Đề cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trường THPT Nguyễn Du T Toán
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HKI MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023
AA KHỐI 12
CHỦ ĐỀ BÀI HỌC
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Sự biến thiên của hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 1 0 4
2. Cực trị của hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 0 1 4
3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
4. Đường tiệm cận
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
5. Khảo sát sự biến thiên và v
đồ thị hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 1 1 5
6. Luỹ thừa
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
7. Hàm số luỹ thừa
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
8. Logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 1 0 4
9. Hàm số mũ-hàm số logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 3 0 0 4
10. Phương trình và logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
11. Bất phương trình mũ và
logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
12. Khái niệm v khối đa diện
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 0 0 0 1
13. Khối đa diện lồi và khối đa
diện đều
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 0 0 0 1
14. Khái niệm v thể tích của
khối đâ diện
Số câu Số câu Số câu Số câu
2 2 1 0 5
15. Hình nón và khối nón
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
16. Hình trụ và khối trụ
Số câu Số câu Số câu Số câu
1
Trường THPT Nguyễn Du T Toán
1 1 1 0 3
17. Mặt cầu và khối cầu
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
TỔNG
18 22 8 2 50
BB KHỐI 11
CHỦ ĐỀ BÀI HỌC
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Phương trình lượng giác
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 2 0 0 2
2. Quy tắc cộng-quy tắc nhân-
hoán vị - chỉnh hợp và tổ hợp
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 1 0 2
3. Nhị thức Newton
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 0 0 1
4. Xác suất
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 0 1 0 1
5. Đại cương v đường thẳng
và mặt phẳng
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 2 0 0 2
6. Quan hệ song song
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 1 0 2
TỔNG
0 7 3 0 10
2
Trường THPT Nguyễn Du T Toán
CC KHỐI 10
CHỦ ĐỀ BÀI HỌC
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Hàm số và đồ thị
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
1 1 0 0 2
2. Hàm số bậc hai
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 0 1 0 1
3. Định côsin và định sin
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 0 0 1
4. Véc-tơ
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 1 0 2
5. Tích hướng
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 0 1 0 1
6. Số gần đúng và sai số
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 0 0 1
7. Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm của mẫu số liệu
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 0 0 1
8. Các số đặc trưng đo mức độ
phân tán của mẫu số liệu
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
0 1 0 0 1
TỔNG
1 6 3 0 10
3
ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 12
Mã đề 801 802 803 804 805 806 807 808
Câu 1 A D A C B D A B
Câu 2 D C C A D B C A
Câu 3 A B C C B A B C
Câu 4 C D D D B D C A
Câu 5 D D B A D A D A
Câu 6 A B C B B C D A
Câu 7 A A A D B C C B
Câu 8 B D B B C A C B
Câu 9 B C A D C C D B
Câu 10 C C C A A A C B
Câu 11 C B C A A B C B
Câu 12 A D C D A C A C
Câu 13 A B B D C C C B
Câu 14 D B A A B B D D
Câu 15 B C B C C A C D
Câu 16 C C A D D A A C
Câu 17 B A C D B C D A
Câu 18 D D D B C A A B
Câu 19 C D D B A C B A
Câu 20 C D C D D A A D
Câu 21 C B C C C C C B
Câu 22 D A C B B C D C
Câu 23 B B D C A A B B
Câu 24 D B B B D B A C
Câu 25 C A C A D A D A
Câu 26 C C C C A D D C
Câu 27 B C B C C D A B
Câu 28 B B B C B C D B
Câu 29 A C B B B C D C
Câu 30 D C A D B C B A
Câu 31 A B C A C A B D
Câu 32 C A A D C D A A
Câu 33 C C C A A B D B
Câu 34 C A D B C A C D
Câu 35 C D C A D A D C
Câu 36 B B C C D A D A
Câu 37 A B C A C C B A
Câu 38 A A C B D C B C
Câu 39 B A A B B B B C
Câu 40 D D C B D C C D
Câu 41 B D B B A A D A
Câu 42 A B D C C B B D
Câu 43 A C A A D A D C
Câu 44 D D D B C A D C
Câu 45 B B C C B D C A
Câu 46 C A A A D B C D
Câu 47 C A A D A B C D
Câu 48 B B A B A C C A
Câu 49 B D D B C A B A
Câu 50 C B B D B D B A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 801
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A 2. B
3
2
. C 4. D 3.
Câu 2. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 3. B x = 1. C x = 1. D x = 3.
Câu 3. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
11
3
. B x =
4
3
. C x =
10
3
. D x =
8
3
.
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A x = 1. B y = 1. C x = 1. D y = 2.
Câu 5. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 60. B 24. C 12. D 30.
Câu 6. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A x = 2. B x = 4. C x = 3. D x = 1.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= πrl. B S
xq
= 2πrl. C S
xq
= 2πr
2
l. D S
xq
= πr
2
h.
Câu 8. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 4π. B R = 2. C R = 2π. D R = 4.
Câu 9. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y =
1
6
x
. B y = log
6
x. C y = 6
x
. D y = log
0,6
x.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 10. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= 2πr(l + 2r). B S
tp
= πr(2l + r). C S
tp
= 2πr(l + r). D S
tp
= πr(l + r).
Câu 11. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (2; 0) (2; +). B (−∞; 2) (0; 2). C (2; 0) (2; +). D (−∞; 2) (0; 2).
Câu 12. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · BC · AA
0
. B V = AB · AC · AD.
Trang 1/4 đề 801
C V =
1
3
AB · BC · AA
0
. D V = AB · AC · AA
0
.
Câu 13. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A 1. B 0. C 1. D a.
Câu 14. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
3
x
2
. B y = x
4
2x
2
. C y = x
3
+ 3x. D y = x
3
3x.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 15. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln a
5
=
1
5
ln a. B ln 3a = ln 3 + ln a.
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln
a
3
=
1
3
ln a.
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; +). B D = (1; +). C D = (−∞; +). D D = (0; 1).
Câu 17. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Trục hoành. B Trục tung.
C Đường thẳng x = 1. D Đường thẳng x = 2.
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +).
B (−∞; +).
C (−∞; 1).
D
(1; 0) (1; +).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A (3; 5). B (−∞; 5). C (3; 5]. D [5; +).
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A
3
4
. B 1. C
4
3
. D 2.
Câu 21. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = R\{1}. B D = (−∞; 1). C D = R. D D = (1; +).
Câu 23. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối lăng trụ. B Khối chóp. C Khối hộp chữ nhật. D Khối hộp.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A
14
3
. B 4. C 6. D 5.
Trang 2/4 đề 801
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A 4πa
3
. B πa
3
. C
4πa
3
3
. D
πa
3
3
.
Câu 26. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
x + 2
x
2
+ 1
. B y =
1
x + 2
. C y =
x
2
1
x + 2
. D y =
x + 2
x + 1
.
Câu 27. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
8
29
cm. B
29
8
cm. C
8
87
cm. D
87
8
cm.
Câu 28. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 0. B 1. C 3. D 2.
Câu 29. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A
π
4
. B
π
2
. C π. D
π
3
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (1; 1). B D = (0; 1). C D = (1; 3). D D = (3; 1).
Câu 31. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q = b. B Q =
3
b
4
. C Q = b
1
3
. D Q = b
2
.
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (−∞; 4]. B S =
3;
11
2
. C S = (1; 4]. D S = (1; 4).
Câu 33. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (2x + 1)e
x
. B y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. C y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
. D y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
.
Câu 34. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 42465000 đồng. B 46794000 đồng. C 44163000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 36. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. C y
0
= 4
3
x + 2. D y
0
=
1
4
4
x + 2
.
Câu 37. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 12πa
3
. B 4πa
3
. C 16πa
3
. D 8πa
3
.
Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V =
a
3
2
. B V =
a
3
3
. C V = a
3
. D V =
a
3
6
.
Trang 3/4 đề 801
Câu 39. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 3. B 2. C 1. D 4.
Câu 40. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 41. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 10. B 16. C 5. D 4.
Câu 42. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB = 2
2. B AB =
2. C AB = 2. D AB = 4.
Câu 43. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 6. B 10. C 5. D 8.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 45. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 5. B 2. C 4. D 8.
Câu 46. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 94. B 97. C 95. D 96.
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
7πa
2
9
. B
49πa
2
144
. C
7πa
2
3
. D
49πa
2
3
.
Câu 48. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
2
5
. B
V
0
V
=
1
3
. C
V
0
V
=
1
4
. D
V
0
V
=
2
3
.
Câu 49. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 4 máy. B 5 máy. C 7 máy. D 6 máy.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
15
45
a
3
. B
15
5
a
3
. C
4
15
45
a
3
. D
4
15
15
a
3
.
HẾT
Trang 4/4 đề 801
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 802
Câu 1. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 2. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · AC · AA
0
. B V =
1
3
AB · BC · AA
0
.
C V = AB · BC · AA
0
. D V = AB · AC · AD.
Câu 3. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A x = 1. B x = 2. C x = 3. D x = 4.
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y = log
0,6
x. B y = 6
x
. C y =
1
6
x
. D y = log
6
x.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 5. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= 2πr(l + 2r). B S
tp
= πr(2l + r). C S
tp
= πr(l + r). D S
tp
= 2πr(l + r).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +).
B (1; 0) (1; +).
C (−∞; +).
D (−∞; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (2; 0) (2; +). B (−∞; 2) (0; 2). C (2; 0) (2; +). D (−∞; 2) (0; 2).
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A
3
2
. B 3. C 4. D 2.
Câu 9. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Đường thẳng x = 1. B Trục hoành.
C Trục tung. D Đường thẳng x = 2.
Trang 1/4 đề 802
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 1. B
3
4
. C
4
3
. D 2.
Câu 11. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A a. B 1. C 0. D 1.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= 2πr
2
l. B S
xq
= 2πrl. C S
xq
= πr
2
h. D S
xq
= πrl.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (1; +). B D = (−∞; +). C D = (0; 1). D D = (0; +).
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A (3; 5). B (3; 5]. C [5; +). D (−∞; 5).
Câu 15. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
4
3
. B x =
10
3
. C x =
11
3
. D x =
8
3
.
Câu 16. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 12. B 60. C 30. D 24.
Câu 17. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
3
3x. B y = x
4
2x
2
. C y = x
3
+ 3x. D y = x
3
x
2
.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 18. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 2π. B R = 4π. C R = 4. D R = 2.
Câu 19. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln a
5
=
1
5
ln a. B ln(3 + a) = ln 3 + ln a.
C ln
a
3
=
1
3
ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 20. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối hộp chữ nhật. B Khối hộp. C Khối lăng trụ. D Khối chóp.
Câu 21. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 1. B x = 3. C x = 1. D x = 3.
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A x = 1. B y = 1. C x = 1. D y = 2.
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = R. B D = (1; +). C D = R\{1}. D D = (−∞; 1).
Câu 24. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (2x + 1)e
x
. B y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
. C y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. D y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
.
Trang 2/4 đề 802
Câu 25. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
29
8
cm. B
87
8
cm. C
8
87
cm. D
8
29
cm.
