Mã đ 101 Trang 1/3
TRƯNG THPT BC YÊN THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ THI KSCL CUI 1 NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. u trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Giá tr ca gii hn
2
3
16
lim
1
x
x
x
→−
+
+
là:
A. 1 B.
5
.
2
C.
5
.
2
D.
+∞
Câu 2. Cho các mệnh đề sau:
(
)
I
Hai đường thẳng song song thì đồng phng.
( )
II
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(
)
IV
Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Cho đường thng
a
, nếu
( )
a mp P
( ) ( )
//
mp P mp Q
thì
( )
//
a mp Q
.
B. Hai mt phẳng song song thì không có điểm chung.
C. Mt mt phng ct hai mt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến y song
song vi nhau.
D. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng th 3 thì song song vi nhau.
Câu 4. Cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u
=
, công sai
2d =
thì s hng th 5 là
A.
5
5u
=
. B.
5
7u =
. C.
5
8u =
. D.
5
1u =
.
Câu 5. Điu tra v thu nhp ca công nhân xí nghiệp X (đơn vị: nghìn đồng/tháng), người ta ghi được bng
tn s ghép lớp sau đây:
Tin
lương
[
)
5000;5500
[
)
5500;6000
[
)
6000;6500
[
)
6500;7000
[
)
7000;7500
[
)
7500;8000
S người 25 28 35 40 30 27
Hi mt ca mu s liệu đã cho thuộc nhóm nào?
A.
[
)
7000;7500
B.
[
)
6000;6500
C.
[
)
6500;7000
D.
[
)
7500;8000
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình biu din ca mt hình ch nht là mt t giác.
B. Hình biu din ca hình vuông là mt t giác
C. Hình biu din ca mt tam giác cân là mt tam giác.
D. Phép chiếu song song bo toàn khong cách giữa hai điểm.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
MÃ Đ: 101
Mã đ 101 Trang 2/3
A.
( )
//OM SAB
. B.
( )
//OM SBC
. C.
( )
// DOM SA
. D.
( )
//OM SAC
.
Câu 8. Một hình chóp đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là:
A. 5 mt, 10 cnh. B. 6 mt, 10 cnh. C. 5 mt, 5 cnh. D. 6 mt, 5 cnh.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
2 cos 3x =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm
2( )
6
x kk
π
π
=±+
b) Trong đoạn
5
0;
2
π



phương trình có 4 nghiệm
c) Tng các nghim của phương trình trong đoạn
5
0;
2
π



bng
25
6
π
d) Trong đoạn
5
0;
2
π



phương trình có nghiệm nh nht bng
6
π
Câu 2. Cho hàm s
2
2
3 1 khi 0
()
1 khi 0
xx x
fx
xx
−+ <
=
+≥
. Khi đó:
a) Gii hn
2
lim ( ) 1
x
fx
=
b) Gii hn
0
lim ( ) 1
x
fx
=
c) Gii hn
0
lim ( ) 1
x
fx
+
=
d) Gii hn
0
lim ( ) 1
x
fx
=
Câu 3. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, biết đưng thng cha cnh
AB
cắt đường thng cha cnh
CD
ti
E
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SA
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SAD
b) Đưng thng
SE
không nm trong mt phng
()SAB
c) Đưng thng
SE
nm trong mt phng
()SCD
.
d)
SE
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Gii hn
2
2
3 54
lim
91
n
nn a
nb
+∞
+−
=
(
a
b
là phân s ti gin, vi
a
nguyên,
b
nguyên dương). Tính giá trị
10ab+
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2u =
và công bi
. Tìm s hng th 5 ca cp s nhân?
Câu 3. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2
khi 2
()
2
1 khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
+=
Mã đ 101 Trang 3/3
liên tc ti đim
0
2x =
.
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê thi gian hoàn thành (phút) một bài kim tra trc tuyến ca
100 hc sinh, ta có bng s liu sau:
Thi gian (phút)
[
)
33;35
[
)
35;37
[
)
37;39
[
)
39;41
[
)
41;43
[
)
43;45
S HS
4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để 100 hc sinh hoàn thành bài kim tra (kết qu làm tròn ly 1 ch s thp phân) (kết
qu làm tròn đến hàng phần mười).
PHN T LUN
Câu 1 (1,0 điểm). Tính các gii hn
a)
2
1
2 53
lim
1
x
xx
x
→−
++
+
b)
2
2
4 31
lim
21
x
xx
x
−∞
−+
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,,
MNP
lần lượt là trung
điểm ca
,,AB CD SA
.
a) Chng minh rng:
SB
//
(
)
MNP
b) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
MNP
.
Câu 3 (0,5 điểm). Để tích lũy tiền cho chi phí hc đi hc ca con gái, cô Hoa quyết đnh đầu mi tháng gi
500 nghìn đồng vào tài khon tiết kim ngân hàng vi lãi sut theo tháng là
0,5%
, tin lãi ng tháng được
cng vào tin gc. Hi cô ấy tích lũy được bao nhiêu tin vào thời điểm gi khon tin ln th
180
(vào đầu
tháng th
180
)?
Câu 4 (0,5 điểm). T snh tng
3
ca dãy nhà D trưng THPT Bc Yên Thành vi đ cao
10, 5 m
so vi mt
sân, mt hc sinh khi
11
th mt qu bóng cao su xuống sân trường. Gi s c sau mi ln chm đt, qu
bóng li ny lên mt độ cao bng
3
8
độ cao mà qu bóng đạt đưc trước đó. Hãy tính tổng quãng đường bóng
di chuyn k t lúc được th cho đến lúc bóng không nẩy lên na
----HT---
Mã đ 102 Trang 1/3
TRƯNG THPT BC YÊN THÀNH
có 03 trang)
ĐỀ THI KSCL CUI 1 NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN
KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: .................................................................
S báo danh: ......................................................................
PHN I. u trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Giá tr ca gii hn
2
4
2
lim
9
x
x
x
→−
+
là:
A. 0 B.
6
.
5
C. 1 D.
6
.
5
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
và công sai
2d =
. Giá tr ca
7
u
bng:
A. 17. B. 19. C. 13. D. 15.
Câu 3. Cho bng tn s ghép nhóm chiu cao ca 60 hc sinh lớp 11 như sau:
Chiu cao (cm)
[
)
135;145
[
)
145;155
[
)
155;165
[
)
165;175
[
)
175;185
S hc sinh 5 9 19 17 10
Hi mt ca mu s liệu đã cho thuộc nhóm nào?
A.
[
)
145;155
B.
[
)
175;185
C.
[
)
165;175
D.
[
)
155;165
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
D. Hai đường thng song song với nhau khi chúng ở trên cùng mt mt phng.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SA
. B.
( )
// DOM SB
. C.
( )
// DOM SC
. D.
( )
//OM SAB
.
Câu 6. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Hình biu din ca hình ch nht là 1 t giác
B. Hình biu din ca mt hình thoi là 1 t giác.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thng song song.
D. Hình biu din ca mt hình vuông là mt hình bình hành.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Hai mt phẳng song song thì không có điểm chung.
MÃ Đ: 102
Mã đ 102 Trang 2/3
B. Mt mt phng ct hai mt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến đó song
song vi nhau.
C. Cho hai đường thng
,
ab
, nếu
( )
a mp P
,
( )
b mp Q
( ) ( )
//mp P mp Q
thì
//ab
.
D. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt mt phng th 3 thì song song vi nhau.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
1 khi 2
()
2 khi 2
xx
fx
xx
−<
=
+≥
.
a) Gii hn:
1
lim ( ) 2
x
fx
→−
=
b) Gii hn:
2
lim ( ) 3
x
fx
=
c) Gii hn:
2
lim ( ) 2
x
fx
+
=
d) Gii hn:
2
lim ( ) 2
x
fx
=
Câu 2. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
, biết đưng thng cha cnh
AD
cắt đường thng cha cnh
BC
ti
I
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
SI
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
()SBC
b)
SB
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()
SBC
c) Đưng thng
SI
không nm trong mt phng
()SBC
.
d) Đưng thng
SI
nm trong mt phng
()
SAD
Câu 3. Cho phương trình lượng giác
1
sin 2
2
x
=
(*). Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình (*) tương đương
sin 2 sin
6
x
π

=


b) Trong khong
(
)
0;
π
phương trình có 3 nghiệm
c) Trong khong
( )
0;
π
phương trình có nghiệm ln nht bng
11
12
π
d) Tng các nghim của phương trình trong khoảng
( )
0;
π
bng
3
4
π
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3
u =
2.q =
Tìm s hng th 6 ca cp s nhân?
Câu 2. Gii hn
2
2
2 81
lim
10
n
nn a
nn b
+∞
++
=
+
(
a
b
là phân s ti gin, vi
a
nguyên,
b
nguyên dương). Tính giá trị
34ab
.
Câu 3. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
34
khi 4
()
4
1 khi 4
xx
x
fx
x
mx
−−
=
−=
liên tc ti đim
0
4
x =
.
Câu 4. Ngưi ta ghi li tui th ca mt s con ong cho kết qu như sau:
Tui th (ngày)
[
)
0; 20
[
)
20;40
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
S ng 5 12 23 31 29
Tui th trung bình ca ong là bao nhiêu? (kết qu làm tròn lấy 1 chữ s thp phân).
Mã đ 102 Trang 3/3
PHN T LUN
Câu 1 (1,0 điểm). Tính các gii hn
a)
2
1
23
lim
1
x
xx
x
+−
b)
2
2
32
lim
24
x
x
xx
−∞
+
−+
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là
trung điểm ca
,SA SB
.
a) Chng minh rng:
AB
//
( )
OMN
b) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
( )
OMN
( )
ABCD
.
Câu 3 (0,5 điểm). Để tích lũy tiền cho chi phí hc đi hc của con trai, bác An quyết đnh đầu mi tháng gi
500 nghìn đồng vào tài khon tiết kim ngân hàng vi lãi sut theo tháng là
0, 6%
, tin lãi ng tháng được
cng vào tin gc. Hi bác y tích lũy được bao nhiêu tin vào thi đim gi khon tin ln th
160
(vào đầu
tháng th
160
)?
