PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN K ANH
ĐỀ KIM TRA KHO SÁT CHT LƯNG
CUI HC KÌ I, NĂM HC 20242025
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k giao đ)
Đề gm có 02 trang
I. TRC NGHIM: Chn ch cái đng trưc đáp án đúng ri ghi vào phn bài làm
Câu 1. Trong các số sau số nào là bội của 8
A. 4 B. - 4 C. 1 D. -16
Câu 2. Kết qu ca phép tính
( 5).20
bng:
A.
100
B.
100
C.
15
D.
15
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2
A. 124 B. 320 C. 635 D. 799
Câu 4. Cht nào bng sau nhit đ đông đc thp nht:
Cht
ợu
Băng phiến
c
Nhit độ đông đc (
0
C
)
-114
80
0
A. Thủy ngân B. Rượu C. Băng phiến D. Nước
Câu 5. Số đối của 5 là:
A. 5 B. -3 C. -5 D. 4
Câu 6. Tp hp
{ }
/5 4Px x= −≤ <
đưc viết dưi dng lit kê các phn t :
A.
{
}
5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3
P
=−−−−−
B.
{ }
5;4;3;2;1;1;2;3P =−−−−
C.
{ }
5, 4, 3, 2, 1, 0,1,2,3P =−−−−
D.
{ }
5; 4; 3. 2; 1;0;1; 2P =−−−
Câu 7. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. 5 và – 3 B. −3 và −5 C. 5 và 3 D. 5 và 3
Câu 8. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư (5) = {1; 5}. B. Ư (5) = {- 5; -1; 0; 1; 5}
C. Ư (5) = {- 1; -5}. D. Ư (5) = {- 5; -1; 1; 5}
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
OPQ
là tam giác đều. B.
MNPQ
là hình lục giác đều.
C.
NPOM
là hình thang cân. D.
MQRS
là hình bình hành.
Câu 10. Hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC = 9cm và BD = 10cm. Diện
tích hình thoi ABCD là:
A. 19 cm
2
B. 45 cm
2
C. 180 cm
2
D. 90 cm
2
O
P
R
Q
S
N
M
Câu 11. Trong các hình bin báo giao thông sau, hình nào có trc đối xng?
A. Hình 1, hình 4
B. Hình 1, hình 3
C. Hình 2, hình 3
D. Hình 2, hình 4
Câu 12. Trong các logo ca các hãng xe sau, hình tâm đi xng là:
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình a
B. nh b
C. nh c
D. Hình d
II. T LUN:
Câu 13. Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th)
( )
) 127 27
a −+
) ( 37).15 15.( 63)b
+−
( )
) 2025 12 2025 52c −+ +
Câu 14. Tìm s nguyên x biết:
) 6 10 2ax+=
( ) ( )
3
) 42 3 7 2bx −=
Câu 15. giáo ch nhim lp 6A mun chia 80 quyn v, 64 tp giy kim tra 72
bút bi thành mt s phn thưng như nhau đ thưng cho hc sinh có thành tích cao
nhân dp sơ kết hc k I. Hi có th chia đưc nhiu nht bao nhiêu phn thưng?
Khi đó mi phn thưng có bao nhiêu quyn v, tp giy kim tra và bút bi?
Câu 16. Mảnh vườn nhà bác Ba dạng hình chữ nhật với chiều dài 24m, chiều rộng
15m
a) Tính chu vi của mảnh vườn đó.
b) Bác Ba dự định cứ 5m
2
trồng một cây quất, biết một cây quất giống giá 30 000
đồng. Tính số tiền bác Ba cần mua đủ số cây quất giống để trồng trên cả mảnh vườn
mới.
Câu 17.
a) Cho
2 3 4 2025
1 3 3 3 3 ... 3A =++++++
. Tìm s dư khi chia A cho 13.
b) Tìm s nguyên
x
sao cho:
34x
chia hết cho
3x
.
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………
NG DN CHM, ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC K I
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (3 đim). Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
B
C
A
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
B
B
D
II. PHN T LUN (7 đim).
Câu
Ni dung
Đim
13
(2.0đ)
(
) ( )
) 127 27 127 27 100a += =
1,0
( )
( )
( )
) ( 37).15 15.( 63)
15. 37 63
15. 100 1500
b +−
= +−


=−=
0,5
( )
(
)
−+ +
= + +−
=+=
) 2025 12 2025 52
2025 2025 52 12
0 40 40
c
0,5
14
(1.0đ)
) 6 10 2
6 2 10
6 12
12 : 6
2
ax
x
x
x
x
+=
=−−
=
=
=
0,5
( ) (
)
( )
( )
3
) 42 3 7 2
42 3 7 8
3 7 42 8
3 7 50
3 57
19
bx
x
x
x
x
x
−=
−=
= −−
−=
=
=
0,5
15
(1.5đ)
Gọi số phần thưởng nhiều nhất có thể chia là
a
(
*
aN
).
Theo bài ra ta có:
80 a
;
64 a
72 a
Do đó
(80,64,72)
a UCLN=
Ta có:
4 6 32
80 2 .5;64 2 ;72 2 .3= = =
3
(80,64,72) 2 8
a UCLN= = =
Vậy thể chia được nhiều nhất 8 phần thưởng.
Khi đó mi phn thưng có s quyn v là:
80:8=10 quyn
Mi phn thưng có s tp giy kim tra là:
64:8=8 tp
Mi phn thưng có s bút bi là:
72:8=9 bút
0,5
0,5
0,5
16
(1.5đ)
Chu vi khu vườn là:
( )
24 15 .2 78( )m+=
Diện tích khu vườn là:
2
24.15 360( )m=
Số cây quất cần trồng là:
360 : 5 72=
(cây)
S tin bác Ba cn mua đ s cây ging là:
72.30 000 2 160 000=
ng)
0,5
0,5
0,5
17
(1.0đ)
Do A có 2026 s hng nên khi nhóm 3 s hng thành mt nhóm thì s
dư ra 1 s hng.
Ta có
( ) (
) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 3 4 2025
2 3 4 5 6 2023 2024 2025
2 4 2 2023 2
4 2023
1 3 3 3 3 ... 3
1 3 3 3 3 3 3 ... 3 3 3
13.133 3.133 ...3 .133
1 3 3 ... 3 .13
A
A
A
A
=++++++
=+ + + + + + ++ + +
=+ ++ + ++ + + ++
=+ + ++
Do
( )
4 2023
3 3 ... 3 .13+ ++
chia hết cho 13 nên A chia 13 dư 1
0,25
0,25
b.
Ta có
3 4 3( 3) 13 3 ,xx x
3( 3) 13 3xx
3( 3) 3xx

Suy ra
13 3 .x
Suy ra
3x 
Ư
(13)
hay
3 13; 1; 1; 1 3 .x 
Vy
10; 2; 4; 16 .x 
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách gii khác đúng, phù hp vi chương trình đu chm đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN KỲ ANH
CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Đề gồm có 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM:
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào phần bài làm
Câu 1. Trong các số sau số nào là bội của 8 A. 4 B. - 4 C. 1 D. -16
Câu 2. Kết quả của phép tính ( 5 − ).20 bằng: A. 100 − B. 100 C. 15 − D. 15
Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 A. 124 B. 320 C. 635 D. 799
Câu 4. Chất nào ở bảng sau có nhiệt độ đông đặc thấp nhất: Chất Thủy ngân Rượu Băng phiến Nước
Nhiệt độ đông đặc (0C ) -39 -114 80 0 A. Thủy ngân B. Rượu C. Băng phiến D. Nước
Câu 5. Số đối của 5 là: A. 5 B. -3 C. -5 D. 4
Câu 6. Tập hợp P = {x∈ / 5 − ≤ x < }
4 được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. P = { 5 − ; 4; − 3 − ; 2; − 1 − ;0;1;2; } 3 B. P = { 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;1;2; } 3 C. P = { 5 − , 4, − 3 − , 2, − 1 − ,0,1,2, } 3 D. P = { 5 − ; 4; − 3 − . − 2; 1 − ;0;1; } 2
Câu 7. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A. 5 và – 3 B. −3 và −5 C. – 5 và 3 D. 5 và 3
Câu 8. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là: A. Ư (5) = {1; 5}.
B. Ư (5) = {- 5; -1; 0; 1; 5} C. Ư (5) = {- 1; -5}. D. Ư (5) = {- 5; -1; 1; 5}
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? N P M Q O S R
A. OPQlà tam giác đều.
B. MNPQ là hình lục giác đều.
C. NPOM là hình thang cân.
D. MQRS là hình bình hành.
Câu 10. Hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC = 9cm và BD = 10cm. Diện tích hình thoi ABCD là: A. 19 cm2 B. 45 cm2 C. 180 cm2 D. 90 cm2
Câu 11. Trong các hình biển báo giao thông sau, hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1, hình 4 B. Hình 1, hình 3 C. Hình 2, hình 3 D. Hình 2, hình 4
Câu 12. Trong các logo của các hãng xe sau, hình có tâm đối xứng là: Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d II. TỰ LUẬN:
Câu 13.
Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) ( 127 − ) + 27 b) ( 37 − ).15 +15.( 63 − ) c) ( 2025 − ) −12 + 2025 + 52
Câu 14. Tìm số nguyên x biết: a) 6x +10 = 2 − b − ( x − ) = (− )3 ) 42 3 7 2
Câu 15. Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A muốn chia 80 quyển vở, 64 tập giấy kiểm tra và 72
bút bi thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh có thành tích cao
nhân dịp sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng?
Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, tập giấy kiểm tra và bút bi?
Câu 16. Mảnh vườn nhà bác Ba có dạng hình chữ nhật với chiều dài 24m, chiều rộng 15m
a) Tính chu vi của mảnh vườn đó.
b) Bác Ba dự định cứ 5m2 trồng một cây quất, biết một cây quất giống có giá 30 000
đồng. Tính số tiền bác Ba cần mua đủ số cây quất giống để trồng trên cả mảnh vườn mới. Câu 17. a) Cho 2 3 4 2025
A =1+ 3 + 3 + 3 + 3 + ...+ 3 . Tìm số dư khi chia A cho 13.
b) Tìm số nguyên x sao cho: 3x  4 chia hết cho x 3. ---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:……………
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C B C A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B B D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm 13 a) ( 127 − )+ 27 = −(127 − 27) = 100 − 1,0 (2.0đ) b) ( 37 − ).15 +15.( 63 − ) = 15.( 37 − ) + ( 63 − )   0,5 = 15.( 100 − ) = 1500 − c) (− 2025) − 12 + 2025 + 52
= (−2025) + 2025 + 52 − 12 0,5 = 0 + 40 = 40 a) 6x +10 = 2 − 0,5 14 6x = 2 − −10 (1.0đ) 6x = 12 − x = 12 − : 6 x = 2 − b − ( x − ) = (− )3 ) 42 3 7 2 0,5 42 − (3x − 7) = 8 − 3x − 7 = 42 − ( 8 − ) 3x − 7 = 50 3x = 57 x =19
Gọi số phần thưởng nhiều nhất có thể chia là a ( * a N ).
Theo bài ra ta có: 80a ; 64a và 72a 0,5
15 Do đó a = UCLN(80,64,72) = = = (1.5đ) Ta có: 4 6 3 2 80 2 .5;64 2 ;72 2 .3 0,5 3
a = UCLN(80,64,72) = 2 = 8
Vậy có thể chia được nhiều nhất 8 phần thưởng.
Khi đó mỗi phần thưởng có số quyển vở là: 80:8=10 quyển
Mỗi phần thưởng có số tập giấy kiểm tra là: 0,5 64:8=8 tập
Mỗi phần thưởng có số bút bi là: 72:8=9 bút
Chu vi khu vườn là: (24 +15).2 = 78(m) 0,5
16 Diện tích khu vườn là: 2 24.15 = 360(m ) 0,5
(1.5đ) Số cây quất cần trồng là: 360 :5 = 72 (cây) 0,5
Số tiền bác Ba cần mua đủ số cây giống là:
72.30 000 = 2 160 000 (đồng)
Do A có 2026 số hạng nên khi nhóm 3 số hạng thành một nhóm thì sẽ
17 dư ra 1 số hạng. Ta có (1.0đ) 2 3 4 2025
A =1+ 3 + 3 + 3 + 3 + ...+ 3 0,25 A =1+ ( 2 3 3 + 3 + 3 ) + ( 4 5 6
3 + 3 + 3 ) +...+ ( 2023 2024 2025 3 + 3 + 3 ) 0,25 A =1+ 3.( 2 1+ 3 + 3 ) 4 + 3 .( 2 1+ 3 + 3 ) 2023 + . .+ 3 .( 2 1+ 3 + 3 ) A =1+ ( 4 2023 3 + 3 + ...+ 3 ).13 Do ( 4 2023
3 + 3 + ...+ 3 ).13chia hết cho 13 nên A chia 13 dư 1 b. Ta có 3x 0,25
 4  3(x 3) 13   x   3 , Vì 3(x3) 13   x   3 và 3(x3)   x   3 Suy ra 13   x   3 . 0,25
Suy ra x3 Ư(13) hay x3 13;1; 1; 1  3 .
Vậy x  10; 2; 4; 1  6 .
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • Toán 6 KỲ ANH
  • Đề Thi HK1 Toán 6