Đề cuối học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Cẩm Giàng – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang)
Câu 1 (2,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
a)
3
0, 4
5
+
b)
7
0,5:
4
c) (- 3,24) 1,76
2) Tìm
x
, biết:
a)
1
0,6
5
+=x
b)
15
3, 5
24
−=x
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Lớp 6A 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá bằng
3
2
số học sinh giỏi, còn lại học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại.
2) Kết thúc học kì I năm học 2022-2023, số học sinh giỏi của các lớp 6A, 6B, 6C,
6D của một trường THCS lần lượt là: 18; 20; 22; 16 (học sinh).
a) Lập bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 6.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê ở câu a.
Câu 3 (1,5 điểm)
Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu vàng có cùng
kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại u
rồi trả lại bóng vào thùng.
1) Quả bóng lấy ra có thể có màu gì?
2) Bình thực hiện trò chơi 20 lần và được kết quả như bảng sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Quả bóng lấy ra có màu vàng.
b) Quả bóng lấy ra không là màu xanh.
Câu 4 (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng CB, tính độ dài đoạn thẳng CD?
c) Vẽ tia Ax tia đối của tia AB. Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho AE = 3cm.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng ED? Vì sao?
d) Vẽ tia Ay sao cho
60BAy = °
. So sánh góc BAygóc BAx.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho M =
3
1
2
+
3
2
3
+
3
3
4
+ .....+
3
2021
2022
+
3
2022
2023
. Chứng tỏ rằng giá trị của M không
phải là một số tự nhiên.
----- Hết -----
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CẨM GIÀNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(2,5đ)
a
3
0, 4 0,6 0, 4 1
5
+=+=
0,5
b
7
0,5:
4
17
:
24
=
0,25
14 2
.
27 7
= =
0,25
c
(-3,24) 1,76= -(3,24 + 1,76)= - 5
0,5
a
13
55
x +=
31
55
x
=
0,25
2
5
x
=
Vậy
2
5
x =
0,25
b
15
3, 5
24
x
−=
17 5
224
x

=


1 19
24
x
=
0,25
19 1
:
42
x =
19
2
x =
Vậy
19
2
x =
0,25
2
(3đ)
1
Lớp 6A có số học sinh giỏi là: 40.
20
100
=8 (học sinh)
0, 5
Số học sinh khá của lớp 6A là: 8.
3
2
= 12 (học sinh)
0,5
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 40 12 - 8 = 20 (học sinh)
0,5
2.a
Lớp
6A
6B
6C
6D
Số học sinh giỏi
18
20
22
16
0,5
ĐỀ CHÍNH THỨC
2.b
Vẽ đúng biểu đồ:
Mỗi cột vẽ đúng 0,25
1,0
3
(1,5đ)
1
Quả bóng lấy ra có thể có màu xanh, màu đỏ hoặc màu vàng.
0,5
2
a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Quả bóng lấy ra có màu vàng
là:
7
20
0,5
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Quả bóng lấy không màu
xanh là:
57
0,6
20
+
=
0,5
4
(2,5đ)
a
y
x
60
°
B
A
C
D
E
Vẽ hình theo đúng yêu cầu phần a của đề bài.
0,25
Theo hình vẽ, ta có:
AC CB AB+=
0,25
15CB+=
5 1 4( )CB cm= −=
0,25
b
D là trung điểm của CB nên ta có :
0,25
4
2
22
CB
CD cm= = =
0,25
c
Theo hình vẽ, ta có:
123AD AC CD cm= + =+=
3AE cm=
, suy ra
AE AD=
0,25
Mà ta có điểm
A
nằm giữa 2 điểm E D
0,25
Vậy suy ra
A
là trung điểm của đoạn thẳng
ED
0,25
d
Vẽ đúng góc
BAy
theo yêu cầu.
0,25
Ax
là tia đối của tia
AB
nên góc
BAx
là góc bẹt
Suy ra
180BAx = °
0,25
60BAy = °
Suy ra
BAy BAx
<
5
(0,5đ)
Ta có:
32
11
22
<
<
1
1.2
,
332
231
333
<=
<
1
2.3
.......,
332
2022 2023 1
2023 2023 2023
<=
<
1
2022.2023
Nên M <
1
1.2
+
1
2.3
+...+
1
2021.2022
+
1
2022.2023
=
1
1
-
1
2
+
1
2
-
1
3
+....+
1
2021
-
1
2022
+
1
2022
-
1
2023
= 1-
1
2023
=
2022
2023
< 1
0,25
Mà M > 0. Vậy 0 < M < 1 nên M không phải là 1 số tự nhiên
0,25
Lưu ý: Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2-MÔN TOÁN 6
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Phân số.
