Trang 1/3 - Toán 11 - Mã đ 115
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
thi có 03 trang, gm 22 câu)
Mã đề: 115
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán. Lp 11.
Thi gian: 90 phút. Không k thời gian giao đề
(Ngày kim tra: 04/01/2025)
PHN I (3,0 điểm): Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng nào sau đây song song với
AB
.
A.
( )
SAD
. B.
(
)
SDC
. C.
(
)
SBC
. D.
( )
ABCD
.
Câu 2. Tìm
1
12
1
+
lim
x
x
x
A.
0
. B.
. C.
+∞
. D.
1
.
Câu 3. Hàm s nào sau đây liên tục trên
A.
1
21
+
=
x
x
y
. B.
32
231=−+yx x
. C.
= tanyx
. D.
21= xy
.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
422 2=sin sin cosx xx
. B.
44
=sin sin cos
x xx
.
C.
42=sin sin cosx xx
. D.
442 2=sin sin cosx xx
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
2=
n
n
u
. Tính tng 10 s hạng đầu ca cp s nhân trên.
A.
11
22
. B.
11
22
. C.
11
2
. D.
11
21
.
Câu 6. Phương trình
10
4

+ −=


sin x
có tp nghim là
A.
4
= +xk
,
k
. B.
3
2
4
= +xk
,
k
.
C.
2
4
= +xk
,
k
. D.
2
4
= +xk
,
k
.
Câu 7. Cho 4 điểm
,,,ABCD
không cùng nm trên mt mt phẳng. Trên
,
AB AD
lần lượt lấy 2 điểm
,MN
sao cho
MN
ct
BD
ti
I
. Điểm
I
không thuc mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCD
. B.
( )
CMN
. C.
( )
ABD
. D.
( )
ACD
.
Câu 8. Dãy s nào sau đây có giới hạn bằng
0
?
A.
2
2
2
53
=
+
n
nn
u
nn
. B.
2
2
2
53
=
+
n
n
u
nn
. C.
2
12
53
=
+
n
n
u
nn
. D.
2
2
12
53
=
+
n
n
u
nn
.
Câu 9. Tp nghim của phương trình
0=cos x
A.
. B.
{ }
|kk
.
C.
2

+∈


|kk
. D.
2
2

+∈


|kk
.
Câu 10. Cho cp s cng
( )
n
u
biết
1
3=u
2
6=u
. Tìm s hng th 8 ca cp s cộng trên.
A.
15
. B.
21
. C.
24
. D.
27
.
Trang 2/3 - Toán 11 - Mã đ 115
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
2
22
42
=
+−
=
khi
khi
x
x
fx
x
x
. Chn mệnh đề đúng?
A. m s gián đoạn ti
2=x
. B. m s liên tục ti
2=x
.
C.
( )
42
=f
. D.
(
)
2
2
=lim
x
fx
.
Câu 12. Tập xác định của hàm số
=
sin
yx
A.
(
)
11 ;
. B.
{
}
11
\;
. C.
11


