SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
Đề chính thức
(Đề thi 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC 1
Môn: Toán - Khối 12
Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 101
H tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
2
0 2
+
+
0
0
+
0
−∞
3
1
3
−∞
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A (0; 2). B (0; +).
C (−∞; 2). D (2; 0).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R
bảng xét dấu của f
0
(x) như hình vẽ sau:
x
f
0
(x)
−∞
1
0 2 4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực trị?
A 4. B 1. C 3. D 2.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình vẽ:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1 3
+
+
0
0
+
−∞
2
−∞
+
7
+
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [5; 0]
bằng
A 2. B 1. C 0. D 7.
Câu 4. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
. Tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho đường thẳng nào sau
đây?
A x = 1. B y = 2.
C y = 1. D x = 1.
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
3
+
+
0
0
+
−∞
4
2
+
Số nghiệm phương trình f (x) 2 = 0
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 6. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số
nào?
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
1
1
+
0
+
0
+
2
6
−∞
A y = x
4
2x
2
3. B y = x
3
+ 3x + 4.
C y =
x + 1
x 1
. D y = x
3
3x + 4.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = x
2
3
A R. B R \ {0}.
C (0; +). D [0; +).
Câu 8. Hàm số nào sau đây hàm số mũ?
A y = x
3
. B y = 2
x
.
C y = log
2
x. D y = x
2
.
Câu 9. Với a số thực dương, log
2
a
5
bằng
A 5 + log
2
a. B 5 log
2
a.
C
1
5
log
2
a. D 5 log
2
a.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3x6)
A (−∞; 2). B (2; +).
C (−∞; +). D (0; +).
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
R?
A y = (0,5)
x
. B y =
2023
2024
x
.
C y =
π
e
x
. D y =
2
2
!
x
.
Trang 1/4 đề 101
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3
2x3
= 3
x
A x = 2. B x = 0. C x = 1. D x = 3.
Câu 13. Nghiệm của phương trình ln x = 1
A x = 1. B x =
1
e
. C x = e
2
. D x = e.
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
< 2
A (−∞; log
3
2). B (log
3
2; +).
C (−∞; log
2
3). D (log
2
3; +).
Câu 15. Thể tích của khối chóp diện tích đáy
bằng
3
2
chiều cao bằng
2
3
3
A 1. B
6
6
. C
2
3
. D
1
3
.
Câu 16. Một khối tứ diện bao nhiêu mặt?
A 10. B 3. C 4. D 6.
Câu 17. Thể tích khối hộp chữ nhật chiều dài
3 m, chiều rộng 2 m chiều cao 1 m bằng
A 6 m
3
. B 3 m
3
. C 2 m
3
. D 1 m
3
.
Câu 18. Một hình nón bán kính đáy bằng 5
cm độdài đườngsinh bằng8 cm.Tínhdiện tích
xung quanh của hình nón đó.
A 40π cm
2
. B 80π cm
2
.
C
200
3
π cm
2
. D
320
3
π cm
2
.
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ
bán kính bằng a
3 đường cao bằng 2a
A 3πa
2
. B 2
3πa
2
.
C 6πa
2
. D 4
3πa
2
.
Câu 20. Thể tích V của khối cầu bán kính
R =
3 bằng
A 4
3π. B 3
3π. C 12π. D 4π.
Câu 21. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
(−∞; +)?
A y =
x 1
x + 2
. B y = x
3
2.
C y = x
3
+ 2. D y = x
4
3x
2
.
Câu 22. Hàm số nào sau đây đúng một điểm
cực trị?
A y =
x 1
x
.
B y = x
4
2x
2
+ 1.
C y = x
4
x
2
3.
D y = x
3
3x
2
+ 3x 2.
Câu 23. Cho hàm số y = x
3
3x + 5 trên đoạn
[0; 2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho
A 5. B 3. C 0. D 7.
Câu 24. Hàm số y = f(x) bảng biến thiên như
sau:
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
0 1 2
+
0
+ +
0
+
3
+
−∞
5
2
Đồ thị hàm số đã cho tiệm cận ngang đường
thẳng nào sau đây?
A y = 1. B y = 3.
C y = 5. D y = 2.
Câu 25. Đồ thị hàm số nào sau đây dạng như
đường cong trong hình vẽ?
x
y
O
4 3 2 1 1 2
1
1
2
3
A y = x
3
3x + 1. B y =
x 2
x + 1
.
