Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề thi A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 3 trang)
Mã đề thi A
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)
Câu 1: Miền nghiệm của bất phương trình
21xy+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
(
)
1;1 .A
B.
(
)
2;2B
.
C.
( )
3;3C
. D.
( )
1; 1D −−
.
Câu 2: Gọi
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
của tam giác
ABC
. Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MA

.
MB

B.
MN

.CB

C.
AB

.MB

D.
AN

.CA

Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
,
N
là điểm thuộc
AC
sao cho
2
CN NA=
 
.
K
là trung điểm của
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
23
AK AB AC= +
  
B.
11
.
46
AK AB AC= +
  
C.
11
.
43
AK AB AC= +
  
D.
12
.
23
AK AB AC= +
  
Câu 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
 
bằng
A.
DB

. B.
AC

. C.
BD

. D.
CA

.
Câu 5: Một tổ học sinh gồm
10
học sinh điểm kiểm tra cuối học
1
môn toán như
sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9
. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
6M =
. B.
0
5M =
. C.
0
7M
=
. D.
0
8M =
.
Câu 6: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 7: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
chứa điểm
A.
( )
2; 2
. B.
( )
5; 3
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1; 1
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
46aij= +

3 7.bi j=

Tính tích
vô hướng
.ab

Trang 2/3 - Mã đề thi A
A.
. 30
ab=

. B.
. 30
ab=

.
C.
.3
ab=

. D.
. 43ab=

.
Câu 9: Cho 3 điểm phân biệt
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA= +
  
. B.
AB CB AC= +
  
.
C.
AB BC AC= +
  
. D.
AB CA BC= +
  
.
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A.
2530xyz
+≤
. B.
2
2 53
xy+>
.
C.
235xy+<
. D.
2
3 2 40xx+ −>
.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
a
m
độ
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
. B.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
C.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
. D.
4
abc
S
R
=
.
Câu 12: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của
3
7
. Sai số tuyệt đối của số
0,429
không vượt
quá
A.
0,0002
. B.
0,0004
. C.
0,0001
. D.
0,0005
.
Câu 14: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A.
7,5
. B.
7
. C.
6,5
. D.
5,9
.
Câu 15: Chiều dài một cây cầu
0,75ll m= ±
với sai số tương đối không vượt quá
1, 5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây?
A. 500 m B. 500,1m C. 499,9m D. 501 m
Câu 16: Đim thi toán cui năm ca mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin150=
. B.
oo
cos30 sin120=
.
C.
oo
sin 60 cos120=
. D.
oo
cos60 sin30=
.
Câu 18: Cho 2 vectơ
a
b
thỏa
1; 2; 7 .a b ab= = +=

Tính
( )( )
3425abab−+


A.
27
. B.
27
. C.
67.
D.
67
.
Câu 19: Ký hiệu nào sau đây để chỉ
5
không phải là một số hữu tỉ?
Trang 3/3 - Mã đề thi A
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 20: Cho
A
,
B
hai tập hợp bất khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
\
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
\
BA
.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
( 5,0 điểm) ---------------
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp
{ }
,4 2Ax x
= −≤ <
[ ]
0; 4B =
. Xác định các tập
hợp sau:
, ,\ABABBA∩∪
.
Câu 2. (1,0 đim) 100 hc sinh tham d thi hc sinh gii Toán (thang đim 20).
Kết qu cho trong bng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác
.
ABC
Gọi
,MN
trung điểm
,AB BC
và
P
là điểm
thỏa mãn
2.AP PC=
 
1. Chng minh rng
12
.
23
MP AB AC=−+
  
2. Biết
0
3 ; 6 , 60 .AB a AC a A= = =
Tính
MN MP+
 
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
. K
BH AC
( )
H AC
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AH
DC
. Biết
( )
11;12 ,M
( ) ( )
10;5 , 17;4NH
.
1. Tìm tọa độ đim
A
và tính din tích tam giác
.HMN
2. Tìm ta độ đim
.B
-----------------------------
----------- HẾT ----------
A
BB
Trang 1/4 - Mã đề thi B
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 4 trang)
Mã đề thi B
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)
Câu 1: Cho 3 điểm phân biệt
,,
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA
= +
  
. B.
AB BC AC= +
  
.
C.
AB CB AC= +
  
. D.
AB CA BC= +
  
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,BC a AC b AB c
= = =
. Gọi
a
m
độ
dài đường trung tuyến ktừ đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
B.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
C.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
.
D.
4
abc
S
R
=
.
Câu 3: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc A=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
sin .
2
S bc B=
Câu 4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
chứa điểm
A.
( )
2; 2
. B.
( )
5;3
. C.
( )
0;0
. D.
( )
1; 1
.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
+
 
bằng
A.
AC

. B.
DB

. C.
CA

. D.
BD

.
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình
21xy+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
3;3C
. B.
( )
1; 1D −−
.
C.
( )
2;2B
. D.
( )
1;1 .A
Câu 7: Gọi
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
của tam giác
ABC
. Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
Trang 2/4 - Mã đề thi B
A.
AB

