 2.4. Bất phương * Nhận biết: 1 0 1 1 3 trình mũ và bất
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit phương trình cơ bản. lôgarit * Vận dụng:
-
Giải được các bất phương trình mũ và lôgarit bằng cách
sử dụng các công thức và quy tắc biến đổi. * Vận dụng cao:
-
Giải được bất phương trình mũ, phương trình lôgarit phức tạp.
- Vận dụng bất phương trình mũ, phương trình lôgarit vào
giải quyết một số bài toán liên quan.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 3 Khối đa 3.1. Khái niệm về * Nhận biết: 1 0 0 0 1 diện khối đa diện. Khối
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, đa diện lồi và khối khối đa diện. đa diện đều
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều 3.2. Thể tích của * Nhận biết: 2 2 1 1 6 khối đa diện
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. * Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho chiều cao, đáy. * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy (liên quan đến góc). * Vận dụng cao:
-
Phân chia khối đa diện
- Ứng dụng vào bài toán thực tế. 4 Mặt nón, 4.1. Mặt nón, Mặt * Nhận biết: 3 3 1 1 8 Mặt trụ, trụ, mặt cầu
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Mặt cầu
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón,
hình trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính
thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu. * Thông hiểu:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi
biết các yếu tố khác liên quan.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
- Tính được diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ. * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình lập
phương, hình hộp chữ nhật. * Vận dụng cao:
- Tính diện tích, thể tích của các khối trong thực tế liên
quan đến nón, trụ, cầu. Tổng 20 15 10 5 50
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 12 TRƯỜNG THPT THANH ĐA Năm học 2022-2023 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên
dưới. Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 10 +∞ 3 f (x) −∞ − 22 3 10 A (−∞; −2). B −∞; . C (0; 2). D (0; +∞). 3
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 1 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −∞ −3
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A x = −3. B x = −1. C x = 2. D x = 1.
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A min f (x) = −1. y [−2;2] 2 B min f (x) = 2. [−2;2] −2 1 x C min f (x) = −2. − [−2;2] 1 O 2 D min f (x) = 0. [−2;2] −2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −2 +∞ f 0(x) + + +∞ 7 f (x) 7 −∞
Hỏi đồ thị hàm số y = f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 5. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 A y = x3 − 3x2. y B y = x4 − x2 + 4. C y = −x3 + 3x2. x − 1 x D y = . x + 1 O x + 6
Câu 6. Giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục tung có tọa độ là x − 2 A (0; −3). B (−3; 0). C (−6; 0). D (0; −6). 4
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = (x − 3) 7 là A D = R. B D = R \ {3}. C D = (3; +∞). D D = (0; +∞).
Câu 8. Cho a là số thực dương. Khi đó 9log9 a bằng A a. B 9. C 9a. D a9.
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = ex2+1. A y0 = (x2 + 1) ex2. B y0 = ex2+1. C y0 = 2xex2+1. D y0 = (x2 + 1) ex2+1.
Câu 10. Cho a, x, y là số thực dương và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x x A log = log x + log y. B log = log x − log y. a y a a a y a a x x log x C log = log (x − y). D log = a . a y a a y log y a
Câu 11. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R? 1 A y = log x. B y = ln x. C y = 7 x . D y = 7x. 7
Câu 12. Cho a, b là các số thực dương và a 6= 1. Nghiệm của phương trình ax = b là A x = ab. B x = ba. C x = log b. D x = log a. a b
Câu 13. Nghiệm của phương trình log x = 2023 là 2022 2022 2023 A x = 20222023. B x = 20232022. C x = . D x = . 2023 2022 4 x
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình < 3 là 5 A S = log 4 3; +∞ . B S = −∞; log 4 3 . 5 5 4 4 C S = log ; +∞ . D S = −∞; log . 3 5 3 5
Câu 15. Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A 30. B 6. C 20. D 12.
Câu 16. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A 10. B 30. C 90. D 15.
Câu 17. Một khối chóp có thể tích bằng 36a3 và diện tích mặt đáy là 9a2. Chiều cao của khối chóp đó bằng 4 A 4a. B 12a. C 8a. D a. 3 2
Câu 18. Gọi `, r, h lần lượt là độ dài đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón N .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ √ √ A h = `2 − r2. B h = `. C h = `2 + r2. D h = r2 − `2.
Câu 19. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a là A 4πa3. B 6πa3. C 12πa3. D 18πa3.
Câu 20. Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính bằng 9a. 64 A S = 144πa2. B S = 972πa2. C S = πa2. D S = 324πa2. 3
Câu 21. Hàm số y = x3 + 3x2 + 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A (−∞; −2). B (−2; +∞). C (−2; 0). D (−∞; +∞).
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có f 0(x) = (x − 1) (x2 − 3) (x + 1)4, ∀x ∈ R.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A 2. B 3. C 1. D 4.
Câu 23. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 15x + 1 trên đoạn [2; 10]. √ 534 √ A −21. B 1 − 10 5. C − . D 1 + 10 5. 25 √4x2 − x + 1
Câu 24. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? 2x + 1 A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hỏi y = f (x) là hàm số nào được cho dưới đây? x − 3 A y = . y x − 1 x + 2 B y = . x − 1 −x + 2 1 C y = . x − 1 x O − x + 2 2 1 D y = . x + 1 −2 √ √
Câu 26. Biểu thức 3 x. 6 x5 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 7 5 1 5 A x 6 . B x 6 . C x 3 . D x 3 .