C y = 2x
4
+ x
2
+ 1. D y =
x + 2
x + 1
.
Câu 26. Với x > 0 thì x
4
.
3
x bằng
A x
12
. B x
13
3
. C x
4
3
. D x
7
12
.
Câu 27. Biết rằng log
a
b = 3 log
a
c = 4. Tính giá
trị biểu thức log
a
a
2
b
c
!
.
A
3
2
. B
3
4
.
C 2 +
3. D
1
2
.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
y = log
3
(3
x
+ 1).
A y
0
=
1
(3
x
+ 1) ln 3
. B y
0
=
3
x
3
x
+ 1
.
C y
0
=
1
3
x
+ 1
. D y
0
=
3
x
(3
x
+ 1) ln 3
.
Câu 29. Phương trình 5
2x
2
+3
=
1
5
7x
bao
nhiêu nghiệm dương?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 30. Nếu đặt t = log x thì phương trình
log
2
(x
3
)20 log
x + 1 = 0 với điều kiện x > 0, trở
thành phương trình nào dưới đây?
A 3t
2
10t + 1 = 0. B 3t
2
20t + 1 = 0.
C 9t
2
10t + 1 = 0. D 9t
2
20
t + 1 = 0.
Trang 2/4 đề 101
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại
C, AB = a
3, AC = a. Tính thể tích khối chóp
S.ABC biết rằng SC = a
5.
A
a
3
10
6
. B
a
3
6
4
.
C
a
3
2
3
. D
a
3
6
6
.
Câu 32. Hình lập phương ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
AC = 6 thì thể tích bằng
A 2
2. B 54
2. C 24
3. D 8.
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD các kích
thước như hình vẽ. Tính thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD
miền trong của quanh trục d.
d
A
3 cm
B
CD
4 cm
2 cm
2 cm
A 100π cm
3
. B 16π cm
3
.
C 84π cm
3
. D 36π cm
3
.
Câu 34. Tính bán kính R của mặt cầu (S) biết
diện tích mặt cầu thể tích khối cầu đó giá
trị bằng nhau.
A R =
3
3
. B R = 3.
C R =
1
3
. D R =
3.
Câu 35. Trong không gian, cho tam giác ABC
vuông tại A, AB = 3a,
[
ABC = 60
. Diện tích xung
quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh AC bằng
A 18
3πa
2
. B 18πa
2
.
C 9
3πa
2
. D 36πa
2
.
Câu 36. Cho hàm số
f(x) =
1
3
x
3
2mx
2
+ 4x + m 5 với m R.
Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc
đoạn [0; 5] sao cho hàm số f (x) đồng biến trên
(−∞; +)
A 1. B 0. C 14. D 15.
Câu 37. Cho hàmsố y = f (x) xácđịnh liêntục
trên R. Biết đồ thị của hàm số y = f
0
(x) tiếp xúc
với trục hoành tại x = 3 cắt trục hoành tại hai
điểm hoành độ lần lượt x = 2 x = 1 như
hình vẽ. Hàm số y = f(x) bao nhiêu điểm cực
tiểu?
x
y
O
y = f
0
(x)
2 1 3
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+
2
x
trên khoảng (0; +)
A 3. B 4. C 1. D 2.
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình vẽ bên dưới.
x
f
0
(x)
f(x)
−∞
7
6
+
+
0
0
+
−∞
6
7
+
Hỏi phương trình f (f (x)) = 0 bao nhiêu
nghiệm phân biệt?
A 3. B 5. C 4. D 2.
Câu 40. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ
thị các hàm số y = a
x
, y = b
x
y = c
x
được
cho như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
O
x
y
y = a
x
y = b
x
y = c
x
1
A 1 < a < b < c. B 1 < a < c < b.
C 0 < a < 1 < b < c. D 0 < a < 1 < c < b.
Câu 41. Ông A gửi 100 triệu đồng tiết kiệm với lãi
suất 5,5% trên mộtnăm tiền lãi hàng năm được
nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
theo cách đó thì sau ít nhất bao nhiêu năm ông A
thu được số tiền cả gốc lãi ít nhất 200 triệu
đồng (biết rằng trong suốt quá trình gửi, ông A
không rút tiền ra lãi suất không thay đổi)?
A 15 năm. B 13 năm.
