Mã đ 001 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
(Đề kim tra 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .....................
Mã đề 001
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Mt phng
(
)
P
song song vi mt phng
( )
Q
khi
A.
( )
P
cha một đường thng song song vi
(
)
Q
.
B.
( )
P
chứa hai đường thẳng song song và hai đường thng này song song vi
.
C.
(
)
P
chứa hai đường thng song song vi
.
D.
(
)
P
chứa hai đường thng cắt nhau và hai đường thng này song song vi
( )
Q
.
Câu 2. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
K
là đim thuc cnh
AD
sao
cho
A2K KD=
. Mt phng
()BCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
.AG
B.
.KG
C.
.AK
D.
.CK
Câu 3. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
DA C
′′
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
B AC
.
B.
( )
BB D
′′
.
C.
( )
ABC
.
D.
( )
AB D
′′
.
Câu 4. Mt cp s cng có
8
s hng. S hạng đầu là
5
, s hng th tám là
40
. Khi đó công sai
d
ca cp s cộng đó là bao nhiêu?
A.
3.d =
B.
4.d =
C.
5.d
=
D.
3.d =
Câu 5. Kết qu kho sát v s gi t hc trong mt ngày ca 100 học sinh được cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh dành trên 3 gi mỗi ngày để t hc?
A.
19%.
B.
23%.
C.
22%.
D.
78%.
Mã đ 001 Trang 2/4
Câu 6. Phương trình
3 cot 2 1
x =
có các nghim là
A.
( )
.
3
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
.
6
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
.
62
k
xk
ππ
=+∈
D.
( )
2.
3
x kk
π
π
=+∈
Câu 7. Khi thống điểm s môn Toán của mt s hc sinh lớp 11 ta thu được mu s liu ghép
nhóm được cho bng sau:
Nhóm có giá tr đại din bng
7
A.
[6;8).
B.
[2; 4).
C.
[4;6).
D.
[8;10].
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
trung điểm ca cnh
SC
,
N
là trung điểm ca
SD
. Khi đó hai đường thng
AB
MN
là hai đường thng
A. chéo nhau.
B. trùng nhau.
C. song song.
D. cắt nhau.
Câu 9. Giá tr
65
tan
6
π
bng
A.
2
.
3
B.
3
.
3
C.
3.
D.
3
.
2
Câu 10. Dãy s
2;6;18;54;...
là mt cp s nhân có
A. công bội là
1
3
và s hạng đầu tiên là
2
.
B. công bội là
3
và s hạng đầu tiên là
2
.
C. công bội là
2
và s hạng đầu tiên là
3
.
D. công bội là
4
và s hạng đầu tiên là
2
.
Câu 11. Gii hn ca dãy s
2
2
10 5 3
98
nn
n
+−
−−
bng
A.
5
.
4
B.
63
50
.
C.
10
9
.
D.
6
.
5
Câu 12. Cho hai dãy s
()
n
u
lim 8
n
u =
lim 2
n
v =
. Khi đó
lim( )
nn
uv+
bng
A.
10
.
B.
6
.
C.
16
.
D.
.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Lan tìm hiu hàmợng đạm (protein) trong mt s loi thc phm ph biến (trong đó có
tht bò) và thng kê d liu trong bng sau:
Biết trong 100g tht bò có khong
26,0
g protein.
a) Có tt c 30 loi thc phẩm được cô Lan tìm hiu và thng kê trong bng.
b) m lưng protein trung bình ca các loi thc phm trên là
15, 4
g/100gam.
c) T phân v th ba ca mu s liu trên 24,25 g/100gam.
d) Tht bò thuc nhóm 25% thc phm giàu protein nht trong các loi thc phẩm Lan đã tìm
hiu.
Hàm lượng đạm
(g/100gam)
[0;6)
[6;12)
[12,18)
[18;24)
[24;30)
[30;36)
S loi thc phm
9
5
3
4
6
3
Mã đ 001 Trang 3/4
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi G là trng tâm tam giác
.ABC
Gi
E
trung điểm
DC
M
trung điểm
BC
. Trên cnh
SA
lấy đim
N
sao cho
2
.
