Mã đề 101 Trang 1/5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIẾT
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Họ tên: ................................................... Số báo danh: ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các hàm s sau đây, hàm s nào là hàm s chn?
A.
cotyx=
. B.
cosyx=
. C.
sin
yx=
. D.
tanyx=
.
Câu 2.
2
lim
3
n
n→+



bằng
A.
B.
0.
C.
2
.
3
D.
.+∞
Câu 3. Cho cp s cộng
(
)
n
u
vi
1
1u
=
2
6.u =
Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
5
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Câu 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết cân nặng (kg) của học sinh lớp 11A.
Cân nng (kg)
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[
)
65;70
S học sinh
5
10
8
7
5
Số học sinh của lớp 11A là
A.
35
. B.
40
. C.
45
. D.
30
.
Câu 5.
( )
2
0
lim 2 3
x
xx
+−
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 6. Nghim ca phương trình
tan 1x =
A.
,.
4
x kk
π
π
=−+
B.
,.
2
x kk
π
π
=+∈
C.
2, .
4
x kk
π
π
=+∈
D.
,.
4
x kk
π
π
=+∈
Câu 7. Góc có s đo
2
π
(radian) đi sang đơn v độ
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
90 .
D.
0
45 .
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 05 trang)
Mã đề 101
Mã đề 101 Trang 2/5
Câu 8. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết thời gian tập thể dục mỗi ngày của 125 học sinh khối 11.
Thi gian (phút)
[
)
0;10
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
)
40;50
S học sinh
30
20
40
25
10
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
20;30
A.
25
. B.
30
. C.
50
. D.
20
.
Câu 9. Trong không gian, hình chóp t giác (hình v bên dưới) có bao nhiêu mt bên?
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 10. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
u
công bội
.q
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
51
4.uu q= +
B.
4
51
..
u uq=
C.
5
51
..u uq=
D.
4
51
.uuq= +
Câu 11. Với
*
n
, cho dãy số
( )
n
u
:
0,3,6,9,...
. Số hạng thứ ba của dãy số
( )
n
u
A.
3
3u =
. B.
3
6u =
. C.
3
0u =
. D.
3
9
u =
.
Câu 12. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
( )
sin cos .cos sin .sin .ab a b a b+= +
B.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b+=
C.
( )
cos .cos sin .sin .sin ab a b a b+=
D.
( )
sin sin .cos cos .sin .ab a b a b+= +
Câu 13. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì
A. chéo nhau hoặc song song. B. cắt nhau.
C. song song. D. chéo nhau.
Câu 14. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
lim 3.
x
fx
→+∞
=
Giá tr
( )
lim 4
x
fx
→+∞
bằng
A.
3.
B.
.+∞
C.
4.
D.
12.
Câu 15. Cho dãy số
(
)
n
u
với
( )
lim 1 0.
n
n
u
→+
−=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
lim 0.
n
n
u
→+
=
B.
lim 1.
n
n
u
→+
=
C.
lim 1.
n
n
u
→+
=
D.
lim .
n
n
u
→+
=+∞
Câu 16. Qua phép chiếu song song trong không gian, hình chiếu ca hình ch nht không th
hình nào trong các hình sau?
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Mã đề 101 Trang 3/5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian cho tdiện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABD
M
điểm
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2.BM MC=
Các khẳng định sau là đúng hay sai?
Khng đnh
Đúng
Sai
a
CD
BG
là hai đường thẳng chéo nhau.
b
( ) ( )
.BGC ABD BG∩=
c
Gi
N
là giao điểm của
AD
với mặt phẳng
(
)
BGC
. Khi đó
2
.
3
AN
AD
=
d
(
)
// .
MG ACD
Câu 2: Trong hồ chứa
10
mét khối nước ngọt (có nồng độ muối xem như bằng 0). Người ta
bơm nước biển nồng độ muối
40
gam/lít vào hồ với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng, nồng độ
muối trong dung dịch được tính bằng công thức
.
m
C
V
=
Khng đnh
Đúng
Sai
a
Sau thi gian
t
(phút), lượng nước biển được bơm vào hồ là
20t
(lít).
b
Khi ng mui đưc bơm vào h sau thi gian
t
(phút)
(
)
40mt t
=
(gam).
c
Nng đ mui trong h sau thi gian
t
(phút) là
( )
800
.
10000 20
t
Ct
t
=
+
d
Khi thi gian
t
(phút) càng lớn, nồng độ muối trong hồ sẽ càng cao
nhưng không vượt quá
400
(gam/lít).
Mã đề 101 Trang 4/5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh một vị trí n bằng theo phương trình
2cos 3 , 0.
6
x tt
π

= −≥


Ở đây, thời gian
t
tính bằng giây và quãng đường
x
tính bằng centimét.
Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 10 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 2: Mt hi trưng ca mt trưng đi hc 1200 ch ngi các hàng ghế đưc xếp theo
dạng bc thang, hàng ghế đầu tiên 24 ch ngi cao
0,2
mét so vi mt nn. Mi hàng ghế
sau thêm 2 ch ngi cao hơn
0,15
mét so vi hàng ghế ngay trưc nó. Hi hàng ghế cui
cùng ca hi trưng đó cao bao nhiêu mét so vi mt nn ?
PHẦN IV: Tự luận
Câu 1 (1 điểm): Tính
2
2
.l
1
i
1
2
m
n
nn
n
+∞
++
+
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
O
giao điểm
của hai đường chéo
AC
BD
. Gọi
,
MN
lần lượt là là trung điểm của cạnh
SA
.AB
Chứng
minh rằng:
( ) ( )
// .OMN SBC
Câu 3 (0,5 điểm): Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một tấm bìa hình vuông độ dài cạnh bằng
4 mét. Người thợ thủ công quyết định vẽ các hình vuông lên tấm bìa bằng cách: hình vuông mới
các đỉnh trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, kín màu lên hai tam giác đối diện
(như hình vẽ bên dưới). Giả sử qtrình vẽ theo quy luật đó được lặp lại hạn lần. Tổng
diện tích mà người thợ thủ công đó tô được là bao nhiêu mét vuông?
Câu 4 (0,5 điểm): Mt h bơi dng là mt hình lăng tr tứ giác
.''' 'ABCD A B C D
được đặt
theo phương nằm ngang vi đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
B
và các kích thưc đã cho
như hình v bên dưi. Biết rng din tích hình thang vuông
ABCD
bằng
2
150m
. Mt ngưi xut
phát t thành h
'BB
v trí ng vi đ sâu
1m
i thng v phía cui h
'
AA
vi vn tốc
1/ms
. Hi sau 40 giây thì ngưi này đang khu vc ca h có đ sâu là bao nhiêu mét?
Mã đề 101 Trang 5/5
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN (KHÔNG CHUYÊN) KHI 11
I. Trc nghim khách quan
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
101
B
B
C
A
A
D
C
A
C
B
B
D
A
D
C
D
102
A
D
D
A
B
C
D
C
A
C
D
D
A
C
B
D
103
B
C
A
C
D
C
D
C
B
A
B
D
D
B
C
B
104
D
D
C
C
A
B
A
B
D
A
D
C
C
B
A
D
105
A
B
C
C
A
D
B
C
B
D
B
A
D
B
D
A
106
B
D
C
D
A
B
D
B
A
D
A
D
C
A
B
C
107
D
B
D
A
D
C
D
A
B
D
B
B
C
A
B
A
108
D
A
C
C
D
B
A
D
B
A
C
C
A
A
B
B
II. Trc nhim đúng sai
101
102
103
104
105
106
107
108
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
II. Trc nhim trli ngắn
101
102
103
104
105
106
107
108
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
9
3,8
4,9
5
14
4,25
5,1
7
9
3,8
4,9
5
14
4,25
5,1
7
IV. Tluận:
Câu
Bài giải
Đim
1
2
2
2
2
11
1
lim lim
2
1
2
2
1
1
1
nn
n
n
n
n
n
n
+∞ +∞
++
+
++
=
=
+
0,5
0,5
2
( )
( )
( )
//
/ / (1)
MN SB
MN SBC MN SBC
SB SBC
⊄⇒
( )
( )
( )
//
/ / (2)
ON BC
ON SBC ON SBC
BC SBC
⊄⇒
T (1) và (2) suy ra
( )
( )
// .OMN SBC
0,5
0,5
3
Gi
,1
n
un
là phn din tích đưc tô ln v th
n
Ta có
2
1
1
.4
4
u =
( )
2
2
21
1 11 1
.2 2 . 4
4 24 2
uu= = =
( )
22
2
2
31
1 11 1
.2 . 4
4 24 2
uu
 
= = =
 
 
………..
Dãy
12
, ,...uu
lp thành mt CSN lùi vô hn vi
2
1
1
.4
4
u =
1
2
q =
Khi đó
(
)
123
2
22
1
...
1
.4
1
4
.4 8 .
1
12
1
2
Su u u
u
m
q
=+++
= = = =
0,25
0,25
4
Chiu dài ca h bơi:
( )
= =
+
ABCD
S
AB m
AD BC
2
100
Quãng đưng mà ngưi đó đã bơi đưc
(
)
= =
BE . m1 40 40
Gi
E
là đim trên đon
AB
tương ng vi v trí hin ti ca ngưi này, qua
E
k
đưng thng song song 2 đáy hình thang và ct
DC
ti
F
. Đ sâu cn xác đnh
chính là đ dài
EF
.
Áp dng đnh lý Thales, ta có:
( )
=EF , m .14
0,25
0,25
Mi cách gii khác cho ra kết quđúng đều đưc đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ KHIẾT
MÔN: TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 05 trang)
Họ tên: ................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x .
B. y = cos x .
C. y = sin x.
D. y = tan x . n Câu 2.  2 lim    bằng n→+∞  3  A. . −∞ B. 0. C. 2. D. . +∞ 3
Câu 3. Cho cấp số cộng (u với u =1 và u = 6. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 A. −5. B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết cân nặng (kg) của học sinh lớp 11A. Cân nặng (kg) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) Số học sinh 5 10 8 7 5
Số học sinh của lớp 11A là A. 35. B. 40 . C. 45. D. 30. Câu 5. lim( 2
2x + x − 3) bằng x→ 0 A. −3. B. 1. C. 2. D. 0 .
Câu 6. Nghiệm của phương trình tan x =1 là A. π π
x = − + kπ ,k ∈ . 
B. x = + kπ ,k ∈ .  4 2 π C. x π
= + k2π ,k ∈ . 
D. x = + kπ ,k ∈ .  4 4 π
Câu 7. Góc có số đo (radian) đổi sang đơn vị độ là 2 A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 90 . D. 0 45 . Mã đề 101 Trang 1/5
Câu 8. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết thời gian tập thể dục mỗi ngày của 125 học sinh khối 11. Thời gian (phút) [0;10) [10;20) [20;30) [30;40) [40;50) Số học sinh 30 20 40 25 10
Giá trị đại diện của nhóm [20;30) là A. 25. B. 30. C. 50. D. 20 .
Câu 9. Trong không gian, hình chóp tứ giác (hình vẽ bên dưới) có bao nhiêu mặt bên? A. 5 . B. 6 . C. 4. D. 3.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u và công bội .
q Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1
A. u = u + 4 . q B. 4
u = u .q . C. 5
u = u .q . D. 4
u = u + q . 5 1 5 1 5 1 5 1 Câu 11. Với *
n∈ , cho dãy số (u : 0,3,6,9,. .. Số hạng thứ ba của dãy số (u n ) n )
A. u = 3.
B. u = 6 .
C. u = 0 . D. u = 9 . 3 3 3 3
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin(a + b) = cos . a cosb + sin . a sin . b
B. sin(a + b) = sin . a cosb − cos . a sin . b
C. sin(a + b) = cos . a cosb − sin . a sin . b
D. sin(a + b) = sin . a cosb + cos . a sin . b
Câu 13. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì
A. chéo nhau hoặc song song. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Câu 14. Cho hàm số f (x) thỏa mãn lim f (x) = 3. Giá trị lim 4 f (x) bằng x→+∞ x→+∞ A. 3. B. . +∞ C. 4. D. 12.
Câu 15. Cho dãy số (u với lim (u − = Khẳng định nào sau đây đúng? n )1 0. n ) n→+∞
A. lim u =
B. lim u = −
C. lim u = D. lim u = +∞ n . n 1. n 1. n 0. n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞
Câu 16. Qua phép chiếu song song trong không gian, hình chiếu của hình chữ nhật không thể
hình nào trong các hình sau?
A.
Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang. Mã đề 101 Trang 2/5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a, b, c, d
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1:
Trong không gian cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm
nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Các khẳng định sau là đúng hay sai? Khẳng định Đúng Sai
a CD BG là hai đường thẳng chéo nhau.
b (BGC) ∩( ABD) = . BG
c Gọi N là giao điểm của AD với mặt phẳng (BGC) . Khi đó AN 2 = . AD 3
d MG / /( ACD).
Câu 2:
Trong hồ có chứa 10 mét khối nước ngọt (có nồng độ muối xem như bằng 0). Người ta
bơm nước biển có nồng độ muối là 40 gam/lít vào hồ với tốc độ 20 lít/phút. Biết rằng, nồng độ
muối trong dung dịch được tính bằng công thức m C = . V Khẳng định Đúng Sai
a Sau thời gian t (phút), lượng nước biển được bơm vào hồ là 20t (lít).
Khối lượng muối được bơm vào hồ sau thời gian t (phút) là m(t) = 40t b (gam).
c Nồng độ muối trong hồ sau thời gian t (phút) là ( ) 800t C t = . 10000 + 20t
Khi thời gian t (phút) càng lớn, nồng độ muối trong hồ sẽ càng cao d
nhưng không vượt quá 400 (gam/lít). Mã đề 101 Trang 3/5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1:
Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh một vị trí cân bằng theo phương trình  π x 2cos 3t  = − , t ≥  
0. Ở đây, thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng centimét.  6 
Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 10 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 2: Một hội trường của một trường đại học có 1200 chỗ ngồi và các hàng ghế được xếp theo
dạng bậc thang, hàng ghế đầu tiên có 24 chỗ ngồi và cao 0,2 mét so với mặt nền. Mỗi hàng ghế
sau có thêm 2 chỗ ngồi và cao hơn 0,15 mét so với hàng ghế ngay trước nó. Hỏi hàng ghế cuối
cùng của hội trường đó cao bao nhiêu mét so với mặt nền ? PHẦN IV: Tự luận 2
Câu 1 (1 điểm): Tính li n + n +1 m . 2 n→+∞ 2n +1
Câu 2 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm
của hai đường chéo AC BD . Gọi M , N lần lượt là là trung điểm của cạnh SA và . AB Chứng
minh rằng: (OMN ) / /(SBC).