.MB

B.
AN

.CA

C.
MA

.MB

D.
MN

.CB

Câu 8: Một tổ học sinh gồm
10
học sinh điểm kiểm tra cuối học
1
môn toán như
sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9
. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
7M =
. B.
0
6M
=
. C.
0
8M =
. D.
0
5M =
.
Câu 9:
Chiều dài một cây cầu
0,75ll m= ±
với sai số tương đối không vượt quá
1, 5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây?
A. 500 m B. 500,1m C. 499,9m D. 501 m
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của
3
7
. Sai số tuyệt đối của số
0,429
không vượt
quá
A.
0,0002
. B.
0,0004
. C.
0,0001
. D.
0,0005
.
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a
= ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Câu 12: Cho
A
,
B
hai tập hợp bất khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
\BA
. B.
AB
. C.
AB
. D.
\AB
.
Câu 13: Đim thi toán cui năm ca mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 8. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
trung điểm của
AB
,
N
điểm thuộc
AC
sao
cho
2CN NA
=
 
.
K
là trung điểm của
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
12
.
23
AK AB AC= +
  
B.
11
.
43
AK AB AC= +
  
C.
11
.
23
AK AB AC= +
  
D.
11
.
46
AK AB AC= +
  
Câu 15: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A.
235xy+<
. B.
2530xyz+≤
.
C.
2
3 2 40xx+ −>
. D.
2
2 53xy+>
.
Câu 16: Ký hiệu nào sau đây để chỉ
5
không phải là một số hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 17: Cho 2 vectơ
a
b
thỏa
1; 2; 7 .a b ab= = +=

Tính
( )( )
3425abab−+


A
BB
Trang 3/4 - Mã đề thi B
A.
27
. B.
27
. C.
67.
D.
67
.
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A.
7,5
. B.
6,5
. C.
7
. D.
5,9
.
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos30 sin120=
. B.
oo
cos60 sin30
=
.
C.
oo
sin 60 cos120=
. D.
oo
cos60 sin150=
.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
46aij= +

và
3 7.bi j=

Tính tích
vô hướng
.
ab

A.
. 43ab=

. B.
. 30ab=

.
C.
. 30ab=

. D.
.3ab=

.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
( 5,0 điểm) ---------------
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp
{
}
,4 2Ax x
= −≤ <
[ ]
0; 4B =
. Xác định các tập
hợp sau:
, ,\ABABBA∩∪
.
Câu 2. (1,0 đim) 100 hc sinh tham d thi hc sinh gii Toán (thang đim 20).
Kết qu cho trong bng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác
.ABC
Gọi
,
MN
trung điểm
,AB BC
và
P
là điểm
thỏa mãn
2.AP PC=
 
1. Chng minh rng
12
.
23
MP AB AC=−+
  
2. Biết
0
3 ; 6 , 60 .AB a AC a A= = =
Tính
MN MP+
 
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
. Kẻ
BH AC
( )
H AC
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AH
DC
. Biết
( )
11;12 ,M
( ) ( )
10;5 , 17;4NH
.
1. Tìm ta đ đim
A
và tính din tích tam giác
.HMN
2. Tìm ta đ đim
.B
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi B
Trang 1/4 - Mã đề thi C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 3 trang)
Mã đề thi C
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)
Câu 1: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S bc B=
C.
1
sin .
2
S bc A=
D.
1
sin .
2
S ac A=
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
,
N
là điểm thuộc
AC
sao cho
2
CN NA
=
 
.
K
là trung điểm của
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
46
AK AB AC
= +
  
B.
11
.
43
AK AB AC= +
  
C.
11
.
23
AK AB AC= +
  
D.
12
.
23
AK AB AC= +
  
Câu 3: Cho gtrị gần đúng của
3
7
0,429
. Sai số tuyệt đối của số
không vượt
quá
A.
0,0005
. B.
0,0002
. C.
0,0001
. D.
0,0004
.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất
hai ẩn?
A.
2530xyz+≤
. B.
2
3 2 40xx+ −>
.
C.
2
2 53xy+>
. D.
235xy+<
.
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
chứa điểm
A.
( )
5;3
. B.
( )
2;2
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0;0
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
, độ i ba cạnh
,,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
a
m
độ
i đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
4
abc
S
R
=
.
B.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
.
Trang 2/4 - Mã đề thi C
C.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
D.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
Câu 7: Cho 2 vectơ
a
b
thỏa
1; 2; 7 .a b ab= = +=

Tính
( )( )
3425
abab−+


A.
27
. B.
27
. C.
67.
D.
67
.
Câu 8: Một tổ học sinh gồm
10
học sinh điểm kiểm tra cuối học
1
môn toán như
sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9
. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
8M =
. B.
0
6M =
. C.
0
5M =
. D.
0
7M =
.
Câu 9: Đim thi toán cui năm ca mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A.
3. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình
21xy+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
2;2B
. B.
( )
1;1 .A
C.
( )
3;3C
. D.
( )
1; 1D −−
.
Câu 11: Cho
A
,
B
hai tập hợp bất khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
\BA
. B.
AB
. C.
AB
. D.
\AB
.
Câu 12: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A.
7,5
. B.
6,5
. C.
7
. D.
5,9
.
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos30 sin120=
. B.
oo
cos60 sin30=
.
C.
oo
sin 60 cos120=
. D.
oo
cos60 sin150=
.
Câu 14: Chiều dài một cây cầu
0,75ll m
= ±
với sai số tương đối không vượt quá
1, 5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây?
A. 500 m B. 499,9m C. 501 m D. 500,1m
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD
+
 
bằng
A.
AC

. B.
DB

. C.
CA

. D.
BD

.
u 16: Gọi
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
của tam giác
ABC
. Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MA

.MB

B.
AN

.CA

C.
MN

.CB

D.
AB

.MB

A
BB
Trang 3/4 - Mã đề thi C
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
46
aij
= +

và
3 7.bi j
=

Tính tích
vô hướng
.ab

A.
. 30ab=

. B.
. 43
ab=

.
C.
. 30ab=

. D.
.3ab=

.
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt
,,ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA= +
  
. B.
AB CA BC= +
  
.
C.
AB CB AC
= +
  
. D.
AB BC AC= +
  
.
Câu 19: Ký hiệu nào sau đây để chỉ
5
không phải là một số hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 20: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16
a
= ±
.
A.
17800
B.
17700
. C.
18000
D.
17600
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) ---------------
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp
{ }
,4 2Ax x= −≤ <
[ ]
0;4B =
. Xác định các tập
hợp sau:
, ,\ABABBA∩∪
.
Câu 2. (1,0 đim) 100 hc sinh tham d thi hc sinh gii Toán (thang đim 20).
Kết qu cho trong bng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác
.ABC
Gọi
,MN
trung điểm
,AB BC
và
P
là điểm
thỏa mãn
2.AP PC=
 
1. Chng minh rng
12
.
23
MP AB AC=−+
  
2. Biết
0
3 ; 6 , 60 .AB a AC a A= = =
Tính
MN MP+
 
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
. Kẻ
BH AC
( )
H AC
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AH
DC
. Biết
( )
11;12 ,M
( ) ( )
10;5 , 17;4NH
.
1. Tìm ta đ đim
A
và tính din tích tam giác
.
HMN
Trang 4/4 - Mã đề thi C
2. Tìm ta đ đim
.B
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 3 trang)
Mã đề thi D
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos30 sin120=
. B.
oo
cos60 sin30
=
.
C.
oo
sin 60 cos120=
. D.
oo
cos60 sin150=
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
AB
,
N
là điểm thuộc
AC
sao cho
2CN NA=
 
.
K
là trung điểm của
MN
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
11
.
23
AK AB AC= +
  
B.
11
.
46
AK AB AC= +
  
C.
12
.
23
AK AB AC= +
  
D.
11
.
43
AK AB AC= +
  
Câu 3: Cho gtrị gần đúng của
3
7
0,429
. Sai số tuyệt đối của số
không vượt
quá
A.
0,0004
. B.
0,0001
. C.
0,0002
. D.
0,0005
.
Câu 4: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
17800
B.
17700
. C.
18000
D.
17600
Câu 5: Cho
A
,
B
hai tập hợp bất khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A.
\BA
. B.
AB
. C.
AB
. D.
\AB
.
Câu 6: Chọn công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S ac A=
B.
1
sin .
2
S bc A=
C.
1
sin .
2
S bc B=
D.
1
cos .
2
S bc B=
A
BB
Trang 2/4 - Mã đề thi D
Câu 7: Một tổ học sinh gồm
10
học sinh điểm kiểm tra cuối học
1
môn toán như
sau:
7;5;6;6;6;8;7;5;6;9
. Tìm mốt của dãy trên.
A.
0
7M =
. B.
0
6
M
=
. C.
0
8
M
=
. D.
0
5M =
.
Câu 8: Cho 2 vectơ
a
b
thỏa
1; 2; 7 .a b ab= = +=

Tính
( )
( )
3425abab
−+


A.
67
. B.
67.
C.
27
. D.
27
.
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình
21xy+>
không chứa điểm nào sau đây?
A.
( )
1; 1D −−
. B.
( )
2;2B
.
C.
(
)
1;1 .A
D.
(
)
3;3C
.
Câu 10: Gọi
lần lượt trung điểm của các cạnh
,AB AC
của tam giác
ABC
. Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?
A.
MA

