PHÒNG GD VÀ ĐT SƠN TỊNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi vào tờ giấy làm bài:
Câu 1. Số nào dưới đây là một số nguyên?
A. 3,5. B.
2
.
5
C.
10.
D. 0,33.
Câu 2. Phép nhân 3.3.3.3.3 được viết dưới dạng lũy thừa là
A. 3.5.
B. 3
5
.
C. 5
3
.
D. 243.
Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 3?
A. 16 + 2025. B. 2024 + 2025. C. 2022 + 2023. D. 2022 + 2025.
Câu 4. Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
B. Các góc đối bằng nhau.
D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 5. Số nào sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 6. B. 15. C. 26. D. 17.
Câu 6. Tập hp các snguyên gồm
A. các snguyên âm và các snguyên dương. B. số 0 và các snguyên dương.
C. các snguyên âm, s0 và các snguyên dương. D. số 0 và các snguyên âm.
Câu 7. Tổng của hai số nguyên -10 và 4 là
A. 14. B. -14. C. -6. D. 6.
Câu 8. Công thức nh diện tích hình thang
A. S = a
2
. B. S = a
2
b. C. S = (a + b)h. D.
1
( ).
2
S a bh= +
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình không có trục đối xứng
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề có 2 trang
B. Lục giác đều.
A. Ngũ
C. Tam giác.
D. Tam giác vuông.
A. hình thang cân.
B. hình vuông.
C. hình tròn.
D. hình bình
hành
Câu 11. Trong hình chnhật
A. hai đưng chéo vuông góc.
B. hai đưng chéo bng nhau và ct nhau ti trung đim mi đưng.
C. hai đưng chéo song song.
D. hai đưng chéo song song và ct nhau ti trung đim mi đưng.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là lc giác đu? Biết rng các cnh trong mi hình
bằng nhau.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Một thửa ruộng có dạng hình thang cân có độ dài đáy bé là 3 m, chiều cao là 40
m và diện tích bằng 260 m
2
. Độ dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang cân là
A. 10m.
B. 15m.
C. 20m.
D. 45m.
Câu 14. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Số nguyên a lớn hơn −4. Số a chắc chắn là số dương.
B. Số nguyên a nhỏ hơn 3. Số a chắc chắn là số âm.
C. Số nguyên a lớn hơn 1. Số a chắc chắn là số dương.
D. Số nguyên a nhỏ hơn 0. Số a có thể là số dương, có thể là số âm.
Câu 15. Khẳng định o sau đây sai?
A.
54 34 <−
. B.
1197 1179>
. C.
87 97<
. D.
3179 3279 <−
.
Câu 16. Kết quả sắp xếp các s0; 7; 15; 31; 42 theo thứ tự tăng dn là
A. 0; 7; 15; - 31; 42 . B. 7; 31; 0; 15; 42.
C. 31; 7; 0; 15; 42. D. 0; –31; 7; 15; 42.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
a) Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn –5 và không lớn hơn 2 bằng hai cách;
b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên trục số.
Câu 18. (1,0 điểm) Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th)
a) 22.69 41.22 + 22.72; b) 5
12
:5
10
160:10 + 2024
0
.
Câu 19. (1,0 điểm) Tìm
x
, biết
a) 3x + 15 = 6. b) x ước của 12 6
x < 5.
Câu 20. (1,0 điểm)
Mt trưng THCS tchc tiêm vc-xin Covid-19 cho hc sinh khi lp 6. c hc
sinh đến tiêm đưc xếp hàng đđảm bo khong cách an toàn phòng chng dch. Biết
khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều va đ. Tính shọc sinh khi 6, biết shọc sinh
trong khong t100 đến 150 hc sinh.
Câu 21. (1,0 đim)
Mt khu vưn hình chnht có chiu rng là 15m, chiu dài gp ba ln chiu rng.
a) Tính din tích khu vưn?
b) Ngưi ta làm hàng rào xung quanh khu ờn đcửa ra vào rng 2m. Tính chiu
dài hàng rào?
Câu 22. (1,0 điểm)
Cho A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ … + 3
2024
. Chng minh rng A là bi của 120.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
D
C
D
C
C
D
B
D
B
D
A
C
D
C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Ý Đáp án
Biểu
điềm
17
(1,0 điểm)
a
C1 :
}A 4; -3; -2; { -1; 0; 1; 2=
C2:
2 }A x Z | -4 < { x=∈≤
0,25
0,25
b
Vtrc sbiu din đúng
0,5
18
(1,0 điểm)
a
22.69 41.22 + 22.72 = 22(69 41 +72)
= 22.100 = 2200
0,25
0,25
b
5
12
:5
10
160:10 + 2024
0
= 25 16 + 1
= 26 16 = 10
0,25
0,25
19
(1,0 điểm)
a
3x + 15 = 6
3x = 6 15
3x = 21
x = 7
Vy x = 7
0,25
0,25
b
b) x ước của 12 6 x < 5.
Ta Ư(12)= {-12;-6; -4;-3;-2;-1;1;2;3; 4;6;12}
6
x < 5 nên x {-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4}
0,25
0,25
20
(1 điểm)
Gọi số học sinh khối 6 của trường là x,
*x
100 150x≤≤
Vì số học sinh khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều
vừa đnên:
10; 12; 15 (10; 12; 15)x x x x BC
=>∈ 
Ta có:
(10;12;15) 60BCNN =
Suy ra
(10;12;15) (60) {0; 60; 120;180; ...}BC B
= =
100 150
x≤≤
nên
120x =
Vậy khối 6 của trường có 120 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
21
( 1,0 điểm)
a
Chiu dài khu vườn là: 15.3 = 45 (m)
Din tích khu vườn là: 15.45 = 675 (m
2
)
0,25
0,25
b
Chu vi khu vưn là:
(45 + 15).2 = 120 (m)
Vy chiu dài hàng rào là:
120 2 = 118 (m)
0,25
0,25
22
(1,0 điểm)
Cho A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ … + 3
2024
. Chng minh A
là bi ca 120.
A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ … + 3
2024
A = (3 + 3
2
+ 3
3
+ 3
4
) + (3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
) + … + (3
2021
+ 3
2022
+ 3
2023
+ 3
2024
)
A = 3.(1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + 3
5
. (1 + 3 + 3
2
+ 3
3
) + … +
3
2021
.(1 + 3 + 3
2
+ 3
3
)
A = 40.(3 + 3
5
+ … + 3
2021
)
Ta có A chia hết cho 3 và A chia hết cho 40 nên A chia
hết cho 120 (vì 3 và 40 là hai s nguyên t cùng nhau)
Vy A là bi của 120.
0,25
0,25
0,25
0,25
(Lưu ý: Học sinh có nhiều cách giải khác nhau mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
UBND HUYỆN SƠN TỊNH
PHÒNG GD VÀ ĐT SƠN TỊNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
điểm
(10)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Số tự nhiên
Số tự nhiên tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự
nhiên
32,5%
Các phép tính với số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
1
(0,25)
1
(1,0)
Tính chia hết trong tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố
2
(0,5)
1
(0,5)
1
(1,0)
2 Số nguyên
Số nguyên âm tập hợp các số
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số
nguyên
4
(1,0)
1
(0,5)
1
(0,25)
4
(2,0)
40%
Các phép tính với số nguyên. Tính
chia hết trong tập hợp các số nguyên
1
(0,25)
3
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
Tam giác đu, hình vuông, lc giác
đều
1
(0,25)
22,5%
nh ch nht, hình thoi, hình bình
nh, hình thang cân
3
(0,75)
1
(0,25)
1
(1,0)
4
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong thế
giới tự nhiên
Hình có trục đối xứng
2
(0,5)
5%
Tổng
14
(3,5đ)
1
(0,5 đ)
2
(0,5
đ)
5
(2,5 đ)
2
(2,0 đ)
1
(1,0 đ)
(10 đ)
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC I MÔN TOÁN LỚP 6
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
S VÀ ĐI SỐ
1 S tự nhiên
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Thông hiu:
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các
chữ số La Mã.
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Vn dng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
1
(TN 2)
1
(TL22)
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên; thực hiện
được c phép nhân phép chia hai luỹ thừa cùng số với số
tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thực tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
2 (TN)
C3; C5
1 (TL)
C19b
1 (TL)
C22
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
Vn dng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số
đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích
của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; c định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện
được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vận dụng được kiến thức shọc vào giải quyết những vấn đề thc
tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...).
2
S nguyên
Số nguyên âm và
tập hợp các số
nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các
số nguyên
Các phép tính với
số nguyên. Tính
chia hết trong tập
hợp các số nguyên
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước bội trong
tập hp các snguyên.
Vn dng:
Thc hin được các phép tính: cng, tr, nhân, chia (chia hết)
trong tp hp các snguyên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tp
hợp các snguyên trong tính toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ:
tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
4(TN)
C1;C6;
C7;14;
1 (TL )
17a
2
(TN15;16)
4 (TL )
C17b;18;19
a)
HÌNH HC ĐO LƯNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1
Các hình
phẳng trong
thực tiễn
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều
Nhn biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Thông hiu:
tđược mt syếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo) ca: tam
giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông
(ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc góc vuông, hai đường chéo
bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng
nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
1 (TN)
C12
1(TN 13)
nh ch nhật,
hình thoi, hình bình
hành, hình thang
cân
Thông hiu:
tđược mt syếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo) ca hình
chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Vn dng cao:
Giải quyết được một svấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với việc tính chu vi diện tích của c hình đặc bit nói
trên.
4(TN)
C4; 8; 9;
C11;
1 (TL)
C21
2
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong thế
giới tự nhiên
Hình có trục đối
xứng
Nhn biết:
Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng.
Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên trc đi xứng
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
2 (TN)
C10
Tng
14TN;
1TL
2TN;
5TL
2TL
1TL
T l %
40% 30% 20% 10%
T l chung
70% 30%

Preview text:


PHÒNG GD VÀ ĐT SƠN TỊNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề có 2 trang
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):

Em hãy chọn phương án đúng trong các câu sau và ghi vào tờ giấy làm bài:
Câu 1. Số nào dưới đây là một số nguyên? 2 − A. 3,5. B. . 5 C. 10. − D. 0,33.
Câu 2. Phép nhân 3.3.3.3.3 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 3.5. B. 35. C. 53. D. 243.
Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 3? A. 16 + 2025.
B. 2024 + 2025. C. 2022 + 2023. D. 2022 + 2025.
Câu 4. Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai?
A. Các cạnh đối bằng nhau.
B. Các góc đối bằng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc.
D. Các cạnh đối song song với nhau.
Câu 5. Số nào sau đây số nào là số nguyên tố? A. 6. B. 15. C. 26. D. 17.
Câu 6. Tập hợp các số nguyên gồm
A. các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên dương.
C. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên âm.
Câu 7. Tổng của hai số nguyên -10 và 4 là A. 14. B. -14. C. -6. D. 6.
Câu 8. Công thức tính diện tích hình thang là 1 A. S = a2. B. S = a2b.
C. S = (a + b)h. D. S = (a + b) . h 2
C âu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào có t âm đối xứng? A. Ngũ
B. Lục giác đều. C. Tam giác. D. Tam giác vuông.
Câu 10. Trong các hình
dưới đây, hình không có trục đối xứng là A. hình thang cân. B. hình vuông. C. hình tròn. D. hình bình hành
Câu 11. Trong hình chữ nhật có
A. hai đường chéo vuông góc.
B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. hai đường chéo song song.
D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều? Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Một thửa ruộng có dạng hình thang cân có độ dài đáy bé là 3 m, chiều cao là 40
m và diện tích bằng 260 m2. Độ dài đáy lớn của thửa ruộng hình thang cân là A. 10m. B. 15m. C. 20m. D. 45m.
Câu 14. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Số nguyên a lớn hơn −4. Số a chắc chắn là số dương.
B. Số nguyên a nhỏ hơn 3. Số a chắc chắn là số âm.
C. Số nguyên a lớn hơn 1. Số a chắc chắn là số dương.
D. Số nguyên a nhỏ hơn 0. Số a có thể là số dương, có thể là số âm.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai? A. 54 − < 34
− . B. 1197 >1179. C. 87 < 97 . D. 3179 − < 3279 − .
Câu 16. Kết quả sắp xếp các số 0; –7; 15; –31; 42 theo thứ tự tăng dần là A. 0; – 7; 15; - 31; 42 . B. –7; –31; 0; 15; 42. C. –31; –7; 0; 15; 42. D. 0; –31; –7; 15; 42.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
a) Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn –5 và không lớn hơn 2 bằng hai cách;
b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên trục số.
Câu 18. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 22.69 – 41.22 + 22.72;
b) 512:510 – 160:10 + 20240.
Câu 19. (1,0 điểm) Tìm x ∈ , biết a) 3x + 15 = –6.
b) x là ước của 12 và –6 x < 5.
Câu 20. (1,0 điểm)
Một trường THCS tổ chức tiêm vắc-xin Covid-19 cho học sinh khối lớp 6. Các học
sinh đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết
khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6, biết số học sinh
trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh.
Câu 21. (1,0 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 15m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng.
a) Tính diện tích khu vườn?
b) Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn và để cửa ra vào rộng 2m. Tính chiều dài hàng rào?