Câu 3 (0,5 điểm): Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một tấm bìa hình vuông có độ dài cạnh bằng
4 mét. Người thợ thủ công quyết định vẽ các hình vuông lên tấm bìa bằng cách: hình vuông mới
có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu, và tô kín màu lên hai tam giác đối diện
(như hình vẽ bên dưới). Giả sử quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại vô hạn lần. Tổng
diện tích mà người thợ thủ công đó tô được là bao nhiêu mét vuông?
Câu 4 (0,5 điểm): Một hồ bơi có dạng là một hình lăng trụ tứ giác ABC .
D A'B'C 'D' được đặt
theo phương nằm ngang với đáy ABCD là hình thang vuông tại AB và các kích thước đã cho
như hình vẽ bên dưới. Biết rằng diện tích hình thang vuông ABCD bằng 2
150m . Một người xuất
phát từ thành hồ BB' ở vị trí ứng với độ sâu 1m và bơi thẳng về phía cuối hồ AA' với vận tốc
1m / s . Hỏi sau 40 giây thì người này đang ở khu vực của hồ có độ sâu là bao nhiêu mét? Mã đề 101 Trang 4/5
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu –
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Mã đề 101 Trang 5/5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN (KHÔNG CHUYÊN) – KHỐI 11
I. Trắc nghiệm khách quan Mã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 101 B B C A A D C A C B B D A D C D 102 A D D A B C D C A C D D A C B D 103 B C A C D C D C B A B D D B C B 104 D D C C A B A B D A D C C B A D 105 A B C C A D B C B D B A D B D A 106 B D C D A B D B A D A D C A B C 107 D B D A D C D A B D B B C A B A 108 D A C C D B A D B A C C A A B B
II. Trắc nhiệm đúng sai
101 102 103 104 105 106 107 108 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Đ Đ S S S S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ Đ Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S S Đ S Đ Đ Đ S S S Đ S Đ Đ Đ S S Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ
II. Trắc nhiệm trả lời ngắn
101 102 103 104 105 106 107 108 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 9 3,8 4,9 5 14 4,25 5,1 7 9 3,8 4,9 5 14 4,25 5,1 7 IV. Tự luận: Câu Bài giải Điểm 1 1 1 2 1+ + + + 2 lim n n 1 = lim n n 2 n→+∞ 2n +1 n→+∞ 0,5 2 1 + 2 n 1 = 0,5 2 2 MN / /SB
MN ⊄ (SBC) ⇒ MN / /(SBC) (1) 0,5 SB ⊂  (SBC) ON  / /BC ON
⊄ (SBC) ⇒ ON / /(SBC) (2)  BC ⊂  (SBC)
Từ (1) và (2) suy ra (OMN ) / /(SBC). 0,5
3 Gọi u n ≥ là phần diện tích được tô ở lần vẽ thứ n n , 1 Ta có 1 2 u = .4 1 4 1 u = ( )2 1 1 2 1 . 2 2 = . 4 = u 2 1 4 2 4 2 2 2 1 u ( )2  1  1 2  1 . 2 . 4  = = =     u 3 1 4  2  4  2  ………..
Dãy u ,u ,... lập thành một CSN lùi vô hạn với 1 2 u = .4 và 1 q = 0,25 1 2 1 4 2 Khi đó
S = u + u + u + ... 1 2 3 1 2 .4 u 4 1 1 2 = = = .4 = 8( 2 m ). 1− q 1 2 0,25 1− 2 4 Chiều dài của hồ bơi: S 2 AB = ABCD = 100(m) AD + BC
Quãng đường mà người đó đã bơi được BE = .140 = 40(m)
Gọi E là điểm trên đoạn AB tương ứng với vị trí hiện tại của người này, qua E kẻ
đường thẳng song song 2 đáy hình thang và cắt DC tại F . Độ sâu cần xác định 0,25
chính là độ dài EF .
Áp dụng định lý Thales, ta có: EF = 1,4 (m). 0,25
Mọi cách giải khác cho ra kết quả đúng đều được điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • 101- K11 - Đề KTCK1 (2024-2025)
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
  • Đề Thi HK1 Toán 11