C 14 năm. D 12 năm.
Câu 42. Phương trình 9
x
6
x
= 2
2x+1
bao
nhiêu nghiệm âm?
A 2. B 3. C 0. D 1.
Trang 3/4 đề 101
Câu 43. Bất phương trình log
2023
(x + 1) < 1
bao nhiêu nghiệm nguyên?
A Vô số. B 0. C 2022. D 2023.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình chữ nhật AB = a AD = 2a, cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Tính thểtích của khối chóp
S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng (SBD)
(ABCD) bằng 60
.
A
a
3
15
15
. B
a
3
15
6
.
C
4a
3
15
15
. D
a
3
15
3
.
Câu 45. Một hình trụ bán kính đáy r = 5 cm
khoảng cách giữa hai đáy h = 7 cm. Cắt khối
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục cách
trục 3 cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành
A 56 cm
2
. B 55 cm
2
.
C 53 cm
2
. D 46 cm
2
.
Câu 46. Cho hàm số y =
ax + b
cx 1
(a, b, c R)
đồ thị như hình vẽ.
x
y
O
4 3 2 1 1 2
3
2
1
1
Tính tổng a + b + c.
A 2. B 2. C 4. D 4.
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R
đạo hàm
f
0
(x) = x
3
(x 1)
2
(2x 1), x R
hàm số g(x) = f (x+2). Hỏi hàm số g(x) nghịch
biến trên khoảng nào sau đây?
A (−∞; 2). B
2;
3
2
.
C
2;
3
2
. D
3
2
; +
.
Câu 48. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương
trình sau:
1
2
log x
2
+ log(x + 10) = 2 log 4.
A S = 10. B S = 15.
C S = 10 + 5
2. D S = 8 5
2.
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A
0
B
0
C
0
. Gọi M , N lần
lượt trung điểm của CC
0
BB
0
. T số thể tích
của hai khối đa diện A.BCM N ABC.A
0
B
0
C
0
bằng bao nhiêu?
A
B
C
A
0
B
0
C
0
M
N
A
1
6
. B
1
3
. C
1
2
. D
2
3
.
Câu 50. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi
quay hình (như hình vẽ) quanh trục DF .
D
a
C
a
BA
a
FE
30
A
10πa
3
9
. B
10πa
3
7
. C
5πa
3
2
. D
πa
3
3
.
———HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Trang 4/4 đề 101
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. A 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B 9. D 10. B
11. C 12. D 13. B 14. A 15. D 16. C 17. A 18. A 19. D 20. A
21. B 22. C 23. B 24. D 25. D 26. B 27. D 28. B 29. A 30. C
31. C 32. B 33. C 34. B 35. B 36. A 37. A 38. A 39. B 40. D
41. B 42. C 43. C 44. C 45. A 46. A 47. B 48. C 49. B 50. A
Trang 5/4 đề 101
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT THANH ĐA ĐỘC LẬP – TỰ DO HẠNH PHÚC
Tổ Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
17
0
32
34
1.2. Cực trị của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
1
1
1
2
1
2.5
1.4. Đường tiệm cận
1
1
1
2
1.5. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2
2
1
2
1
2.5
2
6
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ
và hàm số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa
1
1
1
2
1
2.5
18
0
31
36
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
4
4
2
4
1
2.5
2.3. Phương trình mũ và phương
trình lôgarit
2
2
2
4
1
2.5
1
3
2.4. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit
1
1
1
2.5
3
3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều
1
1
7
0
12.5
14
3.2. Thể tích của khối đa diện
2
2
2
4
1
2.5
1
3
4
4. Mặt nón, Mặt
trụ, Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu
3
3
3
6
1
2.5
1
3
8
0
14.5
16
Tổng
20
20
15
30
10
25
5
15
50
0
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến,
nghịch biến của
hàm số
* Nhận biết:
- Biết tính đơn điệu của hàm số thông qua đồ thị hàm số
hoặc BBT.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
* Thông hiểu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
* Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một số hàm số không
phức tạp.
- Xác định điều kiện để HS đồng biến, nghịch biến trên
đối với hàm bậc 3 trên từng khoảng xác định đối với hàm
nhất biến.
1
1
1
0
3
1.2. Cực trị của
hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, cực trị của
hàm số, điểm cực trị của đồ thị HS thông qua BBT hoặc đồ
thị HS.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số (dùng
1
1
1
0
3
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
BBT hoặc đạo hàm cấp 2).
