Trang 1/12
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ……………………………………
Lp: ………………………………………….
A. TRC NGHIM (60 PHÚT)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong hp
7
bi đỏ
6
bi xanh kích thưc khối lượng như nhau. Lấy ngu nhiên t trong
hp
3
viên bi. Tính xác suất để lấy được
3
viên bi xanh.
A.
3
7
3
13
C
C
. B.
3
6
3
7
C
C
. C.
. D.
3
6
3
13
A
C
.
Câu 2. Cho tập hợp A có n phần tử. Số tổ hợp chập k của n phần tử
1 kn
của A kí hiệu là:
A.
k
n
C
B.
n
P
C.
k
P
D.
k
n
A
Câu 3. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Phương sai
C. Tần số D. Giá trị trung bình
Câu 4. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Tần số B. Giá trị đại diện
C. Độ lệch chuẩn D. Trung vị
Câu 5. Cho đường thng d:
3 2 5 0yx
, véctơ nào sau đây là một véc pháp tuyến của đường thng
d?
A.
3;2n
. B.
2;3n
. C.
3;2n
. D.
2; 3n
.
Câu 6. Cho nhị thức Newton
5
()ab
. Số hạng chứa
32
ab
trong khai triển là:
A.
1 3 2
5
C a b
B.
5 3 2
5
C a b
C.
2 3 2
5
C a b
D.
4 3 2
5
C a b
Câu 7. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp.
Xác định biến c
A
: "Hai ln xut hin mt ging nhau".
A.
{ ; }A SS NN
. B.
}S{;A NS S
. C.
{ ; }A NS SN
. D.
{ ; }A NN NS
.
Câu 8. Lớp 10 A
m
học sinh nam
n
học sinh nữ (
,mn
số nguyên dương). Hỏi bao nhiêu cách
chọn một học sinh (nam hoặc nữ) của lớp 10 A để làm sao đỏ.
A.
.mn
B.
mn
C.
m
D.
n
Câu 9. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
12
,
véc chỉ phương lần lượt
1 1 2 2 1 2
( ; ), (b ; )u a a u b
. Tìm công thc Đúng.
A.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

B.
1 1 2 2
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

C.
1 1 2 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a b a b
a b a b

D.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho
4;3u 
1; 7v
. To độ
3uv
bng:
A.
11; 16
. B.
13;16
. C.
13;16
. D.
11;16
.
Mã đề 101
Trang 2/12
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 2 3 9C x y
.
A.
2; 3 , 3IR
. B.
2; 3 , 9IR
. C.
2;3 , 9IR
. D.
2;3 , 3IR
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1;2I
, bán kính bng
3R
?
A.
22
1 2 3xy
. B.
22
1 2 9xy
.
C.
22
1 2 9xy
. D.
22
1 2 3xy
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt t có 10 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh.
Gi A là biến c :” Chọn ra
3
hc sinh nữ”
B là biến c :” Chọn ra
3
học sinh nam” Khi đó:
a) S phn t ca không gian mu là
3
15
C
.
b) Công thc tính xác sut ca biến c A là
()
()
()
n
PA
nA
c) Xác sut ca biến c
B
3
5
3
15
C
PB
C
d) Xác suất để có s nam nhiều hơn nữ và có c nam và n là :
45
91
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, Cho đường tròn
22
:( 3) ( 2) 25C x y
, đim
6;2A
thuc
đường tròn, đường thng
0:3 4 26xy
.
a) Đưng tròn
()C
có tâm
(3; 2)I
.
b) Đưng tròn
()C
có bán kính
5R
.
c) Đưng thng
có vectơ pháp tuyến
(4; 3)n 
.
d) Phương trình của đường thng
là phương trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm
A
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp s t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu
5;6;4;7;8;6;3;7
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 điểm
1; 2 , 2;3AB
. Biết điểm
;M a b
tha
2AM AB
. Tính
2
2ab
Câu 3. Trong htrục
Oxy
cho
3;2A
1;5 B
. Biết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi
qua
6; 3M
và vuông góc với đoạn
AB
: 3 0d ax y c
. Tìm
2ac
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
. Tìm bán kính của đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(2;0),M
( 2;0),N
(1; 1)P
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
----HT---
Ch k giám th s 1:.................................
Trang 3/12
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
B. T LUN (30 PHÚT)
Câu 1. Khai triển biểu thức
4
2x
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho
(1; 2); (2; 5)AB
đường thng
14
:
22
xt
yt

.
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm
B
và tiếp xúc với đường thẳng
.
b) Chứng minh điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( ).C
Câu 3. Ly ngu nhiên hai th trong mt chiếc hp cha 20 th được đánh số t 1 đến 20. Tính xác sut
ca biến c “Tích của hai s trên các th được chn là mt s chia hết cho 3”.
----HT---
Ch k giám th s 1:.................................
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 4/12
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 5/12
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRC NGHIM (60 PHÚT)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đường thng
12
,
véc chỉ phương lần lượt
1 1 1 2 2 2
( ; ), (a ; )u a b u b
. Tìm công thc Đúng.
A.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a a bb
a a b b

