Trang 1/4 - Mã đề thi 083
S GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TO THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT MARIE CURIE
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Khi: 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
H tên: ...................................................
S báo danh: ..........................................
Lp: ................................ STT: .............
H tên Giám th
MÃ ĐỀ
083
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
24
2
xx
fx
x
−+
=
. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
2;+
. D.
( )
;0−
.
Câu 2: Cho hàm s
đạo hàm
( ) ( )( )
2
' 1 2 ,f x x x x x=
. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu
tại điểm nào?
A.
2x =
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y g x=
có bng biến thiên như hình v.
x
−
1
0
1
+
( )
'gx
0
+
+
0
( )
gx
+
+
2
2
−
−
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
y g x=
trên khong
( )
0;+
bng
A.
2.
B. 2. C.
1.
D. 1.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
có đồ th như hình vẽ.
Công thc ca hàm s bậc ba đã cho là
A.
32
6 9 5y x x x= + +
. B.
32
6 9 5y x x x= + + +
.
C.
32
2 3 5y x x x= +
. D.
3
55y x x= +
.
Câu 5: Điu tra thi gian s dng Internet hng ngày ca mt s học sinh ta được bng sau:
Thi gian (phút)
)
30;60
)
60;90
)
90;120
)
120;150
)
150;180
Tn s
2
4
10
5
3
T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm trên thuc nhóm nào?
A.
)
30;60
. B.
( )
120;150
. C.
)
90;120
. D.
)
150;180
.
Trang 2/4 - Mã đề thi 083
Câu 6: Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , , .A D D C AA DD
Gi
E
trung điểm ca
,DQ G
điểm nm trên
'C
sao cho
4.C CG
=
(Hình v
tham kho)
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Bốn vectơ
; ; ;AA BB CC DD

bng nhau B. Vectơ
MN
AC
cùng phương.
C.
DA DC DD DB

+ + =
. D.
PQ QG DG AC+ + =
.
Câu 7: Cho mu s liu ghép nhóm v tui th ca 20 thiết bi điện t như sau:
Tui th (năm)
)
2;4
)
4;6
)
6;8
)
8;10
Tn s
2
8
7
3
Khong biến thiên ca mu s liệu đã cho là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 8: Kho sát thi gian t hc trong mt tun ca mt s hc sinh lp 12, ta được bng sau:
Thi gian (gi)
)
12,5;14,5
)
14,5;16;5
)
16,518,5
)
18,520,5
)
20,5;22,5
S hoc sinh
9
13
17
9
4
Phương sai của mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến phần mười) đã khảo sát là
A. 4,3. B. 5,4. C. 2,3. D. 6,1.
Câu 9: Cho hàm s
2
1
1
x
yx
x
= + +
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có hai đường tim cận đứng là
1x =
1x =−
.
B. Đồ th hàm s không có đường tim cn nào.
C. Đồ th hàm s có đường tim xiên là
1yx=+
.
D. Đồ th hàm s có đường tim cn ngang là
1y =
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
cân ti
B
biết
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 3;2;1 , 1;2;1A B C
. Tọa đ
chân đường cao k t
B
ca tam giác
ABC
A.
( )
1;0;1
. B.
( )
1;1;0
. C.
( )
1;1;1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
,ab
biết
5, 5ab==
và
.3ab=
. Tính
| ab+
?
A. 20. B.
( )
3 5 5+
. C. 6. D. 4.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;0;3A
( )
3; 3;6B
. Tọa độ giao giao đim của đường thng
AB
và mt phng tọa độ
( )
Oxy
A.
( )
1;0;0
. B.
( )
1;3;0
. C.
( )
1;3;0
. D.
( )
1;3;3
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 083
PHN II. T sinh tr li câu 1 đến 4. Trong mi ý a), b), c), d), mi u, thi sinh chn đúng hoc sai
Câu 1: Cho hàm s
( )
2
32
.
22
xx
fx
x
+ +
=
a) Tập xác định ca hàm s
\ 2 .
b) Hàm s đồng biến trên
( )
;1−
và nghch biến trên
( )
1; +
.
c) Tâm đối xng của đồ th hàm s có tọa độ
( ) ( )
1;1 . 0;1 .
d) Đồ th hàm s có dạng là đường cong như hình bên dưới
Câu 2: Mt nhà sn xuất Robot xác định rằng đ bán được
x
đơn vi Robot, giá bán mỗi đơn vi (triệu đồng)
phi là
( )
1000p x x=−
. Nhà sn xuất cũng xác định rng tng chi phí sn xut
x
đơn v được cho bi
( )
3000 20C x x=+
. Khi đó
a) Tng doanh thu
( ) ( )
˙
R x x p x=+
.
b) Tng li nhun
( ) ( ) ( )
P x R x C x=
.
c) Để tối đa hóa lợi nhun thì công ty phi sn xuất và bán 490 đơn vị Robot.
d) Giá bán mỗi đơn vị là 510 (triệu đồng) thì công ty đạt được li nhun tối đa.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( )
1; 1;2 , 3;0; 2ab= =
( )
7; 1; 2c =
.
a) Tọa độ ca vectơ
( )
2 6; 3;4a b c + =
.
b)
1.b =
c) Giá tr
( )
1
cos ;
78
ab
=
.
d) Nếu vec
d
có độ ln bng 1 và
.2ad=
thì khi đó
2
( ) 11ad+=
.
