Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 10 THPT năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, tỉnh Quảng Bình, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Ph định ca mệnh đề Tt c hc sinh lớp 10 đều thích cầu th Lionel Messi là mệnh đề nào?
A. “Tt c hc sinh lớp 10 đều không thích cầu th Lionel Messi “
B. “Có học sinh lớp 10 không thích cầu th Lionel Messi “.
C. “Chỉ có ít học sinh lớp 10 thích cầu th Lionel Messi “.
D. “Có nhiều hc sinh lớp 10 thích cầu th Lionel Messi “.
Câu 2. S dng thut ng ‘‘điều kiện đủ’’ để phát biểu định lý “ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có
diện tích bằng nhau .
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác đó bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kin cần và đủ để hai tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi là hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phi là mệnh đề?
A. Trn chung kết World Cup 2022 thật là thú vị !
B. Trn chung kết World Cup 2022 là trận chung kết th tám trong lịch s World Cup thi đấu hip ph.
C. Người cầm còi điều khin trn chung kết World Cup 2022 Szymon Marciniak, trọng tài người Ba Lan.
D. Argentina vô địch World Cup 2022.
Câu 4. Mệnh đề đảo ca mệnh đề Vi hai s thc a, b, nếu
ab
thì
22
ab
A. Vi hai s thc a, b ta có
22
ab
khi và chỉ khi
ab
.
B. Vi hai s thc a, b, nếu
22
ab
thì
ab
.
C. Vi hai s thc a, b thì
22
ab
là điều kin cần để
ab
.
D. Vi hai s thc a, b thì
ab
là điều kiện đủ để
22
ab
.
Câu 5. S tp hp con ca tp hp
1;2A
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 6. Cho tp hp
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
.A
B.
.AA
C.
.AA
D.
.AA
Câu 7. Cho tp hp
|2 5A x x R
. Xác định phần bù của tp hp
A
trong
R
?
A.
5; 
. B.
;2 5; 
. C.
;2
. D.
;2 5;
.
Câu 8. Cho tập hợp
( ]
;3A= - ¥
( ]
1;5B=
. Khi đó tập hợp
ABÈ
A.
( ]
1;3
. B.
( ]
3;5
. C.
( ]
;5
. D.
( )
;1
.
Câu 9. Trong các cặp s sau đây, cặp nào không là nghiệm ca bất phương trình
4 5 0 xy
?
A.
5;0
. B.
2;1
. C.
1; 3
. D.
0;0
.
Câu 10. Đim không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
0;0O
30
2 4 0
xy
xy

30
2 4 0
xy
xy

3 6 0
2 4 0
xy
xy
3 6 0
2 4 0
xy
xy
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP
Họ tên:.........................................
Số báo danh:...................................
ĐỀ KIỂM TRA CUI KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP : 10 THPT
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 04 trang, gồm 39 câu
MÃ ĐỀ 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 11. Na mt phng phần không bị gch (k c đường
thng d) hình bên là miền nghim ca bất phương
trình nào sau đây?
A.
3x y 3
. B.
x 3y 3
.
C.
3x y 3
. D.
x 3y 3
.
Câu 12. Trong các hệ sau h nào không phải là hệ bất phương trình bậc nht hai n:
A.
2
4
2 15
xy
xy


. B.
13
3
x
y


. C.
34
2 12
1
xy
xy
y


. D.
14
35
xy
x

.
Câu 13. Miền trong tam giác
ABC
k c ba cnh hình bên
min nghim ca h bất phương trình nào trong các h
sau?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy


. B.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy


.
C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
Câu 14. Cho góc
xOM
với điểm
1 2 2
;
33
M




nm trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị ca
cot
A.
2
cot
4
. B.
cot 2 2
. C.
1
cot
3
. D.
22
cot
3
.
Câu 15. Cho góc
00
90 ;180 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
. B.
sin 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 16. Cho
00
90 180

và thỏa mãn
1
sin
3
. Giá trị ca
cot
bng
A.
2
.
4
B.
2
4
. C.
2 2.
D.
2 2.
Câu 17. Cho
ABC
các cạnh
BC a
,
AC b
,
, ,AB c R r
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
đường tròn nội tiêp
, ABC p
là nửa chu vi, S là diện tích của tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.S pr
B.
1
sin .
2
S ab C
C.
4
.
R
S
abc
D.
( )( )( ).S p p a p b p c
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 18. Tam giác
ABC
có các góc
0
30B
,
0
45C
và cạnh
3AB
. Khi đó cạnh
AC
bằng
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
2 2 2
0BC CA AB
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
ABC
tù. B.
0
90 .A
C.
ABC
nhn. D.
ABC
vuông.
Câu 20. Cho tam giác
ABC
02
150 , 6 , 6 .
ABC
BAC AC cm S cm
Độ dài cạnh
AB
bng
A.
4.cm
B.
6.cm
C.
8.cm
D.
2.cm
Câu 21. Cho G là trọng tâm của tam giác
ABC
,
M
là trung điểm ca
BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2GA GM
. B.
0GA GB GC
. C.
3AM BM CM MG
. D.
GB GC GM
.
Câu 22. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
AB AC AD
.
A.
3a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
22a
.
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho
32v i j
. Tọa độ ca
v
A.
(3;2)v
. B.
(3; 2).v
C.
(2;3).v
D.
( 2;3).v
Câu 24. Trong h tọa độ
,Oxy
cho
5;2 , 10;8AB
. Tọa độ của vectơ
AB
A.
15
;5
2
AB