Câu 4 (0,5 điểm). T snh tng
2
của dãy nhà G trường THPT Bc Yên Thành vi đ cao
7, 2 m
so vi mt
sân, mt hc sinh khi
11
th mt qu bóng cao su xuống sân trường. Gi s c sau mi ln chm đt, qu
bóng li ny lên mt đ cao bng
3
10
độ cao mà qu bóng đạt được trước đó. Hãy tính tổng quãng đường
bóng di chuyển được k t khi nó được th đến khi bóng không nẩy lên nữa
----HT---
ĐÁP ÁN Đ HC KÌ I TOÁN 11 NĂM HC 2024-2025
ĐÁP ÁN PHN TRC NGHIỆM
Câu\
đề
101 103
102 104
1
B
B
D
B
2
B
C
D
C
3
D
C
D
C
4
A
D
B
C
5
C
B
C
C
6
C
C
D
A
7
B
B
D
C
8
B
C
C
D
9
ĐSĐĐ
SSĐĐ
SĐĐS
ĐĐĐS
10
SSĐĐ
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
ĐSĐS
11
ĐSĐĐ
ĐĐĐS
ĐSĐS
SĐĐS
12
-7
2
-96
6
13
-162
-7
-17
63,4
14
2
38,9
6
-96
15
38,9
-162
63,4
-17
ĐÁP ÁN PHN T LUN MÃ Đ 101,103
Câu 1. Tính gii hn
a)
2
2
2 32
lim
2
x
xx
x
−−
b)
2
2
4 31
lim
21
x
xx
x
−∞
−+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,,MNP
ln lưt là trung
đim ca
,,AB CD SA
.
a) Chng minh rng:
SB
//
( )
MNP
b) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
MNP
.
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1.
(1.0 đ)
Tính gii hn
a)
( )( )
2
22
22 1
2 32
lim lim
22
xx
xx
xx
xx
→→
−+
−−
=
−−
( )
2
lim 2 1 2.2 1 5
x
x
= + = +=
0.25
0.25
b)
2
2
2
2
31
4
4 31
lim lim
1
21
2
xx
xx
xx
x
x
−∞ −∞
−+
−+
=
400
2
20
−+
= =
0.25
0.25
Câu 2.
(1.0đ)
a) Xét tam giác
SAB
MP
là đường trung bình
//MP SB
( ) ( )
//MP MNP SB MNP⊂⇒
.
0,25
0,25
b) Ta có:
(
)
(
)
(
) (
)
P MNP
P MNP SAD
P SAD
⇒=
Mặt khác:
//MN AD
Suy ra:
(
) ( )
MNP SAD PI∩=
với
, // //I SD PI AD MN
.
0,25
0,25
Câu 3. Để tích lũy tiền cho vic hc đi hc của con gái, Hoa quyết đnh đầu mi tháng bỏ ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kim ngân hàng vi lãi sut hàng tháng là
0,5%
,cng dn hàng tháng. Hỏi cô y ch
lu được bao nhiêu tin vào thi đim gửi khoản tin ln th
180
(vào đầu tháng thứ
180
)?
Câu
Đáp án
Đim
Câu 3
(0.5đ)
Gi
n
u
là s triệu đồng Hoa tích luỹ được vào thời điểm gửi khoản tin th
n
(vào đầu tháng thứ
n
).
Kí hiu
0,5a =
triệu đồng,
0,5%r =
.
S tin của cô Hoa tích luỹ được vào thi đim đầu tháng thứ 1 là :
1
ua=
.
S tin của cô Hoa tích luỹ được vào thi đim đầu tháng thứ 2 là :
( ) ( )
21
11uu raa ra= ++= ++
.
S tin của cô Hoa tích luỹ được vào thi đim đầu tháng thứ 3 là
( ) ( )
2
32
1 (1 ) 1 . uu raa r a ra= ++= + + ++
0.25
Tương tự cho các tháng tiếp theo, suy ra số tin của cô Hoa trong chương trình ở đầu
tháng thứ
n
là:
( )
( )
12
(1 ) 1 (1 ) 1
(1 ) (1 ) 1 .
11
nn
nn
n
rr
uar ar a raa a
rr
−−
+− +−
= + + + +…+ + + = =
+−
Vào thời điểm gửi khoản tin th 180, cô ấy sẽ tích lu được
180
180
(1 ) 1
145, 41
r
ua
r
+−
= =
(triệu đồng).
0.25
Câu 4. T snh tng
3
của dãy nhà D trường THPT Bắc Yên Thành vi đ cao
10, 5 m
so vi mt sân, mt
học sinh khối
11
th mt qu bóng cao su xuống sân trường. Gi s c sau mi ln chm đất, quả bóng li ny
lên mt đ cao bng
3
8
độ cao mà qu bóng đạt được trước đó. Gọi
n
S
là tổng độ dài quãng đường đi được
của quả bóng t lúc bt đu th quả bóng đến khi quả bóng chm đt ln th
n
. Nếu quá trình này cứ tiếp tc
diễn ra mãi, hãy tính tổng quãng đường bóng di chuyển được?
u
Đáp án
Đim
Câu 4
(0.5đ)
Gi
n
h
là độ cao quả bóng đạt được ln nảy thứ n.
