Trang 1/4Mã đ 002
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ........
Mã đề 002
PHN I (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn
mt phương án.
Câu 1. Hình v bên là đ th ca hàm s nào i đây?
A.
3
y x 3x 2.=−+ +
B.
3
y x 3x 2.=−−
C.
2
y x 2.=−+
D.
3
y x 3x 2.=−+
Câu 2. Cho hàm s
xác đnh, liên tc trên
có bng biến thiên như hình v. Hi trên đon
[ ]
0;2
, hàm
s đạt giá tr ln nht ti đim nào?
A.
x 0.=
B.
x 2.=
C.
x 1.=
D.
x 5.=
Câu 3. Cho hàm s
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca đồ th hàm s đã cho là
A.
x 2.=
B.
(
)
2;1 .
C.
( )
2; 3 .
D.
( )
3; 2 .
Câu 4. Đồ th ca hàm s nào i đây có dng như đưng cong trong
hình v?
A.
3
y x 3x 1.=++
B.
42
y x 3x 1.=++
C.
42
y x 3x 1.=−− +
D.
42
y x 3x 1.=−+
Câu 5. Thống kê số tuổi (đơn vị: năm) các loài cây được trồng trên một con phố, người ta
thu được bảng tần số ghép nhóm sau:
Số tuổi
[
)
0;10
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
[
)
60;70
[
)
70;80
Số cây
12
8
10
6
4
3
2
2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
23,5.
B.
23.
C.
24.
D.
24,5.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
Trang 2/4Mã đ 002
A.
(
)
1; 0 .
B.
(
)
1; .
+∞
C.
(
)
0;1 .
D.
( )
1;1
.
Câu 7. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 12A, thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Điểm số
[
)
2;4
[
)
4;6
[
)
6;8
[
)
8;10
Số học sinh
2
3
28
7
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
[
)
2;4 .
B.
[
)
8;10 .
C.
[
)
4;6 .
D.
[
)
6;8 .
Câu 8. Cho hàm s
tho mãn
( )
x3
lim f x 1
+
=
,
( )
x3
lim f x 1
=
,
( )
x
lim f x 4
−∞
=
và
( )
x
lim f x 4
+∞
=
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Đường thng
y4=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
B. Đường thng
x3=
là tim cn đng ca đ th hàm s.
C. Đường thng
y1=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
D. Đường thng
x1=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Câu 9. Cho hình hp
ABCD.A B C D
′′
, tng
DA DC DD
++
  
là vectơ nào dưi đây?
A.
BD.

B.
DB .

C.
BD .

D.
DB.

Câu 10. Cho hàm s
tha mãn
(
)
4
f x dx 10x sin x C
=++
. Mnh nào dưi đây
đúng?
A.
(
)
3
f x 40x cos x.= +
B.
( )
5
f x 2x cos x.=
C.
( )
3
f x 40x cosx.=
D.
( )
5
f x 2x cos x.= +
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
B 3; 7;5
(
)
K 1;5;7−−
. Tọa độ vectơ
BK

