1
MA TRN Đ KIM TRA CUI K I, MÔN TOÁN 6
T
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
S câu hi c mc đ đánh giá và năng lc tương ng
Tng s lnh hi
(Tng s ý)
T l
%
đim
TNKQ
T LUN
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu
V
D
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Chương
I
TẬP
HỢP
CÁC SỐ
TỰ
NHIÊN
Số tự
nhiên và
tập hợp
các số tự
nhiên.
Thứ tự
trong tập
hợp các số
tự nhiên
C1
(0,25)
2
2
2,25
22,5%
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số
tự nhiên
C8b
(0,5)
C11
b
(1)
C12
(0,5)
2
2
Chương
II
TÍNH
CHẤT
CHIA
HẾT
TRONG
TẬP
HỢP
CÁC SỐ
TỰ
NHIÊN
1.Quan h
chia hết -
tính chất-
số nguyên
tố
C5
(1,0)
2 1
2,75
27,5%
2. Ưc
chung.
Ước
chung ln
nht - Bi
chung. Bi
chung nh
nhất
C2
(0,25
)
C10
(1,5)
3
Chương
III
S
NGUYÊ
N
1. Tp hp
các s
nguyên,
thứ tự trên
tập hp s
nguyên
C3
(0,25)
5 4
4,25
42,5%
2. Các
phép tính
cng- tr-
nhân- chia
số nguyên
C6
(0,5)
C7
(0,5)
C8a
(0,5)
C9a
(0,5)
C8c
(0,5)
C8d
(0,5)
C9c
(0,5)
C9d
(0,5
3
4
Chương
IV
MT
S
HÌNH
PHNG
TRONG
THC
TIN
Chu vi và
din tích
ca mt s
loi t
giác
C11a
(0,5)
1
0,5
5%
5
Chương
V
TÍNH
ĐỐI
XNG
CA
HÌNH
PHNG
TRONG
T
NHIÊN
Hình có
tâm đi
xng
C4
(0,25)
1
0,25
2,5%
Tng s câu 4 1 2 4 4 3 11 4 3
Tng s đim 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 3,0 5 2 3
T l %
10
10
70 50% 20% 30%
4
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI K I, MÔN TOÁN 6
T
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi c mc đ đánh giá và năng lc tương ng
TNKQ
T LUN
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết
Hi
u
VD Biết
Hi
u
VD
1
Chương I
TẬP HỢP
CÁC SỐ TỰ
NHIÊN
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự nhiên
Nhn biết: Nhận
biết đưc tập hợp
các số tự nhiên.
C1
G
Các phép tính
với số tự nhiên.
Phép tính luỹ
thừa với số
tự nhiên
Nhận biết:
Nhận biết đưc
th tự , nh chất
của các phép tính.
Vn dng:
Thc hin được
c phép tính:
cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp
số tự nhiên.
Thực hiện đưc
phép tính luỹ thừa
với số tự
C8b
T
C11
b
M
C12
T
5
nhiên;
2
Chương II
TÍNH CHẤT
CHIA HẾT
TRONG TẬP
HỢP CÁC
SỐ TỰ
NHIÊN
1.Quan hchia
hết -tính chất- số
nguyên tố
Nhn biết:
Nhn biết mt s
s nguyên t
,
hp số.
C5
G
2. Ưc chung.
Ước chung ln
nht - Bi
chung. Bi
chung nhnhất
Nhn biết: Nhận
biết đưc ước và
b ội của một số tự
nhiên
Vn dng: Vn
dng đưc kiến
thc s hc vào
giải quyết những
vấn đề thc tin
C2
G
C10
M
3
Chương III
S NGUYÊN
1. Tp hp các
số nguyên, th
tự trên tp hp
số nguyên
Nhn biết: Th
tự trên tp hp s
nguyên
C3
G
2. Các phép tính
cng- tr- nhân-
chia snguyên
Nhn biết: Quy
tắc du ngoc ,
cng s nguyên
Thông hiu: Hiu
đưc các quy tc,
các tính cht ca
các phép tính đ
thc hin các
phép tính.
