Đề cuối học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Nhữ Văn Lan – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1-Mã đ 132
Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Cho khối nón chiều cao h, đường sinh l bán kính đường tròn đáy bằng r.
Thể tích của khối nón là:
A. B. C. D.
Câu 2. Tp nghim bt phương trình:
28
x
>
A.
( )
;3−∞
. B.
[
)
3;+∞
. C.
( )
3;+∞
. D.
.
Câu 3. Khoảng đồng biến của
42
y x2x4=−+ +
là:
A. (-∞; -1) B. (3;4) C. (0;1) D. (-∞; -1) và (0; 1).
Câu 4. Cho đưng cong hình v bên đ th của mt hàm s trong bn hàm s đưc
lit kê bốn phương án A, B, C, D dưi đây. Hi đó là hàm s nào?
A.
21
y
1
x
x
+
=
B.
23
1
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
=
+
D.
22
1
x
y
x
=
Câu 5. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
1
22
3
y x x mx= + −+
nghch biến trên tp xác
định ca nó?
A.
4m
B.
4m
C.
4m >
D.
4m <
Câu 6. Cho khi chóp din tích đáy
2
6Ba=
chiu cao
2ha=
. Th ch khi chóp
đã cho bng:
A.
3
2a
. B.
3
4a
. C.
3
6a
. D.
3
12a
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
,
ABC
vuông ti
B
,
AB a=
,
3AC a=
.
Biết góc gia
SB
()mp ABC
bằng
30°
. Th tích
V
của khi chóp
.S ABC
2
V rh= π
2
V 3rh= π
2
1
V rh
3
= π
2
1
V rh
3
= π
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Trang 2-Mã đ 132
A.
3
6
9
a
V =
. B.
3
6
18
a
V =
. C.
3
26
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 8. Đim cc tiu ca đ th hàm s
32
5 73yx x x= +−
là:
A.
( )
1; 0
B.
( )
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 9. Hàm s
32
3y x x mx=−+
đạt cc tiu ti x=2 khi :
A.
0m =
B.
0m
C.
0m >
D.
0m <
Câu 10. Giá tr lớn nht ca hàm s
3
3 1000yx x=−+
trên
[ ]
1; 0
A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996
Câu 11. Cho hàm s
()=y fx
liên tc bng biến thiên trên đon
[ ]
1;3
như hình
vẽ bên. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
. B.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
. C.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
. D.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
.
Câu 12. Đồ th hàm s nào i đây có dng như đưng cong hình bên
A.
42
y x 2x 2=−−
B.
32
y x 2x 2=−+
C.
32
y x 3x 2=−−
D.
42
y x 2x 2=−+
Câu 13. Trong các hình v sau, hình nào biu din đ th của hàm s
42
23yx x=+ +
.
A. . B. .
Trang 3-Mã đ 132
C. . D. .
Câu 14. Hàm s
2x 1
y
3 3x
=
−+
tim cn ngang là
A.
2
y
3
=
. B.
2
x
3
=
. C.
y1=
. D.
2
y
3
=
.
Câu 15. Tính đo hàm ca hàm s
x
y6=
.
A.
x
y6
=
. B.
x
6
y
ln 6
=
. C.
x1
y x6
=
. D.
x
y 6 ln 6
=
.
Câu 16. Hàm s y =
( )
2
2
4x 1
có tp xác đnh.
A.
( )
D 0;= +∞
. B.
11
D\ ;
22

=


. C.
11
D;
22

=


. D.
D =
.
Câu 17. Vi
a
là s thc dương tùy ý,
6
5
log a
bằng
A.
5
6 log a+
. B.
5
1
log
6
a+
. C.
5
1
log
6
a
. D.
5
6log a
.
Câu 18. Tính đo hàm cp mt ca hàm s
( )
2
log 2 1= +yx
trên khong
1
;
2

−+


.
A.
( )
2
2 1 ln+xx
. B.
( )
2
2 1 ln2+x
. C.
2ln2
21+x
. D.
( )
2
1 ln2+x
.
Câu 19. Trong bn hàm s đưc lit bn phương án A, B, C, D i đây. Hàm s
nào có bng biến thiên như sau?
A.
3
2 6.yx x
B.
3
2 6 8.y xx
C.
3
2 6.y xx
D.
3
2 6 8.yx x 
Câu 20. Tính đo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
13
ln13
x
y
=
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Trang 4-Mã đ 132
Câu 22. Cho hình nón bán kính đáy bng
a
, đưng cao
2a
. Tính din tích xung
quanh hình nón?
A.
2
25a
π
. B.
2
5 a
π
. C.
2
2a
. D.
2
5a
.
Câu 23. Trong các hàm s i đây, hàm s nào nghch biến trên tp s thc
R
.
A.
3
π

