Đề cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Hồ Thị Bi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GDĐT TP.HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI
TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN LỚP 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM 100%
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
NB
TH
VD
VDC
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
Số
CH
Thời
gian
1
Ứng
dụng đạo
hàm để
khảo sát
sự biến
thiên và
vẽ đồ thị
hàm số
1.1: Sự đồng biến,
nghịch biến của hàm số
1
1
1
1,6
1
2,6
1
4
15
25,8
1.2: Cực trị của hàm số
1
1
1
1,6
1.3: Giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất của hàm số
1
1
1
1,6
1
2,6
1.4: Đường tiệm cận
1
1
1
1,6
1.5: Đồ thị c bài
toán liên quan
2
2
1
1,6
1
2,6
2
Hàm số
lũy thừa,
hàm số
mũ và
hàm số
logarit
2.1: Lũy thừa, hàm số
lũy thừa
2
2
1
1,6
2
8
20
35,4
2.2: Logarit
3
3
2
3,2
1
2,6
2.3: Hàm số mũ, hàm số
logarit
2
2
1
1,6
1
2,6
2.4: Phương trình mũ,
phương trình logarit
2
2
1
1,6
2
5,2
3
Thể tích
khối đa
diện
3.1: Thể tích khối chóp
1
1
1
1,6
1
2,6
1
4
5
10,8
3.2: Thể tích của khối
lăng trụ
1
1,6
4
Mặt tròn
xoay
4.1: Hình nón, khối nón
3
3
1
1,6
1
2,6
1
4
10
18
4.2: Hình trụ, khối trụ
1
1,6
1
2,6
4.3: Mặt cầu, khối cầu
1
1
1
1,6
Tổng
20
20
15
24
10
26
5
20
50
90
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Lưu ý:
-Số điểm được tính cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 0,2 điểm.
-Câu hỏi ở mức độ VDC:
+Nội dung kiến thức 1: không hỏi đơn vị kiến thức 1.4;
+Nội dung kiến thức 2: hỏi về đơn vị kiến thức 2.3 và 2.4.
-Ngày kiểm tra: 28/12/2022, hạn nộp đề: 18/12/2022.
-Giáo viên ra đề: Thầy Cường, Thầy Nghĩa, Cô Liên.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 12
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
NB
TH
VD
VDC
1
Ứng dụng
đạo hàm
để khảo
sát sự
biến thiên
và vẽ đồ
thị của
hàm số
1.1: Sự đồng biến,
nghịch biến của hàm
số
Nhận biết:
Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số bằng đồ thị
hoặc thông qua dấu của đạo hàm.
(Câu 1)
Thông hiểu:
Tìm được c khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
trong trường hợp đơn giản.
(Câu 21)
Vận dụng:
-Tìm được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
-Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến,
nghịch biến trên một khoảng cho trước.
(Câu 36)
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức đã học vào việc giải bài toán
liên quan đến tính đơn điệu của hàm số.
(Câu 46)
1
1
1
1
1.2: Cực trị của hàm
số
Nhận biết:
Nhận biết được điểm cực đại, điểm cực tiểu, cực trị của
hàm s thông qua đồ thị hoặc bảng biến thiên của nó.
(Câu 2)
Thông hiểu:
Tìm được các điểm cực trị của hàm số trong trường hợp
đơn giản.
(Câu 22)
Vận dụng:
-Tìm được điểm cực trị cực trị của hàm số không quá
phức tạp.
-Xác định được điều kiện của tham số để hàm số đạt cực
trị tại một điểm cho trước.
(Câu 36)
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức đã học vào việc giải bài toán
liên quan đến cực trị của hàm số.
(Câu 46)
1
1
1.3: Giá trị lớn nhất,
giá tr nh nhất của
hàm số.
Nhận biết:
Nhận biết được giá trị lớn nhất, gtrị nhỏ nhất của hàm
số thông qua đồ thị hoặc bảng biến thiên của nó.
(Câu 3)
Thông hiểu:
Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn
giản, cụ thể.
(Câu 23)
Vận dụng:
-Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhnhất của hàm số
trên một tập cho trước.
-Ứng dụng được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số để giải một số bài toán liên quan đơn giản.
(Câu 37)
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức đã học vào việc giải bài toán
liên quan đến giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
(Câu 46)
1
1
1
1.4: Đường tiệm cận
Nhận biết:
Nhận biết được tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số; xác định được phương trình các đường tiệm cận
trong trường hợp đơn giản.
(Câu 4)
Thông hiểu:
Hiểu được định nghĩa tiệm cận đứng, tiệm cận ngang; xác
định được tiệm cận của đồ thị hàm số trong trường hợp
đơn giản.
(Câu 24)
1
1
1.5: Đồ thị của hàm
số bài toán liên
quan
Nhận biết:
-Nhận dạng được bảng biến thiên, hiểu các thông số và kí
hiệu trong bảng biến thiên.
-Nhận dạng được đồ thị của các hàm số thường gặp.
(Câu 5, Câu 6)
Thông hiểu:
-Nhận dạng được bảng biến thiên, đồ thị của các hàm số
thường gặp.
-Áp dụng bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào việc tìm
số nghiệm của phương trình, số giao điểm của 2 đồ thị.
(Câu 25)
Vận dụng:
-Ứng dụng bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào bài
toán liên quan sự tương giao giữa hai đồ thị.
-Giải được bài toán liên quan đến đồ thị hàm số trong
trường hợp không quá phức tạp.
(Câu 38)
Vận dụng cao:
Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị
của hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải một số
bài toán liên quan.
(Câu 46)
2
1
1
2
Hàm số
lũy thừa,
hàm số
mũ và
hàm số
logarit
2.1: Lũy thừa, hàm số
lũy thừa
Nhận biết:
-Biết các khái niệm, tính chất của lũy thừa với số mũ thực
-Biết khái niệm, tập xác định, công thức tính đạo hàm,
dạng đồ thị của hàm số lũy thừa.
(Câu 7, Câu 8)
Thông hiểu:
-Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản; thực
hiện được c phép biến đổi đơn giản như đơn giản biểu
thức, so sánh các biểu thức có chứa lũy thừa.
-Tìm được tập xác định, tính được đạo hàm của các hàm
số lũy thừa, vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa.
(Câu 26)
2
1
2.2: Logarit
Nhận biết:
-Biết các khái niệm và tính chất của logarit.
-Biết các quy tắc tính logarit.
(Câu 9, Câu 10, Câu 11)
Thông hiểu:
-Tính được giá trị các biểu thức logarit đơn giản.
-Thực hiện được các phép biến đổi logarit đơn giản.
(Câu 27, Câu 28)
Vận dụng:
Vận dụng được tính chất của logarit vào giải quyết c
bài toán liên quan.
(Câu 39)
3
2
1
2.3: Hàm số , m
số logarit
Nhận biết:
Biết các khái niệm, tính chất, tập xác định, công thức tính
đạo hàm, dạng đồ thị của hàm số mũ và hàm số logarit.
(Câu 12, Câu 13)
2
1
1
2
Thông hiểu:
-Tìm được tập xác định, tính được đạo hàm của hàm số
mũ và hàm số logarit; đồ thị hàm số mũ, hàm số logarit.
-Áp dụng được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
mũ và hàm số logarit vào việc so sánh hai số thực.
(Câu 29)
Vận dụng:
Vận dụng được c tính chất của hàm số hàm số
logarit vào giải quyết các bài toán liên quan.
(Câu 40)
Vận dụng cao:
Vận dụng được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
logarit kết hợp với các đơn vị kiến thức khác vào giải
quyết các bài toán liên quan.
(Câu 47, Câu 48)
2.4: Phương trình
mũ, phương trình
logarit
Nhận biết:
Biết công thức nghiệm của phương trình , phương
trình logarit dạng cơ bản và dạng cùng cơ số.
(Câu 14, Câu 15)
Thông hiểu:
Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ,
phương trình logarit đơn giản.
(Câu 30)
Vận dụng:
-Giải được phương trình mũ, phương trình logarit bằng
cách sử dụng các công thức và quy tắc biến đổi phù hợp.
-Tìm được điều kiện nghiệm của phương trình
phương trình logarit.
(Câu 41, Câu 42)
Vận dụng cao:
-Giải được các phương trình mũ và phương trình logarit.
-Vận dụng kiến thực về phương trình mũ, phương trình
logarit vào giải quyết một số bài toán liên quan.
(Câu 47, Câu 48)
2
1
2
3
Thể tích
của khối
đa diện
3.1: Thể tích của khối
chóp
Nhận biết:
Biết công thức tính thtích của khối chóp; tính được thể
ch của khối chóp khi biết diện tích đáy và chiều cao.
(Câu 16)
Thông hiểu:
Tính được thể tích của khối chóp khi tính được chiều cao
và diện tích đáy.
(Câu 31)
Vận dụng:
Tính được thể tích của khối chóp khi xác định được chiều
cao, tính được diện tích đáy.
(Câu 43)
Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về thể tích khối chóp, kết hợp
với các đơn vị kiến thức khác vào việc giải quyết bài toán
liên quan.
(Câu 49)
1
1
1
1
3.2: Thể tích của khối
lăng trụ
Nhận biết:
Biết công thức tính thể tích khối lăng trụ; tính được thể
tích của khối lăng trụ khi biết diện tích đáy và chiều cao.
(Câu 16)
Thông hiểu:
Tính được thể tích của khối lăng trụ khi tính được chiều
cao và diện tích đáy.
(Câu 32)
Vận dụng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ khi xác định được
1
chiều cao, tính được diện tích đáy.
(Câu 43)
Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về thể tích khối lăng trụ, kết
hợp với các đơn vị kiến thức khác vào việc giải quyết bài
toán liên quan.
(Câu 49)
4
Mặt tròn
xoay
4.1: Hình nón và khối
nón
Nhận biết:
-Nhận biết được các đại lượng: đường sinh, bán kính đáy,
chiều cao, góc ở đỉnh của hình nón.
-Biết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần của hình nón; công thức tính thể tích của khối nón.
(Câu 17, Câu 18, Câu 19)
Thông hiểu:
Hiểu thiết diện qua trục của hình nón; tính được diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần; thể tích của khối n
trong trường hợp đơn giản.
(Câu 33)
Vận dụng:
-Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
hình nón; thể tích của khối nón.
-Giải được bài toán liên quan đến thiết diện của hình nón
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục, mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón.
(Câu 44)
Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về hình nón, kết hợp với các
đơn vị kiến thức khác vào giải quyết bài toán liên quan.
(Câu 50)
3
1
1
1
4.2: Hình trụ khối
trụ
Nhận biết:
-Nhận biết được các đại lượng: đường sinh, bán kính đáy,
chiều cao của hình trụ.
-Biết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần của hình trụ; công thức tính thể tích của khối trụ.
(Câu 17, Câu 18, Câu 19)
Thông hiểu:
Hiểu thiết diện qua trục của hình trụ; tính được diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần; thể tích của khối trụ
trong trường hợp đơn giản.
(Câu 34)
Vận dụng:
-Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
hình trụ; thể tích của khối trụ.
-Giải được bài toán liên quan đến thiết diện của hình trụ
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục, mặt phẳng song
song với trục của hình trụ.
(Câu 45)
Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về hình trụ, kết hợp với c
đơn vị kiến thức khác vào giải quyết bài toán liên quan.
(Câu 50)
1
1
4.3: Mặt cầu khối
cầu
Nhận biết:
Biết công thức tính diện tích của mặt cầu; công thức tính
thể tích của khối cầu.
(Câu 20)
Thông hiểu:
Tính được diện tích của mặt cầu, thể tích của khối cầu
trong trường hợp đơn giản.
(Câu 35)
Vận dụng cao:
-Giải được bài toán liên quan đến vị trí tương đối giữa
1
1
mặt cầu và mặt phẳng, giữa mặt cầu và đường thẳng.
-Xác định được tâm tính được bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp…
(Câu 50)
Tổng
20
15
10
5
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
TTCM
Nguyễn Hữu Phòng
1/6 - Mã đề 414
TRƯỜNG THPT H THỊ BI
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN HỌC Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
( )
4
2
1yx
=−
A.
( ) ( )
; 1 1; .D = − +
B.
( )
1;1 .D =−
C.
\ 1;1 .D =
D.
.D =
Câu 2. Hàm s
3
2
yx=
có đạo hàm
A.
1
2
3
2
.x
B.
2
1
2
3
x
. C.
1
2
3
.
2
x
D.
2
3
1
2
x
.
Câu 3. Th tích
V
ca mt khối lăng trụ diện tích đáy bằng
B
chiu cao bng
h
được tính theo công
thc nào trong các công thc sau?
A.
=V Bh
. B.
1
2
=V Bh
. C.
2
1
3
=V B h
. D.
1
3
=V Bh
.
Câu 4. S đường tim cn của đồ th hàm s
25
2
x
y
x
=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
=y f x
có bng biến thiên như hình v. Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
.
B.
( )
;0−
.
C.
( )
1; +
.
D.
( )
;1−
.
Câu 6. Cho
a
là s thực dương khác
4
. Giá tr
3
3
4
log
4
a
a
I

=


bng
A.
1
3
I =−
. B.
3I =
. C.
1
3
I =
. D.
3I =−
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đon
2;5
đồ th
như hình sau. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht nh nht
ca hàm s đã cho trên đoạn
2;5
. Giá tr ca
Mm+
bng
A.
7
. B.
3
.
C.
5
. D.
6
.
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
9
1
log 1
2
x +=
A.
4x =−
. B.
4x =
. C.
7
2
x =
. D.
2x =
.
Câu 9. Tng lập phương các nghiệm của phương trình
2
45
39
xx−+
=
A.
28
. B.
26
. C.
25
. D.
27
.
Mã đề 414
2/6 - Mã đề 414
Câu 10. Nếu gi nguyên bán kính đáy của mt khi nón gim chiu cao ca
2
ln thì th tích ca
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Gim
4
ln. B. Không đổi. C. Tăng
2
ln. D. Gim
2
ln.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
2x =−
. B.
0x =
. C.
1x =−
. D.
3x =−
.
Câu 12. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
3
31= y x x
.
B.
3
31= +y x x
.
C.
42
21= +y x x
.
D.
3
31= +y x x
.
Câu 13. Cho hình nón bán kính đáy
3=r
độ dài đường sinh
2=l
. Tính din tích xung quanh
xq
S
của hình nón đã cho.
A.
43=
xq
S
. B.
=
xq
S
. C.
23=
xq
S
. D.
3=
xq
S
.
Câu 14. Mt mt cu có din tích
300=S
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó.
A.
53=R
. B.
23=R
. C.
35=R
. D.
32=R
.
Câu 15. Trong không gian, cho hình ch nht
ABCD
2=AB
4=AD
. Gi
I
,
J
lần lượt trung
điểm ca các cnh
AB
CD
. Quay hình ch nhật đó xung quanh trc
IJ
ta được mt hình tr. Tính th
tích
V
ca khi tr tương ứng.
A.
2=V
. B.
2
=V
.
C.
4=V
. D.
=V
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2;4
đồ th như
hình v. S nghim thc của phương trình
( )
9 11 0fx−=
trên đoạn
2;4
A.
0
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 17. Vi
, ab
là các s thc dương tùy ý tha mãn
22
log log 4ab−=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
16ab=
. B.
8ab=
. C.
2
16ab=
. D.
4
16ab=
.
Câu 18. Tp xác định ca hàm s
( )
2
2
log 3 2y x x=
3/6 - Mã đề 414
A.
( )
3;1D =−
. B.
( )
0;1D =
. C.
( )
1;1D =−
. D.
( )
1;3D =−
.
Câu 19. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
2.
x
y =
B.
2
log .yx=
C.
0,5
log .yx=
D.
1
2
x
y

=


.
Câu 20. Vi các s thực dương
, ba
bt k
1a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
23
log ( ) 2 3log
aa
a b b=−
. B.
23
log ( ) 5log
aa
a b b=
.
C.
23
log ( ) 2 3log
aa
a b b=+
. D.
23
log ( ) 6log
aa
a b b=
.
Câu 21. Gi
T
là tng tt c các nghim thc của phương trình
2 2 2
log ( 3) log ( 1) log 5xx+ + =
. Giá tr ca
T bng
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 22. Biu thc
6
5
3
. . ( 0)x x x x
được viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
2
3
x
. B.
7
3
x
. C.
5
3
x
. D.
5
2
x
.
Câu 23. Vi mi
, b, ax
các s thực dương thỏa mãn
3 3 3
log 4log 7log .x a b=+
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
47
.x a b=+
B.
47
.x a b=
C.
28 .x ab=
D.
4 7 .x a b=+
u 24. Cho hàm số
( )
=y f x
bảng biến thiên như sau. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
phương trình
( )
0f x m−=
có ba nghiệm phân biệt?
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 25. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )( )
=
22
2 5 4 ,f x x x x
x
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 26. Trên đoạn

2;1 ,
hàm s
( )
=
32
31f x x x
đạt giá tr ln nht ti điểm
A.
=−1x
. B.
= 1x
. C.
=−2x
. D.
= 0x
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
=y f x
bng biến thiên như
hình sau. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ
th hàm s đã cho là
A.
1
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
3
.
x
y
1
1
4
2
O
4/6 - Mã đề 414
Câu 28. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của ta được thiết din mt hình vuông cnh
bng
3a
. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca khi tr này.
A.
2
3=
tp
Sa
. B.
2
27
2
=
tp
a
S
. C.
2
3
2
=
tp
a
S
. D.
2
13
6
=
tp
a
S
.
Câu 29. Gi
1
V
2
V
lần lượt th tích khi lập phương th tích khi cu ngoi tiếp khi lp phương
đó. Tính t s
1
2
V
V
.
A.
1
2
3
2
=
V
V
. B.
1
2
23
3
=
V
V
. C.
1
2
2
3
=
V
V
. D.
1
2
32
2
=
V
V
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
,
SC
to vi mặt đáy
mt góc bng
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
6
=
a
V
. B.
3
3
3
=
a
V
. C.
3
3
6
=
a
V
. D.
3
6
3
=
a
V
.
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy tam giác vuông cân ti
B
,
=AB a
3
=A B a
.
Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
2
=
a
V
. C.
3
2
2
=
a
V
. D.
3
6
=
a
V
.
Câu 32. Biết
2
log 3 a=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
12
12
log 18
2
a
a
+
=
+
. B.
12
12
log 18
2
a
a
=
+
. C.
12
2
log 18
22
a
a
+
=
+
. D.
12
12
log 18
2
a
a
+
=
.
Câu 33. Đồ th hai hàm s
x
ya=
;
log
b
yx=
được cho bi hình v sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
01ab
. B.
01ba
. C.
01a
01b
. D.
1a
và
1b
.
Câu 34. Cho hình nón din tích xung quanh bng
8
. Biết thiết din qua trc ca hình nón này tam
giác đều. Tính chiu cao
h
ca hình nón.
A.
32=h
. B.
3=h
. C.
6=h
. D.
23=h
.
Câu 35. Cho hàm s
32
3 9 15y x x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
5;+
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3;1
.
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên
( )
9; 5−−
.
Câu 36. Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
3
s t t= +
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc bắt đầu
chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khong thi gian đó. Trong khoảng thi gian
9
giây k t c bắt đầu vt chuyn động có vn tc ln nhất đạt được bng
x
ya=
x
y
O
1
1
log
b
yx=
5/6 - Mã đề 414
A.
36 ( / )ms
. B.
180 ( / )ms
. C.
24 ( / )ms
. D.
144 ( / ).ms
Câu 37. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đạo hàm trên
R
đồ th hàm s
( )
y f x
=
được cho như hình vẽ.
Hàm s
( )
2
2y f x=+
nghch biến trên khong
A.
( )
1;0
. B.
( )
2;3
.
C.
( )
3; 2−−
. D.
( )
1;1
.
Câu 38. Cho hàm s
2
2
log ( 2 2)y x x m= + +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s có tp xác
định là ?
A.
m3
. B.
m3
. C.
m3
. D.
m3−
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
=AB a
,
2=BC a
,
( )
SA ABC
3=SA a
. Gi
E
là điểm thuc cnh
SB
sao cho
1
2
=SE EB
F
là trung điểm ca cnh
SC
. Tính th tích
1
V
ca khi chóp
.ABCFE
.
A.
3
1
3
8
=
a
V
. B.
3
1
4
=
a
V
. C.
3
1
5
6
=
a
V
. D.
3
1
3
4
=
a
V
.
Câu 40. Cho
,,a b c
là các s nguyên dương. Giả s
18 18 18 18
log (2430) log 3 log 5 log 2a b c
. Giá tr
ca biu thc
3a b c
bng
A.
17
. B.
17
. C.
7
. D.
10
.
Câu 41. Cho phương trình
( )
2
55
log 2 log 3 1 0x m x m + + =
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình trên có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
. 125xx=
?
A.
5.m =−
B.
1.m =−
C.
2.m =
D.
1.m =
Câu 42. Cho hình tr có bán kính đáy bằng
a
và chiu cao bng
3
2
a
. Mt phng
( )
P
song song vi trc ca
hình tr và cách trc mt khong bng
2
a
. Tính din tích
S
thiết din ca hình tr ct bi mt phng
( )
P
.
A.
2
33
2
=
a
S
. B.
2
22
3
=
a
S
. C.
2
32
2
=
a
S
. D.
2
23
3
=
a
S
.
Câu 43. Cho hàm s
1
ax b
y
x
+
=
có đồ th như hình vẽ .
Giá tr
S a b=+
A.
3S =−
.
B.
3S =
.
C.
0S =
.
D.
1S =−
.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
6=AB
,
8=AC
M
là trung điểm ca cnh
AC
. Tính th tích
V
ca khi tròn xoay sinh ra khi quay tam giác
BCM
quanh trc
AB
.
6/6 - Mã đề 414
A.
86=V
. B.
98=V
. C.
106=V
. D.
96=V
.
u 45. Pơng trình
22
44
log 7log 4 10 0xx + =
có hai nghim
12
, xx
vi
12
< xx
. Giá tr
4
1
2
x
A
x
=
A.
1
.
16
B.
1
.
4
C.
64.
D.
16.
Câu 46. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
. Gi
G
trng tâm tam giác
' ' 'A B C
M
trung điểm cnh
'AA
. Mt phng
()P
cha
MG
và song song vi
''BC
chia khối lăng trụ
.
ABC A B C
thành
2
khi có th
tích là
1
V
,
2
V
( )
12
VV
. Khi đó tỉ s
2
1
V
V
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
10;11
. B.
( )
12;13
. C.
( )
8;9
. D.
( )
14;15
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
5;5m
để phương trình
2
ln 1x x m
có mt
nghim duy nht?
A.
8
. B.
11
. C.
5
. D.
7
.
Câu 48. Tng các nghim của phương trình
( ) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx + =
dng
2ab+
vi
,ab
các s nguyên. Giá tr
55
ab+
bng
A.
0
. B.
1025
. C.
17
. D.
2022
.
Câu 49. Cho hàm s
()y f x=
bng xét du
' '( )y f x=
như hình v. Hàm s
( ) (3 2 )
x
g x f=−
điểm cực đại, cc tiu lần lượt ti
1
x
2
x
. Khi đó giá trị
12
2xx
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;4
.
B.
( )
4; 2−−
.
C.
( )
5;7
.
D.
( )
1;1
.
Câu 50. Mt công ty d kiến chi ra
100
triệu đồng để sn xuất các thùng sơn có nắp
đậy dng hình tr (như hình vẽ) vi dung tích mi thùng
5
lít. Biết rng chi phí
để làm mt xung quanh của thùng sơn là
100
nghìn đồng
2
/m
, chi phí để m đáy và
nắp đậy của thùng sơn
120
nghìn đồng
2
/m
. Tính s thùng sơn tối đa công ty
có th sn xuất được (gi s rằng ngoài các chi phí đã trình bày ở trên thì các chi phí
khác không đáng k).
A.
5815
thùng. B.
5813
thùng. C.
5814
thùng.
D.
5812
thùng.
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THPT H THỊ BI
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I.
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN HỌC Khối lớp 12
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
136
414
169
794
1
A
C
A
B
2
D
A
D
B
3
C
A
C
C
4
D
D
C
D
5
C
B
C
D
6
A
B
D
A
7
D
C
B
D
8
B
D
C
C
9
C
A
D
D
10
D
D
B
D
11
A
B
A
B
12
C
D
D
B
13
D
C
A
C
14
A
A
D
D
15
B
C
D
D
16
C
B
D
B
17
D
A
D
D
18
A
A
D
D
19
B
C
B
D
20
C
C
C
C
21
A
C
D
C
22
C
C
C
A
23
A
B
B
D
24
A
B
D
A
2
25
C
D
A
B
26
A
D
C
A
27
A
D
A
C
28
C
B
C
D
29
B
B
B
A
30
D
D
D
C
31
D
C
C
D
32
B
A
C
A
33
A
B
D
C
34
D
D
D
D
35
A
C
B
B
36
D
A
D
D
37
A
C
A
C
38
B
A
D
D
39
C
C
A
B
40
D
A
D
B
41
B
D
D
D
42
A
A
B
A
43
A
B
A
B
44
C
D
D
A
45
C
D
A
B
46
D
B
C
B
47
C
D
D
C
48
B
B
A
C
49
B
C
A
A
50
A
B
B
C
| 1/14

Preview text:

SỞ GDĐT TP.HỒ CHÍ MINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI
MÔN: TOÁN LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TỔ TOÁN
HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM 100%
Mức độ nhận thức Tổng T Nội dung NB TH VD VDC Số Thời Tỉ lệ
Đơn vị kiến thức T kiến thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời CH gian (%) CH gian CH gian CH gian CH gian (phút)
1.1: Sự đồng biến, 1 1 1 1,6 Ứng
nghịch biến của hàm số 1 2,6
dụng đạo 1.2: Cực trị của hàm số hàm để 1 1 1 1,6 khảo sát
1.3: Giá trị lớn nhất, 1 sự biến 1 1 1 1,6 1 2,6 1 4 15 25,8 30
nhỏ nhất của hàm số thiên và vẽ đồ thị
1.4: Đường tiệm cận 1 1 1 1,6 hàm số
1.5: Đồ thị và các bài 2 2 1 1,6 1 2,6 toán liên quan
2.1: Lũy thừa, hàm số 2 2 1 1,6 Hàm số lũy thừa
lũy thừa, 2.2: Logarit 3 3 2 3,2 1 2,6 hàm số 2 mũ và 2 8 20 35,4 40
2.3: Hàm số mũ, hàm số 2 2 1 1,6 1 2,6 hàm số logarit logarit 2.4: Phương trình mũ, phương trình logarit 2 2 1 1,6 2 5,2 Thể tích
3.1: Thể tích khối chóp 1 1,6 3 khối đa 1 1 1 2,6 1 4 5 10,8 10
3.2: Thể tích của khối diện lăng trụ 1 1,6
4.1: Hình nón, khối nón 1 1,6 1 2,6 Mặt tròn 3 3 4
4.2: Hình trụ, khối trụ 1 1,6 1 2,6 1 4 10 18 20 xoay
4.3: Mặt cầu, khối cầu 1 1 1 1,6 Tổng 20 20 15 24 10 26 5 20 50 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Lưu ý:
-Số điểm được tính cho mỗi câu hỏi trắc nghiệm là 0,2 điểm.
-Câu hỏi ở mức độ VDC:
+Nội dung kiến thức 1: không hỏi đơn vị kiến thức 1.4;
+Nội dung kiến thức 2: hỏi về đơn vị kiến thức 2.3 và 2.4.
-Ngày kiểm tra: 28/12/2022, hạn nộp đề: 18/12/2022.
-Giáo viên ra đề: Thầy Cường, Thầy Nghĩa, Cô Liên.
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 12
Số câu hỏi theo mức độ T Nội dung
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức – kỹ năng cần kiểm tra nhận thức T kiến thức NB TH VD VDC Nhận biết:
Nhận biết được tính đơn điệu của hàm số bằng đồ thị
hoặc thông qua dấu của đạo hàm. (Câu 1) Thông hiểu:
Tìm được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
trong trường hợp đơn giản.
1.1: Sự đồng biến, (Câu 21)
nghịch biến của hàm Vận dụng: 1 1 số
-Tìm được các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
-Tìm điều kiện của tham số m để hàm số đồng biến,
nghịch biến trên một khoảng cho trước. (Câu 36) Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức đã học vào việc giải bài toán
liên quan đến tính đơn điệu của hàm số. (Câu 46) Nhận biết: 1
Nhận biết được điểm cực đại, điểm cực tiểu, cực trị của
hàm số thông qua đồ thị hoặc bảng biến thiên của nó. (Câu 2) Thông hiểu:
Tìm được các điểm cực trị của hàm số trong trường hợp Ứng dụng đơn giản. đạo hàm (Câu 22) để khảo
1.2: Cực trị của hàm Vận dụng: 1 1 1 sát sự số
-Tìm được điểm cực trị và cực trị của hàm số không quá 1 biến thiên phức tạp. và vẽ đồ
-Xác định được điều kiện của tham số để hàm số đạt cực thị của
trị tại một điểm cho trước. hàm số (Câu 36) Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức đã học vào việc giải bài toán
liên quan đến cực trị của hàm số. (Câu 46) Nhận biết:
Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số thông qua đồ thị hoặc bảng biến thiên của nó. (Câu 3) Thông hiểu:
Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản, cụ thể.
1.3: Giá trị lớn nhất, (Câu 23)
giá trị nhỏ nhất của Vận dụng: 1 1 1 hàm số.
-Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một tập cho trước.
-Ứng dụng được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số để giải một số bài toán liên quan đơn giản. (Câu 37) Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức đã học vào việc giải bài toán
liên quan đến giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. (Câu 46) Nhận biết:
Nhận biết được tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số; xác định được phương trình các đường tiệm cận
trong trường hợp đơn giản. (Câu 4)
1.4: Đường tiệm cận 1 1 Thông hiểu:
Hiểu được định nghĩa tiệm cận đứng, tiệm cận ngang; xác
định được tiệm cận của đồ thị hàm số trong trường hợp đơn giản. (Câu 24) Nhận biết:
-Nhận dạng được bảng biến thiên, hiểu các thông số và kí
hiệu trong bảng biến thiên.
-Nhận dạng được đồ thị của các hàm số thường gặp. (Câu 5, Câu 6) Thông hiểu:
-Nhận dạng được bảng biến thiên, đồ thị của các hàm số thường gặp.
-Áp dụng bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào việc tìm
số nghiệm của phương trình, số giao điểm của 2 đồ thị.
1.5: Đồ thị của hàm số và bài toán liên (Câu 25) Vận dụng: 2 1 1 quan
-Ứng dụng bảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào bài
toán liên quan sự tương giao giữa hai đồ thị.
-Giải được bài toán liên quan đến đồ thị hàm số trong
trường hợp không quá phức tạp. (Câu 38) Vận dụng cao:
Vận dụng, liên kết kiến thức về bảng biến thiên, đồ thị
của hàm số với các đơn vị kiến thức khác vào giải một số bài toán liên quan. (Câu 46) Nhận biết:
-Biết các khái niệm, tính chất của lũy thừa với số mũ thực
-Biết khái niệm, tập xác định, công thức tính đạo hàm,
dạng đồ thị của hàm số lũy thừa. (Câu 7, Câu 8)
2.1: Lũy thừa, hàm số Thông hiểu: lũy thừa 2 1
-Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản; thực
hiện được các phép biến đổi đơn giản như đơn giản biểu
thức, so sánh các biểu thức có chứa lũy thừa.
-Tìm được tập xác định, tính được đạo hàm của các hàm
số lũy thừa, vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa. Hàm số (Câu 26) lũy thừa, Nhận biết: hàm số
-Biết các khái niệm và tính chất của logarit. 2 mũ và
-Biết các quy tắc tính logarit. hàm số
(Câu 9, Câu 10, Câu 11) logarit Thông hiểu:
-Tính được giá trị các biểu thức logarit đơn giản. 2.2: Logarit 3 2 1
-Thực hiện được các phép biến đổi logarit đơn giản. (Câu 27, Câu 28) Vận dụng:
Vận dụng được tính chất của logarit vào giải quyết các bài toán liên quan. (Câu 39) Nhận biết:
2.3: Hàm số mũ, hàm Biết các khái niệm, tính chất, tập xác định, công thức tính số logarit 2 1 1 2
đạo hàm, dạng đồ thị của hàm số mũ và hàm số logarit. (Câu 12, Câu 13) Thông hiểu:
-Tìm được tập xác định, tính được đạo hàm của hàm số
mũ và hàm số logarit; đồ thị hàm số mũ, hàm số logarit.
-Áp dụng được tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
mũ và hàm số logarit vào việc so sánh hai số thực. (Câu 29) Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất của hàm số mũ và hàm số
logarit vào giải quyết các bài toán liên quan. (Câu 40) Vận dụng cao:
Vận dụng được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
logarit kết hợp với các đơn vị kiến thức khác vào giải
quyết các bài toán liên quan. (Câu 47, Câu 48) Nhận biết:
Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, phương
trình logarit dạng cơ bản và dạng cùng cơ số. (Câu 14, Câu 15) Thông hiểu:
Tìm được tập nghiệm của một số phương trình mũ,
phương trình logarit đơn giản. (Câu 30)
2.4: Phương trình Vận dụng:
mũ, phương trình -Giải được phương trình mũ, phương trình logarit bằng 2 1 2 logarit
cách sử dụng các công thức và quy tắc biến đổi phù hợp.
-Tìm được điều kiện có nghiệm của phương trình mũ và phương trình logarit. (Câu 41, Câu 42) Vận dụng cao:
-Giải được các phương trình mũ và phương trình logarit.
-Vận dụng kiến thực về phương trình mũ, phương trình
logarit vào giải quyết một số bài toán liên quan. (Câu 47, Câu 48) Nhận biết:
Biết công thức tính thể tích của khối chóp; tính được thể
tích của khối chóp khi biết diện tích đáy và chiều cao. (Câu 16) Thông hiểu:
Tính được thể tích của khối chóp khi tính được chiều cao và diện tích đáy.
3.1: Thể tích của khối (Câu 31) Vận dụng: 1 chóp
Tính được thể tích của khối chóp khi xác định được chiều
cao, tính được diện tích đáy. (Câu 43) Thể tích Vận dụng cao: 3 của khối
Vận dụng kiến thức đã học về thể tích khối chóp, kết hợp 1 1 1 đa diện
với các đơn vị kiến thức khác vào việc giải quyết bài toán liên quan. (Câu 49) Nhận biết:
Biết công thức tính thể tích khối lăng trụ; tính được thể
tích của khối lăng trụ khi biết diện tích đáy và chiều cao. (Câu 16)
3.2: Thể tích của khối Thông hiểu: lăng trụ 1
Tính được thể tích của khối lăng trụ khi tính được chiều cao và diện tích đáy. (Câu 32) Vận dụng:
Tính được thể tích của khối lăng trụ khi xác định được
chiều cao, tính được diện tích đáy. (Câu 43) Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về thể tích khối lăng trụ, kết
hợp với các đơn vị kiến thức khác vào việc giải quyết bài toán liên quan. (Câu 49) Nhận biết:
-Nhận biết được các đại lượng: đường sinh, bán kính đáy,
chiều cao, góc ở đỉnh của hình nón.
-Biết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn
phần của hình nón; công thức tính thể tích của khối nón.
(Câu 17, Câu 18, Câu 19) Thông hiểu:
Hiểu thiết diện qua trục của hình nón; tính được diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần; thể tích của khối nón
trong trường hợp đơn giản.
4.1: Hình nón và khối (Câu 33) 1 1 nón Vận dụng:
-Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
hình nón; thể tích của khối nón.
-Giải được bài toán liên quan đến thiết diện của hình nón
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục, mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón. (Câu 44) Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về hình nón, kết hợp với các
đơn vị kiến thức khác vào giải quyết bài toán liên quan. (Câu 50) 3 Nhận biết:
-Nhận biết được các đại lượng: đường sinh, bán kính đáy,
chiều cao của hình trụ.
-Biết công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn Mặt tròn
phần của hình trụ; công thức tính thể tích của khối trụ. 4 1 xoay
(Câu 17, Câu 18, Câu 19) Thông hiểu:
Hiểu thiết diện qua trục của hình trụ; tính được diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần; thể tích của khối trụ
trong trường hợp đơn giản.
