Trang 1/7 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên : ............................................................. Số báo danh : .............................
Phần I: TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN (5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 20. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 người
ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút)
[10; 20)
[20; 30)
[40; 50)
[50; 60)
Shọc sinh
5
9
10
6
Giá trị đại diện ca nhóm [30; 40) là
A.
25
.
B.
35
.
C.
45
.
D.
12
.
Câu 2: Hình chiếu song song của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành.
B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình thoi.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot 2 .yx
B.
tan .yx
C.
sin3 .yx
D.
cos .yx
Câu 4: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A. 4.
B. 6.
C. 8 .
D. 12.
Câu 5: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4 9
n
u 
. Tính
lim
n
u
.
A.
5
.
B.
9
.
C.
4
.
D.
13
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
CD
. Giao điểm của đường thẳng
AD
SBM
A. Giao điểm của
AD
SO
.
B. Giao điểm của
AD
SM
.
C. Giao điểm của
AD
BM
.
D. Giao điểm của
AD
SB
.
Câu 7: Tìm công thức nghiệm của phương trình
sin sinx
?
A.
2
2
xk
k
xk



.
B.
xk
k
xk


.
C.
xk
k
xk



.
D.
2
2
xk
k
xk


.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IJ
lần
lượt là trung điểm của
SB
SD
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào
dưới đây?
A.
SO
.
B.
BC
.
C.
BD
.
D.
AC
.
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
2;6;18;54;162.
B.
2; 4;8; 16;32.
C.
3;1; 1; 3; 5.
D.
20;17;14;11;8.
Mã đề 101
Đề KT chính thức
(Đề có 04 trang)
Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 10: Chn khng định sai trong các khẳng đnh sau.
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng song song với đường thng th ba thì song song
vi nhau.
C. Hai đường thng cùng nm trong mt phẳng và không có điểm chung thì song
song vi nhau.
D. Hai đường thẳng song song thì luôn luôn đồng phng.
Câu 11: Cho bảng số liệu ghép nhóm thống kê chiều cao của các học sinh lớp 11A
như sau:
Chiu cao (cm)
[140; 150)
[150; 160)
[160; 170)
[170; 180)
[180; 190)
S hc sinh
7
14
16
10
3
Nhóm nào sau đây chứa số trung bình?
A.
[140;150)
.
B.
[150;160)
.
C.
[160;170)
.
D.
[170;180)
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua bốn điểm phân biệt luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một điểm và một đường thẳng luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng song song luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cos cos cos sin sin .a b a b a b
B.
cos cos cos sin sin .a b a b a b
C.
cos sin cos cos sin .a b a b a b
D.
cos sin cos cos sin .a b a b a b
Câu 14: Cho hình hộp . Mặt phẳng
'B AC
song song với mặt phẳng
A.
.ABCD
B.
'.DAC
C.
'.A BD
D.
' ' .A C D
Câu 15: Cho dãy số
n
u
số hạng tổng quát
3 2.
n
un
Giá trị của
5
u
bằng
A.
13
.
B.
9
.
C.
17
.
D.
10
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
,,M N P
lần lượt là trung điểm của
,,SA SB SC
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) / /( )MNP SAB
.
B.
( ) / /( )MNP ABC
.
C.
( ) / /( )SAC SAB
.
D.
( ) / /( )SBC ABC
.
Câu 17: Dãy số
n
u
là một cấp số nhân với công bội
.q
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1
, *.
nn
u u q n
B.
1
. , *.
nn
u u q n
C.
1
. , *.
nn
u u q n
D.
11
. , *.
nn
u u q n

ABCD ABC D
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Trang 3/7 - Mã đề 101
Câu 18: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
/ /( )MN BCD/
.
B.
/ /( )MN ABC
.
C.
/ /( )MN ABD
.
D.
MN
//
()ACD
.
Câu 19: Tính
3
1
lim
3
x
x
x
.
A.
1
3
.
B.
0
.
C.

.
D.

