Trang 1/4 - Mã đề 101
N
M
D
S
A
C
B
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giới hạn
2
2
32
lim
2
x
xx
x
−+
bng
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
sin
1 cos
x
y
x
=
A.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



. B.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
.
C.
{ }
\|D kk
π
= 
. D.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



.
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A.
sin 2 2sin cosx xx=
. B.
22
sin 2 cos sinx xx=
.
C.
2
cos 2 1 2sinxx
=
. D.
2
cos 2 2cos 1
xx=
.
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1; 5; 25;125−−
. B.
1;3;12;60
. C.
1; 4;16;64
. D.
1; 2;4;8
.
Câu 5: Nếu các dãy số
( )
( )
,
nn
uv
thỏa mãn
lim 6
n
u =
lim 3
n
v =
thì
( )
lim
nn
uv
bng
A.
2
. B.
9
. C.
3
. D.
18
.
Câu 6: Giá tr biểu thc
4cos 2 2 sin 3Ax x= +
, với
4
x
π
=
A.
0
. B.
3
. C.
32
2
. D.
1
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm
của
AB
AD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SCD
.
C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN SAC
.
Mã đề 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
D'
C'
B'
C
A
B
D
A'
S
A
B
C
C'
B'
A
B
C
A'
Câu 8: Đo chiều dài của
60
lá dương xỉ trưởng thành, ta thu được kết qu sau:
Chiều dài (cm)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[ ]
40;50
S
8
18
24
10
T phân vị th nht
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
[
)
20;30
. B.
[
)
10;20
. C.
[ ]
40;50
. D.
[
)
30;40
.
Câu 9: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
.
B
hình chiếu của
A
trên
( )
CBB C
′′
qua phép chiếu song song theo phương là đường thẳng nào?
A.
BC
. B.
CC
.
C.
CA
′′
. D.
DC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau?
A.
SA
BC
. B.
AB
SC
.
C.
SB
AC
. D.
AC
BC
.
Câu 11: Đo cân nặng của lớp
10A
gm
40
học sinh, ta thu được kết quả sau:
Khi lưng
(kg)
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[
)
65;70
[
)
70;75
[ ]
75;80
S học sinh
4
13
7
5
6
2
1
2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
[
)
50;55
. B.
[
)
40;45
. C.
[
)
45;50
. D.
[
)
55;60
.
Câu 12: S cạnh của hình lăng trụ tam giác là
A.
5
. B.
12
.
C.
6
. D.
9
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
có số hng tổng quát
31
n
un= +
.
a) Tng 8 số hạng đầu của cấp số cộng
( )
n
u
bng
116
.
b) Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm.
c) S hng th của dãy số
4
13u =
.
d) Dãy số đã cho là một cấp số cộng có công sai là
2d =
.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 2: Cho hàm số
2
3
2 khi 2
()
khi
2
2
2
xx
f
x
m
x
x
x
x
−≤
=
>
+
. Khi đó:
a) Hàm s đã cho liên tục tại đim
2x =
vi
1m
.
b)
(2) 2f =
.
c) Giới hạn
2
lim ( ) 0
x
fx
=
.
d) Vi
1
m =
thì hàm số đã cho không liên tục tại
2x =
.
Câu 3: Đo thời gian chạy cự li
1000m
(đơn vị: giây) ca các bn học sinh trong lớp
11A
thu được mu
số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian
[
)
125;127
[
)
127;129
[
)
129;131
[
)
131;133
[ ]
133;135
S bn
3
8
14
10
5
a) Giá tr của
21
m
QQ
n
−=
vi
m
n
là phân số ti giản, khi đó
71mn+=
.
b) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
[
)
129;131
.
c) S trung bình của mẫu số liệu trên là
911
7
.
d) Nhóm chứa t phân vị th nht của mẫu số liệu là
[
)
127;129
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
O
giao điểm ca
AC
. , ,BD M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,SB SD SC
. Khi đó:
a) Tỉ số đồng dạng của tam giác
OMP
và tam giác
SDA
1
3
.
b) Đường thẳng
MN
song song với đường thẳng
BC
.
c) Đường thẳng
OP
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.
d) Mặt phẳng
( )
MOP
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Vn tc ca một con lắc đơn
( )
/v cm s
được cho bởi công thức:
( )
2sin 2
6
vt t
π

= +


. Lần đầu
tiên vận tc của con lắc đơn bằng
2/cm s
là ti thi đim
( )
ts
a
π
=
. Hãy tìm
a
.
Câu 2: Một du khách o trường đua ngựa xem đua ngựa và đặt ợc chọn con thắng cuộc. Nếu chọn
đúng con thắng cuộc thì s nhận được s tin gấp đôi số tin đt ợc, còn nếu chọn sai thì s mất s tin
đặt ợc. Người du khách đó lần đầu tiên đặt
100
USD, mi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trưc.
Người đó thua
9
lần liên tiếp thắng lần th
10
. Sau
10
lần chơi, du khách đó đã lời đưc
a
USD.
y tìm
a
.
Câu 3: S khách hàng nam mua bảo hiểm từng độ tuổi được thống kê như sau:
Độ tui
[20;30)
[30;40)
[40;50)
[50;60)
[60;70)
S khách hàng nam
4
6
10
7
3
Hãy s dụng dữ liu trên đ vấn cho đại bảo hiểm xác định khách hàng nam tuổi nào hay mua
bảo hiểm nhất. (kết quả làm tròn đến số nguyên)
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 4: Mt bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc
8
mg. Sau ngày đầu, trưc mi lần uống,
hàm lượng thuốc trong th vẫn còn
5%
. Ước tính lượng thuốc trong thể nếu bệnh nhân sử
dụng thuốc trong một thời gian dài. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Để m một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác
.ABCDEF A B C D E F
′′′′′
. Linh gắn
hai thanh tre
11
AD
,
11
FC
song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại
1
O
(hình vẽ). Cho biết
11
7A A AA
=
70AA cm
=
. Tính
1
'CC
. (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 6: Cho tứ diện
,ABCD M
trọng tâm của tam giác
ABC
,
E
trung điểm của đoạn thng
AB
.
Gọi
N
là hình chiếu song song của điểm
M
theo phương
CD
lên mặt phẳng
( )
ABD
. Khi đó t số
EN
ED
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------
Trang 1/4 - Mã đề 102
SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A.
2
cos 2 2sin 1xx=
. B.
sin 2 2sin cosx xx
=
.
C.
2
cos 2 2cos 1xx=
. D.
22
cos 2 cos sin
x xx
=
.
Câu 2: Đo cân nặng của lớp
10
A
gm
40
học sinh, ta thu được kết quả sau:
Khi lưng
(kg)
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[
)
65;70
[
)
70;75
[ ]
75;80
S học sinh
4
13
7
5
6
2
1
2
T phân vị th nht
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
[
)
40;45
. B.
[
)
45;50
. C.
[
)
55;60
. D.
[
)
50;55
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
cos
1 sin
x
y
x
=
A.
{ }
\|D kk
π
= 
. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



. D.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
.
Câu 4: Đo chiều dài của
60
dương xỉ trưởng thành, ta thu được kết qu sau:
Chiều dài (cm)
[
)
10;20
[
)
20;30
[
)
30;40
[
]
40;50
S
8
18
24
10
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
[
)
10;20
. B.
[
)
20;30
. C.
[ ]
40;50
. D.
[
)
30;40
.
Câu 5: Giá tr biểu thc
4cos 2 sin 3A xx= +
, với
6
x
π
=
A.
32
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AD
CD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SCD
.
C.
(
)
//MN ABCD
. D.
( )
//MN SAC
.
Mã đ102
N
M
D
B
C
A
S
Trang 2/4 - Mã đề 102
D'
C'
B'
C
A
B
D
A'
Câu 7: Nếu các dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
thỏa mãn
lim 6
n
u
=
lim 3
n
v
=
thì
( )
lim .
nn
uv
bng
A.