=


x
y
B.
( )
2
4
log 2 1
π
= +yx
C.
3
x
y
e

=


D.
2
3
log=yx
Câu 24. Nghim ca phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 25. Nghim ca phương trình
21
2 32
x
=
A.
2x =
. B.
17
2
x =
. C.
5
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 26. Phương trình
( )
2
46
2
5 log 128
++
=
xx
có bao nhiêu nghim?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 27. Tp nghim ca bt phương trình
log 1x
A.
( )
10; +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
[
)
10; +∞
. D.
( )
;10−∞
.
Câu 28. S các cnh ca mt hình đa din luôn luôn
A. lớn hơn
6
. B. lớn hơn
7
.
C. lớn hơn hoc bng
6
. D. lớn hơn hoc bng
8
.
Câu 29. Tp nghim ca phương trình
( )
2
2
log 1 3x −=
A.
{ }
10; 10
B.
{ }
3; 3
C.
{ }
3
D.
{ }
3
Câu 30. Cho hình tr bán kính đáy
8R =
đ dài đưng sinh
3l =
. Din tích xung
quanh ca hình tr đã cho bng:
A.
24
π
. B.
192
π
. C.
48
π
. D.
64
π
.
Câu 31. Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau
đây:
A. B. C. . D.
Câu 32. Cho khối nón chiều cao bằng 6 bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể
tích của khối nón là:
A. B. C. D.
Câu 33. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung
quanh của khối trụ bằng . Thể tích của khối trụ là:
A. B. C. D.
Câu 34. Tp xác đnh ca hàm s
2
logyx=
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
[
)
2; .+∞
4r
V
3
π
=
22
4r
V
3
π
=
3
4r
V
3
π
=
23
4r
V
3
π
=
160π
144π
128π
120π
80π
160π
164π
64π
144π
Trang 5-Mã đ 132
Câu 35. Cho hàm s
,
xx
yayb= =
với
,
ab
hai s thc dương khác 1, ln t đ
th
( )
1
C
( )
2
C
như hình bên. Mnh đ nào i đây đúng
?
A.
<<<01ba
B.
<<<
01
ab
C.
<<<01ba
D.
<<<01ab
II.PHN T LUẬN(3đ)
Bài 1:
a. (1đ) Gii phương trình:
2.16 15.4 8 0
xx
−=
:
b. (0.5đ)Gii bt phương trình:
( )
2
15
5
6 8 ( 4)
log 2log 0
xx x+
+ −>
Bài 2:
a. (1đ)Cho hình chóp tam giác S.ABC đáy ABC tam giác vuông ti C, AB= a
3,
BC =
3
2
, cnh bên SA vuông góc vi mt đáy và SC hp vi mt đáy mt góc 60
0
.
Tính th tích
V
của khi chóp
.
b. (0.5đ)Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cnh đáy bng 2a, góc gia cnh bên và
mt phng đáy bng
60°
. Tính din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD theo a?
---Hết---
Trang 1-Mã đ 246
Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
246
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Cho khối nón chiều cao h, đường sinh l bán kính đường tròn đáy bằng r.
Diện tích toàn phần của khối nón là:
A. B. C. D.
Câu 2. Hàm s
2
1
x
y
x
+
=
nghch biến trên các khong:
A.
( ) ( )
;1 ; 1;−∞ +∞
B.
( )
1; +∞
C.
( )
1; +∞
D.
{ }
\1
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
3AB a=
5AC a=
.
Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
2SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
42a
. B.
3
12 2a
. C.
3
42
3
a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 4. Giá tr của m đ m s
4mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên mi khong xác đnh là:
A.
22m−≤
. B.
21m < ≤−
C.
22m−< <
D.
21m−≤
Câu 5. Khng đnh nào sau đây là đúng v hs
42
42yx x=++
:
A. Đt cc tiu ti x = 0 B. Có cc đi và cc tiu
C. Có cc đi, không có cc tiu D.Không có cc tr.
Câu 6. Đồ th hàm số
( )
y mx m x= +− +
42
3 10
3 điểm cực tr thì tập giá tr ca m là:
A.
{ }
\ 0
B.
( )
;30
C.
( )
;+∞3
D.
( )
;03
Câu 7. GTLN và GTNN ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
trên đon
[ ]
2; 4
lần lưt :
A. -3 và -5 B. -3 và -4 C. -4 và -5 D. -3 và -7
Câu 8. Hàm s nào dưi đây nghch biến trên tp xác đnh ca nó?
A.
3
logyx=
B.
( )
2
log 1yx= +
C.
4
logyx=
π
D.
3
x
y