;
. D.
.
PHN II (4 0 điểm): u trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
với
2
2
42
.
5
n
nn
u
an
++
=
+
a) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
2
, giá tr ca
2.a
=
b) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
2
, giá tr ca
8a =
c) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
1
, giá tr ca
4.a
=
d) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng
3
, giá tr ca
12a =
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3=AD AM
. Gi
,GN
theo th t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
a)
1
3
=
DN
DB
.
b)
NG
cắt với mt phng
( )
SAC
.
c) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
,AC BD
.
d)
MN
song song với mt phng
( )
SCD
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3
2
= u
, công sai
1
2
=d
. Khi đó:
a)
17
4
là một s hng ca cp s cộng đã cho.
b) 3 là số hng th 10 ca cp s cộng đã cho.
c) Công thc cho s hng tổng quát là
3
22
=−+
n
n
u
.
d) Tng 100 s hạng đầu ca cp s cộng đã cho là
2320
.
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm dưới đây về điểm kim tra Toán của 30 bạn hc sinh lớp 11A
Điểm
)
24
;
)
46
;
)
68
;
)
8 10
;
)
10 12
;
Số học sinh
1
8
11
9
1
a) Mt ca mu s liệu trên thuộc nhóm điểm
)
68
;
.
b) S trung bình của mu s liệu ghép nhóm trên là
106
15
.
c) Giá tr đại din của nhóm điểm
)
8 10
;
là 2.
d) Trung vị ca mu s liệu ghép nhóm trên
78
11
.
PHN III (3,0 điểm): Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Trang 3/3 - Toán 11 - Mã đ 115
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,IK
ln lượt trung điểm các cnh
,BC CD
M
là đim tn cnh
SB
sao cho
1
3
=
SM
SB
. Gi
N
gia đim ca
MD
và mt phng
( )
SIK
. Tính t s
ND
NM
.
Câu 2. Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt
Nam và thu được kết quả sau:
Ngưỡng điểm đưa ra danh sách
25%
trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Tam giác
ABC
có s đo một góc là
120
và độ dài ba cạnh của nó là ba số hạng liên tiếp ca mt
cp s cng. Biết diện tích tam giác đó là
( )
2
53
3
cm
, xác định chu vi của tam giác
ABC
(đơn vị cm).
Câu 4. Tính tng tt c các nghim thuộc đoạn
[
]
0;
π
của phương trình
( )
2025.cos 2024 2023x =
, kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 5. Giá tr ln nht của hàm số
6sin 2 8
yx= +
?
Câu 6. Tìm
2
1
1
1
lim
x
x
x
.
------ HT ------
Thí sinh thc hin nghiêm túc Quy chế thi. Giám th không gii thích gì thêm.
Trang 1/3 - Toán 11 - Mã đ 116
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
thi có 03 trang, gm 22 câu)
Mã đề: 116
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán. Lp 11.
Thi gian: 90 phút. Không k thời gian giao đề
(Ngày kim tra: 04/01/2025)
PHN I (3,0 điểm): Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phuơng án.
Câu 1. Cho hình hp
′′
.ABCD A B C D
, khẳng định nào dưới đây sai?
A. Các cnh bên song song vi nhau. B. Các mt bên là hình bình hành.
C. Các cnh bên bng nhau. D. Đáy là hình chữ nht.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
21
= cos x
A.
2
= ,.
k
xk
B.
=+∈,.
x kk
C.
2
=+∈,.x kk
D.
2=+∈,.x kk
Câu 3. Tp giá tr ca hàm s
(
)
2
= sin
fx x
là đoạn


;ab
. Tính
ba
.
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4. Hàm s nào sau đây gián đoạn ti
1
=x
?
A.
2
3
1
+
=
x
y
x
. B.
3
1= ++yx x
. C.
2
21
1
+−
=
+
xx
y
x
. D.
2
21
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 5. Tìm s hng th 5 của dãy số
( )
n
u
vi
( )
1
23
=
+
n
n
u
n
.
A.
1
11
. B.
1
11
. C.
1
13
. D.
1
13
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng nào sau đây song song với
BC
A.
( )
SAB
. B.
( )
SDA
. C.
( )
SBC
. D.
( )
ABCD
.
Câu 7. Hàm s nào sau đây liên tục trên
A.
32
231=−+yx x
. B.
= tanyx
. C.
21= xy
. D.
1
21
+
=
x
y
x
.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
442 2=sin sin cosx xx
. B.
42=sin sin cosx xx
.
C.
422 2=sin sin cosx xx
. D.
44=sin sin cosx xx
.
Câu 9. Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
51
7 13
+
=
+
n
n
u
n
. B.
2
3
21
=
+
n
n
u
n
. C.
2
2
2 31
73
+−
=
+−
n
nn
u
nn
. D.
2
25=
n
u nn
.
Câu 10. Cho cp s nhân
( )
n
u
biết
1
2=u
,
2
6=u
. Công bi ca cp s nhân bng
A.
4
. B.
3
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11. Tính
( )
32
325
→−
−+lim
x
xx
.
A.
3
. B.
. C.
−∞
. D.
0
.
Trang 2/3 - Toán 11 - Mã đ 116
Câu 12. Phương trình
10
4

