Đề cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 101 Trang 1/6
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯNG THPT LƯƠNG NGC QUYN
--------------------
thi có _6__ trang)
KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN, LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ...........................................................
S báo danh: .............
Mã đề 101
Câu 1. Tìm
m
để phương trình :
( ) ( ) ( )
2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
mxm m
x
+ + −=
nghiệm trên
5
,4
2



.
A.
. B.
7
3
3
m−<
. C.
7
3
3
m−≤
. D.
m ∈∅
.
Câu 2. Cho hàm số
()
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá tr ln nht ca hàm s trên
[ 2;3]
bng
A.
0.
B.
3.
C.
4
. D.
1.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức
( )
( )
2017 2016
7 43 43 7P =+−
A.
1P =
B.
7 43
P =
C.
( )
2016
7 43P = +
D.
7 43
P
= +
Câu 4. Một hình trụ tròn xoay hai đáy hai đường tròn
( )
,OR
( )
,OR
. Trên đường tròn
( )
,OR
lấy hai điểm
,AB
sao cho tam giác
đều góc giữa hai mặt phẳng
( )
O AB
với mặt phẳng chứa
đường tròn
(
)
,OR
bằng
60°
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho tính theo
R
bằng
A.
2
4 Rπ
B.
2
67
7
Rπ
C.
2
23Rπ
D.
2
37
7
Rπ
Câu 5. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
S nghim của phương trình
() 1=fx
bng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 6. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
()=fx m
có đúng ba nghiệm phân biệt ?
A.
6
. B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Câu 7. Mt hình nón có chiều cao
2a
, bán kính đáy
2a
. Một phẳng phẳng đi qua đỉnh và to vi mt
đáy góc
60
. Din tích thiết din to bi mặt phẳng và hình nón
A.
2
42
3
a
. B.
2
52
3
a
. C.
2
43
3
a
. D.
2
53
3
a
.
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h =
. Th tích ca khối chóp đã cho bng:
A.
12
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 9. Cho hàm số
( ) 2020 2020
xx
fx
=
. Tìm giá trnguyên lớn nhất của tham số m để phương trình
( )
( )
3
22
log log 0f xm f x−+ =
có nghiệm
(
)
1;16x
A.
69
. B.
67
. C.
68
. D.
65
.
Câu 10. Cho hình tr bán kính đáy bằng R và có th tích bng
3
3
2
R
π
. Mặt phằng
( )
α
song song vi
trc ca hình tr và cách trc mt khong bng . Din tích thiết din ca hình tr vi mp
( )
α
A.
2
22
3
R
B.
2
33
2
R
C.
2
23
3
R
D.
2
32
2
R
Câu 11. Cho hàm
( ) ( )
cos ln s lny x x in x= +


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
20x y xy y
′′
−+=
. B.
2
2 2 50x y xy y
′′
+ + −=
.
C.
2
20x y xy xy
′′
−− =
. D.
2
2 40x y xy y
′′
+ +=
.
Câu 12. Cho hàm số
ln
x
y
x
=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
y xy
x
′′
+=
. B.
2
1
2y xy
x
′′
+=
. C.
2
1
y xy
x
′′
+=
. D.
2
1
2y xy
x
′′
+=
.
Câu 13. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để m s
( )
2
ln 2 1y x xm
= ++
có tập xác định là
.
A.
03
m
<<
B.
0m =
C.
1m <−
hoc
0m >
D.
0m >
Câu 14. Cho hàm s
( )
32
15
= +− +y x mx m x
, vi m là tham s. Hàm s có điểm cc tiểu
1=x
, giá tr
ca m là
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2
.
Câu 15. Mt người th cn ct và gt mt khi đá hình cầu có bán kính R = 1 dm thành mt khi đá cnh
có hình dng là mt khi tr. Hỏi có th to ra khi hình tr có th ch ln nhất là bao nhiêu?
A.
3
43
27
V dm
π
=
B.
3
43
81
V dm
π
=
C.
3
43
3
V dm
π
=
D.