Số thập
phân
Các phép tính với
phân số.
Số thập phân các
phép tính với số thập
phân. Tỉ số tỉ s
phần trăm
Nhn biết:
Thực hiện được các phép toán đơn giản.
3
C1.1abc
1,5đ
Thông hiểu:
Hiểu được tính chất của phép toán đtính hợp lí. Làm
được bài tìm x
2
C1.2ab
1,0đ
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân s trong tính toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh một cách hợp lí).
2
C2.1
1,5đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
1
C5
0,5đ
2
Dữ liệu và
xác suất
thực nghiệm
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
Nhn biết:
Nhận biết được tính hợp của dữ liệu theo các tiêu chí
đơn giản.
Vn dng:
Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức
trong các môn học khác.
tả biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Nhn biết:
Đọc được các dữ liệu dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
Thông hiểu:
tả được các dữ liệu dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
1
C2.2b
1,0đ
Vn dng:
Lựa chọn biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép
Hình thành giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện từ các
số liệu biểu đồ
thống kê đã có
Nhn biết:
Nhận biết được mối liên quan giữa thống với những
kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví
dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và
trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...).
1
C2.2a
0,5đ
Thông hiểu:
Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
phân tích các số liệu thu được dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép.
Vn dng:
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dạng cột/cột kép.
Làm quen với một số
hình c suất đơn
giản. Làm quen với
việc tả xác suất
(thực nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần
của một sự kiện trong
một số hình xác
suất đơn giản
Nhn biết:
Làm quen với hình xác suất trong một số trò chơi,
thí nghiệm đơn giản (ví dụ: trò chơi tung đồng xu thì
mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện
của đồng xu, ...).
1
C3.1
0,5đ
Thông hiểu:
Làm quen với việc tả xác suất (thực nghiệm) của
khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số
mô hình xác suất đơn giản.
2
C3.2ab
1đ
tả xác suất (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều
lần của một sự kiện
trong một số
hình xác suất đơn
giản
Vận dụng:
Sử dụng được phân số để tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần
lặp lại của khả năng đó trong một số hình xác suất
đơn giản.
3
Những hình
Đim, đưng thng,
Thông hiểu:
1
hình học cơ
bản
tia
Vẽ được hình theo cách diễn đạt bằng lời ở đề bài.
C4.a
(h vẽ)
1đ
Đoạn thẳng. Đ dài
đoạn thẳng
Vận dụng:
Nắm được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, tính
được độ dài đoạn thẳng.
1
C4.b.c
1,2
Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc
Thông hiểu:
Nhận biết đưc khái niệm góc, điểm trong của góc
(không đề cập đến góc lõm).
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt). So sánh được các góc
Nhn biết đưc khái niệm số đo góc.
1
C4.d
0,2
Tổng
5
7
5
1
Tỉ lệ %
25%
42,5%
35%
5%
Tỉ lệ chung
60%
40%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-7)
Tng %
điểm
(8)
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
thấp
Vn dng
cao
1
Phân số,
Số thập
phân
Thực hiện được các phép
toán đơn giản
3
C1.1.ab
1,5đ
50%
Vận dụng được tính chất
của phép toán để tính hợp
lí. Làm được bài tìm x
2
C1.2.ab
1,0đ
2
C1.1d
0,5đ
Biết giải bài toán thực tế.
So sánh biểu thức với một
số
1
C2.1
1,5đ
1
C5
0,5đ
2
Dữ liệu và
xác suất
thực
nghiệm
Nhận biết được kết quả
thể của trò chơi, thí nghiệm
1
C3.1
0,5đ
25%
Tính được xác xuất thực
nghiệm
2
C3.2ab
0,5đ
Lập bảng thống kê, Vẽ
được biểu đồ theo bảng
thống kê số liệu.
1
C2.2a
0,75đ
1
C2.2b
0,75đ
3
Những
hình hình
học cơ bản
Vẽ đúng hình theo điều
kiện đề bài, Nhận biết được
góc bẹt trong nh, so
sánh được các góc.