* Thông hiểu:
- Xác định được điểm cực trị cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản.
- Cho f’(x) xác định điểm cực trị.
* Vận dụng:
- Cho đồ thị f’(x), xác định điểm cực trị.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm x
o
.
- Tính giá trị biểu thức có liên quan đến cực trị hoặc điểm
cực trị của hàm số.
1.3. Giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm gtrị lớn nhất, giá trị nhnhất của hàm
số trên một tập hợp thông qua BBT hoặc đồ thị HS.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một đoạn.
* Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
một khoảng cho trước.
1
1
1
0
3
1.4. Đường tiệm
cận
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm s hoặc bảng biến thiên.
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số qua công thức hàm số.
1
1
0
0
2
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1.5. Bảng biến
thiên và đồ thị của
hàm số
* Nhận biết:
- Biết các bước khảo sát vẽ đồ thị m số (tìm tập xác
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng
biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng
phương, hàm số nhất biến.
* Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, nhất biến thông qua đồ thị hoặc BBT
(2 bước).
- Xác định được giao điểm của hai đồ thị.
* Vận dụng:
- Sử dụng đồ thị để xác định các hệ số của hàm số bậc hàm
số bậc ba, bậc bốn trùng phương.
- Tương giao hàm hợp không tham số.
* Vận dụng cao:
- Cực trị, tính đơn điệu hàm hợp (không tham số).
- Xác định hệ số
, , ,a b c d
của hàm nhất biến, hàm bậc ba.
2
1
1
2
6
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
2
Hàm số lũy
thừa, hàm
số mũ và
hàm số
logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm
số lũy thừa
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên
của một số thực; lũy thừa với số hữu tỉ lũy thừa với
số mũ thực của một số thực dương.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị của hàm số lũy thừa, TXĐ của hàm số lũy thừa.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
* Vận dụng:
- So sánh đồ thị các hàm số lũy thừa (hàm số mũ, lô-ga-rit)
1
1
1
0
3
2.2. Lôgarit. Hàm
số mũ. Hàm số
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị, TXĐ của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
* Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, m số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
4
2
1
0
7
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
sánh giá trị biểu thức, bài toán hình thực tế (“lãi kép”,
“tăng trưởng”, …)
2.3. Phương trình
mũ và phương trình
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit
bản.
* Thông hiểu:
- Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit
đơn giản.
* Vận dụng:
- Giải được các phương trình lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
2
2
1
0
5
2.4. Bất phương
trình mũ và bất
phương trình
lôgarit
* Nhận biết:
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ
bản.
* Vận dụng:
- Giải được các bất phương trình và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi.
* Vận dụng cao:
- Giải được bất phương trình mũ, phương trình lôgarit
phức tạp.
- Vận dụng bất phương trình mũ, phương trình lôgarit vào
giải quyết một số bài toán liên quan.
1
0
1
1
3
3
Khối đa
diện
3.1. Khái niệm về
khối đa diện. Khối
* Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt,
khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
1
0
0
0
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
đa diện lồi và khối
đa diện đều
- Biết 5 loại khối đa diện đều
3.2. Thể tích của
khối đa diện
* Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối ng trụ khối
chóp.
* Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho
chiều cao, đáy.
* Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy (liên quan đến góc).
* Vận dụng cao:
- Phân chia khối đa diện
- Ứng dụng vào bài toán thực tế.
2
2
1
1
6
4
Mặt nón,
Mặt trụ,
Mặt cầu
4.1. Mặt nón, Mặt
trụ, mặt cầu
* Nhận biết:
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón,
hình trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính
thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu.
* Thông hiểu:
- Tính được c yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi
biết các yếu tố khác liên quan.
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
- Tính được diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
3
3
1
1
8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
* Vận dụng:
- Thiết diện của hình nón hoặc hình trụ không qua trục.
* Vận dụng cao:
- Tính diện tích, thể tích của các khối trong thực tế liên quan
đến nón, trụ, cầu.
Tổng
20
15
10
5
50

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Toán - Khối 12
TRƯỜNG THPT THANH ĐA Năm học 2023-2024 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 101
Họ và tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 3 +∞ như sau: f 0(x) + 0 − 0 + x −∞ −2 0 2 +∞ 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − f (x) 3 3 −∞ −2 f (x)
Số nghiệm phương trình f (x) − 2 = 0 là −∞ −1 −∞ A 3. B 1. C 0. D 2.
