Mã đ 123 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Mã đề: 123
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
( Đề thi gồm 26 câu, 03 trang)
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Mi u hi thí sinh chchn mt phương án
( 4,0 điểm ).
Câu 1. Cho hàm số
46yx=
. Tìm khẳng định đúng.
A. m s gián đoạn ti đim
11x =
. B. m s liên tục tại điểm
9x =
.
C. m s liên tc tại điểm
1x
=
. D. m s liên tục tại điểm
6x =
.
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số
8cos 5
sin
x
y
x
+
=
.
A.
\{ 2 , }D kk
π
= 
. B.
.
C.
\{ , }
2
D kk
π
π
= +∈
. D.
\{ 2 , }
2
D kk
π
π
=+∈
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,EH
K
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AA BB
′′
CC
. Tìm khẳng định đúng.
A.
()EHK
//
()BCC B
′′
. B.
()EHK
//
()C AB
.
C.
()EHK
//
()
ABC
′′
. D.
()EHK
//
()BC A
′′
.
Câu 4. Tính giới hạn
75
38
lim
n
n
n
+∞
+
.
A.
7
8
. B.
5
8
. C.
7
3
. D.
3
5
.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng.
A.
2;1; 1; 5−−
. B.
5;1;13; 23
. C. 2;4;8;16. D.
4; 1;2;5−−
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
A BCD
. Gọi
,,MQI
lần lượt là trung điểm ca
,,AB BC AD
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A.
/ /( )MQ AIC
. B.
/ /( )BD CMI
. C.
/ /( )CD MQI
. D.
/ /( )MQ ACD
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang đáy lớn
AB
. Gi
G
K
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
AD
BC
. Tìm khẳng định đúng.
A.
GK
//
()ABCD
. B.
GK
//
()
SAD
. C.
GK
//
()SBC
. D.
GK
//
()SAB
.
Câu 8. Tính giới hạn
3
4
lim
34
x
x
x
.
A.
6
5
. B.
21
5
. C.
1
5
. D.
−∞
.
Câu 9. Tính giới hạn
2
4
4
lim
2 18 40
x
x
xx
−+
.
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 10. Cho cấp số cng
()
n
u
s hng đầu
1
4u =
công sai
3d =
.Tìm s hng th 34 ca cấp số
cộng đã cho.
A.
34
91u =
. B.
34
95u =
. C.
34
101u =
. D.
34
98u =
.
Mã đ 123 Trang 2/3
Câu 11. Cho hàm số
47x
y
x
+
=
. Tìm khẳng định đúng.
A. m s liên tục trên khoảng
( ; 3)−∞
. B. m s liên tục trên khoảng
( ;1)−∞
.
C. m s liên tục trên khoảng
( 3;1)
. D. m s liên tục trên khoảng
( 3; ) +∞
.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm
[26;32)
.
A. 29. B. 26. C. 14,5. D. 32.
Câu 13. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 14. Giải phương trình
3
cos
2
x =
.
A.
, ()
66
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
. B.
2, 2( )
63
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
.
C.
2, 2( )
33
x kx kk
ππ
ππ
=−+ =+
. D.
2, 2( )
66
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
.
Câu 15. Cho t diện
SABC
. Gi
,,
PNJ
lần lượt là trung điểm ca
,,SA AB AC
. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A.
/ /( )BC PNJ
. B.
()P ABC
. C.
/ /( )CP SAB
. D.
()SN SBC
.
Câu 16. Cho cấp số nhân
()
n
u
có số hạng đầu
1
1u =
và công bội
2
5
q =
. Tìm số hng
3
u
.
A.
3
16
625
u =
. B.
3
4
25
u =
. C.
3
8
125
u
=
. D.
3
9
5
u =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
( 2,0 điểm ).
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao ca 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số
liệu sau: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) C mẫu của mẫu số liệu là 35.
b) Mt của mẫu số liệu là 7,35 (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Nhóm chứa trung vị của mẫu số liu là
[
)
7, 5;8, 0
.
d) Điểm trung bình của các học sinh là 7,6 (Kết quả làm tròn đến hàng phần chc).
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht. Gi
G
trọng tâm tam giác
SAD
E
là đim tn cnh
DC
sao cho
3,DC DE=
I
trung điểm
AD
. Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a)
IE
song song với
AC
.
b)
()//GE SBC
.
c)
OI
song song với mặt phng
()SAB
.
d)
OI
song song với mặt phng
()SCD
.
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chtrả lời đáp án ( 2,0 điểm ).
Câu 19. Cho giới hạn
(
)
3
32 2
lim 4 1 1 2 4 3
x
ax x x bx x
−∞
+ ++ + +− =
với a,b là các số thực. Tính
2 54Sa b= +
.
Mã đ 123 Trang 3/3
Câu 20. Ngưi ta th một quả bóng chuyền t độ cao ca một tòa nhà chung xuống mặt đất, mỗi
lần chm đất quả bóng lại nảy lên độ cao ln nht bng độ cao qu bóng chuyền đã đạt được ngay
trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy lên) theo chiều thẳng đứng vi mt đất.
Tính tổng độ dài hành trình (quãng đường) của quả bóng chuyền được th t lúc ban đầu cho đến khi
nằm yên trên mặt đất ( đơn vị mét ).
Câu 21. Giá tr của tham số
m
bằng
a
b
với a, b là các số nguyên dương và
a
b
là phân số ti giản để hàm
số
( )
2
khi 1
32
khi 1
1
x mx x
fx
x
x
x
+≤
=
+−
>
liên tục trên R. Tính
33 71S ab= +
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang, AB song song với CD và
2AB CD=
. Gọi
O
giao điểm ca
AC
và BD. Ly E thuc cnh
SA
, điểm F thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
. Gi
( )
α
mặt phẳng qua
O
và song song với mt phng
( )
BEF
. Gọi P là giao điểm ca
SD
vi
( )
α
. Tỉ số
SP
SD
bằng
a
b
vi a,b là các s nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính
10Sa b= +
.
PHN IV. Tluận ( 2,0 điểm ).
Câu 23. Cho hàm số
( )
2
1
1
1
2 1
x
khi x
fx
x
khi x
=
=
. Xét tính liên tục ca hàm s
( )
fx
ti
1x =
.
Câu 24. Tìm giới hạn
2
3
lim
31
x
xx
x
+∞
.
Câu 25. Người ta trồng
440
cái cây vào khuôn viên của một công viên hình tam giác với quy luật như
sau: hàng thứ nhất có
3
cây, hàng thứ hai có
5
cây, hàng thứ ba có
7
cây,... Tính số hàng cây được
trồng.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
,BC CD
. Chứng minh rằng
đường thẳng
BD
song song với mặt phẳng
()AMN
.
----HẾT---
Mã đ 234 Trang 1/3
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Mã đề: 234
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
( Đề thi gồm 26 câu, 03 trang)
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chọn. Mi u hi thí sinh chchn mt phương án
( 4,0 điểm ).
Câu 1. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
,EH
K
lần lượt trung điểm ca các cnh
,
AA BB
′′
CC
. Tìm khẳng định đúng.
A.
()EHK
//
()BCC B
′′
. B.
()EHK
//
()ABC
′′
.
C.
()EHK
//
()C AB
. D.
()EHK
//
()BC A
′′
.
Câu 2. Tính giới hạn
75
38
lim
n
n
n
+∞
+
.
A.
7
8
. B.
5
8
. C.
3
5
. D.
7
3
.
Câu 3. Giải phương trình
3
cos
2
x
=
.
A.
2, 2( )
33
x kx kk
ππ
ππ
=−+ =+
. B.
2, 2( )
63
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
.
C.
, ()
66
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
. D.
2, 2( )
66
x kx kk
ππ
ππ
=+ =−+
.
Câu 4. Cho hàm số
46
yx=
. Tìm khẳng định đúng.
A. m s gián đoạn ti đim
11x
=
. B. m s liên tục tại điểm
6
x =
.
C. m s liên tục tại điểm
9x =
. D. m s liên tục tại điểm
1
x =
.
Câu 5. Tính giới hạn
3
4
lim
34
x
x
x
.
A.
1
5
. B.
−∞
. C.
6
5
. D.
21
5
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang đáy lớn
AB
. Gi
G
K
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
AD
BC
. Tìm khẳng định đúng.
A.
GK
//
()SAB
. B.
GK
//
()
SBC
. C.
GK
//
()
ABCD
. D.
GK
//
()SAD
.
Câu 7. Tính giới hạn
2
4
4
lim
2 18 40
x
x
xx
−+
.
A.
3
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
5
2
.
Câu 8. Cho t diện
SABC
. Gọi
,,PNJ
lần lượt là trung điểm ca
,,SA AB AC
. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A.
()P ABC
. B.
/ /( )CP SAB
. C.
/ /( )
BC PNJ
. D.
()SN SBC
.
Câu 9. Cho cấp số nhân
()
n
u
có số hạng đầu
1
1u =
và công bội
2
5
q =
. Tìm số hng
3
u
.
A.
3
9
5
u =
. B.
3
4
25
u =
. C.
3
8
125
u =
. D.
3
16
625
u =
.
Mã đ 234 Trang 2/3
Câu 10. Cho hình chóp
.
A BCD
. Gi
,,MQI
lần lưt là trung đim ca
,,
AB BC AD
. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A.
/ /( )CD MQI
. B.
/ /( )BD CMI
. C.
/ /( )
MQ AIC
. D.
/ /( )MQ ACD
.
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng.
A.
2; 1; 1; 5−−
. B. 2;4;8;16. C.
4; 1; 2;5
−−
. D.
5;1;13; 23
.
Câu 12. Cho hàm số
47x
y
x
+
=
. Tìm khẳng định đúng.
A. m s liên tục trên khoảng
( ; 3)−∞
. B. m s liên tục trên khoảng
( 3;1)
.
C. m s liên tục trên khoảng
( ;1)−∞
. D. m s liên tục trên khoảng
( 3; )
+∞
.
Câu 13. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm
[26;32)
.
A. 26. B. 14,5. C. 32. D. 29.
Câu 14. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số
8cos 5
sin
x
y
x
+
=
.
A.
\{ 2 , }D kk
π
=

. B.
.
C.
\{ 2 , }
2
D kk
π
π
=+∈
. D.
\{ , }
2
D kk
π
π
= +∈
.
Câu 16. Cho cấp số cộng
()
n
u
s hng đầu
1
4u =
công sai
3d
=
.Tìm s hng th 34 của cấp số
cộng đã cho.
A.
34
98u
=
. B.
34
91
u =
. C.
34
95u =
. D.
34
101u =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
( 2,0 điểm ).
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao ca 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số
liệu sau: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm trung bình của các học sinh là 7,6 (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
b) C mẫu của mẫu số liệu là 35.
c) Nhóm chứa trung vị của mẫu số liu là
[
)
7, 5; 8, 0
.
d) Mốt của mẫu số liệu là 7,35 (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht. Gi
G
trọng tâm tam giác
SAD
E
là đim tn cnh
DC
sao cho
3,DC DE=
I
trung điểm
AD
. Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a)
OI
song song với mặt phng
()SAB
.
b)
()//GE SBC
.
c)
OI
song song với mặt phng
()SCD
.
d)
IE
song song với
AC
.
Mã đ 234 Trang 3/3
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chtrả lời đáp án ( 2,0 điểm ).
Câu 19. Giá tr của tham số
m
bằng
a
b
với a, b là các số nguyên dương và
a
b
là phân số ti giản để hàm
số
( )
2
khi 1
32
khi 1
1
x mx x
fx
x
x
x
+≤
=
+−
>
liên tục trên R. Tính
33 71S ab= +
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh thang, AB song song với CD và
2AB CD=
. Gọi
O
giao điểm ca
AC
và BD. Ly E thuc cnh
SA
, điểm F thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
= =
. Gi
( )
α
mặt phẳng qua
O
và song song với mt phng
( )
BEF
. Gọi P là giao điểm ca
SD
vi
( )
α
. Tỉ số
SP
SD
bằng
a
b
vi a,b là các s nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính
10Sa b= +
.
Câu 21. Ngưi ta th một quả bóng chuyền t độ cao 80m của một tòa nhà chung cư xuống mặt đất, mỗi
lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao ln nht bng độ cao qu bóng chuyền đã đạt được ngay
trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy lên) theo chiều thẳng đứng vi mt đất.
Tính tổng độ dài hành trình (quãng đường) của quả bóng chuyền được th t lúc ban đầu cho đến khi
nằm yên trên mặt đất ( đơn vị mét ).
Câu 22. Cho giới hạn
(
)
3
32 2
lim 4 1 1 2 4 3
x
ax x x bx x
−∞
+ ++ + +− =
với a,b là các số thực. Tính
2 54Sa b= +
.
PHN IV. Tluận ( 2,0 điểm ).
Câu 23. Cho hàm số
( )
2
1
1
1
2 1
x
khi x
fx
x
khi x
=
=
. Xét tính liên tục của hàm s
( )
fx
ti
1x =
.
Câu 24. Tìm giới hạn
2
3
lim
31
x
xx
x
+∞
.
Câu 25. Người ta trồng
440
cái cây vào khuôn viên của một công viên hình tam giác với quy luật như
sau: hàng thứ nhất có
3
cây, hàng thứ hai có
5
cây, hàng thứ ba có
7
cây,... Tính số hàng cây được
trồng.
u 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
,BC CD
. Chứng minh rằng
đường thẳng
BD
song song với mặt phẳng
()AMN
.
----HẾT---
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC
KỲ I
Năm học: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
( Đề thi gồm 26 câu, 03 trang)
Câu
hỏi
Mã đề thi
123
234
345
456
1
D
B
D
B
2 B D B C
3
C
D
D
D
4
C
B
D
B
5 D A A B
6
C
A
B
C
7
D
C
A
A
8 C C C A
9 C B A C
10
B
A
D
D
11
A
C
A
C
12 A A D D
13
B
D
C
D
14
D
D
A
B
15 A B B C
16
B
C
B
A
17
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
18 a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
19 -686 383 76 383
20
120
76
383
76
21
383
120
-686
120
22
76
-686
120
-686
PHN IV. Tluận ( 2,0 điểm ).
Câu Đáp án Điểm
Câu 23.
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
12f =
( ) ( )
2
11 1
1
lim lim lim( 1) 2 1
1
xx x
x
fx x f
x
→→
= = +==
hàm s liên tc ti
1
x
=
0.5đ
Câu 24.
2
3 33
1 11
3
lim lim lim lim
1
31 31 31
3
x x xx
xx
xx
x xx
x xx
x
+∞ →+∞ →+∞ →+∞
−−
= = =
−−
1
3
=
0.5đ
Câu 25.
Cách trồng
440
cây trong khuôn viên hình tam giác như trên lập thành
một cấp số cộng
()
n
u
với s
n
u
s cây hàng thứ
n
1
3u =
công sai
2d =
.
Tổng số cây được trồng là:
440 [2.3 ( 1).2] 440 20
2
n
n
S nn= + = ⇒=
.
Như vậy số hàng trồng cây là:
20
.
0.5đ
Câu 26.
M
,
N
lần t trung đim ca hai cnh
,BC CD
nên
MN
đường trung bình của tam giác
BCD
, suy ra
MN BD
. đường
thẳng
MN
nằm trong mặt phẳng
()AMN
.
Do đó, đường thẳng
BD
song song với mặt phẳng
()AMN
.
0.5đ
HẾT
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Năm học: 2024 - 2025 Mã đề: 123 MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
( Đề thi gồm 26 câu, 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
( 4,0 điểm ).
Câu 1. Cho hàm số y = 4x − 6 . Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số gián đoạn tại điểm x =11.
B. Hàm số liên tục tại điểm x = 9 − .
C. Hàm số liên tục tại điểm x =1.
D. Hàm số liên tục tại điểm x = 6 .
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số 8cos x + 5 y = . sin x
A. D =  \{k2π,k ∈ }  .
B. D =  \{kπ,k ∈ }  . π π
C. D =  \{ + kπ,k ∈ }  .
D. D =  \{ + k2π,k ∈ }  . 2 2
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi E, H K lần lượt là trung điểm của các cạnh AA ,′ BB′ và
CC′ . Tìm khẳng định đúng.
A. (EHK) // (BCC B ′ )′ .
B. (EHK) // (C AB) .
C. (EHK) // (AB C ′ )′ .
D. (EHK) // (BC A ′ )′ .
Câu 4. Tính giới hạn 7n − 5 lim . n→+∞ 3n + 8 A. 7 . B. 5 − . C. 7 . D. 3 − . 8 8 3 5
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng. A. 2;1; 1; − 5 − . B. 5;1;13; 23 − . C. 2;4;8;16. D. 4; − 1 − ;2;5.
Câu 6. Cho hình chóp .
A BCD . Gọi M ,Q, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A. MQ / /(AIC) .
B. BD / /(CMI) .
C. CD / /(MQI).
D. MQ / /(ACD) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi G K lần lượt là trung điểm của
các cạnh AD BC . Tìm khẳng định đúng.
A. GK // (ABCD) .
B. GK //(SAD).
C. GK // (SBC) .
D. GK // (SAB) .
Câu 8. Tính giới hạn x − 4 lim . x→3 3x − 4 A. 6 − . B. 21 − . C. 1 − . D. −∞ . 5 5 5
Câu 9. Tính giới hạn 4 lim − x . 2
x→4 2x −18x + 40 A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 1 − . 2 2 2 2
Câu 10. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 4
− và công sai d = 3.Tìm số hạng thứ 34 của cấp số n ) 1 cộng đã cho. A. u = 91. B. u = 95. C. u =101. D. u = 98. 34 34 34 34 Mã đề 123 Trang 1/3 Câu 11. Cho hàm số 4x + 7 y = −
. Tìm khẳng định đúng. x
A. Hàm số liên tục trên khoảng ( ; −∞ 3) − .
B. Hàm số liên tục trên khoảng ( ; −∞ 1) .
C. Hàm số liên tục trên khoảng ( 3 − ;1) .
D. Hàm số liên tục trên khoảng ( 3 − ;+∞) .
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm [26;32) . A. 29. B. 26. C. 14,5. D. 32.
Câu 13. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 14. Giải phương trình 3 cos x = . 2 π π π π
A. x = + kπ , x = − + kπ (k ∈).
B. x = + k2π , x = − + k2π (k ∈) . 6 6 6 3 π π π π
C. x = − + k2π , x = + k2π (k ∈) .
D. x = + k2π , x = − + k2π (k ∈) . 3 3 6 6
Câu 15. Cho tứ diện SABC . Gọi P, N, J lần lượt là trung điểm của S ,
A AB, AC . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. BC / /(PNJ) .
B. P ∈(ABC) .
C. CP / /(SAB) .
D. SN ⊂ (SBC) .
Câu 16. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u =1 và công bội 2
q = . Tìm số hạng u . n ) 1 5 3 A. 16 u = . B. 4 u = . C. 8 u = . D. 9 u = . 3 625 3 25 3 125 3 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai ( 2,0 điểm ).
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số
liệu sau: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 35.
b) Mốt của mẫu số liệu là 7,35 (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
c) Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là [7,5;8,0) .
d) Điểm trung bình của các học sinh là 7,6 (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD
E là điểm trên cạnh DC sao cho DC = 3DE, I là trung điểm AD . Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) IE song song với AC .
b) GE//(SBC).
c) OI song song với mặt phẳng (SAB) .
d) OI song song với mặt phẳng (SCD) .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án ( 2,0 điểm ).
Câu 19. Cho giới hạn + + + + + − −
= với a,b là các số thực. Tính →−∞ ( 3 3 2 2 lim ax 4x 1 x bx 1 2x 4) 3 x
S = 2a + 54b . Mã đề 123 Trang 2/3
Câu 20. Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao
của một tòa nhà chung cư xuống mặt đất, mỗi
lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng độ cao mà quả bóng chuyền đã đạt được ngay
trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy lên) theo chiều thẳng đứng với mặt đất.
Tính tổng độ dài hành trình (quãng đường) của quả bóng chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó
nằm yên trên mặt đất ( đơn vị mét ).
Câu 21. Giá trị của tham số m bằng a
− với a, b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản để hàm b b 2 x + mx khi x ≤ 1 số f (x)  =  x + 3 − 2
liên tục trên R. Tính S = 33a + 71b .  khi x > 1  x −1
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song với CD và AB = 2CD . Gọi O
giao điểm của AC và BD. Lấy E thuộc cạnh SA, điểm F thuộc cạnh SC sao cho SE SF 2 = = . Gọi (α ) SA SC 3
là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng (BEF ) . Gọi P là giao điểm của SD với (α ) . Tỉ số SP SD
bằng a với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính S = a +10b . b b
PHẦN IV. Tự luận ( 2,0 điểm ). 2  x −1 Câu 23. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
. Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại x =1. 2 khi x =1 2
Câu 24. Tìm giới hạn x − 3 lim x . x→+∞ 3x −1
Câu 25. Người ta trồng 440 cái cây vào khuôn viên của một công viên hình tam giác với quy luật như
sau: hàng thứ nhất có 3 cây, hàng thứ hai có 5 cây, hàng thứ ba có 7 cây,... Tính số hàng cây được trồng.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC,CD . Chứng minh rằng
đường thẳng BD song song với mặt phẳng (AMN) . ----HẾT--- Mã đề 123 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
Năm học: 2024 - 2025 Mã đề: 234 MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
( Đề thi gồm 26 câu, 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
( 4,0 điểm ).
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi E, H K lần lượt là trung điểm của các cạnh AA ,′ BB′ và
CC′ . Tìm khẳng định đúng.
A. (EHK) // (BCC B ′ )′ .
B. (EHK) // (AB C ′ )′ .
C. (EHK) // (C AB) .
D. (EHK) // (BC A ′ )′ .
Câu 2. Tính giới hạn 7n − 5 lim . n→+∞ 3n + 8 A. 7 . B. 5 − . C. 3 − . D. 7 . 8 8 5 3
Câu 3. Giải phương trình 3 cos x = . 2 π π π π
A. x = − + k2π , x = + k2π (k ∈) .
B. x = + k2π , x = − + k2π (k ∈) . 3 3 6 3 π π π π
C. x = + kπ , x = − + kπ (k ∈).
D. x = + k2π , x = − + k2π (k ∈) . 6 6 6 6
Câu 4. Cho hàm số y = 4x − 6 . Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm số gián đoạn tại điểm x =11.
B. Hàm số liên tục tại điểm x = 6 .
C. Hàm số liên tục tại điểm x = 9 − .
D. Hàm số liên tục tại điểm x =1.
Câu 5. Tính giới hạn x − 4 lim . x→3 3x − 4 A. 1 − . B. −∞ . C. 6 − . D. 21 − . 5 5 5
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Gọi G K lần lượt là trung điểm của
các cạnh AD BC . Tìm khẳng định đúng.
A. GK // (SAB) .
B. GK //(SBC) .
C. GK // (ABCD) .
D. GK // (SAD).
Câu 7. Tính giới hạn 4 lim − x . 2
x→4 2x −18x + 40 A. 3 . B. 1 − . C. 1 . D. 5 . 2 2 2 2
Câu 8. Cho tứ diện SABC . Gọi P, N, J lần lượt là trung điểm của S ,
A AB, AC . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. P ∈(ABC) .
B. CP / /(SAB) .
C. BC / /(PNJ) .
D. SN ⊂ (SBC) .
Câu 9. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u =1 và công bội 2
q = . Tìm số hạng u . n ) 1 5 3 A. 9 u = . B. 4 u = . C. 8 u = . D. 16 u = . 3 5 3 25 3 125 3 625 Mã đề 234 Trang 1/3
Câu 10. Cho hình chóp .
A BCD . Gọi M ,Q, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD . Khẳng định nào sau
đây là khẳng định sai?
A. CD / /(MQI).
B. BD / /(CMI) .
C. MQ / /(AIC) .
D. MQ / /(ACD) .
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng. A. 2;1; 1; − 5 − . B. 2;4;8;16. C. 4; − 1 − ;2;5. D. 5;1;13; 23 − . Câu 12. Cho hàm số 4x + 7 y = −
. Tìm khẳng định đúng. x
A. Hàm số liên tục trên khoảng ( ; −∞ 3) − .
B. Hàm số liên tục trên khoảng ( 3 − ;1) .
C. Hàm số liên tục trên khoảng ( ; −∞ 1) .
D. Hàm số liên tục trên khoảng ( 3 − ;+∞) .
Câu 13. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Tính giá trị đại diện của nhóm [26;32) . A. 26. B. 14,5. C. 32. D. 29.
Câu 14. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang.
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số 8cos x + 5 y = . sin x
A. D =  \{k2π,k ∈ }  .
B. D =  \{kπ,k ∈ }  . π π
C. D =  \{ + k2π,k ∈ }  .
D. D =  \{ + kπ,k ∈ }  . 2 2
Câu 16. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 4
− và công sai d = 3.Tìm số hạng thứ 34 của cấp số n ) 1 cộng đã cho. A. u = 98. B. u = 91. C. u = 95. D. u =101. 34 34 34 34
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai ( 2,0 điểm ).
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số
liệu sau: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điểm trung bình của các học sinh là 7,6 (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
b) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là 35.
c) Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu là [7,5;8,0) .
d) Mốt của mẫu số liệu là 7,35 (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD
E là điểm trên cạnh DC sao cho DC = 3DE, I là trung điểm AD . Xét tính đúng sai các khẳng định sau:
a) OI song song với mặt phẳng (SAB) .
b) GE//(SBC).
c) OI song song với mặt phẳng (SCD) .
d) IE song song với AC . Mã đề 234 Trang 2/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ trả lời đáp án ( 2,0 điểm ).
Câu 19. Giá trị của tham số m bằng a
− với a, b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản để hàm b b 2 x + mx khi x ≤ 1 số f (x)  =  x + 3 − 2
liên tục trên R. Tính S = 33a + 71b .  khi x > 1  x −1
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song với CD và AB = 2CD . Gọi O
giao điểm của AC và BD. Lấy E thuộc cạnh SA, điểm F thuộc cạnh SC sao cho SE SF 2 = = . Gọi (α ) SA SC 3
là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng (BEF ) . Gọi P là giao điểm của SD với (α ) . Tỉ số SP SD
bằng a với a,b là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính S = a +10b . b b
Câu 21. Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao 80m của một tòa nhà chung cư xuống mặt đất, mỗi
lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng độ cao mà quả bóng chuyền đã đạt được ngay
trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy lên) theo chiều thẳng đứng với mặt đất.
Tính tổng độ dài hành trình (quãng đường) của quả bóng chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó
nằm yên trên mặt đất ( đơn vị mét ).
Câu 22. Cho giới hạn + + + + + − −
= với a,b là các số thực. Tính →−∞ ( 3 3 2 2 lim ax 4x 1 x bx 1 2x 4) 3 x
S = 2a + 54b .
PHẦN IV. Tự luận ( 2,0 điểm ). 2  x −1 Câu 23. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1
. Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại x =1. 2 khi x =1 2
Câu 24. Tìm giới hạn x − 3 lim x . x→+∞ 3x −1
Câu 25. Người ta trồng 440 cái cây vào khuôn viên của một công viên hình tam giác với quy luật như
sau: hàng thứ nhất có 3 cây, hàng thứ hai có 5 cây, hàng thứ ba có 7 cây,... Tính số hàng cây được trồng.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC,CD . Chứng minh rằng
đường thẳng BD song song với mặt phẳng (AMN) . ----HẾT--- Mã đề 234 Trang 3/3 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG KỲ I
Năm học: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút.
( Đề thi gồm 26 câu, 03 trang) Câu Mã đề thi hỏi 123 234 345 456 1 D B D B 2 B D B C 3 C D D D 4 C B D B 5 D A A B 6 C A B C 7 D C A A 8 C C C A 9 C B A C 10 B A D D 11 A C A C 12 A A D D 13 B D C D 14 D D A B 15 A B B C 16 B C B A 17 a) Đúng a) Sai a) Sai a) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Sai b) Sai c) Sai c) Sai c) Đúng c) Sai d) Sai
d) Đúng d) Đúng d) Đúng 18 a) Sai
a) Đúng a) Đúng a) Đúng b) Đúng b) Đúng b) Sai b) Đúng
c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Sai d) Đúng d) Sai d) Đúng d) Đúng 19 -686 383 76 383 20 120 76 383 76 21 383 120 -686 120 22 76 -686 120 -686
PHẦN IV. Tự luận ( 2,0 điểm ). Câu Đáp án Điểm
Câu 23. Tập xác định: D =  . Ta có: f ( ) 1 = 2 2 f (x) x −1 lim = lim
= lim(x +1) = 2 = f ( )
1 ⇒ hàm số liên tục tại x =1 0.5đ x 1 → x 1 → x 1 x −1 → Câu 24. 3 3 3 2 x 1− x 1− 1 x − 3 − lim x = lim x = lim x = lim x 1 = x→+∞ 3x −1 x→+∞ 3x −1 x→+∞ 3x −1 x→+∞ 1 3− 3 x 0.5đ
Câu 25. Cách trồng 440 cây trong khuôn viên hình tam giác như trên lập thành
một cấp số cộng (u với số u là số cây ở hàng thứ n u = 3 và n ) n 1 công sai d = 2 .
Tổng số cây được trồng là: n S = ⇔ + n − = ⇒ n = . n 440 [2.3 ( 1).2] 440 20 2
Như vậy số hàng trồng cây là: 20 . 0.5đ Câu 26.
M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BC,CD nên MN
đường trung bình của tam giác BCD , suy ra MN B
D . Mà đường
thẳng MN nằm trong mặt phẳng (AMN) .
Do đó, đường thẳng BD song song với mặt phẳng (AMN) . 0.5đ HẾT
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • MĐ 123
    • PHẦN IV. Tự luận ( 2,0 điểm ).
  • MĐ 234
    • PHẦN IV. Tự luận ( 2,0 điểm ).
  • HD CHẤM
    • PHẦN IV. Tự luận ( 2,0 điểm ).
    • HẾT
  • Đề Thi HK1 Toán 11