Mã đ 121 Trang 1
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN - TIN
4 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài : 90 phút
H tên :............................................................... S báo danh : ............................
Phn I. Trc nghim nhiu la chn (Hc sinh tr li các câu hỏi 1 đến 12; mi câu hi ch chọn 1 đáp án)
Câu 1. Gi F(x) là mt nguyên hàm ca hàm s f(x) = e
x
tha mãn F(0) = 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F(x) = e
x
. B. F(x) = e
x
+ 4.
C. F(x) = e
x
+5. D. F(x) = e
x
– 4.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, khong cách t điểm A(-2; 0; 2) đến mt phẳng (P) có phương trình
2x - y +2z - 6 = 0 .
A. 6. B. 9. C. 3. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
– 4y - 2z + 5 =0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
– 4x +1 =0.
C. x
2
+ y
2
+ z
2
– 6z + 20 =0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 6y -2z +15 =0.
Câu 4.
(
+ 1
)
 bng
A. 2x + C B.
+ + .
C. x
3
+ x + C D. 3x
3
+ x + C
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mt cầu (S) có phương trình ( x - 3)
2
+ (y – 1)
2
+ ( z + 2)
2
= 9. Xác đnh
tọa độ tâm I và bán kính R của mt cu (S).
A. I( 3; 1; - 2), R = 9. B. I( 3; 1; - 2), R = 3.
C. I( -3; - 1; 2), R = 3. D. I( -3; -1; 2), R = 9.
Câu 6. Cho hai biến c A và B có P(A) = 0,5 , P(B) = 0,8 và P(AB) = 0,2. Xác sut ca biến c B với điều
kin A là
A. 0,5. B. 0,4. C. 0,625. D. 0,25.
Câu 7. Cho hàm s f(x) liên tc trên R và
(
)
= 3. Gía trị của tích phân
2
(
)

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng ( P ) có phương trình x – 2y - 5z + 7 = 0. Một véc tơ pháp
tuyến ca mt phng ( P ) là
A.
󰇍
=
(
1; 2; 5
)
. B.
󰇍
=
(
1; 2; 5
)
.
C.
󰇍
=
(
1; 2; 5
)
. D.
󰇍
=
(
2; 5; 1
)
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 1; -2; - 5) và có một véc tơ ch
phương
=
(
2; 1; 1
)
A.

=

=


. B.

=

=


.
Mã đ: 121
Mã đ 121 Trang 2
C.

=


=

. D.

=

=


.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đưng thẳng d có phương trình


=

=

?
A. N( -1; 4; 3). B. P( 1; 2; - 1).
C. (1; 2; 1). D. Q( 1; - 2 ; 2).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho vật th T gii hn bi hai mt phẳng có phương trình x = a và x = b
(a<b). Cắt vật th T bi mt mt phẳng vuông góc với trc Ox ti điểm có hoành độ bng x
(
)
, ta
được thiết din có diện tích bằng S(x). Khi S(x) là mt hàm liên tục trên đoạn[; ], th tích V của vật th T
được tính theo công thức nào sau đây?
A. =
(
)
. B. =
(
)
.
C. =
(
)
. D. =
(
)
.
Câu 12. Trong một công viên, người ta xây dựng mt h nước với hình dạng gii hn bởi hai đường cong y=
và y =

. Hãy tính diện tích mặt h( kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
A. 1,7 đvdt B. 1,5 đvdt. C. 2,5 đvdt D. 2,3 đvdt.
Phn II. Trc nghim đúng – sai (Hc sinh tr li các câu hỏi 1 đến câu hi 4. Trong mi câu hi, hc sinh
tr lời đúng hoặc sai cho mi ý (mệnh đề)).
Câu 1. Mt tiu hành tinh nhỏ( coi như một ht) đưc phát hiện đang bay theo chuyển đng thẳng đều trong
không gian Oxyz với O là tâm Trái Đt. Ti thời điểm t = 0, tiu hành tinh vị trí A(10000; 5000; 8000) km,
tiểu hành tinh bay theo hướng véc tơ =
(
300; 100; 160
)
km/h. Coi b mt Trái Đt là mt cu vi bán
kính 6 371 km.
Mã đ 121 Trang 3
a) Phương trình mặt cu biu din b mt trái đt là
+
+
= 40 589 641.
b) Ti thi đim 5 gi k t khi phát hin, tiu hành tinh vị trí có tọa độ (8500; 4500; 7200) km.
c) Phương trình đường thng mô t quỹ đạo ca tiu hành tinh là
= 10000 300
= 5000 100
= 8000 160
, t0.
d) Thời điểm tiểu hành tinh va chạm vi Trái Đt là sau 21 gi 43 phút ( làm tròn đến đơn vị phút).
Câu 2. Đồ th các đưng y = x; =
; x =3 cho bởi hình vẽ dưới đây. Gọi
là diện tích hình phẳng gii
hn bởi các đường y = x, trục hoành và hai đường thng x = 0, x = 3. Gi
là diện tích hình phẳng gii hn
bởi các đường y = =
, trục hoành và hai đường thng x = 0, x = 3
a) Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s y= x , đường
y = 0 và hai đường x = 0, x = 3 bng 9.
b) Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng y =
, y = x, x = 3 và x = 0 bng 12,5( kết quả chính xác
đến hàng phn chc).
c)
=
.
d)
=
.
Câu 3. Ga s rằng khi t năm tuổi, mt máy công nghip A tạo ra doanh thu với tốc độ R’(t) = 588 – 3t
2
(
triệu đồng / năm), thời điểm t = 0 tính t lúc máy A bắt đầu hoạt động. Biết rằng chi phí biên cho vận hành và
bo trì là C’(t) = 48 + 12t
2
( triệu đồng/ năm), ở đây C(t) là chi phí vận hành và bảo trì của máy A khi nó được
t năm tuổi.
a) Li nhun do máy A to ra trong sut thi gian tui th hữu ích của nó là 2160 (triệu đồng) vói tuổi th
hữu ích của mt máy là s năm trước khi li nhun mà nó to ra bắt đầu gim.
b) Tổng chi phí vận hành và bảo trì trong 6 năm của máy A là 1152 (triu đng).
c) C(t) =
(
48 + 12
)
.
d) C(t) = 48t + 4t
3
+20.
Mã đ 121 Trang 4
Câu 4. Trong k kim tra môn Toán ca mt trưng THPT có 400 học sinh tham gia, trong đó có 180 học
sinh nam và 220 học sinh n. Khi công b kết quả k kiểm tra đó, tỉ l học sinh đạt đim giỏi tương ứng với
nam và nữ lần lượt là 25% và 30%. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong s 400 học sinh đó.
Gi A là biến c‘ Học sinh được chọn ra đạt đim gii’’.
Gọi B là biến c ‘’ Học sinh được chn ra là hc sinh n’’.
a) Xác sut P(B) =

và P() =


b) Xác suất có điều kin P(A|) = 0,3.
c) Xác sut P() = 0,7225.
d) Trong s nhng bn học sinh đạt đim gii có 59% sinh n đạt điểm gii trong k kim tra môn Toán( kết
quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn (Hc sinh tr li các câu hỏi 1 đến câu hi 6).
Câu 1. Mt huyện đang triển khai chương trình sàng lọc phát hin bnh hiểm nghèo X cho người dân. Không
có loại xét nghiệm nào cho kết quả chính xác 100%. Một loại xét nghiệm, ta gọi là xét nghiệm A, cho kết quả
như sau: Khi một người b bệnh X thì tỉ l có phn ứng dương tính trong xét nghiệm A là 95%, còn người
không mc bệnh X thì tỉ l có phn ứng âm tính trong xét nghiệm A là 97%. Biết rng t l người mc bnh X
ca huyn này là 0,7%. Hi khi một người huyện X có xét nghiệm dương tính với xét nghiệm A thì xác suất
để người đó mắc bnh him nghèo X là bao nhiêu?( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3), đường thng d:
= 1 +
= 1 2
= 2 +
, t và mặt phng (P): x +
y -2z +2 = 0. Phương trình chính tc của đường thng đi qua A, song song với mt phng (P) và vuông góc
với đường thng d có dng

=

=

. Gía trị ca biu thc T = a + b + c + d bằng bao nhiêu?
Câu 3. Mt nguyên hàm ca hàm f(x) = 5
2
có dng F(x) = 
+
lnx + 2025. Tính giá
tr biu thc P = 6ab.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua điểm A( 3;-2; 1). Gi M(1;b;-3) là
điểm thuc mt cu biết b
. Tung độ điểm M có giá tr bằng bao nhiêu?
Câu 5. Mt cái cổng có kích thước như hình dưới. Vòm cổng có dng một Parabol. Tính diện tích hai cánh
ca cng ( kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 6. Mt nhóm học sinh có 5 nam và 7 nữ tham gia lao động trên sân trưng. Cô giáo chn ngu nhiên
đồng thi 3 bạn trong nhóm đi quét sân. Biết rằng có ít nhất mt bạn nam được chọn, tính xác suất để ba bn
được chn có cùng giới tính( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
--------------- HT --------------
Mã đ 122 Trang1
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN - TIN
4 trang)
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài : 90 phút
H tên :............................................................... S báo danh : ............................
Phn I. Trc nghim nhiu la chn (Hc sinh tr li các câu hỏi 1 đến 12; mi câu hi ch chọn 1 đáp án)
Câu 1. Cho hàm s f(x) liên tc trên R và
(
)
= 4. Gía tr ca tích phân
2
(
)

A. 8. B. 4. C. 12. D. 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mt cầu (S) có phương trình ( x + 3)
2
+ (y – 1)
2
+ ( z + 2)
2
= 4. Xác đnh
tọa độ tâm I và bán kính R ca mt cu (S).
A. I( 3; - 1; 2), R = 4. B. I( -3; 1; -2), R = 2.
C. I( 3; - 1; 2), R = 2. D. I( -3; 1; -2), R = 4.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đưng thẳng d có phương trình