B.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

C.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a bb
a b a b

D.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a b a b
a b a b

Câu 2. Một tổ
a
học sinh nữ
b
học sinh nam (
,ab
số nguyên dương). Hỏi bao nhiêu cách chọn
một học sinh (nam hoặc nữ) của tổ đó đi trực nhật.
A.
b
B.
ab
C.
a
D.
.ab
Câu 3. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Phương sai B. Giá trị đại diện
C. Tần số D. Giá trị trung bình
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 1 2 4.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
4R
. B. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
2R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
4R
. D. Tâm
1;2 ,I
bán kính
2R
.
Câu 5. Cho tập hợp A n phần tử. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
1 kn
của A kí hiệu là:
A.
k
n
A
B.
n
P
C.
k
P
D.
k
n
C
Câu 6. Trong hp
9
bi đỏ
6
bi xanh kích thước khối lượng như nhau. Lấy ngu nhiên t trong
hp
3
viên bi. Tính xác suất để lấy được
3
viên bi xanh.
A.
3
6
3
9
C
C
. B.
. C.
. D.
3
6
3
15
A
C
.
Câu 7. Trong mt phng Oxy, cho
4;5u 
1; 8v
. To độ
3uv
bng:
A.
13; 7
. B. ( 11; 23) C.
11;23
. D.
13;7
.
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp.
Xác định biến c
A
: "Hai ln xut hin mt khác nhau".
A.
{ ; }A SS NN
. B.
}S{;A NS S
. C.
{ ; }A NS SN
. D.
{ ; }A NN NS
.
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
2; 3I
, bán kính bng
2R
?
A.
22
: 2 3 2C x y
. B.
22
: 2 3 4C x y
.
C.
22
: 2 3 2C x y
. D.
22
: 2 3 4C x y
.
Mã đề 102
Trang 6/12
Câu 10. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Trung vị B. Tần số
C. Giá trị đại diện D. Độ lệch chuẩn
Câu 11. Cho nhị thức Newton
5
()ab
. Số hạng chứa
4
ab
trong khai triển là:
A.
34
5
C ab
B.
54
5
C ab
C.
44
5
C ab
D.
24
5
C ab
Câu 12. Cho đường thng d:
3 2 5 0yx
, véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường
thng d
A.
3;2n
. B.
2; 3n 
. C.
2;3n
. D.
2;3n
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt t có 11 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh.
Gi A là biến c :” Chọn ra
3
hc sinh nữ”
B là biến c :” Chọn ra
3
học sinh nam” Khi đó:
a) S phn t ca không gian mu là
3
16
C
.
b) Công thc tính xác sut ca biến c A là
()
()
()
nA
PA
n
c) Xác sut ca biến c
B
3
11
3
17
C
PB
C
.
d) Xác suất để có s nam nhiều hơn nữ và có c nam và n là :
33
68
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
:
22
( 2) ( 1) 25xy
, điểm
2;4A
thuc
đường tròn, đường thng
0:4 3 26xy
.
a) Đưng tròn
()C
có tâm
(2; 1)I
.
b) Đưng tròn
()C
có bán kính
25R
.
c) Đưng thng
có vectơ pháp tuyến
(4;3)n
.
d) Phương trình của đường thng
là phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp s t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong hệ trục
Oxy
cho
3;2A
1;5B
. Biết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi
qua
3; 2M
và vuông góc với đoạn
AB
: 4 0d x by m
. Tìm
3bm
Câu 2. Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu
5;6;4;7;8;6;3;7
.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
1; 2 , 2;3AB
. Biết điểm
;M a b
tha
2BM AB
. Tính
2
2ab
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
. Tìm bán kính của đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(0;2),A
(0; 2),B
(4,2)C
. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
----HT---
Ch k giám th s 1:.................................
Trang 7/12
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRC NGHIM (60 PHÚT)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong mt phng
Oxy
, cho
4;3u 
1; 7v
. To độ
3uv
bng:
A.
13;16
. B.
11; 16
. C.
11;16
. D.
13;16
.
Câu 2. Lớp 10 A
m
học sinh nam
n
học sinh nữ (
,mn
số nguyên dương). Hỏi bao nhiêu cách
chọn một học sinh (nam hoặc nữ) của lớp 10 A để làm sao đỏ.
A.
m
B.
n
C.
mn
D.
.mn
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
1;2I
, bán kính bng
3R
?
A.
22
1 2 3xy
. B.
22
1 2 9xy
.
C.
22
1 2 3xy
. D.
22
1 2 9xy
.
Câu 4. Trong hp
7
bi đỏ
6
bi xanh kích thưc khối lượng như nhau. Lấy ngu nhiên t trong
hp
3
viên bi. Tính xác suất để lấy được
3
viên bi xanh.
A.
3
6
3
13
C
C
. B.
. C.
3
6
3
7
C
C
. D.
3
7
3
13
C
C
.
Câu 5. Cho tập hợp A n phần tử. Số tổ hợp chập k của n phần tử
1 kn
của A kí hiệu là:
A.
n
P
B.
k
n
A
C.
k
n
C
D.
k
P
Câu 6. Trong mt phng
Oxy
, Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 2 3 9C x y
.
A.
2;3 , 3IR
. B.
2;3 , 9IR
. C.
2; 3 , 9IR
. D.
2; 3 , 3IR
.
Câu 7. Cho đường thng d:
3 2 5 0yx
, véctơ nào sau đây là một véc pháp tuyến của đường thng
d?
A.
3;2n
. B.
3;2n
. C.
2;3n
. D.
2; 3n
.
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp.
Xác định biến c
A
: "Hai ln xut hin mt ging nhau".
A.
{ ; }A NN NS
. B.
{ ; }A SS NN
. C.
{ ; }A NS SN
. D.
}S{;A NS S
.
Câu 9. Cho nhị thức Newton
5
()ab
. Số hạng chứa
32
ab
trong khai triển là:
A.
5 3 2
5
C a b
B.
2 3 2
5
C a b
C.
4 3 2
5
C a b
D.
1 3 2
5
C a b
Câu 10. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Trung vị
C. Độ lệch chuẩn D. Tần số
Câu 11. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị trung bình B. Tần số
C. Phương sai D. Giá trị đại diện
Mã đề 103
Trang 8/12
Câu 12. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai đường thng
12
,
véc chỉ phương lần lượt
1 1 2 2 1 2
( ; ), (b ; )u a a u b
. Tìm công thc Đúng.
A.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