. B.
5; 6AB
. C.
5;6AB
. D.
15;10AB
.
Câu 25. Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
0;3 , 2;1AB
,
1;0C
. Tọa độ điểm D
A.
( 3; 2)D
. B.
(3;2)D
. C.
( 3;2)D
. D.
(3; 2)D
.
Câu 26. Cho hai vecto
a
r
b
r
đều khác
0
r
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
. . . os ,ab a b c a b=
r r r r r r
. B.
( )
. . .sin ,ab a b a b=
r r r r r r
. C.
..ab a b=
r r r r
. D.
( )
. . . os ,ab a b c a b=
r r r r r r
.
Câu 27. Trong mt phng
Oxy
,cho tam giác
ABC
biết
1;3A
,
2; 2B 
,
3;1C
. Giá trị
cosBAC
bằng
A.
1
cos
17
BAC 
. B.
1
cos
17
BAC
. C.
2
cos
17
BAC
. D.
2
cos
17
BAC 
Câu 28. Hãy viết s quy tròn của s gần đúng
a
biết
18658 25a 
.
A.
19000
. B.
18660
. C.
18600
. D.
18700
.
Câu 29. Đo chiều dài của một y thước, ta được kết qu
50 0,2a cm cm
. Khi đó sai số tuyệt đối của phép
đo được ước lượng là
A.
50
0,2cm
. B.
50
0,2cm
. C.
50
0,2cm
. D.
50
0,2cm
.
Câu 30. Đo ch s IQ ca một nhóm 11 hc sinh được kết qu như sau
60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82
.
S trung v ca mu s liu trên là
A.
73
. B.
74
. C.
90
. D.
68
.
Câu 31. Mu s liu v điểm kim tra
9
môn của mt học sinh như sau:
6,5 8 9 8,5 7 7,5 6 7,25 9,5
T phân vị ca mu s liu trên là:
A.
1 2 3
6,75; 7; 7,5Q Q Q
. B.
1 2 3
6,75; 7,5; 8,75Q Q Q
.
C.
1 2 3
7,5; 7; 8,75Q Q Q
D.
1 2 3
8,5; 7; 6,625Q Q Q
.
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 32. Giá trị xut hin vi tn s ln nht ca mu s liệu được gọi là:
A. S trung bình. B. Trung v. C. Tn sut. D. Mt.
Câu 33. Đim kim tra gia k 1 môn Toán của 10 bn học sinh như sau:
6,5 8 9 8,5 7 9,8 7,5 6 7,25 9,5
Khong biến thiên của mu s liệu trên là
A.
3,0.
B.
3,5.
C.
3,8.
D.
3,3.
Câu 34. S đặc trưng nào trong các số sau đây đo độ phân tán của mu s liu?
A. S trung bình. B. Mt. C. Trung v. D. Độ lch chun.
Câu 35. Cho mu s liu
12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
S các giá trị bất thường trong mu s liu trên
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
PHN II. T LUN (3 đim)
Câu 36 (1,0 đim). Cho h bất phương trình
10
4 25
()
0
0
xy
xy
I
x
y