3
AN SA
=
a)
AG
ct mt phng
( )
SBC
ti
M
.
b) Đưng thng
ME
ct mt phng
( )
NBD
.
c)
( ) ( )
//NGD SME
.
d) Gi
I
là giao đim ca đưng thng
AB
và mt phng
( )
SME
. Khi đó
SI
ct mt phng
( )
NOB
Câu 3. Mt rung bc thang có tha rung thp nht (bc th nht) nm độ cao
500m
so vi mc
nước biển, đ chênh lch gia tha trên và tha dưi trung bình là
1, 2
m
. Kí hiu
n
u
là chiu cao ca
tha rung bc th
n
so vi mực nước bin (đơn v là mét).
a)
1
500u =
.
b)
(
)
n
u
mt cp s nhân với công bi
1, 2q =
.
c) Tha rung bc th 8 có chiu cao so vi mực nưc bin là
509,6m
.
d) Tng chiu cao
50
tha ruộng đầu tiên so vi mực nước bin bng
26470m
.
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn:
32
33
,
48
uu
= =
.
a) S hạng đầu
1
3
2
u =
và công bội
1
2
q =
.
b)
( )
n
u
là dãy s tăng.
c) S hng tng quát
( )
1
*
31
.
22
n
n
un

=−−


d) S hng
5
3
32
u =
.
Mã đ 001 Trang 4/4
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
235
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
. S
9
là s hng th bao nhiêu ca cp s
cng trên.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành, tâm O. Gi
E
là trung điểm ca
cnh
SD
, gi
F
là giao điểm gia
BE
và mt phng
(
)
SAC
. Tính t s
BE
EF
.
Câu 3. Hình lăng trụ t giác có bao nhiêu cnh bên?
Câu 4. Kho sát tiền lương tháng của các nhân viên ca một văn phòng được ghi li bng sau:
Tính mức lương mà nhiều người đạt đưc nht (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 5. Cho giá tr ca
(
)
2
lim 9 3 7 3M nn n= +−
( )
*
,
a
ab
b
−∈
a
b
là phân s ti gin hi
ab+
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hình vuông
1
V
có cnh bng 2. Người ta chia mi cạnh hình vuông thành bn phn bng
nhau và ni các đim chia mt cách thích hp đ tạo thành hình vuông
2
V
. T hình vuông
2
V
li làm
tiếp tục như trên đ hình vuông
3
V
. C tiếp tục quá trình như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,...., ,...
n
VVV V
Gi
n
u
là chu vi của hình vuông của hình vuông
n
V
. Tính tng chu vi ca tt c các
hình vuông
n
V
khi quá trình chia lp lại vô hạn ln (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
----------HT---------
- Hc sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Lương tháng (triệu đồng)
[6;8)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
S nhân viên
3
6
8
7
Mã đ 002 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
(Đề kim tra 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .....................
Mã đề 002
PHN I. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Dãy s
3;6;12;24;...
là mt cp s nhân có
A. công bi là
3
và s hạng đầu tiên là
3
.
B. công bi là
1
2
và s hạng đầu tiên là
3
.
C. công bi là
3
và s hạng đầu tiên là
2
.
D. công bi là
2
và s hạng đầu tiên là
3
.
Câu 2. Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Mt phng
(
)
'C BD
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
.BA C
′′
B.
( )
' '.AB D
C.
( )
.ACD
D.
( )
.BDA
Câu 3. Gii hn ca dãy s
2
2
28
18
nn
n
−+
bng
A.
1
8
. B.
27
100
. C.
1
10
.
D.
1
.
Câu 4. Cho hai dãy s
()
n
u
lim 14
n
u =
lim 12
n
v =
. Khi đó
lim( )
nn
uv
bng
A.
26
.
B.
2
.
C.
2
.
D.
26
.
Câu 5. Mt cp s cng có
9
s hng. S hạng đầu là
4
, s hng th chín là
28
. Khi đó công sai
d
ca cp s cộng đó là bao nhiêu?
A.
5.d =
B.
3.d
=
C.
3.d =
D.
4.d =
Câu 6. Phương trình
3cot 2 3x =
có các nghim là
A.
( )
.
6
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
.
3
x kk
π
π
=+∈
C.
( )
.
62
k
xk
ππ
=+∈
D.
(
)
2.
3
x kk
π
π
=+∈
Câu 7. Khi thống điểm s môn Toán ca mt s hc sinh lp 11 ta thu được mu s liu ghép
nhóm được cho bng sau:
Nhóm có giá tr đại din bng
5
A.
[4;6).
B.
[2; 4).
C.
[6;8).
D.
[8;10].
Đim
[0; 2)
[2; 4)
[4;6)
[6;8)
[8;10]
S hc sinh
0
2
3
18
5
Mã đ 002 Trang 2/4
Câu 8. Mt phng
( )
P
song song vi mt phng
( )
Q
khi
A.
( )
P
(
)
Q
không có điểm chung.
B.
( )
P
chứa hai đường thng song song vi
.
C.
( )
P
cha một đường thng song song vi
( )
Q
.
D.
(
)
P
chứa hai đường thẳng song song và hai đường thng này song song vi
( )
Q
.
Câu 9. Kết qu kho sát v s gi t hc trong mt ngày ca 100 học sinh được cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh dành trên 2 gi mỗi ngày để t hc?
A.
44%.
B.
23%.
C.
45%.
D.
55%.
Câu 10. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca tam giác
ABD
K
điểm thuc cnh
AC
sao cho
A2K KC=
. Mt phng
()BCD
song song vi đưng thẳng nào sau đây?
A.
.AG
B.
.KG
C.
.AK
D.
.
CK
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm ca cnh
SC
,
N
là trung điểm ca
SB
. Khi đó hai đường thng
AD
MN
là hai đường thng
A. song song.
B. trùng nhau.
C. cắt nhau.
D. chéo nhau.
Câu 12. Giá tr
59
tan
3
π
bng
A.
3.
B.
3
.
3
C.
10
.
19
D.
19
.
10
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Lan tìm hiểu hàm lượng cht béo trong mt s loi thc phm ph biến (trong đó c
) và thng kê d liu trong bng sau:
Biết trong 100g c gà có khong
3, 6
g cht béo.
a) Có tt c 30 loi thc phẩm được cô Lan tìm hiu và thng kê trong bng.
b) m lưng cht béo trung bình ca 30 loi thc phm trên là
16,5
g/100gam.
c) T phân v th nht ca mu s liu trên là 0,45g/100gam.
d) c gà thuc nhóm 25% thc phm ít cht béo nht trong các loi thc phm cô Lan đã tìm hiu.
Hàm lượng cht
béo (g/100gam)
[0;6)
[6;12)
[12,18)
[18;24)
[24;30)
[30;36)
S loi thc phm
10
3
5
2
4
6
Mã đ 002 Trang 3/4
Câu 2. Mt rung bc thang có tha rung thp nht (bc th nht) nm độ cao
600
m
so vi mc
nước bin, đ chênh lch gia tha trên và tha dưi trung bình là
1,1
m
. Kí hiu
n
u
là chiu cao ca
tha rung bc th
n
so vi mực nước bin (đơn vị là mét).
a)
1
601,1u =
.
b)
( )
n
u
là mt cp s cng vi công sai
1,1d =
.
c) Tha rung bc th 8 có chiu cao so vi mực nưc bin là
608,8m
.
d) Tng chiu cao
50
tha ruộng đầu tiên so vi mực nước bin bng
31347,5
m
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi G là trng tâm tam giác
.ABC
Gi
M
là trung điểm
BC
N
là trung điểm
. Trên cnh
SA
lấy điểm
I
sao cho
2
.
3
AI SA
=
a)
AG
ct mt phng
( )
SBC
ti
M
.
b) Đưng thng
MN
song song mt phng
( )
IBD
.
c)
( )
IGD
ct
( )
SMN
.
d) Gi
E
là giao điểm của đường thng
AD
và mt phng
( )
SMN
. Khi đó
SE
ct mt phng
( )
IOD
.
