Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Tân Dân – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Tân Dân, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có ma trận, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
PHN I. TRC NGHIM( 3 đim).
Khoanh tròn vào chi đng trưc câu tr li mà em cho là đúng nht.
Da vào biu đ ct kép thng kê s ng ti vi bán đưc ca ba ca hàng trong tháng 5
tháng 6 ca năm 2018. Tr li các câu hi t câu 1 đến câu 2
Câu 1: Tng s ti vi bán đưc ca ba
ca hàng trong tháng 6 là :
A. 201. B. 203.
C. 206. D. 209.
Câu 2: Trong tháng 5 ca hàng 2 bán
đưc ít hơn ca hàng 3 bao nhiêu
ti vi ?
A.11. B.12.
C.13. D.14.
Câu 3: Khi gieo mt đng xu
15
ln. Nam thy có
9
ln xut hin mt N. Xác sut thc
nghim ca mt S là:
A.
3
5
B.
5
3
C.
5
2
D.
2
5
Câu 4: Mt x th bn
95
viên đn vào mc tiêu và thy có
75
viên trúng mc tiêu. Xác sut
thc nghim ca s kin “X th bn trúng mc tiêu” là:
A.
7
9
B.
20
95
C.
D.
Câu 5: Phân s nghch đo ca
11
6
là:
A.
6
11
B.
11
6
C.
11
6
D.
6
11
Câu 6: Rút gn phân s
63
27
đến ti gin bng
A.
21
9
B.
21
9
C.
7
3
D.
7
3
Câu 7: Kết qu ca phép tính
=
8
25
5
1
?
A.
8
5
B.
8
1
C.
8
25
D.
25
1
Y BAN NHÂN DÂN HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TÂN DÂN
(Đề gm 3 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
Năm hc 20222023
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
2
Câu 8: Tích 214,9 . 1,09 là:
A. 209,241
B. 234,241
C. 231,124
D. -234,241
Câu 9: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta đưc:
A.
4
1
B.
2
5
C.
5
2
D. -
4
1
Câu 10: Làm tròn s 131,2956 đến ch s thp phân th hai ta đưc s thp phân nào sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
Câu 11: Tính 25% ca 12 bng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 12: Đon thng
AB
là:
A. Hình gm hai đim
A,B
.
B. Hình gm tt c nhng đim nm gia hai đim
A
B
.
C. Hình gm hai đim
A,B
và tt c nhng đim nm gia hai đim
A
B
.
D. Hình gm hai đim
A,B
và mt đim cách đu
A
B
.
Câu 13: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi
A. MA = MB B. AM = 1/2 AB
C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 14: Góc bt bng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 15: Góc nào ln nht:
A. Góc nhn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D. Góc bt
PHN II. T LUN (7 đim)
Bài 1. (1,5 đim): Thc hin phép tính
a) 4,15 + 1,58 + 6,85 2,58 b) 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
c)
1 10
2 : 25%
27
−−
Bài 2. (1,0 đim): Tìm x biết:
a) x +
5
14
=
47
14
b) 2x + 4,5 = 3 . 1,2
Bài 3. (1,0 đim): Số học sinh khối 6 của một trường là 180 em. Biết số học sinh nữ bằng
2
5
tổng số học sinh toàn khối.
a) Tính số học sinh nữ của khối 6 .
b) S học sinh nam chiếm bao nhiêu phn trăm số học sinh khối 6?
Bài 4.(1,5 đim)
a) Tính đ dài đon thng AB, biết rng I là trung đim ca đon thng AB và AI = 8cm.
3
b) Quan sát hình v
Sử dụng ê ke để ch ra các góc nhn, góc vuông,
góc tù, góc bt có trong hình vẽ.
Bài 5. (1,0 đim):
Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mỗ ln gieo đưc kết
qu như sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
15
20
18
22
10
15
Tính xác sut thc nghim ca các s kin sau:
a. S chm xut hin là s chn.
b. S chm xut hin ln hơn 2.
Bài 6. (1,0 đim)
a) Tính giá trị biểu thức sau: 1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6
b) Chứng tỏ S không là số tự nhiên biết:
S =
111 1
...
101 102 103 200
+ + ++
----------- HT ----------
z
t
y
x
M
A
H
4
PHN TRC NGHIM (3đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
A
D
D
A
C
A
B
A
C
B
C
D
B
D
PHN T LUN (7đim)
Bài
đáp án
đim
1
(1,5đ)
a
4,15 + 1,58 + 6,85 2,58
= (4,15 + 6,85) + (1,58 2,58)
= 11 1 = 10
0,25
0,25
b
15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13
= 15,13 . [(-4,5) + (-6,5) +1]
= 15,13 . (-10) = -151,3
0,25
0,25
c
-
1 10
2 : 25%
27
5
2
=
.