A.
( )
1; 12; 12 .−−
B.
( )
4;12;12 .
C.
( )
4; 10; 12 .
−−
D.
( )
4; 12; 12 .−−
Câu 12. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
4
5x 1
fx
4
x
=−+
xác đnh trên
( )
0;+∞
và tha mãn
( )
5
F1
2
=
. Tìm hàm s
(
)
Fx
.
A.
( )
5
x
F x 2 x.
4
=−+
B.
(
)
5
x7
Fx x .
44
=−+ +
C.
( )
5
x3
Fx 2 x .
44
=−+ +
D.
( )
5
9
F x 4x 2 x .
2
=−+ +
PHN II (4,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Mt tòa nhà 6 tng có dng hình hp ch nht
ABCD.MNPQ
. Trong đó, mt sàn
ca tòa nhà là hình ch nht có kích thưc
18m x12m
, mi tng ca tòa nhà cao bng nhau
và bng
5m
. Đ định v các v trí trong tòa nhà, ngưi ta đt mt h trc ta đ
Oxyz
như
hình v, vi
AO
, mt sàn tng 1 là mt phng
( )
Oxy
và 1 đơn v trên mi trc ng vi 1
mét. Thang máy sàn tng 1 v trí
( )
T 2; 2;0
(gi s b dày ca các mt sàn, mt tưng là
không đáng k). Cô Đào làm vic ti tòa nhà này.
Trang 3/4Mã đ 002
a) Ta đ đim
( )
P 12;18;30
.
b) Khi thang máy lên đến sàn tng 2 thì v trí thang máy ta đ
(
)
2;2;10
.
c) Cô Đào làm vic tng 2, biết v trí bàn làm vic ca cô có hoành đ
x8=
và tung
độ
y 10
=
. Khong cách t bàn làm vic ca cô đến thang máy sàn tng 2
9
mét.
d) Bộ phát wifi ca tòa nhà đưc đt tng 3 ti v trí có hoành đ
x 10,5=
, tung đ
y 10,5=
và cách mt sàn tng 3 là
3
mét. Nếu cô Đào ung cà phê tòa nhà bên cnh
ti v trí
(
)
5; 20;5
thì đin thoi ca cô vn bt đưc sóng wifi t tòa nhà mà cô làm vic
, biết rng vùng ph sóng b phát wifi đó có bán kính
20 m
(gi s không gp vn đ v
đưng truyn).
Câu 2. Thng kê kết qu điu tra v mc lương khi đim (đơn v: triu đng) ca mt s
công nhân hai khu vc
A
B
, ngưi ta lp đưc bng tn s ghép nhóm như sau:
Mc lương (triu đng)
[
)
5;6
[
)
6;7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
S công nhân khu vc A
4
5
5
4
2
S công nhân khu vc B
3
6
5
5
1
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
5
.
b) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm khu vc
B
(làm tròn đến hàng phn
chc) là
1, 8
.
c) Xét mu s liu ca khu vc
A
, ta có phương sai ca mu s liu ghép nhóm là
1,5875.
d) Mu s liu ghép nhóm khu vc A đ lch chun nh hơn đ lch chun ca mu
s liu ghép nhóm khu vc B.
Câu 3. Cho hàm s
2
x x7
y
x2
−+
=
có đ th
( )
C
.
a) Đưng thng
x2
=
là đưng tim cn đng ca đ th
( )
C
.
b) Đồ th
( )
C
ct trc tung ti đim
7
0;
2



.
c) Gi
12
x ,x
là hai đim cc tr ca hàm s. Khi đó
12
xx 4+=
.
d) Hình dưi là đ th
(
)
C
ca hàm s đã cho
z
y
x
12m
18m
P
Q
N
C
A
T
B
D
M
x
y
2
-4
-3
5
1
-1
O
1
Trang 4/4Mã đ 002
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
vi
(
)
B 1; 4;1
,
(
)
C 0;1; 6
( )
D 2; 3; 2
. Gi I là giao đim ca
AC
BD
.
a)
BC i 3j 5k
=−+

.
b) Ta đ đim I là
173
;;
222



.
c)
(
)
2 210
cos BC,CD
35
=
 
.
d) Đim
A
có ta đ
(
)
1; 6; 3−−
.
PHN III (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Thng kê đ m không khí trung bình các tháng trong năm 2021 ti Đà Lt (đơn v:
%) thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Độ m không khí (%)
[
)
78,3;81,6
[
)
81,6;84,9
[
)
84,9;88,2
[
)
88,2;91,5
Giá tr đại diện
79,95
83,25
86,55
89,85
S tháng
2
1
6
3
Tính đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th nht)
Câu 2. Có ba lc
123
F,F,F
 
đôi mt vuông góc vi nhau cùng tác
động vào mt đim O trên mt bàn (quan sát hình v). Biết ba lc
123
F,F,F
 
có đ ln ln lưt là
8N, 3N, 6N
. Hp lc ca ba lc trên
có đ ln là bao nhiêu Newton? (làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th nht)
Câu 3. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
A 1; 0; 4
,
( )
B 4;4;4
( )
C a;b;c
vi
c0
<
. Biết rng tam giác
ABC
vuông ti A, đim
C
thuc mt
phng
( )
Oxz
và din tích ca tam giác
ABC
bng
15
, hãy tính
abc++
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
4x 15x 8
y fx
x3
−+
= =
. Gi
( )
I a;b
là giao đim ca đưng tim cn
đứng và đưng tim cn xiên ca đ th hàm s
. Tính
2a b
+
.
Câu 5. Hình dưi mô t mt cái ao có hình
ABCDE
, gia ao có mt mnh vưn hình
tròn có bán kính
15 m
. Biết rng:
1. Hai b
AE
BC
nm trên hai đưng thng vuông góc vi
nhau, hai đưng thng này ct nhau ti đim
O
;
2. Bờ
AB
là mt phn ca mt parabol có đnh là đim
A
và có
trc đi xng là đưng thng
OA
;
3. Độ dài đon
OA
OB
ln lưt là
40m
20m
;
4. Tâm
I
ca mnh vưn ln lưt cách đưng thng
AE
BC
ln
t
40m
30m
.
Ngưi ta mun bc mt cây cu t b
AB
ca ao đến vưn. Hi đ dài ngn nht ca cây
cu đó là bao nhiêu mét ? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Câu 6. Cho hàm s
y f(x)=
liên tc trên
và có đo hàm
x2
f (x) e 3x 1
=++
,
x∀∈
.
Biết rng
f (0) 3=
, tính
( )
f2
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
------ HT ------
- Hc sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/4Mã đ 003
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 003
PHN I (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn
mt phương án.
Câu 1. Thng kê thi gian đến trưng ca mt s hc sinh lp 10 và thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
[
)
1;4,5
[
)
4,5;8
[
)
8 ;11, 5
[
)
11,5;15
[
)
15;18,5
[
)
18,5;22
S hc sinh
15
19
16
9
4
7
Trung v ca mu s liu ghép nhóm trên là (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
A.
9,4.
B.
8,8.
C.
8, 2.
D.
7,4.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
K 3; 7; 4
( )
M 5; 6;5
. Ta đ vectơ
KM

