Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên : ............................................................ Số báo danh : ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra.
B. Xác suất của biến cố nào nhỏ hơn 0,5 được coi là xác suất bé.
C. Xác suất của một biến cố bằng 0,001 được coi là xác suất bé.
D. Xác suất của mọi biến cố đều được coi là xác suất bé.
Câu 2: Xét phép thử gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Số
phần tử của không gian mẫu là
A.
36
. B.
8
. C.
. D.
6
.
Câu 3: Cho một đường thẳng
và một điểm
F
không thuộc
. Tập hợp các điểm
M
sao cho
( )
,MF d M=
A. một elip. B. một parabol.
C. một hypebol. D. một đường tròn.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét v trí ơng đối của hai đường thng
1
d : 4 0xy+ =
2
d : 3 3 10 0xy + =
.
A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
35y x x= +
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1
6
x =
. B.
1
6
x =−
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x =−
.
Câu 6: Đưng cong trong hình v bên i là đường gì?
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
F
2
F
1
x
y
O
B
B'
A'
A
g
x
( )
=
-3
16-
x
2
4
f
x
( )
=
3
16-
x
2
4
A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol.
Câu 7: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây
đúng?
`
x
y
O
A.
0a
. B.
0a =
. C.
0a
. D.
0a
.
Mã đề 101
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
d
đi qua điểm
(2; 1)M
vectơ chỉ
phương
(3; 4)u =−
có phương trình là.
A.
14
:
23
xt
d
yt
=−
=+
. B.
23
:
14
xt
d
yt
=+
=+
. C.
32
:
4
xt
d
yt
=+
= +
. D.
23
:
14
xt
d
yt
=+
=−
.
Câu 9: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối đồng chất một phép thử ngẫu nhiên không
gian mẫu là
A.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
. B.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
C.
, , ,NN NS SN SS
D.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
Câu 10: Cho hàm số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
0,f x x
. B.
( ) ( )
0, 1; 4f x x
.
C.
( ) (
)
0, ;1 4;f x x +
. D.
( ) ( )
0, 1; 4f x x
.
Câu 11: hiệu
( )
PA
xác suất của biến cố A trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định sai?
A.
( ) 1 ( )P A P A=−
. B.
()
()
()
nA
PA
n
=
. C.
()
()
()
nA
PA
n
=
. D.
0 ( ) 1PA
.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
:
2 1 0xy + =
. Vectơ nào sau đây
không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
A.
( 1;2)n =−
. B.
(2; 1)n =
. C.
(2; 4)n =−
. D.
(1; 2)n =−
.
Câu 13: Đưng cong trong hình v bên i là đường gì?
8
6
4
2
-2
-4
-6
-15
-10
-5
5
10
F
2
F
1
g
x
( )
=
-2
x
2
-9
3
f
x
( )
=
2
x
2
-9
3
A
A'
O
y
x
A. Elip. B. Hypebol. C. Parabol. D. Đường tròn.
Câu 14: Một hộp chứa 4 viên bi vàng 6 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp.
Tính xác suất để chọn được ít nhất một viên bi vàng.
A.
4
5
. B.
1
3
. C.
8
15
. D.
2
3
.
Câu 15: Một nhóm có
6
học sinh gồm
4
nam
2
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
3
học
sinh trong đó có cả nam và nữ?
A.
16
. B.
6
. C.
20
. D.
32
.
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình chính tc ca elip?
A.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
=
. B.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
.
C.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
. D.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
=
.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 17: Cho parabol
( )
2
: 2 3P y x x= +
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
( )
1; 4I
. B.
( )
1;2I
. C.
( )
1; 4I
. D.
( )
1;2I
.
Câu 18: Xét phép thgieo 1 con xúc xắc A biến cố con xúc xắc xuất hiện mặt chẵn
chấm”. Số phần tử của biến cố A là
A.
1
. B.
3
. C.
4
D.
2
.
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình chính tắc ca đưng hypebol?
A.
22
1
25 16
xy
−=
. B.
22
1
16 25
xy
=
. C.
22
1
20 16
xy
+=
. D.
22
0
25 9
xy
−=
.
Câu 20: Trong một phép thử, xác suất của biến cố chắc chắn bằng
A.
1
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 21: Xét phép thử chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên hơn 18 A biến cố “số được
chọn chia hết cho 5”. Số phần tử của biến cố A
A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22: Hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;
2
b
a

−


. B.
;
4a

−


. C.
;
2
b
a

+


. D.
;
4a

+


.
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
:3 2 7 0xy =
cắt đường thẳng nào sau
đây?
A.
:3 2 0d x y−=
. B.
:6 4 14 0d x y =
. C.
: 3 2 7 0d x y + =
. D.
:3 2 0d x y+=
.
Câu 24: Một chi đoàn
40
đoàn viên. bao nhiêu cách chọn một Ban chấp hành gồm 1
thư, 1 phó bí thư và 1 uỷ viên.
A.
59280
. B.
64000
. C.
117
. D.
9880
.
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm phương trình đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1;2I
và bán
kính
5R =
.
A.
( )
22
: 2 4 0C x y x y+ =
. B.
( )
22
: 2 4 5 0C x y x y+ =
.
C.
( )
22
: 2 4 0C x y x y+ + + =
. D.
( )
22
: 2 5 0C x y x y+ =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 26 (1 điểm): Từ tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8A =
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số đôi một khác nhau?
Câu 27(1 điểm): Một nhóm học sinh gồm
8
nam
7
nữ. Chọn ngẫu nhiên
5
học sinh trong
nhóm đó. Tính xác suất để trong
5
học sinh được chọn có đúng 2 nữ.
Câu 28 (1 điểm): Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
( )
2
2
3
n
f x x
x