4.2: Hình trụ và khối (Câu 34) trụ 1 1 Vận dụng:
-Tính được diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của
hình trụ; thể tích của khối trụ.
-Giải được bài toán liên quan đến thiết diện của hình trụ
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục, mặt phẳng song
song với trục của hình trụ. (Câu 45) Vận dụng cao:
Vận dụng kiến thức đã học về hình trụ, kết hợp với các
đơn vị kiến thức khác vào giải quyết bài toán liên quan. (Câu 50) Nhận biết:
Biết công thức tính diện tích của mặt cầu; công thức tính
thể tích của khối cầu. (Câu 20)
4.3: Mặt cầu và khối Thông hiểu: cầu 1 1
Tính được diện tích của mặt cầu, thể tích của khối cầu
trong trường hợp đơn giản. (Câu 35) Vận dụng cao:
-Giải được bài toán liên quan đến vị trí tương đối giữa
mặt cầu và mặt phẳng, giữa mặt cầu và đường thẳng.
-Xác định được tâm và tính được bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp… (Câu 50) Tổng 20 15 10 5 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 TTCM Nguyễn Hữu Phòng
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN HỌC – Khối lớp 12
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 414
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = ( x − ) 4 2 1 là A. D = (− ;  − )
1 (1;+). B. D = ( 1 − ; ) 1 . C. D = \  1 − ;  1 . D. D = . 3 Câu 2. Hàm số 2
y = x có đạo hàm là 1 3 1 2 1 3 − 3 1 A. 2 x . B. 2 x . C. 2 x . D. 2 x . 2 3 2 2
Câu 3. Thể tích V của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h được tính theo công
thức nào trong các công thức sau? 1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. 2 V = B h . D. V = Bh . 2 3 3 2x − 5
Câu 4. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ;0 − ). C. ( 1 − ;+). D. ( ) ;1 − . 3  a
Câu 6. Cho a là số thực dương khác 4 . Giá trị I = log   bằng a 3  4  4 1 1 A. I = − .
B. I = 3 . C. I = . D. I = 3 − . 3 3
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  2 − ;  5 và có đồ thị
như hình sau. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn  2 − ; 
5 . Giá trị của M + m bằng A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . 1
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x +1 = là 9 ( ) 2 7 A. x = 4 − .
B. x = 4 . C. x = . D. x = 2 . 2 − +
Câu 9. Tổng lập phương các nghiệm của phương trình 2 x 4 x 5 3 = 9 là A. 28 . B. 26 . C. 25 . D. 27 . 1/6 - Mã đề 414
Câu 10. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần.
B. Không đổi.
C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 2 − .
B. x = 0 . C. x = 1 − . D. x = 3 − .
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3
y = x − 3x −1 . B. 3
y = −x − 3x +1. C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 13. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 2. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho. A. S = 4 3 . B. S =  . C. S = 2 3 . D. S = 3 . xq xq xq xq
Câu 14. Một mặt cầu có diện tích S = 300 . Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. R = 5 3 .
B. R = 2 3 .
C. R = 3 5 . D. R = 3 2 .
Câu 15. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB = 2 và AD = 4 . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục IJ ta được một hình trụ. Tính thể
tích V của khối trụ tương ứng.
A. V = 2 . B. V = . 2
C. V = 4 . D. V =  .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  2
− ;4 và có đồ thị như
hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 9 f ( x) −11 = 0 trên đoạn  2 − ;4 là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 17. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − log b = 4 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 2
A. a = 16b .
B. a = 8b . C. 2
a = 16b . D. 4 a = 16b .
Câu 18. Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3 − 2x x là 2 ) 2/6 - Mã đề 414 4 A. D = ( 3 − ; ) 1 . B. D = (0; ) 1 . C. D = ( 1 − ; ) 1 . D. D = ( 1 − ;3).
Câu 19. Đồ thị sau đây là của hàm số nào? y A. 2x y = . B. y = log . x 2 C. y = log . x 0,5 O 2 x 1 x  1 
D. y =   .  2  1
Câu 20.
Với các số thực dương a, b bất kỳ và a  1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 3
log (a b ) = 2 − 3log b . B. 2 3
log (a b ) = 5log b . a a a a C. 2 3
log (a b ) = 2 + 3log b . D. 2 3
log (a b ) = 6 log b . a a a a
Câu 21. Gọi T là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log (x + 3) + log (x −1) = log 5 . Giá trị của 2 2 2 T bằng A. 4 − . B. 6 − . C. 2 . D. 2 − . Câu 22. Biểu thức 3 6 5
x. x. x (x  0) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 2 7 5 5 A. 3 x . B. 3 x . C. 3 x . D. 2 x .
Câu 23. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log x = 4 log a + 7 log .
b Mệnh đề nào dưới đây 3 3 3 đúng? A. 4 7
x = a + b . B. 4 7
x = a b .
C. x = 28a . b
D. x = 4a + 7 . b
Câu 24. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f (x) − m = 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 25. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x − )( 2 x − )( 2 2
5 x − 4) , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26. Trên đoạn −2;   
1 , hàm số f (x) = 3 x − 2
3x − 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x = −1. B. x = 1. C. x = −2 . D. x = 0 .
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như
hình sau. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 . 3/6 - Mã đề 414
Câu 28. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần S của khối trụ này. tp 2 27 a 2 3 a 2 13 a A. 2
S = 3 a . B. S = . C. S = . D. S = . tp tp tp 2 2 tp 6
Câu 29. Gọi V V lần lượt là thể tích khối lập phương và thể tích khối cầu ngoại tiếp khối lập phương 1 2 đó. V Tính tỉ số 1 . V2 V  3 V 2 3 V  2 V 3 2 A. 1 = . B. 1 = = . D. 1 = V 2 V 3 . C. 1 V 3 V 2 . 2 2 2 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SC tạo với mặt đáy
một góc bằng 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 6 3 3 3 3 3 6 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 6 3 6 3
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a và  A B = a 3 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A B C. 3 3 3 3 2 3 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 2 2 2 6
Câu 32. Biết log 3 = a . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 1+ 2a 1− 2a 2 + a 1+ 2a A. log 18 = . B. log 18 = . C. log 18 = . D. log 18 = . 12 2 + a 12 2 + a 12 2 + 2a 12 2 − a
Câu 33. Đồ thị hai hàm số x
y = a ; y = log x được cho bởi hình vẽ sau: b y x y = a 1 x O 1 y = log x b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  a  1  b .
