Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương có đáp án

Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 6 181 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương có đáp án

Đề cuối học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kinh Môn – Hải Dương có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

8 4 lượt tải Tải xuống
UBND TH XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
gm: 18 câu, 02 trang)
I. PHN TRC NGHIM: (3.0 đim)
Chn phương án tr li đúng nht ri ghi ra giy kim tra.
Câu 1: Kết qu khi rút gn phân s
20
140
đến ti gin là:
A.
10
70
B.
4
28
C.
2
14
D.
1
7
Câu 2:S thp phân 0,008 đưc viết dưi dng phân s thp phân là:
A.
8
10
B.
C.
0,8
1000
D.
8
1000
Câu 3. Tính 25% ca 12 bng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 4. Phân s nghch đo ca
6
11
là phân s nào?
A.
11
6
B.
6
11
C.
6
11
D.
11
6
Câu 5: Kết qu ca phép tính
9 29
10 5 10

−+


là:
A.
2
5
B.
2
5
C.
3
5
D.
7
5
Câu 6. Làm tròn s a = 135,4956 đến ch s thp phân th hai ta đưc s thp
phân nào sau đây:
A. 135,49
B. 135,51
C. 135,50
D. 136
Câu 7. D liu nào sau đây là d liu s?
A. Bng danh sách hc tên hc sinh lp 6A1
B. Tên các tnh phía Bc
C. Bng đim tng kết hc kì I môn toán lp 6A1
D. Tên các lp trong trưng
Câu 8. Tung
1
đồng xu hai mt N và S cân đi và đng cht
20
ln. Có
8
ln xut
hin mt N thì xác sut thc nghim xut hin mt N là bao nhiêu?
A. 8
B.
2
5
C. 20
D.
12
20
Câu 9 : Quan sát hình v sau, khng đnh nào sau đây là sai ?
A. Hai tia Ax, Ay đi nhau B. Hai tia Ax và By đi nhau
C. Hai tia Ay và AB trùng nhau D. Hai tia BA và Bx trùng nhau
Câu 10. Cho đim E thuc đon thng IK. Biết
IE 4cm,EK 10cm.= =
Tính đ dài
ca đon thng IK.
A. 4 cm
B. 7 cm
C. 6 cm
D. 14 cm
Câu 11 Góc có s đo bng 60
0
A. góc nhn
B. góc vuông
C. góc tù
D. góc bt
y
x
A
B
ĐỀ CHÍNH THC
2
Câu 12 : Trên hình v, có bao nhiêu góc?
A. 2 góc.
B. 3 góc.
C. 4 góc
D. 6 góc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 đim) Thc hin phép tính(tính nhanh nếu có th):
a)
52 83
13 5 13 5
−−
++ +
; b)
52 59 5
7 11 7 11 7
−−
⋅+ ⋅+
Câu 14. (1,0 đim) Tìm
x
, biết:
a)
13
x
55
+=
b)
6 11 7
:
57 5
x



=
Câu 15. (1,0 đim )
Biu đ tranh hình v bên biu din
s ng bán đin thoi ca mt ca
hàng trong na đu tháng 3 năm 2023:
a) Lp bng thng kê s ng
các dòng đin thoi đã bán đưc trong
na đu tháng 3 năm 2023.
b) V biu đ ct v s ng các
dòng đin thoi đã bán đưc trong na
đầu tháng 3 năm 2023.
Câu 16. (1,0 đim) Lp 6A có 40 hc sinh xếp loi hc tp hc k I bao gm ba
loi: Tt, Khá và Đạt. S hc sinh xếp loi Tt chiếm
1
5
s hc sinh c lp, s hc
sinh xếp loi Đt bng
3
8
s hc sinh còn li.
a) Tính s hc sinh mi loi ca lp?
b) Tính t s phn trăm ca s hc sinh xếp loi Tt và khá so vi s hc sinh
c lp?
Câu 17. (2,0 đim ) Trên tia
Ax
ly hai đim
B
C
sao cho
3AB cm=
,
6AC cm=
.
a) Tính đ dài đon thng
BC
? Đim
B
có phi trung đim ca đon
thng
AC
không? Vì sao?
b) Gi
I
là trung đim ca
BC
. Tính đ dài đon thng
AI
.
c) Trên tia đi ca tia
Ax
ly đim
D
, sao cho
A
trung đim ca đon
thng
DC
. Tính đ dài ca đon thng
BD
?
Câu 18. (1,0 đim ) Cho:
= + + ++
2 3 4 2025
111 1
...
1 2 3 2024
A
. Chứng minh rằng giá
trị của A không phải là số nguyên.
………………………………Hết………………………………….
z
y
x
C
3
UBND TH XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM KIM TRA CUI K Ì II
NĂM HC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN 6
(HDC gồm 03trang)
I. TRC NGHIM:(3,0 đim) Mi câu đúng 0,25 đim.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
D
B
A
B
C
C
B
B
D
A
B
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Phn
Ni dung
Đim
13
(1,0đ)
a
52 83 5 8 23
13 5 13 5 13 13 5 5
13 5
110
13 5
−−

++ += + + +


= + =−+=
0.25
0,25
b
52 59 5 5 2 9 5
.
7 11 7 11 7 7 11 11 7
−−

⋅+ ⋅+= + +


55
.1 0
77
= +=
0,25
0,25
14
(1,0đ)
a
31
x
55
2
x
5
13
x
55
=
=
+=
0,25
0,25
b
6 11 7
:
57 5
6 7 11
.
5 57
6 11
55
x
x
x



−=
−=
=
11 6
55
1
x
x
= +
=
0,25
0,25
Câu 15
(1,0đ)
a
Lp bng thng kê
Dòng điện thoại Iphone
Oppo Samsung
Xiaomi
Số lượng bán
được
20 10 15 5
0,5
4
b
V biu đ ct
0,5
Câu 16
(1,0đ)
a
S hc sinh gii là:
1
40. 8
5
=
(hc sinh)
S hc sinh trung bình là:
3
(40 8). 12
8
−=
(hc sinh)
S hc sinh khá là:
40 8 12 20−− =
(hc sinh)
0,25
0,25
0,25
b
T s phn trăm ca s hc sinh gii và khá so vi s
hc sinh c lp là:
8 20
.100% 70%
40
+
=
0,25
17
(2,0đ)
a
0.25đ
Do đim
B
nm gia hai đim
A
C
, nên:
( )
36
63
3
AB BC AC
BC
BC
BC cm
+=
+=
=
=
3AB BC cm= =
.
Đim
B
nm gia hai đim
A
C
.
B
là trung đim ca đon thng
AC
.
0.5đ
0,25
b
I
là trung đim ca
BC
1, 5
2
BC
BI IC cm= = =
0.2
Đim
I
nm gia hai đim
A
C
1, 5 6
4,5
AI IC AC
AI
AI
+=
+=
=
0.25đ
y
x
D
C
B
A
6 cm
3 cm
5
Vậy
4,5AI cm=
c
c) Vì
A
là trung đim ca đon thng
DC
nên:
6DA AC cm= =
Vì đim
A
nm gia hai đim
D
B
do đó
639
DA AB DB
DB cm
+=
=+=
0.25đ
0.25đ
18
(1,0đ)
Dễ thấy A > 1 (1)
Ta có:
= + + ++
2 3 4 2025
111 1
...
1 2 3 2024
A
.
< + + ++
<+ + + +
2 22 2
111 1
...
1 2 3 2024
11 1
1 ...
1.2 2.3 2023.2024
A
A
0,25
0,25
<+− + + +
111 1 1
1 1 ...
2 2 3 2023 2024
A
<−
1
2
2024
A
⇒<2 (2)A
Từ (1) và (2) suy ra
<<1 2 A
nên giá trị của A không phải
là số nguyên
0,25
0,25
*Hc sinh làm theo cách khác mà đúng thì vn cho đim ti đa.
| 1/5

Preview text:

UBND THỊ XÃ KINH MÔN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm: 18 câu, 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra.
Câu 1: Kết quả khi rút gọn phân số 20 đến tối giản là: 140 − A. 10 − B. 4 − C. 2 − D. 1 − 70 28 14 7
Câu 2:Số thập phân 0,008 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 8 B. 8 C. 0,8 D. 8 10 100 1000 1000
Câu 3. Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 4. Phân số nghịch đảo của 6 − là phân số nào? 11 A. 11 B. 6 C. 6 − D. 11 − − 6 − 11 11 − 6
Câu 5: Kết quả của phép tính 9  2 9  − + là: 10  5 10    A. 2 B. 2 − C. 3 D. 7 5 5 5 5
Câu 6. Làm tròn số a = 135,4956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 135,49 B. 135,51 C. 135,50 D. 136
Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số?
A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A1
B. Tên các tỉnh phía Bắc
C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A1 D. Tên các lớp trong trường
Câu 8. Tung 1 đồng xu hai mặt N và S cân đối và đồng chất 20 lần. Có 8 lần xuất
hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu? A. 8 B. 2 C. 20 D. 12 5 20
Câu 9 : Quan sát hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai ? x y A B
A. Hai tia Ax, Ay đối nhau B. Hai tia Ax và By đối nhau
C. Hai tia Ay và AB trùng nhau D. Hai tia BA và Bx trùng nhau
Câu 10. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng IK. Biết IE = 4cm,EK =10cm. Tính độ dài của đoạn thẳng IK. A. 4 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 14 cm
Câu 11 Góc có số đo bằng 600 là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt 2
Câu 12 : Trên hình vẽ, có bao nhiêu góc? x A. 2 góc. y B. 3 góc. C C. 4 góc z D. 6 góc
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể): a) 5 − 2 8 − 3 − − + + + ; b) 5 2 5 9 5 ⋅ + ⋅ + 13 5 13 5 7 11 7 11 7
Câu 14. (1,0 điểm) Tìm x , biết: a) 1 3 x + = b) 6  11 7 x −   : − = 5 5  5  7 5
Câu 15. (1,0 điểm )
Biểu đồ tranh ở hình vẽ bên biểu diễn
số lượng bán điện thoại của một cửa
hàng trong nửa đầu tháng 3 năm 2023:
a) Lập bảng thống kê số lượng
các dòng điện thoại đã bán được trong
nửa đầu tháng 3 năm 2023.
b) Vẽ biểu đồ cột về số lượng các
dòng điện thoại đã bán được trong nửa
đầu tháng 3 năm 2023.
Câu 16. (1,0 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học tập học kỳ I bao gồm ba
loại: Tốt, Khá và Đạt. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm 1 số học sinh cả lớp, số học 5
sinh xếp loại Đạt bằng 3 số học sinh còn lại. 8
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại Tốt và khá so với số học sinh cả lớp?
Câu 17. (2,0 điểm ) Trên tia Ax lấy hai điểm B C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC ? Điểm B có phải là trung điểm của đoạn
thẳng AC không? Vì sao?
b) Gọi I là trung điểm của BC . Tính độ dài đoạn thẳng AI .
c) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D , sao cho A là trung điểm của đoạn
thẳng DC . Tính độ dài của đoạn thẳng BD ?
Câu 18. (1,0 điểm ) Cho: A = 1 + 1 + 1 + + 1 ... . Chứng minh rằng giá 2 3 4 2025 1 2 3 2024
trị của A không phải là số nguyên.
………………………………Hết…………………………………. 3 UBND THỊ XÃ KINH MÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI K Ì II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 6 (HDC gồm 03trang)
I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D B A B C C B B D A B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Phần Nội dung Điểm a 5 − 2 8 − 3  5 − 8 −   2 3  + + + = + + +
13 5 13 5  13 13   5 5      0.25 13 − 5 = + = 1 − +1 = 0 13 13 5 0,25 (1,0đ) b 5 − 2 5 − 9 5 5 −  2 9  5 ⋅ + ⋅ + = . + +   7 11 7 11 7 7 11 11 7 0,25 5 − 5 = .1+ = 0 0,25 7 7 a 1 3 x + = 5 5 3 1 x = − 0,25 5 5 2 x = 0,25 5 14 b  6  11 7 x −   : − = (1,0đ)  5  7 5 6 7 − 11 x − = . 5 5 7 0,25 6 11 x − − = 5 5 11 − 6 x = + 5 5 0,25 x = 1 − a Lập bảng thống kê 0,5 Câu 15
Dòng điện thoại Iphone Oppo Samsung Xiaomi (1,0đ) Số lượng bán được 20 10 15 5 4 b Vẽ biểu đồ cột 0,5 a Số học sinh giỏi là: 1 40. = 8 (học sinh) 5 0,25 Câu 16
Số học sinh trung bình là: 3 (40 − 8). =12 (học sinh) 8 0,25 (1,0đ)
Số học sinh khá là: 40 − 8 −12 = 20 (học sinh) 0,25 b
Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số
học sinh cả lớp là: 8 + 20.100% = 70% 40 0,25 a 3 cm y D A B C x 0.25đ 6 cm
Do điểm B nằm giữa hai điểm AC , nên:
AB + BC = AC 3 + BC = 6 BC = 6 − 3 0.5đ BC = 3(cm) 17 (2,0đ)
AB = BC = 3cm.
Điểm B nằm giữa hai điểm AC . 0,25
B là trung điểm của đoạn thẳng AC .  b
I là trung điểm của BC BCBI = IC = =1,5cm 0.25đ 2
Điểm I nằm giữa hai điểm AC 0.25đ
AI + IC = AC AI +1,5 = 6 AI = 4,5 5
Vậy AI = 4,5cm c
c) Vì A là trung điểm của đoạn thẳng DC nên:
DA = AC = 6 cm 0.25đ
Vì điểm A nằm giữa hai điểm D B do đó + = DA AB DB
DB = 6 + 3 = 9cm 0.25đ Dễ thấy A > 1 (1) 0,25 Ta có: A = 1 + 1 + 1 + + 1 ... . 2 3 4 2025 1 2 3 2024
A < 1 + 1 + 1 + + 1 ... 2 2 2 2 1 2 3 2024 1 1 1 18 A <1+ + + ... + 0,25 (1,0đ) 1.2 2.3 2023.2024
A < + − 1 + 1 − 1 + + 1 − 1 1 1 ... 2 2 3 2023 2024 0,25 ⇒ A < − 1 2 2024 ⇒ A < 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra 0,25
1 < A < 2 nên giá trị của A không phải là số nguyên
*Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Câu 9 : Quan sát hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây là sai ?
  • Câu 12 : Trên hình vẽ, có bao nhiêu góc?