SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 101
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log
2
3 2x x
2
A D = (1; 3). B D = (3; 1). C D = (1; 1). D D = (0; 1).
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào nghĩa?
A
(3)
6
. B (2)
2
. C (5)
3
4
. D 0
3
.
Câu 3. Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r =
6 chiều cao h = 2
3.
A 12
3π. B
96
3
5
π. C 4
3π. D
36
3
5
π.
Câu 4. Hàm số nào sau đây hai điểm cực đại một điểm cực tiểu?
A y = x
4
2x
2
1. B y = x
4
+ 2x
2
1. C y = x
4
2x
2
1. D y = x
4
+ 2x
2
1.
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 x)
3
.
A D = (−∞; 2) . B D = (2; +). C D = (−∞; +) . D D = (−∞; 2] .
Câu 6. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln a
5
=
1
5
ln a. B ln
a
3
=
1
3
ln a.
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 7. Cho hình nón đường sinh l =
23 chiều cao h =
2. Bán kính đường tròn đáy của hình nón
bằng
A
2
21. B 10. C
21. D 5.
Câu 8. Cho log
3
x = 6. Tính K = log
3
3
x.
A K = 8. B K = 2. C K = 3. D K = 4.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 1 lim
x→−∞
f(x) = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng phương trình x = 1 x = 1.
B Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng phương trình y = 1 y = 1.
C Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
D Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A (0; 2). B (2; 2). C (−∞; 0). D (2; +).
x
y
2
2
2
O
1
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a
3, SA vuông góc với đáy ABCD
bằng a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 12
3a
3
. B 4
3a
3
. C
5
3
3
a
3
. D
10
3
3
a
3
.
Trang 1/4 đề 101
Câu 12. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A y
0
= 0 ba nghiệm a < 0. B y
0
= 0 ba nghiệm a > 0.
C y
0
= 0 hai nghiệm a > 0. D y
0
= 0 hai nghiệm a < 0.
x
y
O
Câu 13. Gọi x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình 9
x1
= 3
x
2
2
. Giá trị của 2
x
1
+ 3
x
2
bằng
A 5. B 28. C 11. D 10.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a,
AD = a
7, góc giữa SB mặt đáy (ABCD) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 3
21a
3
. B
9
21
2
a
3
. C
9
21
4
a
3
. D 9
21a
3
.
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
x + 2
trên đoạn [2; 4]
A
2
3
. B
4
3
. C
1
2
. D
1
5
.
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A x =
25
3
. B x = 87. C x =
29
3
. D x =
11
3
.
Câu 17. Bán kính R của khối cầu thể tích V = 36πa
3
A R = 3a. B R = a
3
9. C R = a
3. D R = 3a
3.
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a
5, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
20
15
3
a
3
. B
80
15
3
a
3
. C 20
15a
3
. D
40
15
3
a
3
.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(4x + 1)
A y
0
=
4 ln 3
4x + 1
. B y
0
=
4
(4x + 1) ln 3
. C y
0
=
ln 3
4x + 1
. D y
0
=
1
(4x + 1) ln 3
.
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 2. B
3
4
. C 1. D
4
3
.
Câu 21. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3 thể tích bằng 16π. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
trụ.
A
32
3
3
π. B
176
3
9
π. C
80
3
9
π. D
16
3
3
π.
Câu 22. Số cạnh của hình bát diện đều
A 14. B 12. C 8. D 16.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C AB = a
6,
góc giữa SB mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
12
2
5
a
3
. B
6
2
5
a
3
. C
9
2
2
a
3
. D
3
2
2
a
3
.
Câu 24. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không cực trị?
A y = x
4
x
2
+ 1. B y = x
3
3x
2
+ 3. C y = x
3
+ 2. D y = x
2
.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh bằng 2
3a. Thể tích khối nón đỉnh tâm hình
vuông A
1
B
1
C
1
D
1
đáy đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A
2
3
3
πa
3
. B 3
3πa
3
. C 6
3πa
3
. D 2
3πa
3
.
Câu 26. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
6x
2
+ 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M 4m
2
bằng
A 109811. B 107507. C 107606. D 109991.
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = e
sin x
.
A y
0
= e
cos x
. B y
0
= sin x · e
sin x1
. C y
0
= e
sin x
. D y
0
= cos x · e
sin x
.
Trang 2/4 đề 101
Câu 28. Hàm số nào đồng biến trên R?
A y =
2x 1
x + 1
. B y = x
4
+ 4.
C y = x
3
x
2
x + 5. D y = x
3
x
2
+ 3x + 2.
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; +). B D = (1; +). C D = (−∞; +). D D = (0; 1).
Câu 30. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB
A AB =
2. B AB = 2
2. C AB = 4. D AB = 2.
Câu 31. Giá trị của biểu thức A = 64
1
2
· 64
1
3
·
6
64
A A =
2. B A = 2. C A = 64. D A =
36
64.
Câu 32. Phương trình đường tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x + 2
x 1
A y = 1, x = 3. B y = 2, x = 1. C y = 3, x = 1. D y = 3, x = 1.
Câu 33. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của bằng 4π.
A S = 16π. B S = 8π. C S = 32π. D S = 64π.
Câu 34. Giá trị biểu thức a
1
2
· a
5
2
với a > 0 bằng
A a
5
4
. B a
3
. C a
2
. D a
5
.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x1
> 27
A
1
2
; +
. B (2; +). C
1
3
; +
. D (3; +).
Câu 36. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f(x) 5 = 0
bao nhiêu nghiệm âm?
A 1. B 3. C 0. D 2.
x
y
5
3
1
Câu 37. Bất phương trình 2 log
9
(x+2)log
3
(1x) 1 tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a+1)
2
+b
3
.
A P = 5. B P = 1. C P = 1. D P = 4.
Câu 38. Tìm điểm cực trị của hàm số y = x
4
+ 3x
2
+ 2.
A x = 0. B x = 1. C x = 1, x = 2. D x = 5.
Câu 39. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 38π độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A
38
2
. B
19
2
. C
38. D
19.
Câu 40. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1 x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1). D
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 41. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu thể tích
hình trụ.
A
2
3
. B
1
3
. C
1
2
. D
3
4
.
Trang 3/4 đề 101
Câu 42. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a
2
+ b
2
= 6ab. Khi đó log
2
(a + b) =
1
2
(m + n log
2
a + p log
2
b) với m, n, p
Z. Tính giá trị m
2
+ n 2p.
A 7. B 12. C 8. D 3.
Câu 43. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [π; 2π]
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0
A 4. B 8. C 6. D 3.
x
−∞
1
0 1
+
f
0
(x)
0
+
0
0
+
y
+
2
1
2
+
Câu 44. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)(x
2
3x + 2)(x 3)
3
, x. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f(x
2
6x + m) đúng 3 điểm cực trị?
A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 15 cm, góc đỉnh của hình nón
ϕ = 60
. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S tạo thành thiết diện tam giác đều SAB. Diện tích
tam giác SAB bằng
A 225
3cm
2
. B
225
3
4
cm
2
. C
7425
3
8
cm
2
. D
1125
3
2
cm
2
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác đều diện tích bằng 3
3a
2
. Góc giữa
cạnh bên mặt đáy bằng 60
. Hình chiếu của A
1
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
bằng
A 27a
3
. B 9a
3
. C
81
10
a
3
. D
27
5
a
3
.
Câu 47. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
3
3x
2
9x + m
trên đoạn [2; 4] bằng 16. Số phần tử của S
A 0. B 1. C 4. D 2.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc (2020; 2020) sao cho hàm số y =
2x
3
+ mx
2
+ 2x đồng biến trên khoảng (2; 0). Tính số phần tử của tập hợp S.
A 2025. B 2024. C 2023. D 2016.
Câu 49. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
nghiệm duy nhất?
A 4040. B 4041. C 2024. D 2023.
Câu 50. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =
2023
|f(x)| 1
A 6. B 4. C 3. D 5.
x
y
O
2
2
2
HẾT
Trang 4/4 đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K HỌC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 102
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x1
> 27
A
1
3
; +
. B
1
2
; +
. C (2; +). D (3; +).
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = e
sin x
.
A y
0
= e
sin x
. B y
0
= e
cos x
. C y
0
= sin x · e
sin x1
. D y
0
= cos x · e
sin x
.
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 0 lim
x→−∞
f(x) = +. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Đồ thị hàm số y = f(x) một tiệm cận đứng đường thẳng y = 0.
B Đồ thị hàm số y = f(x) không tiệm cận ngang.
C Đồ thị hàm số y = f(x) một tiệm cận ngang trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành.
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; +). B D = (0; 1). C D = (−∞; +). D D = (1; +).
Câu 5. Bán kính R của khối cầu thể tích V = 36πa
3
A R = 3a. B R = 3a
3. C R = a
3
9. D R = a
3.
Câu 6. Cho hình nón đường sinh l =
21 chiều cao h =
7. Bán kính đường tròn đáy của hình nón
bằng
A 2
7. B 4
7. C 2
14. D
14.
Câu 7. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 2
3 thể tích bằng 6π. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
trụ.
A 2
3π. B
12
3
5
π. C
2
3
5
π. D
3π.
Câu 8. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB
A AB =
2. B AB = 2. C AB = 4. D AB = 2
2.
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh bằng 2
2a. Thể tích khối nón đỉnh tâm hình
vuông A
1
B
1
C
1
D
1
đáy đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A
4
2
27
πa
3
. B
4
2
3
πa
3
. C 4
2πa
3
. D
4
2
9
πa
3
.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (1; 1). B (1; 0).
C (0; +). D (−∞; 1).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
−∞
+
++
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A
3
4
. B 2. C
4
3
. D 1.
Trang 1/4 đề 102
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
x + 2
trên đoạn [2; 4]
A
4
3
. B
1
5
. C
1
2
. D
2
3
.
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A x = 87. B x =
11
3
. C x =
25
3
. D x =
29
3
.
Câu 14. Gọi x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình 9
x1
= 3
x
2
2
. Giá trị của 2
x
1
+ 3
x
2
bằng
A 5. B 11. C 28. D 10.
Câu 15. Bất phương trình 2 log
9
(x+2)log
3
(1x) 1 tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a+1)
2
+b
3
.
A P = 4. B P = 1. C P = 1. D P = 5.
Câu 16. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không cực trị?
A y = x
3
+ 2. B y = x
3
3x
2
+ 3. C y = x
4
x
2
+ 1. D y = x
2
.
Câu 17. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 5x
2
2
A y = 0. B x = 2. C x = 0. D y = 2.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(4x + 1)
A y
0
=
ln 3
4x + 1
. B y
0
=
4
(4x + 1) ln 3
. C y
0
=
4 ln 3
4x + 1
. D y
0
=
1
(4x + 1) ln 3
.
Câu 19. Giá trị biểu thức a
1
2
· a
5
2
với a > 0 bằng
A a
5
. B a
3
. C a
2
. D a
5
4
.
Câu 20. Giá trị của biểu thức A = 64
1
2
· 64
1
3
·
6
64
A A = 2. B A =
36
64. C A = 64. D A =
2.
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
6
3
a
3
. B
4
6
3
a
3
. C
2
6
3
a
3
. D
6a
3
.
Câu 22. Cho log
3
x = 6. Tính K = log
3
3
x.
A K = 3. B K = 4. C K = 8. D K = 2.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy ABCD bằng
a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 3
3a
3
. B
21
3
4
a
3
. C
21
3
2
a
3
. D 9
3a
3
.
Câu 24. Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r =
2 chiều cao h = 5.
A
10
3
π. B 16π. C 6π. D 10π.
Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào nghĩa?
A (3)
6
. B (2)
2
. C 0
3
. D (5)
3
4
.
Câu 26. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A y
0
= 0 hai nghiệm a < 0. B y
0
= 0 ba nghiệm a > 0.
C y
0
= 0 ba nghiệm a < 0. D y
0
= 0 hai nghiệm a > 0.
x
y
O
Câu 27. bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A 4. B 6. C 7. D 5.
Câu 28. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
6x
2
+ 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M 4m
2
bằng
A 109991. B 109811. C 107606. D 107507.
Trang 2/4 đề 102
Câu 29. Hàm số nào dưới đây 3 điểm cực trị?
A y = 2x
4
+ x
2
+ 2. B y = x
4
+ 3x
2
1.
C y = x
3
+ 4. D y = x
3
+ 3x
2
+ 3x 2.
Câu 30. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f(x) 5 = 0
bao nhiêu nghiệm âm?
A 0. B 3. C 2. D 1.
x
y
5
3
1
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật AB = 2a
3,
AD = 4a, góc giữa SC mặt đáy (ABCD) bằng 30
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 16
7a
3
. B
16
7
3
a
3
. C
56
7
9
a
3
. D
28
7
9
a
3
.
Câu 32. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của bằng 4π.
A S = 64π. B S = 32π. C S = 8π. D S = 16π.
Câu 33. Hàm số nào đồng biến trên R?
A y = x
3
x
2
x + 5. B y = x
3
x
2
+ 3x + 2.
C y =
2x 1
x + 1
. D y = x
4
+ 4.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1 x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
Câu 35. Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 x
x + 2
phương trình lần lượt
A x = 1; y = 2. B x = 2; y = 1. C x = 2; y = 1. D x = 2; y =
1
2
.
Câu 36. Tập xác định của hàm số y = log
2
3 2x x
2
A D = (0; 1). B D = (3; 1). C D = (1; 3). D D = (1; 1).
Câu 37. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 x)
3
.
A D = (2; +). B D = (−∞; 2) . C D = (−∞; 2] . D D = (−∞; +) .
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C AB = a
14,
góc giữa SB mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
7
42
6
a
3
. B
7
42
12
a
3
. C
7
42
3
a
3
. D
7
42
2
a
3
.
Câu 39. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 54π độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A
3
6
2
. B
6
6
5
. C 3
3. D
12
3
5
.
Câu 40. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln
a
3
=
1
3
ln a.
C ln a
5
=
1
5
ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 41. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [π; 2π]
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0
A 4. B 3. C 8. D 6.
x
−∞
1
0 1
+
f
0
(x)
0
+
0
0
+
y
+
2
1
2
+
Trang 3/4 đề 102
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác đều diện tích bằng 18
3a
2
. Góc giữa
cạnh bên mặt đáy bằng 30
. Hình chiếu của A
1
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
bằng
A
18
6a
3
. B 54
6a
3
. C 27
6a
3
. D 9
6a
3
.
Câu 43. Với mọi giá trị m a
b, (a; b Z, 0 < b < 7), thì hàm số y = 2x
3
mx
2
+ 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (2; 0). Khi đó a b bằng
A 5. B 3. C 2. D 1.
Câu 44. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =
2023
|f(x)| 1
A 5. B 3. C 6. D 4.
x
y
O
2
2
2
Câu 45. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu thể tích
hình trụ.
A
1
3
. B
3
4
. C
2
3
. D
1
2
.
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 11 cm, góc đỉnh của hình nón
ϕ = 120
. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S tạo thành thiết diện tam giác đều SAB. Diện
tích tam giác SAB bằng
A
1694
9
cm
2
. B
121
3
3
cm
2
. C
484
3
9
cm
2
. D
8228
27
cm
2
.
Câu 47. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
3
3x
2
9x + m
trên đoạn [2; 4] bằng 16. Số phần tử của S
A 2. B 1. C 4. D 0.
Câu 48. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
nghiệm duy nhất?
A 2023. B 4041. C 2024. D 4040.
Câu 49. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)(x
2
3x + 2)(x 3)
3
, x. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f(x
2
6x + m) đúng 3 điểm cực trị?
A 3. B 0. C 1. D 2.
Câu 50. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a
2
+ b
2
= 6ab. Khi đó log
2
(a + b) =
1
2
(m + n log
2
a + p log
2
b) với m, n, p
Z. Tính giá trị m
2
+ n 2p.
A 3. B 7. C 8. D 12.
HẾT
Trang 4/4 đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K HỌC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 103
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 1. B
4
3
. C 2. D
3
4
.
Câu 2. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của bằng 4π.
A S = 64π. B S = 16π. C S = 8π. D S = 32π.
Câu 3. Cho hình trụ bán kính đáy bằng
3 thể tích bằng 16π. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
trụ.
A
16
3
3
π. B
176
3
9
π. C
32
3
3
π. D
80
3
9
π.
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log
2
3 2x x
2
A D = (1; 3). B D = (1; 1). C D = (0; 1). D D = (3; 1).
Câu 5. Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r =
6 chiều cao h = 2
3.
A
96
3
5
π. B
36
3
5
π. C 4
3π. D 12
3π.
Câu 6. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln a
5
=
1
5
ln a.
C ln
a
3
=
1
3
ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 7. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB
A AB = 2
2. B AB = 4. C AB = 2. D AB =
2.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(4x + 1)
A y
0
=
4 ln 3
4x + 1
. B y
0
=
1
(4x + 1) ln 3
. C y
0
=
ln 3
4x + 1
. D y
0
=
4
(4x + 1) ln 3
.
Câu 9. Cho hình nón đường sinh l =
23 chiều cao h =
2. Bán kính đường tròn đáy của hình nón
bằng
A 10. B 5. C
21. D 2
21.
Câu 10. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A y
0
= 0 ba nghiệm a < 0. B y
0
= 0 hai nghiệm a > 0.
C y
0
= 0 ba nghiệm a > 0. D y
0
= 0 hai nghiệm a < 0.
x
y
O
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
x + 2
trên đoạn [2; 4]
A
2
3
. B
1
2
. C
4
3
. D
1
5
.
