Đề cuối học kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS NGUYN CHUYÊN M
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn Toán 9
Năm học 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút;
I. MA TRN Đ KIM TRA
Cp đ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Tng
Vn dụng thấp
Vn dụng cao
TN
TL
TN
TN
TL
TL
TN
TL
1. Phương
trình, h
phương trình
bc nhất hai ẩn
Nhn biết đưc
nghim ca phương
trình, h phương trình
bc hai mt n.
Biết gii h phương
trình bc hai mt n
bng pp cng hoc thế
4
0.8
1
0.75
S câu/s điểm
4
0.8
1
0.75
2. Hàm số
y=ax
2
(a0)
Nhn biết đưc tính
cht ca hàm s
y=ax
2
(a0)
V đưc đ th m
s y=ax
2
(a0).
Tìm đa đ giao
đim c
a Parabol
vi đưng thng
2
0.4
1
0.75
S câu/s điểm
1
0.2
1
0.2
1
0.75
3. Phương
trình bậc hai
một n. H
thức viets-ng
dng
Biết gii phương trình
bc hai, nhn biết
đưc nghim, h thc
viets ca phương trình
bc hai
m điu kin đ pt có
nghim tha mãn đk
cho trưc
Vn dng đưc h
thc viets đ gii các
bài toán liên quan đến
biu thc đi xng
ca hai nghim ca
phương trình.
4
0.8
2
1.25
S câu/s điểm
2
0.4
1
0.5
2
0.4
1
0.75
4. Gii toán
bằng cách lập
pt, hệ pt
Gii đưc các bài toán
bng cách lp pt, hpt
1
1
S câu/s điểm
1
1
5. Bất đẳng
thc
Chng minh đưc các
bt đng thc cơ bn
Vn dng đưc các
tính cht ca bt đng
thc đ tìm giá tr ln
nht, nh nht ca
biu thc
2
0.75
S câu/s điểm
1
0.25
1
0.5
6. Góc vi
đưng tròn.
Hình tr, hình
nón, hình cu
Biết tính đ dài đưng
tròn, cung tròn, din
tính đưng tròn, hình
qut.
Biết tính th
tích và
di
n tích xung quang
ca các không gian.
Tính đưc din tích
xq và th tích ca
hình không gian đưc
sinh ra khi quay hình
ch nht, ho
c tam
giác vuông quanh mt
cnh c định.
Chng minh đưc các
t giác ni tiếp
Vn dng đưc tính
cht ca t giác ni
tiếp đ ch
ng minh
các góc b
ng nhau,
tam giác đng dng,
các t l th
c, các
đẳng thc.
Vn dng tng hp
các kiến thc đ
chng minh quan h
vuông góc, thng
hàng.
5
1.0
3
2.5
S câu/s điểm
3
0.6
2
0.4
1
1,25
1
0.75
1
0.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
T lệ %
10 câu
2.0đ
20%
2 câu
1,25đ
12,5%
5 câu
1.0đ
10%
2đ
20%
4 câu
2.75đ
27.5%
2 câu
10%
15
10
3
7
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS NGUYN CHUYÊN M
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
Môn Toán 9
Năm học 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút;
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim)
Câu 1: Tìm m đ phương trình x
2
- 3x + 2m - 6 = 0 có hai nghim trái du.
A. m < 3
B. m > 3
C. m > -3
D. m < -3
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghim ca phương trình 2x - y = 7.
A. (2; 11)
B. (0; 7)
C. (-2; -11)
D. (-1; 5)
Câu 3: Viết nghim tng quát ca phương trình 3x-2y=1
A.
31
22
xR
yx
=−−
B.
31
22
xR
yx
=
C.
31
22
xR
yx
=−+
D.
31
22
xR
yx
= +
Câu 4:
Tìm nghim ca HPT
21
34
xy
xy
−=
+=
A.
91
;
77



B.
19
;
77



C.
71
;
97



D.
91
;
77
−−



Câu 5:
H phương trình nào sau đây có vô s nghim?
A.
428
28
xy
xy
+=
+=
B.
5
3
xy
xy
+=
−=
C.
07
4
x
xy
=
+=
D.
23
24 6
xy
xy
−=
−+ =
Câu 6:
Tìm m đ hàm s y=(4 - 2m)x
2
đồng biến khi x>0
A. m > 2
B. m 2
C. m < 2
D. m > 0
Câu 7: Phương trình 2x
2
+8x-1=0 có tng hai nghim là:
A. -4
B. 8
C. -8
D. 4
Câu 8: Tìm m đ phương trình x
2
+3x+2m-5=0 có hai nghim là nghch đo ca nhau.
A. m = 3
B. m = 2
C. m = - 5
D. m = 1
Câu 9: Phương trình x
2
+mx -6=0 có mt nghim bng 2. Tính m
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 5
D. m = - 6
Câu 10: Cho (P): y = x
2
và (d): y = 2x + 3. Khng đnh nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) ch có mt đim chung.
B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc vi (P)
D. (P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit.
Câu 11: Cho MNPQ là t giác ni tiếp có góc P = 60
o
, tính s đo góc M?
A. 30
o
B. 120
o
C. 210
o
D. 290
o
Câu 12: Hình nón có chiu cao bng 12 cm, đưng sinh bng 15 cm có th tích là
A.
36π
(cm
3
)
B.
81π
(cm
3
)
C.
162π
(cm
3
)
D.
324π
(cm
3
)
Câu 13: Cho tam giác vuông ABC (
A
= 90
0
); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC mt vòng xung quanh cnh AB c định. Th tích ca hình nón là
A. 15
π
cm
3
B. 30
π
cm
3
C. 12
π
cm
3
D. 16
π
cm
3
Câu 14: Tính đ dài đưng tròn (O; 6cm) ?
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 6
2
cm
D. 36 cm
π
π
π
π
Câu 15: Mt hình ch nht ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình ch nht mt vòng
quanh cnh BC đưc mt hình tr, th tích hình tr đó là
A. 100
π
cm
3
B. 80
π
cm
3
C. 60
π
cm
3
D. 40
π
cm
3
II. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Gii h phương trình
321
37
xy
xy
+=
−=
b) V đồ th hàm s
2
3
2
yx
=
Bài 2. (2,25 đim)
1. Cho phương trình
2
2 2 30x mx m + −=
(1) m là tham s.
a. Gii phương trình vi m = -1
b. Tìm m đ phương trình có hai nghim x
1
, x
2
sao cho
22
12
xx
+
đạt giá tr nh nht.
2. Mt tha rung hình ch nht có chu vi là 340m. Ba ln chiu dài hơn bn ln chiu rng là
20m. Biết rng mi m
2
rung trng đưc 8 cây bp ci. Hi rung đó trng đưc bao nhiêu câu
bp ci.
Bài 3 (2,5 đim)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC
tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác đó.
b) Chứng minh KH=KM
c) Cho (O,R) BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE bán kính không
đổi.
Bài 4 (0,75 đim)
a) Vi a, b là các s dương. Chng minh rng:
2a b ab+≥
b) Cho 3 s thc dương x,y,z tha mãn xy+yz+zx=2022
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
222
2022 2022 2022
xy yz
zx
P
yxz
=++
+++
----------- HT ----------
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS NGUYN CHUYÊN M
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HK II
Môn Toán 9
Năm học 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút;
1. Phn trc nghiệm
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
A
D
C
A
A
A
D
B
D
C
B
B
2. Phn t lun
Bài
Đáp án- ng dn chấm
Điểm
Bài 1
(1.5đ)
a)
3 2 1 3 2 1 11 22 2
373921 37 1
xy xy y y
xy xy xy x
+= += = =
 
⇔⇔
 
−= = −= =
 
Vy HPT có nghim x=-1; y=2
0.25
0.25
0.25
b)
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
y
6
3/2
0
3/2
6
* V đúng đ th
* Đ th đẹp, cân đi
0.25
0.25
0.25
Bài 2
2.25đ
1.
a) Thay m=-1 vào phương trình ta đưc
x
2
+2x-5=0.
'=1+5=6>0
Pt có hai nghim phân bit
12
1 6; 1 6xx=−+ =−−
0.25
0.25
b) Có ∆'=m
2
-2m+3=(m-1)
2
+2>0 vi mi m
=> PT luôn có hai nghim vi mi m
Áp dng h thc vi ét ta có:
12
12
2
23
xx m
xx m
+=
=
Theo bài ta có:
22 2 2
1 2 1 2 12
22
( )2 4 4 6
(4 4 1) 5 (2 1) 5 5
x x x x xx m m
mm m
+= + = +
= + += +≥
Vy
22
12
xx+
đạt giá tr nh nht là 5 khi m=1/2
0.25
0.25
0.25
2.
Gi chiu dài và chiu rng ca rung là x,y (m) đk: x>y>0
Ba ln chiu dài hơn 4 ln chiu rng 20m nên ta có phương trình: 3x-
4y=20
Chi vi HCN là 340m nên ta có pt : (x+y).2=340 <=> x+y=170
Ta có HPT:
3 4 20 100
...
170 70
xy x
xy y
−= =

⇔⇔

+= =

(tm đk)
Din tích ca tha rung đó là 100.70=7000m
2
S cây bp ci trng đưc là : 7000.8=56000 (cây)
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3
- V hình đúng đ làm câu a
(2.5đ)
0.25
a
00
D 90 ; E 90A H AH
= =
(BD, CE là đưng cao)
00 0
E D 90 90 180AH AH+ =+=
Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180
0
)
Tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác ADHE là trung đim ca AH
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
BD, CE là hai đưng cao ct nhau ti H => H là trc tâm ca tam giác
ABC => AH vuông góc vi BC ti K.
AM
CBM C=
(hai góc nt cùng chn cung CM ca (O))
DCB CAM=
(cùng ph vi góc ACB)
=>
DCBM CB
=
=> BC là tia phân giác ca góc DBM
Xét tam giác BHM có BK va là đưng cao, va là đưng phân giác
=> tam giác BHM cân ti B
=> BK cũng đng thi là đưng trung tuyến => KH=KM
0.25
0.25
0.25
c
Do t giác ADHE nt đưng tròn đk AH nên đưng tròn ngoi tiếp tam
giác ADE là đưng tròn đk AH.
K đưng kính AF ca (O), gi N là trung đim ca BC
- Chng minh đưc t giác: BHCF là hình bình hành, t đó suy ra H,
N, F thng hàng
- Chng minh đưc ON là đưng trung bình ca tam giác FHA =>
AH=2.ON
Vì (O) và BC c định nên O, N c định => ON không đi => AH
không đi.
Vy bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADE không đi.
0.25
0.25
Bài 4
(0.75đ)
a)
2
2 2 0( )0a b ab a b ab a b+ +−
(Bt đng thc
đúng vi mi a,b không m)
Du "=" khi a=b
0.25
A
B
C
D
E
O
H
K
M
N
F
b) Ta có
22
2022 ( ) ( ) ( )( )y y xyyzzx yyx zyx yzyx
+ =+++= ++ +=+ +
222
2022 2022 2022
( )( ) ( )( ) ( )( )
...
13
22
xy yz
zx
P
yxz
xy yz zx
yzyx zxxy zyxz
xy yz zx
yxyz xyzx yzxz
xyyzzx
xy yz xy zx yz xz
=++
+++
=++
++ ++ ++
=++
++ ++ ++

+++++ =

+ +++++

Vy giá tr ln nht ca P=3/1 khi x=y=z=
674
0.25
0.25
(Hc sinh gii theo cách khác đúng vn cho đim ti đa)
An thái, ngày 23 tháng 03 năm 2022
BGH duyt
Ngưi ra đ
Nhóm toán 9
Nguyn Th Thanh Vân
Trnh Hng Hnh
Phm Thùy Giang
| 1/7

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Môn Toán 9 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương Nhận biết được trình, hệ nghiệm của phương
phương trình trình, hệ phương trình bậc hai một ẩn.
bậc nhất hai ẩn Biết giải hệ phương trình bậc hai một ẩn bằng pp cộng hoặc thế 4 1
Số câu/số điểm 4 0.8 1 0.75 0.8 0.75 2. Hàm số
Nhận biết được tính Vẽ được đồ thị hàm y=ax2 (a≠0)
chất của hàm số số y=ax2 (a≠0). y=ax2 (a≠0) Tìm đọa độ giao điểm của Parabol với đường thẳng 2 1
Số câu/số điểm 1 0.2 1 0.2 1 0.75 0.4 0.75 3. Phương
Biết giải phương trình Tìm điều kiện để pt có Vận dụng được hệ trình bậc hai
bậc hai, nhận biết nghiệm thỏa mãn đk thức viets để giải các một ẩn. Hệ
được nghiệm, hệ thức cho trước bài toán liên quan đến viets của phương trình biểu thức đối xứng
thức viets-ứng bậc hai của hai nghiệm của dụng phương trình. 4 2
Số câu/số điểm 2 0.4 1 0.5 2 0.4 1 0.75 0.8 1.25 4. Giải toán
Giải được các bài toán bằng cách lập bằng cách lập pt, hpt pt, hệ pt 1 Số câu/số điểm 1 1 1 5. Bất đẳng
Chứng minh được các Vận dụng được các thức
bất đẳng thức cơ bản
tính chất của bất đẳng
thức để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2
Số câu/số điểm 1 0.25 1 0.5 0.75
6. Góc với Biết tính độ dài đường Tính được diện tích Vận dụng được tính Vận dụng tổng hợp đường
tròn. tròn, cung tròn, diện xq và thể tích của chất của tứ giác nội các kiến thức để
Hình trụ, hình tính đường tròn, hình hình không gian được tiếp để chứng minh chứng minh quan hệ quạt.
sinh ra khi quay hình các góc bằng nhau, vuông góc, thẳng nón, hình cầu
Biết tính thể tích và chữ nhật, hoặc tam tam giác đồng dạng, hàng.
diện tích xung quang giác vuông quanh một các tỉ lệ thức, các của các không gian. cạnh cố định. đẳng thức. Chứng minh được các tứ giác nội tiếp 5 3
Số câu/số điểm 3 0.6 2 0.4 1 1,25 1 0.75 1 0.5 1.0 2.5 Tổng số câu 10 câu 2 câu 5 câu 2 câu 4 câu 2 câu 15 10 Tổng số điểm 2.0đ 1,25đ 1.0đ 2đ 2.75đ 1đ 3 7 Tỉ lệ % 20% 12,5% 10% 20% 27.5% 10% UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Môn Toán 9 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1:
Tìm m để phương trình x2 - 3x + 2m - 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m < 3 B. m > 3 C. m > -3 D. m < -3
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x - y = 7. A. (2; 11) B. (0; 7) C. (-2; -11) D. (-1; 5)
Câu 3: Viết nghiệm tổng quát của phương trình 3x-2y=1 x Rx Rx Rx R A.      3 1 B. C. D. y = − x − 3 1 3 1 3 1  y = x − y = − x + y = x +  2 2  2 2  2 2  2 2
Câu 4: Tìm nghiệm của HPT x − 2y =1 3   x + y = 4 A.  9 1 ;       − −   B. 1 9  ; C. 7 1  ; D. 9 1  ; 7 7        7 7   9 7   7 7 
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A. 4x + 2y = 8 x + y =  x = x y =  B. 5  C. 0 7  D. 2 3  2x + y = 8 x y = 3 − x + y = 4  2 − x + 4y = 6 −
Câu 6: Tìm m để hàm số y=(4 - 2m)x2 đồng biến khi x>0 A. m > 2 B. m ≠ 2 C. m < 2 D. m > 0
Câu 7: Phương trình 2x2+8x-1=0 có tổng hai nghiệm là: A. -4 B. 8 C. -8 D. 4
Câu 8: Tìm m để phương trình x2+3x+2m-5=0 có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau. A. m = 3 B. m = 2 C. m = - 5 D. m = 1
Câu 9: Phương trình x2 +mx -6=0 có một nghiệm bằng 2. Tính m A. m = 1 B. m = -1 C. m = 5 D. m = - 6
Câu 10: Cho (P): y = x2 và (d): y = 2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) chỉ có một điểm chung.
B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc với (P)
D. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 11: Cho MNPQ là tứ giác nội tiếp có góc P = 60o, tính số đo góc M? A. 30o B. 120o C. 210o D. 290o
Câu 12: Hình nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm có thể tích là A. 36π(cm3) B. 81π(cm3) C. 162π(cm3) D. 324π(cm3)
Câu 13: Cho tam giác vuông ABC ( A= 900 ); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định. Thể tích của hình nón là A. 15π cm3 B. 30π cm3 C. 12π cm3 D. 16π cm3
Câu 14: Tính độ dài đường tròn (O; 6cm) ? A. 6 π cm B. 12 π cm C. 6 2 π cm D. 36 π cm
Câu 15: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật một vòng
quanh cạnh BC được một hình trụ, thể tích hình trụ đó là A. 100π cm3 B. 80π cm3 C. 60π cm3 D. 40π cm3
II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình 3  x + 2y =1 3  b) Vẽ đồ thị hàm số 2 y = x x − 3y = 7 − 2 Bài 2. (2,25 điểm) 1. Cho phương trình 2
x − 2mx + 2m − 3 = 0 (1) m là tham số.
a. Giải phương trình với m = -1
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2
x +x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 340m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là
20m. Biết rằng mỗi m2 ruộng trồng được 8 cây bắp cải. Hỏi ruộng đó trồng được bao nhiêu câu bắp cải. Bài 3 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC
tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh KH=KM
c) Cho (O,R) và BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE có bán kính không đổi. Bài 4 (0,75 điểm)
a) Với a, b là các số dương. Chứng minh rằng: a + b ≥ 2 ab
b) Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn xy+yz+zx=2022
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức xy yz zx P = + + 2 2 2 y + 2022 x + 2022 z + 2022 ----------- HẾT ---------- UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ Môn Toán 9 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút; 1. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A C B A D C A A A D B D C B B 2. Phần tự luận Bài
Đáp án- Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1  x + y =  x + y =  y = y = 0.25 (1.5đ) a) 3 2 1 3 2 1 11 22 2  ⇔  ⇔  ⇔ x 3y 7 3  x 9y 21 x 3y 7  − = − − = − − = − x = 1 − 0.25
Vậy HPT có nghiệm x=-1; y=2 0.25 b) Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 0.25 y 6 3/2 0 3/2 6 * Vẽ đúng đồ thị 0.25
* Đồ thị đẹp, cân đối 0.25 Bài 2 1. 2.25đ
a) Thay m=-1 vào phương trình ta được x2+2x-5=0. 0.25 ∆'=1+5=6>0
Pt có hai nghiệm phân biệt x = 1 − + 6; x = 1 − − 6 0.25 1 2
b) Có ∆'=m2-2m+3=(m-1)2+2>0 với mọi m 0.25
=> PT luôn có hai nghiệm với mọi m
Áp dụng hệ thức vi ét ta có: x + x = 2m 1 2  x x = 2m −  3 1 2 Theo bài ta có: 2 2 2 2
x + x = (x + x ) − 2x x = 4m − 4m + 6 0.25 1 2 1 2 1 2 2 2
= (4m − 4m +1) + 5 = (2m −1) + 5 ≥ 5 0.25 Vậy 2 2
x + x đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi m=1/2 1 2 2.
Gọi chiều dài và chiều rộng của ruộng là x,y (m) đk: x>y>0 0.25
Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng 20m nên ta có phương trình: 3x- 4y=20
Chi vi HCN là 340m nên ta có pt : (x+y).2=340 <=> x+y=170 0.25 Ta có HPT: 3
x − 4y = 20 x =100  ⇔ ... ⇔ (tm đk) x y 170  + = y = 70 0.25
Diện tích của thửa ruộng đó là 100.70=7000m2
Số cây bắp cải trồng được là : 7000.8=56000 (cây) 0.25 Bài 3
- Vẽ hình đúng để làm câu a (2.5đ) A 0.25 D E O H B C K N M F a có  0 =  0 D A H 90 ; E
A H = 90 (BD, CE là đường cao) 0.25   +  0 0 0 E A H D A H = 90 + 90 =180 0.25
 Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800) 0.25
Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE là trung điểm của AH 0.25 b)
BD, CE là hai đường cao cắt nhau tại H => H là trực tâm của tam giác
ABC => AH vuông góc với BC tại K. 0.25  = 
CBM CAM (hai góc nt cùng chắn cung CM của (O))  =  D CB
CAM (cùng phụ với góc ACB) =>  =  CBM D
CB => BC là tia phân giác của góc DBM 0.25
Xét tam giác BHM có BK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác
=> tam giác BHM cân tại B
=> BK cũng đồng thời là đường trung tuyến => KH=KM 0.25 c
Do tứ giác ADHE nt đường tròn đk AH nên đường tròn ngoại tiếp tam
giác ADE là đường tròn đk AH.
Kẻ đường kính AF của (O), gọi N là trung điểm của BC
- Chứng minh được tứ giác: BHCF là hình bình hành, từ đó suy ra H, N, F thẳng hàng 0.25
- Chứng minh được ON là đường trung bình của tam giác FHA => AH=2.ON
Vì (O) và BC cố định nên O, N cố định => ON không đổi => AH không đổi. 0.25
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE không đổi. Bài 4 a) 2
a + b ≥ 2 ab a + b − 2 ab ≥ 0 ⇔ ( a b) ≥ 0 (Bất đẳng thức
(0.75đ) đúng với mọi a,b không ẩm) Dấu "=" khi a=b 0.25 b) Ta có 2 2
y + 2022 = y + xy + yz + zx = y(y + x) + z(y + x) = (y + z)(y + x) xy yz zx P = + + 2 2 2 y + 2022 x + 2022 z + 2022 xy yz zx = + + 0.25
(y + z)(y + x)
(z + x)(x + y)
(z + y)(x + z) x = . y y + . z z + . x
y + x y + z
x + y z + x
y + z x + z 1  x y y z z x  3 ≤ + + + + + =
2  x y y z x y z x y z x z  + + + + + +  2
Vậy giá trị lớn nhất của P=3/1 khi x=y=z= 674 0.25
(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
An thái, ngày 23 tháng 03 năm 2022 Người ra đề BGH duyệt Nhóm toán 9
Nguyễn Thị Thanh Vân Trịnh Hồng Hạnh Phạm Thùy Giang