A.
( )
2;1;1 .
B.
(
)
4;1;1 .
C.
( )
2;1; 4 .
D.
( )
2;2;1 .
Câu 3. Đồ th ca hàm s nào i đây có dng như đưng
cong trong hình v?
A.
42
y 2x 4x 1.=−−
B.
42
y 2x 4x 1.
=−−
C.
42
y 2x 4x 1.=−+
D.
42
y 2x 4x 1.=−+ +
Câu 4. Cho hàm s
xác đnh, liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s
A.
x 1.=
B.
x 5.=
C.
x 2.=
D.
y 5.
=
Câu 5. Cho hàm s
tho mãn
( )
x2
lim f x 1
+
=
,
( )
x2
lim f x 1
=
,
( )
x
lim f x 2
−∞
=
( )
x
lim f x 2
+∞
=
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. Đường thng
x2=
là tim cn đng ca đ th hàm s.
B. Đường thng
x1=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
C. Đường thng
y2=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
D. Đường thng
y1=
là tim cn ngang ca đ th hàm s.
Câu 6. Cho hàm s đa thc
có bng biến thiên như hình v i:
Hi trên đon
[
]
2;3
, hàm s đạt giá tr nh nht ti đim nào?
A.
x 3.=
B.
x 2.=
C.
x 2.=
D.
x 3.=
Trang 2/4Mã đ 003
Câu 7. Thng kê đ tui ca mt s ngưi và thu đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Tuổi
[
)
22;29
[
)
29;36
[
)
36;43
[
)
43;50
[
)
50;57
S người
21
29
10
20
4
Nhóm cha mt ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
[
)
36;43 .
B.
[
)
22;29 .
C.
[
)
43;50 .
D.
[
)
29;36 .
Câu 8. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th như hình v. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khong
nào dưi đây?
A.
( )
0;2 .
B.
( )
;0 .−∞
C.
( )
2;2 .
D.
( )
2; .
+∞
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
tha mãn
( )
x
f x dx e 4x C=−+
.
Mnh nào dưi đây đúng?
A.
( )
x2
f x e 2x .=
B.
( )
x
f x e 4x.=
C.
( )
x
f x e 4.=
D.
( )
x2
f x e 4x .=
Câu 10. Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
1 3x
fx
x2
=
xác đnh trên
{ }
\0
tha mãn
( )
1
F1
2
=
. Tìm hàm s
( )
Fx
.
A.
( )
3
1x
F x 1.
x2
=−−
B.
(
)
3
1x 2
Fx .
x63
=−− +
C.
( )
3
1x
F x 1.
x2
=−− +
D.
( )
3
1x 1
Fx .
x22
=−−
Câu 11. Cho hình lp phương
ABCD.A B C D
′′
, tng
BA BC BB
++
  
là vectơ nào dưi
đây?
A.
BD.

