TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG
BNG ĐC TMA TRN ĐKIM TRA HKII TOÁN 6
NĂM HỌC 2024 2025
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dụng cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Phân
s
Phân s tính cht cơ
bn ca phân s, so
sánh phân s.
Nhn biết đưc phân s với tử số hoặc mẫu
số là số nguyên âm.
Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
nhau nhận biết được quy tắc bằng nhau của
hai phân số.
Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
Nhn biết được số đối của một phân số.
TL13a(0,5đ)
TN1
TN2
1TL13b(0,5)
Các phép tính vi
phân s.
Thc hiện được các pp tính cộng, trừ,
nhân, chia với phân số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính viết và tính nhm, tính nhanh một
cách hợp lí).
Tính được giá trị phân số của một số cho
trước tính được một số biết giá trị phân số
của số đó.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến
- Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính
2
S
thp
S thập phân và và
các phép tính vi s
phân
thp phân. T s
phần trăm.
1TL14a(0,5)
- Thc hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia với số thập phân.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong
tính toán (tính viết tính nhm, tí
một cách hợp lí).
- Thực hiện được ước lượng làm tròn số
thập phân.
- Tính được tsố và tỉ số phần trăm của hai đại
lượng.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm
của số đó.
- Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép nh về số
thập phân, tỉ số tsố phần trăm (ví dụ: các
bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá
- Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các
phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần
TL14b
(1,0)
HÌNH HC PHNG
3
Các
hình
hình
hc
bn
Điểm, đường thẳng,
tia.
- Nhn biết đưc những quan hệ cơ bản giữa
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
- Nhn biết được khái niệm hai đường thẳng
cắt nhau, song song.
TN3
- Nhn biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
điểm.
Đon thẳng, độ dài
đoạn thẳng.
- Nhn biết được khái niệm đoạn thẳng, trung
TL15a(0,5)
Góc, các góc đặc
bit. S đo góc.
- Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong
của góc (không đề cập đến góc lõm).
- Nhn biết được các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
TN4
TL15b(0,5)
TN5
THNG KÊ VÀ SÁC XUT
4
Thu
thp
và tổ
chc
dữ
liệu
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trưc.
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo
TN6
- Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học
TN7,8(0,5)
Mô tả và biểu diễn
dữ liu trên các
bảng, biểu đồ.
- Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
TN9,10
- tả được các dữ liệu dạng: bảng thống
kê; biểu đồ tranh; biu đ dạng cột/ct kép
TL16a
(1,0)
- La chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: bảng thống ; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng ct/ct kép (column
TL17a
(0,5)
5
Phân
tích
và xử
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hin t các
- Nhn biết được mối liên quan giữa thống
TN11,12
lí d
liệu
s liệu và biểu đồ
thống kê đã có.
6, Khoa hc t nhiên lớp 6,...) trong thực
- Nhn ra đưc vấn đề hoc quy luật đơn giản
dựa trên phân tích các số liu thu được dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
TL16b(1,0)
- Giải quyết đưc nhng vấn đề đơn giản liên
quan đến các s liệu thu được dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/ct
TL17b
1,0
6
Mt
s
yếu tố
xác
sut
Làm quen với một s
mô hình xác xuất
đơn giản. Làm quen
vi việc mô tả xác
sut (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một s
kiện trong một s
mô hình xác xuất
đơn giản.
- Làm quen với hình xác suất trong một số
trò chơi, tnghiệm đơn giản (ví dụ: trò chơi
tung đồng xu thình xác suất gồm hai khả
- Làm quen với vic tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần ca một
sự kiện trong một số hình xác suất đơn
Mô tả được xác xuất
(thực nghiệm) ca
khả năng xảy ra
nhiều lần của một s
kiện trong một s
mô hình xác xuất
đơn giản.
- Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông
qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
Tng
14
4
3
1
Tl%
40%
30%
20%
10%
Tlchung
70%
30%
MA TRN ĐKIM TRA CUI HỌC KÌ II TOÁN 6
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2024- 2025
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vkiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
điểm
%
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Phân s
Phân s tính cht bn ca phân s,
so sánh phân s.
2(c1,2)
(0,5)
1(c13a)
(0,5)
1(c13b)
(0,5)
1,5
15%
Các phép tính vi phân s.
2
S thp
phân
S thập phân và và các phép tính với s
thp phân. T s phn trăm.
1(c14a)
(0,5)
1(c14b)
(1,0)
1,5
15%
3
Các hình
hình hc
cơ bn
Điểm, đường thẳng, tia.
1(c3
(0,25)
1,75
17,5%
Đon thẳng, độ dài đoạn thẳng.
1
TL(15a)
(0,5)
Góc, các góc đặc bit. S đo góc.
2(c4,5)
(0,5)
1(c15b)
(0,5)
4
Thu thập
và tổ chc
dữ liệu
Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liu
theo các tiêu chí cho trước.
1(c6)
0,25
2(c7,8)
(0,5)
2,75
27,5%
tả biểu diễn dữ liu trên các
bảng, biểu đồ.
2(c9,10)
(0,5)
1(c16a)
(1,0)
1(c17a)
(0,5)
5
Phân tích
và xử lí d
liệu
Hình thành giải quyết vấn đề đơn
giản xuất hin t các s liệu biu đ
thống kê đã có.
2(c11,12)
(0,5)
1(c16b)
(1,0)
1(c17b)
(1,0)
2,5
25%
Tng
10
(2,5)
3
(1,5)
4
(3,0)
2
(0,5)
2
(2,0)
1
(1,0)
22
(10,0)
Tl%
25,0%
15,0%
30,0%
5%
20,0%
10,0%
100%
Tlchung
40,0%
30,0%
20,0%
10,0%
100%
TRƯNG TH&THCS LÊ HNG PHONG
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: 6/...
KIM TRA CUI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 6_MÃ ĐA
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi
Nhận xét của giáo viên
Ch
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số đối ca phân s
5
3
?
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 2: S nào sau đây không viết đưc hn s?
A.
3
15
. B.
13
5
. C.
22
7
. D.
19
2
.
Câu 3: Trong các hình 1, đường thẳng b cắt đường thẳng nào?
A. a. B. c. C. d. D. a, c và d.
Câu 4: Cho các hình 2, khẳng định nào sau đây đúng? Hình 1
A. Đim D nằm giữa hai điểm B và C.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và D.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Hình 2
D. Đim A nằm giữa hai điểm B và C.
Câu 5. Cho các hình vẽ sau, góc xOy hình nào là góc tù?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c.
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh trong bài kiểm tra giữa kì 2 của lớp 6A như sau:
5
7
9
8
3
6
8
-2
5
4
Dữ liệu không hợp lí ở bảng dữ liệu trên là
A. 9. B. 5. C. 3. D. -2.
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Tên các loài động vật sống tại vườn Quốc gia Cúc Phương.
B. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước.
C. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
D. Cân nặng của các bn học sinh lớp 6A.
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Xếp loại ca các học sinh cuối năm học.
B. S học sinh đi học muộn trong một buổi hc.
C. Địa ch của các công nhân trong một t sản xuất.
D. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi của một lớp.
Hãy đọc dliu thng kê tbiu đtranh hình 3
trlời câu 9, 10:
Câu 9: Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nht?
A. Th hai. B. Th .
C. Th năm. D. Th sáu.
Câu 10: S ợng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong th bảy là bao nhiêu?
A. 500. B. 350. C. 5. D. 3,5.
Bng thng sau đây cho biết sdân của một số địa phương tại thi điểm năm 2024 đưc cho
trong bảng sau và trlời câu 11, 12:
Hình 3
Địa phương
Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Số dân (nghìn người)
1177
1269
1539
1257
Câu 11: Đơn vị tính số dân của các địa phương trong bảng trên là gì?
A. người. B. nghìn người. C. triệu người. D. vạn người.
Câu 12: Trong các địa phương trên, địa phương nào đông dân nhất?
A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm)
a) Hai phân số
3
7
6
14
có bằng nhau không? Vì sao?
b) So sánh hai phân số sau:
7
3
1
.
8
Câu 14: (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -59,12; 1,72; 9,1; -12,7.
b) Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong các năm 2018, 2019 lần lượt khoảng 6,12
triệu tấn và 6,37 triệu tấn. Em hãy cho biết tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2019 tăng
bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
(Theo Tổng cục Thống kê)
Câu 15: (1,0 điểm)
a) Cho hình 4, đoạn thng AB = 8cm, K nm gia hai điểm A và B,
biết BK = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AK. Cho biết K có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AB không? Vì sao?
b) Quan sát hình 5 và cho biết đim nằm trong, điểm nm ngoài góc xOy.
Câu 16: (2,0 điểm)
Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty A cho
thấy có 30 nhân viên đi xe buýt, 10 nhân viên đi xe đạp điện, 40 nhân viên đi xe máy, 5 nhân viên đi ô tô cá
nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác.
a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm.
b) Công ty A có bao nhiêu nhân viên?
Câu 17: (1,5 điểm)
Từ năm 2020 đến năm 2023, GDP của Việt Nam từ sản lượng lúa được cho trong bảng sau:
Năm
2020
2021
2022
2023
GDP (tỉ USD)
10
15
18
21
a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Phân tích dữ liệu của vấn đề trên (GDP xu hướng thế nào? Năm nào GDP cao nhất, thập nhất?
Sự chênh lêch GDP giữa các năm;...).
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Hình 4
Hình 5
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG
MÃ ĐA
KIM TRA CUỐI HỌC KII NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
A
B
D
A
B
C
B
B
C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn lời giải
Điểm
13
(1,0đ)
a
3 . 14 = (-7) . (-6) = 42 nên
3
7
=
6
14
0,5
b
7
3
< 0;
1
0
8
>
nên
71
38
<
0,5
14
(1,5đ)
a
Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: 9,1; 1,72; -12,7; -59,12.
0,5
b
Tỉ số phần trăm sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2019 so với
năm 2018 là:
6,37
.100% 104,08496...%
6,12
=
.
Làm tròn số 104,08 496… đến hàng phần mười, ta được: 104,1.
Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2019 tăng số phần
trăm so với năm 2018 là: 104,1% – 100% = 4,1%
0,5
0,25
0,25
15
(1,0đ)
a
Độ dài đoạn thẳng AK là: AK = AB BK = 8 4 = 4 (cm)
Vì K nằm giữa hai điểm A, B và AK = BK nên K là trung điểm của AB.
0,25
0,25
b
Điểm B nằm trong góc xOy
Đim D nm ngoài góc xOy
0,25
0,25
14
(2,0đ)
a
Bảng thống biểu diễn số lượng nhân viên sdụng mỗi loại phương tiện đi
làm. (HS lập được bảng chưa điền số liệu ghi 0,25đ, điền đúng 2 số liệu ghi
0,25đ; điền dúng 3 lố liệu ghi 0,5đ; điển đúng đủ ghi 075đ)
Phương tiện
Đi buýt
Xe đp điện
Xe máy
Ô tô
S nhân viên
30
10
40
5
1,0
b
b) Công ty A 30 + 10 + 40 + 5 = 85 nhân viên
Phương tiện xe máy được nhân viên s dụng nhiều nhất (40 người).
Phương tiện ô tô được nhân viên s dụng ít nht (5 người)
0,5
0,25
0,25
17
(1,5đ)
a
Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê.
(HS vẽ đúng 2 cột ghi 0,25đ, vẽ đúng biểu đồ cột ghi 0,2
0,5
b
Phân tích dữ liệu của vấn đề trên:
- GDP có xu hướng tăng.
- Năm 2023 GDP cao nhất (21 tỉ USD),
- Năm 2020 có GDP thập nhất (10 tỉ USD)
- S chênh lêch GDP giữa năm cao nhất và năm thấp nht (2023-2020)
21 – 10 = 8 (t USD)
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
+ Cách tính đim toàn bài = (s câu trắc nghim đúng x 0,25) + điểm TL)(làm tròn 1 ch số thp
phân)
+ HSKT: Chọn đúng câu 1,3,4, 6.9,11,12: mỗi câu ghi 1,0 điểm
Câu 13 a: Trả li được hai phân số bằng nhau ghi 1,0 điểm
Câu 15a: Trả li được AK = 4cm ghi 1,0 điểm
Câu 15b: Trả li đúng điểm nằm trong hoặc ngoài góc xOy ghi 1,0 điểm
TRƯNG TH&THCS LÊ HNG PHONG
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: 6/...
KIM TRA CUI II, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 6 _MÃ ĐB
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi
Nhận xét của giáo viên
Ch
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số đối ca phân s
5
3
?
A.
3
5
. B.
5
3
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Câu 2: S nào sau đây không viết đưc hn s?
B.
13
5
. B.
17
9
. C.
22
7
. D.
9
13
.
Câu 3: Trong các hình 1, đường thẳng d cắt đường thẳng nào?
A. a. B. b. C. c. D. a, b, c.
Câu 4: Cho các hình 2, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đim B nằm giữa hai điểm A và D.
B. Đim C nằm giữa hai điểm A và D.
C. Đim B nằm giữa hai điểm A và C. Hình 2
D. Đim C nằm giữa hai điểm B và D.
Câu 5: Cho các hình vẽ sau, góc xOy hình nào là góc nhọn?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
A. Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c.
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh trong bài kiểm tra giữa kì 2 của lớp 6A như sau:
5
7
9
8
-3
6
8
6
5
4
Dữ liệu không hợp lí ở bảng dữ liệu trên là
A. -3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km
2
).
B. Số loài động vật sống tại vườn Quốc gia Cúc Phương.
C. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
D. Tên của các bn học sinh lớp 6A.
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Điểm kiểm tra môn Văn ca các hc sinh lớp 6.
B. Tên học sinh đi học muộn trong một buổi hc.
C. Địa ch của các công nhân trong một t sản xuất.
D. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi của một lớp.
Hãy đọc dliu thng tbiu đtranh hình 3
trlời câu 9, 10:
Câu 9: Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nht?
A. Th hai. B. Th ba.
C. Th năm. D. Th bảy.
Câu 10: S ợng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong th năm là bao nhiêu?
A. 3,5. B. 8. C. 350. D. 800.
Hình 3
Hình 3
Bng thng sau đây cho biết sản lưng lúa của một sđịa phương tại thi điểm năm 2024
được cho trong bảng sau và trlời câu 11, 12:
Địa phương
Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Sản lượng (triệu tấn)
3,3
1,9
3,9
2,7
Câu 11: Đơn vị tính sản lượng lúa của các địa phương trong bảng trên là gì?
A. tn. B. t. C. triệu tn. D. kilogram.
Câu 12: Trong các địa phương trên, địa phương nào thu hoạch được ít lúa nhất?
A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm)
a) Hai phân số
7
3
14
6
Có bằng nhau không? Vì sao?
b) So sánh hai phân số sau:
1
3
5
.
6
Câu 14: (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 17,2; -25,73; 1,9; -79,38.
b) Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong các năm 2019, 2020 lần lượt khoảng 6,37
triệu tấn và 7,18 triệu tấn. Em hãy cho biết tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2020 tăng
bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
(Theo Tổng cục Thống kê)
Câu 15: (1,0 điểm)
a) Cho nh 4, đoạn thẳng MN = 10cm, H nm giữa hai điểm M
N, biết NH = 5cm. Tính độ dài đoạn thng MH. Cho biết H phải trung đim
của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
b) Quan sát hình 5 cho biết điểm nằm trong, điểm không nằm trong góc
xOy.
Câu 16: (2,0 điểm)
Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công
ty B cho thấy có 40 nhân viên đi xe buýt, 15 nhân viên đi xe đạp điện, 35 nhân viên đi xe máy, 10 nhân viên
đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác.
a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm.
b) Công ty B có bao nhiêu nhân viên? Phương tiện nào được nhân viên sử dụng nhiều nhất, ít nhất?
Câu 17: (1,5 điểm)
Từ năm 2015 đến năm 2018, GDP của Việt Nam từ sản lượng lúa được cho trong bảng sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
GDP (tỉ USD)
8
11
13
16
a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Phân tích dữ liệu của vấn đề trên (GDP xu hướng thế nào? Năm nào GDP cao nhất, thập nhất?
Sự chênh lêch GDP giữa các năm;...).
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Hình 4
Hình 5
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG
MÃ ĐỀ B
KIM TRA CUỐI HỌC KII NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
B
C
A
D
A
D
D
C
B
II. TLUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn lời giải
Điểm
13
(1,0đ)
a
Vì (-7) . (-6) = 3; 14 = 42 nên
7
3
=
14
6
0,5
b
1
3
> 0;
5
6
< 0 nên
15
36
>
0,5
14
(1,5đ)
a
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: -79,38 < -25,73 < 1,9 < 17,2
0,5
b
Tỉ số phần trăm sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2020 so với
năm 2019 là:
7,18
.100% 112,715855...%
6,37
=
.
Làm tròn số 112,715 855...% đến hàng phần mười, ta được: 112,7%.
Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2020 tăng số phần
trăm so với năm 2019 là: 112,7% 100% = 12,7%
0,5
0,25
0,25
15
(1,0đ)
a
Độ dài đoạn thẳng MH là: MH = MN NH = 10 – 5 = 5 (cm)
Vì H nằm giữa hai điểm M, N MH = NH nên H là trung điểm của MN.
0,25
0,25
b
Điểm C nằm trong góc xOy
Đim B nằm ngoài góc xOy
0,25
0,25
14
(2,0đ)
a
Bảng thống biểu diễn số lượng nhân viên sdụng mỗi loại phương tiện đi
làm. (HS lập được bảng chưa điền số liệu ghi 0,25đ, điền đúng 2 sliệu ghi
0,25đ; điền đúng 3 số liệu ghi 0,5d; điền đúng đủ ghi 0,75đ)
Phương tiện
Đi buýt
Xe đạp điện
Xe máy
Ô tô
S nhân viên
40
15
35
10
1,0
b
b) Công ty B 40 + 15 + 35 + 10 = 100 nhân viên
Phương tiện xe buýt được nhân viên s dụng nhiều nhất (40 người).
Phương tiện ô tô được nhân viên s dụng ít nhất (10 người)
0,5
0,25
0,25
17
(1,5đ)
a
Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê.
(HS vẽ đúng 2 cột ghi 0,25đ, vẽ đúng biểu đồ cột ghi 0,2)
0,5
b
Phân tích dữ liệu của vấn đề trên:
- GDP có xu hướng tăng.
- Năm 2018 GDP cao nhất (16 tỉ USD),
- Năm 2015 có GDP thập nhất (8 tỉ USD)
- S chênh lêch GDP giữa năm cao nhất và năm thấp nht (2018-2016)
16 – 8 = 8 (t USD)
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm ti đa.
+ Cách tính điểm toàn bài = (số câu trc nghim đúng x 0,25) + điểm TL)(làm tròn 1 ch số thp
phân)
+ HSKT: Chọn đúng câu 1,3,4, 6.9,11,12: mỗi câu ghi 1,0 điểm
Câu 13 a: Trả li được hai phân số bằng nhau ghi 1,0 điểm
Câu 15a: Trả li được AK = 4cm ghi 1,0 điểm
Câu 15b: Trả li đúng điểm nằm trong hoặc ngoài góc xOy ghi 1,0 điểm
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6

Preview text:

TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII – TOÁN 6
NĂM HỌC 2024 – 2025 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng
Phân số tính chất cơ nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của TL13a(0,5đ) bản của phân số, so hai phân số. sánh phân số.
– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.
– Nhận biết được số đối của một phân số. TN1
– Nhận biết được hỗn số dương. TN2 Thông hiểu:
- So sánh được hai phân số cho trước. 1TL13b(0,5) Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. 1 Phân
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết số
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép tính với
– Tính được giá trị phân số của một số cho phân số.
trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về
phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số Số thập phân và và Nhận biết: thập
các phép tính với số - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của phân thập phân. Tỉ số một số thập phân. phần trăm. Thông hiểu:
- So sánh được hai số thập phân cho trước. 1TL14a(0,5) Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
- Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho
trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các
bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn TL14b
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các (1,0)
phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: Các
- Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa hình
điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 3 hình
Điểm, đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về học tia.
đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. cơ
- Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng TN3 bản cắt nhau, song song.
- Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
- Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn thẳng, độ dài Nhận biết: đoạn thẳng.
- Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung TL15a(0,5)
điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong TN4 Góc, các góc đặc
của góc (không đề cập đến góc lõm). TL15b(0,5) biệt. Số đo góc.
- Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt). TN5
- Nhận biết được khái niệm số đo góc.
THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT Nhận biết:
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo TN6
Thu thập, phân loại, các tiêu chí đơn giản. biểu diễn dữ liệu Vận dụng:
theo các tiêu chí cho - Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ trước.
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những TN7,8(0,5)
nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học Thu khác. thập Nhận biết:
- Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; TN9,10 4 và tổ chức
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép dữ (column chart). liệu Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn
- Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống TL16a dữ liệu trên các
kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (1,0) bảng, biểu đồ. (column chart). Vận dụng: TL17a
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (0,5)
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Phân Hình thành và giải Nhận biết: 5 tích quyết vấn đề đơn
- Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê TN11,12
và xử giản xuất hiện từ các với những kiến thức trong các môn học trong lí dữ số liệu và biểu đồ
Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp liệu thống kê đã có.
6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực
tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu:
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản TL16b(1,0)
dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart). Vận dụng:
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên TL17b
quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng 1,0
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart).
Làm quen với một số Nhận biết: mô hình xác xuất
- Làm quen với mô hình xác suất trong một số
đơn giản. Làm quen trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi với việc mô tả xác
tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả suất (thực nghiệm)
năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
của khả năng xảy ra Thông hiểu:
Một nhiều lần của một sự - Làm quen với việc mô tả xác suất (thực số kiện trong một số
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một 6
yếu tố mô hình xác xuất
sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn xác đơn giản. giản.
suất Mô tả được xác xuất Vận dụng: (thực nghiệm) của
- Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực khả năng xảy ra
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông
nhiều lần của một sự qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó kiện trong một số
trong một số mô hình xác suất đơn giản. mô hình xác xuất đơn giản. Tổng 14 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – TOÁN 6
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2024- 2025
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL %
Phân số tính chất cơ bản của phân số, 2(c1,2) 1(c13a) 1(c13b) 1
Phân số so sánh phân số. (0,5) (0,5) (0,5) 1,5 15%
Các phép tính với phân số. 2 Số thập
Số thập phân và và các phép tính với số 1(c14a) 1(c14b) 1,5 phân
thập phân. Tỉ số phần trăm. (0,5) (1,0) 15%
Điểm, đường thẳng, tia. 1(c3 (0,25) Các hình 1 3 hình học 1,75
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. TL(15a) cơ bản 17,5% (0,5)
Góc, các góc đặc biệt. Số đo góc. 2(c4,5) 1(c15b) (0,5) (0,5)
Thu thập Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu 1(c6) 2(c7,8)
4 và tổ chức theo các tiêu chí cho trước. 0,25 (0,5) 2,75 dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các 2(c9,10) 1(c16a) 1(c17a) 27,5% bảng, biểu đồ. (0,5) (1,0) (0,5)
Phân tích Hình thành và giải quyết vấn đề đơn 2(c11,12) 1(c16b) 1(c17b)
5 và xử lí dữ giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ (0,5) (1,0) (1,0) 2,5 liệu thống kê đã có. 25% Tổng 10 3 2 2 22 (2,5) (1,5) 4 (3,0) (0,5) (2,0) 1 (1,0) (10,0) Tỉ lệ % 25,0% 15,0% 30,0% 5% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ chung 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100%
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
Họ và tên: ……………………………………
Môn: Toán 6_MÃ ĐỀ A Lớp: 6/...
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi
Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số đối của phân số 5 − ? 3 A. 3 − . B. 5 − . C. 3 . D. 5 . 5 3 5 3
Câu 2: Số nào sau đây không viết được hỗn số? A. 3 − . B. 13 −
. C. 22 . D. 19 . 15 5 7 2
Câu 3: Trong các hình 1, đường thẳng b cắt đường thẳng nào? A. a. B. c. C. d. D. a, c và d.
Câu 4: Cho các hình 2, khẳng định nào sau đây đúng? Hình 1
A. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A và D.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Hình 2
D. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C.
Câu 5. Cho các hình vẽ sau, góc xOy hình nào là góc tù? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c.
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh trong bài kiểm tra giữa kì 2 của lớp 6A như sau: 5 7 9 8 3 6 8 -2 5 4
Dữ liệu không hợp lí ở bảng dữ liệu trên là A. 9. B. 5. C. 3. D. -2.
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Tên các loài động vật sống tại vườn Quốc gia Cúc Phương.
B. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước.
C. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
D. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A.
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Xếp loại của các học sinh cuối năm học.
B. Số học sinh đi học muộn trong một buổi học.
C. Địa chỉ của các công nhân trong một tổ sản xuất.
D. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi của một lớp.
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh ở hình 3 và
trả lời câu 9, 10:
Câu 9: Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất? A. Thứ hai. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu.
Câu 10: Số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong thứ bảy là bao nhiêu? Hình 3 A. 500. B. 350. C. 5. D. 3,5.
Bảng thống kê sau đây cho biết số dân của một số địa phương tại thời điểm năm 2024 được cho
trong bảng sau và trả lời câu 11, 12: Địa phương Huế
Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Số dân (nghìn người) 1177 1269 1539 1257
Câu 11: Đơn vị tính số dân của các địa phương trong bảng trên là gì? A. người. B. nghìn người. C. triệu người. D. vạn người.
Câu 12: Trong các địa phương trên, địa phương nào đông dân nhất? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) a) Hai phân số 3 và 6
− có bằng nhau không? Vì sao? 7 − 14
b) So sánh hai phân số sau: 7 − và 1. 3 8
Câu 14: (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -59,12; 1,72; 9,1; -12,7.
b) Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong các năm 2018, 2019 lần lượt là khoảng 6,12
triệu tấn và 6,37 triệu tấn. Em hãy cho biết tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2019 tăng
bao nhiêu phần trăm so với năm 2018 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
(Theo Tổng cục Thống kê)
Câu 15: (1,0 điểm)
a) Cho hình 4, đoạn thẳng AB = 8cm, K nằm giữa hai điểm A và B,
biết BK = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng AK. Cho biết K có phải là trung điểm của đoạn Hình 4 thẳng AB không? Vì sao?
b) Quan sát hình 5 và cho biết điểm nằm trong, điểm nằm ngoài góc xOy.
Câu 16:
(2,0 điểm) Hình 5
Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty A cho
thấy có 30 nhân viên đi xe buýt, 10 nhân viên đi xe đạp điện, 40 nhân viên đi xe máy, 5 nhân viên đi ô tô cá
nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác.
a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm.
b) Công ty A có bao nhiêu nhân viên? Câu 17: (1,5 điểm)
Từ năm 2020 đến năm 2023, GDP của Việt Nam từ sản lượng lúa được cho trong bảng sau: Năm 2020 2021 2022 2023 GDP (tỉ USD) 10 15 18 21
a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Phân tích dữ liệu của vấn đề trên (GDP có xu hướng thế nào? Năm nào GDP cao nhất, thập nhất?
Sự chênh lêch GDP giữa các năm;. .). BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ A
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B A B D A B C B B C
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Hướng dẫn lời giải Điểm 13
a Vì 3 . 14 = (-7) . (-6) = 42 nên 3 = 6 0,5 (1,0đ) 7 − 14 − −
b Vì 7 < 0; 1 > 0 nên 7 1 < 0,5 3 8 3 8
a Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: 9,1; 1,72; -12,7; -59,12. 0,5
Tỉ số phần trăm sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2019 so với 0,5 14
năm 2018 là: 6,37 .100% =104,08496...% . (1,5đ) b 6,12
Làm tròn số 104,08 496… đến hàng phần mười, ta được: 104,1. 0,25
Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2019 tăng số phần
trăm so với năm 2018 là: 104,1% – 100% = 4,1% 0,25
a Độ dài đoạn thẳng AK là: AK = AB – BK = 8 – 4 = 4 (cm) 0,25 0,25 15
Vì K nằm giữa hai điểm A, B và AK = BK nên K là trung điểm của AB. (1,0đ)
b Điểm B nằm trong góc xOy 0,25
Điểm D nằm ngoài góc xOy 0,25
Bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi
làm. (HS lập được bảng chưa điền số liệu ghi 0,25đ, điền đúng 2 số liệu ghi 14
a 0,25đ; điền dúng 3 lố liệu ghi 0,5đ; điển đúng đủ ghi 075đ) 1,0 (2,0đ) Phương tiện Đi buýt Xe đạp điện Xe máy Ô tô Số nhân viên 30 10 40 5
b) Công ty A có 30 + 10 + 40 + 5 = 85 nhân viên 0,5
b Phương tiện xe máy được nhân viên sử dụng nhiều nhất (40 người). 0,25
Phương tiện ô tô được nhân viên sử dụng ít nhất (5 người) 0,25
a Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê. 0,5
(HS vẽ đúng 2 cột ghi 0,25đ, vẽ đúng biểu đồ cột ghi 0,25đ
Phân tích dữ liệu của vấn đề trên: 17 - GDP có xu hướng tăng. 0,25
(1,5đ) b - Năm 2023 GDP cao nhất (21 tỉ USD), 0,25
- Năm 2020 có GDP thập nhất (10 tỉ USD) 0,25
- Sự chênh lêch GDP giữa năm cao nhất và năm thấp nhất (2023-2020) là 0,25 21 – 10 = 8 (tỉ USD)
Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
+ Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 0,25) + điểm TL)(làm tròn 1 chữ số thập phân)
+ HSKT: Chọn đúng câu 1,3,4, 6.9,11,12: mỗi câu ghi 1,0 điểm
Câu 13 a: Trả lời được hai phân số bằng nhau ghi 1,0 điểm
Câu 15a: Trả lời được AK = 4cm ghi 1,0 điểm
Câu 15b: Trả lời đúng điểm nằm trong hoặc ngoài góc xOy ghi 1,0 điểm
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2024-2025
Họ và tên: ……………………………………
Môn: Toán 6 _MÃ ĐỀ B Lớp: 6/...
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi
Nhận xét của giáo viên Chữ ký Chữ ký Bằng số Bằng chữ giám thị giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của ý đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Trong các số sau, số nào là số đối của phân số 5 ? 3 A. 3 − . B. 5 − . C. 3 . D. 5 . 5 3 5 3
Câu 2: Số nào sau đây không viết được hỗn số? B. 13 − . B. 17 − . C. 22 . D. 9 − . 5 9 7 13
Câu 3: Trong các hình 1, đường thẳng d cắt đường thẳng nào? A. a. B. b. C. c. D. a, b, c.
Câu 4: Cho các hình 2, khẳng định nào sau đây đúng? Hình 3
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và D.
B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và D.
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Hình 2
D. Điểm C nằm giữa hai điểm B và D.
Câu 5: Cho các hình vẽ sau, góc xOy hình nào là góc nhọn? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c.
Câu 6: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh trong bài kiểm tra giữa kì 2 của lớp 6A như sau: 5 7 9 8 -3 6 8 6 5 4
Dữ liệu không hợp lí ở bảng dữ liệu trên là A. -3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km2).
B. Số loài động vật sống tại vườn Quốc gia Cúc Phương.
C. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
D. Tên của các bạn học sinh lớp 6A.
Câu 8: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Điểm kiểm tra môn Văn của các học sinh lớp 6.
B. Tên học sinh đi học muộn trong một buổi học.
C. Địa chỉ của các công nhân trong một tổ sản xuất.
D. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi của một lớp.
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh ở hình 3 và
trả lời câu 9, 10:
Câu 9: Ngày nào phân xưởng lắp ráp được ít đồng hồ nhất? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ năm. D. Thứ bảy. Hình 3
Câu 10: Số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong thứ năm là bao nhiêu? A. 3,5. B. 8. C. 350. D. 800.
Bảng thống kê sau đây cho biết sản lượng lúa của một số địa phương tại thời điểm năm 2024
được cho trong bảng sau và trả lời câu 11, 12: Địa phương Huế
Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi
Sản lượng (triệu tấn) 3,3 1,9 3,9 2,7
Câu 11: Đơn vị tính sản lượng lúa của các địa phương trong bảng trên là gì? A. tấn. B. tạ. C. triệu tấn. D. kilogram.