Câu 22. (1,0 điểm)
Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 32024. Chứng minh rằng A là bội của 120. -----Hết----- ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D C D C C D B D B D A C D C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Đáp án Biểu điềm 17 a C1 : A = { 4
; -3; -2; -1; 0; 1; 2 } (1,0 điểm) 0,25
C2: A = { xZ | -4 < x ≤ 2 } 0,25
b Vẽ trục số biểu diễn đúng 0,5 18
a 22.69 – 41.22 + 22.72 = 22(69 – 41 +72) 0,25 (1,0 điểm) = 22.100 = 2200 0,25
b 512:510 – 160:10 + 20240 = 25 – 16 + 1 = 26 – 16 = 10 0,25 0,25 19 a 3x + 15 = –6 (1,0 điểm) 3x = –6 – 15 3x = –21 0,25 x = –7 Vậy x = –7 0,25
b b) x là ước của 12 và –6 x < 5. 0,25
Ta có Ư(12)= {-12;-6; -4;-3;-2;-1;1;2;3; 4;6;12} 0,25
mà –6 x < 5 nên x € {-6;-4;-3;-2;-1;1;2;3;4} 20
Gọi số học sinh khối 6 của trường là x, x∈ *và (1 điểm) 100 ≤ x ≤150
Vì số học sinh khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều 0,25 vừa đủ nên: x 10  ; x 12  ; x 15
 => xBC(10; 12; 15) 0,25
Ta có: BCNN(10; 12; 15) = 60
Suy ra BC(10; 12; 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; ...} 0,25
Vì 100 ≤ x ≤150 nên x =120
Vậy khối 6 của trường có 120 học sinh 0,25 21
a Chiều dài khu vườn là: 15.3 = 45 (m) 0,25 ( 1,0 điểm)
Diện tích khu vườn là: 15.45 = 675 (m2) 0,25 b Chu vi khu vườn là: (45 + 15).2 = 120 (m)
Vậy chiều dài hàng rào là: 0,25 120 – 2 = 118 (m) 0,25 22
Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 32024. Chứng minh A (1,0 điểm) là bội của 120.
A = 3 + 32 + 33 + 34 + … + 32024
A = (3 + 32 + 33 + 34) + (35 + 36 + 37 + 38) + … + (32021 + 32022 + 32023 + 32024)
A = 3.(1 + 3 + 32 + 33) + 35. (1 + 3 + 32 + 33) + … + 0,25 32021.(1 + 3 + 32 + 33) 0,25
A = 40.(3 + 35 + … + 32021)
Ta có A chia hết cho 3 và A chia hết cho 40 nên A chia 0,25
hết cho 120 (vì 3 và 40 là hai số nguyên tố cùng nhau) Vậy A là bội của 120. 0,25
(Lưu ý: Học sinh có nhiều cách giải khác nhau mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa)
UBND HUYỆN SƠN TỊNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHÒNG GD VÀ ĐT SƠN TỊNH NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Chương/ Tổng % TT
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá (4-11) điểm Chủ đề (10) (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 1 1
Số tự nhiên tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 32,5% (0,25) (1,0)
Tính chia hết trong tập hợp các số tự 2 1 1 nhiên. Số nguyên tố (0,5) (0,5) (1,0)
Số nguyên âm và tập hợp các số
nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số 4 1 1 4 2 Số nguyên nguyên 40% (1,0) (0,5) (0,25) (2,0)
Các phép tính với số nguyên. Tính 1
chia hết trong tập hợp các số nguyên (0,25)
Tam giác đều, hình vuông, lục giác 1 3 đều Các hình phẳng trong (0,25) 22,5% thực tiễn
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 3 1 1 hành, hình thang cân (0,75) (0,25) (1,0) Tính đối
Hình có trục đối xứng xứng của 2 4 hình phẳng 5% trong thế (0,5) giới tự nhiên 14 1 2 5 2 1 Tổng (3,5đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (2,5 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số tự nhiên và tập Nhận biết:
hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập Thông hiểu:
hợp các số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Các phép tính với số Nhận biết: 1 1
tự nhiên. Phép tính – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN 2) (TL22)
luỹ thừa với số mũ Vận dụng: 1 Số tự nhiên tự nhiên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện
được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng
hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính.
Tính chia hết trong Nhận biết : 2 (TN) 1 (TL) 1 (TL)
tập hợp các số tự
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. C3; C5 C19b C22
nhiên. Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Ước chung và bội chung
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số
đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích
của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện
được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo
những quy tắc cho trước,...).
Số nguyên âm và
tập hợp các số
nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các số nguyên
Các phép tính với Nhận biết : 4(TN) 2
số nguyên. Tính – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong C1;C6; (TN15;16)
chia hết trong tập tập hợp các số nguyên. C7;14; 2
hợp các số nguyên Vận dụng: 1 (TL ) 4 (TL ) Số nguyên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) 17a C17b;18;19
trong tập hợp các số nguyên. a)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập
hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ:
tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Tam giác đều, hình Nhận biết: 1 (TN) 1(TN 13)
vuông, lục giác đều – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. C12 Các hình Thông hiểu: 1 phẳng trong
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam thực tiễn
giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông
(ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo
bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng
nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
Hình chữ nhật, Thông hiểu: 4(TN) 1 (TL)
hình thoi, hình bình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình C4; 8; 9; C21
hành, hình thang chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. C11; cân
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tính đối
Hình có trục đối Nhận biết: 2 (TN) xứng của xứng
– Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. C10 2 hình phẳng
– Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng trong thế
(khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). giới tự nhiên Tổng 14TN; 2TN; 2TL 1TL 1TL 5TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
  • (Lưu ý: Học sinh có nhiều cách giải khác nhau mà kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa)