Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Bát Trang – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Bát Trang, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS BÁT TRANG
KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài 90 phút
A. KHUNG MA TRẬN
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Một số
yếu tố
thống kê
và xác
suất
Thu thập, tổ chức, biểu
diễn, phân tích và xử lí
dữ liệu
2
(TN1,2)
0,4đ
2,0
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu
đồ
1
(TN3,4)
0,4đ
Một số yếu tố xác suất
1
(TN5)
0.2đ
2
(TL1a,b)
1,0đ
2
Phân
số
Phân số với tử và mẫu là
số nguyên
1
(TN6)
0,2đ
5,4
Phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số.
3
(TN7,8)
0,4đ
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TL6)
0,5đ
Số thập phân
3
(TN10,11,
12)
0,6đ
2
(TL2b,3a)
1
(TL3b)
0,5đ
2
Hai bài toán về phân số
1
(TN9)
0,2đ
1
(TL4)
1,5đ
3
Hình
học cơ
bản
Điểm, đường thẳng, Đoạn
thng, tia.
2
(TL5a,b)
1,5đ
1
(TL5c)
0,5đ
2,6
Góc
3
(TN13,14,15)
0.6đ
Tổng: Số câu
Điểm
15
3,0
2
1,0
5
3,0
2
2,0
2
1,0
26
10,0
Tỉ lệ %
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
3
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
Một số
yếu tố
thống
kê và
xác
suất
Thu thập, tổ chức,
biểu diễn, phân
tích và xử lí dữ
liệu
Nhn biết:
Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những
nguồn: bảng biểu, kiến thức trong
thực tiễn.
1TL
(TL1,2)
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Nhn biết:
- Đọc và tả thành thạo các dữ liệu ở dạng:
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
2TN
(TN3,4)
Một số yếu tố xác
suất
Nhn biết:
Làm quen với mô hình xác suất trong một số
trò chơi, thí nghiệm đơn giản
Biết dùng phân số để mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông
qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
1TN
(TN5)
2TL
(TL1a,b)
2
Phân
số
Phân số. Tính chất
cơ bản của phân số.
Nhận biết:
Biết rút gọn được phân số về phân số tối
giản.
1TN
(TN6)
Phép cộng, trừ,
nhân, chia phân số.
Nhận biết được phân số nghịch đảo, tính
được phép chia phân số
- Thông hiểu
2TN
(TN7,8)
1TL
4
Hiểu được các quy tắc cộng trừ nhân chia
phân số để tính giá trị biểu thức
- Vận dụng
- Vận dụng được các quy tắc cộng trừ nhân
chia phân số để tìm x
(TL2a)
1TL
(TL3b)
Số thập phân
Nhận biết:
- Biết viết phân số về số thập phân ngược lại,
biết làm tròn số thập phân.
- Thông hiểu
Hiểu được các quy tắc cộng trừ nhân chia số
thập phân để tính giá trị biểu thức, tìm x
3TN
(TN10,11,
12)
2TL
(TL2b,3a
)
Hai bài toán về
phân số
- Vận dụng
-
Vận dụng giải
Bài toán thực tế tính giá trị phân
số một số cho trước
3TN
(TN9)
1TL
(TL4)
4
Các
hình
hình
học cơ
bản
Đoạn th
ng. Độ dài
đoạn th
ng
Thông hiểu:
Hs Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. Trung
điểm đoạn thẳng
Vận dụng cao:
- Hs vận dụng kiến thức Vẽ hình và Tính độ
dài đoạn thẳng.
2
(TL5a,b)
1
(TL5c)
Góc
Nhận biết:
Nhận biết được các góc và đọc được số đo
góc.
3TN
(TN13,1
4,15)
5
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán trà chanh và mua các loại nước uống
và các loại nước uống được ghi lại trong bảng sau:
Nước cam
Nước dưa hấu
Nước chanh
Nước dứa
Nước cam
Có bao nhiêu loại nước được mua?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Sau kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B ghi lại số đo chiều
cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị: cm) của các bạn
trong cùng một tổ như sau:
140
;
150
;
140
;
151
;
142
;
152
;
154
;
146
;
138
;
154
. Chiều cao bạn
thấp nhất trong tổ của Châu là:
A.
140
B.
142
C.
143
D.
150
Câu 3: Biểu đồ dưới đây ước tính dân số Việt Nam (triệu người) qua các thập niên:
Em hãy cho biết, dân số Việt Nam trong năm 1989 là:
A. 53 triệu người
B. 67 triệu người
C. 79 triệu người
D. 93 triệu người
Câu 4: Cho biểu đtranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Tư là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
6
Câu 5 :Gieo một con xúc xắc cân đối 6 mặt và đồng chất.Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy
ra khi tung là.
A.
{ }
1, 2, 3, 4, 5, 6 .=X
B.
{ }
1, 2, 3 .X =
C.
{ }
1, 3, 5 .X =
D.
{ }
2, 4, 6 .X =
Câu 6: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là:
A.
3
7
B. C. D.
Câu 7: Số nghịch đảo của là:
A. B. C. D.
Câu 8: của 60 là:
A. 30
B. 45
C. 60
D. 80
Câu 9: Thực hiện phép tính sau:
24
:
53
Kết quả là:
A.
8
15
B.
3
10
. C.
3
10
. D.
8
15
.
Câu 10: Viết phân số
131
1000
dưới dạng số thập phân ta được
A.
0, 0131
B.
0,1331
C.
1, 3 1
D.
0,131
Câu 11: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được kết quả là
A.
5
2
B.
5
2
C.
1
4
D.
1
5
Câu 12: Làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười
A.
251,6
B.
251,68
C.
251,7
D.
251,69
Câu 13: Kể tên các góc có trên hình vẽ
A.
MON
B.
MON
,
NOP
,
MOP
C.
MON
,
NOP
D.
NOP
Câu 14: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 130
0
B. 40
0
C. 60
0
D. 50
0
Câu 15: Góc vuông có số đo là:
A. 45
0
B. 90
0
C.Nhỏ hơn 90
0
D. 180
0
27
63
9
21
3
7
9
21
6
11
6
11
11
6
6
11
11
6
3
4
7
B. T LUN: (7điểm )
Bài 1 (1,0 điểm): Gieo một xúc xắc 6 mặt 100 lần liên tiếp, ta được kết quả như sau:
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần
18
14
15
20
16
17
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm.
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện được mặt có số chấm lẻ.
Bài 2 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể ).
a)
8
1
2
12
7
.
8
5
12
5
.
8
5
+
+
b)
( 35, 8) ( 17,2) 16, 4 4,6 
Bài 3 (1,0 điểm) : Tìm x biết
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
b)
3 73
.
10 15 5
x +=
Bài 4 (1,5 điểm): một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá
trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng
2
9
tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá
nhiều gấp đôi số bài đạt điểm giỏi. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình.
a)Tính số bài trung bình.
b)Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài.
Bài 5 ( 2,0 đim): Trên tia Ox ly hai đim M và N sao cho OM = 4 cm, ON = 8cm.
a) Tính đ dài đon thng MN.
b) Đim M có phi là trung đim ca đon thng ON hay không? Vì sao?
c) Trên tia đi ca tia Nx, ly đim H sao cho NI = 2cm. Tính đ dài đon thẳng MI
Bài 6 (0,5 điểm): Tính tổng :
22 2 2
55 5 5
....
1.6 6.11 11.16 96.101
S
= + + ++
------------------------------HẾT------------------------------
8
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 6
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
A
A
B
A
A
C
B
B
C
D
C
D
B
D
B
Điểm
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
II.TỰ LUẬN( 7,0 điểm )
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là
17
100
0,5
b) Số lần xuất hiện mặt có số chấm lẻ là
18+15+16 = 49 (lần)
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ
49
100
0,25
0,25
Bài 2
(1,0 điểm)
a) =
= =
0,25
0,25
b)
( 35, 8) ( 17,2) 16, 4 4, 6 
( 35, 8) ( 17,2) 16, 4 4, 6
53 21 32




 
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
x-5,01 = 4,02
x = 4,02+5,01
x = 9,03
Vậy x = 9,0 3
0,25
0,25
b)
3 73
.
10 15 5
x +=
37
x+
10 25
73
25 10
x
=
=
1
50
x =
Vậy x = -
1
50
0,25
0,25
8
1
2
12
7
.
8
5
12
5
.
8
5
+
+
8
17
)
12
7
12
5
.(
8
5
++
8
17
1.
8
5
+
2
3
8
12
=
9
Bài 4
(1,5 điểm)
a) Số bài đạt điểm giỏi là:
2
45. 10
9
=
(bài)
Số bài đạt điểm khá là:
2.10 = 20 (bài)
Số bài đạt điểm trung bình là: 45 (10 + 20) = 15 (bài)
0,5
0,25
0,25
b) Tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài là:
15
.100% 33,3%
45
=
0,5
Bài 5
(3,0 điểm)
- Vẽ hình đúng cho câu a)
0.5
a) Theo hình vẽ ta có :
+ Vì điểm M nằm giữa O và N
Ta có OM + MN = ON
3 + MN = 6
MN = 3.
Vậy độ dài đoạn thẳng MN = 3(cm)
0.25
0.25
b ) Ta có đim M nm gia hai đim O ; N và OM = MN (= 3cm).
Vậy đim M là trung đim ca đon thng ON.
0.25
0.25
c)Theo hình vẽ :
+)Ta có H nằm giữa 2 điểm M và N nên MI + IN = MN
MI + 2 = 3
MI = 1.
Vậy độ dài đoạn thẳng MH = 1(cm)
0.25
0.25
Bài 6
(0,5 điểm)
22 2 2
55 5 5 55 5 5
... 5 ...
1.6 6.11 11.16 96.101 1.6 6.11 11.16 96.101
1 1 1 1 1 1 1 1 1 100 500
5 ... 5 1 5.
1 6 6 11 11 16 96 101 101 101 101
S

= + + ++ = + + ++



= −+− + ++ = = =


0.25
0,25
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ
NGƯỜI RA ĐỀ
Vũ Thị
H
2
x
O
3
6
M
N
| 1/9

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút A. KHUNG MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
Thu thập, tổ chức, biểu 2
diễn, phân tích và xử lí (TN1,2) Một số dữ liệu 0,4đ
yếu tố Mô tả và biểu diễn dữ 1
1 thống kê liệu trên các bảng, biểu (TN3,4) 2,0 và xác đồ 0,4đ suất
Một số yếu tố xác suất 1 2 (TN5) (TL1a,b) 0.2đ 1,0đ
Phân số với tử và mẫu là 1 số nguyên (TN6) 0,2đ Phép cộng, trừ, nhân, 3 1 1 chia phân số. (TN7,8) (TL2a) (TL6) Phân 0,4đ 0,5đ 0,5đ 5,4 2 số Số thập phân 3 2 1 (TN10,11, (TL2b,3a) (TL3b) 12) 1đ 0,5đ 0,6đ 1
Hai bài toán về phân số 1 1 (TN9) (TL4) 0,2đ 1,5đ
Điểm, đường thẳng, Đoạn 2 1 Hình thẳng, tia. (TL5a,b) (TL5c) 3 học cơ 1,5đ 0,5đ bản 2,6 Góc 3 (TN13,14,15) 0.6đ Tổng: Số câu 15 2 5 2 2 26 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Thu thập, tổ chức, Nhận biết: 1TL
biểu diễn, phân – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ (TL1,2) tích và xử lí dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước từ những liệu Một số
nguồn: bảng biểu, kiến thức trong thực tiễn. yếu tố
thống Mô tả và biểu diễn Nhận biết: kê và dữ liệu trên các
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: 2TN xác bảng, biểu đồ (TN3,4)
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép suất
Một số yếu tố xác Nhận biết: 1TN suất (TN5)
Làm quen với mô hình xác suất trong một số
trò chơi, thí nghiệm đơn giản
– Biết dùng phân số để mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông 2TL
qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó (TL1a,b)
trong một số mô hình xác suất đơn giản.
Phân số. Tính chất Nhận biết: 1TN
cơ bản của phân số. (TN6)
– Biết rút gọn được phân số về phân số tối giản. 2
Phân Phép cộng, trừ,
– Nhận biết được phân số nghịch đảo, tính 2TN số
nhân, chia phân số. được phép chia phân số (TN7,8) - Thông hiểu 1TL 3
– Hiểu được các quy tắc cộng trừ nhân chia (TL2a)
phân số để tính giá trị biểu thức - Vận dụng
- Vận dụng được các quy tắc cộng trừ nhân 1TL chia phân số để tìm x (TL3b) Số thập phân Nhận biết: 3TN
- Biết viết phân số về số thập phân và ngược lại, (TN10,11,
biết làm tròn số thập phân. 12) - Thông hiểu 2TL (TL2b,3a
Hiểu được các quy tắc cộng trừ nhân chia số )
thập phân để tính giá trị biểu thức, tìm x Hai bài toán về - Vận dụng 3TN 1TL phân số
- Vận dụng giải Bài toán thực tế tính giá trị phân (TN9) (TL4) số một số cho trước Các Thông hiểu: 2 1 hình (TL5a,b) (TL5c) hình
Hs Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. Trung
học cơ Đoạn thẳng. Độ dài điểm đoạn thẳng bản đoạn thẳng
Vận dụng cao: 4
- Hs vận dụng kiến thức Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: 3TN Góc (TN13,1
– Nhận biết được các góc và đọc được số đo 4,15) góc. 4 UBND HUYỆN AN LÃO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Một nhóm bạn thân gồm 6 người đi đến một quán trà chanh và mua các loại nước uống
và các loại nước uống được ghi lại trong bảng sau: Nước cam Nước dưa hấu Nước chanh Nước dứa Nước cam
Có bao nhiêu loại nước được mua? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 2. Sau kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B ghi lại số đo chiều
cao của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị: cm) của các bạn
trong cùng một tổ như sau:140 ; 150 ; 140 ; 151; 142 ; 152 ; 154 ;146 ;138 ; 154 . Chiều cao bạn
thấp nhất trong tổ của Châu là: A. 140 B.142 C.143 D. 150
Câu 3: Biểu đồ dưới đây ước tính dân số Việt Nam (triệu người) qua các thập niên:
Em hãy cho biết, dân số Việt Nam trong năm 1989 là: A. 53 triệu người B. 67 triệu người C. 79 triệu người D. 93 triệu người
Câu 4: Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Tư là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 5
Câu 5 :Gieo một con xúc xắc cân đối 6 mặt và đồng chất.Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi tung là.
A. X = {1, 2, 3, 4, 5, } 6 . B. X = {1, 2, } 3 . C. X = {1, 3, } 5 . D. X = { 2, 4, } 6 .
Câu 6: Khi rút gọn phân 27 −
ta được phân số tối giản là: 63 A. 3 B. 9 C. 3 − D. 9 − 7 21 7 21
Câu 7: Số nghịch đảo của 6 − là: 11 A. 6 B. 11 C. 6 − D. 11 − 11 6 − 11 − 6 −
Câu 8: 3 của 60 là: 4 A. 30 B. 45 C. 60 D. 80
Câu 9: Thực hiện phép tính sau: 2 4 : Kết quả là: 5 3 A. 8 B. 3  . C. 3 . D. 8  . 15 10 10 15
Câu 10: Viết phân số 131 dưới dạng số thập phân ta được 1000 A. 0,0131 B. 0,1331 C. 1,31 D. 0,131
Câu 11: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được kết quả là A. 5 B. 5 C. 1 D. 1 2 2 4 5
Câu 12: Làm tròn số 251,6823 đến hàng phần mười là A. 251,6 B. 251,68 C. 251,7 D. 251,69
Câu 13: Kể tên các góc có trên hình vẽ A.  MON B.  MON ,  NOP ,  MOP C.  MON ,  NOP D.  NOP
Câu 14: Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ A. 1300 B. 400 C. 600 D. 500
Câu 15:
Góc vuông có số đo là: A. 450 B. 900 C.Nhỏ hơn 900 D. 1800 6
B. TỰ LUẬN: (7điểm )
Bài 1 (1,0 điểm): Gieo một xúc xắc 6 mặt 100 lần liên tiếp, ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 18 14 15 20 16 17
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm.
b) Hãy tính xác suất thực nghiệm xuất hiện được mặt có số chấm lẻ.
Bài 2 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu có thể ). a) − 5 5 − 5 7 1 . + . + 2 8 12 8 12 8
b) (35,8) (17,2) 16,4  4,6
Bài 3 (1,0 điểm) : Tìm x biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 3 7 3 b) x + = . 10 15 5
Bài 4 (1,5 điểm): Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và
trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 2 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá 9
nhiều gấp đôi số bài đạt điểm giỏi. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình.
a)Tính số bài trung bình.
b)Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài.
Bài 5 ( 2,0 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4 cm, ON = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON hay không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Nx, lấy điểm H sao cho NI = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI 2 2 2 2
Bài 6 (0,5 điểm): Tính tổng : 5 5 5 5 S = + + + ....+ 1.6 6.11 11.16 96.101
------------------------------HẾT------------------------------ 7 UBND HUYỆN AN LÃO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN 6
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A A A B A A C B B C D C D B D B
Điểm 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
II.TỰ LUẬN( 7,0 điểm )
Bài Nội dung Điểm
a) Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là 17 0,5 100 Bài 1
b) Số lần xuất hiện mặt có số chấm lẻ là 0,25
(1,0 điểm) 18+15+16 = 49 (lần)
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm lẻ 49 0,25 100 a) − 5 5 − 5 7 1 . − + . + 2 = 5 5 7 17 .( + ) + 8 12 8 12 8 8 12 12 8 0,25 − 5 17 12 3 Bài 2 = 1 . + = = 8 8 8 2 0,25
(1,0 điểm) b) (35,8)(17,2)16,4  4,6 ( 35, 8) ( 17,2) 16  ,4 4,6       0,25     0,25  53  21  32 a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 x-5,01 = 4,02 0,25 x = 4,02+5,01 0,25 x = 9,03 Vậy x = 9,0 3 3 7 3 b) x + = . 10 15 5 Bài 3 3 7 x+ =
(1,0 điểm) 10 25 0,25 7 3 x = − 25 10 1 x = − 0,25 50 Vậy x = - 1 50 8
a) Số bài đạt điểm giỏi là: 0,5 2 45. =10 (bài) 9 0,25
Số bài đạt điểm khá là: Bài 4 2.10 = 20 (bài) 0,25
(1,5 điểm) Số bài đạt điểm trung bình là: 45 – (10 + 20) = 15 (bài)
b) Tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài là: 0,5 15 .100% = 33,3% 45
- Vẽ hình đúng cho câu a) 0.5 6 O M H N x 2 3 a) Theo hình vẽ ta có :
+ Vì điểm M nằm giữa O và N 0.25 Ta có OM + MN = ON Bài 5 ⇒ 3 + MN = 6
(3,0 điểm) ⇒ MN = 3. 0.25
Vậy độ dài đoạn thẳng MN = 3(cm)
b ) Ta có điểm M nằm giữa hai điểm O ; N và OM = MN (= 3cm). 0.25
Vậy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON. 0.25 c)Theo hình vẽ :
+)Ta có H nằm giữa 2 điểm M và N nên MI + IN = MN 0.25 ⇒ MI + 2 = 3 ⇒ MI = 1. 0.25
Vậy độ dài đoạn thẳng MH = 1(cm) 2 2 2 2 5 5 5 5  5 5 5 5 0.25 S ... 5 ...  = + + + + = + + + +   Bài 6 1.6 6.11 11.16 96.101 1.6 6.11 11.16 96.101
(0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1   1  100 500 = 5 − + − + − + ...+ − =  51− =  5. =  0,25 1 6 6 11 11 16 96 101  101 101 101
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Thị Hà 9