Câu 12: Trong các địa phương trên, địa phương nào thu hoạch được ít lúa nhất? A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) a) Hai phân số 7
− và 14 Có bằng nhau không? Vì sao? 3 6 −
b) So sánh hai phân số sau: 1 và 5 − . 3 6
Câu 14: (1,5 điểm)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 17,2; -25,73; 1,9; -79,38.
b) Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong các năm 2019, 2020 lần lượt là khoảng 6,37
triệu tấn và 7,18 triệu tấn. Em hãy cho biết tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2020 tăng
bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
(Theo Tổng cục Thống kê)
Câu 15: (1,0 điểm)
a) Cho hình 4, đoạn thẳng MN = 10cm, H nằm giữa hai điểm M
và N, biết NH = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MH. Cho biết H có phải là trung điểm Hình 4
của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
b) Quan sát hình 5 và cho biết điểm nằm trong, điểm không nằm trong góc xOy.
Câu 16: (2,0 điểm)
Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công Hình 5
ty B cho thấy có 40 nhân viên đi xe buýt, 15 nhân viên đi xe đạp điện, 35 nhân viên đi xe máy, 10 nhân viên
đi ô tô cá nhân, không có nhân viên nào sử dụng các phương tiện khác.
a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi làm.
b) Công ty B có bao nhiêu nhân viên? Phương tiện nào được nhân viên sử dụng nhiều nhất, ít nhất? Câu 17: (1,5 điểm)
Từ năm 2015 đến năm 2018, GDP của Việt Nam từ sản lượng lúa được cho trong bảng sau: Năm 2015 2016 2017 2018 GDP (tỉ USD) 8 11 13 16
a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Phân tích dữ liệu của vấn đề trên (GDP có xu hướng thế nào? Năm nào GDP cao nhất, thập nhất?
Sự chênh lêch GDP giữa các năm;...). BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TH& THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025 MÃ ĐỀ B
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C B C A D A D D C B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu
Hướng dẫn lời giải Điểm 13
a Vì (-7) . (-6) = 3; 14 = 42 nên 7 = 14 0,5 (1,0đ) 3 6 − − −
b Vì 1 > 0; 5 < 0 nên 1 5 > 0,5 3 6 3 6
a Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: -79,38 < -25,73 < 1,9 < 17,2 0,5
Tỉ số phần trăm sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2020 so với 0,5 14
năm 2019 là: 7,18 .100% =112,715855...% . 0,25 (1,5đ) b 6,37
Làm tròn số 112,715 855...%… đến hàng phần mười, ta được: 112,7%. 0,25
Tổng sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam trong năm 2020 tăng số phần
trăm so với năm 2019 là: 112,7% – 100% = 12,7%
a Độ dài đoạn thẳng MH là: MH = MN – NH = 10 – 5 = 5 (cm) 0,25
Vì H nằm giữa hai điểm M, N và MH = NH nên H là trung điểm của MN. 0,25 15 (1,0đ)
Điểm C nằm trong góc xOy 0,25
b Điểm B nằm ngoài góc xOy 0,25
Bảng thống kê biểu diễn số lượng nhân viên sử dụng mỗi loại phương tiện đi
làm. (HS lập được bảng chưa điền số liệu ghi 0,25đ, điền đúng 2 số liệu ghi 14
a 0,25đ; điền đúng 3 số liệu ghi 0,5d; điền đúng đủ ghi 0,75đ) 1,0 (2,0đ) Phương tiện Đi buýt Xe đạp điện Xe máy Ô tô Số nhân viên 40 15 35 10
b) Công ty B có 40 + 15 + 35 + 10 = 100 nhân viên 0,5
b Phương tiện xe buýt được nhân viên sử dụng nhiều nhất (40 người). 0,25
Phương tiện ô tô được nhân viên sử dụng ít nhất (10 người) 0,25
a Học sinh vẽ đúng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê. 0,5
(HS vẽ đúng 2 cột ghi 0,25đ, vẽ đúng biểu đồ cột ghi 0,25đ)
Phân tích dữ liệu của vấn đề trên: 17 - GDP có xu hướng tăng. 0,25
(1,5đ) b - Năm 2018 GDP cao nhất (16 tỉ USD), 0,25
- Năm 2015 có GDP thập nhất (8 tỉ USD) 0,25
- Sự chênh lêch GDP giữa năm cao nhất và năm thấp nhất (2018-2016) là 0,25 16 – 8 = 8 (tỉ USD)
Lưu ý: + Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
+ Cách tính điểm toàn bài = (số câu trắc nghiệm đúng x 0,25) + điểm TL)(làm tròn 1 chữ số thập phân)
+ HSKT: Chọn đúng câu 1,3,4, 6.9,11,12: mỗi câu ghi 1,0 điểm
Câu 13 a: Trả lời được hai phân số bằng nhau ghi 1,0 điểm
Câu 15a: Trả lời được AK = 4cm ghi 1,0 điểm
Câu 15b: Trả lời đúng điểm nằm trong hoặc ngoài góc xOy ghi 1,0 điểm
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ_KTCHK2_TOÁN_6_XONG
  • Đề Thi HK2 Toán 6