3
43
9
V dm
π
=
Câu 16. Một chiếc bút chì dạng khối trụ lục giác đều cạnh đáy
3
( )
mm
chiều cao bằng
200
( )
mm
. Thân bút chì được làm bằng gỗ phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng khối trụ
chiều cao bằng chiều dài của bút đáy hình tròn bán nh 1
( )
mm
. Giả định 1
3
m
gỗ giá
a
triệu đồng, 1
3
m
than chì có giá
6a
triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A.
8,45.a
đồng B.
78,2.a
đồng C.
7,82.a
đồng D.
84,5.a
đồng
2
R
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 17. Ông A d định s dng hết
2
6,7m
kính để làm mt b cá bng kính có dng hình hộp chữ nht
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rng (các mối ghép kích thước không đáng kể). B cá có th tích
ln nht bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
3
1, 23m
B.
3
1, 57 m
C.
3
2,48m
D.
3
1,11m
Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
32
32yx x
=−+ +
. B.
42
22
yx x=−+ +
. C.
32
32yx x=−+
. D.
42
22
yx x=−+
.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số
42
() 4 5fx x x=−+
trên đoạn
[ 2;3]
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
122
. D.
50
.
Câu 20. Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
,,MNP
ln ợt trung đim ca
,,SA SB SC
. T s th tích
.
.
S ABC
S MNP
V
V
bng
A.
12
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Câu 21. Một khối đồ chơi gồm hai khối cầu
(
)
( )
12
,HH
tiếp xúc với nhau, lần lượt bán kính tương
ứng là
12
,rr
thỏa mãn
21
1
2
rr=
(tham khảo hình vẽ).
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
3
180
cm
. Thể tích của khối cầu
(
)
1
H
bằng
A.
3
90
cm
B.
3
135
cm
C.
3
120
cm
D.
3
160
cm
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
3= yx x
ti điểm có hoành độ
0
=x
A.
3= yx
. B.
3=yx
. C.
33=−−yx
. D.
31= +yx
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm liên tc trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm s đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;0−∞
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
0; 2
. D.
( )
1;1
.
Câu 24. Với
a
số thực dương tùy ý,
( )
3
log 9a
bằng
A.
( )
2
3
log a
. B.
3
2 log a+
. C.
3
2log a
. D.
3
1
log
2
a+
.
Câu 25. Cho hàm s
42
17
42
= yx x
có đồ th
( )
C
. Tiếp tuyến ti đim
A
thuộc
( )
C
ct
( )
C
ti hai
điểm phân biệt
( )
( )
11 2 2
;, ;Mxy Nx y
(
,MN
khác
A
) tha mãn
( )
12 12
6.−= yy xx
Các điểm A tha
mãn có tng các hoành độ
Mã đ 101 Trang 4/6
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 26. Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, đường cao
BH
. Biết
(
)
'A H ABC
1, 2, ' 2AB AC AA= = =
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
21
4
. B.
21
12
. C.
7
4
. D.
37
4
.
Câu 27. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm s
() m= +y fx
có giá tr nh nht trên
[ 1; 3]
nh hơn
6 ?
A.
7
. B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 28. Cho hàm s
()
=y fx
có bảng xét dấu
'( )=y fx
như sau
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0.
B.
2
. C.
1.
D.
3.
Câu 29. Cho hàm số
1
1
+
=
x
y
x
có đồ th
(
)
C
. Gọi I là giao điểm ca hai tim cn ca
( )
C
. Xét tam giác
đều
AIB
có hai đỉnh
,AB
thuộc
( )
C
, din tích tam giác
AIB
bng
A.
22
. B.
23
. C.
33
. D.
32
.
Câu 30. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
4
a
, cnh bên bng
23
a
O
tâm của đáy.
Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượthình chiếu vuông góc của
O
lên các mặt phẳng
()SAB
,
()SBC
,
()SCD
()SDA
. Th tích ca khối chóp
.O MNPQ
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
64
81
a
. D.
3
128
81
a
.
Câu 31. Cho hàm s
( )
32
49 5=−− + + +y x mx m x
, vi m là tham số. Hỏi bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm s nghch biến trên khong
( )
;−∞ +∞
?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Câu 32. Cho hàm s
( )
42
,,
y ax bx c a b c=++
có đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm s đồng biến trên khong nào?
A.
( )
4;5
. B.
( )
0;
+∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
3; 0
.
Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
22
3 2.3 27 0
xx+
+=
bằng
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
3
. B.
9
. C.
18
. D.
27
.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
( )
2
1
log 4 1 log8 log 4
2
xx x x −=
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
3AB a=
,
4BC a=
,
12SA a=
SA
vuông góc với đáy. Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
17
2
a
R =
B.
13
2
a
R =
C.
5
2
a
R =
D.
6Ra=
Câu 36. Cho
,0xy>
, . Tìm đẳng thức sai
A.
( )
.xy x y
α
αα
=
. B.
( )
x y xy
α
αα
+=+
. C.
( )
xx
β
α αβ
=
. D.
.xx x
α β αβ
+
=
.
Câu 37. Số lượng loại vi khuẩn
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) (0).2=
t
st s
,
trong đó
(0)s
là số lượng vi khuẩn
A
lúc ban đầu,
()st
là số lượng vi khuẩn
A
sau
t
phút. Biết sau 3
phút thì số vi khuẩn
A
625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn
A
20 triệu con.
A. 12 phút. B. 8 phút. C. 7 phút. D. 48 phút.
Câu 38. Hệ s góc ca tiếp tuyến ca đồ th m s
1
x
y
x
=
+
ti
1=x
bng
A.
1
4
=k
. B.
2=k
. C.
1= k
. D.
1
4
= k
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
tam giác cân ti
S
và nm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
SC
và mặt phẳng đáy bằng
45
o
. Th tích khi
chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
3
12
a
B.
3
5
6
a
C.
3
5
24
a
D.
3
3
9
a
Câu 40. Nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
( )
( )
2
2 52log7620
x
xx x+ −−=


bằng
A.
17
2
. B.
19
2
. C.
9
. D.
8
.
Câu 42. Cho khi hộp chữ nhật có 3 kích thước
3; 4; 5
. Th tích ca khi hộp đã cho bằng?
A.
10
. B.
60
. C.
12
. D.
20
.
Câu 43. S đường tim cn của đồ th hàm s
1
x
y
x
=
+
A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2
.
Câu 44. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc
vi mặt phẳng đáy mặt phẳng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3Va=
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
3
a
V =
D.
3
Va=
Câu 45. Cho khi nón có chiều cao
5h =
và bán kính đáy
3r =
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
45 .V
π
=
B.
15V
π
=
. C.
20V
π
=
. D.
5.V
π
=
Câu 46. Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
23yx x= +−
A. = B.
( ) ( )
; 3 1;D = −∞ +∞
C.
{ }
\ 3;1D =
D.
( )
0;D = +∞
Câu 47. Hàm s có đồ th cho như hình dưới đây có số điểm cc tr
( )
2
log 1 3x −=
10x =
9x =
8x =
7x =
Mã đ 101 Trang 6/6
A.
2
. B.
1.
C.
0.
D.
3.
Câu 48. Cho
a
là số thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
, xy
?
A.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
B.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 49. Cho t din
ABCD
có các cnh
AB
,
AC
AD
đôi một vuông góc với nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4AD a=
. Gi
M
,
N
,
P
tương ứng trung điểm các cnh
BC
,
CD
,
DB
. Tính th tích
V
ca t din
AMNP
.
A.
3
7
Va
=
B.
3
28
3
Va=
C.
3
7
2
Va=
D.
3
14Va=
Câu 50. Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
2a
. Tính th tích
V
ca khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
13
12
a
V =
B.
3
11
12
a
V =
C.
3
11
6
a
V =
D.