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 6. Bảng biến thiên dưới đây của hàm số nào? A (0; 2). B (0; +∞). x −∞ −1 1 +∞ C (−∞; −2). D (−2; 0). f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 6
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có f (x)
bảng xét dấu của f 0(x) như hình vẽ sau: −∞ x −∞ − 2 1 0 2 4 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 0 + A y = x4 − 2x2 − 3. B y = −x3 + 3x + 4.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? x + 1 C y = . D y = x3 − 3x + 4. A 4. B 1. C 3. D 2. x − 1 2
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = x3 là
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên A R. B R \ {0}. như hình vẽ: C (0; +∞). D [0; +∞). x −∞ −1 1 3 +∞ f 0(x) + 0 − − 0 +
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? 2 +∞ +∞ A y = x3. B y = 2x. C y = log x. D y = x−2. f (x) 2 −∞ −∞ Câu 9. 7
Với a là số thực dương, log a5 bằng 2 A 5 + log a. B 5 − log a. 2 2
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−5; 0] 1 bằng C log a. D 5 log a. 5 2 2 A 2. B 1. C 0. D 7.
Câu 10. Tập xác định của hàm số y = log (3x−6) 2 là 2x + 1 A (−∞; 2). B (2; +∞). Câu 4. Cho hàm số y = . Tiệm cận đứng x − 1 C (−∞; +∞). D (0; +∞).
của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng nào sau đây?
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A x = −1. B y = 2. 2023 x A y = (0,5)x. B y = . C y = 1. D x = 1. 2024 √ !x π x 2 C y = . D y = .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên e 2 như sau: Trang 1/4 − Mã đề 101
Câu 12. Nghiệm của phương trình 32x−3 = 3x Câu 24. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như là sau: A x = 2. B x = 0. C x = 1. D x = 3. x −∞ 0 1 2 +∞ f 0(x) − 0 + + 0 −
Câu 13. Nghiệm của phương trình ln x = −1 +∞ +∞ 5 là 1 A f (x) x = 1. B x = . C x = e2. D x = e. e −3 −∞ 2
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 2 Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường là thẳng nào sau đây? A (−∞; log 2). B (log 2; +∞). 3 3 A y = 1. B y = −3. C (−∞; log 3). D (log 3; +∞). 2 2 C y = 5. D y = 2.
Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy √ √
Câu 25. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như 3 2 3 bằng và chiều cao bằng là
đường cong trong hình vẽ? 2 √ 3 √ 6 2 1 A 1. B . C . D . y 6 3 3 3
Câu 16. Một khối tứ diện có bao nhiêu mặt? 2 A 10. B 3. C 4. D 6. 1
Câu 17. Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài −4 −3 −2 −1 O 1 2 x −1
3 m, chiều rộng 2 m và chiều cao 1 m bằng A 6 m3. B 3 m3. C 2 m3. D 1 m3. x − 2
Câu 18. Một hình nón có bán kính đáy bằng 5 A y = x3 − 3x + 1. B y = . x + 1
cm và độ dài đường sinh bằng 8 cm. Tính diện tích x + 2 C y = 2x4 + x2 + 1. D y = .
xung quanh của hình nón đó. x + 1 A 40π cm2. B 80π cm2. √
Câu 26. Với x > 0 thì x4. 3 x bằng 200 320 C π cm2. D π cm2. 13 4 7 A x12. B x 3 . C x 3 . D x 12 . 3 3
Câu 19. Diện tích xung quanh của hình trụ có √
Câu 27. Biết rằng log b = 3 và log c = 4. Tính giá a a √ !
bán kính bằng a 3 và đường cao bằng 2a là √ a2 b A 3πa2. B 2 3πa2. trị biểu thức log . a √ c C 6πa2. D 4 3πa2. √3 3 A . B .
Câu 20. Thể tích V của khối cầu có bán kính √ 2 4 √ 1 R = 3 bằng √ √ C −2 + 3. D − . 2 A 4 3π. B 3 3π. C 12π. D 4π.
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số sau:
Câu 21. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên y = log (3x + 1). 3 (−∞; +∞)? −x − 1 1 3x A y = . B y = −x3 − 2. A y0 = . B y0 = . x + 2 (3x + 1) ln 3 3x + 1 C y = x3 + 2. D y = −x4 − 3x2. 1 3x C y0 = . D y0 = . 3x + 1 (3x + 1) ln 3
Câu 22. Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị? 1 7x x − 1
Câu 29. Phương trình 52x2+3 = có bao A y = . 5 x nhiêu nghiệm dương? B y = x4 − 2x2 + 1. A 0. B 1. C 2. D 3.
C y = −x4 − x2 − 3.
Câu 30. Nếu đặt t = log x thì phương trình
D y = x3 − 3x2 + 3x − 2. √ log2 (x3) − 20 log
x + 1 = 0 với điều kiện x > 0, trở
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 3x + 5 trên đoạn thành phương trình nào dưới đây?
[0; 2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là A 3t2 − 10t + 1 = 0. B 3t2 − 20t + 1 = 0. √ A 5. B 3. C 0. D 7. C 9t2 − 10t + 1 = 0. D 9t2 − 20 t + 1 = 0. Trang 2/4 − Mã đề 101
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc y = f 0(x) y
với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại √
C, AB = a 3, AC = a. Tính thể tích khối chóp √ S.ABC biết rằng SC = a 5. √ √ O x −2 1 3 a3 10 a3 6 A . B . 6 √ 4 √ a3 2 a3 6 C . D . 3 6
Câu 32. Hình lập phương ABCD.A0B0C0D0 có
AC = 6 thì có thể tích bằng A 1. B 2. C 3. D 0. √ √ √ A 2 2. B 54 2. C 24 3. D 8. 2
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 +
Câu 33. Cho hình chữ nhật ABCD có các kích x trên khoảng (0; +∞) là
thước như hình vẽ. Tính thể tích của khối tròn
xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật A 3. B 4. C 1. D 2. ABCD và
miền trong của nó quanh trục d.
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. d x −∞ −7 6 +∞ A 3 cm B f 0(x) + 0 − 0 + 2 cm +∞ 6 cm 4 f (x) 2 cm −7 D C −∞
Hỏi phương trình f (f (x)) = 0 có bao nhiêu A 100π cm3. B 16π cm3. nghiệm phân biệt? C 84π cm3. D 36π cm3. A 3. B 5. C 4. D 2.
Câu 34. Tính bán kính R của mặt cầu (S) biết Câu 40. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ
diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu đó có giá thị các hàm số y = ax, y = bx và y = cx được trị bằng nhau. √
cho như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây 3 A R = . B R = 3. đúng? 3 1 √ C R = . D R = 3. y y = bx 3
Câu 35. Trong không gian, cho tam giác y = cx ABC 1 vuông tại A, AB = 3a, [ ABC = 60◦. Diện tích xung y = ax
quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác O x
ABC xung quanh cạnh AC bằng √ A 18 3πa2. B 18πa2. √
A 1 < a < b < c.
B 1 < a < c < b. C 9 3πa2. D 36πa2.
C 0 < a < 1 < b < c.
D 0 < a < 1 < c < b. Câu 36. Cho hàm số 1
Câu 41. Ông A gửi 100 triệu đồng tiết kiệm với lãi f (x) =
x3 − 2mx2 + 4x + m − 5 với m ∈ R. 3
suất 5,5% trên một năm và tiền lãi hàng năm được
Tổng các giá trị nguyên của tham số m thuộc nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi
đoạn [0; 5] sao cho hàm số f (x) đồng biến trên theo cách đó thì sau ít nhất bao nhiêu năm ông A (−∞; +∞) là
thu được số tiền cả gốc và lãi ít nhất là 200 triệu A 1. B 0. C 14. D 15.
đồng (biết rằng trong suốt quá trình gửi, ông A
không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)?
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục A 15 năm. B 13 năm.
trên R. Biết đồ thị của hàm số y = f0(x) tiếp xúc C 14 năm. D 12 năm.
với trục hoành tại x = 3 và cắt trục hoành tại hai
điểm có hoành độ lần lượt x = −2 và x = 1 như Câu 42. Phương trình 9x − 6x = 22x+1 có bao
hình vẽ. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực nhiêu nghiệm âm? tiểu? A 2. B 3. C 0. D 1. Trang 3/4 − Mã đề 101
Câu 43. Bất phương trình log (x + 1) < 1 có 3 3 2023 C 2; . D ; +∞ . bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 2 A Vô số. B 0. C 2022. D 2023.