Vn dng: Thc
hin được các
phép tính: cng,
C6
G
C7
M
C8a
C9a
C8c
T
C8d
T
C9c
T
C9d
T
6
Chú thích:
Ký hiu tt
Năng lc
T
NL tư duy và lp lun toán hc
G
NL gii quyết vn đ toán hc
M
NL mô hình hóa tn hc
tr, nhân, chia
(chia hết) trong
tập hp các s
nguyên.
4
Chương IV
MT S
HÌNH
PHNG
TRONG
THC TIN
Chu vi và din
tích ca mt s
loi tgiác
C11a
M
5
Chương V
TÍNH ĐI
XNG CA
HÌNH
PHNG
TRONG T
NHIÊN
Hình có tâm đi
xng
Nhn biết:
Nhn biết đưc
tâm đi xng ca
một hình phẳng.
C4
G
Tng s câu 4 1 2 4 4 3
Tng s đim 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 3,0
T l %
10
10
10
70
7
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim).
Phần 1 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1: Trong các tập hp sau tp hp nào là tp hp s tự nhiên?
A.
{ }
0;1; 2;3;...
B.
{ }
1;3;5;7;9
B.
{ }
0;1; 2;3
D.
{ }
2; 4; 6;8;10
Câu 2:Trong các số sau số nào là ước của 12 ?
A. 5
B. 8
C. 12
D. 24
Câu 3: Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dn:
3;1; 0; 5−−
.
A.
5; 3;1; 0−−
B.
5; 3;0;1−−
C.
0;1;3;5−−
D.
1;0;3;5−−
Câu 4: Trong các ch cái sau: M, E ,F , H ch nào có tâm đi xng?
A. H. B. E. C. F. D. M.
Phần 2 (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 5: Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau:
Khng đnh
Đúng
Sai
1) Hợp s là s tự nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc
2) S 0 là hp s vì s 0 có nhiu hơn hai ưc.
3) S nguyên t là s tự nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc.
4) S 2 là s nguyên t
Phần 3 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 6: Khi b du ngoc trong biu thc
( )
1018 32 207−−
ta đưc:
Đáp án: ……………
Câu 7: :Nhit đ bui sáng ca phòng ưp lnh là -9
0
C. Nhit đ bui chiu ca phòng ưp lạnh
đó là bao nhiêu, biết nhit đ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
Đáp án: ………………………
PHN II: T LUN (7,0 đim).
PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG THCS GIA KHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2024- 2025
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
8
Câu 8 (2,0 đim).Thc hin các phép tính sau (Tính hp nếu có th).
a)
8.( 2).( 5)−−
b)
24.25 24.75+
c )
19.43 + (-20).43 – (-40)
d )
( )
2
5 15130 6.


−+
Câu 9 (1,5 đim): Tìm s nguyên x, biết:
a)
x85
+=
b)
2x 6 18−=
c ) x 52 : 26 = 15 20
Câu 10 (1,5 đim): Học sinh khi 6 ca mt trưng khong 100 đến 150 hoc sinh. Biết rng
khi xếp hàng thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng thì va đ hàng. Tính s hc sinh khi 6 ca trưng
đó?
Câu 11 (1,5 đim): Mt đám đt hình ch nht
có chiu dài 10m, chiu rng 8m.
a) Tính din tích ca đám đt trên.
b) Ngưi ta d định chia đám đt thành 2
phn bng nhau đ trng loi hoa Cúc và hoa
Vn Th bán trong dp tết Nguyên Đán . Mi mét
vuông trng 5 cây Vn Th và mi mét vuông
trng 8 cây hoa Cúc, giá tin mi cây hoa Vn
Th là 5000 đng; mi cây hoa Cúc giá 4000
đồng. Tính s tin phi tr khi mua 2 loi hoa đ
trng?
Câu 12 (0,5 đim): Cho A =
3
2021
và B =
2020 2021 2022..
. Không tính c th các giá tr ca A và
B, hãy so sánh A và B.
----------------HT----------------
9
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6- NĂM HỌC 2024 2025
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim).
Phần 1 (1,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
B
A
Phần 2 (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 5: Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau:
Khng đnh
Đúng
Sai
1) Hợp s là s tự nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc
Đúng
3) S 0 là hp s vì s 0 có nhiu hơn hai ưc.
Sai
3) S nguyên t là s tự nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc.