.
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’. Đường thẳng
B’C song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Phần II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt là
trung điểm của
,SB BC
a) Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD) là đường thẳng qua S và song song
với AC.
c) Đường thẳng CD song song với mặt phẳng (OMN).
d) Hai mặt phẳng (SAD)(OMN) song song.
Câu 2: Cho hàm số
2
2
32
,2
( ) .
2
1, 2
xx
x
fx
x
x x x

a)
2
lim ( ) 1.
x
fx
b)
2
lim ( ) 1.
x
fx
c) Hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x = 2.
d) Hàm số f(x) liên tục trên .
PHẦN III: TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (0,5 điểm). Theo dõi cân nng ca hc sinh n lp 11A ta thu đưc mu s
liệu như sau:
Cân nng (kg)
[35;38)
[38;41)
[41;44)
[44;47)
[47;50)
[50;53)
S hc sinh
2
4
6
5
3
1
Tính mt ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2 (0,5 điểm). Phép chiếu song song biến ba đỉnh A, B, C của tam giác
ABC
tương ứng thành ba đỉnh A’, B’, C’ của tam giác A’B’C’. Chứng minh rằng phép
chiếu đó biến trung điểm M của đoạn BC thành trung điểm M’ của đoạn B’C’.
( )
.AHC
¢
( )
.HAB
( )
.AA H
¢
( )
.HA C
¢
Trang 4/7 - Mã đề 101
Câu 3 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy AB//CD
AB = 2CD. Gọi H là điểm thuộc cạnh SD sao cho
2
3
SH
SD
. Chứng minh
/ /( )SB AHC
Câu 4 (0,5 điểm). nh giới hạn của hàm s:
2
5
43
lim .
25
x
x
L
x

Câu 5 (0,5 điểm). Để xác định mực nước trong một chiếc bể có dạng hình hộp, bác
Hà đặt một thanh gỗ đủ dài vào trong bể sao cho một đầu của thanh gỗ dựa vào mép
của nắp bể, đầu còn lại nằm trên đáy bể. Sau đó bác Hà rút thanh gỗ ra ngoài và tính
tỉ lệ giữa độ dài của phần thanh gỗ bị ngâm trong nước và độ dài của cả thanh gỗ. Tỉ
lệ này chính bằng tỉ lệ giữa mực nước và chiều cao của bể. Hãy giải thích vì sao?
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vuông
1
C
cạnh bằng 3. Người ta chia mỗi cạnh của
hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có
hình vuông
2
C
(hình vẽ).
Từ hình vuông
2
C
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
1 2 3
, , ,.., ,...
n
C C C C
. Gọi
i
S
diện tích nh vuông
i
C
với
1,2,3,...i
. Tính tổng
1 2 3
... ...
n
T S S S S
.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 5/7 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 11
Phần I: TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN.
CÂU
MÃ ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
101
B
B
D
B
A
C
D
C
A
A
C
D
B
D
A
B
B
A
D
A
102
A
D
B
D
C
C
A
C
D
A
B
A
A
B
C
B
B
D
A
D
103
A
C
C
D
B
B
D
B
A
C
D
C
B
D
A
B
D
A
B
A
104
A
B
A
A
B
C
B
B
C
A
D
A
D
B
D
C
C
A
C
D
Phần II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
CÂU
MÃ ĐỀ
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
101
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
102
S
Đ
S
S
Đ
Đ
S
Đ
103
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
104
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
Phần III: TỰ LUẬN.
MÃ ĐỀ 103; 101 (Thứ tự câu có thay đổi)
Câu
- Bảng tần số
Nhóm 3: [41;44) là nhóm có tần số lớn nhất, mút trái u = 41,
độ dài nhóm d = 3, tần số
3 2 4
6; 4; 5n n n
0,25
Mốt của mẫu số liệu trên là:
32
3 2 4
64
. 41 .3 43
2 12 4 5
o
nn
M u d
n n n
0,25
Câu
- Phép chiếu song song biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thng hàng
và không làm thay đổi th t của 3 điểm thng hàng nên M’ nm gia hai
đim B’ C’.
0,25
- Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng
nằm trên hai đường thng song song hoc cùng nm trên một đường
thng nên M’B’/M’C’ = MB/MC=1 suy ra M’ là trung điểm B’C’
0,25
Câu
- Vẽ hình chóp đúng
Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của ACBD.
Ta có:
1
//
2
OD CD HD
OCD OAB SB OH
OB AB HS
0,25
HO
(AHC), SB
(AHC) nên SB // (AHC).
0,25
Câu
2
2
5 5 5
4 3 4 3
4 3 1 1
lim lim lim
25 60
4 3 ( 25) 4 3 5
x x x
xx
x
L
x
x x x x