Câu 48. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD trình sau:1
là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a, cạnh bên
log x2 + log(x + 10) = 2 − log 4. 2
SA vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp
S.ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và A S = −10. B S = −15. √ √ (ABCD) bằng 60◦. √ √ C S = −10 + 5 2. D S = 8 − 5 2. a3 15 a3 15 A . B .
Câu 49. Cho lăng trụ ABC.A0B0C0. Gọi M , N lần 15 √ 6 √
lượt là trung điểm của CC0 và BB0. Tỉ số thể tích 4a3 15 a3 15 C . D .
của hai khối đa diện A.BCM N và ABC.A0B0C0 15 3 bằng bao nhiêu?
Câu 45. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm
và khoảng cách giữa hai đáy h = 7 cm. Cắt khối A0 C0
trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách
trục 3 cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành B0 là M A 56 cm2. B 55 cm2. C A C 53 cm2. D 46 cm2. N ax + b Câu 46. Cho hàm số y = (a, b, c ∈ R) có B cx − 1 đồ thị như hình vẽ. 1 1 1 2 y A . B . C . D . 6 3 2 3 1
Câu 50. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi −4 −3 −2 −1 O 1 2 x
quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF . −1 −2 E F −3 Tính tổng a + b + c. a 30◦ A 2. B −2. C 4. D −4. A B
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và a có đạo hàm
f 0(x) = x3(x − 1)2(2x − 1), ∀x ∈ R
và hàm số g(x) = f (x + 2). Hỏi hàm số g(x) nghịch D a C
biến trên khoảng nào sau đây? 3 A (−∞; −2). B −2; − . 10πa3 10πa3 5πa3 πa3 2 A . B . C . D . 9 7 2 3 ———HẾT———
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 − Mã đề 101 BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. A 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B 9. D 10. B 11. C 12. D 13. B 14. A 15. D 16. C 17. A 18. A 19. D 20. A 21. B 22. C 23. B 24. D 25. D 26. B 27. D 28. B 29. A 30. C 31. C 32. B 33. C 34. B 35. B 36. A 37. A 38. A 39. B 40. D 41. B 42. C 43. C 44. C 45. A 46. A 47. B 48. C 49. B 50. A Trang 5/4 − Mã đề 101
SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC Tổ Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH % Thời TT
Đơn vị kiến thức tổng thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
hàm để khảo sát của hàm số 1 1 1 2 1 2.5
và vẽ đồ thị của 1.2. Cực trị của hàm số 1 1 1 2 1 2.5 hàm số
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị 1 1 1 1 2 1 2.5 17 0 32 34
nhỏ nhất của hàm số
1.4. Đường tiệm cận
1 1 1 2
1.5. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 2 2 1 2 1 2.5 2 6 2. Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1 1 1 2 1 2.5 thừa, hàm số mũ
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm và hàm số logarit số lôgarit 4 4 2 4 1 2.5 2
2.3. Phương trình mũ và phương 18 0 31 36 2 2 2 4 1 2.5 trình lôgarit 1 3
2.4. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit 1 1 1 2.5 3 3. Khối đa diện
3.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
1 1 đều 7 0 12.5 14
3.2. Thể tích của khối đa diện 2 2 2 4 1 2.5 1 3 4 4. Mặt nón, Mặt
4.1. Mặt nón, Mặt trụ, mặt cầu trụ, Mặt cầu 3 3 3 6 1 2.5 1 3 8 0 14.5 16 Tổng 20 20 15 30 10 25 5 15 50 0 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Ứng
dụng 1.1. Sự đồng biến, * Nhận biết: 1 1 1 0 3 1
đạo hàm để nghịch biến của - Biết tính đơn điệu của hàm số thông qua đồ thị hàm số
khảo sát và hàm số hoặc BBT. vẽ đồ thị của
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số
hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó. * Thông hiểu:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản. * Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một số hàm số không phức tạp.
- Xác định điều kiện để HS đồng biến, nghịch biến trên
đối với hàm bậc 3 và trên từng khoảng xác định đối với hàm nhất biến. 1.2. Cực trị của * Nhận biết: 1 1 1 0 3 hàm số
- Biết các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, cực trị của
hàm số, điểm cực trị của đồ thị HS thông qua BBT hoặc đồ thị HS.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số (dùng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
BBT hoặc đạo hàm cấp 2). * Thông hiểu:
- Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong
một số tình huống cụ thể, đơn giản.