B.
DA.

C.
BD .

D.
AD .

Câu 12. Hình v i đây là đ th ca hàm s nào?
A.
3
y x x 1.= ++
B.
3
y x x 1.= −+
C.
2
y x 1.= +
D.
3
y x x 1.= −−
PHN II (4,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Mt tòa nhà 7 tng có dng hình hp ch nht
ABCD.MNPQ
. Trong đó, mt sàn
ca tòa nhà là hình ch nht có kích thưc
20m x 10m
, mi tng ca tòa nhà có chiu cao
bng nhau và bng
5m
. Đ định v các v trí trong tòa nhà, ngưi ta đt mt h trc ta đ
Oxyz
như hình v, vi
AO
, mt sàn tng 1 là mt phng
( )
Oxy
và 1 đơn v trên mi
trc ng vi 1 mét. Thang máy sàn tng 1 v trí
( )
T 1, 5;1, 5; 0
(gi s b dày ca các mt
sàn, mt tưng là không đáng k). Cô Mai làm vic ti tòa nhà này.
Trang 3/4Mã đ 003
a) Ta đ đim
(
)
P 20;10;35
.
b) Khi lên đến sàn tng 3 thì v trí thang máy ta đ
( )
1, 5;1, 5;15
.
c) Cô Mai làm vic tng 3 , biết v trí bàn làm vic ca cô có hoành đ
x 6,5=
và tung
độ
y 13,5=
. Khong cách t bàn làm vic ca cô đến thang máy sàn tng 3
13
mét.
d) B phát wifi ca tòa nhà đưc đt tng 4 ti v trí có hoành đ
x 11=
, tung đ
y 11
=
và cách mt sàn tng 4 là
3
mét. Nếu cô Mai ung cà phê tòa nhà bên cnh ti
v trí
( )
5; 25;5
thì đin thoi ca cô s không bt đưc sóng wifi t tòa nhà mà cô làm
vic, biết rng vùng ph sóng b phát wifi đó có bán kính
20
m.
Câu 2. Cho hàm s
2
x 3x 11
y
x2
++
=
+
có đ th
( )
C
.
a) Đưng thng
y2=
là đưng tim cn đng ca đ th
( )
C
.
b) Đồ th
( )
C
ct trc tung ti đim
11
0;
2



.
c) Gi
1
x
,
2
x
là hai đim cc tr ca hàm s. Khi đó
12
xx 4+=
.
d) Hình dưi là đ th
(
)
C
ca hàm s đã cho
Câu 3. Thng kê kết qu điu tra v mc lương khi đim (đơn v: triu đng) ca mt s
công nhân hai khu vc
A
B
, ni ta lp đưc bng tn s ghép nhóm như sau:
Mc lương (triu đng)
[
)
5;6
[
)
6;7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
S công nhân khu vc A
4
5
5
4
2
S công nhân khu vc B
3
6
5
5
1
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
4
.
b) Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm khu vc
A
(làm tròn đến hàng phn
chc) là
2,1
.
c) Xét mu s liu ca khu vc
B
, ta có phương sai ca mu s liu ghép nhóm là
1,5875.
d) Mu s liu ghép nhóm khu vc B có đ lch chun nh hơn đ lch chun ca mu
s liu ghép nhóm khu vc A.
z
y
x
10m
20m
P
Q
N
C
A
T
B
D
M
Trang 4/4Mã đ 003
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
vi
( )
A 3; 2; 1
,
(
)
B 1; 4; 2
( )
C 0; 2;3
. Gi I là giao đim ca
AC
BD
.
a)
AB 2i 2j 3k
=−+

.
b) Ta đ đim I là
3
; 2; 2
2

−−


.
c)
( )
5
cos AB,BC
62
=
 
.
d) Đim
D
có ta đ
( )
2; 4;0
.
PHN III (3,0 đim). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Hình dưi mô t mt cái ao có hình
ABCDE
, gia ao có mt mnh vưn hình
tròn có bán kính
(
)
10 m
. Biết rng:
1. Hai b
AE
BC
nm trên hai đưng thng vuông góc vi
nhau, hai đưng thng này ct nhau ti đim
O
;
2. B
AB
là mt phn ca mt parabol có đnh là đim
A
và có
trc đi xng là đưng thng
OA
;
3. Độ dài đon
OA
OB
ln lưt là
40m
20m
;
4. Tâm
I
ca mnh vưn ln lưt cách b
AE
BC
40m
30m
.
Ngưi ta mun bc mt cây cu t b
AB
ca ao đến n. Hi đ dài ngn nht ca cây
cu đó là bao nhiêu mét ? (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht).
Câu 2. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
A 1; 2; 0
,
( )
B 4;2;4
( )
C a;b;c
vi
b0>
. Biết rng tam giác
ABC
vuông ti A, đim
C
thuc mt
phng
( )
Oxy
và din tích ca tam giác
ABC
bng
5
, hãy tính
abc++
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
3x 8x 6
y fx
x2
−+
= =
. Gi
( )
I a;b
giao đim ca đưng tim cn
đứng và đưng tim cn xiên ca đ th hàm s
. Tính
a 3b+
.
Câu 4. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca hc sinh lp 12A thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Thi gian (phút)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
[
)
50;60
S hc sinh lp 12A
5
7
12
10
6
Tính đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến ch s thp phân
th nht).
Câu 5. Cho hàm s
y f(x)=
liên tc trên
và có đo hàm
f (x) 2x cos x 1
=+−
,
x
∀∈
.
Biết rng
f (0) 1=
, tính
( )
f π
(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Câu 6. Có ba lc
123
F,F,F
 
