1/3 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THPT TÂN CHÂU
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A.
d
có một điểm chung duy nhất.
B.
d
có hai điểm chung phân biệt.
C.
d
có vô số điểm chung.
D.
d
không có điểm chung.
Câu 2. Cho đường thẳng
d
nằm trên mặt phẳng
Q
, khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
A.
d
có hai điểm chung phân biệt thuộc
Q
.
B.
.
C.
, () ()M dd Q M Q 
.
D.
d
Q
có vô số điểm chung.
Câu 3. Cho
tan 5
, với
3
2

. Khi đó
cos
bằng:
A.
6
6
. B.
1
6
. C.
6
. D.
6
6
.
Câu 4. Cho một cấp số cộng có
1
1; 3ud 
. Hãy chọn kết quả đúng.
A. Dạng khai triển:
1;2;5;8;11....
B. Dạng khai triển:
1;2;5;8;11....

C. Dạng khai triển:
1; 2;5; 8; 11....

D. Dạng khai triển:
1; 2; 5; 8;11....

Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
tan tan
tan .
1 tan tan
ab
ab
ab

B.
tan tan tan .ab a b
C.
tan tan
tan .
1 tan tan
ab
ab
ab

D.
tan tan tan .ab a b
Câu 6. Phương trình
sin 0x
có nghiệm là:
A.
2 xk k
. B.
2
2
x kk

.
C.
2
x kk

. D.
xk k
.
Mã đề 121
2/3 - Mã đề 121
Câu 7. Góc có số đo
0
108
đổi ra rađian là:
A.
3
2
. B.
4
. C.
10
. D.
3
5
.
Câu 8. Cho dãy số
,
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
Tìm số hạng
5
.u
A.
5
5.u
B.
5
7
.
11
u
C.
5
3
11
.u
D.
5
0
11
.
1
u
Câu 9. Tập giá trị của hàm số
cosyx
A.
1; 1



. B.
.
C.
\,
2
kk









. D.
\,kk 
.
Câu 10. Cho cấp số nhân
n
u
1
1
u
,
4q
. Tổng
8
số hạng đầu của cấp số nhân
n
u
A.
8
21485S
. B.
8
5641S
. C.
8
21845S
. D.
8
5461S
.
Câu 11. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AC
,
CD
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
MBD
ABN
A. đường thẳng
AH
(
H
là trực tâm tam giác
ACD
).
B. đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
).
C. đường thẳng
AM
.
D. đường thẳng
MN
.
Câu 12. Cho dãy số
n
u
với
1
1
5
nn
u
u un

. Tìm số hạng thứ
4
của dãy số đã cho.
A.
12
. B.
11
. C.
16
. D.
15
.
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số
( ) cosy fx x
( ) cos
3
y gx x



, khi đó:
a) Hàm số
( ) cosy fx x
là hàm số tuần hoàn.
b) Hàm số
( ) cos
y fx x
là hàm số chẵn.
c) Phương trình:
cos 1x
, có h nghiệm
;( )xkk
d) Phương trình:
cos cos
3
xx



có h nghiệm
()
6
x kk

Câu 2. Cho hàm số
2
6 2 khi 2
3 1 khi 2
xx x
fx
ax


, với
a
là số thực.
a)
27f
.
b)
2
lim 3 1
x
fx a

.
c)
2
lim 5
x
fx

.
d) Khi
7
3
a 
thì hàm số
y fx
liên tục tại điểm
2x
.
3/3 - Mã đề 121
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
điểm thuộc cạnh
SA
sao cho
1
3
SM SA
N
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2
3
SN SD
.
a) Hai đường thẳng
SA
BC
cắt nhau.
b)
BC
song song với mặt phẳng
SAD
.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD là đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
.
d) Giao điểm của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
ABCD
là điểm
P
với
P MN AD
.
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lượng giác
o
210
, trong s các giá tr ng giác
sin , cos , tan , cot 
có bao
nhiêu giá tr là s dương?
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
1
3u
,
4
192u
. Tìm công bội của cấp số nhân
.
n
u
Câu 3. Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính
4R
(cm) như Hình a). Tiếp theo, cắt hai hình tròn
bán kính
2
R
rồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình b). Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính
4
R
rồi chồng lên các hình trước như Hình c). Cứ thế tiếp tục mãi. Gọi
S
là tổng diện tích của các hình
tròn và
.Sa
Tính
.a
Câu 4. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A độ
o
40
Bắc trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số công thức
3sin 80 12
182
dt t





với
t
0 365t
. Biết rằng vào một ngày của tháng 6 dương lịch trong năm đó thì thành phố A đúng
15
giờ có ánh sáng mặt trời. Hỏi ngày đó là ngày mấy của tháng 6?
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Giải phương trình lượng giác
tan tan
6
x
.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
với
1
2u 
, công bội
3
q
. Tính s hạng
8
u
.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 122
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THPT TÂN CHÂU
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A.
tan tan
tan .
1 tan tan
ab
ab
ab

B.
tan tan tan .ab a b
C.
tan tan tan .ab a b
D.
tan tan
tan .
1 tan tan
ab
ab
ab

Câu 2. Cho cấp số cộng
n
u
có:
1
11
;
44
ud
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
15
4
S
. B.
5
4
5
S
. C.
5
4
5
S

.
D.
5
15
3
S
.
Câu 3. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát có dạng triển khai sau, dãy số nào là một cấp số
cộng?
A.
1;1;3;5;7

. B.
1;3;6;9;12
. C.
1;3;5;7;9
. D.
1;2;4;6;8
.
Câu 4. Cho dãy số
,
n
u
biết
1
21
n
n
u
n
Tìm s hạng
7
.u
A.
7
7.u
B.
7
5
.
8
1
u
C.
7
8
15
.
u
D.
7
2
1
.u
Câu 5. Tập giá trị của hàm số
sinyx
A.
. B.
\,
kk 
.
C.
1; 1



. D.
\,
2
kk









.
Câu 6. Cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
không đồng phẳng. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AC
và
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Giao điểm của đường thẳng
CD
mặt phẳng
MNP
là giao điểm của
A.
CD
MP
. B.
CD
MN
. C.
CD
AP
. D.
CD
NP
.
Câu 7. Cho dãy số
n
u
với
1
1
5
nn
u
u un

. Tìm số hạng thứ
5
của dãy số đã cho.
A.
11
. B.
14
. C.
12
. D.
15
.
Mã đề 122
2/3 - Mã đề 122
Câu 8. Phương trình lượng giác
2
cos
2
x
có nghiệm là
A.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
k


B.
2
4
3
2
4
k
k
x
xk


C.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
k


D.
2
4
2
4
x
k
k
k
x


.
Câu 9. Cho
cot 3 2 
với
2

. Khi đó
sin
bằng:
A.
19
. B.
1
19
. C.
1
19
. D.
19
.
Câu 10. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới
đây:
A.
d
. B.
d
. C.
//d
. D.
d
.
Câu 11. Góc có số đo
9
đổi sang độ là:
A.
0
25 .
B.
0
15 .
C.
0
20 .
D.
0
18 .
Câu 12. Cho điểm
A
không thuộc mặt phẳng
()P
, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
()A mp P
. B.
()AP
. C.
A mpP
. D.
AP
.
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai hàm số
y ( ) cos 2
4
fx x



y ( ) cosgx x

, khi đó:
a) Hàm số
y ( ) cosgx x
là hàm số không tuần hoàn.
b) Hàm số
y ( ) cosgx x
là hàm số lẻ.
c) Phương trình:
cos 1x 
, có họ nghiệm
2;
x kk
d) Phương trình:
cos 2 cos
4
xx



, có họ nghiệm
1
2
4
( ).
2
32
xk
k
xk



Câu 2. Cho hàm số
2
2 7 khi 3
4 1 khi 3
xx x
fx
ax


, với
a
là số thực.
a)
341fa
.
b)
3
lim 13
x
fx

.
c)
3
lim 10
x
fx
.
d) Khi
9
4
a
thì hàm số
y fx
liên tục tại điểm
3x
.
3/3 - Mã đề 122
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành. Gọi
I
điểm thuộc cạnh
SA
sao cho
1
3
SI SA
J
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2
3
SJ SD
.
a) Hai đường thẳng
SC
AD
chéo nhau.
b)
BC
song song với mặt phẳng
SAB
.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
AC
.
d) Giao điểm của đường thẳng
IJ
và mặt phẳng
ABCD
là điểm
E
với
E IJ AD
.
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lượng giác
o
358
, trong s các giá tr ng giác
sin , cos , tan , cot 
có bao
nhiêu giá tr là s âm?
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
1
5u
,
4
135u
. Tìm công bội của cấp số nhân
.
n
u
Câu 3. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố A độ
o
40
Bắc trong ngày thứ
t
của một
năm không nhuận được cho bởi hàm số công thức
3sin 80 12
182
dt t





với
t
0 365t
. Biết rằng vào một ngày của tháng 12 dương lịch trong năm đó thì thành phố A có đúng
9
giờ có ánh sáng mặt trời. Hỏi ngày đó là ngày mấy của tháng 12?
Câu 4. Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính
6R
(cm) như Hình a). Tiếp theo, cắt hai hình tròn
bán kính
2
R
rồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình b). Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính
4
R
rồi chồng lên các hình trước như hình c). Cứ thế tiếp tục mãi. Gọi
S
là tổng diện tích của các hình
tròn và
.Sa
Tính
.a
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Giải phương trình lượng giác
o
cot cot75x
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
với
1
3u
và công bội
2q
. Tính số hạng
10
u
.
------ HẾT ------
1/2 ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
( BỘ ĐỀ 2 )
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
( mỗi câu đúng 0.25 điểm )
Câu
121
123
125
127
122
124
126
128
1
D
C
C
B
D
A
A
A
2
C
D
D
D
A
A
B
C
3
A
D
A
D
A
D
B
D
4
A
B
C
A
B
C
C
C
5
C
A
C
C
C
C
D
D
6
D
D
A
B
D
D
A
A
7
D
B
A
B
D
D
A
A
8
B
C
D
D
A
B
D
D
9
A
B
B
C
B
A
C
C
10
C
C
B
C
C
C
B
D
11
B
C
D
B
C
D
D
B
12
B
C
A
A
B
B
C
B
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
( Trong mỗi câu mỗi ý đúng 0.25 điểm )
Đề 121, 123, 125, 127
Câu
1
DDSS
2
SDSD
3
SDSD
Đề 122, 124, 126, 128
Câu
1
SSDS
2
DSDS
3
DSSD
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
( mỗi câu 0.5 điểm )
Đề 121, 123, 125, 127
Câu
Đáp số
1
2
2
4
3
32
4
20
Đề 122, 124, 126, 128
Câu
Đáp số
1
3
2/2 ĐÁP ÁN
2
3
3
19
4
72
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Đề 121, 123, 125, 127
Câu 1. Giải phương trình lượng giác
tan tan
6
x
.
PT
tan tan
66
x x k
1.0 đ
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
, công bội
3q
. Tính s hng
8
u
.
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 2
(1 điểm)
S hng tng quát:
1
1
.
n
n
u u q
0.25
7
81
.quu
0.25
7
2.3
0,25
Vậy:
8
4374u
0.25
Đề 122, 124, 126, 128
Câu 1. Giải phương trình lượng giác
o
cot cot75x
.
PT
o o o
cot cot75 75 .180x x k
Câu 2. Cho cấp số nhân
n
u
với
1
3u
và công bội
2q
. Tính số hạng
10
u
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 2
(1 điểm)
S hng tng quát:
1
1
.
n
n
u u q
0.25
9
10 1
.quu
0.25
9
3.2
0,25
Vậy:
10
1536u
0.25
------- Hết -------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I THPT TÂN CHÂU NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 121
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A. d và  có một điểm chung duy nhất.
B. d và  có hai điểm chung phân biệt.
C. d và  có vô số điểm chung.
D. d và  không có điểm chung.
Câu 2. Cho đường thẳng d nằm trên mặt phẳng Q, khi đó mệnh đề nào sau đây sai?
A. d có hai điểm chung phân biệt thuộc Q.
B. d  (Q).
C. M d,d  (Q)  M  (Q).
D. d và Q có vô số điểm chung. Câu 3. Cho tan  5 , với 3
. Khi đó cos bằng: 2 A. 6  . B. 1 . C. 6 . D. 6 . 6 6 6
Câu 4. Cho một cấp số cộng có u  1; d  3 . Hãy chọn kết quả đúng. 1
A. Dạng khai triển: 1;2;5;8;11....
B. Dạng khai triển: 1;2;5;8;11....
C. Dạng khai triển: 1;2;5;8;11....
D. Dạng khai triển: 1;2;5;8;11....
Câu 5. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A.   a b tana tanb tan  .
B. tana b  tana  tan .b 1  tana tanb C.   a b tana tanb tan  .
D. tana b  tana  tan .b 1  tana tanb
Câu 6. Phương trìnhsinx  0 có nghiệm là: A.
x k2k  .
B. x   k2k  . 2 C. x
kk  .
D. x kk  . 2 1/3 - Mã đề 121
Câu 7. Góc có số đo 0 108 đổi ra rađian là:
A. 3. B. . C. . D. 3. 2 4 10 5
Câu 8. Cho dãy số  n u ,biết 2 1 u  Tìm số hạng u . n n n  2 5 A. 11 11 11 u  5. B. u  . C. u  . D. u  . 5 5 7 5 3 5 0 1
Câu 9. Tập giá trị của hàm số y  cosx A.  1;1    . B.  .   C.    \  k ,  k      . D.  \ k ,  k   . 2   
Câu 10. Cho cấp số nhân u u  1, q  4. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân u n n  1
A. S  21485 .
B. S  5641 .
C. S  21845 . D. S  5461 . 8 8 8 8
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng MBD và ABN  là
A. đường thẳng AH (H là trực tâm tam giác ACD ).
B. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD ).
C. đường thẳng AM .
D. đường thẳng MN . u   5
Câu 12. Cho dãy số u 
. Tìm số hạng thứ 4 của dãy số đã cho. n  với 1 u   u nn 1  n A. 12 . B. 11. C. 16 . D. 15 .
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  
Câu 1. Cho hai hàm số
y f (x)  cos x y g(x)  cos x       , khi đó:  3 
a) Hàm số y f(x)  cosx là hàm số tuần hoàn.
b) Hàm số y f(x)  cosx là hàm số chẵn.
c) Phương trình:cosx  1 , có họ nghiệm là x k ;(  k  )    d) Phương trình: cos x  cos x      
có họ nghiệm là x   k (  k  )   3  6 2  Câu 2. Cho hàm số    f xx 6x 2 khi x 2   
, với a là số thực. 3  a  1 khi x  2  a) f 2  7 . b) lim f   .  x 3a 1 x2
c) lim f x   .   5 x2 d) Khi 7
a   thì hàm số y f x liên tục tại điểm x  2 . 3 2/3 - Mã đề 121
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho 1
SM SA N là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2 SN SD . 3 3
a) Hai đường thẳng SABC cắt nhau.
b) BC song song với mặt phẳng SAD.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là đường thẳng đi qua S và song song với AD .
d) Giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD là điểm P với P MN AD .
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lượng giác o
 210 , trong số các giá trị lượng giác sin , cos , tan ,
cot có bao
nhiêu giá trị là số dương?
Câu 2. Cho cấp số nhân u u  3 , u  192. Tìm công bội của cấp số nhân u n . n  1 4
Câu 3. Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R  4 (cm) như Hình a). Tiếp theo, cắt hai hình tròn
bán kính R rồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình b). Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính R 2 4
rồi chồng lên các hình trước như Hình c). Cứ thế tiếp tục mãi. Gọi S là tổng diện tích của các hình
tròn và S a . Tính a.
Câu 4. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ o
40 Bắc trong ngày thứ t của một  
năm không nhuận được cho bởi hàm số có công thức
d t  3sin  t  80 12  với t   và 182   
0  t  365 . Biết rằng vào một ngày của tháng 6 dương lịch trong năm đó thì thành phố A có đúng
15 giờ có ánh sáng mặt trời. Hỏi ngày đó là ngày mấy của tháng 6?
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1.
Giải phương trình lượng giác tan x  tan . 6
Câu 2. Cho cấp số nhân u với u  2 , công bội q  3. Tính số hạng u . n  1 8
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 121 SỞ GD&ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I THPT TÂN CHÂU NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 122
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong các công thức sau, công thức nào đúng ? A.   a b tana tanb tan  .
B. tana b  tana  tan .b 1  tana tanb C. a b
tana b  tana  tan . b D.a b tan tan tan  . 1  tana tanb
Câu 2. Cho cấp số cộng  1 1
u có: u  ; d  . Khẳng định nào sau đây đúng? n  1 4 4 A. 15 4 4 15 S  .
B. S  .
C. S   . D. S  . 5 4 5 5 5 5 5 3
Câu 3. Trong các dãy số u cho bởi số hạng tổng quát có dạng triển khai sau, dãy số nào là một cấp số n  cộng?
A. 1;1;3;5;7 . B. 1;3;6;9;12 .
C. 1;3;5;7;9. D. 1;2;4;6;8 .
Câu 4. Cho dãy số  n u ,biết 1 u
Tìm số hạng u . n n 2n  1 7 A. 8 15 1 u  7. B. u  . C. u  . D. u  . 7 7 5 1 7 8 7 2
Câu 5. Tập giá trị của hàm số y  sinx A.  . B.  \ k ,  k   .   C.    1;1     .
D.  \   k ,  k    . 2   
Câu 6. Cho bốn điểm A , B , C , D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC
BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng
MNP là giao điểm của
A. CD MP .
B. CD MN .
C. CD AP .
D. CD NP . u   5
Câu 7. Cho dãy số u 
. Tìm số hạng thứ 5của dãy số đã cho. n  với 1 u   u nn 1  n A. 11. B. 14 . C. 12 . D. 15 . 1/3 - Mã đề 122
Câu 8. Phương trình lượng giác  2 cos x  có nghiệm là 2  3 x    k2 x
   k2 A.  4   k   B. 4  k    3  3 x    k2  x   k2   4  4  7 x    k2 x
   k2 C.  4   k   D. 4  k  .  7 x    k2  x    k2   4  4 Câu 9. Cho
cot 3 2 với  . Khi đó sin bằng: 2 A.  19 . B. 1 . C. 1 . D.  19 . 19 19
Câu 10. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A. d  .
B. d  .
C. d / /.
D. d  .
Câu 11. Góc có số đo đổi sang độ là: 9 A. 0 25 . B. 0 15 . C. 0 20 . D. 0 18 .
Câu 12. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. A m ( p P) .
B. A  (P).
C. A mpP .
D. A P .
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  
Câu 1. Cho hai hàm số
y  f (x)  cos 2  x    
và y  g(x)  cosx , khi đó:  4 
a) Hàm số y  g(x)  cosx là hàm số không tuần hoàn.
b) Hàm số y  g(x)  cosx là hàm số lẻ.
c) Phương trình:cosx  1, có họ nghiệm x k2 ;  k      x
   k2 d) Phương trình: cos 2    x     cos x 4  , có họ nghiệm  (k  ).   4   2 x    k   12 3 2  Câu 2. Cho hàm số    f xx 2x 7 khi x 3   
, với a là số thực. 4  a  1 khi x  3 
a) f 3  4a 1.
b) lim f x   .   13 x3
c) lim f x  .   10 x3 d) Khi 9
a  thì hàm số y f x liên tục tại điểm x  3 . 4 2/3 - Mã đề 122
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là điểm thuộc cạnh SA sao cho 1
SI SA J là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2 SJ SD . 3 3
a) Hai đường thẳng SC AD chéo nhau.
b) BC song song với mặt phẳng SAB.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC  là đường thẳng đi qua S và song song với AC .
d) Giao điểm của đường thẳng IJ và mặt phẳng ABCD là điểm E với E IJ AD .
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho góc lượng giác o
 358 , trong số các giá trị lượng giác sin , cos , tan ,
cot có bao
nhiêu giá trị là số âm?
Câu 2. Cho cấp số nhân u u  5 , u  135. Tìm công bội của cấp số nhân u n . n  1 4
Câu 3. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ o
40 Bắc trong ngày thứ t của một  
năm không nhuận được cho bởi hàm số có công thức
d t  3sin  t  80 12  với t   và 182   
0  t  365 . Biết rằng vào một ngày của tháng 12 dương lịch trong năm đó thì thành phố A có đúng
9 giờ có ánh sáng mặt trời. Hỏi ngày đó là ngày mấy của tháng 12?
Câu 4. Từ tờ giấy, cắt một hình tròn bán kính R  6 (cm) như Hình a). Tiếp theo, cắt hai hình tròn
bán kính R rồi chồng lên hình tròn đầu tiên như Hình b). Tiếp theo, cắt bốn hình tròn bán kính R 2 4
rồi chồng lên các hình trước như hình c). Cứ thế tiếp tục mãi. Gọi S là tổng diện tích của các hình
tròn và S a . Tính a.
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Câu 1. Giải phương trình lượng giác o cotx  cot75 .
Câu 2. Cho cấp số nhân u với u  3 và công bội q  2 . Tính số hạng u . n  1 10
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 122
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11 ( BỘ ĐỀ 2 )
PHẦN I. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
( mỗi câu đúng 0.25 điểm ) Câu 121 123 125 127 122 124 126 128 1 D C C B D A A A 2 C D D D A A B C 3 A D A D A D B D 4 A B C A B C C C 5 C A C C C C D D 6 D D A B D D A A 7 D B A B D D A A 8 B C D D A B D D 9 A B B C B A C C 10 C C B C C C B D 11 B C D B C D D B 12 B C A A B B C B
PHẦN II. (3.0 điểm ) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý
a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
( Trong mỗi câu mỗi ý đúng 0.25 điểm ) Đề 121, 123, 125, 127 Câu 1 DDSS 2 SDSD 3 SDSD
Đề 122, 124, 126, 128 Câu 1 SSDS 2 DSDS 3 DSSD
PHẦN III. (2.0 điểm ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. ( mỗi câu 0.5 điểm ) Đề 121, 123, 125, 127 Câu Đáp số 1 2 2 4 3 32 4 20
Đề 122, 124, 126, 128 Câu Đáp số 1 3 1/2 – ĐÁP ÁN 2 3 3 19 4 72
PHẦN IV. (2.0 điểm ) Tự luận
Đề 121, 123, 125, 127
Câu 1. Giải phương trình lượng giác tan x tan . 6 1.0 đ PT tan x tan x k 6 6
Câu 2. Cho cấp số nhân u với u 2 , công bội q
3 . Tính số hạng u . n 1 8 Câu Lời giải Điểm Số hạng tổng quát: 1 u u . n q n 1 0.25 7 u u .q Câu 2 8 1 0.25 (1 điểm) 7 2.3 0,25 Vậy: u 4374 8 0.25 Đề 122, 124, 126, 128
Câu 1.
Giải phương trình lượng giác o cotx cot75 . PT o o o cotx cot75 x 75 k.180 1đ
Câu 2. Cho cấp số nhân u với u 3 và công bội q
2 . Tính số hạng u n 1 10 Câu Lời giải Điểm Số hạng tổng quát: 1 u u . n q n 1 0.25 9 u u .q Câu 2 10 1 0.25 (1 điểm) 9 3.2 0,25 Vậy: u 1536 10 0.25
------- Hết ------- 2/2 – ĐÁP ÁN
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 121
  • de 122
  • DAP AN TOAN 11 GKI_Bo 2
  • Đề Thi HK1 Toán 11