Đúng
4) S 2 là s nguyên t
Đúng
Phn 3 (1,0 đim). Câu trc nghim trli ngn. Mi câu đúng đưc 0,5 điểm
Câu 6: Khi b du ngoc trong biu thc
( )
1018 32 207−−
ta đưc:
Đáp án:
1018 32 207−+
Câu 7: :Nhit đ bui sáng ca phòng ưp lnh là -9
0
C. Nhit đ bui chiu ca phòng ưp lnh
đó là bao nhiêu, biết nhit đ tăng 4
0
C so vi bui sáng?.
Đáp án:
0
5 C
PHN II: T LUN (7,0 đim).
Câu
Ý
Đim
8
(2,0 đ)
a
8.( 2).( 5) 8.10 80
−= =
0,5
b
24.25 24.75 24.(25 75) 24.100 2400+ = += =
0,5
c
19.43 + (- 20).43 – (- 40)
= 43.[ 19+ (- 20)] + 40
=43. (-1) + 40 = - 43 + 40 = - 3
0,5
d
( )
2
130 6. 5 15

+−

=130 6.[25 + (-15)]=130 5.[10]=130 50 = 80
0,5
10
9
(1,5 đ)
a
x85
x 58
x3
+=
=
=
Vy
3x =
0,5
b
2x 6 18
2x 18 6
2x 12
x6
−=
=−+
=
=
Vy
6x=
0,5
c
x 52 : 26 = 15 20
x = - 3
Vy
3
x
=
0,5
10
(1,5 đ)
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x (học sinh),
*
x N ,100 x 150 ≤≤
Khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng đều vừa đủ nên ta
x6;x8;x10
Hay x BC(6,8,10)
Ta có:
3
6 2.3
8 2.
10 2.5
=
=
=
Do đó
3
BCNN(6,8,10) 2 .3.5 120= =
Suy ra
{ }
BC(6,8,10) B(120) 0;120;240;360;...
= =
Vy s hc sinh khi 6 ca trưng đó là 120 hc sinh
0,5
0,5
0,5
11
(1,5 đ)
Din tích ca đám đất
8.6=48(m
2
)
Din tích trng mi loi hoa là: 48 :2 =24m
2
S cây hoa Cúc cn trng: 24.8= 192 (cây)
S cây hoa Vn Th là: 24.5=120 (cây)
S tin phi tr khi mua c 2 loi hoa là:
5000.120+192.4000=1 368 000 đng
0,5
0,25
0,25
0,5
11
12
(0,5 đ)
Có : A = 2021
3
= 2021.2021.2021
B =
2020 2021 2022..
= (2021 1).2021.(2021 + 1)
= (2021.2021 2021) .(2021 + 1)
= 2021.2021.2021 + 2021.2021 - 2021.2021 2021
= 2021.2021.2021 2021
Vy A > B
0,5
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
………………Hết…………….
Gia Khánh, ngày 29 tháng 12 năm 2024
Ngưi ra đ
Nguyn Th Nam
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, MÔN TOÁN 6

Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá và năng lực tương ứng Tỉ lệ Nội
Tổng số lệnh hỏi TNKQ (Tổng số ý) % T Chương/ dung/đơn điểm chủ đề vị kiến TỰ LUẬN Nhiều lựa chọn Đúng - Sai thức Trả lời ngắn
Biết Hiểu V
D Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. C1 Chương Thứ tự (0,25) I trong tập TẬP hợp các số HỢP
tự nhiên CÁC SỐ 2 2 2,25 22,5% TỰ Các phép
NHIÊN tính với số C11 tự nhiên. b Phép tính C8b (1) luỹ thừa (0,5) C12 với số mũ (0,5)
tự nhiên 1
2 Chương 1.Quan hệ II chia hết -
TÍNH tính chất- C5
CHẤT số nguyên (1,0) CHIA tố HẾT 2. Ước TRONG chung. 2 1 2,75 TẬP 27,5% Ước HỢP chung lớn C2
CÁC SỐ nhất - Bội (0,25 C10 (1,5) TỰ chung. Bội )
NHIÊN chung nhỏ nhất 1. Tập hợp các số nguyên, C3 3
thứ tự trên (0,25)
tập hợp số nguyên Chương C8c III (0,5) SỐ 5 4 4,25 NGUYÊ 42,5% 2. Các C8a C8d N phép tính C6 (0,5) (0,5) cộng- trừ- (0,5) nhân- chia C7 C9a C9c số nguyên (0,5) (0,5) (0,5) C9d (0,5 2 Chương IV 4 MỘT SỐ Chu vi và HÌNH diện tích C11a
PHẲNG của một số (0,5) 1 0,5 5%
TRONG loại tứ THỰC giác TIỄN Chương 5 V TÍNH ĐỐI XỨNG Hình có CỦA tâm đối C4 HÌNH xứng (0,25) 1 0,25 2,5% PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN Tổng số câu 4 1 2 4 4 3 11 4 3
Tổng số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 3,0 5 2 3 Tỉ lệ % 10 10 10 70 50% 20% 30% 3
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, MÔN TOÁN 6
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá và năng lực tương ứng TNKQ T Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt TỰ LUẬN Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiể u
VD Biết Hiể u VD 1
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự Nhận biết: Nhận C1
nhiên. Thứ tự biết được tập hợp G
trong tập hợp các số tự nhiên.