Câu 4: Kho sát thi gian t hc ca hc sinh lp 12A ti một trường X trong mt tuần được thng bng
sau
Thi gian (gi)
)
5;7
)
7;9
)
9;11
)
11;13
)
13;15
)
15;17
S hc sinh
8
7
9
12
7
2
a) C mu
45n =
.
b) Độ lch chuẩn có cùng đơn vị với đơn v ca mu s liu.
c) T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm trên thuc nhóm [9;11).
d) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm bng 5,2. (làm tròn kết qu đến phn mười).
Trang 4/4 - Mã đề thi 083
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm s bc ba
có bng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x
−
0
2
+
( )
'fx
0
+
0
( )
fx
+
2
2
−
Tính giá tr
( )
1f
.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho vectơ
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 1;1;0 , 4;2;a b c m= = =
23d a b=+
. Tìm
m
để
góc gia
c
d
bng
90
.
Câu 3: Cho hàm s
2
42y x x=−
. Gi
M
là gia tr ln nht
m
là giá tr nh nht ca hàm s. Tính giá
tri
24 2024
.M m +
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1;1A
( )
2; 3;3B
. Gi
M
là điểm nm trên trc
Oz
M
cách đều
,AB
. Khi đó cao độ của điểm
M
bng bao nhiêu?
Câu 5: Một con đường cần được xây dng gia hai thành ph
X
Y
nm
hai bên đối din ca mt con sông chiu rộng đều
1. km X
cách sông 2
km và
Y
cách sông 4 km, khong cách gia hai hình chiếu vuông góc ca
X
Y
trên b sông là
6X Y km

=
. Mt cây cu s được xây dưng để cho phép
giao thông đi qua sông. V trí ca cây cu
CD
cách
XX
( )
x km
.Tìm
x
để con đường cần được xây dng gia hai thành ph
X
Y
được ngn nht.
Câu 6: Thng kê mật độ dân s (đơn vị: người/km²) ca 23 tnh, thành ph thuc vùng Trung du và min núi
phía Bắc, Đồng bng sông Hng (không k thành ph Ni tnh Bc Ninh) trong năm 2021 (Nguồn:
Niên giám Thng kê 2021, NXB Thng kê, 2022).
Mật độ dân s
(người/km
2
)
)
0;200
)
200;400
)
400;600
)
600;800
)
800;1000
)
1000;1200
)
1200;1400
Tn s
13
2
2
0
1
3
2
Tính độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm. (Kết qu làm tròn đến hàng đơn v)
--HT--
(Học sinh không được s dng tài liu
Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
081 1
A
082 1
D
081 2
D
082 2
B
081 3
C
082 3
A
081 4
B
082 4
A
081 5
C
082 5
D
081 6
A
082 6
A
081 7
D
082 7
D
081 8
C
082 8
B
081 9
A
082 9
B
081 10
A
082 10
B
081 11
A
082 11
D
081 12
C
082 12
D
081 1
DSDS
082 1
SSDS
081 2
DDSD
082 2
DSDD
081 3
DSDD
082 3
DSSD
081 4
DSDS
082 4
SSDS
081 1
4096
082 1
-18
081 2
-18
082 2
1024
081 3
5
082 3
-3
081 4
7
082 4
7
081 5
444
082 5
2
081 6
2
082 6
444
Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
083 1
D
084 1
D
083 2
A
084 2
D
083 3
B
084 3
C
083 4
A
084 4
C
083 5
B
084 5
B
083 6
D
084 6
B
083 7
B
084 7
A
083 8
B
084 8
C
083 9
C
084 9
C
083 10
B
084 10
B
083 11
C
084 11
C
083 12
B
084 12
A
083 1
SSSD
084 1
SSDS
083 2
SSDD
084 2
SDDD
083 3
DSSD
084 3
SDDD
083 4
DDSS
084 4
SSDS
083 1
0
084 1
-18
083 2
7
084 2
4096
083 3
4096
084 3
5
083 4
5
084 4
7
083 5
2
084 5
2
083 6
444
084 6
444
ĐÁP ÁN TOÁN 12 - HK1 -2024-2025

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT MARIE CURIE NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán - Khối: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ tên: ................................................... Họ tên Giám thị MÃ ĐỀ
Số báo danh: .......................................... 083
Lớp: ................................ STT: .............