2
C4ad
1,25đ
25%
Tính được độ dài đoạn
thẳng, chỉ ra được trung
điểm của đoạn thẳng, sử
dụng được tính chất trung
điểm của đoạn thẳng
1
C4b
0,5đ
1
C4c
0,75đ
Tổng điểm
2,75
3,25
4,0
0,5
Tỉ l %
27, 5%
32,5%
35%
5%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40% 100%
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II CẨM GIÀNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: a) 3 + 0,4 b) 7 0,5: c) (- 3,24) – 1,76 5 4 2) Tìm x , biết: a) 1 x + = 0,6 b) 1 5 − 3,5 − x = 5 2 4 Câu 2 (3,0 điểm)
1) Lớp 6A có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học
sinh khá bằng 3 số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại. 2
2) Kết thúc học kì I năm học 2022-2023, số học sinh giỏi của các lớp 6A, 6B, 6C,
6D của một trường THCS lần lượt là: 18; 20; 22; 16 (học sinh).
a) Lập bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 6.
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê ở câu a. Câu 3 (1,5 điểm)
Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu vàng có cùng
kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu
rồi trả lại bóng vào thùng.
1) Quả bóng lấy ra có thể có màu gì?
2) Bình thực hiện trò chơi 20 lần và được kết quả như bảng sau: Màu Xanh Đỏ Vàng Số lần 8 5 7
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Quả bóng lấy ra có màu vàng.
b) Quả bóng lấy ra không là màu xanh. Câu 4 (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB.
b) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng CB, tính độ dài đoạn thẳng CD?
c) Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB. Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho AE = 3cm.
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng ED? Vì sao? d) Vẽ tia Ay sao cho 
BAy = 60°. So sánh góc BAy và góc BAx. Câu 5 (0,5 điểm)
Cho M = 1 + 2 + 3 + .....+ 2021 + 2022 . Chứng tỏ rằng giá trị của M không 3 2 3 3 3 4 3 2022 3 2023
phải là một số tự nhiên. ----- Hết -----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 3 a + 0,4 = 0,6 + 0,4 =1 0,5 5 7 1 7 0,5: = : 0,25 b 4 2 4 1 4 2 = . = 0,25 2 7 7 c
(-3,24) – 1,76= -(3,24 + 1,76)= - 5 0,5 1 3 x + = 5 5 3 1 0,25 a x = − 5 5 1 2 x = 2 Vậy x = 0,25 (2,5đ) 5 5 1 5 3,5 x − − = 2 4 1 7  5 x −  = − 2 2  4    0,25 1 19 x = 2 4 b 19 1 x = : 4 2 19 x = 0,25 2 19 Vậy x = 2
Lớp 6A có số học sinh giỏi là: 40. 20 =8 (học sinh) 0, 5 100 1 0,5 2
Số học sinh khá của lớp 6A là: 8. 3 = 12 (học sinh) 2 (3đ)
Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 40 – 12 - 8 = 20 (học sinh) 0,5 2.a Lớp 6A 6B 6C 6D 0,5 Số học sinh giỏi 18 20 22 16 Vẽ đúng biểu đồ: 2.b 1,0 Mỗi cột vẽ đúng 0,25 1
Quả bóng lấy ra có thể có màu xanh, màu đỏ hoặc màu vàng. 0,5
a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Quả bóng lấy ra có màu vàng 7 3 là: 0,5 20 (1,5đ) 2
b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Quả bóng lấy không là màu 5 + 7 xanh là: = 0,6 0,5 20 y 0,25 60° a x E A C D B
Vẽ hình theo đúng yêu cầu phần a của đề bài. Theo hình vẽ, ta có:
AC + CB = AB 0,25 1+ CB = 5 0,25 4
CB = 5 −1= 4(cm) (2,5đ)
Vì D là trung điểm của CB nên ta có : 0,25 b CB 4 CD = = = 2cm 0,25 2 2
Theo hình vẽ, ta có: AD = AC + CD =1+ 2 = 3cm
AE = 3cm , suy ra AE = AD 0,25 c
Mà ta có điểm A nằm giữa 2 điểm E và D 0,25
Vậy suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng ED 0,25
Vẽ đúng góc BAy theo yêu cầu. 0,25
d Ax là tia đối của tia AB nên góc BAx là góc bẹt 0,25 Suy ra  BAx =180°  BAy = 60° Suy ra  <  BAy BAx Ta có: 1 1 < < 1 , 3 2 2 2 1.2 2 3 1 < = < 1 3 3 2 3 3 3 2.3 . ....., 2022 2023 1 < = < 1 5 3 3 2 2023 2023 2023 2022.2023 (0,5đ) Nên M < 1 + 1 +.. + 1 + 1 0,25 1.2 2.3 2021.2022 2022.2023
= 1 - 1 + 1 - 1 +....+ 1 - 1 + 1 - 1 1 2 2 3 2021 2022 2022 2023 = 1- 1 = 2022 < 1 2023 2023
Mà M > 0. Vậy 0 < M < 1 nên M không phải là 1 số tự nhiên 0,25
Lưu ý: Hs làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2-MÔN TOÁN 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Vận đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết: 3
– Thực hiện được các phép toán đơn giản. C1.1abc 1,5đ Thông hiểu: 2
Các phép tính với – Hiểu được tính chất của phép toán để tính hợp lí. Làm C1.2ab Phân số.
