Đề cuối học kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT 25-10 – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 đề 121
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT 25 - 10
( Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN KHỐI 12
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề 121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh ………………...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng
x
-1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
- - 3
-4
- 4
A.
B.
0;2
C.
0;1
D.
1; 
Câu 2. Hàm số
42
21y x x
nghịch biến trên các khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:
A. x=
0
. B. x=
5
2
. C. x=
1
. D. x=
1
.
Câu 4: Hoành độ điểm cực đại của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số trên [-1; 3] bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
( ;0)
(0; )
( 1;0)
(1; )
( ; 1)
(0;1)
23
y 10 15x 6x x
x5
x2
x0
x1
Trang 2/4 đề 121
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
2
24y x x
B.
43
23
xxy
C.
43
3
xxy
D.
2
34y x x
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A.
1
12
x
x
y
B.
1
1
x
x
y
C.
1
2
x
x
y
D.
x
x
y
1
3
Câu 9: Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2f(x) – 7=0 có mấy nghiệm
A. 1
B. 2
4
3
m
m
C. 4
D. 3
Câu 10: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A.y=1 B. y=-2 C.x= -2 D. x= 3
Câu 11: Đồ thị hàm số
2
2
23
x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12. Cho , m số nguyên n số tự nhiên . Công thức nào sau đây
ĐÚNG?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13.Cho , biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. . B. C. . D. .
22
1
x
y
x

2;3
4.
6.
2.
1.
-2
-4
1
O
3
-1
2
4
2
-1
2
O
1
37
2
x
y
x
0a
2n
m
n
m
n
aa
n
n
m
m
aa
.
n
m m n
aa
n
m m n
aa
0a
aa .
3
2
6
1
a
.
3
1
a
7
6
a
3
4
a
Trang 3/4 đề 121
Câu 14: Đạo hàm của hàm số
logyx
.
A.
1
y
x
B.
ln10
y
x
C.
1
ln10
y
x
D.
1
10ln
y
x
Câu 15: Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y =
2
log x
B. y =
1
2
log x
C. y =
2
3
log x
D. y =
4
log x
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
2023
x
y
là:
A.
' 2023
x
y
B.
' 2022 ln2022
x
y
C.
' 2023 .ln2023
x
y
D.
2023
'
ln2023
x
y
Câu 17: Tập xác định của hàm số
3
logyx
bằng
A.
0;
. B.
;
. C.
0;
. D.
2;
.
Câu 18:
4
9
log 27
bằng:
A. 2 B.
3
8
C.
5
4
D.
1
2
Câu 19: Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
log 3a
bằng:
A.
3
3log a
. B.
3
3 log a
. C.
3
1 log a
. D.
3
1 log a
.
Câu 20: Cho
log 2
a
b
log 1
a
c
. Tính
34
log
a
P b c
.
A.
36P
B.
13P
C.
31P
D.
10P
Câu 21: Công thức nghiệm của phương trình
a
log x b
là:
A.
b
xa
B.
log
a
xb
C.
log
b
xa
D.
xb
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình:
x
1
3
27
là:
A. 0 B. 1 C. -3 D. -2
Câu 23: Số nghiệm của phương trình:

2
x 1 x 1
44
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Công thức nghiệm của bất phương trình
x
ab
(a>1) là:
A.
log
a
xb
B.
log
a
xb
C.
0 log
a
xb
D.
b
xa
Câu 26: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây
A.
3;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
5;3
Câu 27: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h
xx
9 4.3 45 0
Trang 4/4 đề 121
A.
V Bh
B.
1
3
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
4
3
V Bh
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA
(ABCD)
3SA a
. Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A.
3
2
2
a
B.
3
2a
C.
3
3
3
a
D.
3
2
6
a
Câu 30: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có chiều cao
h
, đường
sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
r
A.
S rl
B.
2S rl
C.
S rh
D.
2S rh
Câu 31.
Cho khối trụ tròn xoay có chiều cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy
bằng
r
. Thể tích của khối trụ là:
A.
2
V r h
B.
2
V r l
C.
V rh
D.
2
1
3
V r h
Câu 32.
Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính bằng
r
là:
A.
2
Sr
B.
2
4
3
Vr
C.
3
4Sr
D.
3
4
3
Vr
Câu 33.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình
tròn xoay được tạo thành là:
A.
Hình cầu
B.
Hình trụ
C.
Hình nón
D.
Khối nón
Câu 34.
Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng
8cm
và bán kính đường tròn đáy bằng
6cm
. Thể tích của khối nón là:
A.
3
124 cm
B.
3
140 cm
C.
3
128 cm
D.