7
10
-
1
4
=
71 8
2
44 4
−− = =
0,25
0,25
2
(1,0đ)
a
x +
5
14
=
47
14
=> x =
47
14
-
5
14
=> x =
42
3
14
=
0,25 -
0,25
b
2x + 4,5 = 3 . 1,2
=> 2x + 4,5 = 3,6 => 2x = 3,6 4,5 => 2x = - 0,9
=> x = - 0,9 : 2 => x = - 0,45
0,25
0,25
3
(1,0đ)
a
S hc sinh n ca khi 6 là
2
.180 72
5
=
hc sinh
0,5
b
Số học sinh nam của khối 6 là 180 72 =108 hc sinh
Vậy học sinh nam bằng 60% học sinh khối 6
0,25
0,25
4
(1,5đ)
a
I là trung đim ca đon thng AB nên:
2
AB
AI IB= =
Do đó, AB = 2 . AI = 2 . 8 = 16 (cm)
Vy độ dài ca đon thng AB là 16 cm.
0,25
0,25
0,25
b
Góc nhn:
HAx
Góc vuông:
;AMt zMt
Góc tù:
MAH
,
MAx
Góc bt:
AMz
0,25
0,25
0,25
5
(1,0đ)
a
S ln gieo mà s chm xut hin là s chn là:
20 + 22 +15 = 57
0,25
8cm
I
B
A
Y BAN NHÂN DÂN HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TÂN DÂN
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
Năm hc 20222023
Môn: Toán 6
Thi gian: 90 phút
5
Xác sut thc nghim ca s kin s cht xut hin là s chn là:
100
57
= 0.57
0,25
b
S ln gieo có s chm xut hin ln hơn 2 là:
100 ( 15 + 20) = 65
Xác sut thc nghim ca s kin s cht xut hin ln hơn 2 là:
65,0
100
65
=
0,25
0,25
6
(1,0đ)
a
1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + + 148,1 + 149,6 dãy số cách đều
khoảng cách bằng 1,5
Số số hạng là (149,6 - 1,1) : 1,5 + 1 = 100 số hạng
Vậy Tổng = (149,6 + 1,1).100 : 2 = 7535
0,25
0,25
b
Ta có
111 1
...
101 102 103 200
+ + ++
<
111 1
...
100 100 100 100
++++
(100 s hng
1
100
)
=>
1 1 1 1 100
... 1
101 102 103 200 100
+ + ++ < =
nên S < 1 (1)
111 1
0; 0; 0;...; 0
101 102 103 200
>>> >
Nên S > 0 (2)
T (1) và (2) suy ra 0 < S <1
Vy S không th là s t nhiên
0,25
0,25
* Lưu ý : Hc sinh làm cách khác đúng vn tính đim ti đa.
Tân Dân, ngày tháng 04 năm 2023
Xác nhn t chuyên môn Ngưi ra đ
Trn Bích Ngc
Xác nhn Ban giám hiu
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán 6 (Đề gồm 3 trang)
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Dựa vào biểu đồ cột kép thống kê số lượng ti vi bán được của ba cửa hàng trong tháng 5 và
tháng 6 của năm 2018. Trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 2
Câu 1:
Tổng số ti vi bán được của ba
cửa hàng trong tháng 6 là : A. 201. B. 203.
C. 206. D. 209.
Câu 2: Trong tháng 5 cửa hàng 2 bán
được ít hơn cửa hàng 3 là bao nhiêu ti vi ? A.11. B.12. C.13. D.14.
Câu 3:
Khi gieo một đồng xu 15 lần. Nam thấy có 9 lần xuất hiện mặt N. Xác suất thực nghiệm của mặt S là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 2 5 3 2 5
Câu 4: Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu. Xác suất
thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bắn trúng mục tiêu” là: A. 7 B. 20 C. 4 D. 15 9 95 19 19
Câu 5: Phân số nghịch đảo của − 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. − 6 D. −11 − 6 11 −11 − 6
Câu 6: Rút gọn phân số − 27 đến tối giản bằng 63 A. 9 B. − 9 C. − 3 D. 3 21 21 7 7
Câu 7: Kết quả của phép tính −1⋅ 25 = ? 5 8 A. − 5 B. −1 C. 25 D. −1 8 8 8 25 1
Câu 8: Tích 214,9 . 1,09 là: A. 209,241 B. 234,241 C. 231,124 D. -234,241
Câu 9: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 1 B. 5 C. 2 D. - 1 4 2 5 4
Câu 10: Làm tròn số 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130
Câu 11: Tính 25% của 12 bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 12: Đoạn thẳng AB là:
A. Hình gồm hai điểm A,B .
B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A B .
C. Hình gồm hai điểm A,B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A B .
D. Hình gồm hai điểm A,B và một điểm cách đều A B .
Câu 13: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi A. MA = MB B. AM = 1/2 AB C. MA + MB = AB
D. MA + MB = AB và MA = MB
Câu 14: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 15: Góc nào lớn nhất: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58
b) 15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13 c) 1 10 2 − : − 25% 2 7
Bài 2. (1,0 điểm): Tìm x biết: a) x + 5 = 47 b) 2x + 4,5 = 3 . 1,2 14 14
Bài 3. (1,0 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường là 180 em. Biết số học sinh nữ bằng 2 5
tổng số học sinh toàn khối.
a) Tính số học sinh nữ của khối 6 .
b) Số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh khối 6? Bài 4.(1,5 điểm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết rằng I là trung điểm của đoạn thẳng AB và AI = 8cm. 2 b) Quan sát hình vẽ z
Sử dụng ê ke để chỉ ra các góc nhọn, góc vuông, t
góc tù, góc bẹt có trong hình vẽ. M y H x A Bài 5. (1,0 điểm):
Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn.
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2. Bài 6. (1,0 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức sau: 1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6
b) Chứng tỏ S không là số tự nhiên biết: S = 1 1 1 1 + + + ...+ 101 102 103 200
----------- HẾT ---------- 3
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C A D D A C A B A C B C D B D
PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài đáp án điểm 4,15 + 1,58 + 6,85 – 2,58
a = (4,15 + 6,85) + (1,58 – 2,58) 0,25 = 11 – 1 = 10 0,25
15,13.(-4,5) + 15,13.(-6,5) + 15,13 1
b = 15,13 . [(-4,5) + (-6,5) +1] 0,25 (1,5đ) = 15,13 . (-10) = -151,3 0,25 - 1 10 2 : − 25% 5 = − . 7 - 1 0,25 c 2 7 2 10 4 0,25 = 7 1 8 − − − = = 2 − 4 4 4
a x + 5 = 47 => x = 47 - 5 => x = 42 = 3 0,25 - 2 14 14 14 14 14 0,25 (1,0đ) 2x + 4,5 = 3 . 1,2
b => 2x + 4,5 = 3,6 => 2x = 3,6 – 4,5 => 2x = - 0,9 0,25
=> x = - 0,9 : 2 => x = - 0,45 0,25
a Số học sinh nữ của khối 6 là 2.180 = 72 học sinh 0,5 3 5 (1,0đ)
Số học sinh nam của khối 6 là 180 – 72 =108 học sinh b 0,25
Vậy học sinh nam bằng 60% học sinh khối 6 0,25 8cm 0,25 A I B a 0,25
I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: AB AI = IB = 2 4
Do đó, AB = 2 . AI = 2 . 8 = 16 (cm) (1,5đ)
Vậy độ dài của đoạn thẳng AB là 16 cm. 0,25 Góc nhọn:  HAx Góc vuông:   AMt; zMt 0,25 b 0,25 Góc tù:  MAH ,  MAx 0,25 Góc bẹt:  AMz 5
(1,0đ) a Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,25 4
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: 57 = 0.57 0,25 100
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 0,25 100 – ( 15 + 20) = 65
b Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: 65 = ,065 0,25 100
1,1 + 2,6 + 4,1 + 5,6 + … + 148,1 + 149,6 là dãy số cách đều có
a khoảng cách bằng 1,5
Số số hạng là (149,6 - 1,1) : 1,5 + 1 = 100 số hạng 0,25
Vậy Tổng = (149,6 + 1,1).100 : 2 = 7535 0,25 Ta có 1 1 1 1 + + +...+ < 1 1 1 1 + + +...+ 101 102 103 200 100 100 100 100 6 (100 số hạng 1 ) (1,0đ) 100 => 1 1 1 1 100 + + +...+ < = 1 nên S < 1 (1) b 101 102 103 200 100 0,25 Mà 1 1 1 1 > 0; > 0; > 0;. .; > 0 101 102 103 200 Nên S > 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 0 < S <1 0,25
Vậy S không thể là số tự nhiên
* Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.
Tân Dân, ngày … tháng 04 năm 2023
Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Trần Bích Ngọc
Xác nhận Ban giám hiệu 5
Document Outline

  • Câu 7: Kết quả của phép tính ?
  • Câu 15: Góc nào lớn nhất: