










Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, MÔN TOÁN 6
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá và năng lực tương ứng Tỉ lệ Nội
Tổng số lệnh hỏi TNKQ (Tổng số ý) % T Chương/ dung/đơn điểm chủ đề vị kiến TỰ LUẬN Nhiều lựa chọn Đúng - Sai thức Trả lời ngắn
Biết Hiểu V
D Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. C1 Chương Thứ tự (0,25) I trong tập TẬP hợp các số HỢP
tự nhiên CÁC SỐ 2 2 2,25 22,5% TỰ Các phép
NHIÊN tính với số C11 tự nhiên. b Phép tính C8b (1) luỹ thừa (0,5) C12 với số mũ (0,5)
tự nhiên 1
2 Chương 1.Quan hệ II chia hết -
TÍNH tính chất- C5
CHẤT số nguyên (1,0) CHIA tố HẾT 2. Ước TRONG chung. 2 1 2,75 TẬP 27,5% Ước HỢP chung lớn C2
CÁC SỐ nhất - Bội (0,25 C10 (1,5) TỰ chung. Bội )
NHIÊN chung nhỏ nhất 1. Tập hợp các số nguyên, C3 3
thứ tự trên (0,25)
tập hợp số nguyên Chương C8c III (0,5) SỐ 5 4 4,25 NGUYÊ 42,5% 2. Các C8a C8d N phép tính C6 (0,5) (0,5) cộng- trừ- (0,5) nhân- chia C7 C9a C9c số nguyên (0,5) (0,5) (0,5) C9d (0,5 2 Chương IV 4 MỘT SỐ Chu vi và HÌNH diện tích C11a
PHẲNG của một số (0,5) 1 0,5 5%
TRONG loại tứ THỰC giác TIỄN Chương 5 V TÍNH ĐỐI XỨNG Hình có CỦA tâm đối C4 HÌNH xứng (0,25) 1 0,25 2,5% PHẲNG TRONG TỰ NHIÊN Tổng số câu 4 1 2 4 4 3 11 4 3
Tổng số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 3,0 5 2 3 Tỉ lệ % 10 10 10 70 50% 20% 30% 3
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, MÔN TOÁN 6
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá và năng lực tương ứng TNKQ T Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt TỰ LUẬN Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiể u
VD Biết Hiể u VD 1
Số tự nhiên và
tập hợp các số tự Nhận biết: Nhận C1
nhiên. Thứ tự biết được tập hợp G
trong tập hợp các số tự nhiên.
các số tự nhiên Nhận biết: Chương I – Nhận biết được TẬP HỢP thứ tự , tính chất
CÁC SỐ TỰ Các phép tính của các phép tính. C11 NHIÊN
với số tự nhiên. Vận dụng: b
Phép tính luỹ – Thực hiện được C8b M
thừa với số mũ các phép tính: T C12 tự nhiên cộng, trừ, nhân, T chia trong tập hợp số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 4 nhiên; 2
1.Quan hệ chia Nhận biết:
hết -tính chất- số Nhận biết một số C5 Chương II nguyên tố là số nguyên tố, G TÍNH CHẤT hợp số. CHIA HẾT Nhận biết: Nhận TRONG TẬP biết được ước và
HỢP CÁC 2. Ước chung. b ội của một số tự SỐ TỰ
Ước chung lớn nhiên C2 NHIÊN nhất -
Bội Vận dụng: Vận G C10 M chung.
Bội dụng được kiến
chung nhỏ nhất thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn
1. Tập hợp các Nhận biết: Thứ
số nguyên, thứ tự trên tập hợp số C3
tự trên tập hợp nguyên G 3 số nguyên Nhận biết: Quy tắc dấu ngoặc , C8c cộng số nguyên Thông hiểu: Hiểu Chương III T được các quy tắc, SỐ NGUYÊN C6 C8d
2. Các phép tính các tính chất của G C8a
cộng- trừ- nhân- các phép tính để T
chia số nguyên thực hiện các C7 C9a C9c phép tính. M
Vận dụng: Thực T hiện được các C9d T phép tính: cộng, 5 trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Chương IV 4 MỘT SỐ HÌNH C11a PHẲNG
Chu vi và diện M TRONG
tích của một số
THỰC TIỄN loại tứ giác 5 Chương V Nhận biết: TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA Nhận biết được HÌNH
Hình có tâm đối C4 tâm đối xứng của PHẲNG xứng G TRONG TỰ một hình phẳng. NHIÊN Tổng số câu 4 1 2 4 4 3 Tổng số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 10 10 10 70 Chú thích: Ký hiệu tắt Năng lực T
NL tư duy và lập luận toán học G
NL giải quyết vấn đề toán học M NL mô hình hóa toán học 6
PHÒNG GD-ĐT BÌNH XUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS GIA KHÁNH Năm học: 2024- 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Phần 1 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 4 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1: Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp số tự nhiên? A. {0;1;2;3;. }. B. {1;3;5;7; } 9 B. {0;1;2; } 3 D. {2;4;6;8;1 } 0
Câu 2:Trong các số sau số nào là ước của 12 ? A. 5 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 3: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3 − ;1;0; 5 − . A. 5 − ; 3 − ;1;0 B. 5 − ; 3 − ;0;1 C. 0;1; 3 − ; 5 − D. 1;0; 3 − ; 5 −
Câu 4: Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng? A. H. B. E. C. F. D. M.
Phần 2 (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Câu 5: Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai
1) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước
2) Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước.
3) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước.
4) Số 2 là số nguyên tố
Phần 3 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 1018 − (32 − 207) ta được:
Đáp án: ……………
Câu 7: :Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh
đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.
Đáp án: ………………………
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm). 7
Câu 8 (2,0 điểm).Thực hiện các phép tính sau (Tính hợp lý nếu có thể). a) 8.( 2) − .( 5 − ) b) 24.25 + 24.75
c ) 19.43 + (-20).43 – (-40) 2 d ) 130−6.5 + ( 15 − )
Câu 9 (1,5 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) x + 8 = 5 b) 2x − 6 = 18 − c ) x – 52 : 26 = 15 – 20
Câu 10 (1,5 điểm): Học sinh khối 6 của một trường có khoảng 100 đến 150 hoc sinh. Biết rằng
khi xếp hàng thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Câu 11 (1,5 điểm): Một đám đất hình chữ nhật
có chiều dài 10m, chiều rộng 8m.
a) Tính diện tích của đám đất trên.
b) Người ta dự định chia đám đất thành 2
phần bằng nhau để trồng loại hoa Cúc và hoa
Vạn Thọ bán trong dịp tết Nguyên Đán . Mỗi mét
vuông trồng 5 cây Vạn Thọ và mỗi mét vuông
trồng 8 cây hoa Cúc, giá tiền mỗi cây hoa Vạn
Thọ là 5000 đồng; mỗi cây hoa Cúc giá 4000
đồng. Tính số tiền phải trả khi mua 2 loại hoa để trồng?
Câu 12 (0,5 điểm): Cho A = 3
2021 và B =2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.
----------------HẾT---------------- 8
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6- NĂM HỌC 2024 – 2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Phần 1 (1,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A C B A
Phần 2 (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
Câu 5: Xét tính đúng/sai của các khẳng định sau: Khẳng định Đúng Sai
1) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước Đúng
3) Số 0 là hợp số vì số 0 có nhiều hơn hai ước. Sai
3) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước. Đúng
4) Số 2 là số nguyên tố Đúng
Phần 3 (1,0 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 1018 − (32 − 207) ta được:
Đáp án: 1018 −32+ 207
Câu 7: :Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh
đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. Đáp án: 0 5 − C
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Ý Điểm a 8.( 2) − .( 5 − ) = 8.10 = 80 0,5 b
24.25 + 24.75 = 24.(25 + 75) = 24.100 = 2400 0,5 19.43 + (- 20).43 – (- 40) 8 c = 43.[ 19+ (- 20)] + 40 0,5 (2,0 đ)
=43. (-1) + 40 = - 43 + 40 = - 3 2 130 − 6.5 + ( 15 − ) d 0,5
=130 – 6.[25 + (-15)]=130 – 5.[10]=130 – 50 = 80 9 x + 8 = 5 x = 5 − 8 a x = 3 − Vậy x=− 3 0,5 2x − 6 = 18 − 9 2x = 18 − + 6 2x = 12 − 0,5 (1,5 đ) b x = 6 − Vậy x=− 6 x – 52 : 26 = 15 – 20 c x = - 3 0,5 Vậy x=− 3
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x (học sinh), * x ∈ N ,100 ≤ x ≤150
Khi xếp thành 6 hàng, 8 hàng, 10 hàng đều vừa đủ nên ta có x6; x 8 ; x 1 0 Hay x ∈ BC(6,8,10) 0,5 10 Ta có: (1,5 đ) 6 = 2.3 3 8 = 2 . 10 = 2.5 Do đó 3 BCNN(6,8,10) = 2 .3.5 =120 0,5
Suy ra BC(6,8,10) = B(120) = {0;120;240;360;... }
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 120 học sinh 0,5
Diện tích của đám đất 0,5 8.6=48(m2)
Diện tích trồng mỗi loại hoa là: 48 :2 =24m2 11
Số cây hoa Cúc cần trồng: 24.8= 192 (cây) 0,25 (1,5 đ)
Số cây hoa Vạn Thọ là: 24.5=120 (cây) 0,25
Số tiền phải trả khi mua cả 2 loại hoa là:
5000.120+192.4000=1 368 000 đồng 0,5 10
Có : A = 20213 = 2021.2021.2021 B =2020 2021 . 2022 . 0,5 12
= (2021 – 1).2021.(2021 + 1)
= (2021.2021 – 2021) .(2021 + 1) (0,5 đ)
= 2021.2021.2021 + 2021.2021 - 2021.2021 – 2021 = 2021.2021.2021 – 2021 Vậy A > B
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
………………Hết…………….
Gia Khánh, ngày 29 tháng 12 năm 2024 Người ra đề Nguyễn Thị Nam 1
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline
- toan_6_161202520
- Đề Thi HK1 Toán 6