=


π
Câu 9. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 5
đ th trên đon
[ ]
1; 5
như hình v
bên i. Tng giá tr lớn nht giá tr nh nht ca hàm s
( )
fx
trên đon
[ ]
1; 5
bằng
tp
S r(l r)=π+
tp
S r(2l r)=π+
tp
S 2 r(l r)=π+
tp
S 2 r(l 2r)=π+
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Trang 2-Mã đ 246
A.
1
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 10. Đồ th của hàm s i đây có dng như đưng cong bên?
A.
3
31yx x=−+
. B.
42
21yx x=−+
.
C.
42
21yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−+ +
.
Câu 11. Hình v bên dưi là đ th của hàm s nào
A.
1
1
=
+
x
y
x
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
25
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 12. Đưng cong trong hình v bên là đ th của mt trong bn hàm s đưc lit
bốn phương án
A
,
B
,
C
,
D
i đây. Hi đó là hàm s nào?
Trang 3-Mã đ 246
A.
42
2yx x
=
. B.
42
2yx x= +
. C.
42
21yx x=−+
. D.
42
2yx x=−+
.
Câu 13. Trong bn hàm s đưc lit bn phương án A, B, C, D i đây. Hàm s
nào có bng biến thiên như sau?
A.
42
2 1.
yx x

B.
42
2 1.yx x

C.
42
2 2.yx x
D.
42
2 2.
yx x
Câu 14. Đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
các đưng tim cn đng tim cn ngang ln
t là:
A.
1x =
2y =
. B.
2
x =
1y =
. C.
1
x =
2y
=
.
D.
1x =
3.y =
Câu 15. Tính đo hàm ca hàm s
( )
23
=
x
fx e
.
A.
( )
23
2
=
x
fx e
. B.
( )
23
2
=
x
fx e
. C.
( )
3
2
=
x
fx e
. D.
( )
23
=
x
fx e
.
Câu 16. Tp xác đnh ca hàm s
( )
4
31
yx
=
A.
1
;
3

+∞


. B.
1
;
3

−∞


. C.
. D.
1
\
3



Câu 17. Với
a
là s thc dương tùy ý,
2
log 2a
bằng
A.
2
1 log a+
. B.
2
1 log
a
. C.
2
2 log a
. D.
2
2 log a+
.
Câu 18. m đo hàm ca hàm s
( )
2
y log x 1= +
.
A.
1
y'
x1
=
+
. B.
ln 2
y'
x1
=
+
. C.
( )
1
y'
x 1 ln 2
=
+
. D.
( )
1
y'
2ln x 1
=
+
.
Câu 19. Tp xác đnh ca hàm s
5
x
y =
A.
. B.
( )
0; +∞
. C.
{ }
\0
. D.
[
)
0;+∞
.
Câu 20. Tìm đo hàm ca hàm s
logyx=
.
x
y
O
1
1
Trang 4-Mã đ 246
A.
ln10
y
x
=
B.
1
ln10
y
x
=
C.
1
10ln
y
x
=
D.
1
y
x
=
Câu 21. Cho hàm s
2
logyx=
. Mnh đ nào i đây sai?
A. Đạo hàm ca hàm s
1
ln 2
y
x
=
B. Đồ th m s nhn trc
Oy
làm tim cn đng
C. Tp xác đnh ca hàm s
( )
;−∞ +∞
D. m s đồng biến trên khong
( )
0; +∞
Câu 22. Trong các hàm s sau, hàm s nào luôn đng biến trên
?
A.
2015
y
2016
x

=


B.
3
y
2016 2
x

=


C.
2x
y (0,1)=
D.
2
(2016)
x
y =
Câu 23. Nghim ca phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 24. Tp nghim ca phương trình
2
3
log ( 7) 2x −=
A.
{ }
4
B.
{ }
4
C.
{ 15; 15}
D.
{ 4;4}
Câu 25. Nghim ca phương trình
21
28
x
=
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
1x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 26. Tp nghim
S
của bt phương trình
( )
0,8
log 2 1 0x −<
A.
1
;
2
S

= −∞


. B.
( )
1;S = +∞
. C.
1
;
2
S

= +∞


. D.
( )
;1S = −∞
Câu 27. S các đnh và s các mt bt kì hình đa din nào cũng
A. lớn hơn
4
. B. lớn hơn hoc bng
5
.
C. lớn hơn
5
. D. lớn hơn hoc bng
4
.
Câu 28. Cho khi lăng tr din tích đáy bng
2
3a
, khong cách gia hai đáy ca
lăng tr bằng
6a
. Tính th tích
V
của khi lăng tr
A.
3
32Va=
B.
3
2Va=
C.
3
2
3
a
V =
D.
3
32
4
a
V =
Câu 29. Tính din tích xung quanh ca hình tr biết hình tr n kính đáy
a
đưng cao là
3a
.
A.
2
2
a
π
B.
2
a
π
C.
2
3a
π
D.
2
23a
π
Câu 30. S nghim thc phân bit ca phương trình
2
e3
x
=
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 31. Cho hình tr bán kính đáy đ dài đưng sinh . Din ch xung
quanh ca hình tr đã cho bng
A. . B. . C. . D. .
4r =
3l =
48
π
12
π
16
π
24
π
Trang 5-Mã đ 246
Câu 32. Din tích ca mt cu bán kính
R
bằng:
A.
2
R
π
B.
2
4
3
R
π
C.
2
2 R
π
D.
2
4 R
π
Câu 33. Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của
khối nón là:
A. B. C. D.
Câu 34. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng
. Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 35. Tp nghim bt phương trình:
28
x
>
A.
( )
;3−∞
. B.
[
)
3;+∞
. C.
( )
3;+∞
. D.
(
]
;3−∞
.
II.PHN T LUẬN
Bài 1:
a.(1đ) Gii phương trình
2
3 3 10 0
xx
+ −=
.
b.(0.5đ) Gii bt phương trình:
( )
2
15
5
6 8 ( 4)log 2log 0xx x++ −>
Bài
2:
a.(1đ) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc vi mt phng đáy cnh SC to vi đáy mt góc 30
0
. Tính th tích
V
của
khi chóp
.S ABCD
.
b.(0.5đ) Cho hình chóp tam giác đều
đáy tam giác đu cnh 2a, góc gia
cạnh bên và mt phng đáy bng
60°
. Tính diện tích mặt cu ngoi tiếp hình chóp
S.ABC theo a?
---Hết---
96π
140π
128π
124π
90π
81π
60π
78π
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 12 (NĂM HỌC 2023-2024)
MÃ ĐỀ 132-357
A. Phần trắc nghiệm ( 7,0 điểm ): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã đề
132
D C D C A B B C A C A B
CÂU
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Mã đề
132
C A D B D B A C C B B B
CÂU
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Mã đề
132
D C C C B C C C A C A
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã đề
357
A D D A C C A C A B C C
CÂU
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Mã đề
357
A A C B D B B C C B C B
CÂU
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Mã đề
357
D C C C B B D C A B A
B. Phần tự luận (3,0 điểm ):
Đáp án và biểu điểm
Bài
Đáp án
Điểm
1.a
(1đ)
Giải phương trình
2.16 15.4 8 0
xx
−=
.
2
2.4 15.4 8 0
xx
−=
4
4 8 log 8
1
4( )
2
x
x
x
vo nghiem
=⇔=
=
Vậy phương trình có 1 nghiệm x= 
8
0,25
0, 5
0,25
1.b
(0.5đ)
Giải bất phương trình:
( )
2
15
5
6 8 ( 4)log 2log 0xx x++ −>
ĐK:
6 + 8 > 0
4 > 0
> 4
( )
( )
2
5
2
15
5
2
5
log 2log 0
log ( 4) log
.....
4
6 8 ( 4)
68
xx x
xx
x
x
+ −>
−+
+
−>
⇔<
. Kết hợp đk ta được bpt vô nghiệm
0,25
0.25
2.a
(1đ)
+, vẽ đúng hình
Vì AC là hình chiếu của SC lên ( ABC) nên góc giữa SC với
(ABC) là góc
0
60
SCA =
0,25
+, Tính được

=
3
0,25
+, Trong SAC ta có tan60
0
=
0
3
.tan 60
2
SA a
SA AC
AC
⇒= =
0,25
Vậy V
S.ABC
=
3
2
13 3 3 3
. 3.
3 8 2 16
aa
a =
0,25
.b
(0.5đ)
+, xác định đúng tâm và bán kính mặt cầu R= 2a
0,25
+, Tính

=32
0,25
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa!
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 12 (NĂM HỌC 2023-2024)
MÃ ĐỀ 246-468
A. Phần trắc nghiệm ( 7,0 điểm ): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mã đề
246
A A A C A D A C C A B A
CÂU
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Mã đề
246
D C A D A C A B C D D D
CÂU
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Mã đề
246
A B D A D D D D A B C
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã đề
468
B A C A A D A C C A A A
CÂU
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Mã đề
468
A B C A D C D D C A B D
CÂU
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Mã đề
468
D D D A D C B A D D A
B. Phần tự luận (3,0 điểm ):
Đáp án và biểu điểm
Bài
Đáp án
Điểm
1.a
(1đ)
Giải phương trình
2
3 3 10 0
xx
+ −=
.
2
3 10.3 9 0
xx
+=
31 0
39 2
x
x
x
x
=⇔=
=⇔=
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 2
0,25
0, 5
0,25
1.b
(0.5đ)
Giải bất phương trình:
( )
2
15
5
6 8 ( 4)log 2log 0
xx x++ −>
ĐK:
6 + 8 > 0
4 > 0
> 4
( )
(
)
2
5
2
15
5
2
5
log 2log 0
log ( 4) log
.....
4
6 8 ( 4)
68
xx x
xx
x
x
+ −>
−+
+
−>
⇔<
. Kết hợp đk ta được bpt vô nghiệm
0,25
0.25
2.a
(1đ)
+, vẽ đúng hình
Vì AC là hình chiếu của SC lên ( ABCD) nên góc giữa SC với
(ABCD) là góc
0
30SCA =
0,25
+, Tính được

=
3
, AC = 2a
0,25
+, Trong SAC ta có tan60
0
=
0
23
2 .tan 30
3
SA a
SA a
AC
⇒= =
0,25
Vậy V
S.ABCD
=
3
2
1 232
. 3.
3 33
aa
a
=
0,25
.b
(0.5đ)
+, xác định đúng tâm và bán kính mặt cầu R=
0,25
+, Tính

=

0,25
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa!
| 1/14

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
Năm học: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.
Thể tích của khối nón là: A. 2 V = r π h B. 2 V = 3 r π h C. 1 2 V = π rh D. 1 2 V = r π h 3 3
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình: 2x > 8 là A. (−∞; ) 3 . B. [3;+ ∞) . C. (3;+ ∞). D. (−∞; ]3.
Câu 3. Khoảng đồng biến của 4 2 y = −x + 2x + 4 là: A. (-∞; -1) B. (3;4)
C. (0;1) D. (-∞; -1) và (0; 1).
Câu 4. Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 2x +1 + − − y x x x = B. 2 3 y = C. 2 1 y = D. 2 2 y = x −1 x +1 x +1 x −1
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hàm số 1 3 2
y = − x + 2x mx + 2 nghịch biến trên tập xác 3 định của nó? A. m ≥ 4 B. m ≤ 4 C. m > 4 D. m < 4
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = 2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 2a . B. 3 4a . C. 3 6a . D. 3 12a .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) , A
BC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 .
Biết góc giữa SB mp(ABC) bằng 30°. Thể tích V của khối chóp S.ABC là Trang 1-Mã đề 132 3 3 3 3 A. a 6 V = . B. a 6 V = . C. 2a 6 V = . D. a 6 V = . 9 18 3 6
Câu 8. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 5x + 7x − 3 là: A. (1;0) B. (0; ) 1 C.  7 32 ; −     D. 7 32  ; . 3 27      3 27 
Câu 9. Hàm số 3 2
y = x −3x + mx đạt cực tiểu tại x=2 khi : A. m = 0 B. m ≠ 0 C. m > 0 D. m < 0
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x +1000 trên [ 1; − 0] A. 1001 B. 1000 C. 1002 D. -996
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ] 3 như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0) . B. max f (x) = f (3). C. max f (x) = f (2) . D. max f (x) = f (− )1. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Câu 12. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. 4 2 y = x − 2x − 2 B. 3 2 y = −x + 2x − 2 C. 3 2 y = x − 3x − 2 D. 4 2 y = −x + 2x − 2
Câu 13. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn đồ thị của hàm số 4 2
y = −x + 2x + 3. A. . B. . Trang 2-Mã đề 132 C. . D. . Câu 14. Hàm số 2x −1 y = có tiệm cận ngang là 3 − + 3x A. 2 y = . B. 2 x = . C. y =1. D. 2 y = − . 3 3 3
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số x y = 6 . x A. x y′ = 6 . B. 6 y′ = . C. x 1 y x6 − ′ = . D. x y′ = 6 ln 6 . ln 6
Câu 16. Hàm số y = ( ) 2 2 4x 1 − − có tập xác định. A. D = (0;+∞). B.  1 1 D  \    ;  = − . C. 1 1 D = −  ; . D. D =  . 2 2     2 2 
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, 6 log a bằng 5 A.6 1 1 + log a . B. + log a . C. log a . D. 6log a . 5 5 6 5 6 5
Câu 18. Tính đạo hàm cấp một của hàm số y = log 2x +1 trên khoảng  1  − +∞ . 2 ( )  ; 2    A. 2 2 2 ( . B. . C. 2ln2 . D. . 2x + ) 1 lnx (2x + )1ln2 2x +1 (x + )1ln2
Câu 19. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số
nào có bảng biến thiên như sau? A. 3
y  2x 6x. B. 3
y  2x  6x 8. C. 3
y  2x  6x. D. 3
y  2x 6x  8.
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số 13x y = x A. 13 y′ = B. 1 .13x y x − ′ = C. 13x y′ = ln13 D. 13x y′ = ln13
Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x A. 1 y   = x x B. 2 y   =
C. y = ( 3)
D. y = (0,5) π       3  Trang 3-Mã đề 132
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón? A. 2 2 5πa . B. 2 5πa . C. 2 2a . D. 2 5a .
Câu 23. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R . x A.  π  y = 2    B. y = log x + y = π (2 )1 C. 3 x y = D. log x 3      2 4  e  3
Câu 24. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) A. x = 3. B. x = 5. C. 9 x = . D. 7 x = . 2 2
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 32 là
A. x = 2 . B. 17 x = . C. 5 x = . D. x = 3. 2 2
Câu 26. Phương trình ( 5) 2x+4x+6 = log 128 có bao nhiêu nghiệm? 2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥1 là A. (10;+∞). B. (0;+∞). C. [10;+∞) . D. ( ; −∞ 10).
Câu 28. Số các cạnh của một hình đa diện luôn luôn A. lớn hơn 6. B. lớn hơn 7 .
C. lớn hơn hoặc bằng 6.
D. lớn hơn hoặc bằng 8 .
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình log ( 2x −1 = 3 là 2 ) A. {− 10; 10} B. { 3 − ; } 3 C. { } 3 − D. { } 3
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 24π . B. 192π . C. 48π . D. 64π .
Câu 31. Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: 2 2 3 2 3 A. 4 r V π = B. 4π r V π π = C. 4 r V = . D. 4 r V = 3 3 3 3
Câu 32. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là: A. 160π B. 144π C. 128π D. 120π
Câu 33. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung
quanh của khối trụ bằng 80π . Thể tích của khối trụ là: A. 160π B. 164π C. 64π D. 144π
Câu 34. Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. [0;+∞). B. ( ; −∞ +∞). C. (0;+∞). D. [2;+∞). Trang 4-Mã đề 132 Câu 35. Cho hàm số x = , x
y a y = b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ
thị là (C và (C như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 ) 1 ) ?
A. 0 < b < 1< a
B. 0 < a < b < 1
C. 0 < b < a < 1 D. 0 < a < 1< b
II.PHẦN TỰ LUẬN(3đ)
Bài 1:
a. (1đ) Giải phương trình: 2.16x 15.4x − − 8 = 0 :
b. (0.5đ)Giải bất phương trình: log ( 2x −6x +8 + 2log (x −4) > 0 1 ) 5 5 Bài 2:
a. (1đ)Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AB= a√3,
BC = 3𝑎𝑎, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SC hợp với mặt đáy một góc 600. 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
b. (0.5đ)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và
mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a? ---Hết--- Trang 5-Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NHỮ VĂN LAN
Năm học: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 246
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 7 điểm) Chọn phương án đúng trong các câu sau
Câu 1. Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.
Diện tích toàn phần của khối nón là: A. S = r( π l + r) S = r( π 2l + r) S = 2 r( π l + r) S = 2 r( π l + 2r) tp B. tp C. tp D. tp
Câu 2. Hàm số x + 2 y =
nghịch biến trên các khoảng: x −1 A. ( ; −∞ ) 1 ;(1;+∞) B. (1;+∞) C. ( 1; − +∞) D.  \{ } 1 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3aAC = 5a .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp
S.ABCD bằng 3 3 A. 3 4 2 4 2 2 2 a . B. 3 12 2a . C. a . D. a . 3 3
Câu 4. Giá trị của m để hàm số mx + 4 y =
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: x + m A. 2 − ≤ m ≤ 2 . B. 2 − < m ≤ 1 − C. 2 − < m < 2 D. 2 − ≤ m ≤1
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng về hsố 4 2
y = x + 4x + 2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại, không có cực tiểu D.Không có cực trị.
Câu 6. Đồ thị hàm số y = mx4 +(m − ) x2 3
+10 có 3 điểm cực trị thì tập giá trị của m là: A. \{ } 0 B. (− ; 3 0) C. ( ;3+∞) D. ( ;03)
Câu 7. GTLN và GTNN của hàm số 2x +1 y =
trên đoạn [2;4] lần lượt là: 1− x A. -3 và -5 B. -3 và -4 C. -4 và -5 D. -3 và -7
Câu 8. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x A. y π = log x B. y = log x +1 C. D. 2 ( ) y = log y   = π x 3  3    4
Câu 9. Cho hàm số f (x) liên tục trên [ 1;
− 5] và có đồ thị trên đoạn [ 1; − 5] như hình vẽ
bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1; − 5] bằng Trang 1-Mã đề 246 A. 1 − B. 4 C. 1 D. 2
Câu 10. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên? A. 3
y = x −3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 11. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào A. x −1 y x + x x + = . B. 2 1 y = . C. 2 3 y = . D. 2 5 y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B , C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? Trang 2-Mã đề 246 y 1 − 1 O x A. 4 2
y = x − 2x . B. 4 2
y = x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x +1. D. 4 2
y = −x + 2x .
Câu 13.
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số
nào có bảng biến thiên như sau? A. 4 2
y x 2x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y x 2x  2. D. 4 2
y  x  2x  2.
Câu 14. Đồ thị hàm số 2x − 3 y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần x −1 lượt là: A. x = 1
− và y = 2 . B. x = 2 và y =1.
C. x =1 và y = 2 .
D. x =1 và y = 3. −
Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 −3 = x f x e . A. ( ) 2 3 2 − ′ = x f x e .
B. f ′(x) 2x 3 2 − = − e .
C. f ′(x) x 3 2 − = e . D. ′( ) 2 −3 = x f x e .
Câu 16. Tập xác định của hàm số y ( x ) 4 3 1 − = − là A. 1;  +∞      . B. 1  ; −∞ . C.  3    . D. 1 \      3  3
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng
A. 1+ log2 a.
B. 1−log2 a.
C. 2−log2 a. D. 2+ log2 a .
Câu 18. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x +1 . 2 ( ) A. 1 y' 1 1 = . B. ln 2 y' = . C. y' = . D. y' = . x +1 x +1 (x + )1ln 2 2ln (x + ) 1
Câu 19. Tập xác định của hàm số 5x y = là A.  . B. (0;+∞). C.  \{ } 0 . D. [0;+ ∞).
Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x . Trang 3-Mã đề 246 A. ln10 y′ = B. 1 y′ = C. 1 y′ = D. 1 y′ = x x ln10 10ln x x
Câu 21. Cho hàm số y = log x 2
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đạo hàm của hàm số là 1 y′ = x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là ( ; −∞ +∞)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên  ? x x A.  2015   y  =  B. 3 y = C. 2x y = (0,1) D. 2 (2016) x y = 2016       2016 − 2 
Câu 23. Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là 3 ( ) A. x = 8. B. x = 9 . C. x = 7 . D. x =10 .
Câu 24. Tập nghiệm của phương trình 2
log (x − 7) = 2 là 3 A. { } 4 B. { } 4 − C. {− 15; 15} D. { 4 − ;4}
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 8 là
A. x = 2 . B. 5 x = . C. x =1. D. 3 x = . 2 2
Câu 26. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x −1 < 0 là 0,8 ( ) A. 1 S  ;  = −∞   .
B. S = (1;+∞) . C. 1 S  =  ;+∞ . D. S = (−∞ ) ;1 2      2 
Câu 27. Số các đỉnh và số các mặt bất kì hình đa diện nào cũng A. lớn hơn 4 .
B. lớn hơn hoặc bằng 5. C. lớn hơn 5.
D. lớn hơn hoặc bằng 4 .
Câu 28. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
a 3 , khoảng cách giữa hai đáy của
lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ 3 3 A. 3 a 2 3a 2
V = 3a 2 B. 3 V = a 2 C. V = D. V = 3 4
Câu 29. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a
đường cao là a 3 . A. 2 2π a B. 2 π a C. 2 π a 3 D. 2 2π a 3
Câu 30. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 ex = 3 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 31. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48π . B. 12π . C. 16π . D. 24π . Trang 4-Mã đề 246
Câu 32. Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng: A. 2 π R B. 4 2 π R C. 2 2π R D. 2 4π R 3
Câu 33. Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là: A. 96π B. 140π C. 128π D. 124π
Câu 34. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng
90π . Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. 81π B. 60π C. 78π D. Đáp án khác
Câu 35. Tập nghiệm bất phương trình: 2x > 8 là A. (−∞; ) 3 . B. [3;+ ∞) . C. (3;+ ∞). D. (−∞; ]3. II.PHẦN TỰ LUẬN Bài 1:
a.(1đ) Giải phương trình x 2 3 + 3 −x −10 = 0 .
b.(0.5đ) Giải bất phương trình: log ( 2x −6x +8 + 2log (x −4) > 0 1 ) 5 5 Bài 2:
a.(1đ) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy cạnh SC tạo với đáy một góc 300. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD .
b.(0.5đ) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, góc giữa
cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60°. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a? ---Hết--- Trang 5-Mã đề 246
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 12 (NĂM HỌC 2023-2024) MÃ ĐỀ 132-357
A
.
Phần trắc nghiệm ( 7,0 điểm ): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề 132 D C D C A B B C A C A B CÂU
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Mã đề 132 C A D B D B A C C B B B CÂU
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Mã đề 132 D C C C B C C C A C A CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề 357 A D D A C C A C A B C C CÂU
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Mã đề 357 A A C B D B B C C B C B CÂU
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Mã đề 357 D C C C B B D C A B A
B. Phần tự luận (3,0 điểm
):
Đáp án và biểu điểm Bài Đáp án Điểm
1.a Giải phương trình 2.16x 15.4x − − 8 = 0 . (1đ)  2 2.4 x 15.4x − − 8 = 0
4x = 8 ⇔ x = log 8 0,25 4  ⇔  x 1 4 = − (vo nghiem)  0, 5  2
Vậy phương trình có 1 nghiệm x= 𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙𝑙48 0,25
1.b Giải bất phương trình: log ( 2x −6x +8 + 2log (x −4) > 0 1 ) (0.5đ) 5 5
ĐK:�𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 8 > 0 ↔ 𝑥𝑥 > 4 𝑥𝑥 − 4 > 0 log ( 2
x − 6x + 8 + 2log (x − 4) > 0 1 ) 5 5 2 2
⇔ log (x − 4) > log x − 6x + 8 5 5 ( ) 0,25 ⇔ ..... ⇔ x < 4
. Kết hợp đk ta được bpt vô nghiệm 0.25 +, vẽ đúng hình
2.a Vì AC là hình chiếu của SC lên ( ABC) nên góc giữa SC với 0,25 (1đ) (ABC) là góc  0 SCA = 60 +, Tính được 0,25
𝑆𝑆∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 3 𝑎𝑎2√3 8 SA a
+, Trong ∆SAC ta có tan600 = 0 3
SA = AC.tan 60 = AC 2 0,25 3 Vậy V 1 3 3a a 3 3 S.ABC = 2 . a 3. = 3 8 2 16 0,25
+, xác định đúng tâm và bán kính mặt cầu R= 2a√6 3 0,25 .b
(0.5đ) +, Tính 𝑆𝑆𝑚𝑚𝑚𝑚 =32𝜋𝜋 𝑎𝑎2 0,25 3
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa!
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TOÁN 12 (NĂM HỌC 2023-2024) MÃ ĐỀ 246-468
A
.
Phần trắc nghiệm ( 7,0 điểm ): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề 246 A A A C A D A C C A B A CÂU
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Mã đề 246 D C A D A C A B C D D D CÂU
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Mã đề 246 A B D A D D D D A B C CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề 468 B A C A A D A C C A A A CÂU
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Mã đề 468 A B C A D C D D C A B D CÂU
25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Mã đề 468 D D D A D C B A D D A
B. Phần tự luận (3,0 điểm ):
Đáp án và biểu điểm Bài Đáp án Điểm
1.a Giải phương trình x 2 3 + 3 −x −10 = 0 .
(1đ)  23x 10.3x − + 9 = 0 0,25
3x =1 ⇔ x = 0 ⇔  0, 5
3x = 9 ⇔ x = 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 2 0,25
1.b Giải bất phương trình: log ( 2x −6x +8 + 2log (x −4) > 0 1 ) (0.5đ) 5 5
ĐK:�𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 8 > 0 ↔ 𝑥𝑥 > 4 𝑥𝑥 − 4 > 0 log ( 2
x − 6x + 8 + 2log (x − 4) > 0 1 ) 5 5 0,25 2 2
⇔ log (x − 4) > log x − 6x + 8 5 5 ( ) ⇔ ..... ⇔ x < 4
. Kết hợp đk ta được bpt vô nghiệm 0.25 +, vẽ đúng hình
2.a Vì AC là hình chiếu của SC lên ( ABCD) nên góc giữa SC với 0,25 (1đ) (ABCD) là góc  0 SCA = 30 +, Tính được 𝑆𝑆 0,25
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑎𝑎2√3, AC = 2a SA a
+, Trong ∆SAC ta có tan600 = 0 2 3 ⇒ SA = 2 . a tan 30 = AC 3 0,25 3 Vậy V 1 2a 3 2a S.ABCD = 2 .a 3. = 3 3 3 0,25
+, xác định đúng tâm và bán kính mặt cầu R= 4 𝑎𝑎 3 0,25 .b
(0.5đ) +, Tính 𝑆𝑆𝑚𝑚𝑚𝑚 = 64𝜋𝜋𝑎𝑎2 0,25 9
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa!
Document Outline

  • Đề 132-TOÁN 12 - 2023
  • Đề 246-TOÁN 12 - 2023
    • Câu 4. Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là:
    • A.. B. C. D.
  • ĐÁP ÁN KTHK1 TOÁN 12 -2023