( ; ) = 30 40F x y x y
xác định trên miền
nghim ca h bất phương trình (I). Hãy biểu din min nghim ca h bất phương trình (I) trên
mt phng to độ và tìm giá trị ln nht ca
;F x y
.
Câu 37 (1,0 đim). Trong mt phng tọa độ Oxy, cho ba điểm
,,A B C
biết
1; 3 , 3;5 ,AB
2;2C
.
a) Chng minh rng,
,,A B C
là ba đỉnh ca một tam giác.
b) Gi
H
là trực tâm của tam giác
,ABC
tìm tọa độ điểm
H
.
Câu 38 (0,5 điểm).
Lớp 10 A có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh thích học môn Văn, 20 học sinh thích học
môn Toán, 22 học sinh thích học môn Tiếng Anh, 5 học sinh thích học c ba môn Toán, Văn, Tiếng
Anh; 6 học sinh không thích học môn nào trong ba môn trên . Hỏi có bao nhiêu học sinh thích học
đúng một môn trong ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh?
Câu 39 (0,5 điểm).
Cho điểm
nằm trong tam giác
ABC
sao cho
.DAB DBC DCA
Chng minh rng
3
sin sin( ).sin( ).sin( )A B C
-------------------- HT -------------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỖI KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: TOÁN LỚP : 10 THPT VÕ NGUYÊN GIÁP
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 04 trang, gồm 39 câu
Họ tên:......................................... MÃ ĐỀ 101
Số báo danh:...................................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề “Tất cả học sinh lớp 10 đều thích cầu thủ Lionel Messi “ là mệnh đề nào?
A. “Tất cả học sinh lớp 10 đều không thích cầu thủ Lionel Messi “
B.
“Có học sinh lớp 10 không thích cầu thủ Lionel Messi “.
C. “Chỉ có ít học sinh lớp 10 thích cầu thủ Lionel Messi “.
D. “Có nhiều học sinh lớp 10 thích cầu thủ Lionel Messi “.
Câu 2. Sử dụng thuật ngữ ‘‘điều kiện đủ’’ để phát biểu định lý “ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau “.
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để hai tam giác đó bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để hai tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi là hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không phải là mệnh đề?
A. Trận chung kết World Cup 2022 thật là thú vị !
B. Trận chung kết World Cup 2022 là trận chung kết thứ tám trong lịch sử World Cup thi đấu ở hiệp phụ.
C. Người cầm còi điều khiển trận chung kết World Cup 2022 là Szymon Marciniak, trọng tài người Ba Lan.
D. Argentina vô địch World Cup 2022.
Câu 4. Mệnh đề đảo của mệnh đề “Với hai số thực a, b, nếu a b thì 2 2 a b “ là
A. Với hai số thực a, b ta có 2 2
a b khi và chỉ khi a b .
B. Với hai số thực a, b, nếu 2 2
a b thì a b .
C. Với hai số thực a, b thì 2 2
a b là điều kiện cần để a b .
D. Với hai số thực a, b thì a b là điều kiện đủ để 2 2 a b .
Câu 5. Số tập hợp con của tập hợp A  1;2là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 6. Cho tập hợp .
A Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   . A B. A    A . C. A  . A D. A  . A
Câu 7. Cho tập hợp A  xR | 2  x  
5 . Xác định phần bù của tập hợp A trong R ?
A. 5; . B.  ;
 25; . C.  ;  2 . D.  ;   2 5; .
Câu 8. Cho tập hợp A= (- ¥ ] ;3 và B = (1; ]
5 . Khi đó tập hợp AÈ B A. (1; ] 3 . B. (3; ] 5 . C. (- ¥ ] ;5 . D. (- ¥ ) ;1 .
Câu 9. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x  4y  5  0? A.  5  ;0. B.  2  ;  1 . C. 1; 3  . D. 0;0 .
Câu 10. Điểm O0;0 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  0
x  3y  0
x  3y  6  0
x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0 Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 11. Nửa mặt phẳng phần không bị gạch (kể cả đường
thẳng d) ở hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 3x y  3 . B. x 3 y  3 .
C. 3x y  3 .
D. x 3 y  3 .
Câu 12. Trong các hệ sau hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x  3y  4 x y  4 x 1  3 
x y  14 A.  . B.  .
C. 2x y  12 . D.  . 2
x  2y 15  y  3    3  x  5 y  1 
Câu 13. Miền trong tam giác ABC kể cả ba cạnh ở hình bên là
miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ sau? y  0 x  0   A. 5
x  4y  10 . B. 4x  5y 10 .  
5x  4 y  10 
5x  4 y  10  x  0 x  0   C. 5
x  4y  10 . D. 5
x  4y  10 .  
4x  5 y  10 
4x  5 y  10   1 2 2 
Câu 14. Cho góc   xOM với điểm M  ;  
 nằm trên nửa đường tròn đơn vị. Giá trị của cot là 3 3   2 1 2 2 A. cot   . B. cot  2 2 . C. cot   . D. cot   . 4 3 3
Câu 15. Cho góc   0 0
90 ;180 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cos  0 .
B. sin   0 . C. tan   0 . D. cot   0 . 1 Câu 16. Cho 0 0
90    180 và thỏa mãn sin  
. Giá trị của cot bằng 3  2 2 A. . B. . C. 2 2. D. 2  2. 4 4