=

=

?
A. N( -1; 4; 3). B. (1; 2; 1). C. P( 1; - 2; 1). D. Q( 1; -1; 2).
Câu 4.
 bng
A. 2x +C B. x
3
+ C C.
+ . D. 3x
3
+ C
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng ( P ) có phương trình x 2y + 5z -7 = 0. Một véc tơ pháp
tuyến ca mt phng ( P ) là
A.
󰇍
=
(
2; 5; 1
)
. B.
󰇍
=
(
1; 2; 5
)
. C. 󰇍
=
(
1; 2; 5
)
. D.
󰇍
=
(
1; 2; 5
)
.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho vt th T gii hn bi hai mt phng có phương trình x = a và x = b
(a<b). Ct vt th T bi mt mt phng vuông góc vi trc Ox ti điểm có hoành độ bng x
(
)
, ta
được thiết din có din tích bng S(x). Khi S(x) là mt hàm liên tục trên đoạn[; ], th ch V ca vt th T
được tính theo công thức nào sau đây?
A. =
(
)
. B. =
(
)
.
C. =
(
)
. D. =
(
)
.
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu?
A. x
2
+ y
2
+ z
2
- 4y +1 =0. B. x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x + 6y -2z +15 =0.
Mã đ: 122
Mã đ 122 Trang2
C. x
2
+ y
2
+ z
2
- 6y + 20 =0. D. x
2
+ y
2
+ z
2
- 4x - 2z + 5 =0.
Câu 8. Gi F(x) là mt nguyên hàm ca hàm s f(x) = e
x
tha mãn F(0) = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F(x) = e
x
. B. F(x) = e
x
+ 1. C. F(x) = e
x
+2. D. F(x) = e
x
– 2.
Câu 9. Cho hai biến c A và B có P(A) = 0,5 , P(B) = 0,8 và P(AB) = 0,2. Xác sut ca biến c A với điều
kin B là
A. 0,625. B. 0,4. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 1;-2; 5) và có một véc tơ ch
phương
󰇍
=
(
2; 1; 1
)
A.

=

=


B.

=


=

C.

=

=


D.

=

=


Câu 11. Trong không gian Oxyz, khong cách t điểm A(-2; 2; 0) đến mt phng (P): x -2y +2z -3 =0
A. 3. B. 6. C. 9. D. 2.
Câu 12. Trong một công viên, người ta xây dng mt h nước với hình dạng gii hn bởi hai đường cong
y=
và y =

x
2
. Hãy tính din tích mt h( kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
A. 10,54 đvdt. B. 8,5 đvdt. C. 10,5 đvdt. D. 10 đvdt.
Phn II. Trc nghim đúng – sai (Hc sinh tr li các câu hi 1 đến câu hi 4. Trong mi câu hi, hc sinh
tr lời đúng hoặc sai cho mi ý (mệnh đề)).
Câu 1. Mt tiu hành tinh nhỏ( coi như một ht) đưc phát hiện đang bay theo chuyển đng thẳng đều trong
không gian Oxyz vi O là tâm Trái Đt. Ti thời điểm t = 0, tiu hành tinh v trí A(10000; 5000; 8000) km,
tiểu hành tinh bay theo hướng véc tơ =
(
200; 100; 160
)
km/h. Coi b mt Trái Đt là mt cu vi bán
kính 6 371 km.
a) Ti thi đim 5 giờ k t khi phát hin, tiu hành tinh v trí có tọa độ (8500; 4500; 7200)km.
Mã đ 122 Trang3
b) Phương trình mặt cu biu din b mt trái đt là
+
+
= 40 589 641.
c) Phương trình đường thng mô t quỹ đạo ca tiu hành tinh là
= 10000 200
= 5000 100
= 8000 160
, t0
d) Thi điểm tiu hành tinh va chm vi Trái Đất là sau 26 giờ 51 phút ( làm tròn đến đơn vị phút).
Câu 2. Ga s rằng khi t năm tuổi, mt máy công nghip A to ra doanh thu vi tốc độ R’(t) = 783 3t
2
(
triệu đồng / năm), thời điểm t = 0 tính t lúc máy A bắt đầu hoạt động, đây R(t) là doanh thu của máy A khi
nó được t năm tuổi. Biết rng chi phí biên cho vn hành và bo trì là C’(t) = 48 + 12t
2
( triệu đồng/ năm).
a) Doanh thu sau 12 năm của máy A là
(
783 3
)

 (triệu đồng).
b) Li nhun do máy A to ra trong sut thi gian tui th hu ích của nó là 3 430 (triệu đồng) vói tui th
hu ích ca mt máy là s năm trước khi li nhun mà nó to ra bắt đầu gim.
c) R(t) = 783t – t
3
+ 30.
d) R(t) =
(
783 3
)
.
Câu 3. Đồ th các đưng y = x
2
; y = -x; x =3 cho bởi hình vẽ dưới đây. Gọi
là diện tích hình phẳng gii
hn bởi các đường y = - x, trục hoành và hai đường thng x = 0, x = 3. Gi
là din tích hình phẳng gii hn
bởi các đường y = x
2
, trục hoành và hai đường thng x = 0, x = 3
a) Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s y = x
2
,
đường y = 0 và hai đường x = 0, x = 3 bng

.
b) Diện tích hình phẳng gii hn bi các đưng y = x
2
, y = -x, x = 3 và x = 0 bng

.
c)
=
.
d)
=
.
Câu 4. Trong k kim tra môn Toán ca mt trưng THPT có 400 học sinh tham gia, trong đó có 180 học
sinh nam và 220 hc sinh n. Khi công b kết quả k kiểm tra đó, tỉ l học sinh đạt đim giỏi tương ứng vi
nam và n lần lượt là 30% và 15%. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong s 400 học sinh đó.
Gi A là biến c ‘‘ Học sinh được chọn ra đạt đim gii’’.
Gi B là biến c ‘’ Học sinh được chn ra là hc sinh n’’.
a) Xác sut P(A) = 0,2175.
b) Xác suất có điều kin P(A|B) = 0,3.
c) Xác sut P(B) =


và P() =

Mã đ 122 Trang4
d) Trong s nhng bn học sinh đạt đim giỏi có 60% sinh nam đạt điểm gii trong k kim tra môn Toán(
kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn (Hc sinh tr li các câu hi 1 đến câu hi 6)
Câu 1. Mt huyện đang triển khai chương trình sàng lọc phát hin bnh hiểm nghèo X cho người dân. Không
có loi xét nghim nào cho kết quả chính xác 100%. Một loi xét nghim, ta gi là xét nghim A, cho kết quả
như sau: Khi một người b bệnh X thì tỉ l có phn ứng dương tính trong xét nghiệm A là 95%, còn người
không mc bệnh X thì tỷ l có phn ng âm tính trong xét nghiệm A là 97%. Biết rng t l người mc bnh X
ca huyện này là 0,5%. Hỏi khi một người huyn X có xét nghiệm dương tính với xét nghiệm A thì xác suất
để người đó mắc bnh him nghèo X là bao nhiêu?( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Mt nhóm học sinh có 5 nam và 7 nữ tham gia lao động trên sân trường. Cô giáo chn ngu nhiên
đồng thời 3 bạn trong nhóm đi quét sân. Biết rng có ít nht mt bn n được chn,tính xác sut đ ba bn
được chn có cùng gii tính( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3), đường thẳng d có phương trình
= 1 +
= 1 +
= 2 2
, t và mt
phẳng (P) có phương trình x -2y + z +2 = 0. Phương trình chính tc ca đưng thng đi qua A, song song
vi mt phng (P) và vuông góc vi đưng thng d có dng

=

=


. Gía tr ca biu thc T = a + b
+ c + d bằng bao nhiêu?
Câu 4. Mt cái cổng có kích thước như hình dưới. Vòm cng có dng mt Parabol. Tính din tích hai cánh
ca cng ( kết quả làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 5. Mt nguyên hàm ca hàm f(x) = 7
2
có dng F(x) = 
+
ln
|
|
+ 2025. Tính
giá tr biu thc P = ab.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua điểm A( 3;-2; 1). Gọi M(1;2;c) là điểm
thuc mt cu (S) biết c
. Cao độ điểm M có giá tr bng bao nhiêu?
--------------- HT --------------
1
TRƯNG THPT NGÔ GIA T
T TOÁN - TIN
KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN
Câu\
đề
122 124 126 128 121 123 125 127
1
A
D
D
C
B
A
B
A
2
B
D
A
D
D
A
D
A
3
C
B
A
D
B
B
D
D
4
C
C
D
C
B
C
C
D
5
C
A
D
B
B
D
D
A
6
A
B
A
B
B
B
D
A
7
A
C
A
D
C
C
C
C
8
B
A
B
A
B
C
A
B
9
C
A
C
D
D
B
B
D
10
D
D
B
A
B
D
A
A
11
A
A
C
A
A
D
A
B
12
C
B
A
D
A
B
C
D
13
SĐĐS
ĐSĐĐ
SĐSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐĐĐ
ĐSĐS
ĐĐĐĐ
ĐĐĐĐ
14
ĐĐSĐ
SSĐĐ
SĐĐĐ
ĐSĐS
ĐSĐS
SSĐĐ
SĐĐS
ĐĐSĐ
15
ĐĐSĐ
ĐĐSĐ
SĐSĐ
ĐĐĐS
ĐĐĐS
ĐĐĐĐ
SSĐĐ
SĐĐS
16
ĐSĐS
ĐSĐS
ĐĐSĐ
SĐSĐ
SSĐĐ
SĐĐĐ
SĐĐĐ
ĐSSĐ
17
0,14
0,17
0,17
9,3
0,18
0,18
0,18
0,18
18
0,17
-11
3
0,17
1
11,7
-8
1
19
-11
0,14
0,14
-2
-8
8
1
11,7
20
9,3
3
9,3
-11
8
1
11,7
-8
21
-2
-2
-11
3
11,7
-8
8
8
22
3
9,3
-2
0,14
0,05
0,05
0,05
0,05

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024-2025 (Đề có 4 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ............................ Mã đề: 121
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 12; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = ex thỏa mãn F(0) = 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. F(x) = ex . B. F(x) = ex + 4. C. F(x) = ex +5. D. F(x) = ex – 4.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(-2; 0; 2) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x - y +2z - 6 = 0 là. A. 6. B. 9. C. 3. D. 2.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y2 + z2 – 4y - 2z + 5 =0.
B. x2 + y2 + z2 – 4x +1 =0.
C. x2 + y2 + z2 – 6z + 20 =0.
D. x2 + y2 + z2 + 2x + 6y -2z +15 =0.
Câu 4. ∫ (𝑥𝑥2 + 1)𝑑𝑑𝑥𝑥 bằng A. 2x + C
B. 1 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥 + 𝐶𝐶. 3 C. x3 + x + C D. 3x3+ x + C
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình ( x - 3)2 + (y – 1)2 + ( z + 2)2 = 9. Xác định
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I( 3; 1; - 2), R = 9.
B. I( 3; 1; - 2), R = 3.
C. I( -3; - 1; 2), R = 3.
D. I( -3; -1; 2), R = 9.
Câu 6. Cho hai biến cố A và B có P(A) = 0,5 , P(B) = 0,8 và P(AB) = 0,2. Xác suất của biến cố B với điều kiện A là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,625. D. 0,25.
Câu 7. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và ∫3 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 3. Gía trị của tích phân 3 là 0
∫ 2𝑓𝑓(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑥𝑥 0 A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) có phương trình x – 2y - 5z + 7 = 0. Một véc tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) là
A. 𝑛𝑛�⃗ = (−1; 2; −5).
B. 𝑛𝑛�⃗ = ( 1; −2; −5).
C. 𝑛𝑛�⃗ = ( 1; 2; 5).
D. 𝑛𝑛�⃗ = (−2; 5; −1).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 1; -2; - 5) và có một véc tơ chỉ
phương 𝑢𝑢�⃗ = ( 2; 1; −1) là
A. 𝑥𝑥−1 = 𝑦𝑦−2 = 𝑧𝑧−5.
B. 𝑥𝑥+1 = 𝑦𝑦−2 = 𝑧𝑧−5. 2 1 −1 2 1 −1 Mã đề 121 Trang 1
C. 𝑥𝑥−2 = 𝑦𝑦−1 = 𝑧𝑧+1.
D. 𝑥𝑥−1 = 𝑦𝑦+2 = 𝑧𝑧+5 . 1 −2 5 2 1 −1
Câu 10. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d có phương trình 𝑥𝑥−1 = 𝑦𝑦−2 = 𝑧𝑧+1? −1 3 3 A. N( -1; 4; 3). B. P( 1; 2; - 1). C. (1; 2; 1). D. Q( 1; - 2 ; 2).
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và x = b
(ađược thiết diện có diện tích bằng S(x). Khi S(x) là một hàm liên tục trên đoạn[𝑎𝑎; 𝑏𝑏], thể tích V của vật thể T
được tính theo công thức nào sau đây?
A. 𝑉𝑉 = ∫𝑏𝑏 𝑆𝑆(𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑥𝑥.
B. 𝑉𝑉 = 𝜋𝜋 𝑏𝑏 𝑑𝑑𝑥𝑥. 𝑎𝑎 ∫ 𝑆𝑆(𝑥𝑥) 𝑎𝑎
C. 𝑉𝑉 = ∫𝑎𝑎 𝑆𝑆(𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑥𝑥.
D. 𝑉𝑉 = 𝜋𝜋 𝑏𝑏 𝑑𝑑𝑥𝑥. 𝑏𝑏 ∫ 𝑆𝑆(𝑥𝑥)2 𝑎𝑎
Câu 12. Trong một công viên, người ta xây dựng một hồ nước với hình dạng giới hạn bởi hai đường cong y=
√𝑥𝑥 và y = 1 𝑥𝑥2. Hãy tính diện tích mặt hồ( kết quả làm tròn đến hàng phần chục). √27 A. 1,7 đvdt B. 1,5 đvdt. C. 2,5 đvdt D. 2,3 đvdt.
Phần II. Trắc nghiệm đúng – sai (Học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến câu hỏi 4. Trong mỗi câu hỏi, học sinh
trả lời đúng hoặc sai cho mỗi ý (mệnh đề)).
Câu 1. Một tiểu hành tinh nhỏ( coi như một hạt) được phát hiện đang bay theo chuyển động thẳng đều trong
không gian Oxyz với O là tâm Trái Đất. Tại thời điểm t = 0, tiểu hành tinh ở vị trí A(10000; 5000; 8000) km,
tiểu hành tinh bay theo hướng véc tơ 𝑣𝑣⃗ = (−300; −100; −160) km/h. Coi bề mặt Trái Đất là mặt cầu với bán kính 6 371 km. Mã đề 121 Trang 2
a) Phương trình mặt cầu biểu diễn bề mặt trái đất là 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 + 𝑧𝑧2 = 40 589 641.
b) Tại thời điểm 5 giờ kể từ khi phát hiện, tiểu hành tinh ở vị trí có tọa độ (8500; 4500; 7200) km.
𝑥𝑥 = 10000 − 300𝑡𝑡
c) Phương trình đường thẳng mô tả quỹ đạo của tiểu hành tinh là � 𝑦𝑦 = 5000 − 100𝑡𝑡, t≥ 0.
𝑧𝑧 = 8000 − 160𝑡𝑡
d) Thời điểm tiểu hành tinh va chạm với Trái Đất là sau 21 giờ 43 phút ( làm tròn đến đơn vị phút).
Câu 2. Đồ thị các đường y = x; 𝑦𝑦 = −√𝑥𝑥; x =3 cho bởi hình vẽ dưới đây. Gọi 𝑆𝑆1 là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 3. Gọi 𝑆𝑆2 là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = = −√𝑥𝑥 , trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 3
a) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x , đường
y = 0 và hai đường x = 0, x = 3 bằng 9𝜋𝜋.
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −√𝑥𝑥, y = x, x = 3 và x = 0 bằng 12,5( kết quả chính xác đến hàng phần chục). c) 𝑆𝑆 3
1 = ∫ 𝑥𝑥𝑑𝑑𝑥𝑥. 0 d) 𝑆𝑆 3
2 = ∫ −√𝑥𝑥𝑑𝑑𝑥𝑥. 0
Câu 3. Gỉa sử rằng khi t năm tuổi, một máy công nghiệp A tạo ra doanh thu với tốc độ R’(t) = 588 – 3t2 (
triệu đồng / năm), thời điểm t = 0 tính từ lúc máy A bắt đầu hoạt động. Biết rằng chi phí biên cho vận hành và
bảo trì là C’(t) = 48 + 12t2 ( triệu đồng/ năm), ở đây C(t) là chi phí vận hành và bảo trì của máy A khi nó được t năm tuổi.
a) Lợi nhuận do máy A tạo ra trong suốt thời gian tuổi thọ hữu ích của nó là 2160 (triệu đồng) vói tuổi thọ
hữu ích của một máy là số năm trước khi lợi nhuận mà nó tạo ra bắt đầu giảm.
b) Tổng chi phí vận hành và bảo trì trong 6 năm của máy A là 1152 (triệu đồng).
c) C(t) = ∫ (48 + 12𝑡𝑡2)𝑑𝑑𝑡𝑡. d) C(t) = 48t + 4t3 +20. Mã đề 121 Trang 3
Câu 4. Trong kỳ kiểm tra môn Toán của một trường THPT có 400 học sinh tham gia, trong đó có 180 học
sinh nam và 220 học sinh nữ. Khi công bố kết quả kỳ kiểm tra đó, tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi tương ứng với
nam và nữ lần lượt là 25% và 30%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong số 400 học sinh đó.
Gọi A là biến cố ‘‘ Học sinh được chọn ra đạt điểm giỏi’’.
Gọi B là biến cố ‘’ Học sinh được chọn ra là học sinh nữ’’.
a) Xác suất P(B) = 9 và P(𝐵𝐵) = 11 20 20
b) Xác suất có điều kiện P(A|𝐵𝐵) = 0,3.
c) Xác suất P(𝐴𝐴) = 0,7225.
d) Trong số những bạn học sinh đạt điểm giỏi có 59% sinh nữ đạt điểm giỏi trong kỳ kiểm tra môn Toán( kết
quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến câu hỏi 6).
Câu 1. Một huyện đang triển khai chương trình sàng lọc phát hiện bệnh hiểm nghèo X cho người dân. Không
có loại xét nghiệm nào cho kết quả chính xác 100%. Một loại xét nghiệm, ta gọi là xét nghiệm A, cho kết quả
như sau: Khi một người bị bệnh X thì tỉ lệ có phản ứng dương tính trong xét nghiệm A là 95%, còn người
không mắc bệnh X thì tỉ lệ có phản ứng âm tính trong xét nghiệm A là 97%. Biết rằng tỉ lệ người mắc bệnh X
của huyện này là 0,7%. Hỏi khi một người ở huyện X có xét nghiệm dương tính với xét nghiệm A thì xác suất
để người đó mắc bệnh hiểm nghèo X là bao nhiêu?( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 𝑥𝑥 = −1 + 𝑡𝑡
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3), đường thẳng d: � 𝑦𝑦 = 1 − 2𝑡𝑡, t∈ 𝑅𝑅 và mặt phẳng (P): x + 𝑧𝑧 = 2 + 𝑡𝑡
y -2z +2 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng Δ đi qua A, song song với mặt phẳng (P) và vuông góc
với đường thẳng d có dạng 𝑥𝑥+𝑎𝑎 = 𝑦𝑦−1 = 𝑧𝑧+𝑑𝑑. Gía trị của biểu thức T = a + b + c + d bằng bao nhiêu? 𝑏𝑏 𝑐𝑐 3 Câu 3. 5
Một nguyên hàm của hàm f(x) = 5𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥√𝑥𝑥 − 1 có dạng F(x) = 𝑎𝑎𝑥𝑥3 + 𝑏𝑏𝑥𝑥2 − lnx + 2025. Tính giá 𝑥𝑥 trị biểu thức P = 6ab.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua điểm A( 3;-2; 1). Gọi M(1;b;-3) là
điểm thuộc mặt cầu biết b∈ 𝑁𝑁∗. Tung độ điểm M có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 5. Một cái cổng có kích thước như hình dưới. Vòm cổng có dạng một Parabol. Tính diện tích hai cánh
cửa cổng ( kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 6. Một nhóm học sinh có 5 nam và 7 nữ tham gia lao động trên sân trường. Cô giáo chọn ngẫu nhiên
đồng thời 3 bạn trong nhóm đi quét sân. Biết rằng có ít nhất một bạn nam được chọn, tính xác suất để ba bạn
được chọn có cùng giới tính( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
--------------- HẾT -------------- Mã đề 121 Trang 4 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024-2025 (Đề có 4 trang) MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ............................ Mã đề: 122
Phần I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 12; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và ∫3 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 4. Gía trị của tích phân 3 là 0
∫ 2𝑓𝑓(𝑥𝑥)𝑑𝑑𝑥𝑥 0 A. 8. B. 4. C. 12. D. 1.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình ( x + 3)2 + (y – 1)2 + ( z + 2)2 = 4. Xác định
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I( 3; - 1; 2), R = 4.
B. I( -3; 1; -2), R = 2.
C. I( 3; - 1; 2), R = 2.
D. I( -3; 1; -2), R = 4.
Câu 3. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d có phương trình 𝑥𝑥−1 = 𝑦𝑦+2 = 𝑧𝑧−1? −1 3 3 A. N( -1; 4; 3). B. (1; 2; 1). C. P( 1; - 2; 1). D. Q( 1; -1; 2).
Câu 4. ∫ 𝑥𝑥2𝑑𝑑𝑥𝑥 bằng
A. 2x +C B. x3 + C C. 1 𝑥𝑥3 + 𝐶𝐶. D. 3x3+ C 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) có phương trình x – 2y + 5z -7 = 0. Một véc tơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) là
A. 𝑛𝑛�⃗ = (−2; 5; −1). B. 𝑛𝑛�⃗ = ( 1; 2; 5). C. 𝑛𝑛�⃗ = ( 1; −2; 5).
D. 𝑛𝑛�⃗ = (−1; 2; −5).
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = a và x = b
(ađược thiết diện có diện tích bằng S(x). Khi S(x) là một hàm liên tục trên đoạn[𝑎𝑎; 𝑏𝑏], thể tích V của vật thể T
được tính theo công thức nào sau đây?
A. 𝑉𝑉 = ∫𝑏𝑏 𝑆𝑆(𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑥𝑥.
B. 𝑉𝑉 = 𝜋𝜋 𝑏𝑏 𝑑𝑑𝑥𝑥. 𝑎𝑎 ∫ 𝑆𝑆(𝑥𝑥)2 𝑎𝑎
C. 𝑉𝑉 = 𝜋𝜋 ∫𝑏𝑏 𝑆𝑆(𝑥𝑥) 𝑑𝑑𝑥𝑥. D. 𝑉𝑉 = 𝑎𝑎 𝑑𝑑𝑥𝑥. 𝑎𝑎 ∫ 𝑆𝑆(𝑥𝑥) 𝑏𝑏
Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x2 + y2 + z2 - 4y +1 =0.
B. x2 + y2 + z2 + 2x + 6y -2z +15 =0. Mã đề 122 Trang1
C. x2 + y2 + z2 - 6y + 20 =0.
D. x2 + y2 + z2 - 4x - 2z + 5 =0.
Câu 8. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = ex thỏa mãn F(0) = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F(x) = ex . B. F(x) = ex + 1. C. F(x) = ex +2. D. F(x) = ex – 2.
Câu 9. Cho hai biến cố A và B có P(A) = 0,5 , P(B) = 0,8 và P(AB) = 0,2. Xác suất của biến cố A với điều kiện B là A. 0,625. B. 0,4. C. 0,25. D. 0,5.
Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm M( 1;-2; 5) và có một véc tơ chỉ
phương 𝑢𝑢�⃗ = ( 2; 1; −1) là
A. 𝑥𝑥+1 = 𝑦𝑦−2 = 𝑧𝑧+5
B. 𝑥𝑥−2 = 𝑦𝑦−1 = 𝑧𝑧+1 2 1 −1 1 −2 5
C. 𝑥𝑥−1 = 𝑦𝑦−2 = 𝑧𝑧−5
D. 𝑥𝑥−1 = 𝑦𝑦+2 = 𝑧𝑧−5 2 1 −1 2 1 −1
Câu 11. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(-2; 2; 0) đến mặt phẳng (P): x -2y +2z -3 =0 là A. 3. B. 6. C. 9. D. 2.
Câu 12. Trong một công viên, người ta xây dựng một hồ nước với hình dạng giới hạn bởi hai đường cong
y= √𝑥𝑥 và y = 1 x2 . Hãy tính diện tích mặt hồ( kết quả làm tròn đến hàng phần chục). √1000 A. 10,54 đvdt. B. 8,5 đvdt. C. 10,5 đvdt. D. 10 đvdt.
Phần II. Trắc nghiệm đúng – sai (Học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến câu hỏi 4. Trong mỗi câu hỏi, học sinh
trả lời đúng hoặc sai cho mỗi ý (mệnh đề)).
Câu 1. Một tiểu hành tinh nhỏ( coi như một hạt) được phát hiện đang bay theo chuyển động thẳng đều trong
không gian Oxyz với O là tâm Trái Đất. Tại thời điểm t = 0, tiểu hành tinh ở vị trí A(10000; 5000; 8000) km,
tiểu hành tinh bay theo hướng véc tơ 𝑣𝑣⃗ = (−200; −100; −160) km/h. Coi bề mặt Trái Đất là mặt cầu với bán kính 6 371 km.
a) Tại thời điểm 5 giờ kể từ khi phát hiện, tiểu hành tinh ở vị trí có tọa độ (8500; 4500; 7200)km. Mã đề 122 Trang2
b) Phương trình mặt cầu biểu diễn bề mặt trái đất là 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 + 𝑧𝑧2 = 40 589 641.
𝑥𝑥 = 10000 − 200𝑡𝑡
c) Phương trình đường thẳng mô tả quỹ đạo của tiểu hành tinh là � 𝑦𝑦 = 5000 − 100𝑡𝑡, t≥ 0
𝑧𝑧 = 8000 − 160𝑡𝑡
d) Thời điểm tiểu hành tinh va chạm với Trái Đất là sau 26 giờ 51 phút ( làm tròn đến đơn vị phút).
Câu 2. Gỉa sử rằng khi t năm tuổi, một máy công nghiệp A tạo ra doanh thu với tốc độ R’(t) = 783 – 3t2 (
triệu đồng / năm), thời điểm t = 0 tính từ lúc máy A bắt đầu hoạt động, ở đây R(t) là doanh thu của máy A khi
nó được t năm tuổi. Biết rằng chi phí biên cho vận hành và bảo trì là C’(t) = 48 + 12t2 ( triệu đồng/ năm).
a) Doanh thu sau 12 năm của máy A là ∫1 (
2 783 − 3𝑡𝑡2)𝑑𝑑𝑡𝑡 (triệu đồng). 0
b) Lợi nhuận do máy A tạo ra trong suốt thời gian tuổi thọ hữu ích của nó là 3 430 (triệu đồng) vói tuổi thọ
hữu ích của một máy là số năm trước khi lợi nhuận mà nó tạo ra bắt đầu giảm. c) R(t) = 783t – t3 + 30.
d) R(t) = ∫ (783 − 3𝑡𝑡2)𝑑𝑑𝑡𝑡.