Câu 26. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (1; 3). B D = (1; 1). C D = (3; 1). D D = (0; 1).
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A
πa
3
3
. B
4πa
3
3
. C 4πa
3
. D πa
3
.
Câu 29. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
x + 2
x + 1
. B y =
1
x + 2
. C y =
x
2
1
x + 2
. D y =
x + 2
x
2
+ 1
.
Câu 30. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q =
3
b
4
. B Q = b
1
3
. C Q = b. D Q = b
2
.
Câu 31. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A
4πa
3
. B 12πa
3
. C 16πa
3
. D 8πa
3
.
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V =
a
3
2
. B V = a
3
. C V =
a
3
3
. D V =
a
3
6
.
Câu 33. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A
π
2
. B π. C
π
4
. D
π
3
.
Câu 34. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (1; 4]. B S =
3;
11
2
. C S = (1; 4). D S = (−∞; 4].
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A 4. B
14
3
. C 6. D 5.
Câu 36. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 4. B 2. C 3. D 1.
Câu 37. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 38. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
x + 2
. C y
0
= 4
3
x + 2. D y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
.
Trang 3/4 đề 802
Câu 39. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 44163000 đồng. B 46794000 đồng. C 42465000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). B Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
Câu 41. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 7 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 5 máy.
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 4. B 2. C 3. D 5.
Câu 43. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
2
5
. B
V
0
V
=
1
4
. C
V
0
V
=
1
3
. D
V
0
V
=
2
3
.
Câu 44. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 8. B 4. C 5. D 2.
Câu 45. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 4. B 16. C 5. D 10.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
4
15
45
a
3
. B
4
15
15
a
3
. C
15
45
a
3
. D
15
5
a
3
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
7πa
2
3
. B
7πa
2
9
. C
49πa
2
144
. D
49πa
2
3
.
Câu 48. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 97. B 95. C 96. D 94.
Câu 49. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 8. B 5. C 10. D 6.
Câu 50. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB = 2. B AB = 2
2. C AB = 4. D AB =
2.
HẾT
Trang 4/4 đề 802
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 803
Câu 1. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · BC · AA
0
. B V = AB · AC · AA
0
.
C V =
1
3
AB · BC · AA
0
. D V = AB · AC · AD.
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (−∞; 2) (0; 2). B (2; 0) (2; +). C (2; 0) (2; +). D (−∞; 2) (0; 2).
Câu 3. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= πr(l + r). B S
tp
= πr(2l + r). C S
tp
= 2πr(l + r). D S
tp
= 2πr(l + 2r).
Câu 4. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Đường thẳng x = 1. B Trục hoành.
C Đường thẳng x = 2. D Trục tung.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = R\{1}. B D = (1; +). C D = R. D D = (−∞; 1).
Câu 6. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln a
5
=
1
5
ln a.
C ln 3a = ln 3 + ln a. D ln
a
3
=
1
3
ln a.
Câu 7. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 3. B x = 3. C x = 1. D x = 1.
Câu 8. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 60. B 30. C 24. D 12.
Câu 9. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A 1. B 0. C a. D 1.
Câu 10. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1.
Câu 11. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
3
x
2
. B y = x
3
+ 3x. C y = x
3
3x. D y = x
4
2x
2
.
x
y
O
2
1
1
2
Trang 1/4 đề 803
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A [5; +). B (−∞; 5). C (3; 5]. D (3; 5).
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= 2πrl. B S
xq
= πrl. C S
xq
= 2πr
2
l. D S
xq
= πr
2
h.
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A 2. B
3
2
. C 4. D 3.
Câu 15. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 4. B R = 2. C R = 4π. D R = 2π.
Câu 16. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
11
3
. B x =
4
3
. C x =
10
3
. D x =
8
3
.
Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A x = 1. B y = 1. C x = 1. D y = 2.
Câu 18. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối hộp chữ nhật. B Khối lăng trụ. C Khối hộp. D Khối chóp.
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; +). B D = (0; 1). C D = (1; +). D D = (−∞; +).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 1).
B (1; +).
C (1; 0) (1; +).
D (−∞; +).
x
y
0
y
−∞
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 21. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y = log
0,6
x. B y =
1
6
x
. C y = log
6
x. D y = 6
x
.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 1. B 2. C
4
3
. D
3
4
.
Câu 23. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 24. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
1
x + 2
. B y =
x
2
1
x + 2
. C y =
x + 2
x
2
+ 1
. D y =
x + 2
x + 1
.
Trang 2/4 đề 803
Câu 25. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 26. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q = b
2
. B Q = b
1
3
. C Q = b. D Q =
3
b
4
.
Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 28. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
4
4
x + 2
. B y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. C y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
. D y
0
= 4
3
x + 2.
Câu 29. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 42465000 đồng. B 44163000 đồng. C 46794000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 30. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
29
8
cm. B
87
8
cm. C
8
29
cm. D
8
87
cm.
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (1; 4). B S = (−∞; 4]. C S = (1; 4]. D S =
3;
11
2
.
Câu 32. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A
π
4
. B
π
3
. C π. D
π
2
.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A 6. B 4. C 5. D
14
3
.
Câu 34. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
. B y
0
= (2x + 1)e
x
. C y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. D y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +). D Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2).
Câu 36. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 16πa
3
. B 4πa
3
. C 12πa
3
. D 8πa
3
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A πa
3
. B 4πa
3
. C
4πa
3
3
. D
πa
3
3
.
Câu 38. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 4. B 1. C 2. D 3.
Trang 3/4 đề 803
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V =
a
3
2
. B V = a
3
. C V =
a
3
3
. D V =
a
3
6
.
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (1; 3). B D = (0; 1). C D = (3; 1). D D = (1; 1).
Câu 41. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 96. B 95. C 97. D 94.
Câu 42. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 5. B 8. C 10. D 6.
Câu 43. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB = 2
2. B AB = 4. C AB = 2. D AB =
2.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
15
45
a
3
. B
15
5
a
3
. C
4
15
15
a
3
. D
4
15
45
a
3
.
Câu 45. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 5. B 10. C 16. D 4.
Câu 46. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 5 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 7 máy.
Câu 47. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
1
3
. B
V
0
V
=
2
5
. C
V
0
V
=
2
3
. D
V
0
V
=
1
4
.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 2. B 4. C 5. D 8.
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A
5. B 3. C 4. D 2.
Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
49πa
2
3
. B
7πa
2
3
. C
7πa
2
9
. D
49πa
2
144
.
HẾT
Trang 4/4 đề 803
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 804
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = R\{1}. B D = R. C D = (1; +). D D = (−∞; 1).
Câu 2. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A 1. B 0. C 1. D a.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 1. B 2. C
4
3
. D
3
4
.
Câu 4. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A
x = 4. B x = 3. C x = 1. D x = 2.
Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (2; 0) (2; +). B (2; 0) (2; +). C (−∞; 2) (0; 2). D (−∞; 2) (0; 2).
Câu 6. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Trục hoành. B Trục tung.
C Đường thẳng x = 1. D Đường thẳng x = 2.
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A 4. B 3. C
3
2
. D 2.
Câu 8. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối hộp chữ nhật. B Khối chóp. C Khối hộp. D Khối lăng trụ.
Câu 9. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln
a
3
=
1
3
ln a. B ln(3 + a) = ln 3 + ln a.
C ln a
5
=
1
5
ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 10. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 11. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
11
3
. B x =
10
3
. C x =
8
3
. D x =
4
3
.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= 2πr
2
l. B S
xq
= πr
2
h. C S
xq
= 2πrl. D S
xq
= πrl.
Câu 13. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · AC · AA
0
. B V = AB · AC · AD.
C V =
1
3
AB · BC · AA
0
. D V = AB · BC · AA
0
.
Trang 1/4 đề 804
Câu 14. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
3
3x. B y = x
3
+ 3x. C y = x
4
2x
2
. D y = x
3
x
2
.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 15. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 1. B x = 1. C x = 3. D x = 3.
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y = log
0,6
x. B y = 6
x
. C y =
1
6
x
. D y = log
6
x.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 17. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= 2πr(l + 2r). B S
tp
= πr(2l + r). C S
tp
= πr(l + r). D S
tp
= 2πr(l + r).
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A (−∞; 5). B (3; 5]. C (3; 5). D [5; +).
Câu 19. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 4π. B R = 2. C R = 2π. D R = 4.
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A x = 1. B y = 1. C y = 2. D x = 1.
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; +). B D = (1; +). C D = (−∞; +). D D = (0; 1).
Câu 22. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 24. B 30. C 60. D 12.
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; +).
B (−∞; +).
C (1; 0) (1; +).
D (−∞; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 24. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Trang 2/4 đề 804
Câu 25. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q = b. B Q =
3
b
4
. C Q = b
1
3
. D Q = b
2
.
Câu 26. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S =
3;
11
2
. B S = (1; 4) . C S = (1; 4]. D S = (−∞; 4].
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 29. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. C y
0
= 4
3
x + 2. D y
0
=
1
4
4
x + 2
.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A 4πa
3
. B πa
3
. C
πa
3
3
. D
4πa
3
3
.
Câu 31. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 44163000 đồng. B 46794000 đồng. C 42465000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 32. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 16πa
3
. B 8πa
3
. C 4πa
3
. D 12πa
3
.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V =
a
3
2
. B V =
a
3
6
. C V = a
3
. D V =
a
3
3
.
Câu 34. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (2x + 1)e
x
. B y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
. C y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. D y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
.
Câu 35. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
x
2
1
x + 2
. B y =
x + 2
x
2
+ 1
. C y =
x + 2
x + 1
. D y =
1
x + 2
.
Câu 36. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 37. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
29
8
cm. B
8
87
cm. C
8
29
cm. D
87
8
cm.
Câu 38. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (0; 1). B D = (3; 1). C D = (1; 1). D D = (1; 3).
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A 6. B 5. C
14
3
. D 4.
Trang 3/4 đề 804
Câu 40. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A π. B
π
4
. C
π
2
. D
π
3
.
Câu 41. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 4. B 2. C 8. D 5.
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
7πa
2
9
. B
49πa
2
144
. C
7πa
2
3
. D
49πa
2
3
.
Câu 43. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 16. B 5. C 4. D 10.
Câu 44. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB =
2. B AB = 2
2. C AB = 4. D AB = 2.
Câu 45. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 97. B 96. C 95. D 94.
Câu 46. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
1
3
. B
V
0
V
=
2
3
. C
V
0
V
=
1
4
. D
V
0
V
=
2
5
.
Câu 47. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 7 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 5 máy.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 4. B 2. C 3. D 5.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
4
15
15
a
3
. B
4
15
45
a
3
. C
15
45
a
3
. D
15
5
a
3
.
Câu 50. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 8. B 10. C 5. D 6.
HẾT
Trang 4/4 đề 804
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 805
Câu 1. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A a. B 1. C 0. D 1.
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (2; 0) (2; +). B (−∞; 2) (0; 2). C (−∞; 2) (0; 2). D (2; 0) (2; +).
Câu 3. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V =
1
3
AB · BC · AA
0
. B V = AB · BC · AA
0
.
C V = AB · AC · AD. D V = AB · AC · AA
0
.