0,5
Câu
Vì bể nước có dạng hình hộp nên nắp bể và đáy bể nằm trong hai mặt phẳng
song song. Khi mặt nước yên lặng thì mặt nước, nắp bể và đáy bể nằm trong ba
mặt phẳng đôi một song song. Khi đó, thanh gỗ và chiều cao của bể đóng vai
trò như hai đường thẳng phân biệt cắt ba mặt phẳng đôi một song song trên.
0,25
Áp dụng định lí Tat trong không gian, ta khẳng định được tỉ lệ giữa mực
nước và chiều cao của bể chính là tính tỉ lệ giữa độ dài của phần thanh gỗ bị
ngâm trong nước và độ dài của cả thanh gỗ.
0,25
Câu
Hình vuông
1
C
có cạnh bằng
1
3.a
, diện tích
1
22
1
3 9.Sa
0,25
Trang 6/7 - Mã đề 101
Cạnh của hình vuông
2
C
22
2 1 1 1
3 1 10
: . . .
4 4 16
a a a a
diện tích
2
2
2 1 1 1
10 5 5
. . .
16 8 8
S a a S




.
Cạnh của hình vuông
3
C
22
3 2 2 2
3 1 5
: . . .
4 4 8
a a a a
diện tích
2
2
2
3 2 2 2 1
5 5 5 5
..
8 8 8 8
S a a S S







.
Tương tự, diện tích của hình vuông
i
C
1
1
5
.
8
i
i
SS



Từ đó
21
1 1 1 1
5 5 5
. . ... . ...
8 8 8
n
T S S S S
đây là tổng của cấp số
nhân lùi vô hạn với
11
59
9, 24
5
8
1
8
u S q T
.
0,25
MÃ ĐỀ 102; 104 (Thứ tự câu có thay đổi)
Câu
- Bảng tần số tích lũy
Nhóm 3: [41;44) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy
3
12 10,5
2
n
cf
mút trái u = 41, độ dài nhóm d = 3, tần số
2
6cf
0,25
Trung vị của mẫu số liệu trên là:
2
3
10,2 6
2
. 41 .3 43
6
e
n
cf
M u d
n
0,25
Câu
- Phép chiếu song song biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thng hàng
và không làm thay đổi th t của 3 điểm thng hàng nên K nm gia hai
điểm B’ và C’.
0,25
- Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng
nằm trên hai đường thng song song hoc cùng nm trên một đường
thng nên K’B’/K’C’ = KB/KC=1 suy ra Klà trung điểm B’C’
0,25
Câu
-Vẽ hình đúng
- Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của ACBD.
Ta có:
1
//
2
OD CD ID
OCD OAB SB OI
OB AB IS
0,25
HO
(AIC), SB
(AIC) nên SB // (AIC).
0,25
Câu
2
2
7 7 7
3 2 3 2
3 2 1 1
lim lim lim
49 56
3 2 ( 49) 4 2 7
x x x
xx
x
L
x
x x x x

0,5
Câu
Vì bể nước có dạng hình hộp nên nắp bể và đáy bể nằm trong hai mặt phẳng
song song. Khi mặt nước yên lặng thì mặt nước, nắp bể và đáy bể nằm trong ba
mặt phẳng đôi một song song. Khi đó, thanh gỗ và chiều cao của bể đóng vai
trò như hai đường thẳng phân biệt cắt ba mặt phẳng đôi một song song trên.
0,25
Áp dụng định lí Talét trong không gian, ta khẳng định được tỉ lệ giữa mực
nước và chiều cao của bể chính là tính tỉ lệ giữa độ dài của phần thanh gỗ bị
ngâm trong nước và độ dài của cả thanh gỗ.
0,25
Trang 7/7 - Mã đề 101
Câu
Hình vuông
1
C
có cạnh bằng
1
3.a
, diện tích
1
22
1
3 9.Sa
Cạnh của hình vuông
2
C
22
2 1 1 1
3 1 10
: . . .
4 4 16
a a a a
diện tích
2
2
2 1 1 1
10 5 5
. . .
16 8 8
S a a S




.
Cạnh của hình vuông
3
C
22
3 2 2 2
3 1 5
: . . .
4 4 8
a a a a
diện tích
2
2
2
3 2 2 2 1
5 5 5 5
..
8 8 8 8
S a a S S