3
96 cm
Câu 35: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ đường kính đáy bằng chiều cao bằng 10
dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng :
A.
B.
C.
D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu1 (1.0 điểm): Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 300 triệu đồng với hạn 3 tháng,
lãi suất 4% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số
tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi
thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1
năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi)?
Câu 2 (0.5 điểm): Giải phương trình
22
1
9 3 4 0
x x x x
Câu 3 (0.5 điểm): Cho hàm số
3 2 3
( 1) 2y x mx m x m
. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị?
Câu 4 (1.0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật . AB = 6; AD =
4. Cạnh bên SA vuông góc với đáy , góc giữa SB mặt phẳng đáy bằng 30
0
. Tính thể tích
khối chóp S.ABCD.
........................... Hết............................
3
1000
3
V dm
3
1000V dm
3
250V dm
3
250
3
V dm
Trang 1/4 Mã đề 122
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯNG THPT 25 10
(Đề thi gm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K I
MÔN : TOÁN KHI 12
NĂM HC: 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đ 122
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh ………………...
PHN I: TRC NGHIM (7.0 đim)
Câu 1: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau. Hàm số đồng biến trên khong
nào.
x
0 2
y’ - 0 + 0 -
y
-1
3
A.
B.
0;2
C.
1;3
D.
2;
Câu 2. Hàm s đồng biến trên khong
A. .
B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đi ca hàm s
y f x
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
8
3
.
Câu 4. Đồ thi hàm s có đim cc đi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu5. Cho hàm s f(x) liên tc trên [-1;3] và có đồ th như hình vẽ bên. Giá tr nh nht ca
hàm s trên [-1; 3] bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
3
32y x x
( ; 1)
( 1;1)
( 1; ) 
( ;1)
3
31y x x
1;3
1; 1
1;3
1;1
Trang 2/4 Mã đề 122
Câu 6: Giá tr ln nht ca hàm s trên đon [0; 1] là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7.: Đồ th sau đây là của hàm s nào ?
A.
42
2y x x
B.
13
23
xxy
C.
13
3
xxy
D.
13
23
xxy
Câu 8. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên:
A. . B.
. C. . D.
3
3y x x
.
Câu 9. Hàm s y= f(x) có đ th như hình vẽ. Da vào đ th ta biết phương trình 2f(x)-
6=0 có my nghim
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 10: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s là:
A. y= -2 B. x= -2 C. y= 3 D. x= 3
Câu 11. Cho hàm s . Đồ th hàm s có bao nhiêu tim cn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho s thc Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau.
A. B. C. D. .
Câu 13.Cho
Viết biu thc dưới dạng lũy thừa vi s mũ hu t.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tìm đạo hàm ca hàm s
2
logyx
.
3
1
x
y
x
2
1
O
3
-1
1
-1
0
1
-1
-1
42
21y x x
42
2y x x
42
21y x x
37
2
x
y
x
3
12
x
y
xx

0
1
2
3
0a
1.a
..
m n m n
a a a
.
..
m n m n
a a a
.
m n m n
a a a

.
m
m
n
n
a
a
a
0a
3
A a a
Aa
1
6
Aa
1
2
Aa
5
6
Aa
Trang 3/4 Mã đề 122
A.
1
y
x
B.
ln 2
y
x
C.
1
ln 2
y
x
D.
1
ln
y
x
Câu 15: Hàm s nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A. y =
2
log x
B. y =
3
log x
C. y =
e
log x
D. y =
log x
Câu 16: Đạo hàm ca hàm s
2024
x
y
là:
A.
' 2024
x
y
B.
' 2013
x
y
C.
' 2024 .ln2024
x
y
D.
2024
'
ln2024
x
y
Câu 17: Tập xác định ca hàm s
2
logyx
bng
A.
0;
. B.
;
. C.
0;
. D.
2;
.
Câu 18:
7
log 3
49
bng:
A. 9 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 19:Vi
a
b
là hai s thực dương tùy ý,
2
log ab
bng
A.
2log logab
. B.
log 2logab
. C.
2 log logab
. D.
1
log log
2
ab
.
Câu 20: Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
23
log
a
P b c
.
A.
108P
B.
13P
C.
31P
D.
30P
Câu 21: Công thc nghim của phương trình
x
ab
vi b>0 là:
A.
b
xa
B.
log
a
xb
C.
log
b
xa
D.
xb
Câu 22: Tp nghim của phương trình:
x
1
3
9
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. -2
Câu 23: Nghim của phương trình:

2
x x x 3
22
là:
A.x= 0 B. x=1 C. x=-1;x=3 D. x=2
Câu 24: S nghim của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Công nghim của phương trình:
log ( 1)
a
x b a
là:
A.
b
xa
B.
b
xa
C.
0
b
xa
D.
log
a
xb
Câu 26: Khi lập phương là khối đa diện đều loi:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 27: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 28: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy B và chiu cao h
A.
1
3
V Bh
B.
V Bh
C.
1
2
V Bh
D.
3
2
V Bh
xx
9 3.3 2 0
Trang 4/4 Mã đề 122
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a . SA
(ABCD)
2SA a
. Th tích khi chóp S.ABCD là :
A.
3
2
3
a
B.
3
2a
C.
3
3
2
a
D.
3
2
6
a
Câu 30: Công thc tính din tích xung quanh hình tr tròn xoay có chiu cao
h
, đường
sinh
l
và bán kính đường tròn đáy bằng
r
A.
S rl
B.
2S rl
C.
S rh
D.
2S rh
Câu 31.
Cho khi nón tròn xoay có chiu cao
h
, đường sinh
l
và bán kính đường tròn đáy
bng
r
. Th tích ca khi nón là:
A.
2
V r h
B.
2
V r l
C.
2
1
3
V r l
D.
2
1
3
V r h
Câu 32.
Din tích mt cu có bán kính bng
r
là:
A.
2
Sr
B.
2
4Sr
C.
3
4Sr
D.
2
4
3
Sr
Câu 33.
Cho hình ch nht ABCD. Khi quay hình ch nht ABCD quanh cnh AB thì hình
tròn xoay đưc to thành là:
A.
Hình cu
B.
Hình tr
C.
Hình nón
D.
Khi nón
Câu 34.
Cho khi nón tròn xoay có chiu cao bng
6cm
và bán kính đường tròn đáy bằng
4cm
. Th tích ca khi nón là:
A.
3
64 cm
B.
3
48 cm
C.
3
96 cm
D.
3
32 cm
Câu 35: Bên trong bn chứa nước hình tr có đường kính đáy bằng chiu cao và bng 8
dm. Th tích thc ca bn cha đó bng :
A.
3
128V dm
B.
3
128
3
V dm
C.
3
512V dm
D.
3
512
3
V dm
PHN II: T LUN (3.0 đim)
Câu 1 (1.0 đim): Một người lần đầu gi vào ngân hàng 200 triệu đồng vi kì hn 3 tháng,
lãi sut 4% mt quý. Biết rng nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi quý s
tin lãi s được nhp vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi
thêm 100 triệu đồng vi k hn và lãi suất như trước đó. Tổng s tiền người đó nhận được 1
năm sau khi gửi tin (c vn ln lãi)?
Câu 2 (0.5 điểm): Giải phương trình
22
1
4 2 3 0
x x x x
Câu 3 (0.5 điểm): Cho hàm s
3 2 2
( 2) 2 1y x mx m x m m
. Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s m để đ th hàm s có 2 điểm cc tr?
Câu 4 (1.0 đim) : Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình ch nht . AB = 4; AD =
5. Cnh bên SA vuông góc với đáy , góc gia SB mt phẳng đáy bng 60
0
. Tính th tích
khi chóp S.ABCD.
.................................... Hết......................................
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
MÔN : TOÁN – KHỐI 12 TRƯỜNG THPT 25 - 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
( Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề 121
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh ………………...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số nghịch biến trên khoảng x   -1 0 1   y’ - 0 + 0 - 0 + y   - - 3   -4 - 4 A.  ;
 0 B. 0;2 C. 0;  1 D. 1; Câu 2. Hàm số 4 2
y x  2x 1 nghịch biến trên các khoảng
A. (; 0) . B. (0; ) .
C. (1; 0) và (1; ) . D. ( ;  1
 ) (0;1) .
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại: 5 A. x= 0 . B. x=  . C. x=1. D. x= 1. 2
Câu 4: Hoành độ điểm cực đại của hàm số 2 3
y  10 15x  6x  x là: A. x  5 B. x  2 C. x  0 D. x  1 
Câu 5. Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số trên [-1; 3] bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Trang 1/4 – Mã đề 121 2x  2
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2;  3 bằng x 1 A. 4. B. 6.  C. 2.  D. 1.
Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. 2
y x  2x  4 1 O 3 -1 2 B. 3
y  x  3 2 x  4 C. 3
y x  3x  4 -2 D. 2
y  x  3x  4 -4
Câu 8: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2x 1 A. y x 1 4 x 1 B. y x 1 2 x  2 C. y x  1 1 x  3 -1 O D. y  1 x 2
Câu 9: Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2f(x) – 7=0 có mấy nghiệm A. 1 m  4 B. 2    m 3 C. 4 D. 3 3x  7
Câu 10: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x  2 A.y=1 B. y=-2 C.x= -2 D. x= 3 2x
Câu 11: Đồ thị hàm số y  2
x  2x  có bao nhiêu đường tiệm cận ? 3 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 12. Cho a  0 , m là số nguyên và n là số tự nhiên n  2 . Công thức nào sau đây là ĐÚNG? m n A. n m n a a . B. n m m a a . C. n m m.n a a . D. n m m n a a   . 2
Câu 13.Cho a  0 , biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 1 7 4 A. 6 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 3 a . Trang 2/4 – Mã đề 121
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  log x . 1 ln10 1 1 A. y  B. y  C. y  D. y  x x x ln10 10 ln x
Câu 15: Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = log x B. y = 2 log x C. y = log x D. y = log x 1 2  2 3 4
Câu 16: Đạo hàm của hàm số 2023x y  là: 2023x A. ' 2023x y B. ' 2022x y  ln 2022 C. ' 2023x y
.ln 2023 D. y '  ln 2023
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log x bằng 3 A. 0;  .
B. ;  . C. 0; . D. 2;  . 4 log 27 bằng: Câu 18: 9 3 5 1 A. 2 B. C. D. 8 4 2
Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, log 3a bằng: 3   A. 3log a . B. 3  log a . C. 1 log a . D. 1 log a . 3 3 3 3 log b Câu 20: Cho 2 3 4 a
và log c  1. Tính P  log b c . a   a A. P  36 B. P  13
C. P  31 D. P  10
Câu 21: Công thức nghiệm của phương trình log x  b là: a A. b x a
B. x  log b
C. x  log a
D. x b a b 1 x
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình: 3  là: 27 A. 0 B. 1 C. -3 D. -2 2 x 1 x 1
Câu 23: Số nghiệm của phương trình:   4  4 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24: Số nghiệm của phương trình x x 9  4.3  45  0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Công thức nghiệm của bất phương trình x
a b (a>1) là:
A. x  log b
B. x  log b
C. 0  x  log b D. b x a a a a
Câu 26: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. 3;  3 B. 3;  4 C. 4;  3 D. 5;  3
Câu 27: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác
D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 28: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là Trang 3/4 – Mã đề 121 1 1 4
A. V Bh
B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA (ABCD)
SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. 2 3 6
Câu 30: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có chiều cao h , đường
sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r
A. S   rl
B. S  2rl C. S  rh
D. S  2rh
Câu 31. Cho khối trụ tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy
bằng r . Thể tích của khối trụ là: 1 A. 2 V   r h B. 2 V   r l
C. V   rh D. 2 V   r h 3
Câu 32. Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính bằng r là: 4 4 A. 2 S   r B. 2 V   r C. 3 S  4 r D. 3 V   r 3 3
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì hình
tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón
Câu 34. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8cm và bán kính đường tròn đáy bằng
6cm . Thể tích của khối nón là: A. 3 124 cm B. 3 140 cm C. 3 128 cm D. 3 96 cm
Câu 35: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10
dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng : 1000 3 3 250 V   dm 3
V  1000 dm
V  250 dm 3 V   dm B. C. A. 3 D. 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu1 (1.0 điểm): Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 300 triệu đồng với kì hạn 3 tháng,
lãi suất 4% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số
tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi
thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1
năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi)? 2 2 x x x x 1
Câu 2 (0.5 điểm): Giải phương trình 9 3 4 0
Câu 3 (0.5 điểm): Cho hàm số 3 2 3
y x mx  (m 1)x m  2 . Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị?
Câu 4 (1.0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . AB = 6; AD =
4. Cạnh bên SA vuông góc với đáy , góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 300. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
........................... Hết............................ Trang 4/4 – Mã đề 121
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
MÔN : TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT 25 – 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
(Đề thi gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 122
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh ………………...
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số đồng biến trên khoảng nào. x   0 2   y’ - 0 + 0 - y   -1 3   A.  ;  0 B. 0; 2
C. 1;3
D. 2;  Câu 2. Hàm số 3
y x  3x  2 đồng biến trên khoảng A. ( ;  1  ) . B. (1;1) . C. ( 1  ;) . D. ( ;  1) .
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số y f x là 8 A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. . 3
Câu 4. Đồ thi hàm số 3
y x  3x 1 có điểm cực đại là: A. 1;3 . B. 1; 1  . C. 1;3 . D.  1   ;1 .