đôi mt vuông góc vi nhau cùng tác
động vào mt đim O trên mt bàn (quan sát hình v). Biết ba lc
123
F,F,F
 
có đ ln ln lưt là
9N, 4 N, 7 N
. Hp lc ca ba lc
trên có đ ln là bao nhiêu Newton? (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th nht)
------ HT ------
- Hc sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Phần Câu
002
003
Phần I
Câu 1.
D
C
Câu 2.
C
A
Câu 3.
C
C
Câu 4.
D
A
Câu 5.
A
C
Câu 6.
C
B
Câu 7.
D
D
Câu 8.
A
A
Câu 9.
B
C
Câu 10.
A
C
Câu 11.
D
C
Câu 12.
C
B
Phần II
Câu 1.
DSSD
SSDD
Câu 2.
DSDS
SDSD
Câu 3.
DSDD
SDSD
Câu 4.
DDSS
SSDS
Phần III
Câu 1.
3,3
17,7
Câu 2.
10,4
5
Câu 3.
-1
14
Câu 4.
15
12,3
Câu 5.
12,7
7,73
Câu 6.
19,4
12,1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........ Mã đề 002
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 y = −x + 3x + 2. B. 3 y = x − 3x − 2. C. 2 y = −x + 2. D. 3 y = −x + 3x − 2.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và
có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi trên đoạn [0;2], hàm
số đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào? A. x = 0. B. x = 2. C. x =1. D. x = 5.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là A. x = 2. B. ( 2; − ) 1 . C. (2; 3 − ). D. ( 3 − ;2).
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 y = x + 3x +1. B. 4 2 y = x + 3x +1. C. 4 2 y = −x − 3x +1. D. 4 2 y = x − 3x +1.
Câu 5. Thống kê số tuổi (đơn vị: năm) các loài cây được trồng trên một con phố, người ta
thu được bảng tần số ghép nhóm sau:
Số tuổi [0;10) [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) [70;80) Số cây 12 8 10 6 4 3 2 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 23,5. B. 23. C. 24. D. 24,5.
Câu 6. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 1/4 – Mã đề 002 A. ( 1; − 0). B. (1;+∞). C. (0; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 7. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 12A, thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Điểm số [2;4) [4;6) [6;8) [8;10) Số học sinh 2 3 28 7
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. [2;4). B. [8;10). C. [4;6). D. [6;8).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn lim f (x) = 1
− , lim f (x) =1, lim f (x) = 4 và x 3+ → x 3− → x→−∞
lim f (x) = 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x→+∞
A. Đường thẳng y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng x = 1
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
  
Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A B ′ C ′ D
′ ′ , tổng DA + DC + DD′ là vectơ nào dưới đây?     A. BD. B. DB .′ C. BD .′ D. DB.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn ∫ ( ) 4
f x dx =10x + sin x + C . Mệnh nào dưới đây đúng? A. ( ) 3 f x = 40x + cos x. B. ( ) 5 f x = 2x − cos x. C. ( ) 3 f x = 40x − cos x. D. ( ) 5 f x = 2x + cos x.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B(3;7;5) và K( 1 − ; 5 − ; 7 − ) . Tọa độ vectơ  BK là A. ( 1 − ; 12 − ; 12 − ). B. (4;12;12). C. ( 4; − 1 − 0; 1 − 2). D. ( 4; − 1 − 2; 1 − 2). 4
Câu 12. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 5x 1 f x = − + xác định trên 4 x (0;+∞) và thỏa mãn ( ) 5 F 1 = . Tìm hàm số F(x). 2 5 5 A. ( ) x F x = − + 2 x. B. ( ) x 7 F x = − + x + . 4 4 4 5 C. ( ) x 3 F x = − + 2 x + . D. ( ) 5 9 F x = 4x − + 2 x + . 4 4 2
PHẦN II (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tòa nhà 6 tầng có dạng hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ . Trong đó, mặt sàn
của tòa nhà là hình chữ nhật có kích thước 18m x12m, mỗi tầng của tòa nhà cao bằng nhau
và bằng 5 m . Để định vị các vị trí trong tòa nhà, người ta đặt một hệ trục tọa độ Oxyz như
hình vẽ, với A ≡ O , mặt sàn tầng 1 là mặt phẳng (Oxy) và 1 đơn vị trên mỗi trục ứng với 1
mét. Thang máy ở sàn tầng 1 ở vị trí T(2;2;0) (giả sử bề dày của các mặt sàn, mặt tường là
không đáng kể). Cô Đào làm việc tại tòa nhà này.
Trang 2/4 – Mã đề 002 z M Q N P y A 12m D T B 18m C x
a) Tọa độ điểm P(12;18;30).
b) Khi thang máy lên đến sàn tầng 2 thì vị trí thang máy ở tọa độ (2;2;10).
c) Cô Đào làm việc ở tầng 2, biết vị trí bàn làm việc của cô có hoành độ x = 8 và tung
độ y =10 . Khoảng cách từ bàn làm việc của cô đến thang máy ở sàn tầng 2 là 9 mét.
d) Bộ phát wifi của tòa nhà được đặt ở tầng 3 tại vị trí có hoành độ x =10,5, tung độ
y =10,5 và cách mặt sàn tầng 3 là 3 mét. Nếu cô Đào uống cà phê ở tòa nhà bên cạnh
tại vị trí (5;20;5) thì điện thoại của cô vẫn bắt được sóng wifi từ tòa nhà mà cô làm việc
, biết rằng vùng phủ sóng bộ phát wifi đó có bán kính 20 m (giả sử không gặp vấn đề về đường truyền).
Câu 2. Thống kê kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở hai khu vực A và B, người ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:
Mức lương (triệu đồng) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10)
Số công nhân khu vực A 4 5 5 4 2
Số công nhân khu vực B 3 6 5 5 1
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 5 .
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm khu vực B (làm tròn đến hàng phần chục) là 1,8.
c) Xét mẫu số liệu của khu vực A, ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 1,5875.
d) Mẫu số liệu ghép nhóm khu vực A có độ lệch chuẩn nhỏ hơn độ lệch chuẩn của mẫu
số liệu ghép nhóm khu vực B. 2 Câu 3. Cho hàm số x − x + 7 y = có đồ thị (C). x − 2
a) Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
b) Đồ thị (C) cắt trục tung tại điểm  7 0;   . 2   
c) Gọi x ,x là hai điểm cực trị của hàm số. Khi đó x + x = 4. 1 2 1 2
d) Hình dưới là đồ thị (C) của hàm số đã cho y 1 -1O 1 2 5 x -3 -4
Trang 3/4 – Mã đề 002
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với B( 1; − 4; ) 1 , C(0;1;6) và
D(2;3;2). Gọi I là giao điểm của AC và BD .    
a) BC = i − 3j+ 5k .
b) Tọa độ điểm I là  1 7 3 ; ;   . 2 2 2      c) ( ) 2 210 cos BC,CD = . 35
d) Điểm A có tọa độ là ( 1; − 6 − ;3).
PHẦN III (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Thống kê độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm 2021 tại Đà Lạt (đơn vị:
%) thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Độ ẩm không khí (%)
[78,3;81,6) [81,6;84,9) [84,9;88,2) [88,2;91,5)
Giá trị đại diện 79,95 83,25 86,55 89,85 Số tháng 2 1 6 3
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)   