Câu 17. Cho ABC có các cạnh BC a , AC b , AB  , c ,
R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
đường tròn nội tiêp A
BC, p là nửa chu vi, S là diện tích của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây sai? R
A. S pr. B. S  1 ab sinC . C. S  4 . D. S  (
p p a)(p  )
b (p c). 2 abc Trang 2/4 - Mã đề 101
Câu 18. Tam giác ABC có các góc 0 B  30 , 0
C  45 và cạnh AB  3 . Khi đó cạnh AC bằng 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 19. Cho tam giác ABC có 2 2 2
BC CA AB  0 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. ABC tù. B. 0
A  90 . C. ABC nhọn.
D. ABC vuông.
Câu 20. Cho tam giác ABC có 0 2
BAC  150 , AC  6c , m S  6cm . ABC
Độ dài cạnh AB bằng
A. 4cm. B. 6 . cm C. 8 . cm D. 2cm.
Câu 21. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. GA  2GM . B. GA GB GC  0 . C. AM BM CM  3MG . D. GB GC GM .
Câu 22. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD . A. 3a .
B. 2  2 a . C. a 2 . D. 2 2a .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v  3i  2 j . Tọa độ của v
A. v(3;2) . B. v(3;2). C. v(2;3). D. v(2;3).
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A5;2, B10; 
8 . Tọa độ của vectơ AB là 15  A. AB  ;5   . B. AB   5  ; 6  .
C. AB  5;6 .
D. AB  15;10.  2 
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD A0;  3 , B2;  1 , C  1
 ;0 . Tọa độ điểm D là A. ( D 3;2) . B. ( D 3;2) . C. ( D 3;2) . D. ( D 3;2) . r r Câu 26. r
Cho hai vecto a b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? r r r r r r r r r r r r r r r r r r r r r r A. . a b = . a b . o c s( , a b). B. .
a b = a . b .sin( , a ) b . C. .
a b = a . b . D. .
a b = a . b . o c s( , a b).
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy ,cho tam giác ABC biết A1;  3 , B 2  ; 2   , C3; 
1 . Giá trị cos BAC bằng 1 1 2 2
A. cos BAC   . B. cos BAC  . C. cos BAC
. D. cos BAC   17 17 17 17
Câu 28. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a biết a  18658  25 . A. 19000 . B. 18660 . C. 18600 . D. 18700 .
Câu 29. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a  50cm  0, 2cm . Khi đó sai số tuyệt đối của phép
đo được ước lượng là A.   0, 2cm . B.   0, 2cm . C.   0  , 2cm . D.   0  , 2cm . 50 50 50 50
Câu 30. Đo chỉ số IQ của một nhóm 11 học sinh được kết quả như sau
60 72 63 83 68 90 74 86 74 80 82 .
Số trung vị của mẫu số liệu trên là A. 73 . B. 74 . C. 90 . D. 68 .
Câu 31. Mẫu số liệu về điểm kiểm tra 9 môn của một học sinh như sau: 6,5 8 9 8,5 7 7,5 6 7, 25 9,5
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. Q  6, 75;Q  7; Q  7, 5. B. Q  6, 75;Q  7,5; Q  8, 75 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  7, 5; Q  7;Q  8, 75 D. Q  8, 5; Q  7;Q  6, 625 . 1 2 3 1 2 3 Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 32.
Giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất của mẫu số liệu được gọi là: A. Số trung bình.
B. Trung vị. C. Tần suất. D. Mốt.
Câu 33. Điểm kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán của 10 bạn học sinh như sau: 6,5 8 9 8,5 7 9,8 7,5 6 7, 25 9,5
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 3, 0. B. 3, 5. C. 3,8. D. 3, 3.
Câu 34. Số đặc trưng nào trong các số sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị.
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 35. Cho mẫu số liệu 12 3 6 15 27 33 31 18 29 54 1 8
Số các giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
x y 10 
x  4y  25
Câu 36 (1,0 điểm). Cho hệ bất phương trình  (I ) và F( ;
x y) = 30x  40y xác định trên miền x  0  y  0
nghiệm của hệ bất phương trình (I). Hãy biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) trên
mặt phẳng toạ độ và tìm giá trị lớn nhất của F  ; x y .
Câu 37 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm , A ,
B C biết A1; 
3 , B3;5, C2;2 . a) Chứng minh rằng, , A ,
B C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, tìm tọa độ điểm H . Câu 38 (0,5 điểm).
Lớp 10 A có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh thích học môn Văn, 20 học sinh thích học
môn Toán, 22 học sinh thích học môn Tiếng Anh, 5 học sinh thích học cả ba môn Toán, Văn, Tiếng
Anh; 6 học sinh không thích học môn nào trong ba môn trên . Hỏi có bao nhiêu học sinh thích học
đúng một môn trong ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh? Câu 39 (0,5 điểm).
Cho điểm D nằm trong tam giác ABC sao cho DAB DBC DCA  . Chứng minh rằng 3
sin   sin(A ).sin(B ).sin(C )
-------------------- HẾT ------------------- Trang 4/4 - Mã đề 101