3
11
4
a
V =
------ HT ------
MA MON MA DE CAU DAP AN
TOÁN 12 101 1 C
TOÁN 12 101 2 C
TOÁN 12 101 3 D
TOÁN 12 101 4 B
TOÁN 12 101 5 A
TOÁN 12 101 6 D
TOÁN 12 101 7 A
TOÁN 12 101 8 C
TOÁN 12 101 9 B
TOÁN 12 101 10 B
TOÁN 12 101 11 A
TOÁN 12 101 12 D
TOÁN 12 101 13 D
TOÁN 12 101 14 D
TOÁN 12 101 15 D
TOÁN 12 101 16 C
TOÁN 12 101 17 B
TOÁN 12 101 18 B
TOÁN 12 101 19 D
TOÁN 12 101 20 D
TOÁN 12 101 21 D
TOÁN 12 101 22 A
TOÁN 12 101 23 C
TOÁN 12 101 24 B
TOÁN 12 101 25 C
TOÁN 12 101 26 A
TOÁN 12 101 27 A
TOÁN 12 101 28 B
TOÁN 12 101 29 B
TOÁN 12 101 30 B
TOÁN 12 101 31 D
TOÁN 12 101 32 A
TOÁN 12 101
33 A
TOÁN 12 101 34 C
TOÁN 12 101 35 B
TOÁN 12 101 36 B
TOÁN 12 101 37 B
TOÁN 12 101 38 A
TOÁN 12 101 39 B
TOÁN 12 101 40 B
TOÁN 12 101 41 D
TOÁN 12 101 42 B
TOÁN 12 101 43 D
TOÁN 12 101 44 D
TOÁN 12 101 45 B
TOÁN 12 101 46 B
TOÁN 12 101 47 A
TOÁN 12 101 48 C
TOÁN 12 101 49 A
TOÁN 12 101 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN, LỚP 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _6__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ........................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101
Câu 1. Tìm m để phương trình :(m − ) 2 1
1 log x − 2 + 4 m − 5 log
+ 4m − 4 = 0 có nghiệm trên 5 ,4 . 1 ( )2 ( ) 1 x−2 2  2 2 
A. m∈ . B. 7 3
− < m ≤ . C. 7 3 − ≤ m ≤ . D. m∈∅ . 3 3
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số trên [ 2; − 3] bằng A. 0. B. 3. C. 4 . D. 1. 2017 2016
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) (4 3 − 7) A. P =1
B. P = 7 − 4 3 C. P = ( + )2016 7 4 3 D. P = 7 + 4 3
Câu 4. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn (O, R) và (O ,′ R) . Trên đường tròn (O, R) lấy hai điểm ,
A B sao cho tam giác O ' AB đều và góc giữa hai mặt phẳng (O A
B) với mặt phẳng chứa
đường tròn (O, R) bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho tính theo R bằng A. 2 4 R π B. 6 7 2 R π C. 2 2 3 R π D. 3 7 2 R π 7 7
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f (x) =1 bằng A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (x) = m có đúng ba nghiệm phân biệt ? A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5.
Câu 7. Một hình nón có chiều cao 2a , bán kính đáy a 2 . Một phẳng phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt
đáy góc 60 . Diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng và hình nón là 2 4 2a 2 5 2a 2 4 3a 2 5 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 12. B. 3. C. 4 . D. 6 .
Câu 9. Cho hàm số ( ) 2020x 2020 x f x − = −
. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình
f (log x m) + f ( 3
log x = 0 có nghiệm x ∈(1;16) 2 2 ) A. 69 . B. 67 . C. 68. D. 65.
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và có thể tích bằng 3 3
π R . Mặt phằng (α ) song song với 2 R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ với mp(α ) là 2 2 2 2 2
A. 2 2R B. 3 3R C. 2 3R D. 3 2R 3 2 3 2
Câu 11. Cho hàm y = x cos(ln x) + sin(ln x) 
 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2
x y′′ − xy′ + 2y = 0. B. 2
2x y′ + xy′′ + 2y − 5 = 0 . C. 2
x y′′ − xy′ − 2xy = 0 . D. 2
x y′′ + xy′ − 2y + 4 = 0 . ln x
Câu 12. Cho hàm số y =
, mệnh đề nào dưới đây đúng? x 1 1 1 1
A. y′ + xy′′ = .
B. 2y′ + xy′′ = .
C. y′ + xy′′ = − .
D. 2y′ + xy′′ = − . 2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2x + m + )
1 có tập xác định là  .
A.
0 < m < 3 B. m = 0 C. m < 1
− hoặc m > 0 D. m > 0 Câu 14. Cho hàm số 3 2
y = x mx + (m − )
1 x + 5 , với m là tham số. Hàm số có điểm cực tiểu x =1, giá trị của m là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2 .