.
0,25
Tương tự, diện tích của hình vuông
i
C
1
1
5
.
8
i
i
SS



Từ đó
21
1 1 1 1
5 5 5
. . ... . ...
8 8 8
n
T S S S S
đây là tổng của cấp số
nhân lùi vô hạn với
11
59
9, 24
5
8
1
8
u S q T
.
0,25

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 04 trang) Mã đề 101
Họ và tên : ............................................................. Số báo danh : .............................
Phần I: TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN
(5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 20. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1:
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 người
ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút) [10; 20) [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50; 60) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [30; 40) là A. 25 . B. 35 . C. 45 . D. 12 .
Câu 2: Hình chiếu song song của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hì n h t h an g . C . Hình chữ nhật. D . Hì n h t h o i.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  cot 2 . x B. y  tan . x
C. y  sin 3 . x D. y  cos . x
Câu 4: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 6. C. 8 . D. 12.
Câu 5: Cho dãy số u thỏa mãn limu  4  . Tính limu . n  9 n n A. 5 . B. 9 . C. 4 . D. 13 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M
trung điểm CD . Giao điểm của đường thẳng AD và SBM là
A. Giao điểm của AD SO .
B. Giao điểm của AD SM .
C. Giao điểm của AD BM .
D. Giao điểm của AD SB .
Câu 7: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x  sin ?
x    k2
x    kA. k  . B. k  . x     k2
x     k
x    k
x    k2 C. k  . D. k  . x     k
x     k2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần
lượt là trung điểm của SB SD . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. SO . B. BC . C. BD . D. AC .
Câu 9: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 2;6;18;54;162. B. 2; 4  ;8; 1  6;32. C. 3;1; 1  ; 3  ; 5  . D. 20;17;14;11;8.
Trang 1/7 - Mã đề 101
Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau.
B.
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng nằm trong một phẳng và không có điểm chung thì song song với nhau.
D.
Hai đường thẳng song song thì luôn luôn đồng phẳng.
Câu 11: Cho bảng số liệu ghép nhóm thống kê chiều cao của các học sinh lớp 11A như sau:
Chiều cao (cm) [140; 150) [150; 160) [160; 170) [170; 180) [180; 190) Số học sinh 7 14 16 10 3
Nhóm nào sau đây chứa số trung bình? A. [140;150) . B. [150;160) . C. [160;170) . D. [170;180) .
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Qua bốn điểm phân biệt luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua một điểm và một đường thẳng luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng song song luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. cosa b  cos a cosb  sin asin . b
B. cosa b  cos acosb sin asin . b
C. cosa b  sin a cosb  cos asin . b
D. cosa b  sin acosb  cos asin . b
Câu 14: Cho hình hộp ABCDA BCD
 . Mặt phẳng B' AC song song với mặt phẳng B' C' A' D' B C A D A. ABCD.
B. DAC '.
C. A' BD.
D. A'C ' D.
Câu 15: Cho dãy số u có số hạng tổng quát u  3n  2. Giá trị của u bằng n n 5 A. 13 . B. 9 . C. 17 . D. 10 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của S , A SB, SC .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (MNP) / /(SAB) .
B. (MNP) / /(ABC) .
C. (SAC) / /(SAB) . D. (SBC) / /(ABC) .
Câu 17: Dãy số u là một cấp số nhân với công bội .
q Mệnh đề nào sau đây là đúng? n A. uu  , q n   *. B. u
u .q, n   *. n 1  n n 1  n C. u
u .q, n   *. D. u
u .q, n   *. n 1  n n 1  n 1 
Trang 2/7 - Mã đề 101