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 1 lim
x→−∞
f(x) = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Đồ thị hàm số đã cho đúng một tiệm cận ngang.
Trang 1/4 đề 103
B Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng phương trình y = 1 y = 1.
C Đồ thị hàm số đã cho hai tiệm cận ngang các đường thẳng phương trình x = 1 x = 1.
D Đồ thị hàm số đã cho không tiệm cận ngang.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x1
> 27
A (2; +). B (3; +). C
1
3
; +
. D
1
2
; +
.
Câu 14. Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
6x
2
+ 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M 4m
2
bằng
A 109991. B 107507. C 107606. D 109811.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = e
sin x
.
A y
0
= sin x · e
sin x1
. B y
0
= cos x · e
sin x
. C y
0
= e
cos x
. D y
0
= e
sin x
.
Câu 16. Số cạnh của hình bát diện đều
A 12. B 16. C 8. D 14.
Câu 17. Giá trị của biểu thức A = 64
1
2
· 64
1
3
·
6
64
A A = 2. B A =
2. C A = 64. D A =
36
64.
Câu 18. Giá trị biểu thức a
1
2
· a
5
2
với a > 0 bằng
A a
5
4
. B a
2
. C a
3
. D a
5
.
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (−∞; +). B D = (1; +). C D = (0; +). D D = (0; 1).
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1 x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +). B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1).
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a
5, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
80
15
3
a
3
. B
20
15
3
a
3
. C 20
15a
3
. D
40
15
3
a
3
.
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 x)
3
.
A D = (−∞; +) . B D = (−∞; 2) . C D = (2; +). D D = (−∞; 2] .
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật AB = 3a,
AD = a
7, góc giữa SB mặt đáy (ABCD) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A 9
21a
3
. B
9
21
4
a
3
. C 3
21a
3
. D
9
21
2
a
3
.
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a
3, SA vuông góc với đáy ABCD
bằng a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
5
3
3
a
3
. B 12
3a
3
. C
10
3
3
a
3
. D 4
3a
3
.
Câu 25. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không cực trị?
A y = x
2
. B y = x
3
+ 2. C y = x
3
3x
2
+ 3. D y = x
4
x
2
+ 1.
Câu 26. Bán kính R của khối cầu thể tích V = 36πa
3
A R = 3a
3. B R = a
3
9. C R = a
3. D R = 3a.
Câu 27. Hàm số nào sau đây hai điểm cực đại một điểm cực tiểu?
A y = x
4
2x
2
1. B y = x
4
+ 2x
2
1. C y = x
4
2x
2
1. D y = x
4
+ 2x
2
1.
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh bằng 2
3a. Thể tích khối nón đỉnh tâm hình
vuông A
1
B
1
C
1
D
1
đáy đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A 6
3πa
3
. B 2
3πa
3
. C 3
3πa
3
. D
2
3
3
πa
3
.
Trang 2/4 đề 103
Câu 29. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 38π độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A
19
2
. B
38. C
19. D
38
2
.
Câu 30. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A (2; 2). B (0; 2). C (−∞; 0). D (2; +).
x
y
2
2
2
O
1
Câu 31. Cho log
3
x = 6. Tính K = log
3
3
x.
A K = 4. B K = 8. C K = 2. D K = 3.
Câu 32. Bất phương trình 2 log
9
(x+2)log
3
(1x) 1 tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a+1)
2
+b
3
.
A P = 5. B P = 1. C P = 4. D P = 1.
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C AB = a
6,
góc giữa SB mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
12
2
5
a
3
. B
3
2
2
a
3
. C
9
2
2
a
3
. D
6
2
5
a
3
.
Câu 34. Gọi x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình 9
x1
= 3
x
2
2
. Giá trị của 2
x
1
+ 3
x
2
bằng
A 11. B 28. C 10. D 5.
Câu 35. Hàm số nào đồng biến trên R?
A y =
2x 1
x + 1
. B y = x
4
+ 4.
C y = x
3
x
2
x + 5. D y = x
3
x
2
+ 3x + 2.
Câu 36. Phương trình đường tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
3x + 2
x 1
A
y = 3, x = 1. B y = 2, x = 1. C y = 1, x = 3. D y = 3, x = 1.
Câu 37. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A x =
29
3
. B x = 87. C x =
11
3
. D x =
25
3
.
Câu 38. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào nghĩa?
A 0
3
. B (3)
6
. C (5)
3
4
. D (2)
2
.
Câu 39. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f(x) 5 = 0
bao nhiêu nghiệm âm?
A 2. B 3. C 0. D 1.
x
y
5
3
1
Câu 40. Tìm điểm cực trị của hàm số y = x
4
+ 3x
2
+ 2.
A x = 1. B x = 0. C x = 5. D x = 1, x = 2.
Câu 41. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
3
3x
2
9x + m
trên đoạn [2; 4] bằng 16. Số phần tử của S
A 1. B 0. C 4. D 2.
Câu 42. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
nghiệm duy nhất?
A 2024. B 4041. C 2023. D 4040.
Trang 3/4 đề 103
Câu 43. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)(x
2
3x + 2)(x 3)
3
, x. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f(x
2
6x + m) đúng 3 điểm cực trị?
A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 15 cm, góc đỉnh của hình nón
ϕ = 60
. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S tạo thành thiết diện tam giác đều SAB. Diện tích
tam giác SAB bằng
A
7425
3
8
cm
2
. B
225
3
4
cm
2
. C 225
3cm
2
. D
1125
3
2
cm
2
.
Câu 45. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a
2
+ b
2
= 6ab. Khi đó log
2
(a + b) =
1
2
(m + n log
2
a + p log
2
b) với m, n, p
Z. Tính giá trị m
2
+ n 2p.
A 3. B 12. C 8. D 7.
Câu 46. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =
2023
|f(x)| 1
A 4. B 5. C 3. D 6.
x
y
O
2
2
2
Câu 47. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu thể tích
hình trụ.
A
2
3
. B
1
3
. C
3
4
. D
1
2
.
Câu 48. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc (2020; 2020) sao cho hàm số y =
2x
3
+ mx
2
+ 2x đồng biến trên khoảng (2; 0). Tính số phần tử của tập hợp S.
A 2025. B 2023. C 2016. D 2024.
Câu 49. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [π; 2π]
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0
A 8. B 6. C 3. D 4.
x
−∞
1
0 1
+
f
0
(x)
0
+
0
0
+
y
+
2
1
2
+
Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác đều diện tích bằng 3
3a
2
. Góc giữa
cạnh bên mặt đáy bằng 60
. Hình chiếu của A
1
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
bằng
A
81
10
a
3
. B 27a
3
. C 9a
3
. D
27
5
a
3
.
HẾT
Trang 4/4 đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K HỌC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn:TOÁN 12
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . đề thi: 104
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = e
sin x
.
A y
0
= sin x · e
sin x1
. B y
0
= e
sin x
. C y
0
= e
cos x
. D y
0
= cos x · e
sin x
.
Câu 2. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
6x
2
+ 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M 4m
2
bằng
A 109991. B 107606. C 109811. D 107507.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
2
x
.
A D = (0; 1). B D = (1; +). C D = (0; +). D D = (−∞; +).
Câu 4. Bán kính R của khối cầu thể tích V = 36πa
3
A R = 3a
3. B R = 3a. C R = a
3. D R = a
3
9.
Câu 5. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a
2, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng 60
. Thể
tích V của khối chóp S.ABCD
A
2
6
3
a
3
. B
6
3
a
3
. C
6a
3
. D
4
6
3
a
3
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log
2
3 2x x
2
A D = (3; 1). B D = (1; 3). C D = (1; 1). D D = (0; 1).
Câu 7. Cho hình nón đường sinh l =
21 chiều cao h =
7. Bán kính đường tròn đáy của hình nón
bằng
A 4
7. B 2
14. C
14. D 2
7.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy ABCD bằng
a
3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
21
3
4
a
3
. B
21
3
2
a
3
. C 3
3a
3
. D 9
3a
3
.
Câu 9. Bất phương trình 2 log
9
(x + 2) log
3
(1 x) 1 tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a + 1)
2
+ b
3
.
A P = 5. B P = 4. C P = 1. D P = 1.
Câu 10. bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A 7. B 6. C 5. D 4.
Câu 11. Đường cong hình bên đồ thị của hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A y
0
= 0 hai nghiệm a > 0. B y
0
= 0 hai nghiệm a < 0.
C y
0
= 0 ba nghiệm a < 0. D y
0
= 0 ba nghiệm a > 0.
x
y
O
Câu 12. Với a một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A ln a
5
=
1
5
ln a. B ln
a
3
=
1
3
ln a.
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào nghĩa?