.MB

B.
AN

.CA

C.
AB

.MB

D.
MN

.CB

Câu 11:
Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?
A.
7,5
. B.
6,5
. C.
7
. D.
5,9
.
Câu 12: Chiều i một cây cầu
0,75ll m
= ±
với sai số tương đối không vượt quá
1, 5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây?
A. 500 m B. 499,9m C. 501 m D. 500,1m
Câu 13: Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
 
bằng
A.
BD

. B.
DB

. C.
AC

. D.
CA

.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
,,
BC a AC b AB c= = =
. Gọi
a
m
độ
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
sin sin sin
abc
R
ABC
= = =
.
B.
4
abc
S
R
=
.
C.
2 22
2 cosa b c bc A=++
.
D.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
=
.
Câu 15: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A.
235xy+<
. B.
2530xyz+≤
.
C.
2
2 53xy+>
. D.
2
3 2 40xx+ −>
.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai vectơ
46aij= +

và
3 7.bi j=

Tính tích
vô hướng
.ab

A.
. 30ab=

. B.
. 43ab=

.
C.
. 30ab=

. D.
.3
ab=

.
Trang 3/4 - Mã đề thi D
Câu 17: Cho 3 điểm phân biệt
,,
ABC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA= +
  
. B.
AB CA BC= +
  
.
C.
AB CB AC= +
  
. D.
AB BC AC= +
  
.
Câu 18: Đim thi toán cui năm ca mt nhóm gm 7 hc sinh lp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 30
50
xy
xy
xy
−>
+<
+−>
chứa điểm
A.
( )
5;3
. B.
( )
2;2
. C.
( )
1; 1
. D.
( )
0;0
.
Câu 20: Ký hiệu nào sau đây để chỉ
5
không phải là một số hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
( 5,0 điểm) ---------------
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai tập hợp
{
}
,4 2
Ax x= −≤ <
[ ]
0;4
B =
. Xác định các tập
hợp sau:
, ,\ABABBA∩∪
.
Câu 2. (1,0 đim) 100 hc sinh tham d thi hc sinh gii Toán (thang đim 20).
Kết qu cho trong bng sau:
Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác
.ABC
Gọi
,MN
trung điểm
,AB BC
và
P
là điểm
thỏa mãn
2.AP PC=
 
1. Chng minh rng
12
.
23
MP AB AC=−+
  
2. Biết
0
3 ; 6 , 60 .AB a AC a A= = =
Tính
MN MP+
 
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật
ABCD
. Kẻ
BH AC
( )
H AC
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AH
DC
. Biết
( )
11;12 ,M
( ) (
)
10;5 , 17;4NH
.
1. Tìm ta đ đim
A
và tính din tích tam giác
.HMN
Trang 4/4 - Mã đề thi D
2. Tìm ta đ đim
.B
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-20223
Môn: TOÁN Lớp: 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu\Mã đề
Mã A
Mã B
Mã C
Mã D
Câu 1
D
C
C
C
Câu 2
C
A
A
B
Câu 3
B
A
A
D
Câu 4
D
B
D
B
Câu 5
A
C
A
D
Câu 6
A
B
C
B
Câu 7
B
A
B
B
Câu 8
A
B
B
D
Câu 9
B
C
B
A
Câu 10
C
D
D
C
Câu 11
A
D
D
D
Câu 12
D
D
D
B
Câu 13
D
C
C
D
Câu 14
D
D
B
C
Câu 15
C
A
C
A
Câu 16
C
A
D
A
Câu 17
C
B
A
C
Câu 18
B
D
C
C
Câu 19
B
C
A
A
Câu 20
A
B
B
A
II. TỰ LUẬN
Câu
Nôi dung bài làm
Điểm
1
( 1 đ)
[
)
4; 2A =
[
)
0; 2 .
AB∩=
[ ]
4; 4 .AB∪=
[ ]
\ 2; 4 .BA
=
1,0đ
2
(1 đ)
Giá trị trung bình
x =
15,23
0,25đ
Do có 100 số liệu nên trung vị là trung bình cộng của số liệu thứ 50 và 51
sau khi đã xếp số liệu theo thứ tự không giảm.
15 16
15,5.
2
Me
+
= =
0,2
Các tứ phân vị:
2
15,5.Q Me= =
1
Q
là trung vị của 50 số liệu đầu nên nó là trung bình cộng của số liệu thứ 25
và 26.
1
14 14
14
2
Q
+
= =
.
0,25đ
3
Q
là trung vị của 50 số liệu sau nên nó là trung bình cộng của số liệu thứ 75
và 76.
3
17 17
17
2
Q
+
= =
.
Mốt :
16.Mo
=
0,25đ
3
(1 đ)
1.
12
.
23
MP AP AM AB AC=−= +
    
0,5đ
2.
1 12 17
2 23 26
MN MP AC AB AC AB AC

+= +−+ =−+


      
.AE AF AK AK=+= =
  
Với
17
,
26
AE AB AF AC=−=
   
AEKF
là hình bình hành.
0,25đ
Tính
163
.
2
a
AK =
Vậy
163
.
2
a
MN MP+=
 
( Học sinh có thể bình phương vô hướng để tính).
0,25đ
4.1
Ta có
( ) ( )
11; 12 6;8 (5;20)
AA
MA x y HM A −=
 
.
0,25đ
( 1đ)
50, 50, 10MN NH MH= = =
.
0,5đ
Sử dụng công thức Herong hoặc diện tích tam giác vuông tính được
25.S =
0,25đ
4.2
(1đ)
Ta có:
( )( )
11
. (. . . )
22
BM MN BA BH MC CN BA MC BA CN BH CN= + += + +
        
  
( )
1 11 1 1
( . . . ) . 0.
2 22 2 2
BA MC BA BA BH BA BA MC BM BA BC
= + + = += =
        

0,5đ
Gọi
( ; ).Bab
Ta có:
. 0 6( 17) 8( 4) 0 25
( 11) 7( 12) 0 10
.0
HB MH a b a
ab b
MB MN
= −= =

⇔⇔

−− = =
=

 
 
.
Vậy
(25;10)B
.
0,5đ
| 1/18

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Môn TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi A
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)

Câu 1:
Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1 không chứa điểm nào sau đây? A. A(1 ; ) 1 . B. B(2 ; 2) . C. C (3 ; 3) . D. D( 1 − ; − ) 1 .
Câu 2: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?     A. MA và . MB B. MN và . CB     C. AB và . MB D. AN và . CA
Câu 3: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho  
CN = 2NA. K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1  1 
 1  1 
A. AK = AB + AC.
B. AK = AB + AC. 2 3 4 6
 1  1 
 1  2 
C. AK = AB + AC.
D. AK = AB + AC. 4 3 2 3  
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. DB . B. AC . C. BD . D. CA .
Câu 5: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như
sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
A. M = 6. B. M = 5 .
C. M = 7 . D. M = 8 . 0 0 0 0
Câu 6: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: 1 1
A. S = bcsin A.
B. S = acsin A. 2 2 1 1
C. S = bcsin B.
D. S = bcsin B. 2 2
x y > 0 
Câu 7: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 3 < 0 chứa điểm
x + y −5 >  0 A. ( 2; − 2). B. (5;3) . C. (0;0) . D. (1; ) 1 − .      
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j. Tính tích   vô hướng . a b Trang 1/3 - Mã đề thi A     A. . a b = 30 − . B. . a b = 30 .     C. . a b = 3. D. . a b = 43.
Câu 9: Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. AB = BC + CA .
B. AB = CB + AC .
  
  
C. AB = BC + AC .
D. AB = CA + BC .
Câu 10: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . B. 2 2x + 5y > 3.
C. 2x + 3y < 5. D. 2
3x + 2x − 4 > 0.
Câu 11: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi m là độ a
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? a b c A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. B. = = = 2R .
sin A sin B sinC 2 2 2 b c a abc C. 2 m + = − . D. S = . a 2 4 4R
Câu 12: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16. A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 không vượt 7 quá A. 0,0002 . B. 0,0004. C. 0,0001. D. 0,0005.
Câu 14: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 . B. 7 . C. 6,5. D. 5,9 .
Câu 15: Chiều dài một cây cầu là l = l ± 0,75m với sai số tương đối không vượt quá 1,5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây? A. 500 m B. 500,1m C. 499,9m D. 501 m
Câu 16: Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là A. 8. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos60 = sin150 . B. o o cos30 = sin120 . C. o o sin 60 = −cos120 . D. o o cos60 = sin30 .         
Câu 18: Cho 2 vectơ a và b thỏa a = 1; b = 2; a + b = 7. Tính (3a − 4b)(2a + 5b) A. 27 . B. 27 − . C. 67. − D. 67 .
Câu 19: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? Trang 2/3 - Mã đề thi A A. 5 ⊂  . B. 5 ∉ . C. 5 ⊄  . D. 5 ≠  .
Câu 20: Cho A, B là hai tập hợp bất kì khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A BB
A. A \ B .
B. A B .
C. A B .
D. B \ A .
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm)
---------------
Câu 1.
(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = {x ∈, 4 − ≤ x < }
2 và B = [0;4]. Xác định các tập
hợp sau: A B, A B, B \ A.
Câu 2. (1,0 điểm) Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20).
Kết quả cho trong bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị và mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M , N là trung điểm AB, BC P là điểm  
thỏa mãn AP = 2PC.    1. Chứng minh rằng 1 2
MP = − AB + AC. 2 3   2. Biết 0
AB = 3a; AC = 6a, A = 60 . Tính MN + MP
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ
BH AC (H AC) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AH DC . Biết
M (11;12), N (10;5), H (17;4).
1. Tìm tọa độ điểm A và tính diện tích tam giác HMN. 2. Tìm tọa độ điểm . B
----------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Môn TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi B
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)

Câu 1:
Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. AB = BC + CA .
B. AB = BC + AC .
  
  
C. AB = CB + AC .
D. AB = CA + BC .
Câu 2: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi m là độ a
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. a b c B. = = = 2R .
sin A sin B sinC 2 2 2 b c a C. 2 m + = − . a 2 4 abc D. S = . 4R
Câu 3: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: 1 1
A. S = bcsin A.
B. S = acsin A. 2 2 1 1
C. S = bcsin B.
D. S = bcsin B. 2 2
x y > 0 
Câu 4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 3 < 0 chứa điểm
x + y −5 >  0 A. ( 2; − 2). B. (5;3) . C. (0;0) . D. (1; ) 1 − .  
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. AC . B. DB . C. CA . D. BD .
Câu 6: Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1 không chứa điểm nào sau đây? A. C (3 ; 3) . B. D( 1 − ; − ) 1 . C. B(2 ; 2) . D. A(1 ; ) 1 .
Câu 7: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng? Trang 1/4 - Mã đề thi B     A. AB và . MB B. AN và . CA     C. MA và . MB D. MN và . CB
Câu 8: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như
sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
A. M = 7 .
B. M = 6. C. M = 8 . D. M = 5 . 0 0 0 0
Câu 9: Chiều dài một cây cầu là l = l ± 0,75m với sai số tương đối không vượt quá 1,5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây? A. 500 m B. 500,1m C. 499,9m D. 501 m
Câu 10: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 không vượt 7 quá A. 0,0002 . B. 0,0004. C. 0,0001. D. 0,0005.
Câu 11: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16. A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700 .
Câu 12: Cho A, B là hai tập hợp bất kì khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven A BB
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A .
B. A B .
C. A B .
D. A \ B .
Câu 13: Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là A. 8. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 14: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao  
cho CN = 2NA. K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1  2 
 1  1 
A. AK = AB + AC.
B. AK = AB + AC. 2 3 4 3
 1  1 
 1  1 
C. AK = AB + AC.
D. AK = AB + AC. 2 3 4 6
Câu 15: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y < 5.
B. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . C. 2
3x + 2x − 4 > 0. D. 2
2x + 5y > 3 .
Câu 16: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ∉ . B. 5 ⊂  . C. 5 ⊄  . D. 5 ≠  .         
Câu 17: Cho 2 vectơ a và b thỏa a = 1; b = 2; a + b = 7. Tính (3a − 4b)(2a + 5b) Trang 2/4 - Mã đề thi B A. 27 . B. 27 − . C. 67. − D. 67 .
Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 . B. 6,5. C. 7 . D. 5,9 .
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos30 = sin120 . B. o o cos60 = sin30 . C. o o sin 60 = −cos120 . D. o o cos60 = sin150 .      
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j. Tính tích   vô hướng . a b     A. . a b = 43. B. . a b = 30 − .     C. . a b = 30 . D. . a b = 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm)
---------------
Câu 1.
(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = {x ∈, 4 − ≤ x < }
2 và B = [0;4]. Xác định các tập
hợp sau: A B, A B, B \ A.
Câu 2. (1,0 điểm) Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20).
Kết quả cho trong bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị và mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M , N là trung điểm AB, BC P là điểm  
thỏa mãn AP = 2PC.    1. Chứng minh rằng 1 2
MP = − AB + AC. 2 3   2. Biết 0
AB = 3a; AC = 6a, A = 60 . Tính MN + MP
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ
BH AC (H AC) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AH DC . Biết
M (11;12), N (10;5), H (17;4).
1. Tìm tọa độ điểm A và tính diện tích tam giác HMN. 2. Tìm tọa độ điểm . B
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi B Trang 4/4 - Mã đề thi B
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Môn TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi C
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)

Câu 1:
Chọn công thức đúng trong các công thức sau: 1 1
A. S = bcsin B.
B. S = bcsin B. 2 2 1 1
C. S = bcsin A.
D. S = acsin A. 2 2
Câu 2: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho  
CN = 2NA. K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1  1 
 1  1 
A. AK = AB + AC.
B. AK = AB + AC. 4 6 4 3
 1  1 
 1  2 
C. AK = AB + AC.
D. AK = AB + AC. 2 3 2 3
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 không vượt 7 quá A. 0,0005 . B. 0,0002. C. 0,0001. D. 0,0004.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . B. 2
3x + 2x − 4 > 0. C. 2 2x + 5y > 3.
D. 2x + 3y < 5.
x y > 0 
Câu 5: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 3 < 0 chứa điểm
x + y −5 >  0 A. (5;3) . B. ( 2; − 2). C. (1; ) 1 − . D. (0;0) .
Câu 6: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi m là độ a
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? abc A. S = . 4R2 2 2 b c a B. 2 m + = − . a 2 4 Trang 1/4 - Mã đề thi C C. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. a b c D. = = = 2R .
sin A sin B sinC         
Câu 7: Cho 2 vectơ a và b thỏa a = 1; b = 2; a + b = 7.Tính (3a − 4b)(2a + 5b) A. 27 . B. 27 − . C. 67. − D. 67 .
Câu 8: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như
sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên. A. M = 8 .
B. M = 6. C. M = 5 .
D. M = 7 . 0 0 0 0
Câu 9: Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là A. 3. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1 không chứa điểm nào sau đây? A. B(2 ; 2) . B. A(1 ; ) 1 . C. C (3 ; 3) . D. D( 1 − ; − ) 1 .
Câu 11: Cho A, B là hai tập hợp bất kì khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven A BB
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A .
B. A B .
C. A B .
D. A \ B .
Câu 12: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 . B. 6,5. C. 7 . D. 5,9 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos30 = sin120 . B. o o cos60 = sin30 . C. o o sin 60 = −cos120 . D. o o cos60 = sin150 .
Câu 14: Chiều dài một cây cầu là l = l ± 0,75m với sai số tương đối không vượt quá 1,5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây? A. 500 m B. 499,9m C. 501 m D. 500,1m  
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. AC . B. DB . C. CA . D. BD .
Câu 16: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?     A. MA và . MB B. AN và . CA     C. MN và . CB D. AB và . MB Trang 2/4 - Mã đề thi C      
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j. Tính tích   vô hướng . a b     A. . a b = 30 − . B. . a b = 43.     C. . a b = 30 . D. . a b = 3.
Câu 18: Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. AB = BC + CA .
B. AB = CA + BC .
  
  
C. AB = CB + AC .
D. AB = BC + AC .
Câu 19: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ∉ . B. 5 ⊂  . C. 5 ⊄  . D. 5 ≠  .
Câu 20: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16. A. 17800 B. 17700 . C. 18000 D. 17600
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm) ---------------
Câu 1.
(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = {x ∈, 4 − ≤ x < }
2 và B = [0;4]. Xác định các tập
hợp sau: A B, A B, B \ A.
Câu 2. (1,0 điểm) Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20).
Kết quả cho trong bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị và mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M , N là trung điểm AB, BC P là điểm  
thỏa mãn AP = 2PC.    1. Chứng minh rằng 1 2
MP = − AB + AC. 2 3   2. Biết 0
AB = 3a; AC = 6a, A = 60 . Tính MN + MP
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ
BH AC (H AC) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AH DC . Biết
M (11;12), N (10;5), H (17;4).
1. Tìm tọa độ điểm A và tính diện tích tam giác HMN. Trang 3/4 - Mã đề thi C 2. Tìm tọa độ điểm . B
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi C
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Môn TOÁN – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút; ( 20 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 3 trang) Mã đề thi D
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5,0 điểm)

Câu 1:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos30 = sin120 . B. o o cos60 = sin30 . C. o o sin 60 = −cos120 . D. o o cos60 = sin150 .
Câu 2: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm thuộc AC sao cho  
CN = 2NA. K là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1  1 
 1  1 
A. AK = AB + AC.
B. AK = AB + AC. 2 3 4 6
 1  2 
 1  1 
C. AK = AB + AC.
D. AK = AB + AC. 2 3 4 3
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 không vượt 7 quá A. 0,0004 . B. 0,0001. C. 0,0002. D. 0,0005.
Câu 4: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16. A. 17800 B. 17700 . C. 18000 D. 17600
Câu 5: Cho A, B là hai tập hợp bất kì khác tập rỗng, được biểu diễn theo biểu đồ Ven
sau. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A BB
A. B \ A .
B. A B .
C. A B .
D. A \ B .
Câu 6: Chọn công thức đúng trong các công thức sau: 1 1
A. S = acsin A.
B. S = bcsin A. 2 2 1 1
C. S = bcsin B.
D. S = bccos B. 2 2 Trang 1/4 - Mã đề thi D
Câu 7: Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra cuối học kì 1 môn toán như
sau: 7;5;6;6;6;8;7;5;6;9 . Tìm mốt của dãy trên.
A. M = 7 .
B. M = 6. C. M = 8 . D. M = 5 . 0 0 0 0         
Câu 8: Cho 2 vectơ a và b thỏa a = 1; b = 2; a + b = 7.Tính (3a − 4b)(2a + 5b) A. 67 . B. 67. − C. 27 . D. 27 − .
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1 không chứa điểm nào sau đây? A. D( 1 − ; − ) 1 . B. B(2 ; 2) . C. A(1 ; ) 1 . D. C (3 ; 3) .
Câu 10: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác ABC . Hỏi cặp
vectơ nào sau đây cùng hướng?     A. MA và . MB B. AN và . CA     C. AB và . MB D. MN và . CB
Câu 11: Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt
là 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây? A. 7,5 . B. 6,5. C. 7 . D. 5,9 .
Câu 12: Chiều dài một cây cầu là l = l ± 0,75m với sai số tương đối không vượt quá 1,5
phần nghìn. Độ dài gần đúng của cây cầu không nhận giá trị nào sau đây? A. 500 m B. 499,9m C. 501 m D. 500,1m  
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. BD . B. DB . C. AC . D. CA .
Câu 14: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi m là độ a
dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? a b c A. = = = 2R .
sin A sin B sinC abc B. S = . 4R C. 2 2 2
a = b + c + 2bccos A. 2 2 2 b c a D. 2 m + = − . a 2 4
Câu 15: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y < 5.
B. 2x − 5y + 3z ≤ 0 . C. 2 2x + 5y > 3. D. 2
3x + 2x − 4 > 0.      
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a = 4i + 6 j b = 3i − 7 j. Tính tích   vô hướng . a b     A. . a b = 30 − . B. . a b = 43.     C. . a b = 30 . D. . a b = 3. Trang 2/4 - Mã đề thi D
Câu 17: Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
A. AB = BC + CA .
B. AB = CA + BC .
  
  
C. AB = CB + AC .
D. AB = BC + AC .
Câu 18: Điểm thi toán cuối năm của một nhóm gồm 7 học sinh lớp 11 là
1; 3; 4; 5; 7; 8; 9. Số trung vị trên của dãy số liệu đã cho là A. 7. B. 8. C. 5. D. 3.
x y > 0 
Câu 19: Miền nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 3 < 0 chứa điểm
x + y −5 >  0 A. (5;3) . B. ( 2; − 2). C. (1; ) 1 − . D. (0;0) .
Câu 20: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 ∉ . B. 5 ⊂  . C. 5 ⊄  . D. 5 ≠  .
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5,0 điểm)
---------------
Câu 1.
(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = {x ∈, 4 − ≤ x < }
2 và B = [0;4]. Xác định các tập
hợp sau: A B, A B, B \ A.
Câu 2. (1,0 điểm) Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20).
Kết quả cho trong bảng sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Số học sinh 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Tìm số trung bình, trung vị, các tứ phân vị và mốt của các số liệu trên. ( Yêu cầu ghi cụ
thể cách xác định trung vị, các tứ phân vị).
Câu 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M , N là trung điểm AB, BC P là điểm  
thỏa mãn AP = 2PC.    1. Chứng minh rằng 1 2
MP = − AB + AC. 2 3   2. Biết 0
AB = 3a; AC = 6a, A = 60 . Tính MN + MP
Câu 4. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD . Kẻ
BH AC (H AC) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AH DC . Biết
M (11;12), N (10;5), H (17;4).
1. Tìm tọa độ điểm A và tính diện tích tam giác HMN. Trang 3/4 - Mã đề thi D 2. Tìm tọa độ điểm . B
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-20223
Môn: TOÁN – Lớp: 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu\Mã đề Mã A Mã B Mã C Mã D Câu 1 D C C C Câu 2 C A A B Câu 3 B A A D Câu 4 D B D B Câu 5 A C A D Câu 6 A B C B Câu 7 B A B B Câu 8 A B B D Câu 9 B C B A Câu 10 C D D C Câu 11 A D D D Câu 12 D D D B Câu 13 D C C D Câu 14 D D B C Câu 15 C A C A Câu 16 C A D A Câu 17 C B A C Câu 18 B D C C Câu 19 B C A A Câu 20 A B B A II. TỰ LUẬN Câu Nôi dung bài làm Điểm A = [ 4; − 2) 1
A B = [0;2).
( 1 đ) AB = [ 4; − 4]. 1,0đ B \ A = [2;4].
Giá trị trung bình x = 15,23 0,25đ
Do có 100 số liệu nên trung vị là trung bình cộng của số liệu thứ 50 và 51
sau khi đã xếp số liệu theo thứ tự không giảm. 15 16 Me + = = 15,5. 0,25đ 2
Các tứ phân vị: Q = Me =15,5. 2 2
Q là trung vị của 50 số liệu đầu nên nó là trung bình cộng của số liệu thứ 25 1 (1 đ) 0,25đ và 26. 14 14 Q + = = 14 . 1 2
Q là trung vị của 50 số liệu sau nên nó là trung bình cộng của số liệu thứ 75 3 và 76. 17 17 Q + = = 17 . 3 2 Mốt : Mo =16. 0,25đ
     1. 1 2
MP = AP AM = − AB + AC. 2 3 0,5đ  
1   1  2   1  7  2. MN + MP =
AC + − AB + AC = − AB +   AC 2  2 3  2 6 3   
= AE + AF = AK = AK. (1 đ) 0,25đ     Với 1 7
AE = − AB, AF = AC AEKF là hình bình hành. 2 6 Tính a 163 AK = . 2   Vậy a 163 MN + MP = . 0,25đ 2
( Học sinh có thể bình phương vô hướng để tính).  
4.1 Ta có MA(x y − = HM − ⇒ A . A 11; A 12) ( 6;8) (5;20) 0,25đ
( 1đ) MN = 50, NH = 50,MH =10. 0,5đ
Sử dụng công thức Herong hoặc diện tích tam giác vuông tính được S = 25. 0,25đ Ta có: 0,5đ
 
   
      4.2 1
BM MN = (BA+ BH )(MC + CN ) 1 . = ( . BA MC + .
BACN + BH.CN) (1đ) 2 2
1   1   1  
1      =
BA MC + BA BA + BH BA = BA(MC + BM ) 1 ( . . . ) = . BA BC = 0. 2 2 2 2 2
Gọi B(a;b). Ta có:   H . B MH = 0
6(a −17) − 8(b − 4) = 0 a = 25
  ⇔  ⇔  .  . MB MN = 0
−(a −11) − 7(b −12) = 0 b  = 10 0,5đ Vậy B(25;10).
Document Outline

  • HK 1 LOP 10 2022-2023 MA A
  • HK 1 LOP 10 2022-2023 MA B
  • HK 1 LOP 10 2022-2023 MA C
  • HK 1 LOP 10 2022-2023 MA D
  • HDC TOÁN 10