các số tự nhiên Nhận biết: Chương I – Nhận biết được TẬP HỢP thứ tự , tính chất
CÁC SỐ TỰ Các phép tính của các phép tính. C11 NHIÊN
với số tự nhiên. Vận dụng: b
Phép tính luỹ – Thực hiện được C8b M
thừa với số mũ các phép tính: T C12 tự nhiên cộng, trừ, nhân, T chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 4 nhiên; 2
1.Quan hệ chia Nhận biết:
hết -tính chất- số Nhận biết một số C5 Chương II nguyên tố là số nguyên tố, G TÍNH CHẤT hợp số. CHIA HẾT Nhận biết: Nhận TRONG TẬP biết được ước và
HỢP CÁC 2. Ước chung. b ội của một số tự SỐ TỰ
Ước chung lớn nhiên C2 NHIÊN nhất -
Bội Vận dụng: Vận G C10 M chung.
Bội dụng được kiến
chung nhỏ nhất thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn
1. Tập hợp các Nhận biết: Thứ
số nguyên, thứ tự trên tập hợp số C3
tự trên tập hợp nguyên G 3 số nguyên Nhận biết: Quy tắc dấu ngoặc , C8c cộng số nguyên Thông hiểu: Hiểu Chương III T được các quy tắc, SỐ NGUYÊN C6 C8d
2. Các phép tính các tính chất của G C8a
cộng- trừ- nhân- các phép tính để T
chia số nguyên thực hiện các C7 C9a C9c phép tính. M
Vận dụng: Thực T hiện được các C9d T phép tính: cộng, 5 trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Chương IV 4 MỘT SỐ HÌNH C11a PHẲNG
Chu vi và diện M TRONG
tích của một số
THỰC TIỄN loại tứ giác 5 Chương V Nhận biết: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA Nhận biết được HÌNH
Hình có tâm đối C4 tâm đối xứng của PHẲNG xứng G TRONG TỰ một hình phẳng. NHIÊN Tổng số câu 4 1 2 4 4 3 Tổng số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10 10 10 70 Chú thích: Ký hiệu tắt Năng lực T
NL tư duy và lập luận toán học G
NL giải quyết vấn đề toán học M NL mô hình hóa toán học 6
PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS GIA KHÁNH Năm học: 2024- 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Phần 1 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.

Câu 1
: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp số tự nhiên? A. {0;1;2;3;. }. B. {1;3;5;7; } 9 B. {0;1;2; } 3 D. {2;4;6;8;1 } 0
Câu 2:Trong các số sau số nào là ước của 12 ? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 − ;1;0; 5 − . A. 5 − ; 3 − ;1;0 B. 5 − ; 3 − ;0;1 C. 0;1; 3 − ; 5 − D. 1;0; 3 − ; 5 −
Câu 4: Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
Phần 2 (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 5: Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai
1) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
2) Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước.
3) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước.
4) Số 2 là số nguyên tố
Phần 3 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 1018 − (32 − 207) ta được:
Đáp án: ……………
Câu 7:
:Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh
đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
Đáp án: ………………………
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm).
7
Câu 8 (2,0 điểm).Thực hiện các phép tính sau (Tính hợp lý nếu có thể). a) 8.( 2) − .( 5 − ) b) 24.25 + 24.75
c ) 19.43 + (-20).43 – (-40) 2 d ) 130−6.5 + ( 15 − )  
Câu 9 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) x + 8 = 5 b) 2x − 6 = 18 − c ) x – 52 : 26 = 15 – 20
Câu 10 (1,5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường có khoảng 100 đến 150 hoc sinh. Biết rằng
khi xếp hàng thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Câu 11 (1,5 điểm): Một đám đất hình chữ nhật
có chiều dài 10m, chiều rộng 8m.
a) Tính diện tích của đám đất trên.
b) Người ta dự định chia đám đất thành 2
phần bằng nhau để trồng loại hoa Cúc và hoa
Vạn Thọ bán trong dịp tết Nguyên Đán . Mỗi mét
vuông trồng 5 cây Vạn Thọ và mỗi mét vuông
trồng 8 cây hoa Cúc, giá tiền mỗi cây hoa Vạn
Thọ là 5000 đồng; mỗi cây hoa Cúc giá 4000
đồng. Tính số tiền phải trả khi mua 2 loại hoa để trồng?
Câu 12 (0,5 điểm): Cho A = 3
2021 và B =2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
----------------HẾT---------------- 8
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6- NĂM HỌC 2024 – 2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Phần 1 (1,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B A
Phần 2 (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 5:
Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai
1) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước Đúng
3) Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. Sai
3) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. Đúng
4) Số 2 là số nguyên tố Đúng
Phần 3 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 1018 − (32 − 207) ta được:
Đáp án: 1018 −32+ 207
Câu 7: :Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh
đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. Đáp án: 0 5 − C
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Ý Điểm a 8.( 2) − .( 5 − ) = 8.10 = 80 0,5 b
24.25 + 24.75 = 24.(25 + 75) = 24.100 = 2400 0,5 19.43 + (- 20).43 – (- 40) 8 c = 43.[ 19+ (- 20)] + 40 0,5 (2,0 đ)
=43. (-1) + 40 = - 43 + 40 = - 3 2 130 − 6.5 + ( 15 − )   d 0,5
=130 – 6.[25 + (-15)]=130 – 5.[10]=130 – 50 = 80 9 x + 8 = 5 x = 5 − 8 a x = 3 − Vậy x=− 3 0,5 2x − 6 = 18 − 9 2x = 18 − + 6 2x = 12 − 0,5 (1,5 đ) b x = 6 − Vậy x=− 6 x – 52 : 26 = 15 – 20 c x = - 3 0,5 Vậy x=− 3
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x (học sinh), * x ∈ N ,100 ≤ x ≤150
Khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng đều vừa đủ nên ta có x6; x 8  ; x 1  0 Hay x ∈ BC(6,8,10) 0,5 10 Ta có: (1,5 đ) 6 = 2.3 3 8 = 2 . 10 = 2.5 Do đó 3 BCNN(6,8,10) = 2 .3.5 =120 0,5
Suy ra BC(6,8,10) = B(120) = {0;120;240;360;... }
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 120 học sinh 0,5
Diện tích của đám đất 0,5 8.6=48(m2)
Diện tích trồng mỗi loại hoa là: 48 :2 =24m2 11
Số cây hoa Cúc cần trồng: 24.8= 192 (cây) 0,25 (1,5 đ)
Số cây hoa Vạn Thọ là: 24.5=120 (cây) 0,25
Số tiền phải trả khi mua cả 2 loại hoa là:
5000.120+192.4000=1 368 000 đồng 0,5 10
Có : A = 20213 = 2021.2021.2021 B =2020 2021 . 2022 . 0,5 12
= (2021 – 1).2021.(2021 + 1)
= (2021.2021 – 2021) .(2021 + 1) (0,5 đ)
= 2021.2021.2021 + 2021.2021 - 2021.2021 – 2021 = 2021.2021.2021 – 2021 Vậy A > B
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
………………Hết…………….
Gia Khánh, ngày 29 tháng 12 năm 2024 Người ra đề Nguyễn Thị Nam 1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • toan_6_161202520
  • Đề Thi HK1 Toán 6