A (3)
6
. B 0
3
. C (2)
2
. D (5)
3
4
.
Trang 1/4 đề 104
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4
+ 5x
2
2
A x = 2. B y = 0. C y = 2. D x = 0.
Câu 15. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của bằng 4π.
A S = 64π. B S = 32π. C S = 8π. D S = 16π.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
+ 1 x R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 1). D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
Câu 17. Giá trị của biểu thức A = 64
1
2
· 64
1
3
·
6
64
A A = 2. B A = 64. C A =
2. D A =
36
64.
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 x)
3
.
A D = (2; +). B D = (−∞; 2] . C D = (−∞; 2) . D D = (−∞; +) .
Câu 19. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không cực trị?
A y = x
3
+ 2. B y = x
3
3x
2
+ 3. C y = x
2
. D y = x
4
x
2
+ 1.
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
cạnh bằng 2
2a. Thể tích khối nón đỉnh tâm hình
vuông A
1
B
1
C
1
D
1
đáy đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng
A
4
2
3
πa
3
. B
4
2
27
πa
3
. C
4
2
9
πa
3
. D 4
2πa
3
.
Câu 21. Cho log
3
x = 6. Tính K = log
3
3
x.
A K = 4. B K = 2. C K = 8. D K = 3.
Câu 22. Biết đồ thị hai hàm số y = x 1 y =
2x 1
x + 1
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB
A AB = 4. B AB = 2. C AB =
2. D AB = 2
2.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C AB = a
14,
góc giữa SB mặt đáy (ABC) bằng 60
. Thể tích V của khối chóp S.ABC
A
7
42
3
a
3
. B
7
42
12
a
3
. C
7
42
2
a
3
. D
7
42
6
a
3
.
Câu 24. Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1 x
x + 2
phương trình lần lượt
A x = 2; y =
1
2
. B x = 1; y = 2. C x = 2; y = 1. D x = 2; y = 1.
Câu 25. Hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f(x) 5 = 0
bao nhiêu nghiệm âm?
A 0. B 2. C 3. D 1.
x
y
5
3
1
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức A = log
8
12 log
8
15 + log
8
20
A 2. B
3
4
. C 1. D
4
3
.
Câu 27. Hàm số nào dưới đây 3 điểm cực trị?
A y = x
3
+ 3x
2
+ 3x 2. B y = x
3
+ 4.
C y = 2x
4
+ x
2
+ 2. D y = x
4
+ 3x
2
1.
Câu 28. Cho hàm số y = f(x) lim
x+
f(x) = 0 lim
x→−∞
f(x) = +. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hoành.
B Đồ thị hàm số y = f(x) không tiệm cận ngang.
C Đồ thị hàm số y = f(x) một tiệm cận ngang trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f(x) một tiệm cận đứng đường thẳng y = 0.
Trang 2/4 đề 104
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x1
> 27
A
1
3
; +
. B (2; +). C
1
2
; +
. D (3; +).
Câu 30. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng 54π độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
A
12
3
5
. B
6
6
5
. C 3
3. D
3
6
2
.
Câu 31. Hàm số nào đồng biến trên R?
A y = x
3
x
2
+ 3x + 2. B y = x
3
x
2
x + 5.
C y =
2x 1
x + 1
. D y = x
4
+ 4.
Câu 32. Tính thể tích V của khối trụ bán kính đáy r =
2 chiều cao h = 5.
A 6π. B 16π. C 10π. D
10
3
π.
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = log
3
(4x + 1)
A y
0
=
1
(4x + 1) ln 3
. B y
0
=
ln 3
4x + 1
. C y
0
=
4 ln 3
4x + 1
. D y
0
=
4
(4x + 1) ln 3
.
Câu 34. Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (1; 0). B (1; 1).
C (−∞; 1). D (0; +).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
+
0
0
+
−∞−∞
−∞
+
++
Câu 35. Gọi x
1
, x
2
(x
1
< x
2
) hai nghiệm của phương trình 9
x1
= 3
x
2
2
. Giá trị của 2
x
1
+ 3
x
2
bằng
A 28. B 11. C 10. D 5.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD hình chữ nhật AB = 2a
3,
AD = 4a, góc giữa SC mặt đáy (ABCD) bằng 30
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD
A
16
7
3
a
3
. B 16
7a
3
. C
56
7
9
a
3
. D
28
7
9
a
3
.
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
x + 2
trên đoạn [2; 4]
A
2
3
. B
1
5
. C
1
2
. D
4
3
.
Câu 38. Tìm nghiệm của phương trình log
3
(3x 2) = 3.
A x =
29
3
. B x =
25
3
. C x =
11
3
. D x = 87.
Câu 39. Cho hình trụ bán kính đáy bằng 2
3 thể tích bằng 6π. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
trụ.
A
3π. B
12
3
5
π. C
2
3
5
π. D 2
3π.
Câu 40. Giá trị biểu thức a
1
2
· a
5
2
với a > 0 bằng
A a
5
. B a
5
4
. C a
2
. D a
3
.
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1
đáy tam giác đều diện tích bằng 18
3a
2
. Góc giữa
cạnh bên mặt đáy bằng 30
. Hình chiếu của A
1
lên mặt phẳng (ABC) trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
bằng
A 54
6a
3
. B 27
6a
3
. C 18
6a
3
. D 9
6a
3
.
Câu 42. Với mọi giá trị m a
b, (a; b Z, 0 < b < 7), thì hàm số y = 2x
3
mx
2
+ 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (2; 0). Khi đó a b bằng
A 2. B 5. C 3. D 1.
Câu 43. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1)
nghiệm duy nhất?
A 4040. B 2023. C 2024. D 4041.
Trang 3/4 đề 104
Câu 44. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a
2
+ b
2
= 6ab. Khi đó log
2
(a + b) =
1
2
(m + n log
2
a + p log
2
b) với m, n, p
Z. Tính giá trị m
2
+ n 2p.
A 7. B 3. C 8. D 12.
Câu 45. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu thể tích
hình trụ.
A
2
3
. B
3
4
. C
1
2
. D
1
3
.
Câu 46. Cho hàm số f(x) đạo hàm f
0
(x) = (x 2)(x
2
3x + 2)(x 3)
3
, x. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f(x
2
6x + m) đúng 3 điểm cực trị?
A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S đáy hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 11 cm, góc đỉnh của hình nón
ϕ = 120
. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S tạo thành thiết diện tam giác đều SAB. Diện
tích tam giác SAB bằng
A
8228
27
cm
2
. B
1694
9
cm
2
. C
121
3
3
cm
2
. D
484
3
9
cm
2
.
Câu 48. Cho hàm số y = f(x) đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số y =
2023
|f(x)| 1
A 5. B 6. C 3. D 4.
x
y
O
2
2
2
Câu 49. Cho hàm số f(x) bảng biến thiên
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [π; 2π]
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0
A 8. B 4. C 3. D 6.
x
−∞
1
0 1
+
f
0
(x)
0
+
0
0
+
y
+
2
1
2
+
Câu 50. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
3
3x
2
9x + m
trên đoạn [2; 4] bằng 16. Số phần tử của S
A 1. B 4. C 0. D 2.
HẾT
Trang 4/4 đề 104
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 12
Mã đề 101 102 103 104
Câu 1 B C B D
Câu 2 A D A D
Câu 3 A C C D
Câu 4 B C D B
Câu 5 A A D B
Câu 6 D D D A
Câu 7 C A A C
Câu 8 B D D C
Câu 9 B B C A
Câu 10 A B C C
Câu 11 B C B D
Câu 12 B C B D
Câu 13 D D A A
Câu 14 A D B D
Câu 15 C D B A
Câu 16 C A A B
Câu 17 A C C B
Câu 18 A B C C
Câu 19 B B A A
Câu 20 D C C A
Câu 21 A A B B
Câu 22 B D B D
Câu 23 D A C D
Câu 24 C D D C
Câu 25 D A B B
Câu 26 B B D D
Câu 27 D D D D
Câu 28 D D B C
Câu 29 C B D B
Câu 30 B C B D
Câu 31 C B C A
Câu 32 C A A C
Câu 33 D B B D
Câu 34 B D C A
Câu 35 B C D C
Câu 36 D B D A
Câu 37 A B A C
Câu 38 A A B A
Câu 39 A A A D
Câu 40 A D B D
Câu 41 A D A A
Câu 42 C B A B
Câu 43 C A A C
Câu 44 A C C C
Câu 45 A C C A
Câu 46 A B D D
Câu 47 B B A C
Câu 48 C C B B
Câu 49 C D B D
Câu 50 A C B A
Trường THPT Nguyễn Du T Toán
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2023 - 2024
AA KHỐI 12
CHỦ ĐỀ BÀI HỌC
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Sự biến thiên của hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 1 0 4
2. Cực trị của hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 0 1 4
3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
4. Đường tiệm cận
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị hàm số
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 0 1 4
6. Luỹ thừa
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
7. Hàm số luỹ thừa
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
8. Logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 2 1 0 4
9. Hàm số mũ-hàm số logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 3 0 0 4
10. Phương trình và logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
11. Bất phương trình và
logarit
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 0 0 2
12. Khái niệm v khối đa diện,
khối đa diện lồi và khối đa
diện đều
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 0 0 0 1
13. Khái niệm v thể tích của
khối đa diện
Số câu Số câu Số câu Số câu
2 2 1 0 5
14. Hình nón và khối nón
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
15. Hình trụ và khối trụ
Số câu Số câu Số câu Số câu
1
Trường THPT Nguyễn Du T Toán
2 1 0 0 3
16. Mặt cầu và khối cầu
Số câu Số câu Số câu Số câu
1 1 1 0 3
TỔNG
18 22 8 2 50
2

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 101
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x2 là A D = (−1; 3). B D = (−3; 1). C D = (−1; 1). D D = (0; 1).