Câu 15. Một người thợ cần cắt và gọt một khối đá hình cầu có bán kính R = 1 dm thành một khối đá cảnh
có hình dạng là một khối trụ. Hỏi có thể tạo ra khối hình trụ có thể tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 4π 3 π π π 3 V = dm B. 4 3 3 V = dm C. 4 3 3 V = dm D. 4 3 3 V = dm 27 81 3 9
Câu 16. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 (mm) và chiều cao bằng 200
(mm). Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 (mm). Giả định 1 3
m gỗ có giá a triệu đồng, 1 3
m than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8,45.a đồng
B. 78,2.a đồng
C. 7,82.a đồng
D. 84,5.a đồng Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 17. Ông A dự định sử dụng hết 2
6,7m kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích
lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 3 1,23m B. 3 1,57m C. 3 2,48m D. 3 1,11m
Câu 18. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 3 2
y = −x + 3x + 2 . B. 4 2
y = −x + 2x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 4 2
y = x − 2x + 2 .
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 4x + 5 trên đoạn [ 2; − 3] bằng A. 1. B. 5. C. 122. D. 50.
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC . Tỉ số thể tích VS.ABC bằng VS.MNP A. 12. B. 2 . C. 3. D. 8 .
Câu 21. Một khối đồ chơi gồm hai khối cầu (H , H tiếp xúc với nhau, lần lượt có bán kính tương 1 ) ( 2 )
ứng là r ,r thỏa mãn 1
r = r (tham khảo hình vẽ). 1 2 2 1 2
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 3
180cm . Thể tích của khối cầu (H bằng 1 ) A. 3 90 cm B. 3 135 cm C. 3 120 cm D. 3 160 cm
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x tại điểm có hoành độ x = 0 là A. y = 3 − x .
B. y = 3x . C. y = 3 − x − 3 .
D. y = 3x +1.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. ( ;0 −∞ ). B. (2;+∞) . C. (0;2) . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 24. Với a là số thực dương tùy ý, log 9a bằng 3 ( ) A. ( 1 log a)2 .
B. 2 + log a .
C. 2log a . D. + log a . 3 3 3 3 2 Câu 25. Cho hàm số 1 4 7 2
y = x x có đồ thị (C). Tiếp tuyến tại điểm A thuộc (C) cắt (C)tại hai 4 2
điểm phân biệt M (x ; y , N x ; y (
y y = 6 x x . Các điểm A thỏa 1 1 )
( 2 2) M,N khác A) thỏa mãn 1 2 ( 1 2)
mãn có tổng các hoành độ là Mã đề 101 Trang 3/6 A. 1. B. 2 . C. 3 − . D. 0 .
Câu 26. Cho lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A'H ⊥ ( ABC) và AB =1, AC = 2, AA' = 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 21 . B. 21 . C. 7 . D. 3 7 . 4 12 4 4
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = f (x) + m có giá trị nhỏ nhất trên [ 1; − 3] nhỏ hơn 6 ? A. 7 . B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu y = f '(x) như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2 . C. 1. D. 3. Câu 29. Cho hàm số x +1 y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét tam giác x −1
đều AIB có hai đỉnh ,
A B thuộc (C), diện tích tam giác AIB bằng A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 3 . D. 3 2 .
Câu 30. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng 2 3a O là tâm của đáy.
Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt phẳng (SAB) , (SBC) , (SCD) và (S )
DA . Thể tích của khối chóp . O MNPQ bằng 3 3 3 3 A. 4a . B. 2a . C. 64a . D. 128a . 3 3 81 81 Câu 31. Cho hàm số 3 2
y = −x mx + (4m + 9) x + 5, với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) ? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 32. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a, ,
b c∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. (4;5) . B. (0;+∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 3 − ;0).
Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x x+2 3 − 2.3 + 27 = 0 bằng Mã đề 101 Trang 4/6 A. 3. B. 9. C. 18. D. 27 .
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 1 log( 2 x − 4x − )
1 = log8x − log 4x bằng 2 A. 1. B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 3a , BC = 4a , SA =12a SA
vuông góc với đáy. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng A. 17a R = B. 13a R = C. 5a R =
D. R = 6a 2 2 2
Câu 36. Cho x, y > 0 và 𝛼𝛼, 𝛽𝛽 ∈ ℝ. Tìm đẳng thức sai
A. (xyxα.yα = . B. x y (x y)α α α + = + . C. (x )β α xαβ = .
D. xα.xβ = xα+β .
Câu 37. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t s t s ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3
phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng loại vi khuẩn A là 20 triệu con. A. 12 phút. B. 8 phút. C. 7 phút. D. 48 phút.
Câu 38. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x y = tại x =1 bằng x +1 A. 1 k = .
B. k = 2 . C. k = 1 − . D. 1 k = − . 4 4
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 5 C. a 5 D. a 3 12 6 24 9
Câu 40. Nghiệm của phương trình log x −1 = 3 2 ( ) là
A. x =10 .
B. x = 9 .
C. x = 8. D. x = 7 .
Câu 41. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( 2
2x − 5x + 2)log x − −  =  x (7 6) 2 0  bằng A. 17 . B. 19 . C. 9 . D. 8 . 2 2
Câu 42. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10. B. 60 . C. 12. D. 20 .
Câu 43. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số x y = là x +1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2 .
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 A. a 3 3 V a = 3a B. V = C. V = D. 3 V = a 3 3
Câu 45. Cho khối nón có chiều cao h = 5 và bán kính đáy r = 3. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. V = 45π.
B. V =15π .
C. V = 20π . D. V = 5π.
Câu 46. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x + x − ) 2 2 2 3
A. 𝐷𝐷 = ℝ B. D = ( ; −∞ 3
− ) ∪(1;+∞) C. D =  \{ 3 − ; } 1 D. D = (0;+∞)
Câu 47. Hàm số có đồ thị cho như hình dưới đây có số điểm cực trị là Mã đề 101 Trang 5/6 A. 2 . B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 48. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x =
x y B. log x = x +
y C. log x = x y D. x log x a = a loga log a loga log a loga ( ) log y a y a y a y log y a
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a ,
AC = 7a AD = 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , CD , DB . Tính thể tích
V của tứ diện AMNP . A. 3 V = 7a B. 28 3 V = a C. 7 3 V = a D. 3 V =14a 3 2
Câu 50. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. 13a V = B. 11a V = C. 11a V = D. 11a V = 12 12 6 4
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 MA MON MA DE CAU DAP AN TOÁN 12 101 1 C TOÁN 12 101 2 C TOÁN 12 101 3 D TOÁN 12 101 4 B TOÁN 12 101 5 A TOÁN 12 101 6 D TOÁN 12 101 7 A TOÁN 12 101 8 C TOÁN 12 101 9 B TOÁN 12 101 10 B TOÁN 12 101 11 A TOÁN 12 101 12 D TOÁN 12 101 13 D TOÁN 12 101 14 D TOÁN 12 101 15 D TOÁN 12 101 16 C TOÁN 12 101 17 B TOÁN 12 101 18 B TOÁN 12 101 19 D TOÁN 12 101 20 D TOÁN 12 101 21 D TOÁN 12 101 22 A TOÁN 12 101 23 C TOÁN 12 101 24 B TOÁN 12 101 25 C TOÁN 12 101 26 A TOÁN 12 101 27 A TOÁN 12 101 28 B TOÁN 12 101 29 B TOÁN 12 101 30 B TOÁN 12 101 31 D TOÁN 12 101 32 A TOÁN 12 101 33 A TOÁN 12 101 34 C TOÁN 12 101 35 B TOÁN 12 101 36 B TOÁN 12 101 37 B TOÁN 12 101 38 A TOÁN 12 101 39 B TOÁN 12 101 40 B TOÁN 12 101 41 D TOÁN 12 101 42 B TOÁN 12 101 43 D TOÁN 12 101 44 D TOÁN 12 101 45 B TOÁN 12 101 46 B TOÁN 12 101 47 A TOÁN 12 101 48 C TOÁN 12 101 49 A TOÁN 12 101 50 B
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • ĐÁP ÁN TOÁN 12-CKI-2022-23
    • ĐÁP AN