B. 0  b  1  a .
C. 0  a  1và 0  b  1.
D. a  1và b  1.
Câu 34. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 . Biết thiết diện qua trục của hình nón này là tam
giác đều. Tính chiều cao h của hình nón.
A. h = 3 2 .
B. h = 3 .
C. h = 6 . D. h = 2 3 . Câu 35. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x − 9x +15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên (5;+) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên ( 9 − ; 5 − ). 1
Câu 36. Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 6t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu 3
chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 9
giây kể từ lúc bắt đầu vật chuyển động có vận tốc lớn nhất đạt được bằng 4/6 - Mã đề 414
A. 36 (m / s) .
B. 180 (m / s) .
C. 24 (m / s) .
D. 144 (m / s).
Câu 37. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đạo hàm trên R
đồ thị hàm số y = f (x) được cho như hình vẽ.
Hàm số y = f ( 2
x + 2) nghịch biến trên khoảng A. ( 1 − ;0) . B. (2;3). C. ( 3 − ; 2 − ) . D. ( 1 − ; ) 1 . Câu 38. Cho hàm số 2
y = log (x + 2x + m − 2) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có tập xác 2 định là ? A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  −3 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA ⊥ ( ABC) và 1
SA = 3a . Gọi E là điểm thuộc cạnh SB sao cho SE =
EB F là trung điểm của cạnh SC . Tính thể tích 2 V của khối chóp . A BCFE . 1 3 3 3 3 5 3 3 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 1 8 1 4 1 6 1 4
Câu 40. Cho a, ,
b c là các số nguyên dương. Giả sử log (2430) a log 3 b log 5 c log 2 . Giá trị 18 18 18 18 của biểu thức 3a b c bằng A. 17 . B. 17 . C. 7 . D. 10 .
Câu 41. Cho phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m 5 ( ) 5
để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn ? 1 2 x .x = 125 1 2 A. m = 5. − B. m = 1. −
C. m = 2. D. m = 1. 3a
Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng
. Mặt phẳng ( P) song song với trục của 2 a
hình trụ và cách trục một khoảng bằng
. Tính diện tích S thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) . 2 2 3 3 2 2 2 2 3 2 2 2 3 A. = a S . B. = a S . C. = a S . D. = a S . 2 3 2 3 ax + b
Câu 43. Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ . x −1
Giá trị S = a + b A. S = 3 − . B. S = 3. C. S = 0 . D. S = 1 − .
Câu 44.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 6 , AC = 8 và M là trung điểm của cạnh AC . Tính thể tích
V của khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác BCM quanh trục AB . 5/6 - Mã đề 414
A. V = 86 .
B. V = 98 .
C. V = 106 . D. V = 96 . 4 x
Câu 45. Phương trình 2 2
log x − 7 log 4x +10 = 0 có hai nghiệm x , x với x < x . Giá trị 1 A = là 4 4 1 2 1 2 x2 1 1 A. . B. . C. 64. D. 16. 16 4
Câu 46. Cho khối lăng trụ AB . C A
B C. Gọi G là trọng tâm tam giác A' B 'C ' và M là trung điểm cạnh
AA ' . Mặt phẳng (P) chứa MG và song song với B 'C ' chia khối lăng trụ AB . C A
B C thành 2 khối có thể V
tích là V , V (V V . Khi đó tỉ số 2 thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 ) 1 2 V1 A. (10;1 ) 1 . B. (12;13) . C. (8;9) . D. (14;15) .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m
5;5 để phương trình 2 ln x x m 1 có một nghiệm duy nhất? A. 8 . B. 11. C. 5 . D. 7 .
Câu 48. Tổng các nghiệm của phương trình 2 log (2x − 2) + log ( x − 3)2 = 2 có dạng a + b 2 với a,b là 2 2
các số nguyên. Giá trị 5 5 a + b bằng A. 0 . B. 1025 . C. 17 . D. 2022 .
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) và có bảng xét dấu y ' = f '(x) như hình vẽ. Hàm số ( ) = (3 − 2x g x f ) có
điểm cực đại, cực tiểu lần lượt tại x x . Khi đó giá trị 1 2
2x x thuộc khoảng nào sau đây? 1 2 A. (2; 4) . B. ( 4 − ; 2 − ). C. (5;7) . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 50. Một công ty dự kiến chi ra 100 triệu đồng để sản xuất các thùng sơn có nắp
đậy dạng hình trụ (như hình vẽ) với dung tích mỗi thùng là 5 lít. Biết rằng chi phí
để làm mặt xung quanh của thùng sơn là 100 nghìn đồng 2
/m , chi phí để làm đáy và
nắp đậy của thùng sơn là 120 nghìn đồng 2
/m . Tính số thùng sơn tối đa mà công ty
có thể sản xuất được (giả sử rằng ngoài các chi phí đã trình bày ở trên thì các chi phí khác không đáng kể).
A. 5815 thùng. B. 5813 thùng. C. 5814 thùng. D. 5812 thùng.
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 414
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN HỌC – Khối lớp 12
Tổng câu trắc nghiệm: 50. 136 414 169 794 1 A C A B 2 D A D B 3 C A C C 4 D D C D 5 C B C D 6 A B D A 7 D C B D 8 B D C C 9 C A D D 10 D D B D 11 A B A B 12 C D D B 13 D C A C 14 A A D D 15 B C D D 16 C B D B 17 D A D D 18 A A D D 19 B C B D 20 C C C C 21 A C D C 22 C C C A 23 A B B D 24 A B D A 1 25 C D A B 26 A D C A 27 A D A C 28 C B C D 29 B B B A 30 D D D C 31 D C C D 32 B A C A 33 A B D C 34 D D D D 35 A C B B 36 D A D D 37 A C A C 38 B A D D 39 C C A B 40 D A D B 41 B D D D 42 A A B A 43 A B A B 44 C D D A 45 C D A B 46 D B C B 47 C D D C 48 B B A C 49 B C A A 50 A B B C 2