Câu 27. Với mọi a, b thỏa mãn 3 log a + log b = 6, khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A a3 + b = 64. B a3 + b = 36. C a3b = 36. D a3b = 64.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y = elog2 x. elog2 x A y0 = elog2 x. B y0 = . x ln 2 C y0 = elog2 x−1. log x. D y0 = elog2 x+1. log x. 2 2 1 4x2−3x
Câu 29. Phương trình 73x3−4 = có bao nhiêu nghiệm âm? 7 A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 30. Phương trình log (x − 2) + log (x − 3) = 1 có bao nhiêu nghiệm? 2 2 A 0. B 1. C 2. D 3. √
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD có SB ⊥ (ABCD) và SB = a 3, đáy ABCD là hình chữ √
nhật với AB = a và AD = a 3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. √ a3 a3 3 A . B . C a3. D 3a3. 3 3 3
Câu 32. Tính thể tích của khối lăng trụ đều ABC.A0B0C0 biết AB = a và A0B = 7a. a3 3a3 A 3a3. B a3. C . D . 3 4
Câu 33. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60◦ và diện tích mặt đáy bằng 16π. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng √ A 64π. B 32π. C 3π. D 9 3π.
Câu 34. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3a. Quay hình vuông ABCD một vòng quanh
cạnh AB ta thu được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. 9 A 36πa2. B πa2. C 9πa2. D 18πa2. 2
Câu 35. Một mặt cầu có đường kính bằng 4 m. Tính diện tích của mặt cầu đó. 256π A 64π m2. B 16π m2. C m2. D 256π m2. 3 mx − 2m − 3 Câu 36. Cho hàm số y =
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m x − m
để hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định? A 5. B 4. C Vô số. D 3.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để x = −1 là điểm cực tiểu của hàm số
y = −x3 + 2(2m − 1)x2 − (m2 − 8) x + 2. A m = −9. B m = 1. C m = −2. D m = 3.
Câu 38. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 4x − m trên đoạn [−1; 3] bằng 10.
Giá trị của tham số m là A m = −15. B m = 3. C m = −6. D m = −7.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + +∞ 1 f (x) −5 −∞
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 0 (f (x)) = 0 là A 3. B 4. C 5. D 6.
Câu 40. Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx và y = log x (a, b, c là ba số c
dương khác 1 cho trước). Khẳng định nào dưới đây đúng? A c > a > b. y y y = = B a > b > c. b a x x x c log C c > b > a. = y 1 x D b > a > c. O 1
Câu 41. Anh Nam muốn mua một ngôi nhà trị giá 500 triệu đồng sau 3 năm nữa. Biết rằng
lãi suất hàng năm vẫn không đổi là 8%/năm. Vậy ngay từ bây giờ số tiền ít nhất anh Nam
phải gửi tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép để có đủ tiền mua nhà (kết quả làm
tròn đến hàng triệu) là 4 A 397 triệu đồng. B 396 triệu đồng. C 395 triệu đồng. D 394 triệu đồng.
Câu 42. Phương trình log (5.3x − 6) = 2x có bao nhiêu nghiệm dương? 3 A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 43. Bất phương trình log (9−x) ≤ log 22+3 log (x+4) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 1 8 A 4. B 6. C Vô số. D 2.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết
SA ⊥ (ABC) và SB hợp với đáy một góc 60◦. Tính thể tích khối chóp S.ABC. √ √ √ √ a3 6 a3 6 a3 6 A a3 6. B . C . D . 6 12 24
Câu 45. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước bằng 4a, 4a, 2a. Gọi (S) là mặt cầu đi qua
tám đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Tính thể tích của khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó. A 9πa3. B 36πa3. C 108πa3. D 27πa3.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị của f 0(x) là hàm đa thức bậc năm
như hình vẽ. Hỏi hàm số g(x) = f (x2) có mấy điểm cực trị? A 4. y y = f 0(x) B 3. x C 5. −2 O 1 3 D 2. ax + b Câu 47. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ với a, b, c là các số nguyên. Tính giá x + c
trị biểu thức T = a − 3b + 2c. A T = 10. y B T = −7. C T = −9. O x 1 2 −1 D T = 12. −2
Câu 48. Bất phương trình 2x2 − 4x [log (x + 14) − 4] ≤ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A 14. B 13. C Vô số. D 15.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A0B0C0 có thể tích bằng 60 cm3. Tính thể tích của khối chóp A0.BCC0B0. A 40 cm3. B 20 cm3. C 30 cm3. D 35 cm3.
Câu 50. Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ có chiều cao bằng a và
hình nón có chiều cao bằng b và được lắp đặt như hình dưới đây. Bán kính của đáy hình nón
bằng bán kính của đáy hình trụ. Trong bình, lượng chất lỏng được đổ đầy hình nón. Sau đó, 1
lật ngược dụng cụ lại và để trên mặt đất thì lượng chất lỏng chiếm
thể tích hình trụ. Tỉ số 4 b bằng a 5 1 A . 4 1 B . 6 3 C . 4 1 D . 3 ———HẾT——— 6 BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. C 4. B 5. C 6. A 7. C 8. A 9. C 10. B 11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. B 17. B 18. A 19. C 20. D 21. A 22. B 23. B 24. C 25. B 26. A 27. D 28. B 29. C 30. B 31. C 32. A 33. B 34. D 35. B 36. D 37. B 38. C 39. B 40. C 41. A 42. C 43. A 44. D 45. B 46. C 47. C 48. D 49. A 50. C 7