B.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

C.
1 1 2 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a b a b
a b a b

D.
1 1 2 2
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

Câu 1. Mt t có 10 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh.
Gi A là biến c :” Chọn ra
3
hc sinh nữ”
B là biến c :” Chọn ra
3
học sinh nam” Khi đó:
a) Công thc tính xác sut ca biến c A là
()
()
()
n
PA
nA
b) Xác sut ca biến c
B
3
5
3
15
C
PB
C
c) S phn t ca không gian mu là
3
15
C
.
d) Xác suất để có s nam nhiều hơn nữ và có c nam và n là:
45
91
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, Cho đường tròn
22
:( 3) ( 2) 25C x y
, đim
6;2A
thuc
đường tròn, đường thng
0:3 4 26xy
.
a) Đưng thng
có vectơ pháp tuyến
(4; 3)n 
.
b) Đưng tròn
()C
có tâm
(3; 2)I
.
c) Đưng tròn
()C
có bán kính
5R
.
d) Phương trình của đường thng
là phương trình tiếp tuyến của đường tròn
tại điểm
A
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp s t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong htrục
Oxy
cho
3;2A
1;5 B
. Biết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi
qua
6; 3M
và vuông góc với đoạn
AB
: 3 0d ax y c
. Tìm
2ac
Câu 2. Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu
5;6;4;7;8;6;3;7
.
Câu 3. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho 2 điểm
1; 2 , 2;3AB
. Biết điểm
;M a b
tha
2AM AB
. Tính
2
2ab
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
. Tìm bán kính của đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(2;0),M
( 2;0),N
(1; 1)P
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
----HT---
Trang 9/12
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH BÀ RA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MC
kim tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRC NGHIM (60 PHÚT)
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln liên tiếp.
Xác định biến c
A
: "Hai ln xut hin mt khác nhau".
A.
{ ; }A SS NN
. B.
}S{;A NS S
. C.
{ ; }A NN NS
. D.
{ ; }A NS SN
.
Câu 2. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Tần số
C. Độ lệch chuẩn D. Trung vị
Câu 3. Một tổ
a
học sinh nữ
b
học sinh nam (
,ab
số nguyên dương). Hỏi bao nhiêu cách chọn
một học sinh (nam hoặc nữ) của tổ đó đi trực nhật.
A.
a
B.
.ab
C.
ab
D.
b
Câu 4. Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai đường thng
12
,
véc chỉ phương lần lượt
1 1 1 2 2 2
( ; ), (a ; )u a b u b
. Tìm công thc Đúng.
A.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a a bb
a b a b

B.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a b a b
a a b b

C.
1 2 2 1
12
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ,
.
a b a b
a b a b

D.
1 2 1 2
12
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
.
a a bb
a a b b

Câu 5. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Phương sai B. Giá trị trung bình
C. Tần số D. Giá trị đại diện
Câu 6. Cho đường thng d:
3 2 5 0yx
, véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường
thng d
A.
3;2n
. B.
2;3n
. C.
2; 3n 
. D.
2;3n
.
Câu 7. Trong mt phng Oxy, cho
4;5u 
1; 8v
.
To độ
3uv
bng:
A. ( 11; 23) B.
13; 7
. C.
13;7
. D.
11;23
.
Câu 8. Cho tập hợp A n phần tử. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử
1 kn
của A kí hiệu là:
A.
n
P
B.
k
n
A
C.
k
P
D.
k
n
C
Câu 9. Trong hp
9
bi đỏ
6
bi xanh kích thước khối lượng như nhau. Lấy ngu nhiên t trong
hp
3
viên bi. Tính xác suất để lấy được
3
viên bi xanh.
A.
3
9
3
15
C
C
. B.
3
6
3
9
C
C
. C.
. D.
3
6
3
15
A
C
.
Câu 10. Cho nhị thức Newton
5
()ab
. Số hạng chứa
4
ab
trong khai triển là:
A.
44
5
C ab
B.
54
5
C ab
C.
24
5
C ab
D.
34
5
C ab
Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, Xác định tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
22
: 1 2 4.C x y
A. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
4R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
4R
.
Mã đề 104
Trang 10/12
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
2R
. D. Tâm
1;2 ,I
bán kính
2R
.
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm
2; 3I
, bán kính bng
2R
?
A.
22
: 2 3 4C x y
. B.
22
: 2 3 2C x y
.
C.
22
: 2 3 2C x y
. D.
22
: 2 3 4C x y
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt t có 11 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh.
Gi A là biến c :” Chọn ra
3
hc sinh nữ”
B là biến c :” Chọn ra
3
học sinh nam” Khi đó:
a) Xác sut ca biến c
B
3
11
3
17
C
PB
C
b) S phn t ca không gian mu là
3
16
C
.
c) Công thc tính xác sut ca biến c A là
()
()
()
nA
PA
n
d) Xác suất để có s nam nhiều hơn nữ và có c nam và n là :
33
68
.
Câu 2. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
()C
:
22
( 2) ( 1) 25xy
, điểm
2;4A
thuc
đường tròn, đường thng
0:4 3 26xy
.
a) Đưng thng
có vectơ pháp tuyến
(4;3)n
.
b) Đưng tròn
()C
có tâm
(2; 1)I
.
c) Đưng tròn
()C
có bán kính
25R
.
d) Phương trình của đường thng
là phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp s t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm
1; 2 , 2;3AB
. Biết điểm
;M a b
tha
2BM AB
. Tính
2
2ab
Câu 2. Trong hệ trục
Oxy
cho
3;2A
1;5B
. Biết phương trình tổng quát của đường thẳng
d
đi
qua
3; 2M
và vuông góc với đoạn
AB
: 4 0d x by m
. Tìm
3bm
Câu 3. Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu
5;6;4;7;8;6;3;7
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
. Tìm bán kính của đường tròn
()C
biết:
()C
đi qua ba điểm
(0;2),A
(0; 2),B
(4,2)C
. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
----HT---
Ch k giám th s 1:.................................
Trang 11/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN LỚP 10
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN LP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
DẠNG
Câu
hỏi
Mã đề
101
102
103
104
Trắc
nghiệm
1
C
C
C
D
2
A
B
C
D
3
D
A
B
C
4
C
D
A
A
5
D
A
C
A
6
C
B
D
B
7
A
D
D
C
8
B
C
B
B
9
B
D
B
C
10
D
A
C
A
11
A
C
A
D
12
B
C
D
A
Đúng
sai
1
DSSD
DDSD
SSDD
SDDD
2
DDSD
SSDS
SDDD
DSSS
Điền
khuyết
1
4,5
27
41
38
2
9
7
4,5
27
3
41
38
9
7
4
2,24
2,83
2,24
2,83
Mỗi câu TN đúng được 0,25 điểm
Mỗi câu TN đúng sai được 1,0 đim
Mỗi câu TN điền khuyết đưc 0,5 điểm
Trang 12/12
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 1
(1đ)
4
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
4 4 4 4 4
2 .2 .2 .2 2x C x C x C x C x C
4 3 2
8 24 32 16x x x x
Chú ý: Nếu đúng được 3 s hng mi dòng trên cho 0,25
0,5
0,5
Câu 2
(1đ)
a) PT tng quát của đường thng
: 2 3 0xy
0.25
Bán kính đường tròn (C) là
( , ) 5R d B
0,25
Vậy phương trình đường tròn (C) là
22
( 2) ( 5) 5xy
0,25
b)
10 5AB R
điểm
A
nằm ngoài đường tròn
( ).C
0,25
Câu 3
(1đ)
Gi
A
biến c “Tích của hai s trên các th đưc chn mt s
chia hết cho 3” thì biến c
A
“Tích của hai s trên các th được
chn là mt s không chia hết cho 3”.
2
20
nC
0,25
2
14
n A C
0,25
2
14
2
20
91
190
C
PA
C

0,25
91 99
11
190 190
P A P A
Chú ý: Hc sinh th gii trc tiếp không dùng biến c đối
xét 2 trường hp, mỗi trường hợp tính đúng số kết qu thun li
cho 0,25
0,25

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRẮC NGHIỆM (60 PHÚT)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong hộp có 7 bi đỏ và 6 bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi xanh. 3 C 3 C 3 C 3 A A. 7 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 3 C 3 C 3 C 3 C 13 7 13 13
Câu 2. Cho tập hợp A có n phần tử. Số tổ hợp chập k của n phần tử 1  k n của A kí hiệu là: A. k C B. P C. P D. k A n n k n
Câu 3. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Phương sai C. Tần số
D. Giá trị trung bình
Câu 4. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là A. Tần số
B. Giá trị đại diện
C. Độ lệch chuẩn D. Trung vị
Câu 5. Cho đường thẳng d: 3
y  2x 5  0 , véctơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d? A. n  3  ;2.
B. n 2;3 .
C. n 3; 2 . D. n 2; 3  .
Câu 6. Cho nhị thức Newton 5
(a b) . Số hạng chứa 3 2
a b trong khai triển là: A. 1 3 2 C a b B. 5 3 2 C a b C. 2 3 2 C a b D. 4 3 2 C a b 5 5 5 5
Câu 7. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Xác định biến cố A : "Hai lần xuất hiện mặt giống nhau".
A. A  {SS; NN}.
B. A  {NS; S } S .
C. A  {NS; SN}.
D. A  {NN; N } S .
Câu 8. Lớp 10 A có m học sinh nam và n học sinh nữ ( ,
m n là số nguyên dương). Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một học sinh (nam hoặc nữ) của lớp 10 A để làm sao đỏ. A. . m n
B. m n C. m D. n
Câu 9. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng  ,  có véc tơ chỉ phương lần lượt là 1 2
u (a ; a ) , u (b ;b ) . Tìm công thức Đúng. 1 1 2 2 1 2 a b a b a b a b A. cos  ,   1 2 2 1  B. cos  ,   1 2  1 1 2 2 1 2 2 2 2 2
a a . b b 2 2 2 2
a a . b b 1 2 1 2 1 2 1 2 a b a b a b a b C. cos  ,   1 1 2 2  D. cos  ,   1 2  1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 a b . a b 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho u   4
 ;3 và v   1  ; 7
  . Toạ độ 3u v bằng: A. 11; 1  6 . B.  1  3;16 .
C. 13;16 . D.  1  1;16 . Trang 1/12 2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C :  x  2   y   3  9 . A. I 2; 3
 , R  3. B. I 2; 3
 , R  9. C. I  2
 ;3, R  9 . D. I  2  ;3, R  3 .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I  1
 ;2 , bán kính bằng R  3? 2 2 2 2 A.x  
1   y  2  3. B.x  
1   y  2  9 . 2 2 2 2 C.x  
1   y  2  9 . D.x  
1   y  2  3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một tổ có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.
Gọi A là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nữ”
B là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nam” Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 3 C . 15 n()
b) Công thức tính xác suất của biến cố A là P( ) A n( ) A C
c) Xác suất của biến cố B P B 3 5  3 C15 45
d) Xác suất để có số nam nhiều hơn nữ và có cả nam và nữ là : . 91 Câu 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , Cho đường tròn C 2 2
: (x  3)  ( y  2)  25 , điểm A6;2 thuộc
đường tròn, đường thẳng  : 3x  4y  26  0 .
a) Đường tròn (C) có tâm I (3; 2  ) .
b) Đường tròn (C) có bán kính R  5 .
c) Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n  (4; 3  ) .
d) Phương trình của đường thẳng  là phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp số từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 5;6;4;7;8;6;3;7.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A1; 2  , B 2
 ;3 . Biết điểm M  ;
a b thỏa AM  2AB . Tính 2 a  2b Câu 3.
Trong hệ trục Oxy cho A3;2 và B 1
 ;5 . Biết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M 6; 3
  và vuông góc với đoạn AB d : ax 3y c  0. Tìm 2a c
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính của đường tròn (C) biết: (C) đi qua ba điểm M (2;0), N( 2  ;0), P(1; 1
 ) (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). ----HẾT---
Chữ ký giám thị số 1:................................. Trang 2/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: …………………………………………. B. TỰ LUẬN (30 PHÚT) Câu 1.
Khai triển biểu thức  x  4 2 . x 1 4t Câu 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ( A 1; 2  ); ( B 2; 5
 ) và đường thẳng  :  . y  2   2t
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm B và tiếp xúc với đường thẳng . 
b) Chứng minh điểm A nằm ngoài đường tròn (C). Câu 3.
Lấy ngẫu nhiên hai thẻ trong một chiếc hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất
của biến cố “Tích của hai số trên các thẻ được chọn là một số chia hết cho 3”. ----HẾT---
Chữ ký giám thị số 1:.................................
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….. Trang 3/12
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………….. Trang 4/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 102
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRẮC NGHIỆM (60 PHÚT)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng  ,  có véc tơ chỉ phương lần lượt là 1 2
u (a ;b ) , u (a ;b ) . Tìm công thức Đúng. 1 1 1 2 2 2 a a b b a b a b A. cos  ,   1 2 1 2  B. cos  ,   1 2  1 2 2 1 1 2 2 2 2 2
a a . b b 2 2 2 2
a a . b b 1 2 1 2 1 2 1 2 a a b b a b a b C. cos  ,   1 2 1 2  D. cos  ,   1 2  1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 a b . a b 2 2 2 2
a b . a b 1 1 2 2 1 1 2 2
Câu 2. Một tổ có a học sinh nữ và b học sinh nam ( ,
a b là số nguyên dương). Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một học sinh (nam hoặc nữ) của tổ đó đi trực nhật. A. b
B. a b C. a D. . a b
Câu 3. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là A. Phương sai
B. Giá trị đại diện C. Tần số
D. Giá trị trung bình 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C :  x  
1   y  2  4. A. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  4 .
B. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  2 .
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  4 . D. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  2 .
Câu 5. Cho tập hợp A có n phần tử. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k n của A kí hiệu là: A. k A B. P C. P D. k C n n k n
Câu 6. Trong hộp có 9 bi đỏ và 6 bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi xanh. 3 C 3 C 3 C 3 A A. 6 . B. 6 . C. 9 . D. 6 . 3 C 3 C 3 C 3 C 9 15 15 15 u   4  ;5 v   1  ; 8  
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho và
. Toạ độ 3u v bằng: A.  13; 7   . B. ( 11; 23) C.  1  1;23 . D.  1  3;7 .
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Xác định biến cố A : "Hai lần xuất hiện mặt khác nhau".
A. A  {SS; NN}.
B. A  {NS; S } S .
C. A  {NS; SN}.
D. A  {NN; N } S .
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 2; 3
  , bán kính bằng R  2 ? 2 2 2 2
A.C :  x  2   y   3  2 .
B.C :  x  2   y   3  4 . 2 2 2 2
C.C :  x  2   y   3  2 .
D.C :  x  2   y   3  4 . Trang 5/12
Câu 10. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là A. Trung vị B. Tần số
C. Giá trị đại diện
D. Độ lệch chuẩn
Câu 11. Cho nhị thức Newton 5
(a b) . Số hạng chứa 4
ab trong khai triển là: A. 3 4 C ab B. 5 4 C ab C. 4 4 C ab D. 2 4 C ab 5 5 5 5
Câu 12. Cho đường thẳng d: 3y  2x  5  0 , véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. n 3; 2 . B. n  2  ; 3   . C. n  2  ;3 .
D. n 2;3 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một tổ có 11 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.
Gọi A là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nữ”
B là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nam” Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là 3 C . 16 n( ) A
b) Công thức tính xác suất của biến cố A là P( ) A n() C
c) Xác suất của biến cố B P B 3 11  . 3 C17 33
d) Xác suất để có số nam nhiều hơn nữ và có cả nam và nữ là : . 68 Câu 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) : 2 2
(x  2)  ( y 1)  25 , điểm A2;4 thuộc
đường tròn, đường thẳng  : 4x  3y  26  0 .
a) Đường tròn (C) có tâm I (2; 1  ) .
b) Đường tròn (C) có bán kính R  25 .
c) Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n  (4;3) .
d) Phương trình của đường thẳng  là phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp số từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong hệ trục Oxy cho A3; 2 và B  1
 ;5 . Biết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M 3; 2
  và vuông góc với đoạn AB d : 4
x by m  0. Tìm 3b m
Câu 2. Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5;6;4;7;8;6;3;7 .
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A1; 2  , B 2
 ;3 . Biết điểm M  ;
a b thỏa BM  2AB . Tính 2 a  2b
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính của đường tròn (C) biết: (C) đi qua ba điểm (0 A ; 2), B(0; 2
 ), C(4,2) . (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). ----HẾT---
Chữ ký giám thị số 1:................................. Trang 6/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 103
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRẮC NGHIỆM (60 PHÚT)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho u   4
 ;3 và v   1  ; 7
  . Toạ độ 3u v bằng:
A. 13;16 . B. 11; 1  6 . C.  1  1;16 . D.  1  3;16 .
Câu 2. Lớp 10 A có m học sinh nam và n học sinh nữ ( ,
m n là số nguyên dương). Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một học sinh (nam hoặc nữ) của lớp 10 A để làm sao đỏ. A. m B. n
C. m n D. . m n
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I  1
 ;2 , bán kính bằng R  3? 2 2 2 2 A.x  
1   y  2  3. B.x  
1   y  2  9 . 2 2 2 2 C.x  
1   y  2  3. D.x  
1   y  2  9 .
Câu 4. Trong hộp có 7 bi đỏ và 6 bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi xanh. 3 C 3 A 3 C 3 C A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 7 . 3 C 3 C 3 C 3 C 13 13 7 13
Câu 5. Cho tập hợp A có n phần tử. Số tổ hợp chập k của n phần tử 1  k n của A kí hiệu là: A. P B. k A C. k C D. P n n n k 2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C :  x  2   y   3  9 . A. I  2
 ;3, R  3. B. I  2
 ;3, R  9. C. I 2; 3
 , R  9. D. I 2; 3  , R  3.
Câu 7. Cho đường thẳng d: 3
y  2x 5  0 , véctơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d?
A. n 3; 2 . B. n  3  ;2.
C. n 2;3 . D. n 2; 3  .
Câu 8. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Xác định biến cố A : "Hai lần xuất hiện mặt giống nhau".
A. A  {NN; N } S .
B. A  {SS; NN}.
C. A  {NS; SN}.
D. A  {NS; S } S .
Câu 9. Cho nhị thức Newton 5
(a b) . Số hạng chứa 3 2
a b trong khai triển là: A. 5 3 2 C a b B. 2 3 2 C a b C. 4 3 2 C a b D. 1 3 2 C a b 5 5 5 5
Câu 10. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Trung vị
C. Độ lệch chuẩn D. Tần số
Câu 11. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị trung bình B. Tần số C. Phương sai
D. Giá trị đại diện Trang 7/12
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng  ,  có véc tơ chỉ phương lần lượt là 1 2
u (a ; a ) , u (b ;b ) . Tìm công thức Đúng. 1 1 2 2 1 2 a b a b a b a b A. cos  ,   1 2 2 1  B. cos  ,   1 2  1 2 2 1 1 2 2 2 2 2
a a . b b 2 2 2 2
a a . b b 1 2 1 2 1 2 1 2 a b a b a b a b C. cos  ,   1 1 2 2  D. cos  ,   1 2  1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 a b . a b 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2 Câu 1.
Một tổ có 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.
Gọi A là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nữ”
B là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nam” Khi đó: n()
a) Công thức tính xác suất của biến cố A là P( ) A n( ) A C
b) Xác suất của biến cố B P B 3 5  3 C15
c) Số phần tử của không gian mẫu là 3 C . 15 45
d) Xác suất để có số nam nhiều hơn nữ và có cả nam và nữ là: . 91 Câu 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , Cho đường tròn C 2 2
: (x  3)  ( y  2)  25 , điểm A6;2 thuộc
đường tròn, đường thẳng  : 3x  4y  26  0 .
a) Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n  (4; 3  ) .
b) Đường tròn (C) có tâm I (3; 2  ) .
c) Đường tròn (C) có bán kính R  5 .
d) Phương trình của đường thẳng  là phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp số từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Trong hệ trục Oxy cho A3;2 và B 1
 ;5 . Biết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M 6; 3
  và vuông góc với đoạn AB d : ax 3y c  0. Tìm 2a c
Câu 2. Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu 5;6;4;7;8;6;3;7.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A1; 2  , B 2
 ;3 . Biết điểm M  ;
a b thỏa AM  2AB . Tính 2 a  2b
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính của đường tròn (C) biết: (C) đi qua ba điểm M (2;0), N( 2  ;0), P(1; 1
 ) (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). ----HẾT--- Trang 8/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP 10
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 104
Họ và tên: ……………………………………
Lớp: ………………………………………….
A. TRẮC NGHIỆM (60 PHÚT)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp.
Xác định biến cố A : "Hai lần xuất hiện mặt khác nhau".
A. A  {SS; NN}.
B. A  {NS; S } S .
C. A  {NN; N } S .
D. A  {NS; SN}.
Câu 2. Đại lượng dùng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu là
A. Giá trị đại diện B. Tần số
C. Độ lệch chuẩn D. Trung vị
Câu 3. Một tổ có a học sinh nữ và b học sinh nam ( ,
a b là số nguyên dương). Hỏi có bao nhiêu cách chọn
một học sinh (nam hoặc nữ) của tổ đó đi trực nhật. A. a B. . a b
C. a b D. b
Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng  ,  có véc tơ chỉ phương lần lượt là 1 2
u (a ;b ) , u (a ;b ) . Tìm công thức Đúng. 1 1 1 2 2 2 a a b b a b a b A. cos  ,   1 2 1 2  B. cos  ,   1 2  1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 a b . a b 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2 a b a b a a b b C. cos  ,   1 2 2 1  D. cos  ,   1 2  1 2 1 2 1 2 2 2 2 2
a b . a b 2 2 2 2
a a . b b 1 1 2 2 1 2 1 2
Câu 5. Đại lượng dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu là A. Phương sai
B. Giá trị trung bình C. Tần số
D. Giá trị đại diện
Câu 6. Cho đường thẳng d: 3y  2x  5  0 , véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d
A. n 3; 2 . B. n  2  ;3 . C. n  2  ; 3   .
D. n 2;3 . u   4  ;5 v   1  ; 8  
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho và .
Toạ độ 3u v bằng: A. ( 11; 23) B.  13; 7   . C.  1  3;7 . D.  1  1;23 .
Câu 8. Cho tập hợp A có n phần tử. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k n của A kí hiệu là: A. P B. k A C. P D. k C n n k n
Câu 9. Trong hộp có 9 bi đỏ và 6 bi xanh có kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên từ trong
hộp 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi xanh. 3 C 3 C 3 C 3 A A. 9 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . 3 C 3 C 3 C 3 C 15 9 15 15
Câu 10. Cho nhị thức Newton 5
(a b) . Số hạng chứa 4
ab trong khai triển là: A. 4 4 C ab B. 5 4 C ab C. 2 4 C ab D. 3 4 C ab 5 5 5 5 2 2
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn C :  x  
1   y  2  4.
A. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  4 . B. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  4 . Trang 9/12
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  2 . D. Tâm I  1
 ;2, bán kính R  2 .
Câu 12. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 2; 3
  , bán kính bằng R  2 ? 2 2 2 2
A.C :  x  2   y   3  4 .
B.C :  x  2   y   3  2 . 2 2 2 2
C.C :  x  2   y   3  2 .
D.C :  x  2   y   3  4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một tổ có 11 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh.
Gọi A là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nữ”
B là biến cố :” Chọn ra 3 học sinh nam” Khi đó: C
a) Xác suất của biến cố B P B 3 11  3 C17
b) Số phần tử của không gian mẫu là 3 C . 16 n( ) A
c) Công thức tính xác suất của biến cố A là P( ) A n() 33
d) Xác suất để có số nam nhiều hơn nữ và có cả nam và nữ là : . 68 Câu 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn (C) : 2 2
(x  2)  ( y 1)  25 , điểm A2;4 thuộc
đường tròn, đường thẳng  : 4x  3y  26  0 .
a) Đường thẳng  có vectơ pháp tuyến n  (4;3) .
b) Đường tròn (C) có tâm I (2; 1  ) .
c) Đường tròn (C) có bán kính R  25 .
d) Phương trình của đường thẳng  là phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp số từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A1; 2  , B 2
 ;3 . Biết điểm M  ;
a b thỏa BM  2AB . Tính 2 a  2b
Câu 2. Trong hệ trục Oxy cho A3; 2 và B  1
 ;5 . Biết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua M 3; 2
  và vuông góc với đoạn AB d : 4
x by m  0. Tìm 3b m
Câu 3. Tính tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5;6;4;7;8;6;3;7 .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy . Tìm bán kính của đường tròn (C) biết: (C) đi qua ba điểm (0 A ; 2), B(0; 2
 ), C(4,2) . (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). ----HẾT---
Chữ ký giám thị số 1:................................. Trang 10/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: TOÁN LỚP 10
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TOÁN LỚP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề DẠNG Câu hỏi 101 102 103 104 1 C C C D 2 A B C D 3 D A B C 4 C D A A 5 D A C A Trắc 6 C B D B nghiệm 7 A D D C 8 B C B B 9 B D B C 10 D A C A 11 A C A D 12 B C D A Đúng 1 DSSD DDSD SSDD SDDD sai 2 DDSD SSDS SDDD DSSS 1 4,5 27 41 38 Điền 2 9 7 4,5 27 khuyết 3 41 38 9 7 4 2,24 2,83 2,24 2,83
Mỗi câu TN đúng được 0,25 điểm
Mỗi câu TN đúng sai được 1,0 điểm
Mỗi câu TN điền khuyết được 0,5 điểm Trang 11/12 II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 x  24 0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4
C x C x .2  C x .2  C . x 2  C 2 0,5 (1đ) 4 4 4 4 4 4 3 2
x 8x  24x 32x 16 0,5
Chú ý: Nếu đúng được 3 số hạng ở mỗi dòng trên cho 0,25
Câu 2
a) PT tổng quát của đường thẳng  : x  2y  3  0 0.25 (1đ)
Bán kính đường tròn (C) là R d( , B )  5 0,25
Vậy phương trình đường tròn (C) là 2 2
(x  2)  ( y  5)  5 0,25
b) AB  10  R  5 0,25
 điểm A nằm ngoài đường tròn (C). Câu 3
Gọi A là biến cố “Tích của hai số trên các thẻ được chọn là một số (1đ)
chia hết cho 3” thì biến cố A là “Tích của hai số trên các thẻ được
chọn là một số không chia hết cho 3”. n  2  C 0,25 20 n A 2  C 0,25 14 0,25 P A 2 C 91 14   2 C 190 20 0,25
P A   P A 91 99 1 1  190 190
Chú ý: Học sinh có thể giải trực tiếp không dùng biến cố đối mà
xét 2 trường hợp, mỗi trường hợp tính đúng số kết quả thuận lợi cho 0,25
Trang 12/12