Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án ( 4 điểm):
Câu 1: Kết qu kho sát cân nng ca 1 thùng táo mt lô hàng cho trong bng sau:
Cân nng (g)
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S qu táo
4
7
12
6
2
Khong biến thiên
R
ca mu s liu ghép nhóm trên là.
A.
25R =
. B.
10R =
. C.
24R =
. D.
5R =
.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
là hàm s bc ba có đ th là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
1; 
. C.
;2
. D.
0;1
.
Câu 3: Gi
1 2 3
,,Q Q Q
t phân v ca mt mu s liệu ghép nhóm. Khi đó khong t phân v
Q
ca mu s liệu trên được xác đnh bi công thc
A.
31
Q
QQ
. B.
21
Q
QQ
. C.
13
Q
QQ
. D.
23
Q
QQ
.
Câu 4: Cho
2; 6ab
, góc giữa hai vectơ
a
b
bng
120
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. 12ab
. B.
.6ab
. C.
. 40ab
. D.
. 6 3ab
.
Câu 5: Dũng học sinh rt giỏi chơi rubik, bạn th gii nhiu loi khi rubik khác nhau. Trong
mt ln tp luyn gii khi rubik
33
, bạn Dũng đã tự thng li thi gian gii rubik trong 25 ln
gii liên tiếp bng sau:
Thi gian gii
rubik (giây)
[8;10)
[10;12)
[12;14)
[14;16)
[16;18)
S ln
4
6
8
4
3
Phương sai ca mu s liu ghép nhóm có giá tr gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A.
2,44
. B.
6
. C.
5,98
. D.
2,5
.
Câu 6: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B CD
(tham kho nh v dưới). Khẳng định nào dưới đây
đúng?
Mã đề 101
Đề KT chính thức
(Đề có 5 trang)
Trang 2/6 - Mã đề 101
A.
AC' BD'
. B.
AC'
cùng phương với
A'C'
.
C.
AD
cùng hướng với
B'C'
. D.
CD
cùng hướng với
D'C'
.
Câu 7: Trong không gian, cho hai vectơ
AB
uuur
BC
uuur
. Vectơ
AC
uuur
bng
A.
AB BC-
uuur uuur
. B.
AB
uuur
. C.
AC BC--
uuur uuur
. D.
AB BC+
uuur uuur
.
Câu 8: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
1;2;3A
. Ta đ của véctơ
OA
A.
1;2;0
. B.
0;2;3
. C.
1;0;3
. D.
1;2;3
.
Câu 9: Bng biến thiên dưới đây là của hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
32
33y x x
. B.
32
31y x x
. C.
3
32y x x
. D.
32
32y x x
.
Câu 10: Cho hàm s
y f x
xác định trên
R
và có bng biến thiên như hình v sau.
Tìm điểm cực đại ca hàm s
y f x
.
A.
7x
. B.
2x 
. C.
6x
. D.
0x
.
Câu 11: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm ca hình hp, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0.OA OB
B.
0.OA OA

C.
0.OA OC

D.
0.OA OD
Câu 12: Trong các hàm s sau, hàm s nào có bng biến thiên như hình vẽ ới đây:
A.
1
2
x
y
x

. B.
3
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
1
2
x
y
x
.
Câu 13: S ợng đt bàn ca một nhà hàng đưc cho bi bng sau:
Trang 3/6 - Mã đề 101
S t đt bàn
Tn s
Tn s tích lũy
[1; 6)
14
14
[6; 11)
30
44
[11; 16)
25
69
[16; 21)
18
87
[21; 26)
5
92
Hãy tìm khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm cho bi bng trên.
A.
17
2
Q
. B.
5
2
Q

. C.
11
6
Q

. D.
17
6
Q

.
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
1;2;3 , 1;1; 2ab
. Ta đ vectơ
u a b
là.
A.
2;3;1 .
B.
0; 1; 5 .
C.
2; 1;1 .
D.
0; 1;1 .
Câu 15: Mt chất điểm chuyển động theo quy lut
23
6s t t t
( trong đó
t
tính bng giây và
st
tính bng
m
). Trong khong t
0
giây đến
4
giây vn tc
vt
ca chất điểm đạt giá tr ln nht
bng
A.
12 ( / )ms
. B.
24 /ms
. C.
2/ms
. D.
6/ms
.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai.
B. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
D. Độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai ( 4 điểm ):
Câu 1: Cho hàm s
y f x
xác định trên
R
và có bng biến thiên như hình vẽ.
a) Hàm s đồng biến trên khong
7;
.
b)
32ff
.
c) Hàm s đạt cc tiu ti đim
3x
.
d) Giá tr nh nht ca hàm s trên
5;8
bng
18.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
3 1 1 1 1 1A ; ; ,B ; ;
223C ; ; .
a) Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
2 1 0;;
.
b) Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng có tọa độ là
0 1 0;;
.
c) Toạ độ trọng tâm của tam giác
2 0 1;;
.
d) Độ dài đoạn BC là 14.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
( 2;3;1), (1; 1;2), ( 7;9; 4)a b c
.
a)
2 ( 4;6;2).a 
b)
2 (0;1;3).ab
c)
2 3 .c a b
d)
. 7.ab
Câu 4: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết cân nặng của 42 học sinh lớp 12C.
Cân nặng
(kg)
[40,5;
45,5)
[45,5;
50,5)
[50,5;
55,5)
[55,5;
60,5)
[60,5;
65,5)
[65,5;
70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
a) Giá trị đại diện của nhóm [40,5; 45,5) là 43.
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
1088
21
x
.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
2
1,57.s
d)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
7,06.s
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2 điểm ):
Câu 1: Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho
trong bảng dưới đây.
Nhóm
(đơn vị: triệu
đồng)
6;8
8;10
10;12
12;14
14;16
Tần số
6
14
18
10
2
50n
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình.
Đầu tiên flycam ở vị trí A cách vị trí điều khiển
100 m
về phía nam và
150m
về phía đông, đồng
thời cách mặt đất
30m
(hình bên dưới ). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam
đến vị trí B cách vị trí điều khiển
80m
về phía bắc và
120m
về phía tây, đồng thời cách mặt đất
50m
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
với gốc
O
là vị trí người điều khiển, mặt phẳng
Oxy
trùng với mặt đất,
trục
Ox
có hướng trùng với hướng nam, trục
Oy
có hướng trùng với hướng đông, trục
Oz
vuông góc
với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với
1.m
Trang 5/6 - Mã đề 101
Tính quãng đường flycam bay từ vị trí A đến vị trí B theo đơn vị kilomet, biết flycam bay từ vị trí A
đến vị trí B theo một đường thẳng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3: Khi dạo chơi trên một công viên bạn
Đoàn di chuyển trên đường Parabol, bạn Kết
di chuyển trên đường tròn (minh họa bằng
hình vẽ bên). Khoảng cách giữa đỉnh
A
của
Parabol tiếp điểm
B
của đường tròn
16m
;
HK AB
6 , 9AH m HK m
. Tìm
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai bạn Đoàn và
Kết, biết rằng đường tròn bán kính bằng
3m
(m tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một chiếc đèn tròn được treo bi ba si dây không dãn xut phát t đim
O
trên trn nhà lần lưt
buộc vào ba đim
,,A B C
trên đèn tròn sao cho tam giác
ABC
đu và mt phng
ABC
song song với nn
nhà (như hình bên i ). Đ dài ca mi đon y
,,OA OB OC
đều bng
( ).L cm
Trọng ng chiếc đèn
24 N
và bán kính chiếc đèn
18 cm
. Gi scác lc căng
1 2 3
,,F F F
trên mỗi si dây có cùng đ ln
F F L
(ph thuc vào đdài
L
ca mi si dây ). Biết rằng
1 2 3
P F F F
. Nếu chiu i
L
ca mỗi
đoạn dây
,,OA OB OC
ti thiểu là
20 cm
thì đ ln
F
ca lc căng trên mi sợi dây có giá tr ln nhất là bao
nhu (kết qulàm tròn đến hàng phn chc) ?
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
102
103
104
Phần I
1
A
A
C
C
2
B
B
C
C
3
A
A
D
D
4
B
B
C
C
5
C
A
A
D
6
C
B
C
A
7
D
A
C
D
8
D
C
C
D
9
D
D
C
B
10
C
C
C
B
11
C
B
A
D
12
A
A
C
B
13
A
B
D
B
14
A
A
D
C
15
A
B
D
D
16
B
C
C
C
Phần II
Câu 1
ĐĐSĐ
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
ĐSĐĐ
Câu 2
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐSĐS
SĐSĐ
Câu 3
ĐSĐS
ĐĐSĐ
ĐSĐS
ĐĐSĐ
Câu 4
ĐĐSĐ
SĐSĐ
ĐĐSĐ
SĐSĐ
Phần III
Mã đề 101-103
Mã đề 102-104
Câu 1
8,93
Câu 1
11,9
Câu 2
0,33
Câu 2
0,29
Câu 3
8,43
Câu 3
7,09
Câu 4
18,4
Câu 4
18,4

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 5 trang) Mã đề 101
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án ( 4 điểm):

Câu 1: Kết quả khảo sát cân nặng của 1 thùng táo ở một lô hàng cho trong bảng sau:
Cân nặng (g) 150;155 155;160
160;165 165;170 170;175 Số quả táo 4 7 12 6 2
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu ghép nhóm trên là. A. R = 25. B. R = 10 . C. R = 24 . D. R = 5 .
Câu 2: Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0   . B. 1; . C.  ;2  . D. 0;  1 .
Câu 3: Gọi Q ,Q ,Q là tứ phân vị của một mẫu số liệu ghép nhóm. Khi đó khoảng tứ phân vị  1 2 3 Q
của mẫu số liệu trên được xác định bởi công thức
A.   Q Q .
B.   Q Q .
C.   Q Q .
D.   Q Q . Q 3 1 Q 2 1 Q 1 3 Q 2 3
Câu 4: Cho a  2; b  6 , góc giữa hai vectơ a b bằng 120 . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. . a b  12 . B. . a b  6  . C. . a b  40 . D. . a b  6 3 .
Câu 5: Dũng là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong
một lần tập luyện giải khối rubik 33 , bạn Dũng đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần
giải liên tiếp ở bảng sau: Thời gian giải [8;10) [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) rubik (giây) Số lần 4 6 8 4 3
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2, 44 . B. 6 . C. 5,98 . D. 2,5 .
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  (tham khảo hình vẽ dưới). Khẳng định nào dưới đây đúng? Trang 1/6 - Mã đề 101
A. AC' BD' .
B. AC' cùng phương với A'C' .
C. AD cùng hướng với B'C' .
D. CD cùng hướng với D'C' . uuur uuur uuur
Câu 7: Trong không gian, cho hai vectơ AB BC . Vectơ AC bằng uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
A. AB- BC . B. AB .
C. - AC - BC .
D. AB + BC .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;3 . Tọa độ của véctơ OA A. 1;2;0 . B. 0; 2;3 . C. 1;0;3 .
D. 1;2;3 .
Câu 9: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3 2
y  x  3x  3 . B. 3 2
y x  3x 1 . C. 3
y x  3x  2 . D. 3 2
y x  3x  2 .
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Tìm điểm cực đại của hàm số y f x . A. x  7 . B. x  2  . C. x  6 . D. x  0 .
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Gọi O là tâm của hình hộp, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OA OB  0.
B. OA OA  0.
C. OA OC  0.
D. OA OD  0.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây: x 1 x  3 x  3 x  1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x  2 x  2 x  2
Câu 13: Số lượng đặt bàn của một nhà hàng được cho bởi bảng sau: Trang 2/6 - Mã đề 101
Số lượt đặt bàn Tần số Tần số tích lũy [1; 6) 14 14 [6; 11) 30 44 [11; 16) 25 69 [16; 21) 18 87 [21; 26) 5 92
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm cho bởi bảng trên. 17 5 11 17 A.   . B.   . C.   . D.   . Q 2 Q 2 Q 6 Q 6
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  1;2;3,b  1;1; 2
 . Tọa độ vectơ u a b là. A. 2;3;  1 . B. 0; 1  ; 5  . C. 2; 1  ;  1 . D. 0; 1  ;  1 .
Câu 15: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 2 3
 6t t ( trong đó t tính bằng giây và st
tính bằng m ). Trong khoảng từ 0 giây đến 4 giây vận tốc v t  của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 12 (m / s) .
B. 24m / s .
C. 2m / s .
D. 6m / s .
Câu 16: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của phương sai.
B. Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là căn bậc hai số học của độ lệch chuẩn.
C. Phương sai càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
D. Độ lệch chuẩn càng lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai ( 4 điểm ):

Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng 7;.
b) f 2  f   3 .
c) Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 5;  8 bằng 18.  Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A3 1 ; ;  1 ,B1 1 ; ;  1 và C 2; 2  ;  3 .
a) Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 2 1 ; ;0 .
b) Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng có tọa độ là 0 1 ; ;0 .
c) Toạ độ trọng tâm của tam giác
là 2;0;  1 .
d) Độ dài đoạn BC là 14.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  ( 2  ;3;1),b  (1; 1  ;2),c  ( 7  ;9; 4  ) . a) 2a  ( 4  ;6;2).
b) a  2b  (0;1;3).
c) c  2a  3 . b d) . a b  7  .
Câu 4: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết cân nặng của 42 học sinh lớp 12C. Cân nặng [40,5; [45,5; [50,5; [55,5; [60,5; [65,5; (kg) 45,5) 50,5) 55,5) 60,5) 65,5) 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
a) Giá trị đại diện của nhóm [40,5; 45,5) là 43. 1088
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là x  . 21
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 2 s  1,57.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là s  7, 06.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2 điểm ):
Câu 1: Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng dưới đây. Nhóm (đơn vị: triệu
6;8 8;10 10;12 12;14 14;16 đồng) Tần số 6 14 18 10 2 n  50
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2:
Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình.
Đầu tiên flycam ở vị trí A cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng
thời cách mặt đất 30 m (hình bên dưới ). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam
đến vị trí B cách vị trí điều khiển 80m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt phẳng Oxytrùng với mặt đất,
trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy có hướng trùng với hướng đông, trục Oz vuông góc
với mặt đất hướng lên bầu trời, mỗi đơn vị trên các trục tương ứng với 1 . m Trang 4/6 - Mã đề 101
Tính quãng đường flycam bay từ vị trí A đến vị trí B theo đơn vị kilomet, biết flycam bay từ vị trí A
đến vị trí B theo một đường thẳng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3:
Khi dạo chơi trên một công viên bạn
Đoàn di chuyển trên đường Parabol, bạn Kết
di chuyển trên đường tròn (minh họa bằng
hình vẽ bên
). Khoảng cách giữa đỉnh A của
Parabol và tiếp điểm B của đường tròn là
16m; HK AB AH  6 ,
m HK  9m . Tìm
khoảng cách nhỏ nhất giữa hai bạn Đoàn và
Kết, biết rằng đường tròn có bán kính bằng
3m (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một chiếc đèn tròn được treo bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B, C trên đèn tròn sao cho tam giác ABC đều và mặt phẳng  ABC song song với nền
nhà (như hình bên dưới ). Độ dài của mỗi đoạn dây ,
OA OB, OC đều bằng L (cm). Trọng lượng chiếc đèn
là 24 N và bán kính chiếc đèn là 18 cm . Giả sử các lực căng F , F , F trên mỗi sợi dây có cùng độ lớn là 1 2 3
F F L (phụ thuộc vào độ dài L của mỗi sợi dây ). Biết rằng P F F F . Nếu chiều dài L của mỗi 1 2 3 đoạn dây ,
OA OB, OC tối thiểu là 20 cm thì độ lớn F của lực căng trên mỗi sợi dây có giá trị lớn nhất là bao
nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) ?
------ HẾT ------ Trang 5/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 102 103 104 Phần I 1 A A C C 2 B B C C 3 A A D D 4 B B C C 5 C A A D 6 C B C A 7 D A C D 8 D C C D 9 D D C B 10 C C C B 11 C B A D 12 A A C B 13 A B D B 14 A A D C 15 A B D D 16 B C C C Phần II Câu 1 ĐĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ Câu 2 ĐSĐS SĐSĐ ĐSĐS SĐSĐ Câu 3 ĐSĐS ĐĐSĐ ĐSĐS ĐĐSĐ Câu 4 ĐĐSĐ SĐSĐ ĐĐSĐ SĐSĐ Phần III Mã đề 101-103 Mã đề 102-104 Câu 1 8,93 Câu 1 11,9 Câu 2 0,33 Câu 2 0,29 Câu 3 8,43 Câu 3 7,09 Câu 4 18,4 Câu 4 18,4 Trang 6/6 - Mã đề 101