Câu 4. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
4
2x
2
. B y = x
3
3x. C y = x
3
x
2
. D y = x
3
+ 3x.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 5. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
4
3
. B x =
8
3
. C x =
10
3
. D x =
11
3
.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A y = 2. B x = 1. C y = 1. D x = 1.
Câu 7. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 12. B 30. C 60. D 24.
Câu 8. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A x = 4. B x = 1. C x = 2. D x = 3.
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; 1). B D = (1; +). C D = (−∞; +). D D = (0; +).
Câu 10. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 2. B R = 2π. C R = 4π. D R = 4.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A 2. B 3. C
3
2
. D 4.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= πrl. B S
xq
= πr
2
h. C S
xq
= 2πr
2
l. D S
xq
= 2πrl.
Trang 1/4 đề 805
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = R\{1}. B D = (−∞; 1). C D = (1; +). D D = R.
Câu 14. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y = 6
x
. B y = log
6
x. C y = log
0,6
x. D y =
1
6
x
.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 15. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Trục hoành. B Đường thẳng x = 1.
C Trục tung. D Đường thẳng x = 2.
Câu 16. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= πr(2l + r). B S
tp
= πr(l + r). C S
tp
= 2πr(l + 2r). D S
tp
= 2πr(l + r).
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 2. B
4
3
. C 1. D
3
4
.
Câu 18. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln a
5
=
1
5
ln a.
C ln 3a = ln 3 + ln a. D ln
a
3
=
1
3
ln a.
Câu 19. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 3. B x = 3. C x = 1. D x = 1.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A (3; 5). B (−∞; 5). C [5; +). D (3; 5].
Câu 21. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối lăng trụ. B Khối hộp chữ nhật. C Khối chóp. D Khối hộp.
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; +).
B (1; 0) (1; +).
C (1; +).
D (−∞; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 23. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 24. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
x + 2
x + 1
. B y =
1
x + 2
. C y =
x + 2
x
2
+ 1
. D y =
x
2
1
x + 2
.
Trang 2/4 đề 805
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A πa
3
. B 4πa
3
. C
πa
3
3
. D
4πa
3
3
.
Câu 26. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
3
. C V =
a
3
2
. D V =
a
3
6
.
Câu 28. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 8πa
3
. B 12πa
3
. C 16πa
3
. D 4πa
3
.
Câu 29. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A
π
2
. B
π
4
. C
π
3
. D π.
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (1; 4). B S = (1; 4]. C S =
3;
11
2
. D S = (−∞; 4].
Câu 31. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q = b
2
. B Q =
3
b
4
. C Q = b. D Q = b
1
3
.
Câu 32. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (2x + 1)e
x
. B y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
. C y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
. D y
0
= (2x + 1)e
2x+1
.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 34. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
8
87
cm. B
87
8
cm. C
29
8
cm. D
8
29
cm.
Câu 35. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (1; 3). B D = (0; 1). C D = (1; 1). D D = (3; 1).
Câu 36. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
x + 2
. C y
0
= 4
3
x + 2. D y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
.
Câu 37. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 38. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 42465000 đồng. B 41600000 đồng. C 46794000 đồng. D 44163000 đồng.
Trang 3/4 đề 805
Câu 39. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A 6. B
14
3
. C 4. D 5.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
4
15
45
a
3
. B
15
45
a
3
. C
4
15
15
a
3
. D
15
5
a
3
.
Câu 42. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 4 máy. B 7 máy. C 5 máy. D 6 máy.
Câu 43. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 8. B 5. C 4. D 2.
Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
49πa
2
3
. B
7πa
2
9
. C
7πa
2
3
. D
49πa
2
144
.
Câu 45. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 96. B 95. C 97. D 94.
Câu 46. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 5. B 8. C 10. D 6.
Câu 47. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
1
3
. B
V
0
V
=
1
4
. C
V
0
V
=
2
3
. D
V
0
V
=
2
5
.
Câu 48. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB = 2
2. B AB = 2. C AB =
2. D AB = 4.
Câu 49. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 5. B 10. C 16. D 4.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 3. B 2. C 4. D 5.
HẾT
Trang 4/4 đề 805
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 806
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A [5; +). B (3; 5). C (−∞; 5). D (3; 5].
Câu 2. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 24. B 30. C 12. D 60.
Câu 3. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · BC · AA
0
. B V = AB · AC · AD.
C V = AB · AC · AA
0
. D V =
1
3
AB · BC · AA
0
.
Câu 4. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y = 6
x
. B y =
1
6
x
. C y = log
0,6
x. D y = log
6
x.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 5. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
11
3
. B x =
4
3
. C x =
10
3
. D x =
8
3
.
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A x = 1. B y = 1. C x = 1. D y = 2.
Câu 7. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln a
5
=
1
5
ln a. B ln(3 + a) = ln 3 + ln a.
C ln 3a = ln 3 + ln a. D ln
a
3
=
1
3
ln a.
Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (2; 0) (2; +). B (−∞; 2) (0; 2). C (2; 0) (2; +). D (−∞; 2) (0; 2).
Câu 9. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 10. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A x = 2. B x = 1. C x = 3. D x = 4.
Câu 11. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 1. B x = 3. C x = 3. D x = 1.
Trang 1/4 đề 806
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= 2πrl. B S
xq
= 2πr
2
l. C S
xq
= πrl. D S
xq
= πr
2
h.
Câu 13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Đường thẳng x = 2. B Đường thẳng x = 1.
C Trục tung. D Trục hoành.
Câu 14. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 2π. B R = 2. C R = 4π. D R = 4.
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A 2. B
3
2
. C 3. D 4.
Câu 16. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A 1. B 0. C 1. D a.
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = R. B D = R\{1}. C D = (1; +). D D = (−∞; 1).
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (1; 0) (1; +).
B (−∞; 1).
C (−∞; +).
D (1; +).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 1. B
3
4
. C
4
3
. D 2.
Câu 20. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= 2πr(l + r). B S
tp
= πr(l + r). C S
tp
= πr(2l + r). D S
tp
= 2πr(l + 2r).
Câu 21. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
3
x
2
. B y = x
3
+ 3x. C y = x
3
3x. D y = x
4
2x
2
.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 22. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối hộp. B Khối lăng trụ. C Khối chóp. D Khối hộp chữ nhật.
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (−∞; +). B D = (0; 1). C D = (0; +). D D = (1; +).
Câu 24. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 2. B 1. C 3. D 0.
Trang 2/4 đề 806
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V =
a
3
2
. B V =
a
3
6
. C V =
a
3
3
. D V = a
3
.
Câu 26. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A
14
3
. B 4. C 6. D 5.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +). D Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2).
Câu 29. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
87
8
cm. B
8
29
cm. C
29
8
cm. D
8
87
cm.
Câu 30. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
x + 2
. C y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. D y
0
= 4
3
x + 2.
Câu 31. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 12πa
3
. B 4πa
3
. C 8πa
3
. D 16πa
3
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (1; 1). B D = (0; 1). C D = (1; 3). D D = (3; 1).
Câu 33. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 46794000 đồng. B 44163000 đồng. C 41600000 đồng. D 42465000 đồng.
Câu 34. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
x
2
1
x + 2
. B y =
1
x + 2
. C y =
x + 2
x
2
+ 1
. D y =
x + 2
x + 1
.
Câu 35. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A
π
4
. B
π
2
. C π. D
π
3
.
Câu 36. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (−∞; 4]. B S = (1; 4). C S = (1; 4]. D S =
3;
11
2
.
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A
πa
3
3
. B 4πa
3
. C
4πa
3
3
. D πa
3
.
Trang 3/4 đề 806
Câu 39. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q =
3
b
4
. B Q = b. C Q = b
2
. D Q = b
1
3
.
Câu 40. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (2x + 1)e
x
. B y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. C y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
. D y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
.
Câu 41. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 5 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 7 máy.
Câu 42. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 10. B 16. C 5. D 4.
Câu 43. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB = 2
2. B AB =
2. C AB = 2. D AB = 4.
Câu 44. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 6. B
10. C 5. D 8.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
49πa
2
3
. B
7πa
2
3
. C
7πa
2
9
. D
49πa
2
144
.
Câu 47. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 4. B 2. C 8. D 5.
Câu 48. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 96. B 94. C 95. D 97.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
4
15
45
a
3
. B
15
45
a
3
. C
4
15
15
a
3
. D
15
5
a
3
.
Câu 50. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
2
3
. B
V
0
V
=
1
4
. C
V
0
V
=
2
5
. D
V
0
V
=
1
3
.
HẾT
Trang 4/4 đề 806
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 807
Câu 1. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A 1. B 0. C 1. D a.
Câu 2. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối hộp. B Khối hộp chữ nhật. C Khối chóp. D Khối lăng trụ.
Câu 3. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 24. B 30. C 12. D 60.
Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (−∞; 2) (0; 2). B (−∞; 2) (0; 2). C (2; 0) (2; +). D (2; 0) (2; +).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) bảng biến
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; 1).
B (−∞; +).
C (1; +).
D (1; 0) (1; +).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 6. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
4
2x
2
. B y = x
3
+ 3x. C y = x
3
x
2
. D y = x
3
3x.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 7. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= πr(l + r). B S
tp
= πr(2l + r). C S
tp
= 2πr(l + r). D S
tp
= 2πr(l + 2r).
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 2. B
3
4
. C
4
3
. D 1.
Câu 9. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 3. B 2. C 1. D 0.
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A y = 1. B y = 2. C x = 1. D x = 1.
Trang 1/4 đề 807
Câu 11. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · AC · AA
0
. B V = AB · AC · AD.
C V = AB · BC · AA
0
. D V =
1
3
AB · BC · AA
0
.
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = (1; +). B D = (−∞; 1). C D = R. D D = R\{1}.
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; +). B D = (0; 1). C D = (−∞; +). D D = (1; +).
Câu 14. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A x = 1. B x = 4. C x = 3. D x = 2.
Câu 15. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y =
1
6
x
. B y = 6
x
. C y = log
6
x. D y = log
0,6
x.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 16. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln 3a = ln 3 + ln a. B ln a
5
=
1
5
ln a.
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln
a
3
=
1
3
ln a.
Câu 17. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 1. B x = 1. C x = 3. D x = 3.
Câu 18. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
11
3
. B x =
8
3
. C x =
10
3
. D x =
4
3
.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A 3. B 2. C 4. D
3
2
.
Câu 20. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 2. B R = 4π. C R = 2π. D R = 4.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A [5; +). B (−∞; 5). C (3; 5]. D (3; 5).
Câu 22. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Trục hoành. B Đường thẳng x = 1.
C Đường thẳng x = 2. D Trục tung.
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= πr
2
h. B S
xq
= πrl. C S
xq
= 2πrl. D S
xq
= 2πr
2
l.
Câu 24. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 12πa
3
. B 8πa
3
. C 16πa
3
. D 4πa
3
.
Trang 2/4 đề 807
Câu 25. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
8
87
cm. B
87
8
cm. C
8
29
cm. D
29
8
cm.
Câu 26. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
. B y
0
= (2x + 1)e
x
. C y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. D y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
.