Câu 4. Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn:
3
2
22
93
,uu
= =
.
a) S hạng đầu
1
2u =
và công bi
1
3
q =
.
b)
( )
n
u
là dãy s gim.
c) S hng tng quát
( )
*
1
2.
3
n
n
un

=−−


d) S hng
5
2
81
u =
.
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho giá tr ca
(
)
2
lim 4 3 7 2M nn n= +−
( )
*
,
a
ab
b
−∈
a
b
là phân s ti gin hi
ab+
bằng bao nhiêu?
Mã đ 002 Trang 4/4
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
345
16
7
12
uuu
uu
−+=
+=
. S
11
là s hng th bao nhiêu ca cp s
cng trên.
Câu 3. Kho sát tiền lương tháng của các nhân viên ca một văn phòng được ghi li bng sau:
Tính mức lương mà nhiều người đạt đưc nhất (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho hình vuông
1
V
có cnh bng 3. Người ta chia mi cnh hình vuông thành bn phn bng
nhau và ni các đim chia mt cách thích hp đ to thành hình vuông
2
V
. T hình vuông
2
V
li làm
tiếp tục như trên đ có hình vuông
3
V
. C tiếp tục quá trình như trên ta nhận đưc dãy các hình vuông
123
, , ,...., ,...
n
VVV V
Gi
n
u
là chu vi ca hình vuông ca hình vuông
n
V
. Tính tng chu vi ca tt c các
hình vuông
n
V
khi quá trình chia lp li vô hn ln (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành, tâm O. Gi
E
là trung điểm ca
cnh
SC
, gi
F
là giao điểm gia
AE
và mt phng
(
)
SBD
. Tính t s
AE
EF
.
Câu 6. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh bên?
----------HT---------
- Hc sinh không được s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Lương tháng (triệu đồng)
[6;8)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
S nhân viên
6
3
8
7
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT MINH HÀ
--------------------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN Đ 001-002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
(Mi câu tr lời đúng học sinh được 0,25 điểm)
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
001
D
B
A
C
C
C
A
C
B
B
A
B
002
D
B
A
C
C
C
A
A
C
B
A
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm;
Câu/ Mã
đề
001
002
1a
Đúng
Đúng
1b
Đúng
Sai
1c
Sai
Sai
1d
Đúng
Đúng
2a
Đúng
Sai
2b
Sai
Đúng
2c
Đúng
Sai
2d
Sai
Đúng
3a
Đúng
Đúng
3b
Sai
Đúng
3c
Sai
Sai
3d
Đúng
Sai
4a
Sai
Đúng
4b
Sai
Sai
4c
Đúng
Sai
4d
Đúng
Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
Mã đề/Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
001
5
3
4
11,3
3
38,2
002
7
6
11,7
57,3
3
3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ..................... Mã đề 001
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) khi
A. (P) chứa một đường thẳng song song với (Q) .
B. (P) chứa hai đường thẳng song song và hai đường thẳng này song song với (Q) .
C. (P) chứa hai đường thẳng song song với (Q) .
D. (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau và hai đường thẳng này song song với (Q) .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác ABC K là điểm thuộc cạnh AD sao
cho KA = 2KD . Mặt phẳng (BCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. A . G B. . KG C. AK. D. CK.
Câu 3. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng (DAC′) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (B AC) . B. (BB D ′ ′) . C. ( ABC). D. ( AB D ′ ′).
Câu 4. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40 . Khi đó công sai d
của cấp số cộng đó là bao nhiêu? A. d = 3. B. d = 4. C. d = 5. D. d = 3. −
Câu 5. Kết quả khảo sát về số giờ tự học trong một ngày của 100 học sinh được cho ở biểu đồ sau:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh dành trên 3 giờ mỗi ngày để tự học? A. 19%. B. 23%. C. 22%. D. 78%. Mã đề 001 Trang 1/4
Câu 6. Phương trình 3 cot 2x =1 có các nghiệm là A. π π
x = + kπ (k ∈).
B. x = + kπ (k ∈). 3 6 C. π kπ π x = + (k ∈).
D. x = + k2π (k ∈). 6 2 3
Câu 7. Khi thống kê điểm số môn Toán của một số học sinh lớp 11 ta thu được mẫu số liệu ghép
nhóm được cho ở bảng sau:
Nhóm có giá trị đại diện bằng 7 là A. [6;8). B. [2;4). C. [4;6). D. [8;10].
