Mã đ 111 Trang 1/3
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯNG
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
S trang: 03 trang
- H và tên thí sinh: .................................................... – S báo danh : ........................
Đề thi gm có bn phn: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghim
đúng sai (02 Câu). Câu trc nghim tr lời ngn (04 Câu). T luận (06 câu)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
cos 2 cos sinx xx=
. B.
2
cos 2 2 cos 1xx=
.
C.
sin 2 2sin cosx xx=
. D.
cos 2 2 cosxx=
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
D. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
Câu 3. Cp s nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công bội
thì s hng tổng quát
n
u
( 2)n
được xác định
bằng công thức nào sau đây?
A.
1
1n
n
u uq
+
=
. B.
1
1
.
n
n
u uq
=
. C.
(
)
1
1
n
uu n q
=+−
. D.
1
n
n
u uq=
.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
vi
23
n
un=
. Viết
5
s hạng đầu của dãy số.
A.
1 234 5
1; 3; 5; 7; 9u uuuu=−= = = =
. B.
1 23 4 5
1; 1; 3; 5; 7u uuu u=−== = =
.
C.
12 3 4 5
1; 3; 5; 7; 9uu u u u= = = = =
. D.
1 2 34 5
3; 1; 1; 3; 7u u uu u==−= = =
.
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt
,
ab
và mt phng
( )
α
. Gi s
ab
,
(
)
b
α
. Khi đó:
A.
( )
a
α
hoc
( )
.a
α
B.
( )
.
a
α
C.
a
ct
( )
.
α
D.
( )
.a
α
Câu 6. Tính gii hn
0
21
lim
1
x
x
x
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác
.' ' 'ABC A B C
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
' ''BA C B AC
. B.
( )
( ) '''ABC A B C
C.
( ) ( )
'''ABC A B C
. D.
( ) ( )
' ''A BC AB C
.
Câu 8. Hàm s
sinyx=
tun hoàn vi chu k bao nhiêu?
A.
2
π
. B.
4
π
. C.
3
π
. D.
π
.
Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
cos 180 cos
αα
°
−=
B.
( )
tan 180 tan
αα
°
−=
.
C.
( )
sin 180 sin
αα
°
−=
. D.
( )
cot 180 cot
αα
°
−=
Câu 10. Cho cp s cng
( )
n
u
1
5u =
và công sai
2d =
. Tng 3 s hạng đầu ca cp s cng là:
A.
3
1S =
. B.
3
9S =
. C.
3
3S =
. D.
3
8S =
.
MÃ Đ THI: 111
Mã đ 111 Trang 2/3
Câu 11. Nghim của phương trình
3
sin
2
x
=
là:
A.
2( )
3
4
2( )
3
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
. B.
2( )
3
4
2( )
3
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
.
C.
2( )
3
4
2( )
3
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
. D.
2( )
3
4
2( )
3
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt
phng song song.
B. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song với nhau hoc trùng
nhau.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc
sai (S).
Câu 1: Cho cp s nhân
( )
n
u
gm các s hng 5; 10; 20; …; 163840.
a) S hạng đầu và công bội ca cp s nhân lần lượt là
1
5, 5uq= =
b) S hng th năm của cp s nhân là
5
80u =
c) Tng 8 s hạng đầu ca cp s nhân là
8
1275S =
d) Cp s nhân đã cho là dãy số hu hn gồm có 15 số hng.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung
điểm ca các cạnh bên
,,,.SA SB SC SD
a)
//
NP AB
b)
//MN PQ
c)
( )
//NP ABCD
d)
( ) ( )
//MNP ABCD
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho biết
3
sin
5
α
=
. Khi đó,
cos 2
a
b
α
=
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
ab
+
.
Câu 2. Tính gii hn
2
2
3
lim .
12
nn
n
+
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
N
là trung điểm ca
SA
,
12
,GG
lần lượt là
trng tâm ca
,SAB SAD∆∆
. Khi đó
12
GG
a
BD b
=
(
a
b
là phân s ti gin). Tính
ab
.
Câu 4. Hình hộp có tất c bao nhiêu mặt?
PHN I V. T lun.
Câu 1. Cho
1
sin .
32
π
α απ
= <<
Tính
cos
α
.
Câu 2. Giải phương trình
1
cos
2
x
=
.
Mã đ 111 Trang 3/3
Câu 3. Tính gii hn
2
2
56
lim
2
x
xx
I
x
−+
=
.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
.
Câu 5. Ti chân cầu bắt qua cửa sông chịu ảnh hưởng ca thủy triều lên xuống trong ngày. Độ sâu h (mét)
ca mực nước ngay chân cầu ti thời điểm t (gi) sau khi thy triu lần đầu tiên trong ngày được tính xp
x bởi công thức
4
( ) cos 5
52
t
ht

= +


. Người ta thiết kế một cái còi báo hiu khi mc nưc sâu 4,6 m thì
còi s hún đ thông báo tàu thuyền qua an toàn. Mc nưc thấp hơn hoặc cao hơn thì còi không , đồng
nghĩa tàu qua không an toàn. Hỏi trong vòng 12 tiếng sau khi thủy triều lên ln đầu, cói báo hiệu s hú lên
bao nhiêu lần?
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
Q
là trung điểm
DC
.
G
là trng tâm
tam giác
SCD
. Điểm
N
thuc đon thng
AC
sao cho
NG
//
( )
SAB
. Tính
.
NC
NA
------ HT ------
S GD VÀ ĐT HI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯNG
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN 11
Phn I: Trc nghim chọn đáp án (3 điểm)
Câu/Mã
111
112
113
114
Câu 1
D
C
D
A
Câu 2
A
D
D
D
Câu 3
B
D
A
B
Câu 4
B
C
A
C
Câu 5
A
D
D
C
Câu 6
D
C
B
D
Câu 7
B
C
D
C
Câu 8
A
C
D
C
Câu 9
D
D
A
B
Câu 10
B
B
A
C
Câu 11
C
D
A
A
Câu 12
D
C
C
D
Phn II: Trc nghim đúng sai (2 điểm)
Câu/lệnh hỏi
a)
b)
c)
d)
Câu 1
S
Đ
Đ
S
Câu 2
S
Đ
Đ
Đ
Phn III: Trc nghim tr li ngn (2 điểm)
Câu/Mã
111
112
113
114
Câu 1
32
-1,5
-2
6
Câu 2
-1,5
32
32
-2
Câu 3
-2
-2
-1,5
32
Câu 4
6
6
6
-1,5
Phn IV: T lun (3 điểm)
Câu 1. Cho
1
sin .
32
π
α απ
= <<
Tính
cos
α
.
Vi
2
π
απ
<<
thì
cos 0
α
<
.
0,25
2
1 22
cos 1 sin 1
93
αα
=−− =−−=
.
0,25
Câu 2. Giải phương trình
1
cos
2
x
=
.
12
cos cos cos
23
xx
π
=⇔=
.
0,25
2
2( )
3
2
2( )
3
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
0,25
Câu 3. Tính giới hn
2
2
56
lim
2
x
xx
I
x
−+
=
.
2
2
56
lim
2
x
xx
I
x
−+
=
( )( )
2
23
lim
2
x
xx
x
−−
=
0,25
( )
2
lim 3 1
x
x
= −=
0,25
Câu 4. Cho hình chóp t giác
..
S ABCD
Tìm giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
.
S là điểm chung thứ nht, B là điểm chung thứ hai ca hai mt
phẳng
0,25
SB là giao tuyến ca hai mt phẳng
( )
SAB
( )
SBC
.
0,25
Câu 5. Tại chân cu bt qua cửa sông chịu ảnh hưởng của thy triu lên xuống trong ngày. Độ
sâu h (mét) ca mực nước ngay chân cầu ti thời điểm t (giờ) sau khi thủy triều lần đầu tiên trong
ngày được tính xấp x bởi công thức
4
( ) cos 5
52
t
ht

= +


. Người ta thiết kế một cái còi o hiệu
khi mc nưc sâu 4,6 m thì còi s hú lên để thông báo tàu thuyn qua an toàn. Mcc thấp hơn
hoặc cao hơn thì còi không hú đồng nghĩa tàu qua không an toàn. Hỏi trong vòng 12 tiếng sau khi
thủy triều lên lần đầu, cói báo hiệu s hú lên bao nhiêu ln?
Độ sâu ca mực nước ti thời điểm t (giờ) là
4
( ) cos 5
52
t
ht

= +


(m)
Độ sâu an toàn cho cho tàu thuyền đi qua là 4,6 (m).
Thời điểm t để còi hú báo hiệu an toàn là nghiệm của phương trình:
41
( ) cos 5 4, 6 cos
52 22
tt
ht
 
= += =
 
 
24
24
23 3
,
24
24
23 3
t
k tk
k
t
kt k
ππ
ππ
ππ
ππ

=+=+

⇔⇔

−−

=+=+


0,25
Trong vòng 12 giờ tc là
0 12t≤≤
4 1 31
0 4 12 0,62
3 33
4 1 31
0 4 12 1, 3
3 33
kk
kk
π
π
π
π
π
π

+ −≤

⇔⇔


+ ≤≤ +


0,25
k
nên ta chn
0
1
k
k
=
=
Vậy trong vòng 12 tiếng sau khi thủy triu lên lần đầu, còi báo hiệu an toàn
cho tàu thuyn 2 ln.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
Q
là trung điểm
DC
.
G
trọng tâm tam giác
SCD
. Điểm
N
thuộc đoạn thẳng
AC
sao cho
NG
//
( )
SAB
. Tính
.
NC
NA
Gi
H NQ AB=
.
( )
( )
( ) ( )
//
//
NG SAB
NG SHQ NG SH
SAB SHQ SH
⊂⇒
∩=
0,25
11
22
NQ GQ NC
NH GS NA
==⇒=
.
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ THI: 111
Số trang: 03 trang
- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................

Đề thi gồm có bốn phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 Câu). Câu trắc nghiệm
đúng sai (02 Câu). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (04 Câu). Tự luận (06 câu)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2x = cos x − sin x . B. 2
cos 2x = 2cos x −1.
C. sin 2x = 2sin xcos x .
D. cos 2x = 2cos x .
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
Câu 3. Cấp số nhân (u có số hạng đầu u và công bội q thì số hạng tổng quát u được xác định n ) 1 n (n ≥ 2)
bằng công thức nào sau đây? A. n 1 u 1 n n u q + = .
B. un u . n q − = .
C. un = u + (n − ) 1 q .
D. u = u q . 1 1 1 n 1
Câu 4. Cho dãy số (u với u = n − . Viết 5 số hạng đầu của dãy số. n 2 3 n ) A. u = 1;
u = 3;u = 5;u = 7;u = 9 . u = 1;
u =1;u = 3;u = 5;u = 7 . 1 2 3 4 5 B. 1 2 3 4 5
C. u =1;u = 3;u = 5;u = 7;u = 9 . u = 3 − ;u = 1;
u =1;u = 3;u = 7 . 1 2 3 4 5 D. 1 2 3 4 5
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α ) . Giả sử a b , b  (α ). Khi đó:
A. a  (α ) hoặc a ⊂ (α ). B. a  (α ).
C. a cắt (α ). D. a ⊂ (α ). +
Câu 6. Tính giới hạn 2x 1 lim . x→0 x +1 A. 1 . B. 1 − . C. 2 . D. 1. 2
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B 'C '. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (BA'C ')  (B' AC) .
B. (ABC)  ( A'B'C ')
C. ( ABC ')  ( A'B'C) .
D. ( A'BC)  ( AB'C ') .
Câu 8. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ bao nhiêu? A. 2π . B. 4π . C. 3π . D. π .
Câu 9. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. cos(180° −α ) = cosα
B. tan (180° −α ) = tanα .
C. sin (180° −α ) = −sinα .
D. cot (180° −α ) = −cotα
Câu 10. Cho cấp số cộng (u u = 5
− và công sai d = 2 . Tổng 3 số hạng đầu của cấp số cộng là: n ) 1 A. S = 1 − S = 9 − S = 3 − S = 8 − 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . Mã đề 111 Trang 1/3
Câu 11. Nghiệm của phương trình 3 sin x − = là: 2  π  π
x = + k2π (k ∈) 
x = + k2π (k ∈)  A. 3  . B. 3  .  4π − π x = + k2π (k ∈  4 )  x =
+ k2π (k ∈)  3  3  π  π x − − =
+ k2π (k ∈)  x =
+ k2π (k ∈)  C. 3  . D. 3  .  4π − π x = + k2π (k ∈  4 )  x =
+ k2π (k ∈)  3  3
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Cho cấp số nhân (u gồm các số hạng 5; 10; 20; …; 163840. n )
a) Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân lần lượt là u = 5,q = 5 1
b) Số hạng thứ năm của cấp số nhân là u = 80 5
c) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân là S =1275 8
d) Cấp số nhân đã cho là dãy số hữu hạn gồm có 15 số hạng.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh bên , SA SB, SC, . SD
a) NP // AB
b) MN // PQ
c)
NP //( ABCD)
d)
(MNP)//( ABCD).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho biết 3 sinα = . Khi đó, cos 2 a
α = ( a là phân số tối giản). Tính a + b . 5 b b 2
Câu 2. Tính giới hạn 3 lim n + n . 2 1− 2n
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của SA,G ,G lần lượt là 1 2 trọng tâm của SAB, S
AD . Khi đó G G a
1 2 = ( a là phân số tối giản). Tính a b . BD b b
Câu 4. Hình hộp có tất cả bao nhiêu mặt? PHẦN IV. Tự luận. Câu 1. Cho 1 π
sinα = và < α < π. Tính cosα . 3 2
Câu 2. Giải phương trình 1 cos x − = . 2 Mã đề 111 Trang 2/3 2 Câu 3. − + Tính giới hạn x 5x 6 I = lim . x→2 x − 2
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) .
Câu 5. Tại chân cầu bắt qua cửa sông chịu ảnh hưởng của thủy triều lên xuống trong ngày. Độ sâu h (mét)
của mực nước ngay chân cầu tại thời điểm t (giờ) sau khi thủy triều lần đầu tiên trong ngày được tính xấp xỉ bởi công thức 4 ( ) cos t h t   = +
  5 . Người ta thiết kế một cái còi báo hiệu khi mực nước sâu 4,6 m thì 5  2 
còi sẽ hú lên để thông báo tàu thuyền qua an toàn. Mực nước thấp hơn hoặc cao hơn thì còi không hú, đồng
nghĩa tàu qua không an toàn. Hỏi trong vòng 12 tiếng sau khi thủy triều lên lần đầu, cói báo hiệu sẽ hú lên bao nhiêu lần?
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi Q là trung điểm DC . G là trọng tâm
tam giác SCD . Điểm N thuộc đoạn thẳng AC sao cho NG // (SAB) . Tính NC . NA
------ HẾT ------ Mã đề 111 Trang 3/3 SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN 11
Phần I: Trắc nghiệm chọn đáp án (3 điểm)
Câu/Mã 111 112 113 114 Câu 1 D C D A Câu 2 A D D D Câu 3 B D A B Câu 4 B C A C Câu 5 A D D C Câu 6 D C B D Câu 7 B C D C Câu 8 A C D C Câu 9 D D A B Câu 10 B B A C Câu 11 C D A A Câu 12 D C C D
Phần II: Trắc nghiệm đúng sai (2 điểm)
Câu/lệnh hỏi a) b) c) d) Câu 1 S Đ Đ S Câu 2 S Đ Đ Đ
Phần III: Trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm)

Câu/Mã 111 112 113 114 Câu 1 32 -1,5 -2 6 Câu 2 -1,5 32 32 -2 Câu 3 -2 -2 -1,5 32 Câu 4 6 6 6 -1,5
Phần IV: Tự luận (3 điểm) Câu 1. Cho 1 π
sinα = và < α < π. Tính cosα . 3 2
Với π < α < π thì cosα < 0 . 0,25 2 0,25 2 1 2 2
cosα = − 1− sin α = − 1− = − . 9 3
Câu 2. Giải phương trình 1 cos x − = . 2 1 − 2π cos 0,25 x = ⇔ cos x = cos . 2 3  2π 0,25 x =
+ k2π (k ∈)  3 ⇔   2 − π x =
+ k2π (k ∈)  3 2
Câu 3. Tính giới hạn x − 5x + 6 I = lim . x→2 x − 2 2 x − 5x + 6
(x − 2)(x −3) 0,25 I = lim = lim x→2 x − 2 x→2 x − 2 = lim(x − 3) = 1 − 0,25 x→2
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC).
S là điểm chung thứ nhất, B là điểm chung thứ hai của hai mặt 0,25 phẳng
SB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) . 0,25
Câu 5. Tại chân cầu bắt qua cửa sông chịu ảnh hưởng của thủy triều lên xuống trong ngày. Độ
sâu h (mét) của mực nước ngay chân cầu tại thời điểm t (giờ) sau khi thủy triều lần đầu tiên trong
ngày được tính xấp xỉ bởi công thức 4 ( ) cos t h t   = +
  5 . Người ta thiết kế một cái còi báo hiệu 5  2 
khi mực nước sâu 4,6 m thì còi sẽ hú lên để thông báo tàu thuyền qua an toàn. Mực nước thấp hơn
hoặc cao hơn thì còi không hú đồng nghĩa tàu qua không an toàn. Hỏi trong vòng 12 tiếng sau khi
thủy triều lên lần đầu, cói báo hiệu sẽ hú lên bao nhiêu lần? 0,25
Độ sâu của mực nước tại thời điểm t (giờ) là 4 ( ) cos t h t   = +   5 (m) 5  2 
Độ sâu an toàn cho cho tàu thuyền đi qua là 4,6 (m).
Thời điểm t để còi hú báo hiệu an toàn là nghiệm của phương trình: 4  t   t  1 h(t) = cos + 5 = 4,6 ⇔ cos = −     5  2   2  2  t 2π  4π = + kt = + k4π 2 3  3 ⇔  ⇔  ,k ∈  t 2 − π  4 − π = + kt = + k4π 2 3  3
Trong vòng 12 giờ tức là 0 ≤ t ≤12 0,25  4π  1 3 1 0 ≤ + k4π ≤12
− ≤ k ≤ − ≈ 0,62  3  3 π 3 ⇔  ⇔   4 − π 1 3 1 0 ≤ + k4π ≤12 ≤ k ≤ + ≈1,3  3 3 π 3 k = 0
k ∈ nên ta chọn  k = 1
Vậy trong vòng 12 tiếng sau khi thủy triều lên lần đầu, còi báo hiệu an toàn
cho tàu thuyền 2 lần.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi Q là trung điểm DC . G
trọng tâm tam giác SCD . Điểm N thuộc đoạn thẳng AC sao cho NG // (SAB) . Tính NC . NA 0,25 NG // (SAB)  
Gọi H = NQ AB . NG ⊂ (SHQ)
 ⇒ NG // SH
(SAB) (SHQ) SH  ∩ =  NQ GQ 1 NC 1 0,25 = = ⇒ = . NH GS 2 NA 2
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_111
  • ĐÁP ÁN CKI TOÁN 11 (24-25)
  • Đề Thi HK1 Toán 11