Câu 27. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 28. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A π. B
π
3
. C
π
2
. D
π
4
.
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
6
. C V =
a
3
3
. D V =
a
3
2
.
Câu 30. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 42465000 đồng. B 44163000 đồng. C 41600000 đồng. D 46794000 đồng.
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (1; 4). B S = (1; 4]. C S = (−∞; 4]. D S =
3;
11
2
.
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (3; 1). B D = (0; 1). C D = (1; 3). D D = (1; 1).
Câu 33. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q = b
2
. B Q =
3
b
4
. C Q = b
1
3
. D Q = b.
Câu 34. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 35. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A
14
3
. B 4. C 6. D 5.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A πa
3
. B
4πa
3
3
. C
πa
3
3
. D 4πa
3
.
Câu 38. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. C y
0
= 4
3
x + 2. D y
0
=
1
4
4
x + 2
.
Trang 3/4 đề 807
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 40. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
1
x + 2
. B y =
x + 2
x + 1
. C y =
x
2
1
x + 2
. D y =
x + 2
x
2
+ 1
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
7πa
2
9
. B
49πa
2
144
. C
49πa
2
3
. D
7πa
2
3
.
Câu 42. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 10. B 6. C 5. D 8.
Câu 43. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
2
3
. B
V
0
V
=
2
5
. C
V
0
V
=
1
4
. D
V
0
V
=
1
3
.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
15
45
a
3
. B
15
5
a
3
. C
4
15
45
a
3
. D
4
15
15
a
3
.
Câu 46. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 4 máy. B 7 máy. C 5 máy. D 6 máy.
Câu 47. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 94. B 97. C 95. D 96.
Câu 48. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 4. B 5. C 2. D 8.
Câu 49. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB =
2. B AB = 2
2. C AB = 4. D AB = 2.
Câu 50. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 5. B 16. C 10. D 4.
HẾT
Trang 4/4 đề 807
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC K I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 808
Câu 1. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln 3a = ln 3 + ln a.
C ln
a
3
=
1
3
ln a. D ln a
5
=
1
5
ln a.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồ thị phù hợp với hình vẽ bên
A y = log
6
x. B y = 6
x
. C y =
1
6
x
. D y = log
0,6
x.
O
x
y
2
1
1
2
3
1 1 2 3 4 5 6
Câu 3. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 3x 4 bao nhiêu điểm cực trị?
A 1. B 2. C 0. D 3.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x 1)
2
5
.
A D = (1; +).
B D = (−∞; 1). C D = R. D D = R\{1}.
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình nón đường sinh l bán kính đường tròn đáy r
A S
xq
= πrl. B S
xq
= 2πr
2
l. C S
xq
= πr
2
h. D S
xq
= 2πrl.
Câu 6. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x
4
+ 4x
2
3
A Trục tung. B Trục hoành.
C Đường thẳng x = 2. D Đường thẳng x = 1.
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 1
A y = 1. B x = 1. C x = 1. D y = 2.
Câu 8. Phương trình log
3
(3x 2) = 2 nghiệm
A x =
4
3
. B x =
11
3
. C x =
8
3
. D x =
10
3
.
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 2. B
4
3
. C
3
4
. D 1.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log
0,5
(x 3) 1
A (−∞; 5). B (3; 5]. C [5; +). D (3; 5).
Trang 1/4 đề 808
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) bảng
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A (−∞; +).
B (1; 0) (1; +).
C (−∞; 1).
D (1; +).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
33
11
++
Câu 12. Một mặt cầu diện tích 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.
A R = 2π. B R = 4π. C R = 2. D R = 4.
Câu 13. Các khoảng nghịch biến của hàm số y =
1
4
x
4
+ 2x
2
5
A (−∞; 2) (0; 2). B (2; 0) (2; +). C (2; 0) (2; +). D (−∞; 2) (0; 2).
Câu 14. Một khối trụ khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ gì?
A S
tp
= 2πr(l + 2r). B S
tp
= πr(2l + r). C S
tp
= πr(l + r). D S
tp
= 2πr(l + r).
Câu 15. Phương trình 2
x+1
= 8 nghiệm
A
x = 1. B x = 3. C x = 4. D x = 2.
Câu 16. Cho a số thực khác 0 thì a
0
bằng
A 0. B 1. C 1. D a.
Câu 17. Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số được liệt trong bốn
phương án A, B, C, D. Hỏi đó hàm số nào?
A y = x
3
3x. B y = x
3
x
2
. C y = x
3
+ 3x. D y = x
4
2x
2
.
x
y
O
2
1
1
2
Câu 18. Khối đa diện đều 12 mặt thì số cạnh
A 60. B 30. C 24. D 12.
Câu 19. Cho khối chữ nhật ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A V = AB · BC · AA
0
. B V = AB · AC · AD.
C V = AB · AC · AA
0
. D V =
1
3
AB · BC · AA
0
.
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; 1). B D = (1; +). C D = (0; +). D D = (−∞; +).
Câu 21. Khối đa diện nào sau đây công thức thể tích V =
1
3
Bh biết hình đa diện đó diện tích đáy
bằng B chiều cao bằng h?
A Khối hộp. B Khối chóp. C Khối lăng trụ. D Khối hộp chữ nhật.
Câu 22. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A x = 3. B x = 1. C x = 3. D x = 1.
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x 1
x 2
trên đoạn [3; 4] bằng
A
3
2
. B 2. C 4. D 3.
Trang 2/4 đề 808
Câu 24. Đường thẳng y = x 1 cắt đồ thị hàm số y = x
3
x
2
+ x 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ
các giao điểm đó.
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 25. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không tiệm cận ngang?
A y =
x
2
1
x + 2
. B y =
1
x + 2
. C y =
x + 2
x + 1
. D y =
x + 2
x
2
+ 1
.
Câu 26. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ.
A 8πa
3
. B 4πa
3
. C 12πa
3
. D 16πa
3
.
Câu 27. Đạo hàm y
0
của hàm y = e
x
2
+x
hàm số nào?
A y
0
= (2x + 1)e
2x+1
. B y
0
= (2x + 1)e
x
2
+x
. C y
0
= (x
2
+ x)e
2x+1
. D y
0
= (2x + 1)e
x
.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
AA
0
= a, đáy ABC tam giác vuông cân tại A
BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A V = a
3
. B V =
a
3
2
. C V =
a
3
3
. D V =
a
3
6
.
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log
2
(3 2x x
2
)
A D = (1; 1). B D = (0; 1). C D = (3; 1). D D = (1; 3).
Câu 30. Bạn Nam sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).
A 44163000 đồng. B 46794000 đồng. C 41600000 đồng. D 42465000 đồng.
Câu 31. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x
2
1)(x
3)
2
. Số điểm cực trị của hàm số này
A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 32. Cho khối lăng trụ thể tích bằng 58 cm
3
diện tích đáy bằng 16 cm
2
. Chiều cao của lăng trụ
A
29
8
cm. B
87
8
cm. C
8
29
cm. D
8
87
cm.
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
6x
2
+ 4 trên đoạn [1; 2]
A 6. B 5. C
14
3
. D 4.
Câu 34. Một hình trụ hai đáy hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó.
A
π
3
. B π. C
π
2
. D
π
4
.
Câu 35. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất một hình hộp chữ nhật nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất một hình tứ diện nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất một hình hộp nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất một hình chóp đều nào cũng một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 36. Tìm đạo hàm số của hàm số y =
4
x + 2, x > 2.
A y
0
=
1
4
4
p
(x + 2)
3
. B y
0
=
1
4
4
x + 2
. C y
0
= 4
3
x + 2. D y
0
=
1
2
4
p
(x + 2)
3
.
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
4, x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
Trang 3/4 đề 808
Câu 38. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log
1
3
(x 1) + log
3
(11 2x) 0.
A S = (−∞; 4]. B S =
3;
11
2
. C S = (1; 4]. D S = (1; 4).
Câu 39. Rút gọn biểu thức Q = b
5
3
:
3
b
2
, b > 0.
A Q =
3
b
4
. B Q = b
1
3
. C Q = b. D Q = b
2
.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a,
AA
0
=
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB
0
A
0
C
A
πa
3
3
. B πa
3
. C 4πa
3
. D
4πa
3
3
.
Câu 41. Gọi V thể tích của khối hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
V
0
thể tích của khối đa diện A
0
ABC
0
D
0
.
Tính tỉ số
V
0
V
.
A
V
0
V
=
1
3
. B
V
0
V
=
1
4
. C
V
0
V
=
2
3
. D
V
0
V
=
2
5
.
Câu 42. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4
x
m ·2
x1
+m 5 = 0 hai nghiệm
trái dấu.
A 4. B 5. C 8. D 2.
Câu 43. Một xưởng in 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
lãi nhiều nhất?
A 6 máy. B 4 máy. C 5 máy. D 7 máy.
Câu 44. Cho log
ab
b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log
ab
a
b
2
.
A 5. B 4. C 16. D 10.
Câu 45. Cho hàm số y = 2x
3
7x
2
+ 3x đồ thị (C) hàm số y = x
3
5x
2
+ (3 m)x + 2m ( với
m R ) đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt hoành độ nằm trong [2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng
A 6. B 10. C 5. D 8.
Câu 46. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y =
1
3
x
3
(m + 50)x
2
+ (m
2
+ 100m)x + 2020m nghịch
biến trên (7; 13)
A 97. B 96. C 94. D 95.
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A
0
B
0
C
0
các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó.
A
49πa
2
3
. B
49πa
2
144
. C
7πa
2
9
. D
7πa
2
3
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Biết SA (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) đáy bằng 30
. Thể tích của khối chóp S.ABCD
A
4
15
45
a
3
. B
15
5
a
3
. C
4
15
15
a
3
. D
15
45
a
3
.
Câu 49. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn
thẳng AB.
A AB = 2
2. B AB = 2. C AB =
2. D AB = 4.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2x
2
+ x, x R. Hàm số y = f (x
2
2x) bao
nhiêu diểm cực đại?
A 2. B 3. C 4. D 5.
