A. TRC NGHIM (4,0 đim)
Phần 1.(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 8 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Cho tp hp
{ }
1; 2; 5;8;9H
=
. Phát biu nào sau đây đúng?
A.
3H
B.
5H
C.
8H
D.
{ }
H 5;8; 9=
Câu 2. Kết qu ca phép tính 21+72:3.2 là:
A. 62 B. 69 C. 66 D. 33
Câu 3. So sánh ba s 7; -11; 0 kết qu đúng là:
A. -11 < 0 < 7 B. 0 < -11 < 7
C. 0 < 7 < -11 D. 7 < -11 < 0
Câu 4. S đối ca s 9 là s nào trong các đáp án dưi đây?
A. 9 B.
1
9
C.-9 D.
1
9
Câu 5. Kết quả của phép tính (-89) + 27 là:
A. 62 B. -62 C. 116 D. -116
Câu 6. Tập hợp tất cả các ước của -8 là:
A.
{ }
1;2; 4;8
B.
{ }
1;2;4;8
−−−
C.
{ }
8; 1;1; 8−−
D.
Câu 7. Trong các hình sau đây, hình nào là hình thoi:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Chữ cái nào sau đây có cả trục đối xứng và tâm đối xứng ?
A. W B. X C. Y D. Z
Phần 2. (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai.
Câu 9. Xét tính đúng/ sai ca các khng đnh sau
a) Số 250 chia hết cho cả 2,3 và 5
b) Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ta được: 20 = 2
2
. 5
c) Số nguyên tố nhỏ hơn
10
là 1, 2, 3, 5, 7.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM THÀNH
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 6
NĂM HC 2024 - 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không tính thi gian giao đ)
Đề bài gm có: 02 trang
d) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Phn 3. (1,0 đim). Câu trc nghim trả lời ngn: (chghi đáp án vào bài làm, không
cần trình bày li gii chi tiết)
Câu 10. Kết quả của phép tính
3
10 2.3 2 : 2
−+
Câu 11. Nhit đ bui sáng ca phòng ưp lnh là
−°9C
. Nhit đ bui chiu ca phòng
ướp lnh đó là bao nhiêu, biết nhit đ bui chiu tăng
°4C
so vi bui sáng?
B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
Câu 12 (1,5 đim)
Thực hiện phép tính
a) (-9) + (-18)
a) -37 . 64 + 36 .(-37)
2
) 360: 5.(6 3.2 2028c

++

Câu 13 (2,0 đim)
1) Tìm số nguyên
,x
biết:
a) x - 35 = -235 b)
20 + 8. (x + 3 ) = (- 5)
2
.4
2) Vi tinh thn “Tương thân tương ái”, nhà trưng đã phát đng hc sinh quyên góp
sách giáo khoa ng h các bn hc sinh vùng cao. Kết qu s sách thu đưc trong khong t
1000 đến 1300 cun. Biết rng nếu xếp s sách thành tng bó, mi 20, 25 hay 30 cun
đều va đ. Tính s sách nhà trưng đã quyên góp được.
Câu 14 ( 2,0 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật (dùng để làm nhà) được bao quanh bởi vườn hoa có hình
thang cân với các kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi, din tích khu đt dùng
để làm nhà?
b) Nếu mi túi ht ging hoa gieo va
đủ trên 33m
2
đất; mi túi ht ging giá
15 000 đng (mưi lăm nghìn đng) thì cn
bao nhiêu tin đ mua ht ging hoa gieo
vừa đ khu đt đó?
Câu 15 (0,5 điểm)
Tìm số nguyên n sao cho
( )
( )
2
42nn++
------------------------Hết----------------------
A. PHN TRC NGHIM (4,0 đim)
Phần 1. (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1
đến câu 8 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
C
B
D
A
B
Phần 2. (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng /sai.
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong câu được 0,25 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong câu được 0,5 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm
Câu 9. A - Sai B - Đúng C - Sai D Sai
Phn 3.( 1,0 đim). Câu trc nghim tr li ngn: Mi câu đúng cho 0,5 đim
Câu 10. Đáp s: 8
Câu 11. Đáp s:
−°
5C
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
12
(1,5
đim)
a
(-9) + (-18) = -27
0,5
b
-37 . 64 + 36 .(-37) = -37(64+36)
0,25
= -37.100 = -3700
0,25
c
[ ]
2
360 : 5.(6 3.2 40
360 : 5.(6 3.4) 40
360 : (5.18) 40

++

= ++
=−+
0,25
= -360: 90 + 40
0,25
13
(2,0
đim)
1a
x - 35 = -235
0,25
x = - 235 + 35
x= - 200
0,25
1b
20 + 8. (x + 3 ) = (- 5)
2
.4
20 + 8. (x + 3 ) = 100
8.( x + 3) = 100 -20
0,25
(
)
=
=
=
+ =
+
+
80
x 3 80:8
x 3 10
x7
8. x 3
Vy x = 7
0,25
2
Gi s sách nhà trưng đã quyên góp đưc là a
0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN KIM THÀNH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 6
NĂM HC 2024 - 2025
ng dn chm gm có: 02 trang
(quyn; a N*; 1000
a
1300).