Câu 3. Đồ thị các đường y = x2; y = -x; x =3 cho bởi hình vẽ dưới đây. Gọi 𝑆𝑆1 là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường y = - x, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 3. Gọi 𝑆𝑆2 là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = x2, trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x = 3
a) Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2,
đường y = 0 và hai đường x = 0, x = 3 bằng 243 𝜋𝜋. 5
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2, y = -x, x = 3 và x = 0 bằng 27. 2 c) 𝑆𝑆 3
1 = ∫ −𝑥𝑥𝑑𝑑𝑥𝑥. 0 d) 𝑆𝑆 3
2 = ∫ 𝑥𝑥2𝑑𝑑𝑥𝑥. 0
Câu 4. Trong kỳ kiểm tra môn Toán của một trường THPT có 400 học sinh tham gia, trong đó có 180 học
sinh nam và 220 học sinh nữ. Khi công bố kết quả kỳ kiểm tra đó, tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi tương ứng với
nam và nữ lần lượt là 30% và 15%. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong số 400 học sinh đó.
Gọi A là biến cố ‘‘ Học sinh được chọn ra đạt điểm giỏi’’.
Gọi B là biến cố ‘’ Học sinh được chọn ra là học sinh nữ’’. a) Xác suất P(A) = 0,2175.
b) Xác suất có điều kiện P(A|B) = 0,3.
c) Xác suất P(B) = 11 và P(𝐵𝐵) = 9 20 20 Mã đề 122 Trang3
d) Trong số những bạn học sinh đạt điểm giỏi có 60% sinh nam đạt điểm giỏi trong kỳ kiểm tra môn Toán(
kết quả tính theo phần trăm được làm tròn đến hàng đơn vị).
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến câu hỏi 6)
Câu 1. Một huyện đang triển khai chương trình sàng lọc phát hiện bệnh hiểm nghèo X cho người dân. Không
có loại xét nghiệm nào cho kết quả chính xác 100%. Một loại xét nghiệm, ta gọi là xét nghiệm A, cho kết quả
như sau: Khi một người bị bệnh X thì tỉ lệ có phản ứng dương tính trong xét nghiệm A là 95%, còn người
không mắc bệnh X thì tỷ lệ có phản ứng âm tính trong xét nghiệm A là 97%. Biết rằng tỉ lệ người mắc bệnh X
của huyện này là 0,5%. Hỏi khi một người ở huyện X có xét nghiệm dương tính với xét nghiệm A thì xác suất
để người đó mắc bệnh hiểm nghèo X là bao nhiêu?( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Một nhóm học sinh có 5 nam và 7 nữ tham gia lao động trên sân trường. Cô giáo chọn ngẫu nhiên
đồng thời 3 bạn trong nhóm đi quét sân. Biết rằng có ít nhất một bạn nữ được chọn,tính xác suất để ba bạn
được chọn có cùng giới tính( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 𝑥𝑥 = −1 + 𝑡𝑡
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1;3), đường thẳng d có phương trình � 𝑦𝑦 = 1 + 𝑡𝑡, t∈ 𝑅𝑅 và mặt 𝑧𝑧 = 2 − 2𝑡𝑡
phẳng (P) có phương trình x -2y + z +2 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng Δ đi qua A, song song
với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d có dạng 𝑥𝑥+𝑎𝑎 = 𝑦𝑦−1 = 𝑧𝑧+𝑑𝑑. Gía trị của biểu thức T = a + b 𝑏𝑏 𝑐𝑐 −3 + c + d bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một cái cổng có kích thước như hình dưới. Vòm cổng có dạng một Parabol. Tính diện tích hai cánh
cửa cổng ( kết quả làm tròn đến hàng phần chục). 7
Câu 5. Một nguyên hàm của hàm f(x) = 7𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥√3𝑥𝑥 − 1 có dạng F(x) = 𝑎𝑎𝑥𝑥3 + 𝑏𝑏𝑥𝑥3 − ln|𝑥𝑥| + 2025. Tính 𝑥𝑥
giá trị biểu thức P = ab.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua điểm A( 3;-2; 1). Gọi M(1;2;c) là điểm
thuộc mặt cầu (S) biết c ∈ 𝑁𝑁∗. Cao độ điểm M có giá trị bằng bao nhiêu?
--------------- HẾT -------------- Mã đề 122 Trang4 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 phút ĐÁP ÁN Câu\Mã đề 122 124 126 128 121 123 125 127 1 A D D C B A B A 2 B D A D D A D A 3 C B A D B B D D 4 C C D C B C C D 5 C A D B B D D A 6 A B A B B B D A 7 A C A D C C C C 8 B A B A B C A B 9 C A C D D B B D 10 D D B A B D A A 11 A A C A A D A B 12 C B A D A B C D 13 SĐĐS ĐSĐĐ SĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐĐ ĐSĐS ĐĐĐĐ ĐĐĐĐ 14 ĐĐSĐ SSĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS ĐSĐS SSĐĐ SĐĐS ĐĐSĐ 15 ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS ĐĐĐĐ SSĐĐ SĐĐS 16 ĐSĐS ĐSĐS ĐĐSĐ SĐSĐ SSĐĐ SĐĐĐ SĐĐĐ ĐSSĐ 17 0,14 0,17 0,17 9,3 0,18 0,18 0,18 0,18 18 0,17 -11 3 0,17 1 11,7 -8 1 19 -11 0,14 0,14 -2 -8 8 1 11,7 20 9,3 3 9,3 -11 8 1 11,7 -8 21 -2 -2 -11 3 11,7 -8 8 8 22 3 9,3 -2 0,14 0,05 0,05 0,05 0,05 1