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. x x +
Câu 1: Cho hàm số f ( x) 2 2 4 = x
. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? 2 A. (0;4) . B. (2;4) . C. (2;+) . D. ( ;0 − ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 2 ' = x (x − ) 1 ( x − 2), x
  . Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x = 2 . B. x = 1 − .
C. x =1 . D. x = 0 .
Câu 3: Cho hàm số y = g ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x − 1 − 0 1 + g '( x) − 0 + + 0 − + + 2 g ( x) 2 − − −
Giá trị lớn nhất của hàm số y = g ( x) trên khoảng (0;+) bằng A. 2. − B. 2. C. 1. − D. 1.
Câu 4: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Công thức của hàm số bậc ba đã cho là A. 3 2
y = −x + 6x − 9x + 5 . B. 3 2
y = −x + 6x + 9x + 5 . C. 3 2
y = x − 2x − 3x + 5 . D. 3
y = x − 5x + 5 .
Câu 5: Điều tra thời gian sử dụng Internet hằng ngày của một số học sinh ta được bảng sau: Thời gian (phút) 30;60)
60;90) 90;120) 120;150) 150;180) Tần số 2 4 10 5 3
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm nào? A. 30;60) . B. (120;150) . C. 90;120) . D. 150;180) . Trang 1/4 - Mã đề thi 083
Câu 6: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D' . Gọi M , N, ,
P Q lần lượt là trung điểm của các cạnh A D  , D C
 , AA , DD . Gọi E là trung điểm của DQ,G là điểm nằm trên C ' sao cho C = 4C . G (Hình vẽ tham khảo)
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Bốn vectơ A ; A BB ;  C ;
C DD bằng nhau
B. Vectơ MN AC cùng phương.
C. DA + DC + DD = DB .
D. PQ + QG + DG = AC .
Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ của 20 thiết bi điện từ như sau: Tuổi thọ (năm) 2; 4) 4;6) 6;8) 8;10) Tần số 2 8 7 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đã cho là A. 4. B. 8. C. 10. D. 7.
Câu 8: Khảo sát thời gian tự học trong một tuần của một số học sinh lớp 12, ta được bảng sau:
Thời gian (giờ) 12,5;14,5)
14,5;16;5) 16,518,5) 18,520,5) 20,5;22,5) Số hoc sinh 9 13 17 9 4
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến phần mười) đã khảo sát là A. 4,3. B. 5,4. C. 2,3. D. 6,1. x
Câu 9: Cho hàm số y = x +1+
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x +1
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là x =1 và x = 1 − .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận nào.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm xiên là y = x +1.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y = 1.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC cân tại B biết A(1;0; ) 1 , B(3;2; ) 1 ,C (1;2; ) 1 . Tọa độ
chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABC A. (1;0; ) 1 . B. (1;1;0) . C. (1;1; ) 1 . D. (0;1;0) .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a,b biết a = 5, b = 5 và a.b = 3 . Tính | a + b∣ ? A. 20. B. 3(5 + 5). C. 6. D. 4.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;0; ) 3 và B(3; 3
− ;6). Tọa độ giao giao điểm của đường thẳng
AB và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là A. (1;0;0) . B. ( 1 − ;3;0). C. (1;3;0). D. ( 1 − ;3;3) . Trang 2/4 - Mã đề thi 083
PHẦN II. Thí sinh trả lời câu 1 đến 4. Trong mỗi ý a), b), c), d), ở mỗi câu, thi sinh chọn đúng hoặc sai −x + x +
Câu 1: Cho hàm số f ( x) 2 3 2 = . 2x − 2
a) Tập xác định của hàm số là \   2 .
b) Hàm số đồng biến trên ( ) ;1 −
và nghịch biến trên (1;+) .
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là (1; ) 1 .(0; ) 1 .
d) Đồ thị hàm số có dạng là đường cong như hình bên dưới
Câu 2: Một nhà sản xuất Robot xác định rằng để bán được x đơn vi Robot, giá bán mỗi đơn vi (triệu đồng)
phải là p ( x) =1000 − x . Nhà sản xuất cũng xác định rằng tổng chi phí sản xuất x đơn vị được cho bởi
C ( x) = 3000 + 20x . Khi đó ˙
a) Tổng doanh thu R ( x) = x + p( x) .
b) Tổng lợi nhuận P( x) = R( x) C ( x) .
c) Để tối đa hóa lợi nhuận thì công ty phải sản xuất và bán 490 đơn vị Robot.
d) Giá bán mỗi đơn vị là 510 (triệu đồng) thì công ty đạt được lợi nhuận tối đa.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = (1; 1 − ;2),b = (3;0; 2 − ) và c = (7; 1 − ; 2 − ) .
a) Tọa độ của vectơ 2a b + c = (6; 3 − ;4) .
b) b = 1. c) Giá trị (a b) 1 cos ; = . 78
d) Nếu vectơ d có độ lớn bằng 1 và a.d = 2 thì khi đó 2 (a + d) =11.