Câu 2. Có ba lực F , F , F đôi một vuông góc với nhau cùng tác 1 2 3
động vào một điểm O trên mặt bàn (quan sát hình vẽ). Biết ba lực   
F , F , F có độ lớn lần lượt là 8N, 3N, 6 N . Hợp lực của ba lực trên 1 2 3
có độ lớn là bao nhiêu Newton? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;0;4) ,
B(4;4;4) và C(a;b;c) với c < 0 . Biết rằng tam giác ABC vuông tại A, điểm C thuộc mặt
phẳng (Oxz) và diện tích của tam giác ABC bằng 15, hãy tính a + b + c. 2
Câu 4. Cho hàm số = ( ) 4x −15x + 8 y f x =
. Gọi I(a;b) là giao điểm của đường tiệm cận x − 3
đứng và đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) . Tính 2a + b.
Câu 5. Hình dưới mô tả một cái ao có hình ABCDE , ở giữa ao có một mảnh vườn hình
tròn có bán kính 15 m . Biết rằng:
1. Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với
nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;
2. Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có
trục đối xứng là đường thẳng OA ;
3. Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40m và 20m;
4. Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách đường thẳng AE và BC lần lượt 40m và 30m .
Người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Hỏi độ dài ngắn nhất của cây
cầu đó là bao nhiêu mét ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm x 2 f (′x) = e + 3x +1, x ∀ ∈  .
Biết rằng f (0) = 3, tính f (2) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). ------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 – Mã đề 002
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 003
PHẦN I (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thống kê thời gian đến trường của một số học sinh lớp 10 và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) [1;4,5) [4,5;8) [8;11,5) [11,5;15) [15;18,5) [18,5;22) Số học sinh 15 19 16 9 4 7
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 9,4. B. 8,8. C. 8,2. D. 7,4.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm K(3; 7 − ;4) và M(5; 6 − ;5). Tọa độ vectơ  KM là A. (2;1 ) ;1 . B. (4;1 ) ;1 . C. (2;1;4). D. (2;2; ) 1 .
Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 4 2 y = 2x − − 4x −1. B. 4 2 y = 2x − 4x −1. C. 4 2 y = 2x − + 4x −1. D. 4 2 y = 2x − + 4x +1.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số là A. x =1. B. x = 5. C. x = 2. D. y = 5.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) thoả mãn lim f (x) =1, lim f (x) =1, lim f (x) = 2 và x 2+ → x 2− → x→−∞
lim f (x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x→+∞
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng x =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng y =1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 6. Cho hàm số đa thức y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới: Hỏi trên đoạn [ 2 − ; ]
3 , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào? A. x = 3. B. x = 2. C. x = 2. − D. x = 3. −
Trang 1/4 – Mã đề 003
Câu 7. Thống kê độ tuổi của một số người và thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Tuổi
[22;29) [29;36) [36;43) [43;50) [50;57) Số người 21 29 10 20 4
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. [36;43). B. [22;29). C. [43;50). D. [29;36).
Câu 8. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. ( ;0 −∞ ). C. ( 2; − 2). D. (2;+ ∞).
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) thỏa mãn ∫ ( ) x f x dx = e − 4x + C .
Mệnh nào dưới đây đúng? A. ( ) x 2 f x = e − 2x . B. ( ) x f x = e − 4x. C. ( ) x f x = e − 4. D. ( ) x 2 f x = e − 4x . 2
Câu 10. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 3x f x = − xác định trên  \{ } 0 và 2 x 2 thỏa mãn ( ) 1
F 1 = − . Tìm hàm số F(x). 23 3 A. ( ) 1 x F x = − −1. B. ( ) 1 x 2 F x = − − + . x 2 x 6 3 3 3 C. ( ) 1 x F x = − − +1. D. ( ) 1 x 1 F x = − − − . x 2 x 2 2
  