Theo bài ra ta có
1
3
8
nn
hh
=
nên
()
n
h
là 1 cp s nhân vi
1
3
.10,5
8
h =
và công bội
3
8
q =
(là cp s nhân lùi vô hạn).
Gi
n
v
là độ dài quãng đường bóng rơi từ trên xuống đất ln th n.
Theo bài ra ta có
1
3
8
nn
vv
=
nên
()
n
v
là 1 cp s nhân vi
1
10, 5v =
và công bội
3
8
q =
(là cp s nhân lùi vô hạn).
0.25
Nếu quá trình bóng rơi xuống, nảy lên diễn ra mãi thì tổng quãng đường bóng di
chuyển được bng:
(
) ( )
123 123
lim lim ... ..... ... .....
nn n
nn
S vv v v hhh h
+∞ +∞
= + +++ + + + + ++ +
=
( )
1 3 1 231
10,5. 10,5. . 23,1
33
8 10
11
88
m


+==


−−

0.25
ĐÁP ÁN PHN T LUN MÃ Đ 102,104
Câu 1. Tính gii hn
a)
2
1
23
lim
1
x
xx
x
+−
b)
2
2
32
lim
24
x
x
xx
−∞
+
−+
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lưt là
trung đim ca
,SA SB
.
a) Chng minh rng:
AB
//
( )
OMN
b) Xác đnh giao tuyến ca hai mt phng
( )
OMN
( )
ABCD
.
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1.
(1.0 đ)
Tính gii hn
a)
( )( )
2
11
12 3
23
lim lim
11
xx
xx
xx
xx
→→
−+
+−
=
−−
( )
1
lim 2 3 2.1 3 5
x
x
= + = +=
0.25
0.25
b)
2
2
2
2
3
3
32
lim lim
24
24
1
xx
x
x
xx
xx
−∞ →−∞
+
+
=
−+
−+
30
3
100
+
= =
−+
0.25
0.25
Câu 2.
(1.0đ)
a) Xét tam giác
SAB
MN
là đường trung bình
//MN AB
( ) ( )
//MN OMN AB OMN⊂⇒
.
c) Ta có:
(
)
( )
(
) ( )
O OMN
O OMN ABCD
O ABCD
⇒=
Mặt khác:
//MN AB
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
// //MNO SAD Ox MN AB MNO SAD EF∩= ∩=
với
,E Ox AD F Ox BC
=∩=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3. Để tích lũy tiền cho vic hc đi hc của con trai, bác An quyết đnh đầu mi tháng bỏ ra 500 nghìn
đồng vào i khoản tiết kiệm ngân hàng vi lãi sut hàng tháng
0, 6%
,cng dn hàng tháng. Hỏi bác ấy
tích lu được bao nhiêu tin vào thời điểm gửi khoản tin ln th
160
(vào đầu tháng thứ
160
)?
Câu
Đáp án
Đim
Câu 3
(0.5đ)
Gi
n
u
là s triu đồng mà bác An tích luỹ được vào thi đim gửi khoản tin th
n
(vào
đầu tháng thứ
n
).
Kí hiu
0,5a =
triệu đồng,
0, 6%r =
.
S tin của bác An tích luỹ được vào thi đim đầu tháng thứ 1 là :
1
ua=
.
S tin của bác An tích luỹ được vào thi đim đầu tháng thứ 2 là :
( ) ( )
21
11uu raa ra= ++= ++
.
S tin của bác An tích luỹ được vào thi đim đầu tháng thứ 3 là
( ) ( )
2
32
1 (1 ) 1 . uu raa r a ra= ++= + + ++
0.25
Tương tự cho các tháng tiếp theo, suy ra số tin của bác An trong chương trình ở đầu
tháng thứ
n
là:
0.25
( )
( )
12
(1 ) 1 (1 ) 1
(1 ) (1 ) 1 .
11
nn
nn
n
rr
uar ar a raa a
rr
−−
+− +−
= + + + +…+ + + = =
+−
Vào thời điểm gửi khoản tin th 160, bác ấy sẽ tích lu đưc
160
160
(1 ) 1
133, 68
r
ua
r
+−
= =
(triệu đồng).
Câu 4. T snh tng
2
ca dãy nhà G trưng THPT Bc Yên Thành vi đ cao
7, 2 m
so vi mt sân, mt
học sinh khối
11
th một quả bóng cao su xuống sân trường. Gi s c sau mi ln chm đất, quả bóng li
ny lên mt đ cao bng
3
10
độ cao mà qu bóng đạt được trước đó. Gọi
n
S
là tổng độ dài quãng đường
đi được ca qu bóng t lúc bt đu th quả bóng đến khi quả bóng chm đt ln th
n
. Nếu quá trình này
c tiếp tc diễn ra mãi, hãy tính tổng quãng đường bóng di chuyển được?
Câu
Đáp án
Đim
Câu 4
(0.5đ)
Gi
n
h
là độ cao quả bóng đạt được ln nảy thứ n.
Theo bài ra ta có
1
3
10
nn
hh
=
nên
()
n
h
là 1 cp s nhân vi
1
3
.7, 2
10
h =
và công bội
3
10
q =
(là cp s nhân lùi vô hạn).
Gi
n
v
là độ dài quãng đường bóng rơi từ trên xuống đất ln th n.
Theo bài ra ta có
1
3
10
nn
vv
=
nên
()
n
v
là 1 cp s nhân vi
1
7, 2v =
và công bội
3
10
q =
(là cp s nhân lùi vô hạn).
0.25
Nếu quá trình bóng rơi xuống, nảy lên diễn ra mãi thì tổng quãng đường bóng di
chuyển được bng:
( ) ( )
123 123
lim lim ... ..... ... .....
nn n
nn
S vv v v hhh h
+∞ +∞
= + +++ + + + + ++ +
=
(
)
1 3 1 468
7, 2. 7, 2. . 13, 4
33
10 35
11
10 10
m


+=


−−

0.25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐỀ THI KSCL CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN (Đề có 03 trang) KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 101
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1. Giá trị của giới hạn x +16 lim là: x→ 3 − x +1 A. 1 B. 5 − . C. 5 . D. +∞ 2 2
Câu 2. Cho các mệnh đề sau:
(I ) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.
(II ) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(III ) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
(IV ) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Cho đường thẳng a , nếu a mp(P) và mp(P) // mp(Q) thì a // mp(Q) .
B. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
C. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến ấy song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ 3 thì song song với nhau.
Câu 4. Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai d = 2
− thì số hạng thứ 5 là n ) 1 A. u = 5 − . B. u = 7 − . C. u = 8. D. u =1. 5 5 5 5
Câu 5. Điều tra về thu nhập của công nhân xí nghiệp X (đơn vị: nghìn đồng/tháng), người ta ghi được bảng
tần số ghép lớp sau đây: Tiền lương
[5000;5500) [5500;6000) [6000;6500) [6500;7000) [7000;7500) [7500;8000) Số người 25 28 35 40 30 27
Hỏi mốt của mẫu số liệu đã cho thuộc nhóm nào? A. [7000;7500) B. [6000;6500) C. [6500;7000) D. [7500;8000)
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một tứ giác.
B. Hình biểu diễn của hình vuông là một tứ giác
C. Hình biểu diễn của một tam giác cân là một tam giác.
D. Phép chiếu song song bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng định nào sau đây là đúng? Mã đề 101 Trang 1/3
A. OM // (SAB) . B. OM // (SBC) . C. OM // (S D
A ) . D. OM // (SAC) .
Câu 8. Một hình chóp đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 10 cạnh.
B. 6 mặt, 10 cạnh. C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 6 mặt, 5 cạnh.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác 2cos x = 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm π
x = ± + k2π (k ∈) 6
b) Trong đoạn  5π 0;  
phương trình có 4 nghiệm 2   
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn  5π π 0;   bằng 25 2    6
d) Trong đoạn  5π 0;  π 
phương trình có nghiệm nhỏ nhất bằng 2    6 2
x − 3x +1 khi x <  0
Câu 2. Cho hàm số f (x) =  . Khi đó: 2  x +1 khi x ≥ 0
a) Giới hạnlim f (x) = 1 −
b) Giới hạn lim f (x) = 1 − x→2 x 0− →
c) Giới hạn lim f (x) =1
d) Giới hạnlim f (x) =1 x 0+ → x→0
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , biết đường thẳng chứa cạnh AB cắt đường thẳng chứa cạnh CD tại
E . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SA là giao tuyến của hai mặt phẳng(SAB) và (SAD)
b) Đường thẳng SE không nằm trong mặt phẳng (SAB)
c) Đường thẳng SE nằm trong mặt phẳng (SCD) .
d) SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
2 Câu 1. Giới hạn 3 − n + 5n − 4 lim a
= ( a là phân số tối giản, với a nguyên, b nguyên dương). Tính giá trị 2 n→+∞ 9n −1 b b 10a + b.
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 2
− và công bội q = 3. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân? n ) 1
Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 2
x x − 2  khi x ≠ 2
f (x) =  x − 2  m+1 khi x = 2 Mã đề 101 Trang 2/3
liên tục tại điểm x = 2 . 0
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê thời gian hoàn thành (phút) một bài kiểm tra trực tuyến của
100 học sinh, ta có bảng số liệu sau:
Thời gian (phút) [33;35) [35;37) [37;39) [39; ) 41 [41;43) [43;45) Số HS 4 13 38 27 14 4
Thời gian trung bình để 100 học sinh hoàn thành bài kiểm tra (kết quả làm tròn lấy 1 chữ số thập phân) (kết
quả làm tròn đến hàng phần mười). PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn 2 2 a) 2x + 5x + 3 lim b) 4x − 3x +1 lim x→ 1 − x +1 2 x→−∞ 2x −1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung
điểm của AB,CD, SA.
a) Chứng minh rằng: SB //(MNP)
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MNP) .
Câu 3 (0,5 điểm). Để tích lũy tiền cho chi phí học đại học của con gái, cô Hoa quyết định đầu mỗi tháng gửi
500 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất theo tháng là 0,5% , tiền lãi hàng tháng được
cộng vào tiền gốc. Hỏi cô ấy tích lũy được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền lần thứ 180 (vào đầu tháng thứ 180)?
Câu 4 (0,5 điểm). Từ sảnh tầng 3 của dãy nhà D trường THPT Bắc Yên Thành với độ cao 10,5m so với mặt
sân, một học sinh khối 11 thả một quả bóng cao su xuống sân trường. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả
bóng lại nẩy lên một độ cao bằng 3 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Hãy tính tổng quãng đường bóng 8
di chuyển kể từ lúc được thả cho đến lúc bóng không nẩy lên nữa ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH
ĐỀ THI KSCL CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN (Đề có 03 trang) KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ: 102
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị của giới hạn x − 2 lim là: x→ 4 − 2 x + 9 A. 0 B. 6 . C. 1 D. 6 − . 5 5
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 7 A. 17. B. 19. C. 13. D. 15.
Câu 3. Cho bảng tần số ghép nhóm chiều cao của 60 học sinh lớp 11 như sau:
Chiều cao (cm) [135;145) [145;155) [155;165) [165;175) [175;185) Số học sinh 5 9 19 17 10
Hỏi mốt của mẫu số liệu đã cho thuộc nhóm nào? A. [145;155) B. [175;185) C. [165;175) D. [155;165)
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (S D
A ) . B. OM // (S D
B ) . C. OM // (SCD). D. OM // (SAB) .
Câu 6. Trong các hình chóp, hình chóp có ít cạnh nhất có số cạnh là bao nhiêu? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình biểu diễn của hình chữ nhật là 1 tứ giác
B. Hình biểu diễn của một hình thoi là 1 tứ giác.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
D. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình bình hành.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là:
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung. Mã đề 102 Trang 1/3
B. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến đó song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng a,b , nếu a mp(P) , b mp(Q) và mp(P) // mp(Q) thì a //b .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ 3 thì song song với nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 1  − x khi x < 2
Câu 1. Cho hàm số f (x) =  .
 x + 2 khi x ≥ 2
a) Giới hạn: lim f (x) = 2
b) Giới hạn: lim f (x) = 3 − x→ 1 − x 2− →
c) Giới hạn: lim f (x) = 2
d) Giới hạn: lim f (x) = 2 x 2+ → x→2
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , biết đường thẳng chứa cạnh AD cắt đường thẳng chứa cạnh BC tại
I . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SI là giao tuyến của hai mặt phẳng(SAD) và (SBC)
b) SB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
c) Đường thẳng SI không nằm trong mặt phẳng (SBC) .
d) Đường thẳng SI nằm trong mặt phẳng(SAD)
Câu 3. Cho phương trình lượng giác 1
sin 2x = − (*). Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
a) Phương trình (*) tương đương  π sin 2x sin  = −  6   
b) Trong khoảng (0;π ) phương trình có 3 nghiệm
c) Trong khoảng (0;π ) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 11π 12
d) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π ) bằng 3π 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1.
Cho cấp số nhân (u u = 3
− và q = 2. Tìm số hạng thứ 6 của cấp số nhân? n ) 1 2 Câu 2. Giới hạn 2n + 8n +1 lim a
= ( a là phân số tối giản, với a nguyên, b nguyên dương). Tính giá trị 2
n→+∞ 10n + n b b 3a − 4b .
Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để hàm số 2
x − 3x − 4  khi x ≠ 4
f (x) =  x − 4  m−1 khi x = 4
liên tục tại điểm x = 4 . 0
Câu 4. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tuổi thọ (ngày) [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số lượng 5 12 23 31 29
Tuổi thọ trung bình của ong là bao nhiêu? (kết quả làm tròn lấy 1 chữ số thập phân). Mã đề 102 Trang 2/3 PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,0 điểm). Tính các giới hạn 2 2 a) 2x + x − 3 lim b) 3x + 2 lim x 1 → x −1 2
x→−∞ x − 2x + 4
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA SB .
a) Chứng minh rằng: AB //(OMN )
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN ) và ( ABCD) .
Câu 3 (0,5 điểm). Để tích lũy tiền cho chi phí học đại học của con trai, bác An quyết định đầu mỗi tháng gửi
500 nghìn đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất theo tháng là 0,6% , tiền lãi hàng tháng được
cộng vào tiền gốc. Hỏi bác ấy tích lũy được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền lần thứ 160 (vào đầu tháng thứ 160)?
Câu 4 (0,5 điểm).
Từ sảnh tầng 2 của dãy nhà G trường THPT Bắc Yên Thành với độ cao 7,2m so với mặt
sân, một học sinh khối 11 thả một quả bóng cao su xuống sân trường. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả
bóng lại nẩy lên một độ cao bằng 3 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Hãy tính tổng quãng đường 10
bóng di chuyển được kể từ khi nó được thả đến khi bóng không nẩy lên nữa ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KÌ I TOÁN 11 NĂM HỌC 2024-2025
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu\Mã đề 101 103 102 104 1 B B D B 2 B C D C 3 D C D C 4 A D B C 5 C B C C 6 C C D A 7 B B D C 8 B C C D 9 ĐSĐĐ SSĐĐ SĐĐS ĐĐĐS 10 SSĐĐ ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐS 11 ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSĐS SĐĐS 12 -7 2 -96 6 13 -162 -7 -17 63,4 14 2 38,9 6 -96 15 38,9 -162 63,4 -17
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101,103
Câu 1. Tính giới hạn 2 2 a) 2x − 3x − 2 lim b) 4x − 3x +1 lim x→2 x − 2 2 x→−∞ 2x −1
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung
điểm của AB,CD,SA.
a) Chứng minh rằng: SB //(MNP)
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MNP) . Câu Nội dung Điểm Tính giới hạn 2 2x − 3x − 2
(x − 2)(2x + )1 0.25 a) lim = lim Câu 1. x→2 x→2 x − 2 x − 2 0.25 (1.0 đ) = lim(2x + ) 1 = 2.2 +1 = 5 x→2 3 1 2 4 − + 2 b) 4x − 3x +1 lim 0.25 = lim x x 2 x→−∞ 2x −1 x→−∞ 1 2 − 2 x 0.25 4 − 0 + 0 = = 2 2 − 0 Câu 2.
a) Xét tam giác SAB MP là đường trung bình ⇒ MP / /SB 0,25 (1.0đ)
MP ⊂ (MNP) ⇒ SB / / (MNP) . 0,25 P∈(MNP) b) Ta có: 
P = (MNP) ∩(SAD) 0,25 P ∈  (SAD)
Mặt khác: MN / / AD
Suy ra: (MNP) ∩(SAD) = PI với I SD, PI / / AD / /MN . 0,25
Câu 3. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định đầu mỗi tháng bỏ ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất hàng tháng là 0,5% ,cộng dồn hàng tháng. Hỏi cô ấy tích
luỹ được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền lần thứ 180 (vào đầu tháng thứ 180 )? Câu Đáp án Điểm
Gọi u là số triệu đồng mà cô Hoa tích luỹ được vào thời điểm gửi khoản tiền thứ n n 0.25
(vào đầu tháng thứ n ).
Kí hiệu a = 0,5 triệu đồng, r = 0,5% .
Câu 3 Số tiền của cô Hoa tích luỹ được vào thời điểm đầu tháng thứ 1 là :u = a . 1
(0.5đ) Số tiền của cô Hoa tích luỹ được vào thời điểm đầu tháng thứ 2 là :
u = u 1+ r + a = a 1+ r + a . 2 1 ( ) ( )
Số tiền của cô Hoa tích luỹ được vào thời điểm đầu tháng thứ 3 là
u = u (1+ r) 2
+ a = a(1+ r) + a 1+ r + . a 3 2 ( )
Tương tự cho các tháng tiếp theo, suy ra số tiền của cô Hoa trong chương trình ở đầu 0.25 tháng thứ n là: n n n 1 − n−2 + r − + r u a r a r a r a a a − = + + + +…+ + + = = n ( ) (1 ) 1 (1 ) 1 (1 ) (1 ) 1 . (1+ r)−1 r
Vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 180, cô ấy sẽ tích luỹ được 180 (1+ r) −1 u = a = 145,41 (triệu đồng). 180 r
Câu 4. Từ sảnh tầng 3 của dãy nhà D trường THPT Bắc Yên Thành với độ cao 10,5m so với mặt sân, một
học sinh khối 11 thả một quả bóng cao su xuống sân trường. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy
lên một độ cao bằng 3 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi S là tổng độ dài quãng đường đi được 8 n
của quả bóng từ lúc bắt đầu thả quả bóng đến khi quả bóng chạm đất lần thứ n . Nếu quá trình này cứ tiếp tục
diễn ra mãi, hãy tính tổng quãng đường bóng di chuyển được? Câu Đáp án Điểm
Gọi h là độ cao quả bóng đạt được ở lần nảy thứ n. n 0.25 Theo bài ra ta có 3
h = h nên (h là 1 cấp số nhân với 3
h = .10,5 và công bội n ) n n 1 8 − 1 8 3
q = (là cấp số nhân lùi vô hạn). Câu 4 8
(0.5đ) Gọi v là độ dài quãng đường bóng rơi từ trên xuống đất lần thứ n. n Theo bài ra ta có 3
v = v nên (v là 1 cấp số nhân với v =10,5 và công bội 3 q = n ) n n 1 8 − 1 8
(là cấp số nhân lùi vô hạn).
Nếu quá trình bóng rơi xuống, nảy lên diễn ra mãi thì tổng quãng đường bóng di 0.25 chuyển được bằng: lim S =
v + v + v + + v +
+ h + h + h + + h +  n lim ( ... n ..... ... n ..... 1 2 3 ) ( 1 2 3 ) n→+∞ n→+∞       1   3 1  231 10,5.  + 10,5. .  = = 23,1(m) = 3 8 3 10  1−   1−   8   8 
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 102,104
Câu 1. Tính giới hạn 2 2 a) 2x + x − 3 lim b) 3x + 2 lim x 1 → x −1 2
x→−∞ x − 2x + 4
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA SB .
a) Chứng minh rằng: AB //(OMN )
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN ) và ( ABCD) . Câu Nội dung Điểm Tính giới hạn 2 2x + x − 3 (x − ) 1 (2x + 3) 0.25 Câu 1. a) lim = lim (1.0 đ) x 1 → x 1 x −1 → x −1 0.25
= lim(2x + 3) = 2.1+ 3 = 5 x 1 → 3 2 3+ 2 b) 3x + 2 lim 0.25 = lim x 2
x→−∞ x − 2x + 4 x→−∞ 2 4 1− + 2 x x 0.25 3+ 0 = = 3 1− 0 + 0 Câu 2.
a) Xét tam giác SAB MN là đường trung bình ⇒ MN / /AB 0,25 (1.0đ)
MN ⊂ (OMN ) ⇒ AB / / (OMN ) . 0,25 O  ∈  (OMN ) c) Ta có:
O = (OMN ) ∩( ABCD) O  ∈  ( ABCD) 0,25
Mặt khác: MN / / AB
Suy ra: (MNO) ∩(SAD) = Ox / /MN / / AB ⇒ (MNO) ∩(SAD) = EF với 0,25
E = Ox AD, F = Ox BC .
Câu 3. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con trai, bác An quyết định đầu mỗi tháng bỏ ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất hàng tháng là 0,6% ,cộng dồn hàng tháng. Hỏi bác ấy
tích luỹ được bao nhiêu tiền vào thời điểm gửi khoản tiền lần thứ 160 (vào đầu tháng thứ 160 )? Câu Đáp án Điểm
Gọi u là số triệu đồng mà bác An tích luỹ được vào thời điểm gửi khoản tiền thứ n n (vào 0.25
đầu tháng thứ n ).
Kí hiệu a = 0,5 triệu đồng, r = 0,6% .
Câu 3 Số tiền của bác An tích luỹ được vào thời điểm đầu tháng thứ 1 là :u = a . 1
(0.5đ) Số tiền của bác An tích luỹ được vào thời điểm đầu tháng thứ 2 là :
u = u 1+ r + a = a 1+ r + a . 2 1 ( ) ( )
Số tiền của bác An tích luỹ được vào thời điểm đầu tháng thứ 3 là
u = u (1+ r) 2
+ a = a(1+ r) + a 1+ r + . a 3 2 ( )
Tương tự cho các tháng tiếp theo, suy ra số tiền của bác An trong chương trình ở đầu 0.25 tháng thứ n là: n n n 1 − n−2 + r − + r u a r a r a r a a a − = + + + +…+ + + = = n ( ) (1 ) 1 (1 ) 1 (1 ) (1 ) 1 ( + r) . 1 −1 r
Vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 160, bác ấy sẽ tích luỹ được 160 (1+ r) −1 u = a =133,68 (triệu đồng). 160 r
Câu 4. Từ sảnh tầng 2 của dãy nhà G trường THPT Bắc Yên Thành với độ cao 7,2m so với mặt sân, một
học sinh khối 11 thả một quả bóng cao su xuống sân trường. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả bóng lại
nảy lên một độ cao bằng 3 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi S là tổng độ dài quãng đường 10 n
đi được của quả bóng từ lúc bắt đầu thả quả bóng đến khi quả bóng chạm đất lần thứ n . Nếu quá trình này
cứ tiếp tục diễn ra mãi, hãy tính tổng quãng đường bóng di chuyển được? Câu Đáp án Điểm
Gọi h là độ cao quả bóng đạt được ở lần nảy thứ n. n 0.25 Theo bài ra ta có 3 h =
h nên (h là 1 cấp số nhân với 3 h = .7,2 và công bội n ) n n 1 10 − 1 10 3 q =
(là cấp số nhân lùi vô hạn). 10 Câu 4
(0.5đ) Gọi v là độ dài quãng đường bóng rơi từ trên xuống đất lần thứ n. n Theo bài ra ta có 3 v =
v nên (v là 1 cấp số nhân với v = 7,2 và công bội n ) n n 1 10 − 1 3 q =
(là cấp số nhân lùi vô hạn). 10
Nếu quá trình bóng rơi xuống, nảy lên diễn ra mãi thì tổng quãng đường bóng di chuyển được bằng: 0.25 lim S =
v + v + v + + v +
+ h + h + h + + h +  n lim ( ... n ..... ... n ..... 1 2 3 ) ( 1 2 3 ) n→+∞ n→+∞       1   3 1  468 7, 2.  + 7, 2. .  = ≈ 13,4(m) = 3 10 3 35  1−   1−   10   10 
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • 101_9s9xrg_de_goc_1.docx_23_12_2024
  • 102_caairn_de_goc_2.docx_23_12_2024
  • ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KÌ I TOÁN 11 NĂM HỌC 2024-2025
  • Đề Thi HK1 Toán 11