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
AC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. MN / / (/BCD) .
B. MN / /(ABC) .
C. MN / /(ABD) .
D. MN // (ACD) . x 1 Câu 19: Tính lim x3 x  . 3 1 A.  . B. 0 . C.  . D.  . 3
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’. Đường thẳng
B’C song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (AHC ) ¢ .
B. (HAB). C. (AA H ¢ ). D. (HA C ¢ ).
Phần II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
(2,0 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, BC
a) Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD) là đường thẳng qua S và song song với AC.
c) Đường thẳng CD song song với mặt phẳng (OMN).
d) Hai mặt phẳng (SAD)(OMN) song song. 2
x  3x  2  , x  2
Câu 2: Cho hàm số f (x)   x  2 .  2
x x 1, x  2
a) lim f (x)  1.  x2
b) lim f (x)  1.  x2
c) Hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x = 2.
d) Hàm số f(x) liên tục trên .
PHẦN III: TỰ LUẬN
(3,0 điểm).
Câu 1 (0,5 điểm). Theo dõi cân nặng của học sinh nữ lớp 11A ta thu được mẫu số liệu như sau: Cân nặng (kg) [35;38) [38;41)
[41;44) [44;47) [47;50) [50;53) Số học sinh 2 4 6 5 3 1
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2 (0,5 điểm). Phép chiếu song song biến ba đỉnh A, B, C của tam giác ABC
tương ứng thành ba đỉnh A’, B’, C’ của tam giác A’B’C’. Chứng minh rằng phép
chiếu đó biến trung điểm M của đoạn BC thành trung điểm M’ của đoạn B’C’.
Trang 3/7 - Mã đề 101
Câu 3 (0,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy AB//CDSH 2
AB = 2CD. Gọi H là điểm thuộc cạnh SD sao cho
 . Chứng minh SB / /(AHC) SD 3 x  4  3
Câu 4 (0,5 điểm). Tính giới hạn của hàm số : L  lim . 2 x5 x  25
Câu 5 (0,5 điểm). Để xác định mực nước trong một chiếc bể có dạng hình hộp, bác
Hà đặt một thanh gỗ đủ dài vào trong bể sao cho một đầu của thanh gỗ dựa vào mép
của nắp bể, đầu còn lại nằm trên đáy bể. Sau đó bác Hà rút thanh gỗ ra ngoài và tính
tỉ lệ giữa độ dài của phần thanh gỗ bị ngâm trong nước và độ dài của cả thanh gỗ. Tỉ
lệ này chính bằng tỉ lệ giữa mực nước và chiều cao của bể. Hãy giải thích vì sao?
Câu 6 (0,5 điểm). Cho hình vuông C có cạnh bằng 3. Người ta chia mỗi cạnh của 1 
hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có
hình vuông C (hình vẽ). 2 
Từ hình vuông C lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông 2 
C ,C ,C ,.., C ,... . Gọi S là diện tích hình vuông C với i 1, 2,3,..  . . Tính tổng 1 2 3 n i i
T S S S  ...  S  ... . 1 2 3 n
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 4/7 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 11
Phần I: TRẮC NGHIỆM 4 LỰA CHỌN. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 MÃ ĐỀ 101 B B D B A C D C A A C D B D A B B A D A 102 A D B D C C A C D A B A A B C B B D A D 103 A C C D B B D B A C D C B D A B D A B A 104 A B A A B C B B C A D A D B D C C A C D
Phần II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. CÂU 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d MÃ ĐỀ 101 Đ S Đ S Đ Đ S Đ 102 S Đ S S Đ Đ S Đ 103 Đ Đ S Đ Đ Đ S S 104 Đ Đ S Đ S Đ S S Phần III: TỰ LUẬN.
MÃ ĐỀ 103; 101
(Thứ tự câu có thay đổi) - Bảng tần số
Câu Nhóm 3: [41;44) là nhóm có tần số lớn nhất, mút trái u = 41,
độ dài nhóm d = 3, tần số n  6; n  4; n  5 3 2 4 0,25 n n 6  4
Mốt của mẫu số liệu trên là: 3 2 M u  .d  41 .3  43 o
2n n n 12  4  5 3 2 4 0,25
- Phép chiếu song song biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
và không làm thay đổi thứ tự của 3 điểm thẳng hàng nên M’ nằm giữa hai
điểm B’ C’. 0,25
Câu - Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng
nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường
thẳng nên M’B’/M’C’ = MB/MC=1 suy ra M’ là trung điểm B’C’ 0,25 - Vẽ hình chóp đúng
Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của ACBD. Câu OD CD 1 HD Ta có: OCD OAB      SB / /OH OB AB 2 HS 0,25
HO (AHC), SB (AHC) nên SB // (AHC). 0,25     x  
x 4 3 x 4 3 4 3  1 1 Câu L  lim  lim  lim  2 0,5 x5 x5 x  25  x4 3 2 x5 (x  25)
x4 3x5 60
Vì bể nước có dạng hình hộp nên nắp bể và đáy bể nằm trong hai mặt phẳng
song song. Khi mặt nước yên lặng thì mặt nước, nắp bể và đáy bể nằm trong ba
mặt phẳng đôi một song song. Khi đó, thanh gỗ và chiều cao của bể đóng vai
Câu trò như hai đường thẳng phân biệt cắt ba mặt phẳng đôi một song song trên. 0,25
Áp dụng định lí Talét trong không gian, ta khẳng định được tỉ lệ giữa mực
nước và chiều cao của bể chính là tính tỉ lệ giữa độ dài của phần thanh gỗ bị
ngâm trong nước và độ dài của cả thanh gỗ. 0,25
Câu Hình vuông C có cạnh bằng a  3., diện tích 2 2
S a  3  9. 1  1 1 1 0,25
Trang 5/7 - Mã đề 101 2 2     Cạnh của hình vuông  3 1 10 C : a  .a  .aa . 2  2  1   1  1  4   4  16 2   diện tích 10 5 5 2 S   a .
  a .  S . . 2 1 1 1   16 8 8   2 2
Cạnh của hình vuông C  3   1  5    3  : a .a .a a . 3  2   2  2  4   4  8 2 2   diện tích 5 5 5  5  2 S   a .   aS S . . 3 2 2 2 1     8 8 8    8  i 1   
Tương tự, diện tích của hình vuông 5
C S S . i i 1    8  2 n 1      Từ đó 5 5 5
T S S .  S .  ... S .
 ... đây là tổng của cấp số 1 1 1   1   8  8   8  nhân lùi vô hạn với 5 9
u S  9, q   T   24 . 1 1 8 5 1 8 0,25
MÃ ĐỀ 102; 104
(Thứ tự câu có thay đổi)
- Bảng tần số tích lũy n Câu
Nhóm 3: [41;44) là nhóm đầu tiên có tần số tích lũy cf  12   10,5 3 2
mút trái u = 41, độ dài nhóm d = 3, tần số cf  6 2 0,25 n cf 2  Trung vị 10, 2 6
của mẫu số liệu trên là: 2 M u  .d  41 .3  43 e n 6 3 0,25
- Phép chiếu song song biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng
và không làm thay đổi thứ tự của 3 điểm thẳng hàng nên K’ nằm giữa hai điểm B’ và C’. 0,25 Câu
- Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng
nằm trên hai đường thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường
thẳng nên K’B’/K’C’ = KB/KC=1 suy ra K’ là trung điểm B’C’ 0,25 -Vẽ hình đúng
- Trong mp(ABCD), gọi O là giao điểm của ACBD. Câu OD CD 1 ID Ta có: OCD OAB      SB / /OI OB AB 2 IS 0,25
HO (AIC), SB (AIC) nên SB // (AIC). 0,25     x  
x 3 2 x 3 2 3 2  1 1 Câu L  lim  lim  lim  2 0,5 x7 x7 x  49  x32 2 x7 (x  49)
x4 2x7 56
Vì bể nước có dạng hình hộp nên nắp bể và đáy bể nằm trong hai mặt phẳng
song song. Khi mặt nước yên lặng thì mặt nước, nắp bể và đáy bể nằm trong ba
mặt phẳng đôi một song song. Khi đó, thanh gỗ và chiều cao của bể đóng vai Câu
trò như hai đường thẳng phân biệt cắt ba mặt phẳng đôi một song song trên. 0,25
Áp dụng định lí Talét trong không gian, ta khẳng định được tỉ lệ giữa mực
nước và chiều cao của bể chính là tính tỉ lệ giữa độ dài của phần thanh gỗ bị
ngâm trong nước và độ dài của cả thanh gỗ. 0,25
Trang 6/7 - Mã đề 101
Hình vuông C có cạnh bằng a  3., diện tích 2 2
S a  3  9. 1  1 1 1 2 2
Cạnh của hình vuông C  3   1  10 2  : a  .a  .aa . 2  1   1  1  4   4  16 2   diện tích 10 5 5 2 S   a .
  a .  S . . 2 1 1 1   16 8 8   2 2
Cạnh của hình vuông C  3   1  5    3  : a .a .a a . 3  2   2  2  4   4  8 2 Câu 2   diện tích 5 5 5  5  2 S   a .   aS S . . 3 2 2 2 1     8 8 8    8  0,25 i 1   
Tương tự, diện tích của hình vuông 5
C S S . i i 1    8  2 n 1      Từ đó 5 5 5
T S S .  S .  ... S .
 ... đây là tổng của cấp số 1 1 1   1   0,25 8  8   8  nhân lùi vô hạn với 5 9
u S  9, q   T   24 . 1 1 8 5 1 8
Trang 7/7 - Mã đề 101