2
. B.
3
. C.
18
. D.
9
.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1; 5; 25;125−−
. B.
1; 4;16;64
. C.
1; 2;4; 6
. D.
1;3;9;27
.
Câu 9: Giới hạn
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
.
D
hình chiếu ca
A
trên
( )
DCC D
′′
qua phép chiếu song song theo phương là đường thẳng nào?
A.
BC
. B.
CA
′′
.
C.
CC
. D.
DC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
, với đáy
ABCD
hình ch nhật. Trong
các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A.
AB
SC
. B.
SB
AC
.
C.
AC
BD
. D.
SA
BC
.
Câu 12: S cạnh của hình hộp chữ nht là
A.
12
. B.
6
.
C.
9
. D.
5
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho dãy số
( )
n
u
có số hng tng quát
31
n
un= +
.
a) Dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
b) S hng th ba của dãy số
3
12u =
.
c) Dãy số đã cho là một cấp số cộng có công sai là
3d
=
.
d) Tng 8 số hạng đầu của cấp số cộng
( )
n
u
bng
216
.
D
S
A
C
B
D'
C'
B'
C
A'
D
B
A
Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 2: Cho hàm số
2
4
3 khi 3
()
khi
3
3
3
xx
f
x
m
x
x
x
x
−≤
=
>
+
. Khi đó:
a)
(3) 0f =
.
b) Giới hạn
3
lim ( ) 3
x
fx
=
.
c) Vi
1m =
thì hàm số đã cho không liên tục tại
3x =
.
d) m s đã cho liên tục tại đim
3
x
=
với
1m
.
Câu 3: Đo thời gian chạy cự li
1000m
(đơn vị: giây) ca các bn hc sinh trong lớp
11A
thu được mu
số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian
[
)
125;127
[
)
127;129
[
)
129;131
[
)
131;133
[ ]
133;135
S bn
3
8
14
10
5
a) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là
[
)
131;133
.
b) S trung bình của mẫu số liệu trên là
130,3
.
c) Nhóm chứa t phân vị th ba của mẫu số liệu là
[ ]
133;135
.
d) Giá tr của
32
m
QQ
n
−=
với
m
n
là phân số ti giản khi đó
21mn+=
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
O
giao điểm ca
AC
. , ,BD M N P
lần lượt là trung điểm ca
,,SB SD SC
. Khi đó:
a) Đường thẳng
MP
song song với đường thẳng
AD
.
b) Đường thẳng
ON
song song với mặt phẳng
(
)
SAB
.
c) Mặt phẳng
(
)
OPN
song song với mặt phẳng
( )
SAB
.
d) Tỉ số đồng dạng của tam giác
SAB
và tam giác
OPN
3
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc
9
mg. Sau ngày đầu, trưc mi lần uống,
hàm lượng thuốc trong th vẫn còn
5%
. Ước tính ợng thuốc trong thể nếu bệnh nhân sử
dụng thuốc trong một thời gian dài. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Vn tc ca một con lắc đơn
( )
/v cm s
được cho bởi công thức:
( )
3cos 2
4
vt t
π

=


. Lần đầu
tiên vận tốc của con lắc đơn bằng
3/cm s
là ti thi đim
( )
ts
a
π
=
. Hãy tìm
a
.
Câu 3: Một du khách vào trường đua ngựa xem đua ngựa đặt ợc chọn con thắng cuộc. Nếu chọn
đúng con thắng cuộc thì s nhận được s tin gấp đôi số tin đt ợc, còn nếu chọn sai thì s mất s tin
đặt ợc. Người du khách đó lần đầu tiên đặt
150
USD, mi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trưc.
Người đó thua
8
lần liên tiếp và thắng lần th
9
. Sau
9
lần chơi, du khách đó đã lời được
a
USD. Hãy
tìm
a
.
Trang 4/4 - Mã đề 102
Câu 4: Thầy giáo thống kê lại s lần kéo xà đơn của các hc sinh nam khối
11
bảng sau:
S lần
[5,5;10,5)
[10,5;15,5)
[15,5;20,5)
[20,5;25,5)
[ ]
25,5;30,5
S học sinh
35
54
32
17
5
Thầy giáo dự định chọn
25%
hc sinh s lần kéo thấp nhất đ bồi dưỡng th lực thêm. Thầy giáo nên
chn học sinh có thành tích kéo xà đơn dưới bao nhiêu lần để bồi dưỡng th lc? (kết quả làm tròn đến số
nguyên)
Câu 5: Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác
.ABCDEF A B C D E F
′′′′′
. Linh gắn
hai thanh tre
11
AD
,
11
FC
song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại
1
O
(hình vẽ). Cho biết
11
7A A AA
=
70AA cm
=
. Tính
1
CC
. ( kết quả làm tròn đến hàng phần chục )
Câu 6: Cho t diện
,
ABCD M
trọng tâm của tam giác
ABC
,
E
trung điểm của đoạn thng
AB
.
Gọi
N
hình chiếu song song của điểm
M
theo phương
CD
lên mặt phẳng
( )
ABD
. Khi đó t số
DN
ED
bằng bao nhiêu? (kết quả m tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------
TRƯNG THPT PHAN BI CHÂU
T TOÁN
ĐÁP ÁN KIM TRA CUI KÌ 1 NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN KHI 11
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
B
B
D
C
D
C
A
D
D
A
D
102
A
B
C
D
B
D
C
D
C
A
C
A
103
C
C
A
B
B
D
D
B
D
A
B
A
104
C
B
C
D
A
C
D
D
C
B
A
D
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
101
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
a) Sai
b) Sai
b) Sai
b) Đúng
b) Sai
c) Đúng
c) Đúng
c) Sai
c) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
Câu
1
2
3
4
102
a) Đúng
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
b) Sai
b) Sai
b) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
c) Đúng
c) Sai
c) Đúng
d) Sai
d) Sai
d) Sai
d) Sai
Câu
1
2
3
4
103
a) Đúng
a) Sai
a) Đúng
a) Sai
b) Sai
b) Đúng
b) Sai
b) Sai
c) Đúng
c) Đúng
c) Đúng
c) Đúng
d) Sai
d) Đúng
d) Sai
d) Đúng
Câu
1
2
3
4
104
a) Sai
a) Sai
a) Sai
a) Sai
b) Đúng
b) Sai
b) Đúng
b) Sai
c) Đúng
c) Đúng
c) Sai
c) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
d) Sai
d) Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu
1
2
3
4
5
6
101
6
100
46
8,42
61,3
0,33
Câu
1
2
3
4
5
6
102
9,47
8
150
11
8,8
0,67
Câu
1
2
3
4
5
6
103
46
8,42
6
0,33
61,3
100
Câu
1
2
3
4
5
6
104
0,67
8,8
8
11
9,47
150
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. 2 Câu 1: Giới hạn x − 3x + 2 lim bằng x→2 x − 2 A. 1 − . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 2: Tập xác định của hàm số sin x y = là 1− cos x A. π D  \  kπ | k  = + ∈ .
B. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2    C. π
D =  \{kπ | k ∈ }  . D. D  \  k2π | k  = + ∈ . 2   
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào SAI?
A. sin 2x = 2sin xcos x . B. 2 2
sin 2x = cos x − sin x . C. 2
cos 2x =1− 2sin x . D. 2
cos 2x = 2cos x −1.
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1 − ; 5 − ; 25 − ;125 . B. 1;3;12;60 . C. 1 − ;4;16;64 . D. 1;2;4;8 .
Câu 5: Nếu các dãy số (u
v thỏa mãn limu = và limv = thì lim(u v bằng n n ) n 3 n 6 n ) , ( n ) A. 2 . B. 9. C. 3. D. 18. Câu 6: π
Giá trị biểu thức A = 4cos 2x + 2 sin 3x , với x = là 4 A. 0 . B. 3. C. 3 2 . D. 1. 2
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm S
của AB AD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. MN // (SCD) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // (SAC) . A N D M B C Trang 1/4 - Mã đề 101
Câu 8: Đo chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành, ta thu được kết quả sau: Chiều dài (cm)
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50] Số lá 8 18 24 10
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây? 1 A. [20;30) . B. [10;20) . C. [40;50]. D. [30;40) . B C
Câu 9: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . B là hình chiếu của A trên (CBB C
′ ′) qua phép chiếu song song theo phương là đường thẳng nào? A D A. BC .
B. CC′ . C. C A ′ ′ . D. DC . C' B' A' S D'
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC . Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau?
A. SABC .
B. AB SC .
C. SB AC .
D. AC BC . C A B
Câu 11: Đo cân nặng của lớp 10A gồm 40 học sinh, ta thu được kết quả sau:
Khối lượng [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) [70;75) [75;80] (kg) Số học sinh 4 13 7 5 6 2 1 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây? A. [50;55) . B. [40;45). C. [45;50) . D. [55;60) . A
Câu 12: Số cạnh của hình lăng trụ tam giác là C A. 5. B. 12. C. 6 . D. 9. B A' C' B'
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = n + . n 3 1 n )
a) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số cộng (u bằng 116. n )
b) Dãy số (u là dãy số giảm. n )
c) Số hạng thứ tư của dãy số là u =13 . 4
d) Dãy số đã cho là một cấp số cộng có công sai là d = 2 . Trang 2/4 - Mã đề 101 x − 2 khi x ≤ 2
Câu 2: Cho hàm số f (x)  =  mx − 2 . Khi đó: khi 2 x >  2  x − 3x + 2
a) Hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 2 với m ≠ 1. b) f (2) = 2 .
c) Giới hạn lim f (x) = 0 . x 2− →
d) Với m =1 thì hàm số đã cho không liên tục tại x = 2 .
Câu 3: Đo thời gian chạy cự li 1000m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian [125;127) [127;129) [129; ) 131 [131;133) [133;135] Số bạn 3 8 14 10 5 a) Giá trị của m
Q Q = với m là phân số tối giản, khi đó m + n = 71. 2 1 n n
b) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [129; ) 131 .
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 911. 7
d) Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là [127;129) .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC B .
D M , N, P
lần lượt là trung điểm của SB, SD, SC . Khi đó:
a) Tỉ số đồng dạng của tam giác OMP và tam giác SDA là 1 . 3
b) Đường thẳng MN song song với đường thẳng BC .
c) Đường thẳng OP song song với mặt phẳng (SAD).
d) Mặt phẳng (MOP) song song với mặt phẳng (SAD).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:  π
Vận tốc của một con lắc đơn v(cm / s) 
được cho bởi công thức: v (t) = 2sin 2t +  . Lần đầu 6    π
tiên vận tốc của con lắc đơn bằng 2cm / s là tại thời điểm t = (s) . Hãy tìm a . a
Câu 2: Một du khách vào trường đua ngựa xem đua ngựa và đặt cược chọn con thắng cuộc. Nếu chọn
đúng con thắng cuộc thì sẽ nhận được số tiền gấp đôi số tiền đặt cược, còn nếu chọn sai thì sẽ mất số tiền
đặt cược. Người du khách đó lần đầu tiên đặt 100 USD, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trước.
Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Sau 10 lần chơi, du khách đó đã lời được a USD. Hãy tìm a .
Câu 3: Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau: Độ tuổi
[20;30) [30;40) [40;50) [50;60) [60;70) Số khách hàng nam 4 6 10 7 3
Hãy sử dụng dữ liệu ở trên để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam ở tuổi nào hay mua
bảo hiểm nhất. (kết quả làm tròn đến số nguyên) Trang 3/4 - Mã đề 101
Câu 4: Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 8 mg. Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống,
hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Ước tính lượng thuốc có trong cơ thể nếu bệnh nhân sử
dụng thuốc trong một thời gian dài. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 5: Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác ABCDEF.AB CDEF ′ ′ . Linh gắn
hai thanh tre A D , FC song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại O (hình vẽ). Cho biết AA = 7AA 1 1 1 1 1 1 1
AA′ = 70cm . Tính C 'C . (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) 1
Câu 6: Cho tứ diện ABCD, M là trọng tâm của tam giác ABC , E là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Gọi N là hình chiếu song song của điểm M theo phương CD lên mặt phẳng ( ABD). Khi đó tỉ số EN ED
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 101 SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 102
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp: ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào SAI? A. 2
cos 2x = 2sin x −1.
B. sin 2x = 2sin xcos x . C. 2
cos 2x = 2cos x −1. D. 2 2
cos 2x = cos x − sin x .
Câu 2: Đo cân nặng của lớp 10A gồm 40 học sinh, ta thu được kết quả sau:
Khối lượng [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) [70;75) [75;80] (kg) Số học sinh 4 13 7 5 6 2 1 2
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây? 1 A. [40;45). B. [45;50) . C. [55;60) . D. [50;55) .
Câu 3: Tập xác định của hàm số cos x y = là 1− sin x A. π
D =  \{kπ | k ∈ }  . B. D  \  kπ | k  = + ∈ . 2    C. π D  \  k2π | k  = + ∈ .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2   
Câu 4: Đo chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành, ta thu được kết quả sau: Chiều dài (cm)
[10;20) [20;30) [30;40) [40;50] Số lá 8 18 24 10
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm thuộc khoảng nào sau đây? A. [10;20) . B. [20;30) . C. [40;50]. D. [30;40) . Câu 5: π
Giá trị biểu thức A = 4cos 2x + sin 3x , với x = là 6 A. 3 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. 2
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của S
AD CD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // (SBD) .
B. MN // (SCD) .
C. MN // ( ABCD) .
D. MN // (SAC) . M D A N
B Trang 1/4 - Mã đề 102C
Câu 7: Nếu các dãy số (u
v thỏa mãn limu = và limv = thì lim(u v bằng n. n ) n 3 n 6 n ) , ( n ) A. 2 . B. 3. C. 18. D. 9.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1 − ; 5 − ; 25 − ;125 . B. 1 − ;4;16;64 . C. 1;2;4;6. D. 1;3;9;27. 2 Câu 9: Giới hạn x − 3x + 2 lim bằng x 1 → x −1 A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 0 . ′ ′ ′ ′ B
Câu 10: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . D là hình chiếu của A trên C (DCC D
′ ′) qua phép chiếu song song theo phương là đường thẳng nào? A D A. BC . B. C A ′ ′ .
C. CC′ . D. DC . C' B' A' D' S
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD , với đáy ABCD là hình chữ nhật. Trong
các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AB SC .
B. SB AC .
C. AC BD .
D. SABC . D A B C B C
Câu 12: Số cạnh của hình hộp chữ nhật là A. 12. B. 6 . D A C. 9. D. 5. B' C' A' D'
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = n + . n 3 1 n )
a) Dãy số (u là dãy số tăng. n )
b) Số hạng thứ ba của dãy số là u =12 . 3
c) Dãy số đã cho là một cấp số cộng có công sai là d = 3.
d) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số cộng (u bằng 216 . n ) Trang 2/4 - Mã đề 102 x − 3 khi x ≤ 3
Câu 2: Cho hàm số f (x)  =  mx −3 . Khi đó: khi x >  3 2  x − 4x + 3 a) f (3) = 0 .
b) Giới hạn lim f (x) = 3 . x 3− →
c) Với m =1 thì hàm số đã cho không liên tục tại x = 3.
d) Hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 3với m ≠ 1.
Câu 3: Đo thời gian chạy cự li 1000m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong lớp 11A thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian [125;127) [127;129) [129; ) 131 [131;133) [133;135] Số bạn 3 8 14 10 5
a)
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là [131;133) .
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 130,3.
c) Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là [133;135] . d) Giá trị của m
Q Q = với m là phân số tối giản khi đó m + n = 21. 3 2 n n
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC B .
D M , N, P
lần lượt là trung điểm của SB, SD, SC . Khi đó:
a) Đường thẳng MP song song với đường thẳng AD .
b) Đường thẳng ON song song với mặt phẳng (SAB) .
c) Mặt phẳng (OPN ) song song với mặt phẳng (SAB) .
d) Tỉ số đồng dạng của tam giác SAB và tam giác OPN là 3.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 9 mg. Sau ngày đầu, trước mỗi lần uống,
hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Ước tính lượng thuốc có trong cơ thể nếu bệnh nhân sử
dụng thuốc trong một thời gian dài. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 2:  π
Vận tốc của một con lắc đơn v(cm / s) 
được cho bởi công thức: v (t) = 3cos 2t −  . Lần đầu 4    π
tiên vận tốc của con lắc đơn bằng 3cm / s là tại thời điểm t = (s) . Hãy tìm a . a
Câu 3: Một du khách vào trường đua ngựa xem đua ngựa và đặt cược chọn con thắng cuộc. Nếu chọn
đúng con thắng cuộc thì sẽ nhận được số tiền gấp đôi số tiền đặt cược, còn nếu chọn sai thì sẽ mất số tiền
đặt cược. Người du khách đó lần đầu tiên đặt 150 USD, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trước.
Người đó thua 8 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 9. Sau 9 lần chơi, du khách đó đã lời được a USD. Hãy tìm a . Trang 3/4 - Mã đề 102
Câu 4: Thầy giáo thống kê lại số lần kéo xà đơn của các học sinh nam khối 11 ở bảng sau: Số lần
[5,5;10,5) [10,5;15,5) [15,5;20,5) [20,5;25,5) [25,5;30,5] Số học sinh 35 54 32 17 5
Thầy giáo dự định chọn 25% học sinh có số lần kéo thấp nhất để bồi dưỡng thể lực thêm. Thầy giáo nên
chọn học sinh có thành tích kéo xà đơn dưới bao nhiêu lần để bồi dưỡng thể lực? (kết quả làm tròn đến số nguyên)
Câu 5: Để làm một khung lồng đèn kéo quân hình lăng trụ lục giác ABCDEF.AB CDEF ′ ′ . Linh gắn
hai thanh tre A D , FC song song với mặt phẳng đáy và cắt nhau tại O (hình vẽ). Cho biết AA = 7AA 1 1 1 1 1 1 1
AA′ = 70cm . Tính CC1. ( kết quả làm tròn đến hàng phần chục )
Câu 6: Cho tứ diện ABCD, M là trọng tâm của tam giác ABC , E là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Gọi N là hình chiếu song song của điểm M theo phương CD lên mặt phẳng ( ABD). Khi đó tỉ số DN ED
bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 102
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 11
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D B B D C D C A D D A D 102 A B C D B D C D C A C A 103 C C A B B D D B D A B A 104 C B C D A C D D C B A D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 101 a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Đúng Câu 1 2 3 4 102 a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng b) Sai b) Sai b) Đúng b) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai d) Sai d) Sai Câu 1 2 3 4 103 a) Đúng a) Sai a) Đúng a) Sai b) Sai b) Đúng b) Sai b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng d) Sai d) Đúng d) Sai d) Đúng Câu 1 2 3 4 104 a) Sai a) Sai a) Sai a) Sai b) Đúng b) Sai b) Đúng b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Sai d) Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1 2 3 4 5 6 101 6 100 46 8,42 61,3 0,33 Câu 1 2 3 4 5 6 102 9,47 8 150 11 8,8 0,67 Câu 1 2 3 4 5 6 103 46 8,42 6 0,33 61,3 100 Câu 1 2 3 4 5 6 104 0,67 8,8 8 11 9,47 150
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • Đáp án cuối kì 1
  • Đề Thi HK1 Toán 11