Theo đ bài ta có: a
20 ; a
25; a
30. Suy ra: a
BC (20, 25, 30)
0,25
Ta có:
20 = 2
2
.5
25 = 5
2
30 = 2.3.5
BCNN(20;25;30) = 2
2
.3.5
2
= 300
BC(20;25;30) = B(300)= { 0 ; 300 ; 600 ; 900 ; 1200 ; 1800 ; …}
0,25
Mà a
BC(20;25;30) và 1000
a
1300 nên a = 1200
Vy s sách nhà trưng đã quyên góp đưc là 1200 quyn
0,25
14
(2,0
đim)
a
Chu vi ca khu đt đ dùng làm nhà là : (15 +18). 2 = 66(m) 0,5
Din tích khu đt dùng đ làm nhà là:
2
15.18 270(m )
=
0,5
b
Din tích vưn hoa là:
2
(30 42).24 : 2 270 594(m )
+ −=
0,25
Cn s túi ht ging hoa là:
594 : 33 18=
(túi)
0,25
Cn s tin mua ht ging hoa là:
18.15000 270000=
ng)
0,5
15
(0,5
đim)
Tìm s nguyên n sao cho
( )
( )
2
42nn++
Ta có
( )
22
4 ( 2) 2 4 8n nn n+= + + +
=
( ) ( )
.22.28nn n+− ++
( ) ( )
.2 2nn n++
( ) ( )
2. 2 2nn++
Nên đ
( )
( )
2
42nn++
thì
( )
82n +
0,25
Hay
2n +∈
Ư(8)
{ }
8; 4; 2; 1;1; 2;4;8
=−−−−
Vy
{ }
10; 6; 4; 3; 1;0; 2;6n −−−
0,25
* Lưu ý HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
……………..Hết ………………
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I HUYỆN KIM THÀNH MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Đề bài gồm có: 02 trang
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần 1.(2,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ
câu 1 đến câu 8 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Cho tập hợp H = {1;2;5;8; }
9 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 3∈H B. 5∉H C. 8∈H D. H = {5;8; } 9
Câu 2. Kết quả của phép tính 21+72:3.2 là: A. 62 B. 69 C. 66 D. 33
Câu 3. So sánh ba số 7; -11; 0 kết quả đúng là: A. -11 < 0 < 7 B. 0 < -11 < 7 C. 0 < 7 < -11 D. 7 < -11 < 0
Câu 4. Số đối của số 9 là số nào trong các đáp án dưới đây? A. 9 B. 1 C.-9 D. 1 − 9 9
Câu 5. Kết quả của phép tính (-89) + 27 là: A. 62 B. -62 C. 116 D. -116
Câu 6. Tập hợp tất cả các ước của -8 là: A. {1;2;4; } 8 B. { 1 − ; 2 − ; 4 − ;− } 8 C. { 8 − ; 1; − 1; } 8 D. { 8 − ; 4; − 2; − 1 − ;1;2;4; } 8
Câu 7. Trong các hình sau đây, hình nào là hình thoi:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Chữ cái nào sau đây có cả trục đối xứng và tâm đối xứng ? A. W B. X C. Y D. Z
Phần 2. (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng/sai.
Câu 9. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) Số 250 chia hết cho cả 2,3 và 5
b) Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố ta được: 20 = 22 . 5
c) Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 1, 2, 3, 5, 7.
d) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Phần 3. (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: (chỉ ghi đáp án vào bài làm, không
cần trình bày lời giải chi tiết)
Câu 10. Kết quả của phép tính 3 10 − 2.3+ 2 : 2 là
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là −9°C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng
ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ buổi chiều tăng 4°C so với buổi sáng?
B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm) Câu 12 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) (-9) + (-18)
a) -37 . 64 + 36 .(-37) 2
c) −360: 5.(6+3.2  + 2028   Câu 13 (2,0 điểm)
1) Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 35 = -235 b) 20 + 8. (x + 3 ) = (- 5)2.4
2) Với tinh thần “Tương thân tương ái”, nhà trường đã phát động học sinh quyên góp
sách giáo khoa ủng hộ các bạn học sinh vùng cao. Kết quả số sách thu được trong khoảng từ
1000 đến 1300 cuốn. Biết rằng nếu xếp số sách thành từng bó, mỗi bó 20, 25 hay 30 cuốn
đều vừa đủ. Tính số sách nhà trường đã quyên góp được. Câu 14 ( 2,0 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật (dùng để làm nhà) được bao quanh bởi vườn hoa có hình
thang cân với các kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi, diện tích khu đất dùng để làm nhà?
b) Nếu mỗi túi hạt giống hoa gieo vừa
đủ trên 33m2 đất; mỗi túi hạt giống giá
15 000 đồng (mười lăm nghìn đồng) thì cần
bao nhiêu tiền để mua hạt giống hoa gieo vừa đủ khu đất đó? Câu 15 (0,5 điểm)
Tìm số nguyên n sao cho ( 2
n + 4)(n + 2)
------------------------Hết----------------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2024 - 2025
Hướng dẫn chấm gồm có: 02 trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần 1. (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1
đến câu 8 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A C B D A B
Phần 2. (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng /sai.
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong câu được 0,25 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong câu được 0,5 điểm
Học sinh chỉ lựa chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm Câu 9. A - Sai B - Đúng C - Sai D – Sai
Phần 3.( 1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 10. Đáp số: 8
Câu 11. Đáp số: −5°C
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a (-9) + (-18) = -27 0,5
b -37 . 64 + 36 .(-37) = -37(64+36) 0,25 12 = -37.100 = -3700 0,25 (1,5 2 360 − : 5.(6 + 3.2  + 40   điểm) c = 360 − :[5.(6 + 3.4)]+ 40 0,25 = 360 − : (5.18) + 40 = -360: 90 + 40 0,25 x - 35 = -235 0,25 1a x = - 235 + 35 x= - 200 0,25 20 + 8. (x + 3 ) = (- 5)2.4 20 + 8. (x + 3 ) = 100 0,25 13 8.( x + 3) = 100 -20 (2,0 8.(x + 3) = 80 điểm) 1b x + 3 = 80 :8 x + 3 =10 0,25 x = 7 Vậy x = 7
2 Gọi số sách nhà trường đã quyên góp được là a 0,25
(quyển; a ∈ N*; 1000 ≤ a ≤ 1300).
Theo đề bài ta có: a20 ; a25; a30. Suy ra: a ∈ BC (20, 25, 30) 0,25 Ta có: 20 = 22.5 25 = 52 30 = 2.3.5 0,25
BCNN(20;25;30) = 22.3.52 = 300
BC(20;25;30) = B(300)= { 0 ; 300 ; 600 ; 900 ; 1200 ; 1800 ; …}
Mà a ∈ BC(20;25;30) và 1000 ≤ a ≤ 1300 nên a = 1200
Vậy số sách nhà trường đã quyên góp được là 1200 quyển 0,25
Chu vi của khu đất để dùng làm nhà là : (15 +18). 2 = 66(m) 0,5 a 14 = (2,0
Diện tích khu đất dùng để làm nhà là: 2 15.18 270(m ) 0,5 điểm) Diện tích vườn hoa là: 2
(30 + 42).24: 2 − 270 = 594(m ) 0,25
b Cần số túi hạt giống hoa là: 594:33 =18(túi) 0,25
Cần số tiền mua hạt giống hoa là: 18.15000 = 270000 (đồng) 0,5
Tìm số nguyên n sao cho ( 2
n + 4)(n + 2) Ta có 2 2
n + 4 = (n + 2n) − (2n + 4) + 8 15 = .
n (n + 2) − 2.(n + 2) + 8 0,25 (0,5 Vì .
n (n + 2)(n + 2) và 2.(n + 2)(n + 2) điểm) Nên để ( 2
n + 4)(n + 2) thì 8(n + 2) Hay n + 2∈Ư(8) = { 8 − ; 4; − 2; − 1 − ;1;2;4; } 8 0,25 Vậy n∈{ 1 − 0; 6; − 4; − 3 − ; 1 − ;0;2; } 6
* Lưu ý HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
……………..Hết ………………
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • CKI-TOAN 6- CHINH THUC
    • * Lưu ý HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
  • Đề Thi HK1 Toán 6