Câu5. Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên [-1; 3] bằng A. 0 . B. 2  . C. 1. D.1. Trang 1/4 – Mã đề 122 x  3
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn [0; 1] là: x 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7.: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A. 4 2
y x  2x 3 B. 3
y  x  3 2 x  1 2 C. 3
y x  3x  1 1 D. 3
y  x  3 2 x 1 -1 1 O -1
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên: -1 0 1 -1 A. 4 2
y x  2x 1 . B. 4 2
y  x  2x 4 2
y x  2x 1   . C. . D. 3 y x 3x .
Câu 9. Hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị ta biết phương trình 2f(x)- 6=0 có mấy nghiệm A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 3x  7
Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là: x  2 A. y= -2 B. x= -2 C. y= 3 D. x= 3 x  3
Câu 11. Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
x  1x 2 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho số thực a  0 và a  1. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau. m m a A. mn m  . n a a a . B. m.n m  . n a a a . C. mn m n aa a . D. n a  . . n a Câu 13.Cho 3
a  0 Viết biểu thức A a a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 1 1 5
A. A a . B. 6
A a . C. 2
A a . D. 6 A a .
Câu 14: Tìm đạo hàm của hàm số y  log x . 2 Trang 2/4 – Mã đề 122 1 ln 2 1 1 A. y  B. y  C. y  D. y  x x x ln 2 ln x
Câu 15: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? A. y = log x B. y = log x C. y = log x D. y = log x 2 3 e  
Câu 16: Đạo hàm của hàm số 2024x y  là: 2024x A. ' 2024x y B. ' 2013x y C. ' 2024x y
.ln 2024 D. y '  ln 2024
Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log x bằng 2 A. 0;  .
B. ;  . C. 0; . D. 2;  . log 3 Câu 18: 7 49 bằng: A. 9 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 19:Với a b là hai số thực dương tùy ý,  2 log ab  bằng 1
A. 2 log a  log b . B. log a  2 log b . C. 2log a  log b . D. log a  log b . 2 log b  log c Câu 20: Cho 2 3 aa . Tính P   2 3 log b c . aA. P  108
B. P  13 C. P  31 D. P  30
Câu 21: Công thức nghiệm của phương trình x a  b với b>0 là: A. b x a
B. x  log b
C. x  log a
D. x b a b 1 x
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình: 3  là: 9 A. 0 B. 1 C. 2 D. -2 2 x x x 3
Câu 23: Nghiệm của phương trình:   2  2 là: A.x= 0 B. x=1 C. x=-1;x=3 D. x=2 x x
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 9  3.3  2  0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 25: Công nghiệm của phương trình: log x b(a  1) là: a A. b x a B. b
x a C. 0 bx a
D. x  log b a
Câu 26: Khối lập phương là khối đa diện đều loại:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 27: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 28: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3
A. V Bh
B. V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 2 Trang 3/4 – Mã đề 122
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA (ABCD)
SA a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD là : 3 a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. 3 a 2 C. D. 3 2 6
Câu 30: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có chiều cao h , đường
sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r
A. S   rl
B. S  2rl C. S  rh
D. S  2rh
Câu 31. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đường tròn đáy
bằng r . Thể tích của khối nón là: 1 1 A. 2 V   r h B. 2 V   r l C. 2 V   r l D. 2 V   r h 3 3
Câu 32. Diện tích mặt cầu có bán kính bằng r là: 4 A. 2 S   r B. 2 S  4 r C. 3 S  4 r D. 2 S   r 3
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì hình
tròn xoay được tạo thành là: A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình nón D. Khối nón
Câu 34. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6cm và bán kính đường tròn đáy bằng
4cm . Thể tích của khối nón là: A. 3 64 cm B. 3 48 cm C. 3 96 cm D. 3 32 cm
Câu 35: Bên trong bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 8
dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng : 128 512 3
V  128 dm 3 V dm 3
V  512 dm 3 V dm B. C. A. 3 D. 3
PHẦN II: TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (1.0 điểm): Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 3 tháng,
lãi suất 4% một quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số
tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi
thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1
năm sau khi gửi tiền (cả vốn lẫn lãi)? 2 2
Câu 2 (0.5 điểm): Giải phương trình x x x x 1 4 2 3 0
Câu 3 (0.5 điểm): Cho hàm số 3 2 2
y x mx  (m  2)x m  2m 1 . Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị?
Câu 4 (1.0 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . AB = 4; AD =
5. Cạnh bên SA vuông góc với đáy , góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
.................................... Hết...................................... Trang 4/4 – Mã đề 122
Document Outline

  • Đề học kì 1- đề 121- 12
  • Đề học kì 1- đề 2- 12