HẾT
Trang 4/4 đề 808
| 1/36

Preview text:

Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HKI MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 A KHỐI 12 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số câu Số câu Số câu Số câu
1. Sự biến thiên của hàm số 1 2 1 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu 2. Cực trị của hàm số 1 2 0 1 4
3. Giá trị lớn nhất và giá trị Số câu Số câu Số câu Số câu nhỏ nhất của hàm số 1 1 1 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu 4. Đường tiệm cận 1 1 0 0 2
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ Số câu Số câu Số câu Số câu đồ thị hàm số 1 2 1 1 5 Số câu Số câu Số câu Số câu 6. Luỹ thừa 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu 7. Hàm số luỹ thừa 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu 8. Logarit 1 2 1 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu
9. Hàm số mũ-hàm số logarit 1 3 0 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu
10. Phương trình mũ và logarit 1 1 1 0 3
11. Bất phương trình mũ và Số câu Số câu Số câu Số câu logarit 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu
12. Khái niệm về khối đa diện 1 0 0 0 1
13. Khối đa diện lồi và khối đa Số câu Số câu Số câu Số câu diện đều 1 0 0 0 1
14. Khái niệm về thể tích của Số câu Số câu Số câu Số câu khối đâ diện 2 2 1 0 5 Số câu Số câu Số câu Số câu 15. Hình nón và khối nón 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu
16. Hình trụ và khối trụ 1 Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán 1 1 1 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu
17. Mặt cầu và khối cầu 1 1 1 0 3 TỔNG 18 22 8 2 50 B KHỐI 11 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
1. Phương trình lượng giác 0 2 0 0 2
2. Quy tắc cộng-quy tắc nhân- Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
hoán vị - chỉnh hợp và tổ hợp 0 1 1 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 3. Nhị thức Newton 0 1 0 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 4. Xác suất 0 0 1 0 1
5. Đại cương về đường thẳng Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm và mặt phẳng 0 2 0 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 6. Quan hệ song song 0 1 1 0 2 TỔNG 0 7 3 0 10 2 Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán C KHỐI 10 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 1. Hàm số và đồ thị 1 1 0 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 2. Hàm số bậc hai 0 0 1 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
3. Định lí côsin và định lí sin 0 1 0 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 4. Véc-tơ 0 1 1 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 5. Tích vô hướng 0 0 1 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
6. Số gần đúng và sai số 0 1 0 0 1
7. Các số đặc trưng đo xu thế Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
trung tâm của mẫu số liệu 0 1 0 0 1
8. Các số đặc trưng đo mức độ Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
phân tán của mẫu số liệu 0 1 0 0 1 TỔNG 1 6 3 0 10 3
ĐÁP ÁN CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 12 Mã đề 801 802 803 804 805 806 807 808 Câu 1 A D A C B D A B Câu 2 D C C A D B C A Câu 3 A B C C B A B C Câu 4 C D D D B D C A Câu 5 D D B A D A D A Câu 6 A B C B B C D A Câu 7 A A A D B C C B Câu 8 B D B B C A C B Câu 9 B C A D C C D B Câu 10 C C C A A A C B Câu 11 C B C A A B C B Câu 12 A D C D A C A C Câu 13 A B B D C C C B Câu 14 D B A A B B D D Câu 15 B C B C C A C D Câu 16 C C A D D A A C Câu 17 B A C D B C D A Câu 18 D D D B C A A B Câu 19 C D D B A C B A Câu 20 C D C D D A A D Câu 21 C B C C C C C B Câu 22 D A C B B C D C Câu 23 B B D C A A B B Câu 24 D B B B D B A C Câu 25 C A C A D A D A Câu 26 C C C C A D D C Câu 27 B C B C C D A B Câu 28 B B B C B C D B Câu 29 A C B B B C D C Câu 30 D C A D B C B A Câu 31 A B C A C A B D Câu 32 C A A D C D A A Câu 33 C C C A A B D B Câu 34 C A D B C A C D Câu 35 C D C A D A D C Câu 36 B B C C D A D A Câu 37 A B C A C C B A Câu 38 A A C B D C B C Câu 39 B A A B B B B C Câu 40 D D C B D C C D Câu 41 B D B B A A D A Câu 42 A B D C C B B D Câu 43 A C A A D A D C Câu 44 D D D B C A D C Câu 45 B B C C B D C A Câu 46 C A A A D B C D Câu 47 C A A D A B C D Câu 48 B B A B A C C A Câu 49 B D D B C A B A Câu 50 C B B D B D B A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 801 x − 1
Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A 2. B . C 4. D 3. 2 1
Câu 2. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = −3. B x = 1. C x = −1. D x = 3.
Câu 3. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 11 4 10 8 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3 2x + 1
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A x = 1. B y = 1. C x = −1. D y = 2.
Câu 5. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 60. B 24. C 12. D 30.
Câu 6. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 2. B x = 4. C x = 3. D x = 1.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = πrl. B Sxq = 2πrl. C Sxq = 2πr2l. D Sxq = πr2h.
Câu 8. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 4π. B R = 2. C R = 2π. D R = 4.
Câu 9. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = . B y = log√ x. C y = 6x. D y = log x. 3 6 6 0,6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 10. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = 2πr(l + 2r). B Stp = πr(2l + r). C Stp = 2πr(l + r). D Stp = πr(l + r). 1
Câu 11. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−2; 0) ∪ (2; +∞).
B (−∞; −2) ∪ (0; 2).
C (−2; 0) và (2; +∞).
D (−∞; −2) và (0; 2).
Câu 12. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? A V = AB · BC · AA0. B V = AB · AC · AD.
Trang 1/4 − Mã đề 801 1 C V = AB · BC · AA0. D V = AB · AC · AA0. 3
Câu 13. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A 1. B 0. C −1. D a.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x3 − x2. B y = x4 − 2x2. C y = −x3 + 3x. D y = x3 − 3x. 1 −1 x O −2
Câu 15. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 A ln a5 = ln a. B ln 3a = ln 3 + ln a. 5 a 1
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln = ln a. 3 3 1 x
Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; +∞). B D = (1; +∞). C D = (−∞; +∞). D D = (0; 1).
Câu 17. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là A Trục hoành. B Trục tung.
C Đường thẳng x = −1.
D Đường thẳng x = 2.
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−1; +∞). +∞ + 3 +∞ + B (−∞; +∞). y C (−∞; −1). 1 1
D (−1; 0) và (1; +∞).
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A (3; 5). B (−∞; 5). C (3; 5]. D [5; +∞).
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 3 4 A . B 1. C . D 2. 4 3
Câu 21. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 2. B 1. C 0. D 3. Câu 22. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = R\{1}. B D = (−∞; 1). C D = R. D D = (1; +∞). 1
Câu 23. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h? A Khối lăng trụ. B Khối chóp.
C Khối hộp chữ nhật. D Khối hộp.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A − . B 4. C −6. D −5. 3
Trang 2/4 − Mã đề 801
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là 4πa3 πa3 A 4πa3. B πa3. C . D . 3 3
Câu 26. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x + 2 1 x2 − 1 x + 2 A y = . B y = . C y = . D y = . x2 + 1 x + 2 x + 2 x + 1
Câu 27. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 29 8 87 A cm. B cm. C cm. D cm. 29 8 87 8
Câu 28. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A 0. B −1. C −3. D 2.
Câu 29. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A . B . C π. D . 4 2 3
Câu 30. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−1; 1). B D = (0; 1). C D = (−1; 3). D D = (−3; 1). 5 √
Câu 31. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = b. B Q = 3 b4. C Q = b 3 . D Q = b2.
Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (−∞; 4]. B S = 3; . C S = (1; 4]. D S = (1; 4). 2
Câu 33. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (2x + 1)ex. B y0 = (2x + 1)e2x+1. C y0 = (2x + 1)ex2+x. D y0 = (x2 + x)e2x+1.
Câu 34. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 42465000 đồng. B 46794000 đồng. C 44163000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). √
Câu 36. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 √ 1 A y0 = . B y0 = . C y0 = 4 3 x + 2. D y0 = √ . 2 4 p(x + 2)3 4 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2
Câu 37. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 12πa3. B 4πa3. C 16πa3. D 8πa3.
Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = . B V = . C V = a3. D V = . 2 3 6
Trang 3/4 − Mã đề 801
Câu 39. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 3. B 2. C 1. D 4.
Câu 40. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. a
Câu 41. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A −10. B −16. C 5. D −4. 2x − 1
Câu 42. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2 2. B AB = 2. C AB = 2. D AB = 4.
Câu 43. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −6. B −10. C −5. D −8.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 5. B 2. C 4. D 8. 1
Câu 46. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 94. B 97. C 95. D 96.
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 7πa2 49πa2 7πa2 49πa2 A . B . C . D . 9 144 3 3
Câu 48. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 2 V 0 1 V 0 1 V 0 2 A = . B = . C = . D = . V 5 V 3 V 4 V 3
Câu 49. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 4 máy. B 5 máy. C 7 máy. D 6 máy.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 15 15 4 15 4 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 5 45 15 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 801
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 802
Câu 1. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 2. B 3. C 1. D 0.
Câu 2. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A V = AB · AC · AA0. B V = AB · BC · AA0. 3 C V = AB · BC · AA0. D V = AB · AC · AD.
Câu 3. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 1. B x = 2. C x = 3. D x = 4.
Câu 4. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = log x. B y = 6x. C y = . D y = log√ x. 3 0,6 6 6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 5. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = 2πr(l + 2r). B Stp = πr(2l + r). C Stp = πr(l + r). D Stp = 2πr(l + r).
Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến x −∞ −1 0 1 +∞
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−1; +∞). +∞ + 3 +∞ +
B (−1; 0) và (1; +∞). y C (−∞; +∞). 1 1 D (−∞; −1). 1
Câu 7. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−2; 0) và (2; +∞).
B (−∞; −2) ∪ (0; 2).
C (−2; 0) ∪ (2; +∞).
D (−∞; −2) và (0; 2). x − 1
Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A . B 3. C 4. D 2. 2
Câu 9. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là
A Đường thẳng x = −1. B Trục hoành. C Trục tung.
D Đường thẳng x = 2.
Trang 1/4 − Mã đề 802
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 3 4 A 1. B . C . D 2. 4 3
Câu 11. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A a. B 1. C 0. D −1.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = 2πr2l. B Sxq = 2πrl. C Sxq = πr2h. D Sxq = πrl. 1 x
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (1; +∞). B D = (−∞; +∞). C D = (0; 1). D D = (0; +∞).
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A (3; 5). B (3; 5]. C [5; +∞). D (−∞; 5).
Câu 15. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 4 10 11 8 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3
Câu 16. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 12. B 60. C 30. D 24.
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x3 − 3x. B y = x4 − 2x2. C y = −x3 + 3x. D y = x3 − x2. 1 −1 x O −2
Câu 18. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 2π. B R = 4π. C R = 4. D R = 2.
Câu 19. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 A ln a5 = ln a.
B ln(3 + a) = ln 3 + ln a. 5 a 1 C ln = ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a. 3 3 1
Câu 20. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h?
A Khối hộp chữ nhật. B Khối hộp. C Khối lăng trụ. D Khối chóp. 1
Câu 21. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = 1. B x = 3. C x = −1. D x = −3. 2x + 1
Câu 22. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A x = −1. B y = 1. C x = 1. D y = 2. Câu 23. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = R. B D = (1; +∞). C D = R\{1}. D D = (−∞; 1).
Câu 24. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (2x + 1)ex. B y0 = (2x + 1)ex2+x. C y0 = (2x + 1)e2x+1. D y0 = (x2 + x)e2x+1.
Trang 2/4 − Mã đề 802
Câu 25. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 29 87 8 8 A cm. B cm. C cm. D cm. 8 8 87 29
Câu 26. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A −3. B 2. C −1. D 0.
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−1; 3). B D = (−1; 1). C D = (−3; 1). D D = (0; 1).
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là πa3 4πa3 A . B . C 4πa3. D πa3. 3 3
Câu 29. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x + 2 1 x2 − 1 x + 2 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 1 x + 2 x + 2 x2 + 1 5 √
Câu 30. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = 3 b4. B Q = b 3 . C Q = b. D Q = b2.
Câu 31. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 4πa3. B 12πa3. C 16πa3. D 8πa3.
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = . B V = a3. C V = . D V = . 2 3 6
Câu 33. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A . B π. C . D . 2 4 3
Câu 34. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (1; 4]. B S = 3; . C S = (1; 4). D S = (−∞; 4]. 2
Câu 35. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A 4. B − . C −6. D −5. 3 √
Câu 36. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 4. B 2. C 3. D 1.
Câu 37. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. √
Câu 38. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 √ 1 A y0 = . B y0 = √ . C y0 = 4 3 x + 2. D y0 = . 4 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2 2 4 p(x + 2)3
Trang 3/4 − Mã đề 802
Câu 39. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 44163000 đồng. B 46794000 đồng. C 42465000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
Câu 41. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 7 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 5 máy.
Câu 42. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 4. B 2. C 3. D 5.
Câu 43. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 2 V 0 1 V 0 1 V 0 2 A = . B = . C = . D = . V 5 V 4 V 3 V 3
Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 8. B 4. C 5. D 2. a
Câu 45. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A −4. B −16. C 5. D −10.
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 4 15 4 15 15 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 15 45 5
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 7πa2 7πa2 49πa2 49πa2 A . B . C . D . 3 9 144 3 1
Câu 48. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 97. B 95. C 96. D 94.
Câu 49. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −8. B −5. C −10. D −6. 2x − 1
Câu 50. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2. B AB = 2 2. C AB = 4. D AB = 2. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 802
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 803
Câu 1. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? A V = AB · BC · AA0. B V = AB · AC · AA0. 1 C V = AB · BC · AA0. D V = AB · AC · AD. 3 1
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−∞; −2) và (0; 2).
B (−2; 0) ∪ (2; +∞).
C (−2; 0) và (2; +∞).
D (−∞; −2) ∪ (0; 2).
Câu 3. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = πr(l + r). B Stp = πr(2l + r). C Stp = 2πr(l + r). D Stp = 2πr(l + 2r).
Câu 4. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là
A Đường thẳng x = −1. B Trục hoành.
C Đường thẳng x = 2. D Trục tung. Câu 5. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = R\{1}. B D = (1; +∞). C D = R. D D = (−∞; 1).
Câu 6. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln a5 = ln a. 5 a 1 C ln 3a = ln 3 + ln a. D ln = ln a. 3 3 1
Câu 7. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = 3. B x = −3. C x = −1. D x = 1.
Câu 8. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 60. B 30. C 24. D 12.
Câu 9. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A 1. B 0. C a. D −1.
Câu 10. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 4. B x = 3. C x = 2. D x = 1.
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x3 − x2. B y = −x3 + 3x. C y = x3 − 3x. D y = x4 − 2x2. 1 −1 x O −2
Trang 1/4 − Mã đề 803
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A [5; +∞). B (−∞; 5). C (3; 5]. D (3; 5).
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = 2πrl. B Sxq = πrl. C Sxq = 2πr2l. D Sxq = πr2h. x − 1
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A 2. B . C 4. D 3. 2
Câu 15. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 4. B R = 2. C R = 4π. D R = 2π.
Câu 16. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 11 4 10 8 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3 2x + 1
Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A x = 1. B y = 1. C x = −1. D y = 2. 1
Câu 18. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h?
A Khối hộp chữ nhật. B Khối lăng trụ. C Khối hộp. D Khối chóp. 1 x
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; +∞). B D = (0; 1). C D = (1; +∞). D D = (−∞; +∞).
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−∞; −1). +∞ + 3 +∞ + B (−1; +∞). y
C (−1; 0) và (1; +∞). 1 1 D (−∞; +∞).
Câu 21. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = log x. B y = . C y = log√ x. D y = 6x. 3 0,6 6 6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 4 3 A 1. B 2. C . D . 3 4
Câu 23. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 2. C 3. D 0.
Câu 24. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? 1 x2 − 1 x + 2 x + 2 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 2 x + 2 x2 + 1 x + 1
Trang 2/4 − Mã đề 803
Câu 25. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A −3. B 0. C −1. D 2. 5 √
Câu 26. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. 1 √ A Q = b2. B Q = b 3 . C Q = b. D Q = 3 b4.
Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. √
Câu 28. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 1 √ A y0 = √ . B y0 = . C y0 = . D y0 = 4 3 x + 2. 4 4 x + 2 4 4 p(x + 2)3 2 4 p(x + 2)3
Câu 29. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 42465000 đồng. B 44163000 đồng. C 46794000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 30. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 29 87 8 8 A cm. B cm. C cm. D cm. 8 8 29 87
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (1; 4). B S = (−∞; 4]. C S = (1; 4]. D S = 3; . 2
Câu 32. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A . B . C π. D . 4 3 2
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A −6. B 4. C −5. D − . 3
Câu 34. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (x2 + x)e2x+1. B y0 = (2x + 1)ex. C y0 = (2x + 1)e2x+1. D y0 = (2x + 1)ex2+x.
Câu 35. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
Câu 36. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 16πa3. B 4πa3. C 12πa3. D 8πa3.
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là 4πa3 πa3 A πa3. B 4πa3. C . D . 3 3 √
Câu 38. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 4. B 1. C 2. D 3.
Trang 3/4 − Mã đề 803
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = . B V = a3. C V = . D V = . 2 3 6
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−1; 3). B D = (0; 1). C D = (−3; 1). D D = (−1; 1). 1
Câu 41. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 96. B 95. C 97. D 94.
Câu 42. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −5. B −8. C −10. D −6. 2x − 1
Câu 43. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2 2. B AB = 4. C AB = 2. D AB = 2.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 15 15 4 15 4 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 5 15 45 a
Câu 45. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A 5. B −10. C −16. D −4.
Câu 46. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 5 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 7 máy.
Câu 47. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 1 V 0 2 V 0 2 V 0 1 A = . B = . C = . D = . V 3 V 5 V 3 V 4
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 2. B 4. C 5. D 8.
Câu 49. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 49πa2 7πa2 7πa2 49πa2 A . B . C . D . 3 3 9 144 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 803
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 804 Câu 1. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = R\{1}. B D = R. C D = (1; +∞). D D = (−∞; 1).
Câu 2. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A 1. B 0. C −1. D a.
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 4 3 A 1. B 2. C . D . 3 4
Câu 4. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 4. B x = 3. C x = 1. D x = 2. 1
Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−2; 0) và (2; +∞).
B (−2; 0) ∪ (2; +∞).
C (−∞; −2) ∪ (0; 2).
D (−∞; −2) và (0; 2).
Câu 6. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là A Trục hoành. B Trục tung.
C Đường thẳng x = −1.
D Đường thẳng x = 2. x − 1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A 4. B 3. C . D 2. 2 1
Câu 8. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h?
A Khối hộp chữ nhật. B Khối chóp. C Khối hộp. D Khối lăng trụ.
Câu 9. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? a 1 A ln = ln a.
B ln(3 + a) = ln 3 + ln a. 3 31 C ln a5 = ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a. 5
Câu 10. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 0. B 2. C 3. D 1.
Câu 11. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 11 10 8 4 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = 2πr2l. B Sxq = πr2h. C Sxq = 2πrl. D Sxq = πrl.
Câu 13. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? A V = AB · AC · AA0. B V = AB · AC · AD. 1 C V = AB · BC · AA0. D V = AB · BC · AA0. 3
Trang 1/4 − Mã đề 804
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x3 − 3x. B y = −x3 + 3x. C y = x4 − 2x2. D y = x3 − x2. 1 −1 x O −2 1
Câu 15. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = 1. B x = −1. C x = 3. D x = −3.
Câu 16. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = log x. B y = 6x. C y = . D y = log√ x. 3 0,6 6 6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 17. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = 2πr(l + 2r). B Stp = πr(2l + r). C Stp = πr(l + r). D Stp = 2πr(l + r).
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A (−∞; 5). B (3; 5]. C (3; 5). D [5; +∞).
Câu 19. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 4π. B R = 2. C R = 2π. D R = 4. 2x + 1
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A x = 1. B y = 1. C y = 2. D x = −1. 1 x
Câu 21. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; +∞). B D = (1; +∞). C D = (−∞; +∞). D D = (0; 1).
Câu 22. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 24. B 30. C 60. D 12.
Câu 23. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−1; +∞). +∞ + 3 +∞ + B (−∞; +∞). y
C (−1; 0) và (1; +∞). 1 1 D (−∞; −1).
Câu 24. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Trang 2/4 − Mã đề 804 5 √
Câu 25. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = b. B Q = 3 b4. C Q = b 3 . D Q = b2. √
Câu 26. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 1. B 4. C 2. D 3.
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = 3; . B S = (1; 4). C S = (1; 4]. D S = (−∞; 4]. 2
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). √
Câu 29. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 √ 1 A y0 = . B y0 = . C y0 = 4 3 x + 2. D y0 = √ . 2 4 p(x + 2)3 4 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là πa3 4πa3 A 4πa3. B πa3. C . D . 3 3
Câu 31. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 44163000 đồng. B 46794000 đồng. C 42465000 đồng. D 41600000 đồng.
Câu 32. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 16πa3. B 8πa3. C 4πa3. D 12πa3.
Câu 33. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = . B V = . C V = a3. D V = . 2 6 3
Câu 34. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (2x + 1)ex. B y0 = (2x + 1)ex2+x. C y0 = (2x + 1)e2x+1. D y0 = (x2 + x)e2x+1.
Câu 35. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x2 − 1 x + 2 x + 2 1 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 2 x2 + 1 x + 1 x + 2
Câu 36. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A −3. B 2. C −1. D 0.
Câu 37. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 29 8 8 87 A cm. B cm. C cm. D cm. 8 87 29 8
Câu 38. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (0; 1). B D = (−3; 1). C D = (−1; 1). D D = (−1; 3).
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A −6. B −5. C − . D 4. 3
Trang 3/4 − Mã đề 804
Câu 40. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A π. B . C . D . 4 2 3
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 4. B 2. C 8. D 5.
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 7πa2 49πa2 7πa2 49πa2 A . B . C . D . 9 144 3 3 a
Câu 43. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A −16. B 5. C −4. D −10. 2x − 1
Câu 44. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2. B AB = 2 2. C AB = 4. D AB = 2. 1
Câu 45. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 97. B 96. C 95. D 94.
Câu 46. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 1 V 0 2 V 0 1 V 0 2 A = . B = . C = . D = . V 3 V 3 V 4 V 5
Câu 47. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 7 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 5 máy.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 4. B 2. C 3. D 5.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 4 15 4 15 15 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 15 45 45 5
Câu 50. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −8. B −10. C −5. D −6. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 804
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 805
Câu 1. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A a. B 1. C 0. D −1. 1
Câu 2. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−2; 0) ∪ (2; +∞).
B (−∞; −2) ∪ (0; 2).
C (−∞; −2) và (0; 2).
D (−2; 0) và (2; +∞).
Câu 3. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A V = AB · BC · AA0. B V = AB · BC · AA0. 3 C V = AB · AC · AD. D V = AB · AC · AA0.
Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x4 − 2x2. B y = x3 − 3x. C y = x3 − x2. D y = −x3 + 3x. 1 −1 x O −2
Câu 5. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 4 8 10 11 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3 2x + 1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A y = 2. B x = −1. C y = 1. D x = 1.
Câu 7. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 12. B 30. C 60. D 24.
Câu 8. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 4. B x = 1. C x = 2. D x = 3. 1 x
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; 1). B D = (1; +∞). C D = (−∞; +∞). D D = (0; +∞).
Câu 10. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 2. B R = 2π. C R = 4π. D R = 4. x − 1
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A 2. B 3. C . D 4. 2
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = πrl. B Sxq = πr2h. C Sxq = 2πr2l. D Sxq = 2πrl.
Trang 1/4 − Mã đề 805 Câu 13. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = R\{1}. B D = (−∞; 1). C D = (1; +∞). D D = R.
Câu 14. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = 6x. B y = log√ x. C y = log x. D y = . 3 6 0,6 6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 15. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là A Trục hoành.
B Đường thẳng x = −1. C Trục tung.
D Đường thẳng x = 2.
Câu 16. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = πr(2l + r). B Stp = πr(l + r). C Stp = 2πr(l + 2r). D Stp = 2πr(l + r).
Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 4 3 A 2. B . C 1. D . 3 4
Câu 18. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln a5 = ln a. 5 a 1 C ln 3a = ln 3 + ln a. D ln = ln a. 3 3 1
Câu 19. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = 3. B x = −3. C x = −1. D x = 1.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A (3; 5). B (−∞; 5). C [5; +∞). D (3; 5]. 1
Câu 21. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h? A Khối lăng trụ.
B Khối hộp chữ nhật. C Khối chóp. D Khối hộp.
Câu 22. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−∞; +∞). +∞ + 3 +∞ +
B (−1; 0) và (1; +∞). y C (−1; +∞). 1 1 D (−∞; −1).
Câu 23. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 0. B 3. C 1. D 2.
Câu 24. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x + 2 1 x + 2 x2 − 1 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 1 x + 2 x2 + 1 x + 2
Trang 2/4 − Mã đề 805
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là πa3 4πa3 A πa3. B 4πa3. C . D . 3 3 √
Câu 26. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 2. B 4. C 3. D 1.
Câu 27. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 3 2 6
Câu 28. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 8πa3. B 12πa3. C 16πa3. D 4πa3.
Câu 29. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A . B . C . D π. 2 4 3
Câu 30. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (1; 4). B S = (1; 4]. C S = 3; . D S = (−∞; 4]. 2 5 √
Câu 31. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = b2. B Q = 3 b4. C Q = b. D Q = b 3 .
Câu 32. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (2x + 1)ex. B y0 = (x2 + x)e2x+1. C y0 = (2x + 1)ex2+x. D y0 = (2x + 1)e2x+1.
Câu 33. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 34. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 87 29 8 A cm. B cm. C cm. D cm. 87 8 8 29
Câu 35. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−1; 3). B D = (0; 1). C D = (−1; 1). D D = (−3; 1). √
Câu 36. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 √ 1 A y0 = . B y0 = √ . C y0 = 4 3 x + 2. D y0 = . 2 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2 4 4 p(x + 2)3
Câu 37. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A −3. B 0. C −1. D 2.
Câu 38. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 42465000 đồng. B 41600000 đồng. C 46794000 đồng. D 44163000 đồng.
Trang 3/4 − Mã đề 805
Câu 39. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A −6. B − . C 4. D −5. 3
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 4 15 15 4 15 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 45 15 5
Câu 42. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 4 máy. B 7 máy. C 5 máy. D 6 máy.
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 8. B 5. C 4. D 2.
Câu 44. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 49πa2 7πa2 7πa2 49πa2 A . B . C . D . 3 9 3 144 1
Câu 45. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 96. B 95. C 97. D 94.
Câu 46. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −5. B −8. C −10. D −6.
Câu 47. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 1 V 0 1 V 0 2 V 0 2 A = . B = . C = . D = . V 3 V 4 V 3 V 5 2x − 1
Câu 48. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2 2. B AB = 2. C AB = 2. D AB = 4. a
Câu 49. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A 5. B −10. C −16. D −4.
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 3. B 2. C 4. D 5. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 805
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 806
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A [5; +∞). B (3; 5). C (−∞; 5). D (3; 5].
Câu 2. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 24. B 30. C 12. D 60.
Câu 3. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? A V = AB · BC · AA0. B V = AB · AC · AD. 1 C V = AB · AC · AA0. D V = AB · BC · AA0. 3
Câu 4. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = 6x. B y = . C y = log x. D y = log√ x. 3 6 0,6 6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 5. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 11 4 10 8 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3 2x + 1
Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A x = 1. B y = 1. C x = −1. D y = 2.
Câu 7. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 A ln a5 = ln a.
B ln(3 + a) = ln 3 + ln a. 5 a 1 C ln 3a = ln 3 + ln a. D ln = ln a. 3 3 1
Câu 8. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−2; 0) và (2; +∞).
B (−∞; −2) và (0; 2).
C (−2; 0) ∪ (2; +∞).
D (−∞; −2) ∪ (0; 2).
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 2. C 0. D 1.
Câu 10. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 2. B x = 1. C x = 3. D x = 4. 1
Câu 11. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = 1. B x = 3. C x = −3. D x = −1.
Trang 1/4 − Mã đề 806
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = 2πrl. B Sxq = 2πr2l. C Sxq = πrl. D Sxq = πr2h.
Câu 13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là
A Đường thẳng x = 2.
B Đường thẳng x = −1. C Trục tung. D Trục hoành.
Câu 14. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 2π. B R = 2. C R = 4π. D R = 4. x − 1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A 2. B . C 3. D 4. 2
Câu 16. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A 1. B 0. C −1. D a. Câu 17. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = R. B D = R\{1}. C D = (1; +∞). D D = (−∞; 1).
Câu 18. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 +
A (−1; 0) và (1; +∞). +∞ + 3 +∞ + B (−∞; −1). y C (−∞; +∞). 1 1 D (−1; +∞).
Câu 19. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 3 4 A 1. B . C . D 2. 4 3
Câu 20. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = 2πr(l + r). B Stp = πr(l + r). C Stp = πr(2l + r). D Stp = 2πr(l + 2r).
Câu 21. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x3 − x2. B y = −x3 + 3x. C y = x3 − 3x. D y = x4 − 2x2. 1 −1 x O −2 1
Câu 22. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h? A Khối hộp. B Khối lăng trụ. C Khối chóp.
D Khối hộp chữ nhật. 1 x
Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (−∞; +∞). B D = (0; 1). C D = (0; +∞). D D = (1; +∞).
Câu 24. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A 2. B −1. C −3. D 0.
Trang 2/4 − Mã đề 806
Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = . B V = . C V = . D V = a3. 2 6 3 √
Câu 26. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 4. B 3. C 1. D 2.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A − . B 4. C −6. D −5. 3
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
Câu 29. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 87 8 29 8 A cm. B cm. C cm. D cm. 8 29 8 87 √
Câu 30. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 1 √ A y0 = . B y0 = √ . C y0 = . D y0 = 4 3 x + 2. 2 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2 4 4 p(x + 2)3
Câu 31. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 12πa3. B 4πa3. C 8πa3. D 16πa3.
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−1; 1). B D = (0; 1). C D = (−1; 3). D D = (−3; 1).
Câu 33. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 46794000 đồng. B 44163000 đồng. C 41600000 đồng. D 42465000 đồng.
Câu 34. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x2 − 1 1 x + 2 x + 2 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 2 x + 2 x2 + 1 x + 1
Câu 35. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A . B . C π. D . 4 2 3
Câu 36. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (−∞; 4]. B S = (1; 4). C S = (1; 4]. D S = 3; . 2
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là πa3 4πa3 A . B 4πa3. C . D πa3. 3 3
Trang 3/4 − Mã đề 806 5 √
Câu 39. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = 3 b4. B Q = b. C Q = b2. D Q = b 3 .
Câu 40. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (2x + 1)ex. B y0 = (2x + 1)e2x+1. C y0 = (2x + 1)ex2+x. D y0 = (x2 + x)e2x+1.
Câu 41. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 5 máy. B 6 máy. C 4 máy. D 7 máy. a
Câu 42. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A −10. B −16. C 5. D −4. 2x − 1
Câu 43. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2 2. B AB = 2. C AB = 2. D AB = 4.
Câu 44. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −6. B −10. C −5. D −8.
Câu 45. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 49πa2 7πa2 7πa2 49πa2 A . B . C . D . 3 3 9 144
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 4. B 2. C 8. D 5. 1
Câu 48. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 96. B 94. C 95. D 97.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 4 15 15 4 15 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 45 15 5
Câu 50. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 2 V 0 1 V 0 2 V 0 1 A = . B = . C = . D = . V 3 V 4 V 5 V 3 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 806
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 807
Câu 1. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A 1. B 0. C −1. D a. 1
Câu 2. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h? A Khối hộp.
B Khối hộp chữ nhật. C Khối chóp. D Khối lăng trụ.
Câu 3. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 24. B 30. C 12. D 60. 1
Câu 4. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−∞; −2) và (0; 2).
B (−∞; −2) ∪ (0; 2).
C (−2; 0) và (2; +∞).
D (−2; 0) ∪ (2; +∞).
Câu 5. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến x −∞ −1 0 1 +∞
thiên như hình bên. Hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−∞; −1). +∞ + 3 +∞ + B (−∞; +∞). y C (−1; +∞). 1 1
D (−1; 0) và (1; +∞).
Câu 6. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x4 − 2x2. B y = −x3 + 3x. C y = x3 − x2. D y = x3 − 3x. 1 −1 x O −2
Câu 7. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = πr(l + r). B Stp = πr(2l + r). C Stp = 2πr(l + r). D Stp = 2πr(l + 2r).
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 3 4 A 2. B . C . D 1. 4 3
Câu 9. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 3. B 2. C 1. D 0. 2x + 1
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A y = 1. B y = 2. C x = −1. D x = 1.
Trang 1/4 − Mã đề 807
Câu 11. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? A V = AB · AC · AA0. B V = AB · AC · AD. 1 C V = AB · BC · AA0. D V = AB · BC · AA0. 3 Câu 12. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = (1; +∞). B D = (−∞; 1). C D = R. D D = R\{1}. 1 x
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; +∞). B D = (0; 1). C D = (−∞; +∞). D D = (1; +∞).
Câu 14. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 1. B x = 4. C x = 3. D x = 2.
Câu 15. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = . B y = 6x. C y = log√ x. D y = log x. 3 6 6 0,6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 16. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 A ln 3a = ln 3 + ln a. B ln a5 = ln a. 5 a 1
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln = ln a. 3 3 1
Câu 17. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = 1. B x = −1. C x = −3. D x = 3.
Câu 18. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 11 8 10 4 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3 x − 1
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A 3. B 2. C 4. D . 2
Câu 20. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 2. B R = 4π. C R = 2π. D R = 4.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A [5; +∞). B (−∞; 5). C (3; 5]. D (3; 5).
Câu 22. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là A Trục hoành.
B Đường thẳng x = −1.
C Đường thẳng x = 2. D Trục tung.
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = πr2h. B Sxq = πrl. C Sxq = 2πrl. D Sxq = 2πr2l.
Câu 24. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 12πa3. B 8πa3. C 16πa3. D 4πa3.
Trang 2/4 − Mã đề 807
Câu 25. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 8 87 8 29 A cm. B cm. C cm. D cm. 87 8 29 8
Câu 26. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (x2 + x)e2x+1. B y0 = (2x + 1)ex. C y0 = (2x + 1)e2x+1. D y0 = (2x + 1)ex2+x. √
Câu 27. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 2. B 3. C 4. D 1.
Câu 28. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A π. B . C . D . 3 2 4
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 6 3 2
Câu 30. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 42465000 đồng. B 44163000 đồng. C 41600000 đồng. D 46794000 đồng.
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (1; 4). B S = (1; 4]. C S = (−∞; 4]. D S = 3; . 2
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−3; 1). B D = (0; 1). C D = (−1; 3). D D = (−1; 1). 5 √
Câu 33. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = b2. B Q = 3 b4. C Q = b 3 . D Q = b.
Câu 34. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A 2. B 0. C −1. D −3.
Câu 35. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A − . B 4. C −6. D −5. 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là 4πa3 πa3 A πa3. B . C . D 4πa3. 3 3 √
Câu 38. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 √ 1 A y0 = . B y0 = . C y0 = 4 3 x + 2. D y0 = √ . 2 4 p(x + 2)3 4 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2
Trang 3/4 − Mã đề 807
Câu 39. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Câu 40. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? 1 x + 2 x2 − 1 x + 2 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 2 x + 1 x + 2 x2 + 1
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 7πa2 49πa2 49πa2 7πa2 A . B . C . D . 9 144 3 3
Câu 42. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −10. B −6. C −5. D −8.
Câu 43. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 2 V 0 2 V 0 1 V 0 1 A = . B = . C = . D = . V 3 V 5 V 4 V 3
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 5. B 3. C 4. D 2.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 15 15 4 15 4 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 5 45 15
Câu 46. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 4 máy. B 7 máy. C 5 máy. D 6 máy. 1
Câu 47. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 94. B 97. C 95. D 96.
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 4. B 5. C 2. D 8. 2x − 1
Câu 49. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2. B AB = 2 2. C AB = 4. D AB = 2. a
Câu 50. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A 5. B −16. C −10. D −4. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 807
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 808
Câu 1. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln 3a = ln 3 + ln a. a 1 1 C ln = ln a. D ln a5 = ln a. 3 3 5
Câu 2. Hàm số nào sau đây có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên y 1 x A y = log√ x. B y = 6x. C y = . D y = log x. 3 6 6 0,6 2 1 −1 O x −1 1 2 3 4 5 6 −2
Câu 3. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu điểm cực trị? A 1. B 2. C 0. D 3. Câu 4. 2
Tìm tập xác định D của hàm số y = (x − 1)5 . A D = (1; +∞). B D = (−∞; 1). C D = R. D D = R\{1}.
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là A Sxq = πrl. B Sxq = 2πr2l. C Sxq = πr2h. D Sxq = 2πrl.
Câu 6. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = −x4 + 4x2 − 3 là A Trục tung. B Trục hoành.
C Đường thẳng x = 2.
D Đường thẳng x = −1. 2x + 1
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A y = 1. B x = −1. C x = 1. D y = 2.
Câu 8. Phương trình log (3x − 2) = 2 có nghiệm là 3 4 11 8 10 A x = . B x = . C x = . D x = . 3 3 3 3
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức A = log 12 − log 15 + log 20 8 8 8 4 3 A 2. B . C . D 1. 3 4
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log (x − 3) ≥ −1 là 0,5 A (−∞; 5). B (3; 5]. C [5; +∞). D (3; 5).
Trang 1/4 − Mã đề 808
Câu 11. Cho hàm số y = f(x) có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Hàm số y = f (x)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A (−∞; +∞). +∞ + 3 +∞ +
B (−1; 0) và (1; +∞). y C (−∞; −1). 1 1 D (−1; +∞).
Câu 12. Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu. A R = 2π. B R = 4π. C R = 2. D R = 4. 1
Câu 13. Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x4 + 2x2 − 5 là 4
A (−∞; −2) và (0; 2).
B (−2; 0) và (2; +∞).
C (−2; 0) ∪ (2; +∞).
D (−∞; −2) ∪ (0; 2).
Câu 14. Một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy, độ dài đường sinh và bán kính đường tròn đáy lần lượt
bằng h, l, r. Khi đó công thức tính diện tích toàn phần của khối trụ là gì? A Stp = 2πr(l + 2r). B Stp = πr(2l + r). C Stp = πr(l + r). D Stp = 2πr(l + r).
Câu 15. Phương trình 2x+1 = 8 có nghiệm là A x = 1. B x = 3. C x = 4. D x = 2.
Câu 16. Cho a là số thực khác 0 thì a0 bằng A 0. B −1. C 1. D a.
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê trong bốn y
phương án A, B, C, D. Hỏi đó là hàm số nào? 2 A y = x3 − 3x. B y = x3 − x2. C y = −x3 + 3x. D y = x4 − 2x2. 1 −1 x O −2
Câu 18. Khối đa diện đều có 12 mặt thì có số cạnh là A 60. B 30. C 24. D 12.
Câu 19. Cho khối chữ nhật ABCD.A0B0C0D0 có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? A V = AB · BC · AA0. B V = AB · AC · AD. 1 C V = AB · AC · AA0. D V = AB · BC · AA0. 3 1 x
Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; 1). B D = (1; +∞). C D = (0; +∞). D D = (−∞; +∞). 1
Câu 21. Khối đa diện nào sau đây có công thức thể tích là V = Bh biết hình đa diện đó có diện tích đáy 3
bằng B và chiều cao bằng h? A Khối hộp. B Khối chóp. C Khối lăng trụ.
D Khối hộp chữ nhật. 1
Câu 22. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 3 A x = −3. B x = 1. C x = 3. D x = −1. x − 1
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [3; 4] bằng x − 2 3 A . B 2. C 4. D 3. 2
Trang 2/4 − Mã đề 808
Câu 24. Đường thẳng y = x − 1 cắt đồ thị hàm số y = x3 − x2 + x − 1 tại hai điểm. Tìm tổng tung độ các giao điểm đó. A −3. B 0. C −1. D 2.
Câu 25. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang? x2 − 1 1 x + 2 x + 2 A y = . B y = . C y = . D y = . x + 2 x + 2 x + 1 x2 + 1
Câu 26. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của hình trụ AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích của khối trụ. A 8πa3. B 4πa3. C 12πa3. D 16πa3.
Câu 27. Đạo hàm y0 của hàm y = ex2+x là hàm số nào? A y0 = (2x + 1)e2x+1. B y0 = (2x + 1)ex2+x. C y0 = (x2 + x)e2x+1. D y0 = (2x + 1)ex.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AA0 = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và √ BC =
2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A V = a3. B V = . C V = . D V = . 2 3 6
Câu 29. Tập xác định của hàm số y = log (3 − 2x − x2) là 2 A D = (−1; 1). B D = (0; 1). C D = (−3; 1). D D = (−1; 3).
Câu 30. Bạn Nam là sinh viên của một trường Đại học, muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi trang
trãi học phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng với số tiền 10 triệu đồng với lãi suất
4% một năm. Tính số tiền mà Nam nợ ngân hàng sau 4 năm học, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không
thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng). A 44163000 đồng. B 46794000 đồng. C 41600000 đồng. D 42465000 đồng. √
Câu 31. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f0(x) = (x2 − 1)(x − 3)2. Số điểm cực trị của hàm số này là A 1. B 3. C 4. D 2.
Câu 32. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2. Chiều cao của lăng trụ là 29 87 8 8 A cm. B cm. C cm. D cm. 8 8 29 87
Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4 − 6x2 + 4 trên đoạn [−1; 2] là 14 A −6. B −5. C − . D 4. 3
Câu 34. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh bằng 1.
Tính thể tích của khối trụ đó. π π π A . B π. C . D . 3 2 4
Câu 35. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp. √
Câu 36. Tìm đạo hàm số của hàm số y = 4 x + 2, x > −2. 1 1 √ 1 A y0 = . B y0 = √ . C y0 = 4 3 x + 2. D y0 = . 4 4 p(x + 2)3 4 4 x + 2 2 4 p(x + 2)3
Câu 37. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = −x2 − 4, ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 2).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2).
Trang 3/4 − Mã đề 808
Câu 38. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x − 1) + log (11 − 2x) ≥ 0. 3 3 11 A S = (−∞; 4]. B S = 3; . C S = (1; 4]. D S = (1; 4). 2 5 √
Câu 39. Rút gọn biểu thức Q = b3 : 3 b2, b > 0. √ 1 A Q = 3 b4. B Q = b 3 . C Q = b. D Q = b2.
Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, √ AA0 =
2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện AB0A0C là πa3 4πa3 A . B πa3. C 4πa3. D . 3 3
Câu 41. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0B0C0D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0ABC0D0. V 0 Tính tỉ số . V V 0 1 V 0 1 V 0 2 V 0 2 A = . B = . C = . D = . V 3 V 4 V 3 V 5
Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình 4x − m · 2x−1 + m − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A 4. B 5. C 8. D 2.
Câu 43. Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
20 (3n + 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất? A 6 máy. B 4 máy. C 5 máy. D 7 máy. a
Câu 44. Cho log b = 3 (với a > 0, b > 0, ab 6= 1). Tính log√ . ab ab b2 A 5. B −4. C −16. D −10.
Câu 45. Cho hàm số y = 2x3 − 7x2 + 3x có đồ thị (C) và hàm số y = x3 − 5x2 + (3 − m)x + 2m ( với
m ∈ R ) có đồ thị (P ). Biết đồ thị hàm số (C) cắt (P ) tại ba diểm phân biệt có hoành độ nằm trong [−2; 4].
Tổng các giá trị nguyên của m bằng A −6. B −10. C −5. D −8. 1
Câu 46. Số các giá trị nguyên của m để hàm số y = x3 − (m + 50)x2 + (m2 + 100m)x + 2020m nghịch 3 biến trên (7; 13) là A 97. B 96. C 94. D 95.
Câu 47. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0B0C0 có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích của mặt cầu
đi qua sáu đỉnh của hình lăng trụ đó. 49πa2 49πa2 7πa2 7πa2 A . B . C . D . 3 144 9 3
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA ⊥ (ABCD), AB = 2BC =
2a, góc giữa (SBD) và đáy bằng 30◦. Thể tích của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 4 15 15 4 15 15 A a3. B a3. C a3. D a3. 45 5 15 45 2x − 1
Câu 49. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn x + 1 thẳng AB. √ √ A AB = 2 2. B AB = 2. C AB = 2. D AB = 4.
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f0(x) = 2x2 + x, ∀x ∈ R. Hàm số y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu diểm cực đại? A 2. B 3. C 4. D 5. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 808