phân số. được bài tìm x 1,0đ Số thập
Số thập phân và các Vận dụng: phân
phép tính với số thập – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 2
phân. Tỉ số và tỉ số phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc C2.1
phần trăm
với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 1,5đ nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, C5
không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 0,5đ 2 Dữ liệu và Nhận biết: xác suất
– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
thực nghiệm Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu đơn giản.
theo các tiêu chí cho Vận dụng: trước
– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức
trong các môn học khác. Nhận biết:
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
Mô tả và biểu diễn tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
dữ liệu trên các Thông hiểu: 1
bảng, biểu đồ
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ C2.2b
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 1,0đ Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép Nhận biết: 1
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những C2.2a
kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví 0,5đ
dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và
Hình thành và giải trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...).
quyết vấn đề đơn Thông hiểu:
giản xuất hiện từ các – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên
số liệu và biểu đồ phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê;
thống kê đã có
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. Vận dụng:
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dạng cột/cột kép.
Làm quen với một số Nhận biết: 1
mô hình xác suất đơn Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, C3.1
giản. Làm quen với thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì 0,5đ
việc mô tả xác suất mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện
(thực nghiệm) của khả của đồng xu, ...).
năng xảy ra nhiều lần Thông hiểu: 2
của một sự kiện trong – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của C3.2ab
một số mô hình xác khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số 1đ
suất đơn giản
mô hình xác suất đơn giản.
Mô tả xác suất (thực Vận dụng:
nghiệm) của khả – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm)
năng xảy ra nhiều của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần
lần của một sự kiện lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất
trong một số mô đơn giản.
hình xác suất đơn giản
3 Những hình Điểm, đường thẳng, Thông hiểu: 1
hình học cơ tia
– Vẽ được hình theo cách diễn đạt bằng lời ở đề bài. C4.a bản (h vẽ) 1đ
Đoạn thẳng. Độ dài Vận dụng: 1
đoạn thẳng
Nắm được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, tính C4.b.c
được độ dài đoạn thẳng. 1,25đ Thông hiểu: 1
– Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc C4.d
Góc. Các góc đặc (không đề cập đến góc lõm). 0,25đ
biệt. Số đo góc
– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt). So sánh được các góc
– Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng 5 7 5 1 Tỉ lệ % 25% 42,5% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-7) điểm (1) Chủ đề Vận dụng (8) (2) (3) Nhận Thông biết
hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao 1
Thực hiện được các phép 3 toán đơn giản C1.1.ab 1,5đ
Phân số, Vận dụng được tính chất 2 2
Số thập của phép toán để tính hợp C1.2.ab C1.1d 50% phân
lí. Làm được bài tìm x 1,0đ 0,5đ
Biết giải bài toán thực tế. 1 1
So sánh biểu thức với một C2.1 C5 số 1,5đ 0,5đ 2
Nhận biết được kết quả có 1
thể của trò chơi, thí nghiệm C3.1 Dữ liệu và 0,5đ
xác suất Tính được xác xuất thực 2 thực nghiệm C3.2ab 25% nghiệm 0,5đ
Lập bảng thống kê, Vẽ 1 1
được biểu đồ theo bảng C2.2a C2.2b thống kê số liệu. 0,75đ 0,75đ 3
Vẽ đúng hình theo điều 2
kiện đề bài, Nhận biết được C4ad
góc bẹt có trong hình, so 1,25đ Những sánh được các góc.
hình hình Tính được độ dài đoạn 25%
học cơ bản thẳng, chỉ ra được trung 1 1
điểm của đoạn thẳng, sử C4b C4c
dụng được tính chất trung 0,5đ 0,75đ điểm của đoạn thẳng Tổng điểm 2,75 3,25 4,0 0,5 Tỉ lệ % 27, 5% 32,5% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%