- Cho f’(x) xác định điểm cực trị. * Vận dụng:
-
Cho đồ thị f’(x), xác định điểm cực trị.
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo.
- Tính giá trị biểu thức có liên quan đến cực trị hoặc điểm cực trị của hàm số.
1.3. Giá trị lớn nhất * Nhận biết: 1 1 1 0 3 và giá trị nhỏ nhất
- Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm của hàm số
số trên một tập hợp thông qua BBT hoặc đồ thị HS. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. * Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng cho trước. 1.4. Đường tiệm * Nhận biết: 1 1 0 0 2 cận
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số hoặc bảng biến thiên. * Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số qua công thức hàm số.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1.5. Bảng biến * Nhận biết: 2 1 1 2 6 thiên và đồ thị của
- Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác hàm số
định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng
biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ được dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng
phương, hàm số nhất biến. * Thông hiểu:
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba,
bậc bốn trùng phương, nhất biến thông qua đồ thị hoặc BBT (2 bước).
- Xác định được giao điểm của hai đồ thị. * Vận dụng:
- Sử dụng đồ thị để xác định các hệ số của hàm số bậc hàm
số bậc ba, bậc bốn trùng phương.
- Tương giao hàm hợp không tham số. * Vận dụng cao:
- Cực trị, tính đơn điệu hàm hợp (không tham số).
- Xác định hệ số a, , b ,
c d của hàm nhất biến, hàm bậc ba.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 2 Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm * Nhận biết: 1 1 1 0 3 thừa, hàm số lũy thừa
- Biết các khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên số mũ và
của một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với hàm số
số mũ thực của một số thực dương. logarit
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị của hàm số lũy thừa, TXĐ của hàm số lũy thừa. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa. * Vận dụng:
- So sánh đồ thị các hàm số lũy thừa (hàm số mũ, lô-ga-rit) 2.2. Lôgarit. Hàm * Nhận biết: 4 2 1 0 7 số mũ. Hàm số
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit. lôgarit
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ
thị, TXĐ của hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit. * Vận dụng:
-
Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
sánh giá trị biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”, …) 2.3. Phương trình * Nhận biết: 2 2 1 0 5
mũ và phương trình - Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ lôgarit bản. * Thông hiểu:
-
Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. * Vận dụng:
-
Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi. 2.4. Bất phương * Nhận biết: 1 0 1 1 3 trình mũ và bất
- Biết công thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ phương trình bản. lôgarit * Vận dụng:
-
Giải được các bất phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử
dụng các công thức và quy tắc biến đổi. * Vận dụng cao:
-
Giải được bất phương trình mũ, phương trình lôgarit phức tạp.
- Vận dụng bất phương trình mũ, phương trình lôgarit vào
giải quyết một số bài toán liên quan. 3 Khối đa 3.1. Khái niệm về * Nhận biết: 1 0 0 0 1 diện khối đa diện. Khối
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao đa diện lồi và khối
- Biết 5 loại khối đa diện đều đa diện đều 3.2. Thể tích của * Nhận biết: 2 2 1 1 6 khối đa diện
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối chóp. * Thông hiểu:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho chiều cao, đáy. * Vận dụng:
- Tính được thể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác
định được chiều cao và diện tích đáy (liên quan đến góc). * Vận dụng cao:
-
Phân chia khối đa diện
- Ứng dụng vào bài toán thực tế. 4 Mặt nón, 4.1. Mặt nón, Mặt * Nhận biết: 3 3 1 1 8 Mặt trụ, trụ, mặt cầu
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Mặt cầu
- Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình nón,
hình trụ; công thức tính diện tích mặt cầu; công thức tính
thể tích khối nón, khối trụ và khối cầu. * Thông hiểu:
- Tính được các yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt cầu khi
biết các yếu tố khác liên quan.
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ.
- Tính được diện tích mặt cầu.
- Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức Tổng kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao * Vận dụng:
- Thiết diện của hình nón hoặc hình trụ không qua trục. * Vận dụng cao:
- Tính diện tích, thể tích của các khối trong thực tế liên quan đến nón, trụ, cầu. Tổng 20 15 10 5 50