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa? √ A (−3)−6. B (−2) 2. C (−5)− 34 . D 0−3. √ √
Câu 3. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 2 3. √ √ √ 96 3 √ 36 3 A 12 3π. B π. C 4 3π. D π. 5 5
Câu 4. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A y = x4 − 2x2 − 1.
B y = −x4 + 2x2 − 1.
C y = −x4 − 2x2 − 1. D y = x4 + 2x2 − 1. √
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3. A D = (−∞; 2) . B D = (2; +∞). C D = (−∞; +∞) . D D = (−∞; 2] .
Câu 6. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 a 1 A ln a5 = ln a. B ln = ln a. 5 3 3
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a. √ √
Câu 7. Cho hình nón có đường sinh l = 23 và chiều cao h =
2. Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng √ √ A 2 21. B 10. C 21. D 5. √ Câu 8. Cho log 3 3 x = 6. Tính K = log3 x. A K = 8. B K = 2. C K = 3. D K = 4.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây đúng? x→+∞ x→−∞
A Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = −1.
B Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = −1.
C Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên y khoảng nào dưới đây? 2 A (0; 2). B (−2; 2). C (−∞; 0). D (2; +∞). O x 1 2 −2 √
Câu 11. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 3, SA vuông góc với đáy ABCD và √
bằng a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 5 3 10 3 A 12 3a3. B 4 3a3. C a3. D a3. 3 3
Trang 1/4 − Mã đề 101
Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c. Mệnh đề nào sau y đây đúng?
A y0 = 0 có ba nghiệm và a < 0.
B y0 = 0 có ba nghiệm và a > 0.
C y0 = 0 có hai nghiệm và a > 0.
D y0 = 0 có hai nghiệm và a < 0. x O
Câu 13. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình 9x−1 = 3x2−2. Giá trị của 2x1 + 3x2 bằng A 5. B 28. C 11. D 10.
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, √
AD = a 7, góc giữa SB và mặt đáy (ABCD) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 9 21 9 21 √ A 3 21a3. B a3. C a3. D 9 21a3. 2 4 x
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4] là x + 2 2 4 1 1 A . B . C . D . 3 3 2 5
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình log3(3x − 2) = 3. 25 29 11 A x = . B x = 87. C x = . D x = . 3 3 3
Câu 17. Bán kính R của khối cầu có thể tích V = 36πa3 là √ √ √ A R = 3a. B R = a 3 9. C R = a 3. D R = 3a 3. √
Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 5, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 20 15 80 15 √ 40 15 A a3. B a3. C 20 15a3. D a3. 3 3 3
Câu 19. Đạo hàm của hàm số y = log3(4x + 1) là 4 ln 3 4 ln 3 1 A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = . 4x + 1 (4x + 1) ln 3 4x + 1 (4x + 1) ln 3
Câu 20. Tính giá trị của biểu thức A = log8 12 − log8 15 + log8 20 3 4 A 2. B . C 1. D . 4 3 √
Câu 21. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
3 và thể tích bằng 16π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. √ √ √ √ 32 3 176 3 80 3 16 3 A π. B π. C π. D π. 3 9 9 3
Câu 22. Số cạnh của hình bát diện đều là A 14. B 12. C 8. D 16. √
Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C và có AB = a 6,
góc giữa SB và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 12 2 6 2 9 2 3 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 5 5 2 2
Câu 24. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị? A y = x4 − x2 + 1. B y = x3 − 3x2 + 3. C y = x3 + 2. D y = x2. √
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 2 3a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình
vuông A1B1C1D1 và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng √ 2 3 √ √ √ A πa3. B 3 3πa3. C 6 3πa3. D 2 3πa3. 3
Câu 26. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 6x2 + 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M − 4m2 bằng A 109811. B 107507. C 107606. D 109991.
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y = esin x. A y0 = ecos x.
B y0 = sin x · esin x−1. C y0 = esin x. D y0 = cos x · esin x.
Trang 2/4 − Mã đề 101
Câu 28. Hàm số nào đồng biến trên R? 2x − 1 A y = . B y = x4 + 4. x + 1
C y = x3 − x2 − x + 5.
D y = x3 − x2 + 3x + 2. 1 x
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; +∞). B D = (1; +∞). C D = (−∞; +∞). D D = (0; 1). 2x − 1
Câu 30. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB x + 1 là √ √ A AB = 2. B AB = 2 2. C AB = 4. D AB = 2. √ 1 1
Câu 31. Giá trị của biểu thức A = 64 2 · 64 3 · 6 64 là √ √ A A = 2. B A = 2. C A = 64. D A = 36 64. 3x + 2
Câu 32. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 1 A y = 1, x = 3. B y = −2, x = 1. C y = 3, x = 1. D y = 3, x = −1.
Câu 33. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4π. A S = 16π. B S = 8π. C S = 32π. D S = 64π. 1 5
Câu 34. Giá trị biểu thức a 2 · a 2 với a > 0 bằng 5 A a 4 . B a3. C a2. D a5.
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−1 > 27 là 1 1 A ; +∞ . B (2; +∞). C ; +∞ . D (3; +∞). 2 3
Câu 36. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f (x) − 5 = 0 có y bao nhiêu nghiệm âm? 5 A 1. B 3. C 0. D 2. 3 1 x
Câu 37. Bất phương trình 2 log9(x+2)−log3(1−x) ≥ 1 có tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a+1)2 +b3. A P = 5. B P = 1. C P = −1. D P = 4.
Câu 38. Tìm điểm cực trị của hàm số y = x4 + 3x2 + 2. A x = 0. B x = 1. C x = 1, x = 2. D x = 5.
Câu 39. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 38π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ 38 19 √ √ A . B . C 38. D 19. 2 2
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1 ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 41. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 2 1 1 3 A . B . C . D . 3 3 2 4
Trang 3/4 − Mã đề 101 1
Câu 42. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 6ab. Khi đó log2 (a + b) = (m + n log 2
2 a + p log2 b) với m, n, p ∈
Z. Tính giá trị m2 + n − 2p. A 7. B 12. C 8. D 3.
Câu 43. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 là +∞ +∞ A 4. B 8. C 6. D 3. −1 y −2 −2
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)(x2 − 3x + 2)(x − 3)3, ∀x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − 6x + m) có đúng 3 điểm cực trị? A 2. B 1. C 3. D 0.
Câu 45. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 15 cm, góc ở đỉnh của hình nón là
ϕ = 60◦. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo thành thiết diện là tam giác đều SAB. Diện tích tam giác SAB bằng √ √ √ √ 225 3 7425 3 1125 3 A 225 3cm2. B cm2. C cm2. D cm2. 4 8 2 √
Câu 46. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều có diện tích bằng 3 3a2. Góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. Hình chiếu của A1 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng 81 27 A 27a3. B 9a3. C a3. D a3. 10 5
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m
trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là A 0. B 1. C 4. D 2.
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc (−2020; 2020) sao cho hàm số y =
2x3 + mx2 + 2x đồng biến trên khoảng (−2; 0). Tính số phần tử của tập hợp S. A 2025. B 2024. C 2023. D 2016.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A 4040. B 4041. C 2024. D 2023.
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị y 2023 2 hàm số y = là |f (x)| − 1 A 6. B 4. C 3. D 5. x −2 O −2 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 102
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−1 > 27 là 1 1 A ; +∞ . B ; +∞ . C (2; +∞). D (3; +∞). 3 2
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = esin x. A y0 = esin x. B y0 = ecos x.
C y0 = sin x · esin x−1. D y0 = cos x · esin x.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 0 và lim f (x) = +∞. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x→+∞ x→−∞
A Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
B Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang.
C Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f (x) nằm phía trên trục hoành. 1 x
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; +∞). B D = (0; 1). C D = (−∞; +∞). D D = (1; +∞).
Câu 5. Bán kính R của khối cầu có thể tích V = 36πa3 là √ √ √ A R = 3a. B R = 3a 3. C R = a 3 9. D R = a 3. √ √
Câu 6. Cho hình nón có đường sinh l = 21 và chiều cao h =
7. Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng √ √ √ √ A 2 7. B 4 7. C 2 14. D 14. √
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 6π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. √ √ √ 12 3 2 3 √ A 2 3π. B π. C π. D 3π. 5 5 2x − 1
Câu 8. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB là x + 1 √ √ A AB = 2. B AB = 2. C AB = 4. D AB = 2 2. √
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 2 2a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình
vuông A1B1C1D1 và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng √ √ √ 4 2 4 2 √ 4 2 A πa3. B πa3. C 4 2πa3. D πa3. 27 3 9
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên y0 + 0 − − 0 +
khoảng nào trong các khoảng sau đây? A +∞ (−1; 1). B (−1; 0). +∞ + y C (0; +∞). D (−∞; −1). −∞ −∞
Câu 11. Tính giá trị của biểu thức A = log8 12 − log8 15 + log8 20 3 4 A . B 2. C . D 1. 4 3
Trang 1/4 − Mã đề 102 x
Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4] là x + 2 4 1 1 2 A . B . C . D . 3 5 2 3
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình log3(3x − 2) = 3. 11 25 29 A x = 87. B x = . C x = . D x = . 3 3 3
Câu 14. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình 9x−1 = 3x2−2. Giá trị của 2x1 + 3x2 bằng A 5. B 11. C 28. D 10.
Câu 15. Bất phương trình 2 log9(x+2)−log3(1−x) ≥ 1 có tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a+1)2 +b3. A P = 4. B P = −1. C P = 1. D P = 5.
Câu 16. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị? A y = x3 + 2. B y = x3 − 3x2 + 3. C y = x4 − x2 + 1. D y = x2.
Câu 17. Điểm cực tiểu của hàm số y = −x4 + 5x2 − 2 là A y = 0. B x = −2. C x = 0. D y = −2.
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = log3(4x + 1) là ln 3 4 4 ln 3 1 A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = . 4x + 1 (4x + 1) ln 3 4x + 1 (4x + 1) ln 3 1 5
Câu 19. Giá trị biểu thức a 2 · a 2 với a > 0 bằng 5 A a5. B a3. C a2. D a 4 . √ 1 1
Câu 20. Giá trị của biểu thức A = 64 2 · 64 3 · 6 64 là √ √ A A = 2. B A = 36 64. C A = 64. D A = 2. √
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 6 4 6 2 6 √ A a3. B a3. C a3. D 6a3. 3 3 3 √ Câu 22. Cho log 3 3 x = 6. Tính K = log3 x. A K = 3. B K = 4. C K = 8. D K = 2.
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy ABCD và bằng √
a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 21 3 21 3 √ A 3 3a3. B a3. C a3. D 9 3a3. 4 2 √
Câu 24. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. 10 A π. B 16π. C 6π. D 10π. 3
Câu 25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa? √ A (−3)−6. B (−2) 2. C 0−3. D (−5)− 34 .
Câu 26. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c. Mệnh đề nào sau y đây đúng?
A y0 = 0 có hai nghiệm và a < 0.
B y0 = 0 có ba nghiệm và a > 0.
C y0 = 0 có ba nghiệm và a < 0.
D y0 = 0 có hai nghiệm và a > 0. x O
Câu 27. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A 4. B 6. C 7. D 5.
Câu 28. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 6x2 + 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M − 4m2 bằng A 109991. B 109811. C 107606. D 107507.
Trang 2/4 − Mã đề 102
Câu 29. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị? A y = 2x4 + x2 + 2.
B y = −x4 + 3x2 − 1. C y = x3 + 4.
D y = x3 + 3x2 + 3x − 2.
Câu 30. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f (x) − 5 = 0 có y bao nhiêu nghiệm âm? 5 A 0. B 3. C 2. D 1. 3 1 x √
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a 3,
AD = 4a, góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 30◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ √ 16 7 56 7 28 7 A 16 7a3. B a3. C a3. D a3. 3 9 9
Câu 32. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4π. A S = 64π. B S = 32π. C S = 8π. D S = 16π.
Câu 33. Hàm số nào đồng biến trên R?
A y = x3 − x2 − x + 5.
B y = x3 − x2 + 3x + 2. 2x − 1 C y = . D y = x4 + 4. x + 1
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1 ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). 1 − x
Câu 35. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
có phương trình lần lượt là −x + 2 1 A x = 1; y = 2. B x = 2; y = −1. C x = 2; y = 1. D x = 2; y = . 2
Câu 36. Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x2 là A D = (0; 1). B D = (−3; 1). C D = (−1; 3). D D = (−1; 1). √
Câu 37. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3. A D = (2; +∞). B D = (−∞; 2) . C D = (−∞; 2] .
D D = (−∞; +∞) .√
Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C và có AB = a 14,
góc giữa SB và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 7 42 7 42 7 42 7 42 A a3. B a3. C a3. D a3. 6 12 3 2
Câu 39. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ √ 3 6 6 6 √ 12 3 A . B . C 3 3. D . 2 5 5
Câu 40. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? a 1
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln = ln a. 3 3 1 C ln a5 = ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a. 5
Câu 41. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 là +∞ +∞ A 4. B 3. C 8. D 6. −1 y −2 −2
Trang 3/4 − Mã đề 102
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều có diện tích bằng 18 3a2. Góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30◦. Hình chiếu của A1 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng √ √ √ √ A 18 6a3. B 54 6a3. C 27 6a3. D 9 6a3. √
Câu 43. Với mọi giá trị m ≥ a b, (a; b ∈ Z, 0 < b < 7), thì hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (−2; 0). Khi đó a − b bằng A −5. B 3. C −2. D 1.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị y 2023 2 hàm số y = là |f (x)| − 1 A 5. B 3. C 6. D 4. x −2 O −2
Câu 45. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 1 3 2 1 A . B . C . D . 3 4 3 2
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 11 cm, góc ở đỉnh của hình nón là
ϕ = 120◦. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo thành thiết diện là tam giác đều SAB. Diện tích tam giác SAB bằng √ √ 1694 121 3 484 3 8228 A cm2. B cm2. C cm2. D cm2. 9 3 9 27
Câu 47. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m
trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là A 2. B 1. C 4. D 0.
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A 2023. B 4041. C 2024. D 4040.
Câu 49. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)(x2 − 3x + 2)(x − 3)3, ∀x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − 6x + m) có đúng 3 điểm cực trị? A 3. B 0. C 1. D 2. 1
Câu 50. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 6ab. Khi đó log2 (a + b) = (m + n log 2
2 a + p log2 b) với m, n, p ∈
Z. Tính giá trị m2 + n − 2p. A 3. B 7. C 8. D 12. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 103
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức A = log8 12 − log8 15 + log8 20 4 3 A 1. B . C 2. D . 3 4
Câu 2. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4π. A S = 64π. B S = 16π. C S = 8π. D S = 32π. √
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
3 và thể tích bằng 16π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. √ √ √ √ 16 3 176 3 32 3 80 3 A π. B π. C π. D π. 3 9 3 9
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x2 là A D = (−1; 3). B D = (−1; 1). C D = (0; 1). D D = (−3; 1). √ √
Câu 5. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 6 và chiều cao h = 2 3. √ √ 96 3 36 3 √ √ A π. B π. C 4 3π. D 12 3π. 5 5
Câu 6. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1
A ln(3 + a) = ln 3 + ln a. B ln a5 = ln a. 5 a 1 C ln = ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a. 3 3 2x − 1
Câu 7. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB là x + 1 √ √ A AB = 2 2. B AB = 4. C AB = 2. D AB = 2.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y = log3(4x + 1) là 4 ln 3 1 ln 3 4 A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = . 4x + 1 (4x + 1) ln 3 4x + 1 (4x + 1) ln 3 √ √
Câu 9. Cho hình nón có đường sinh l = 23 và chiều cao h =
2. Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng √ √ A 10. B 5. C 21. D 2 21.
Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c. Mệnh đề nào sau y đây đúng?
A y0 = 0 có ba nghiệm và a < 0.
B y0 = 0 có hai nghiệm và a > 0.
C y0 = 0 có ba nghiệm và a > 0.
D y0 = 0 có hai nghiệm và a < 0. x O x
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4] là x + 2 2 1 4 1 A . B . C . D . 3 2 3 5
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1. Khẳng định nào sau đây đúng? x→+∞ x→−∞
A Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
Trang 1/4 − Mã đề 103
B Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = −1.
C Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = −1.
D Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−1 > 27 là 1 1 A (2; +∞). B (3; +∞). C ; +∞ . D ; +∞ . 3 2
Câu 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 6x2 + 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M − 4m2 bằng A 109991. B 107507. C 107606. D 109811.
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = esin x.
A y0 = sin x · esin x−1. B y0 = cos x · esin x. C y0 = ecos x. D y0 = esin x.
Câu 16. Số cạnh của hình bát diện đều là A 12. B 16. C 8. D 14. √ 1 1
Câu 17. Giá trị của biểu thức A = 64 2 · 64 3 · 6 64 là √ √ A A = 2. B A = 2. C A = 64. D A = 36 64. 1 5
Câu 18. Giá trị biểu thức a 2 · a 2 với a > 0 bằng 5 A a 4 . B a2. C a3. D a5. 1 x
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (−∞; +∞). B D = (1; +∞). C D = (0; +∞). D D = (0; 1).
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1 ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). √
Câu 21. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 5, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦.
Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 80 15 20 15 √ 40 15 A a3. B a3. C 20 15a3. D a3. 3 3 3 √
Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3. A D = (−∞; +∞) . B D = (−∞; 2) . C D = (2; +∞). D D = (−∞; 2] .
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, √
AD = a 7, góc giữa SB và mặt đáy (ABCD) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 9 21 √ 9 21 A 9 21a3. B a3. C 3 21a3. D a3. 4 2 √
Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a 3, SA vuông góc với đáy ABCD và √
bằng a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ 5 3 √ 10 3 √ A a3. B 12 3a3. C a3. D 4 3a3. 3 3
Câu 25. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị? A y = x2. B y = x3 + 2. C y = x3 − 3x2 + 3. D y = x4 − x2 + 1.
Câu 26. Bán kính R của khối cầu có thể tích V = 36πa3 là √ √ √ A R = 3a 3. B R = a 3 9. C R = a 3. D R = 3a.
Câu 27. Hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A y = x4 − 2x2 − 1. B y = x4 + 2x2 − 1.
C y = −x4 − 2x2 − 1.
D y = −x4 + 2x2 − 1. √
Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 2 3a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình
vuông A1B1C1D1 và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng √ √ √ √ 2 3 A 6 3πa3. B 2 3πa3. C 3 3πa3. D πa3. 3
Trang 2/4 − Mã đề 103
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 38π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ 19 √ √ 38 A . B 38. C 19. D . 2 2
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên y khoảng nào dưới đây? 2 A (−2; 2). B (0; 2). C (−∞; 0). D (2; +∞). O x 1 2 −2 √ Câu 31. Cho log 3 3 x = 6. Tính K = log3 x. A K = 4. B K = 8. C K = 2. D K = 3.
Câu 32. Bất phương trình 2 log9(x+2)−log3(1−x) ≥ 1 có tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a+1)2 +b3. A P = 5. B P = 1. C P = 4. D P = −1. √
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C và có AB = a 6,
góc giữa SB và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 12 2 3 2 9 2 6 2 A a3. B a3. C a3. D a3. 5 2 2 5
Câu 34. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình 9x−1 = 3x2−2. Giá trị của 2x1 + 3x2 bằng A 11. B 28. C 10. D 5.
Câu 35. Hàm số nào đồng biến trên R? 2x − 1 A y = . B y = x4 + 4. x + 1
C y = x3 − x2 − x + 5.
D y = x3 − x2 + 3x + 2. 3x + 2
Câu 36. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 1 A y = 3, x = −1. B y = −2, x = 1. C y = 1, x = 3. D y = 3, x = 1.
Câu 37. Tìm nghiệm của phương trình log3(3x − 2) = 3. 29 11 25 A x = . B x = 87. C x = . D x = . 3 3 3
Câu 38. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa? √ A 0−3. B (−3)−6. C (−5)− 3 2 4 . D (−2) .
Câu 39. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f (x) − 5 = 0 có y bao nhiêu nghiệm âm? 5 A 2. B 3. C 0. D 1. 3 1 x
Câu 40. Tìm điểm cực trị của hàm số y = x4 + 3x2 + 2. A x = 1. B x = 0. C x = 5. D x = 1, x = 2.
Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m
trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là A 1. B 0. C 4. D 2.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A 2024. B 4041. C 2023. D 4040.
Trang 3/4 − Mã đề 103
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)(x2 − 3x + 2)(x − 3)3, ∀x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − 6x + m) có đúng 3 điểm cực trị? A 2. B 0. C 1. D 3.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 15 cm, góc ở đỉnh của hình nón là
ϕ = 60◦. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo thành thiết diện là tam giác đều SAB. Diện tích tam giác SAB bằng √ √ √ 7425 3 225 3 √ 1125 3 A cm2. B cm2. C 225 3cm2. D cm2. 8 4 2 1
Câu 45. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 6ab. Khi đó log2 (a + b) = (m + n log 2
2 a + p log2 b) với m, n, p ∈
Z. Tính giá trị m2 + n − 2p. A 3. B 12. C 8. D 7.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị y 2023 2 hàm số y = là |f (x)| − 1 A 4. B 5. C 3. D 6. x −2 O −2
Câu 47. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 2 1 3 1 A . B . C . D . 3 3 4 2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc (−2020; 2020) sao cho hàm số y =
2x3 + mx2 + 2x đồng biến trên khoảng (−2; 0). Tính số phần tử của tập hợp S. A 2025. B 2023. C 2016. D 2024.
Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 là +∞ +∞ A 8. B 6. C 3. D 4. −1 y −2 −2 √
Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều có diện tích bằng 3 3a2. Góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦. Hình chiếu của A1 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng 81 27 A a3. B 27a3. C 9a3. D a3. 10 5 HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 103
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:TOÁN 12
(Đề thi có 4 trang) Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi: 104
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y = esin x.
A y0 = sin x · esin x−1. B y0 = esin x. C y0 = ecos x. D y0 = cos x · esin x.
Câu 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 6x2 + 7 trên đoạn [1; 50].
Khi đó tổng M − 4m2 bằng A 109991. B 107606. C 109811. D 107507. 1 x
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = . 2 A D = (0; 1). B D = (1; +∞). C D = (0; +∞). D D = (−∞; +∞).
Câu 4. Bán kính R của khối cầu có thể tích V = 36πa3 là √ √ √ A R = 3a 3. B R = 3a. C R = a 3. D R = a 3 9. √
Câu 5. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60◦. Thể
tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 2 6 6 √ 4 6 A a3. B a3. C 6a3. D a3. 3 3 3
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = log2 3 − 2x − x2 là A D = (−3; 1). B D = (−1; 3). C D = (−1; 1). D D = (0; 1). √ √
Câu 7. Cho hình nón có đường sinh l = 21 và chiều cao h =
7. Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng √ √ √ √ A 4 7. B 2 14. C 14. D 2 7.
Câu 8. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy ABCD và bằng √
a 3. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ 21 3 21 3 √ √ A a3. B a3. C 3 3a3. D 9 3a3. 4 2
Câu 9. Bất phương trình 2 log9(x + 2) − log3(1 − x) ≥ 1 có tập nghiệm S = [a; b). Tính P = (4a + 1)2 + b3. A P = 5. B P = 4. C P = −1. D P = 1.
Câu 10. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A 7. B 6. C 5. D 4.
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c. Mệnh đề nào sau y đây đúng?
A y0 = 0 có hai nghiệm và a > 0.
B y0 = 0 có hai nghiệm và a < 0.
C y0 = 0 có ba nghiệm và a < 0.
D y0 = 0 có ba nghiệm và a > 0. x O
Câu 12. Với a là một số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 a 1 A ln a5 = ln a. B ln = ln a. 5 3 3
C ln(3 + a) = ln 3 + ln a. D ln 3a = ln 3 + ln a.
Câu 13. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa? √ A (−3)−6. B 0−3. C (−2) 2. D (−5)− 34 .
Trang 1/4 − Mã đề 104
Câu 14. Điểm cực tiểu của hàm số y = −x4 + 5x2 − 2 là A x = −2. B y = 0. C y = −2. D x = 0.
Câu 15. Tính diện tích mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4π. A S = 64π. B S = 32π. C S = 8π. D S = 16π.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2 + 1 ∀x ∈ R. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
C Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
D Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). √ 1 1
Câu 17. Giá trị của biểu thức A = 64 2 · 64 3 · 6 64 là √ √ A A = 2. B A = 64. C A = 2. D A = 36 64. √
Câu 18. Tìm tập xác định D của hàm số y = (2 − x) 3. A D = (2; +∞). B D = (−∞; 2] . C D = (−∞; 2) . D D = (−∞; +∞) .
Câu 19. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị? A y = x3 + 2. B y = x3 − 3x2 + 3. C y = x2. D y = x4 − x2 + 1. √
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng 2 2a. Thể tích khối nón có đỉnh là tâm hình
vuông A1B1C1D1 và đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng √ √ √ 4 2 4 2 4 2 √ A πa3. B πa3. C πa3. D 4 2πa3. 3 27 9 √ Câu 21. Cho log 3 3 x = 6. Tính K = log3 x. A K = 4. B K = 2. C K = 8. D K = 3. 2x − 1
Câu 22. Biết đồ thị hai hàm số y = x − 1 và y =
cắt nhau tại hai điểm A, B. Độ dài đoạn thẳng AB x + 1 là √ √ A AB = 4. B AB = 2. C AB = 2. D AB = 2 2. √
Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), tam giác ABC vuông cân tại C và có AB = a 14,
góc giữa SB và mặt đáy (ABC) bằng 60◦. Thể tích V của khối chóp S.ABC là √ √ √ √ 7 42 7 42 7 42 7 42 A a3. B a3. C a3. D a3. 3 12 2 6 1 − x
Câu 24. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
có phương trình lần lượt là −x + 2 1 A x = 2; y = . B x = 1; y = 2. C x = 2; y = 1. D x = 2; y = −1. 2
Câu 25. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2f (x) − 5 = 0 có y bao nhiêu nghiệm âm? 5 A 0. B 2. C 3. D 1. 3 1 x
Câu 26. Tính giá trị của biểu thức A = log8 12 − log8 15 + log8 20 3 4 A 2. B . C 1. D . 4 3
Câu 27. Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị?
A y = x3 + 3x2 + 3x − 2. B y = x3 + 4. C y = 2x4 + x2 + 2.
D y = −x4 + 3x2 − 1.
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 0 và lim f (x) = +∞. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? x→+∞ x→−∞
A Đồ thị hàm số y = f (x) nằm phía trên trục hoành.
B Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang.
C Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
D Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Trang 2/4 − Mã đề 104
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 32x−1 > 27 là 1 1 A ; +∞ . B (2; +∞). C ; +∞ . D (3; +∞). 3 2
Câu 30. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 54π và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn
đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. √ √ √ 12 3 6 6 √ 3 6 A . B . C 3 3. D . 5 5 2
Câu 31. Hàm số nào đồng biến trên R?
A y = x3 − x2 + 3x + 2.
B y = x3 − x2 − x + 5. 2x − 1 C y = . D y = x4 + 4. x + 1 √
Câu 32. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. 10 A 6π. B 16π. C 10π. D π. 3
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = log3(4x + 1) là 1 ln 3 4 ln 3 4 A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = . (4x + 1) ln 3 4x + 1 4x + 1 (4x + 1) ln 3
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên y0 + 0 − − 0 +
khoảng nào trong các khoảng sau đây? A +∞ (−1; 0). B (−1; 1). +∞ + y C (−∞; −1). D (0; +∞). −∞ −∞
Câu 35. Gọi x1, x2 (x1 < x2) là hai nghiệm của phương trình 9x−1 = 3x2−2. Giá trị của 2x1 + 3x2 bằng A 28. B 11. C 10. D 5. √
Câu 36. Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc (ABCD), đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 2a 3,
AD = 4a, góc giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 30◦. Thể tích V của khối chóp S.ABCD là √ √ √ 16 7 √ 56 7 28 7 A a3. B 16 7a3. C a3. D a3. 3 9 9 x
Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 4] là x + 2 2 1 1 4 A . B . C . D . 3 5 2 3
Câu 38. Tìm nghiệm của phương trình log3(3x − 2) = 3. 29 25 11 A x = . B x = . C x = . D x = 87. 3 3 3 √
Câu 39. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng 6π. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ. √ √ √ 12 3 2 3 √ A 3π. B π. C π. D 2 3π. 5 5 1 5
Câu 40. Giá trị biểu thức a 2 · a 2 với a > 0 bằng 5 A a5. B a 4 . C a2. D a3. √
Câu 41. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều có diện tích bằng 18 3a2. Góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30◦. Hình chiếu của A1 lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC. Thể tích của
khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng √ √ √ √ A 54 6a3. B 27 6a3. C 18 6a3. D 9 6a3. √
Câu 42. Với mọi giá trị m ≥ a b, (a; b ∈ Z, 0 < b < 7), thì hàm số y = 2x3 − mx2 + 2x + 5 đồng biến trên
khoảng (−2; 0). Khi đó a − b bằng A −2. B −5. C 3. D 1.
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−2023; 2023] để phương trình log(mx) = 2 log(x + 1) có nghiệm duy nhất? A 4040. B 2023. C 2024. D 4041.
Trang 3/4 − Mã đề 104 1
Câu 44. Giả sử a, b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 6ab. Khi đó log2 (a + b) = (m + n log 2
2 a + p log2 b) với m, n, p ∈
Z. Tính giá trị m2 + n − 2p. A 7. B 3. C 8. D 12.
Câu 45. Cho một hình cầu nội tiếp trong hình trụ. Tính tỉ số giữa thể tích hình cầu và thể tích hình trụ. 2 3 1 1 A . B . C . D . 3 4 2 3
Câu 46. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x − 2)(x2 − 3x + 2)(x − 3)3, ∀x. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để hàm số g(x) = f (x2 − 6x + m) có đúng 3 điểm cực trị? A 3. B 1. C 0. D 2.
Câu 47. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính đáy r = 11 cm, góc ở đỉnh của hình nón là
ϕ = 120◦. Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo thành thiết diện là tam giác đều SAB. Diện tích tam giác SAB bằng √ √ 8228 1694 121 3 484 3 A cm2. B cm2. C cm2. D cm2. 27 9 3 9
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị y 2023 2 hàm số y = là |f (x)| − 1 A 5. B 6. C 3. D 4. x −2 O −2
Câu 49. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như hình bên. Số nghiệm thuộc đoạn [−π; 2π] f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
của phương trình 2f (sin x) + 3 = 0 là +∞ +∞ A 8. B 4. C 3. D 6. −1 y −2 −2
Câu 50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + m
trên đoạn [−2; 4] bằng 16. Số phần tử của S là A 1. B 4. C 0. D 2. HẾT
Trang 4/4 − Mã đề 104
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 12 Mã đề 101 102 103 104 Câu 1 B C B D Câu 2 A D A D Câu 3 A C C D Câu 4 B C D B Câu 5 A A D B Câu 6 D D D A Câu 7 C A A C Câu 8 B D D C Câu 9 B B C A Câu 10 A B C C Câu 11 B C B D Câu 12 B C B D Câu 13 D D A A Câu 14 A D B D Câu 15 C D B A Câu 16 C A A B Câu 17 A C C B Câu 18 A B C C Câu 19 B B A A Câu 20 D C C A Câu 21 A A B B Câu 22 B D B D Câu 23 D A C D Câu 24 C D D C Câu 25 D A B B Câu 26 B B D D Câu 27 D D D D Câu 28 D D B C Câu 29 C B D B Câu 30 B C B D Câu 31 C B C A Câu 32 C A A C Câu 33 D B B D Câu 34 B D C A Câu 35 B C D C Câu 36 D B D A Câu 37 A B A C Câu 38 A A B A Câu 39 A A A D Câu 40 A D B D Câu 41 A D A A Câu 42 C B A B Câu 43 C A A C Câu 44 A C C C Câu 45 A C C A Câu 46 A B D D Câu 47 B B A C Câu 48 C C B B Câu 49 C D B D Câu 50 A C B A Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 A KHỐI 12 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số câu Số câu Số câu Số câu
1. Sự biến thiên của hàm số 1 2 1 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu 2. Cực trị của hàm số 1 2 0 1 4
3. Giá trị lớn nhất và giá trị Số câu Số câu Số câu Số câu nhỏ nhất của hàm số 1 1 1 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu 4. Đường tiệm cận 1 1 1 0 3
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ Số câu Số câu Số câu Số câu đồ thị hàm số 1 2 0 1 4 Số câu Số câu Số câu Số câu 6. Luỹ thừa 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu 7. Hàm số luỹ thừa 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu 8. Logarit 1 2 1 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu
9. Hàm số mũ-hàm số logarit 1 3 0 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu
10. Phương trình mũ và logarit 1 1 1 0 3
11. Bất phương trình mũ và Số câu Số câu Số câu Số câu logarit 1 1 0 0 2
12. Khái niệm về khối đa diện, Số câu Số câu Số câu Số câu
khối đa diện lồi và khối đa 1 0 0 0 1 diện đều
13. Khái niệm về thể tích của Số câu Số câu Số câu Số câu khối đa diện 2 2 1 0 5 Số câu Số câu Số câu Số câu 14. Hình nón và khối nón 1 1 1 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu
15. Hình trụ và khối trụ 1 Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán 2 1 0 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu
16. Mặt cầu và khối cầu 1 1 1 0 3 TỔNG 18 22 8 2 50 2
Document Outline

  • CHKI_K12.pdf (p.1-16)
  • TOAN12_NGUYENDU_DAPAN.pdf (p.17)
  • Matran_hk1.pdf (p.18-19)
    • Khối 12