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A B ′ C ′ D
′ ′ , tổng BA + BC + BB′ là vectơ nào dưới đây?     A. BD. B. DA. C. BD .′ D. AD .′
Câu 12. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? A. 3 y = −x + x +1. B. 3 y = x − x +1. C. 2 y = x +1. D. 3 y = x − x −1.
PHẦN II (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tòa nhà 7 tầng có dạng hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ . Trong đó, mặt sàn
của tòa nhà là hình chữ nhật có kích thước 20m x 10m , mỗi tầng của tòa nhà có chiều cao
bằng nhau và bằng 5 m . Để định vị các vị trí trong tòa nhà, người ta đặt một hệ trục tọa độ
Oxyz như hình vẽ, với A ≡ O , mặt sàn tầng 1 là mặt phẳng (Oxy) và 1 đơn vị trên mỗi
trục ứng với 1 mét. Thang máy ở sàn tầng 1 ở vị trí T(1,5;1,5;0) (giả sử bề dày của các mặt
sàn, mặt tường là không đáng kể). Cô Mai làm việc tại tòa nhà này.
Trang 2/4 – Mã đề 003 z M Q N P y A 10m D T B 20m C x
a) Tọa độ điểm P(20;10;35) .
b) Khi lên đến sàn tầng 3 thì vị trí thang máy ở tọa độ (1,5;1,5;15) .
c) Cô Mai làm việc ở tầng 3 , biết vị trí bàn làm việc của cô có hoành độ x = 6,5 và tung
độ y =13,5 . Khoảng cách từ bàn làm việc của cô đến thang máy ở sàn tầng 3 là 13 mét.
d) Bộ phát wifi của tòa nhà được đặt ở tầng 4 tại vị trí có hoành độ x =11, tung độ
y =11 và cách mặt sàn tầng 4 là 3 mét. Nếu cô Mai uống cà phê ở tòa nhà bên cạnh tại
vị trí (5;25;5) thì điện thoại của cô sẽ không bắt được sóng wifi từ tòa nhà mà cô làm
việc, biết rằng vùng phủ sóng bộ phát wifi đó có bán kính 20 m. 2 Câu 2. Cho hàm số x + 3x +11 y = có đồ thị (C). x + 2
a) Đường thẳng y = 2
− là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C).
b) Đồ thị (C) cắt trục tung tại điểm  11 0;   . 2   
c) Gọi x , x là hai điểm cực trị của hàm số. Khi đó x + x = 4. 1 2 1 2
d) Hình dưới là đồ thị (C) của hàm số đã cho
Câu 3. Thống kê kết quả điều tra về mức lương khởi điểm (đơn vị: triệu đồng) của một số
công nhân ở hai khu vực A và B, người ta lập được bảng tần số ghép nhóm như sau:
Mức lương (triệu đồng) [5;6) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10)
Số công nhân khu vực A 4 5 5 4 2
Số công nhân khu vực B 3 6 5 5 1
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 4.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm khu vực A (làm tròn đến hàng phần chục) là 2,1.
c) Xét mẫu số liệu của khu vực B, ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là 1,5875.
d) Mẫu số liệu ghép nhóm khu vực B có độ lệch chuẩn nhỏ hơn độ lệch chuẩn của mẫu
số liệu ghép nhóm khu vực A.
Trang 3/4 – Mã đề 003
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(3;2; ) 1 − , B(1;4; 2 − ) và C(0; 2;
− 3). Gọi I là giao điểm của AC và BD .     a) AB = 2i − + 2j− 3k .
b) Tọa độ điểm I là  3 ; 2;2 − −  . 2      c) ( ) 5 cos AB,BC = − . 62
d) Điểm D có tọa độ là (2; − 4;0) .
PHẦN III (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Hình dưới mô tả một cái ao có hình ABCDE , ở giữa ao có một mảnh vườn hình
tròn có bán kính 10(m) . Biết rằng:
1. Hai bờ AE và BC nằm trên hai đường thẳng vuông góc với
nhau, hai đường thẳng này cắt nhau tại điểm O ;
2. Bờ AB là một phần của một parabol có đỉnh là điểm A và có
trục đối xứng là đường thẳng OA ;
3. Độ dài đoạn OA và OB lần lượt là 40m và 20m;
4. Tâm I của mảnh vườn lần lượt cách bờ AE và BC là 40m và 30m .
Người ta muốn bắc một cây cầu từ bờ AB của ao đến vườn. Hỏi độ dài ngắn nhất của cây
cầu đó là bao nhiêu mét ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;0) ,
B(4;2;4) và C(a;b;c) với b > 0 . Biết rằng tam giác ABC vuông tại A, điểm C thuộc mặt
phẳng (Oxy) và diện tích của tam giác ABC bằng 5 , hãy tính a + b + c. 2
Câu 3. Cho hàm số = ( ) 3x −8x + 6 y f x =
. Gọi I(a;b) là giao điểm của đường tiệm cận x − 2
đứng và đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) . Tính a + 3b.
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của học sinh lớp 12A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50) [50;60)
Số học sinh lớp 12A 5 7 12 10 6
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (′x) = 2x + cosx −1, x ∀ ∈  .
Biết rằng f (0) =1, tính f (π) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).   
Câu 6. Có ba lực F , F , F đôi một vuông góc với nhau cùng tác 1 2 3
động vào một điểm O trên mặt bàn (quan sát hình vẽ). Biết ba lực   
F , F , F có độ lớn lần lượt là 9 N, 4 N, 7 N . Hợp lực của ba lực 1 2 3
trên có độ lớn là bao nhiêu Newton? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) ------ HẾT ------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 – Mã đề 003
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12 Phần Câu 002 003 Câu 1. D C Câu 2. C A Câu 3. C C Câu 4. D A Câu 5. A C Ph ần Câu 6. C B I Câu 7. D D Câu 8. A A Câu 9. B C Câu 10. A C Câu 11. D C Câu 12. C B Câu 1. D SSD SSDD Ph ần Câu 2. DSDS SDSD
II Câu 3. DS DD SDSD Câu 4. D DSS SSDS Câu 1. 3,3 17,7 Câu 2. 10,4 5 Ph ần Câu 3. -1 14
III Câu 4. 15 12,3 Câu 5. 12,7 7,73 Câu 6. 19,4 12,1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • DE 2 TOAN 12 - CK1 - CD THPT MINH HA - HA NOI
  • DE 3 TOAN 12 - CK1 - CD THPT MINH HA - HA NOI
  • Đáp án DE 2,3 - CK1 - TOAN 12 CD THPT MINH HA - HA NOI
  • Đề Thi HK1 Toán 12