Câu 4: Khảo sát thời gian tự học của học sinh lớp 12A tại một trường X trong một tuần được thống ở bảng sau Thời gian (giờ) 5;7) 7;9) 9;1 )1 11;1 ) 3 13;15) 15;17) Số học sinh 8 7 9 12 7 2
a) Cỡ mẫu n = 45 .
b) Độ lệch chuẩn có cùng đơn vị với đơn vị của mẫu số liệu.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc nhóm [9;11).
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm bằng 5,2. (làm tròn kết quả đến phần mười). Trang 3/4 - Mã đề thi 083
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. x − 0 2 + − f '( x) 0 + 0 − + f ( x) 2 2 − − Tính giá trị f ( ) 1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a = (1;0; )
1 ,b = (1;1;0),c = ( 4
− ;2;m) và d = 2a + 3b . Tìm m để
góc giữa c d bằng 90 . Câu 3: Cho hàm số 2
y = 4x − 2x . Gọi M là gia trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số. Tính giá tri 24 2024 M + m .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; ) 1 và B(2; 3 − ; )
3 . Gọi M là điểm nằm trên trục Oz M cách đều ,
A B . Khi đó cao độ của điểm M bằng bao nhiêu?
Câu 5: Một con đường cần được xây dựng giữa hai thành phố X Y nằm
ở hai bên đối diện của một con sông có chiều rộng đều 1 k . m X cách sông 2
km và Y cách sông 4 km, khoảng cách giữa hai hình chiếu vuông góc của X
Y trên bờ sông là X Y
  = 6km . Một cây cầu sẽ được xây dưng để cho phép
giao thông đi qua sông. Vị trí của cây cầu CD cách XX là x( km) .Tìm x
để con đường cần được xây dựng giữa hai thành phố X Y được ngắn nhất.
Câu 6: Thống kê mật độ dân số (đơn vị: người/km²) của 23 tỉnh, thành phố thuộc vùng Trung du và miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng (không kể thành phố Hà Nội và tỉnh Bắc Ninh) trong năm 2021 (Nguồn:
Niên giám Thống kê 2021, NXB Thống kê, 2022). Mật độ dân số
0;200) 200;400) 400;600) 600;800) 800;1000) 1000;1200) 1200;1400) (người/km2) Tần số 13 2 2 0 1 3 2
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) --HẾT--
(Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 4/4 - Mã đề thi 083
ĐÁP ÁN TOÁN 12 - HK1 -2024-2025 Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an 081 1 A 082 1 D 081 2 D 082 2 B 081 3 C 082 3 A 081 4 B 082 4 A 081 5 C 082 5 D 081 6 A 082 6 A 081 7 D 082 7 D 081 8 C 082 8 B 081 9 A 082 9 B 081 10 A 082 10 B 081 11 A 082 11 D 081 12 C 082 12 D 081 1 DSDS 082 1 SSDS 081 2 DDSD 082 2 DSDD 081 3 DSDD 082 3 DSSD 081 4 DSDS 082 4 SSDS 081 1 4096 082 1 -18 081 2 -18 082 2 1024 081 3 5 082 3 -3 081 4 7 082 4 7 081 5 444 082 5 2 081 6 2 082 6 444 Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an 083 1 D 084 1 D 083 2 A 084 2 D 083 3 B 084 3 C 083 4 A 084 4 C 083 5 B 084 5 B 083 6 D 084 6 B 083 7 B 084 7 A 083 8 B 084 8 C 083 9 C 084 9 C 083 10 B 084 10 B 083 11 C 084 11 C 083 12 B 084 12 A 083 1 SSSD 084 1 SSDS 083 2 SSDD 084 2 SDDD 083 3 DSSD 084 3 SDDD 083 4 DDSS 084 4 SSDS 083 1 0 084 1 -18 083 2 7 084 2 4096 083 3 4096 084 3 5 083 4 5 084 4 7 083 5 2 084 5 2 083 6 444 084 6 444
Document Outline

  • de-cuoi-hoc-ki-1-toan-12-nam-2024-2025-truong-thpt-marie-curie-tp-hcm
  • dap-an-kthk-1-mon-toan-12-2024-2025_2012202415