=−


(với
0x
),
biết
n
là số nguyên dương thoả mãn
2
2 10
n
An−=
.
Câu 29 (1 điểm): Hộp thứ nhất 5 quả cầu trắng 6 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai 4 quả cầu
trắng 7 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả cầu
để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu.
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 30 (1 điểm):
a) Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng
hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần tam giác DEF là nơi
ông bà nuôi vịt, AE = 6m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 11,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể vào nơi
nuôi vịt hay không?
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi thực hiện cú
ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay ngược chiều kim đồng
hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên
một đường tròn
()C
có phương trình
( ) ( )
22
1 3 10xy+ + =
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến
điểm
( )
2;4M
đĩa được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa có
phương trình như thế nào?
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên : ............................................................ Số báo danh : .........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm phương trình đường tròn
( )
C
tâm
( )
1;2I
bán
kính
5R =
.
A.
( )
22
: 2 4 0C x y x y+ =
. B.
( )
22
: 2 4 0C x y x y+ + + =
.
C.
( )
22
: 2 5 0C x y x y+ =
. D.
( )
22
: 2 4 5 0C x y x y+ =
.
Câu 2: Một hộp chứa 4 viên bi vàng 6 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp.
Tính xác suất để chọn được ít nhất một viên bi vàng.
A.
1
3
. B.
4
5
. C.
8
15
. D.
2
3
.
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
d
đi qua điểm
(2; 1)M
vectơ chỉ
phương
(3; 4)u =−
có phương trình là.
A.
23
:
14
xt
d
yt
=+
=+
. B.
32
:
4
xt
d
yt
=+
= +
. C.
14
:
23
xt
d
yt
=−
=+
. D.
23
:
14
xt
d
yt
=+
=−
.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng
:3 2 7 0xy =
cắt đường thẳng nào sau
đây?
A.
:6 4 14 0d x y =
. B.
: 3 2 7 0d x y + =
. C.
:3 2 0d x y+=
. D.
:3 2 0d x y−=
.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Xác suất của mọi biến cố đều được coi là xác suất bé.
B. Xác suất của biến cố nào nhỏ hơn 0,5 được coi là xác suất bé.
C. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra.
D. Xác suất của một biến cố bằng 0,001 được coi là xác suất bé.
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét v trí ơng đối của hai đường thng
1
d : 4 0xy+ =
2
d : 3 3 10 0xy + =
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc.
Câu 7: Trong một phép thử, xác suất của biến cố chắc chắn bằng
A.
1
3
. B.
0
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 8: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây
đúng?
`
x
y
O
A.
0a =
. B.
0a
. C.
0a
. D.
0a
.
Mã đề 102
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Trang 2/4 - Mã đề 102
Câu 9: Cho parabol
( )
2
: 2 3P y x x= +
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
( )
1;2I
. B.
( )
1;2I
. C.
( )
1; 4I
. D.
( )
1; 4I
.
Câu 10: Xét phép thử chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên hơn 18 A biến cố “số được
chọn chia hết cho 5”. Số phần tử của biến cố A
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 11: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không
gian mẫu
A.
, , ,NN NS SN SS
B.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
C.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
:
2 1 0xy + =
. Vectơ nào sau đây
không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
A.
( 1;2)n =−
. B.
(2; 4)n =−
. C.
(1; 2)n =−
. D.
(2; 1)n =
.
Câu 13: Kí hiệu
( )
PA
là xác suất của biến cố
A
trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định sai?
A.
()
()
()
nA
PA
n
=
. B.
( ) 1 ( )P A P A=−
. C.
0 ( ) 1PA
. D.
()
()
()
nA
PA
n
=
.
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình chính tắc ca đưng hypebol?
A.
22
0
25 9
xy
−=
. B.
22
1
25 16
xy
−=
. C.
22
1
20 16
xy
+=
. D.
22
1
16 25
xy
=
.
Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào
phương trình chính tc ca elip?
A.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
. B.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
=
.
C.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
+ =
. D.
( )
22
22
10
xy
ab
ab
=
.
Câu 16: Đưng cong trong hình v bên i là đường gì?
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10
-5
5
10
F
2
F
1
x
y
O
B
B'
A'
A
g
x
( )
=
-3
16-
x
2
4
f
x
( )
=
3
16-
x
2
4
A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol.
Câu 17: Cho một đường thẳng
một điểm
F
không thuộc
. Tập hợp các điểm
M
sao
cho
( )
,MF d M=
A. một đường tròn. B. một parabol.
C. một hypebol. D. một elip.
Câu 18: Một chi đoàn
40
đoàn viên. bao nhiêu cách chọn một Ban chấp hành gồm 1
thư, 1 phó bí thư và 1 uỷ viên.
A.
59280
. B.
9880
. C.
64000
. D.
117
.
Câu 19: Hàm số
2
y ax bx c= + +
,
( 0)a
nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
;
4a

+


. B.
;
2
b
a

+


. C.
;
4a

−


. D.
;
2
b
a

−


.
Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 20: Đưng cong trong hình v bên i là đường gì?
8
6
4
2
-2
-4
-6
-15
-10
-5
5
10
F
2
F
1
g
x
( )
=
-2
x
2
-9
3
f
x
( )
=
2
x
2
-9
3
A
A'
O
y
x
A. Hypebol. B. Đường tròn. C. Parabol. D. Elip.
Câu 21: Trục đối xứng của đồ thị hàm số
2
35y x x= +
là đường thẳng nào dưới đây?
A.
1
3
x =
. B.
1
3
x =−
. C.
1
6
x =−
. D.
1
6
x =
.
Câu 22: Cho hàm số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
( ) ( )
0, 1; 4f x x
. B.
( ) ( )
0, 1; 4f x x
.
C.
( ) (
)
0, ;1 4;f x x +
. D.
( )
0,f x x
.
Câu 23: Một nhóm có
6
học sinh gồm
4
nam
2
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
3
học
sinh trong đó có cả nam và nữ?
A.
32
. B.
6
. C.
16
. D.
20
.
Câu 24: Xét phép thử gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc cân đối và đồng chất.
Số phần tử của không gian mẫu là
A.
36
. B.
8
. C.
6
. D.
12
.
Câu 25: Xét phép thgieo 1 con xúc xắc A biến cố con xúc xắc xuất hiện mặt chẵn
chấm”. Số phần tử của biến cố A là
A.
3
. B.
1
. C.
4
D.
2
.
II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm):
Câu 26 (1 điểm): Từ tập hợp
1;2;3;4;5;6A =
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ
số đôi một khác nhau?
Câu 27 (1 điểm): Một lớp 21 học sinh nam 19 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh
đi trực cờ đỏ. Tính xác suất để trong
5
bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Câu 28 (1 điểm): Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
( )
2
3
2
n
f x x
x

=−


(với
0x
),
biết
n
là số nguyên dương thoả mãn
2
15
n
An−=
.
Câu 29 (1 điểm): Hộp thứ nhất 6 quả cầu trắng 5 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai 7 quả cầu
trắng 4 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả cầu
để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu.
Trang 4/4 - Mã đề 102
Câu 30 (1 điểm):
a) Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng
hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần tam giác DEF là nơi
ông bà nuôi vịt, AE = 4m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 13,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể vào nơi
nuôi vịt hay không?
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi thực hiện cú
ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay ngược chiều kim đồng
hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên
một đường tròn
()C
có phương trình
( ) ( )
22
1 2 13xy+ + =
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến
điểm
( )
1; 1M
đĩa được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa có
phương trình như thế nào?
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
KIM TRA CUI HỌC K 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM:
101
102
103
104
1
A
A
B
A
2
C
D
B
B
3
B
D
D
A
4
D
C
D
A
5
B
C
B
A
6
B
B
A
A
7
C
D
C
C
8
D
C
A
A
9
D
A
A
D
10
B
C
B
D
11
B
B
A
D
12
B
D
C
B
13
B
A
C
B
14
D
B
C
D
15
A
A
A
C
16
C
B
A
C
17
D
B
A
C
18
B
A
A
A
19
A
B
D
A
20
A
A
B
C
21
C
C
D
D
22
C
B
C
C
23
D
C
A
A
24
A
D
A
C
25
A
A
D
B
II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ 101 - 103
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 26
(1đ)
Từ tập hợp
1;2;3;4;5;6;7;8A =
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ
số đôi một khác nhau?
Một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp gồm 8 phần tử
là một chỉnh hợp chập 4 của 8.
Vậy có tất c
4
8
1680A =
(số).
0.5đ
0.5đ
Câu 27
(1đ)
Một nhóm học sinh gồm
8
nam
7
nữ. Chọn ngẫu nhiên
5
học sinh trong nhóm
đó. Tính xác suất để trong
5
học sinh được chọn có đúng 2 nữ.
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
5
15
nC=
.
Gọi
A
là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ”.
Ta có
( )
23
78
.n A C C=
.
Xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
23
78
5
15
.
1176 56
3003 143
nA
CC
pA
nC
= = = =
.
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu 28
(1đ)
Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
( )
2
2
3
n
f x x
x

=−


(với
0x
), biết
n
là số nguyên dương thoả mãn
2
2 10
n
An−=
.
Ta có:
2
2 10; , 2
n
A n n N n =
2
5( )
!
2 10 ( 1) 2 10 3 10 0
2( )
( 2)!
n chon
n
n n n n n n
n loai
n
=
= = =
=−
.
Với
5n =
khai triển
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
52
5 4 3
2 0 2 1 2 2 2
5 5 5
3 4 5
2
3 2 4 2 5
5 5 5
10 7 4
25
2 2 2
3 3 3 3
2 2 2
33
240 32
243 810 1080 720
f x x C x C x C x
x x x
C x C x C
x x x
x x x x
xx
= = + +
+ + +
= + +
Vậy số hạng chứa
trong khai triển
( )
fx
2 3 2 4 4
5
.3 .( 2) . 1080C x x−=
.
0.25đ
0.5đ
0.2
Câu 29
(1đ)
Hộp thứ nhất 5 quả cầu trắng 6 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai 4 quả cầu trắng
và 7 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả
cầu để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu.
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
n =
22
11 11
. 3025CC=
.
Gọi
A
là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu”.
Khi đó
A
là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn chỉ có 1 màu trắng hoặc đỏ”.
Ta có:
( )
2 2 2 2
5 4 6 7
. . 375n A C C C C= + =
.
( )
( )
( )
375 15
3025 121
nA
PA
n
= = =
.
Vy xác sut ca biến c A là
( )
( )
15 106
11
121 121
P A P A= = =
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 30.a)
(0.5đ)
a) Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá
có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần
tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE = 6m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh)
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 11,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể
vào nơi nuôi vịt hay không?
+Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho
(0;0)OD
, trục
Ox DA
,
Oy DC
Ta có
( 9;0), (0; 7), ( 15; 12)E F B
+ Phương trình đường thẳng EF theo đoạn chắn là
1 7 9 63 0
97
xy
xy+ = + + =
−−
+
22
7.( 15) 9.( 12) 63
15 130
( ; ) 13,2
13
79
d B EF
+ +
= =
+
Vì khoảng cách gần nhất tB đến nơi nuôi vịt là 13,2 > 11,5 nên lưỡi câu không
thể vào nơi nuôi vịt.
0.25đ
0.25đ
Câu 30.b)
(0.5đ)
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi thực
hiện cú ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay
ngược chiều kim đồng hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra
khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn
()C
có phương trình
( ) ( )
22
1 3 10xy+ + =
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến điểm
( )
2;4M
đĩa
được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa có phương trình như thế nào?
+Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa là đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
+Đường tròn (C) có tâm
( )
1;3I
Tiếp tuyến của (C) tại M đi qua
( )
2;4M
và có VTPT
( )
3;1IM =
Vậy quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa đường thẳng phương trình
3( 2) 1( 4) 0 3 10 0x y hay x y + = + =
0.25đ
0.25đ
MÃ ĐỀ 102 - 104
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 26
(1đ)
Từ tập hợp
1;2;3;4;5;6A =
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
4
chữ số
đôi một khác nhau?
Một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp gồm 6 phần tử
là một chỉnh hợp chập 4 của 6.
Vậy có tất cả
4
6
360A =
(số).
0.5đ
0.5đ
Câu 27
(1đ)
Một lớp có 21 học sinh nam và 19 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi trực
cờ đỏ. Tính xác suất để trong
5
bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
5
40
658008nC = =
.
Gọi
A
là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ”.
Ta có
( )
23
19 21
. 227430n A C C==
.
Xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
227430 665
658008 1924
nA
PA
n
= = =
.
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu 28
(1đ)
Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển nhị thức
( )
2
3
2
n
f x x
x

=−


(với
0x
),
biết
n
là số nguyên dương thoả mãn
2
15
n
An−=
.
Ta có:
2
15; , 2
n
A n n N n =
2
5( )
!
15 ( 1) 15 2 15 0
3( )
( 2)!
n chon
n
n n n n n n
n loai
n
=
= = =
=−
.
Với
5n =
khai triển:
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
52
5 4 3
2 0 2 1 2 2 2
5 5 5
3 4 5
2
3 2 4 2 5
5 5 5
10 7 4
25
3 3 3
2 2 2 2
3 3 3
22
810 243
32 240 720 1080
f x x C x C x C x
x x x
C x C x C
x x x
x x x x
xx
= = + +
+ + +
= + +
Vậy số hạng chứa
trong khai triển
( )
fx
2 3 2 4 4
5
.2 .( 3) . 720C x x−=
.
0.25đ
0.5đ
0.2
Câu 29
(1đ)
Hộp thứ nhất 6 quả cầu trắng 5 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai 7 quả cầu trắng
và 4 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả
cầu để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu.
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
n =
22
11 11
. 3025CC=
.
Gọi
A
là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu”.
Khi đó
A
là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn chỉ có 1 màu trắng hoặc đỏ”.
Ta có:
( )
2 2 2 2
6 7 5 4
. . 375n A C C C C= + =
.
( )
( )
( )
375 15
3025 121
nA
PA
n
= = =
.
Vy xác sut ca biến c A là
( )
( )
106
1
121
P A P A= =
0.25đ
0.25đ
0.2
0.25đ
Câu 30.a)
(0.5đ)
a) Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá
có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần
tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE = 6m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh)
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 11,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể
vào nơi nuôi vịt hay không?
+Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho
(0;0)OD
, trục
Ox DA
,
Oy DC
Ta có
( 11;0), (0; 7), ( 15; 12)E F B
+ Phương trình đường thẳng EF theo đoạn chắn là
1 7 11 77 0
11 7
xy
xy+ = + + =
−−
+
22
7.( 15) 11.( 12) 77
16 170
( ; ) 12,3
17
7 11
d B EF
+ +
= =
+
Vì khoảng cách gần nhất tB đến nơi nuôi vịt là 12,3
13,5
nên lưỡi câu thể
vào nơi nuôi vịt.
0.25đ
0.25đ
Câu 30.b)
(0.5đ)
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi
thực hiện cú ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay
ngược chiều kim đồng hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra
khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn
()C
có phương trình
( ) ( )
22
1 2 13xy+ + =
trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến điểm
( )
1; 1M
đĩa
được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa có phương trình như thế nào?
+Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa là đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Đường tròn (C) có tâm
( )
1;2I
+ Tiếp tuyến của (C) tại M đi qua
( )
1; 1M
và có VTPT
( )
2; 3IM =−
Vậy quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa đường thẳng phương trình
2( 1) 3( 1) 0 2 3 5 0x y hay x y + = =
0.25đ
0.25đ

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề 101
Họ tên : ............................................................ Số báo danh : ............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra.
B. Xác suất của biến cố nào nhỏ hơn 0,5 được coi là xác suất bé.
C. Xác suất của một biến cố bằng 0,001 được coi là xác suất bé.
D. Xác suất của mọi biến cố đều được coi là xác suất bé.
Câu 2: Xét phép thử gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Số
phần tử của không gian mẫu là A. 36 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
Câu 3: Cho một đường thẳng  và một điểm F không thuộc  . Tập hợp các điểm M sao cho
MF = d (M, ) là A. một elip. B. một parabol. C. một hypebol.
D. một đường tròn.
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x + y − 4 = 0 1 và d : 3
x −3y +10 = 0 . 2 A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Vuông góc. D. Song song.
Câu 5: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = 3x + x − 5 là đường thẳng nào dưới đây? 3 16- x2 f x ( ) = 4 1 1 8 1 1 A. -3 16- xx 2 = .
B. x = − . C. x = . D. x = − . g x ( ) = 4 6 6 3 3
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên dư 6 ới là đường gì? y 4 B 2 -10 -5 5 10 A' F O F A x 1 2 -2 B' -4 A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol. -6 Câu 7: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây -8 đúng? y x O ` A. a  0 . B. a = 0 . C. a  0 . D. a  0 . Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (2; 1) và có vectơ chỉ
phương u = (3; − 4) có phương trình là. x =1− 4tx = 2 + 3tx = 3+ 2tx = 2 + 3t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . y = 2 + 3ty = 1+ 4ty = 4 − + ty = 1− 4t
Câu 9: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
C. NN, NS, SN, SS
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
Câu 10: Cho hàm số bậc hai f ( x) 2
= ax +bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x)  0, x   .
B. f ( x)  0, x  (1; 4) .
C. f ( x)  0, x  (− ;   1 4;+).
D. f ( x)  0, x  ( 1 − ; 4) .
Câu 11: Kí hiệu P ( A) là xác suất của biến cố A trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định sai? n( ) A n( ) A A. P( ) A = 1− P( ) A . B. P( ) A = . C. P( ) A = . D. 0  P( ) A  1. n( )  n()
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  : x − 2y +1 = 0 . Vectơ nào sau đây
không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  .
A. n = ( 1 − ; 2 x2-9 f x ( 2) ) = .
B. n = (2; 1) . 8
C. n = (2; − 4) .
D. n = (1; − 2) . 3
Câu 13: Đườ -2 x2-9 g x ( ) ng con = 3
g trong hình vẽ bên dưới là 6 đường gì? y 4 2 -15 -10 -5 5 10 F1 A' O A F2 x -2 -4 -6 A. Elip. B. Hypebol. C. Parabol. D. Đường tròn.
Câu 14: Một hộp chứa 4 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp.
Tính xác suất để chọn được ít nhất một viên bi vàng. 4 1 8 2 A. . B. . C. . D. . 5 3 15 3
Câu 15: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học
sinh trong đó có cả nam và nữ? A. 16 . B. 6 . C. 20 . D. 32 .
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y A.
=1 a b  0 . B. + = 1 − a b  0 . 2 2 ( ) 2 2 ( ) a b a b 2 2 x y 2 2 x y C. +
=1 a b  0 . D. − = 1
a b  0 . 2 2 ( ) 2 2 ( ) a b a b Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 17: Cho parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ? A. I (1; 4) . B. I ( 1 − ;2). C. I (1; 4 − ) .
D. I (1;2) .
Câu 18: Xét phép thử gieo 1 con xúc xắc và A là biến cố “con xúc xắc xuất hiện mặt chẵn
chấm”. Số phần tử của biến cố A là A. 1. B. 3 . C. 4 D. 2 .
Câu 19: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. − = 1 − . C. + =1. D. − = 0 . 25 16 16 25 20 16 25 9
Câu 20: Trong một phép thử, xác suất của biến cố chắc chắn bằng 1 1 A. 1 . B. . C. . D. 0 . 3 2
Câu 21: Xét phép thử chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 18 và A là biến cố “số được
chọn chia hết cho 5”. Số phần tử của biến cố A A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 22: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây?  b      b     A. ; − −   . B. ; − −   . C. − ; +    . D. − ; +  .    2a   4a   2a   4a
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng  : 3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d : 3x − 2y = 0 .
B. d : 6x − 4y −14 = 0 . C. d : 3
x + 2y − 7 = 0 . D. d :3x + 2y = 0 .
Câu 24: Một chi đoàn có 40 đoàn viên. Có bao nhiêu cách chọn một Ban chấp hành gồm 1 bí
thư, 1 phó bí thư và 1 uỷ viên. A. 59280 . B. 64000 . C. 117 . D. 9880 .
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 . A. (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y = 0 . B. (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 5 = 0 . C. (C) 2 2
: x + y + 2x + 4y = 0 . D. (C) 2 2
: x + y x − 2y − 5 = 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 26 (1 điểm): Từ tập hợp A = 1;2;3;4;5;6;7; 
8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau?
Câu 27(1 điểm): Một nhóm học sinh gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong
nhóm đó. Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ. n  2 
Câu 28 (1 điểm): Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức f ( x) 2 = 3x −   (với x  0 ),  x
biết n là số nguyên dương thoả mãn 2 A − 2n = 10 . n
Câu 29 (1 điểm): Hộp thứ nhất có 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai có 4 quả cầu
trắng và 7 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả cầu
để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu. Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 30 (1 điểm):
a)
Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng
hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần tam giác DEF là nơi
ông bà nuôi vịt, AE = 6m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 11,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể vào nơi nuôi vịt hay không?
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi thực hiện cú
ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay ngược chiều kim đồng
hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn 2 2
(C) có phương trình ( x + )
1 + ( y − 3) = 10 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến
điểm M (2;4) đĩa được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa có
phương trình như thế nào?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề 102
Họ tên : ............................................................ Số báo danh : .........................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
:
Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm phương trình đường tròn (C) có tâm I (1;2) và bán kính R = 5 . A. (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y = 0 . B. (C) 2 2
: x + y + 2x + 4y = 0 . C. (C) 2 2
: x + y x − 2y − 5 = 0. D. (C) 2 2
: x + y − 2x − 4y − 5 = 0 .
Câu 2: Một hộp chứa 4 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi từ hộp.
Tính xác suất để chọn được ít nhất một viên bi vàng. 1 4 8 2 A. . B. . C. . D. . 3 5 15 3
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng d đi qua điểm M (2; 1) và có vectơ chỉ
phương u = (3; − 4) có phương trình là. x = 2 + 3tx = 3+ 2tx =1− 4tx = 2 + 3t A. d :  . B. d :  . C. d :  . D. d :  .  y = 1+ 4ty = 4 − + ty = 2 + 3ty = 1− 4t
Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng  : 3x − 2y − 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d : 6x − 4y −14 = 0 . B. d : 3
x + 2y − 7 = 0 . C. d :3x + 2y = 0 .
D. d : 3x − 2y = 0 .
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Xác suất của mọi biến cố đều được coi là xác suất bé.
B. Xác suất của biến cố nào nhỏ hơn 0,5 được coi là xác suất bé.
C. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra.
D. Xác suất của một biến cố bằng 0,001 được coi là xác suất bé.
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x + y − 4 = 0 1 và d : 3
x −3y +10 = 0 . 2 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Vuông góc.
Câu 7: Trong một phép thử, xác suất của biến cố chắc chắn bằng 1 1 A. . B. 0 . C. . D. 1 . 3 2 Câu 8: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a = 0 . B. a  0 . C. a  0 . D. a  0 . Trang 1/4 - Mã đề 102
Câu 9: Cho parabol (P) 2
: y = x − 2x + 3 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ?
A. I (1;2) . B. I ( 1 − ;2). C. I (1; 4 − ) . D. I (1; 4) .
Câu 10: Xét phép thử chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 18 và A là biến cố “số được
chọn chia hết cho 5”. Số phần tử của biến cố A A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11: Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NN, NS, SN, SS
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN.
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS.
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  : x − 2y +1 = 0 . Vectơ nào sau đây
không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  .
A. n = ( 1 − ;2) .
B. n = (2; − 4) .
C. n = (1; − 2) .
D. n = (2; 1) .
Câu 13: Kí hiệu P ( A) là xác suất của biến cố A trong một phép thử. Khẳng định nào dưới đây
là khẳng định sai? n( ) A n( ) A A. P( ) A = . B. P( ) A = 1− P( ) A . C. 0  P( ) A  1. D. P( ) A = . n( )  n()
Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình chính tắc của đường hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 0 . B. − =1. C. + =1. D. − = 1 − . 25 9 25 16 20 16 16 25
Câu 15: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, trong các phương trình sau, phương trình nào là
phương trình chính tắc của elip? 2 2 x y 2 2 x y A. +
=1 a b  0 . B. − = 1
a b  0 . 2 2 ( ) 2 2 ( ) a b a b 3 2 16- x2 2 f x ( ) = x4 y 2 2 x y C. -3 16-+ x2 = 1 − a b  0 . 8 D.
=1 a b  0 . g x ( ) = 2 2 ( ) 2 2 ( ) a4 b a b
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên dư 6 ới là đường gì? y 4 B 2 -10 -5 5 10 A' F O F A x 1 2 -2 B' -4 A. Đường tròn. B. Elip. C. Parabol. D. Hypebol. -6
Câu 17: Cho một đường thẳng  và một điểm F không thuộc  . Tập hợp các điểm M sao -8
cho MF = d (M, ) là
A. một đường tròn. B. một parabol. C. một hypebol. D. một elip.
Câu 18: Một chi đoàn có 40 đoàn viên. Có bao nhiêu cách chọn một Ban chấp hành gồm 1 bí
thư, 1 phó bí thư và 1 uỷ viên. A. 59280 . B. 9880 . C. 64000 . D. 117 . Câu 19: Hàm số 2
y = ax + bx + c , (a  0) nghịch biến trong khoảng nào sau đây?     b      b A. − ; +    . B. − ; +    . C. ; − −   . D. ; − −   .  4a   2a   4a   2a  Trang 2/4 - Mã đề 102 8 2 x2-9 f x ( ) = 3
Câu 20: Đườ -2 x2-9 g x ( ) ng con =
g trong hình vẽ bên dưới là 6 đường gì? 3 y 4 2 -15 -10 -5 5 10 F1 A' O A F2 x -2 -4 -6 A. Hypebol. B. Đường tròn. C. Parabol. D. Elip.
Câu 21: Trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y = 3x + x − 5 là đường thẳng nào dưới đây? 1 1 1 1 A. x = . B. x = − .
C. x = − . D. x = . 3 3 6 6
Câu 22: Cho hàm số bậc hai f ( x) 2
= ax +bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x)  0, x  ( 1 − ; 4) .
B. f ( x)  0, x  (1; 4) .
C. f ( x)  0, x  (− ;   1 4;+).
D. f ( x)  0, x   .
Câu 23: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học
sinh trong đó có cả nam và nữ? A. 32 . B. 6 . C. 16 . D. 20 .
Câu 24: Xét phép thử gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc cân đối và đồng chất.
Số phần tử của không gian mẫu là A. 36 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 25: Xét phép thử gieo 1 con xúc xắc và A là biến cố “con xúc xắc xuất hiện mặt chẵn
chấm”. Số phần tử của biến cố A là A. 3 . B. 1. C. 4 D. 2 .
II. PHẦN TỰ LUẬN(5 điểm)
:
Câu 26 (1 điểm): Từ tập hợp A = 1;2;3;4;5; 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 27 (1 điểm): Một lớp có 21 học sinh nam và 19 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh
đi trực cờ đỏ. Tính xác suất để trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ. n  3 
Câu 28 (1 điểm): Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức f ( x) 2 = 2x −   (với x  0 ),  x
biết n là số nguyên dương thoả mãn 2 A n = 15 . n
Câu 29 (1 điểm): Hộp thứ nhất có 6 quả cầu trắng và 5 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai có 7 quả cầu
trắng và 4 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả cầu
để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu. Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 30 (1 điểm):
a)
Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng
hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần tam giác DEF là nơi
ông bà nuôi vịt, AE = 4m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 13,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể vào nơi nuôi vịt hay không?
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi thực hiện cú
ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay ngược chiều kim đồng
hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn 2 2
(C) có phương trình ( x + )
1 + ( y − 2) = 13 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến điểm M (1;− )
1 đĩa được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa có
phương trình như thế nào?
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: 101 102 103 104 1 A A B A 2 C D B B 3 B D D A 4 D C D A 5 B C B A 6 B B A A 7 C D C C 8 D C A A 9 D A A D 10 B C B D 11 B B A D 12 B D C B 13 B A C B 14 D B C D 15 A A A C 16 C B A C 17 D B A C 18 B A A A 19 A B D A 20 A A B C 21 C C D D 22 C B C C 23 D C A A 24 A D A C 25 A A D B
II. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN

MÃ ĐỀ 101 - 103 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 26
Từ tập hợp A = 1;2;3;4;5;6;7; 
8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ (1đ) số đôi một khác nhau?
Một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp gồm 8 phần tử 0.5đ
là một chỉnh hợp chập 4 của 8. Vậy có tất cả 4 A = 1680 (số). 0.5đ 8 Câu 27
Một nhóm học sinh gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong nhóm (1đ)
đó. Tính xác suất để trong
5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ.
Số phần tử của không gian mẫu là n() 5 = C . 15 0.25đ
Gọi A là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ”. Ta có n ( A) 2 3 = C .C . 0.5đ 7 8 2 3 n A Xác suất của biến cố C .C 1176 56
A là: p ( A) ( ) 7 8 = = = = . n () 5 C 3003 143 0.25đ 15 Câu 28 n  2  (1đ) Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển nhị thức f ( x) 2 = 3x − 
 (với x  0 ), biết  x
n là số nguyên dương thoả mãn 2 A − 2n = 10 . n 2
Ta có: A − 2n = 10; n N, n  2 n n! n = 5(chon) 2  −
2n = 10  n(n −1) − 2n = 10  n − 3n −10 = 0   . (n − 2)! n = 2 − (loai) 0.25đ
Với n = 5 khai triển 5 2       f ( x) 2 = 3x
= C (3x )5 + C (3x )4 2 − + C   (3x )3 2 2 0 2 1 2 2 2 −   5 5 5    x   x   x 3 4 5       + C (3x )2 2 2 2 3 2 4 − + C   ( 2 3x ) 5 − + C − 5 5   5    x   x   x 240 32 0.5đ 10 7 4
= 243x − 810x +1080x − 720x + − 2 5 x x Vậy 0.25đ số hạng chứa 4
x trong khai triển f ( x) là 2 3 2 4 4 C .3 .( 2
− ) .x =1080x . 5 Câu 29
Hộp thứ nhất có 5 quả cầu trắng và 6 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai có 4 quả cầu trắng (1đ)
và 7 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả
cầu để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu.
Số phần tử của không gian mẫu là n () = 2 2 C .C = 3025 . 0.25đ 11 11 Gọi
A là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu”.
Khi đó A là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn chỉ có 1 màu trắng hoặc đỏ”. Ta có: n ( A) 2 2 2 2
= C .C + C .C = 375. 0.25đ 5 4 6 7 n A 375 15 0.25đ P ( A) ( ) = = = . n () 3025 121
Vậy xác suất của biến cố A là P ( A) = − P ( A) 15 106 1 =1− = 0.25đ 121 121
Câu 30.a) a) Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá (0.5đ)
có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần
tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE = 6m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh)
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 11,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể
vào nơi nuôi vịt hay không?
+Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho O D(0; 0) , trục Ox DA , Oy DC Ta có E( 9 − ;0), F(0; 7 − ), B( 1 − 5; 1 − 2)
+ Phương trình đường thẳng EF theo đoạn chắn là x y +
=1 7x + 9y + 63 = 0 0.25đ 9 − 7 − 7.( 15 − ) + 9.( 12) − + 63 15 130 + d ( ; B EF ) = =  13, 2 2 2 + 13 7 9
Vì khoảng cách gần nhất từ B đến nơi nuôi vịt là 13,2 > 11,5 nên lưỡi câu không 0.25đ thể vào nơi nuôi vịt.
Câu 30.b) b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi thực (0.5đ)
hiện cú ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay
ngược chiều kim đồng hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra
khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn (C) có phương trình
(x + )2 +( y − )2 1 3
= 10 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến điểm M (2;4) đĩa
được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây).
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa có phương trình như thế nào?
+Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa là đường thẳng  là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M 0.25đ
+Đường tròn (C) có tâm I ( 1 − ;3)
Tiếp tuyến  của (C) tại M đi qua M (2;4) và có VTPT IM = (3 ) ;1
Vậy quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa là đường thẳng  có phương trình là 0.25đ
3(x − 2) +1( y − 4) = 0 hay 3x + y −10 = 0
MÃ ĐỀ 102 - 104 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 26
Từ tập hợp A = 1;2;3;4;5; 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số (1đ) đôi một khác nhau?
Một số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập hợp gồm 6 phần tử 0.5đ
là một chỉnh hợp chập 4 của 6. Vậy có tất cả 4 A = 360 (số). 0.5đ 6 Câu 27
Một lớp có 21 học sinh nam và 19 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi trực (1đ)
cờ đỏ. Tính xác suất để trong 5 bạn được chọn có đúng 2 bạn nữ.
Số phần tử của không gian mẫu là n() 5 = C = 658008. 40 0.25đ
Gọi A là biến cố: “Trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ”. Ta có n ( A) 2 3
= C .C = 227430. 0.5đ 19 21 n A Xác suất của biến cố 227430 665
A là: P ( A) ( ) = = = . n () 658008 1924 0.25đ n Tìm số hạng chứa  3  4 = − Câu 28
x trong khai triển nhị thức f ( x) 2 2x   (với x  0 ),   (1đ) x
biết n là số nguyên dương thoả mãn 2 A n = 15 . n Ta có: 2
A n = 15; n N, n  2 n n! n = 5(chon) 2 
n =15  n(n −1) − n =15  n − 2n −15 = 0   . 0.25đ (n − 2)! n = 3 − (loai)
Với n = 5 khai triển: 5 2       f ( x) 3 = 2x
= C (2x )5 + C (2x )4 3 − + C   (2x )3 3 2 0 2 1 2 2 2 −   5 5 5    x   x   x       + C (2x ) 3 3 − + C   (2x ) 4 5 2 3 3 3 2 4 2 5 − + C − 5 5   5    x   x   x 0.5đ 810 243 10 7 4
= 32x − 240x + 720x −1080x + − 2 5 x x Vậy số hạng chứa 4
x trong khai triển f ( x) là 2 3 2 4 4 C .2 .( 3
− ) .x = 720x . 5 0.25đ
Hộp thứ nhất có 6 quả cầu trắng và 5 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai có 7 quả cầu trắng Câu 29
và 4 quả cầu đỏ. Tất cả các quả cầu đều khác nhau. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 quả (1đ)
cầu để chọn được 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu.
Số phần tử của không gian mẫu là n() = 2 2 C .C = 3025 . 0.25đ 11 11 Gọi
A là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn có đủ cả 2 màu”.
Khi đó A là biến cố: “Trong 4 quả cầu được chọn chỉ có 1 màu trắng hoặc đỏ”. 0.25đ Ta có: n ( A) 2 2 2 2
= C .C + C .C = 375. 6 7 5 4 n A 375 15 0.25đ P ( A) ( ) = = = . n () 3025 121
Vậy xác suất của biến cố A là P ( A) = − P ( A) 106 1 = 0.25đ 121
a) Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá
có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD =15m, chiều rộng AB =12 m. Phần
tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE = 6m, CF = 5 m (tham khảo hình ảnh)
Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 11,5 m. Hỏi lưỡi câu có thể
vào nơi nuôi vịt hay không? Câu 30.a) (0.5đ)
+Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho O D(0;0) , trục Ox DA , Oy DC Ta có E( 1 − 1;0), F(0; 7 − ), B( 1 − 5; 1 − 2)
+ Phương trình đường thẳng EF theo đoạn chắn là x y +
=1 7x +11y + 77 = 0 0.25đ 1 − 1 7 − 7.( 15 − ) +11.( 12 − ) + 77 16 170 + d ( ; B EF ) = = 12,3 2 2 + 17 7 11
Vì khoảng cách gần nhất từ B đến nơi nuôi vịt là 12,3  13,5 nên lưỡi câu có thể 0.25đ vào nơi nuôi vịt.
b) Ném đĩa là môn thể thao thi đấu trong Thế Vận hội Olympic mùa hè. Khi
thực hiện cú ném, vận động viên thường quay lưng lại với hướng ném, sau đó xoay
ngược chiều kim đồng hồ một vòng rưỡi của đường tròn để lấy đà rồi thả tay ra
khỏi đĩa. Giả sử đĩa chuyển động trên một đường tròn (C) có phương trình
(x + )2 +( y − )2 1 2
=13 trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Đến điểm M (1;− ) 1 đĩa
được ném đi (tham khảo hình ảnh dưới đây). Câu 30.b) (0.5đ)
Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa có phương trình như thế nào?
+Trong những giây đầu tiên ngay sau khi được ném đi, quỹ đạo chuyển động của
chiếc đĩa là đường thẳng 
là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M
Đường tròn (C) có tâm I ( 1 − ;2) 0.25đ
+ Tiếp tuyến  của (C) tại M đi qua M (1;− )
1 và có VTPT IM = (2;−3)
Vậy quỹ đạo chuyển động của chiếc đĩa là đường thẳng  có phương trình là 0.25đ
2(x −1) − 3( y +1) = 0 hay 2x − 3y − 5 = 0
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • Phieu soi dap an