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh
SC , N là trung điểm của SD . Khi đó hai đường thẳng AB MN là hai đường thẳng A. chéo nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. cắt nhau. Câu 9. π Giá trị 65 tan bằng 6 A. 2. − − 3 B. 3 . C. 3. D. 3. 3 2
Câu 10. Dãy số 2;6;18;54;... là một cấp số nhân có
A. công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 2 . 3
B. công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 2 .
C. công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 3.
D. công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2 . 2
Câu 11. Giới hạn của dãy số 10
n + 5n − 3 bằng 2 9 − −8n A. 5. B. 63. C. 10. D. 6. 4 50 9 5
Câu 12. Cho hai dãy số (u và (v có limu = và limv = − . Khi đó lim(u + v bằng n n ) n 2 n 8 n ) n ) A. 10. B. 6 . C. 16 − . D. 10 − .
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lan tìm hiểu hàm lượng đạm (protein) trong một số loại thực phẩm phổ biến (trong đó có
thịt bò) và thống kê dữ liệu trong bảng sau: Hàm lượng đạm (g/100gam) [0;6) [6;12) [12,18) [18;24) [24;30) [30;36)
Số loại thực phẩm 9 5 3 4 6 3
Biết trong 100g thịt bò có khoảng 26,0 g protein.
a) Có tất cả 30 loại thực phẩm được cô Lan tìm hiểu và thống kê trong bảng.
b) Hàm lượng protein trung bình của các loại thực phẩm trên là 15,4g/100gam.
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là 24,25 g/100gam.
d) Thịt bò thuộc nhóm 25% thực phẩm giàu protein nhất trong các loại thực phẩm cô Lan đã tìm hiểu. Mã đề 001 Trang 2/4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Gọi E là trung điểm DC M là trung điểm BC . Trên cạnh SA lấy điểm N sao cho 2 AN = S . A 3
a)
AG cắt mặt phẳng (SBC) tại M .
b) Đường thẳng ME cắt mặt phẳng (NBD) .
c) (NGD)//(SME) .
d) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng (SME) . Khi đó SI cắt mặt phẳng (NOB)
Câu 3. Một ruộng bậc thang có thửa ruộng thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 500m so với mực
nước biển, độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,2m . Kí hiệu u là chiều cao của n
thửa ruộng ở bậc thứ n so với mực nước biển (đơn vị là mét). a) u = 500. 1
b) (u là một cấp số nhân với công bội q =1,2 . n )
c) Thửa ruộng ở bậc thứ 8 có chiều cao so với mực nước biển là 509,6m.
d) Tổng chiều cao 50 thửa ruộng đầu tiên so với mực nước biển bằng 26470m .
Câu 4. Cho cấp số nhân (u thỏa mãn: 3 3 u ,u − = = . n ) 2 3 4 8 a) Số hạng đầu 3
u = − và công bội 1 q = . 1 2 2
b) (u là dãy số tăng. n ) n 1 −
c) Số hạng tổng quát là 3  1 u  = − −   nn ( *  ). 2  2  d) Số hạng 3 u = − . 5 32 Mã đề 001 Trang 3/4
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. u
 − u + u = 7
Câu 1. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: 2 3 5
. Số 9 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số n ) u  +u =  12 1 6 cộng trên.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi E là trung điểm của
cạnh SD , gọi F là giao điểm giữa BE và mặt phẳng (SAC) . Tính tỉ số BE . EF
Câu 3. Hình lăng trụ tứ giác có bao nhiêu cạnh bên?
Câu 4. Khảo sát tiền lương tháng của các nhân viên của một văn phòng được ghi lại ở bảng sau:
Lương tháng (triệu đồng) [6;8) [8;10) [10;12) [12;14) Số nhân viên 3 6 8 7
Tính mức lương m à nhiều người đạt được nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 5. Cho giá trị của M = ( 2
lim 9n − 3n + 7 − 3n) là a − ( *
a,b∈ ) và a là phân số tối giản hỏi b b
a + b bằng bao nhiêu?
Câu 6. Cho hình vuông V có cạnh bằng 2. Người ta chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn phần bằng 1
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để tạo thành hình vuông V . Từ hình vuông V lại làm 2 2
tiếp tục như trên để có hình vuông V . Cứ tiếp tục quá trình như trên ta nhận được dãy các hình vuông 3
V ,V ,V ,....,V
Gọi u là chu vi của hình vuông của hình vuông V . Tính tổng chu vi của tất cả các n ,... 1 2 3 n n
hình vuông V khi quá trình chia lặp lại vô hạn lần (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). n ----------HẾT---------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 001 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 11
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ..................... Mã đề 002
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dãy số 3;6;12;24;... là một cấp số nhân có
A. công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 3.
B. công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 3. 2
C. công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 2 .
D. công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 3.
Câu 2. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng (C 'BD) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BAC′).
B. ( AB'D'). C. ( ACD′). D. (BDA′). 2
Câu 3. Giới hạn của dãy số n − 2n + 8 bằng 2 1−8n A. 1 − . B. 27 − . C. 1 − . D. 1. 8 100 10
Câu 4. Cho hai dãy số (u và (v có limu = và limv = . Khi đó lim(u v bằng n n ) n 12 n 14 n ) n ) A. 26 − . B. 2 − . C. 2 . D. 26 .
Câu 5. Một cấp số cộng có 9 số hạng. Số hạng đầu là 4 , số hạng thứ chín là 28 . Khi đó công sai d
của cấp số cộng đó là bao nhiêu? A. d = 5. B. d = 3. − C. d = 3. D. d = 4.
Câu 6. Phương trình 3cot 2x = 3 có các nghiệm là A. π π
x = + kπ (k ∈).
B. x = + kπ (k ∈). 6 3 C. π kπ π x = + (k ∈).
D. x = + k2π (k ∈). 6 2 3
Câu 7. Khi thống kê điểm số môn Toán của một số học sinh lớp 11 ta thu được mẫu số liệu ghép
nhóm được cho ở bảng sau: Điểm [0;2) [2;4) [4;6) [6;8) [8;10] Số học sinh 0 2 3 18 5 N
hóm có giá trị đại diện bằng 5là A. [4;6). B. [2;4). C. [6;8). D. [8;10]. Mã đề 002 Trang 1/4
Câu 8. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) khi
A. (P) và (Q) không có điểm chung.
B. (P) chứa hai đường thẳng song song với (Q) .
C. (P) chứa một đường thẳng song song với (Q) .
D. (P) chứa hai đường thẳng song song và hai đường thẳng này song song với (Q) .
Câu 9. Kết quả khảo sát về số giờ tự học trong một ngày của 100 học sinh được cho ở biểu đồ sau:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh dành trên 2 giờ mỗi ngày để tự học? A. 44%. B. 23%. C. 45%. D. 55%.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác ABD K là điểm thuộc cạnh AC
sao cho KA = 2KC . Mặt phẳng (BCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. A . G B. . KG C. AK. D. CK.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh
SC , N là trung điểm của SB . Khi đó hai đường thẳng AD MN là hai đường thẳng A. song song. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau. Câu 12. π Giá trị 59 tan bằng 3 A. − 3. B. 3 − . C. 10. D. 19. 3 19 10
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Lan tìm hiểu hàm lượng chất béo trong một số loại thực phẩm phổ biến (trong đó có ức
gà) và thống kê dữ liệu trong bảng sau: Hàm lượng chất béo (g/100gam) [0;6) [6;12) [12,18) [18;24) [24;30) [30;36)
Số loại thực phẩm 10 3 5 2 4 6
Biết trong 100g ức gà có khoảng 3,6 g chất béo.
a) Có tất cả 30 loại thực phẩm được cô Lan tìm hiểu và thống kê trong bảng.
b) Hàm lượng chất béo trung bình của 30 loại thực phẩm trên là 16,5 g/100gam.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 0,45g/100gam.
d) Ức gà thuộc nhóm 25% thực phẩm ít chất béo nhất trong các loại thực phẩm cô Lan đã tìm hiểu. Mã đề 002 Trang 2/4
Câu 2. Một ruộng bậc thang có thửa ruộng thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 600m so với mực
nước biển, độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,1m . Kí hiệu u là chiều cao của n
thửa ruộng ở bậc thứ n so với mực nước biển (đơn vị là mét). a) u = 601,1. 1
b) (u là một cấp số cộng với công sai d =1,1. n )
c) Thửa ruộng ở bậc thứ 8 có chiều cao so với mực nước biển là 608,8m .
d) Tổng chiều cao 50 thửa ruộng đầu tiên so với mực nước biển bằng 31347,5m .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Gọi M là trung điểm BC N là trung điểm DC . Trên cạnh SA lấy điểm I sao cho 2 AI = S . A 3
a)
AG cắt mặt phẳng (SBC) tại M .
b) Đường thẳng MN song song mặt phẳng (IBD) .
c) (IGD) cắt (SMN ).
d) Gọi E là giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (SMN ). Khi đó SE cắt mặt phẳng(IOD) .
Câu 4. Cho cấp số nhân (u thỏa mãn: 2 2 u = ,u = − . n ) 2 3 3 9
a) Số hạng đầu u = 2 − và công bội 1 q = − . 1 3
b) (u là dãy số giảm. n ) n
c) Số hạng tổng quát là  1 u  = − −   n n 2 ( *  ).  3  d) Số hạng 2 u = − . 5 81
PHẦN III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho giá trị của M = ( 2
lim 4n − 3n + 7 − 2n) là a − ( *
a,b∈ ) và a là phân số tối giản hỏi b b
a + b bằng bao nhiêu? Mã đề 002 Trang 3/4 u
 − u + u = 7
Câu 2. Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: 3 4 5
. Số 11 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số n ) u  +u =  12 1 6 cộng trên.
Câu 3. Khảo sát tiền lương tháng của các nhân viên của một văn phòng được ghi lại ở bảng sau:
Lương tháng (triệu đồng) [6;8) [8;10) [10;12) [12;14) Số nhân viên 6 3 8 7
Tính mức lương m à nhiều người đạt được nhất (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho hình vuông V có cạnh bằng 3. Người ta chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn phần bằng 1
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để tạo thành hình vuông V . Từ hình vuông V lại làm 2 2
tiếp tục như trên để có hình vuông V . Cứ tiếp tục quá trình như trên ta nhận được dãy các hình vuông 3
V ,V ,V ,....,V
Gọi u là chu vi của hình vuông của hình vuông V . Tính tổng chu vi của tất cả các n ,... 1 2 3 n n
hình vuông V khi quá trình chia lặp lại vô hạn lần (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). n
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi E là trung điểm của
cạnh SC , gọi F là giao điểm giữa AE và mặt phẳng (SBD). Tính tỉ số AE . EF
Câu 6. Hình lăng trụ tam giác có bao nhiêu cạnh bên? ----------HẾT---------
- Học sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 002 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT MINH HÀ NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 11
ĐÁP ÁN ĐỀ 001-002
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 001 D B A C C C A C B B A B 002 D B A C C C A A C B A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm; Câu/ Mã 001 002 đề 1a Đúng Đúng 1b Đúng Sai 1c Sai Sai 1d Đúng Đúng 2a Đúng Sai 2b Sai Đúng 2c Đúng Sai 2d Sai Đúng 3a Đúng Đúng 3b Sai Đúng 3c Sai Sai 3d Đúng Sai 4a Sai Đúng 4b Sai Sai 4c Đúng Sai 4d Đúng Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm. Mã đề/Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 001 5 3 4 11,3 3 38,2 002 7 6 11,7 57,3 3 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • DE 1 TOAN 11 - CK1 - KNTT THPT MINH HA - HA NOI
  • DE 2 TOAN 11 - CK1 - KNTT THPT MINH HA - HA NOI
  • ĐÁP ÁN DE 1,2 - CK1 - TOAN 11 KNTT THPT MINH HA - HA NOI
  • Đề Thi HK1 Toán 11