+ −=


sin x
có tp nghim là
A.
2
4
= +
xk
,
k
. B.
2
4
= +xk
,
k
.
C.
4
= +xk
,
k
. D.
3
2
4
= +xk
,
k
.
PHN II (4 0 điểm): u trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
vi
2
2
5
.
42
n
an
u
nn
+
=
++
a) Để dãy số đã cho có giới hn bng
2
, thì giá tr ca
9.a =
b) Để dãy số đã cho có giới hn bng
0
, thì giá tr ca
0a =
c) Để dãy số đã cho có giới hn bng
3
, thì giá tr ca
1a =
.
d) Để dãy số đã cho có giới hn bng
1
, thì giá tr ca
4.a =
Câu 2. Cho mu s liệu ghép nhóm dưới đây v điểm kim tra Toán ca 30 bn hc sinh lớp 11A
Điểm
)
24
;
)
46
;
)
68
;
)
8 10
;
)
10 12
;
Số học sinh
1
8
11
9
1
a) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên là
108
15
.
b) Giá tr đại din của nhóm điểm
)
8 10
;
là 9.
c) Mt ca mu s liu trên thuộc nhóm điểm
)
68
;
.
d) Trung v ca mu s liu ghép nhóm trên
87
11
.
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
32= =,u q
. Khi đó:
a) S hng
2
6
=u
.
b) Tng
8
s hạng đầu ca cp s nhân là:
765
.
c) S 12288 là s hng th 12 ca cp s nhân
( )
n
u
.
d) Công thc s hng tng quát
1
23
=
n
n
u
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3
=AD AM
. Gi
,GN
theo th t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
a) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
,AC BD
.
b)
NG
ct vi mt phng
( )
SAC
.
c)
MN
song song vi mt phng
( )
SCD
.
d)
1
3
=
DN
DB
.
PHN III (3,0 điểm): Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt
Nam và thu được kết quả sau:
Ngưỡng điểm đưa ra danh sách
25%
trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Trang 3/3 - Toán 11 - Mã đ 116
Câu 2. Tính tng tt c các nghim thuộc đoạn
[ ]
0;
π
của phương trình
(
)
2011.cos 2010 2009x =
, kết
qu làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,
IK
ln lượt trung điểm các cnh
,BC CD
M
là đim trên cnh
SB
sao cho
1
3
=
SM
SB
. Gi
N
gia đim ca
MD
và mt phng
( )
SIK
. Tính t s
ND
NM
.
Câu 4. Giá tr nh nht ca hàm s
8sin 3 6yx=
là.
Câu 5. Tìm
2
2
4
lim
2
x
x
x
.
Câu 6. Mt th th công mun v trang trí trên mt viên gạch hình vuông kích thước
8 m 8 m×
bng cách
v mt hình vuông mi vi các đỉnh là trung điểm các cnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai
tam giác đi din. Quá trình v và tô theo qui luật đó được lp li 6 ln. Biết tiền nước sơn đ sơn
2
1 m
60 nghìn đồng. Hỏi s tin nước sơn đ người th th công đó hoàn thành trang trí hình vuông đó bao
nhiêu nghìn đồng?
------ HT ------
Thí sinh thc hin nghiêm túc Quy chế thi. Giám th không gii thích gì thêm.
S GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
ĐÁP ÁN Đ ĐG CUI K 1
Năm học: 2024-2025
Môn: TOÁN 11
I. ĐÁP ÁN
CÂU
Mã đề 115
Mã đề 116
Mã đề 117
Mã đề 118
PHN I: TRC NGHIM NHIU LA CHN
1
B
D
A
A
2
C
C
D
B
3
B
B
A
C
4
A
A
A
B
5
B
D
C
D
6
C
B
A
B
7
D
A
A
D
8
C
C
B
A
9
C
B
C
B
10
C
D
B
B
11
B
C
D
D
12
D
A
A
D
PHN II: CÂU HI ĐÚNG, SAI
1
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐĐSS
ĐSSS
2
SSSĐ
SĐĐS
ĐĐĐS
SĐĐS
3
ĐĐSS
ĐĐSS
SSSĐ
SĐĐS
4
ĐĐSĐ
SSĐS
SSĐĐ
SSĐĐ
PHN III: TR LI NGN
1
3
35,4
2
1890
2
35,4
3157
14
3157
3
10
3
10
4
4
3179
-14
3
-14
5
14
4
3179
35,4
6
2
1890
35,4
3
II. HƯỚNG DN GII CÂU VN DNG
Câu 1. Tam giác
ABC
có s đo một góc là
120
đ i ba cnh ca nó là ba s hạng liên tiếp ca mt
cấp số cộng. Xác định chu vi của tam giác
ABC
biết diện tích tam giác đó là
( )
2
53
3
cm
.
Li gii
Tr li: 10
Gi
0>x
là đ dài cnh nh nht ca tam giác
ABC
0>d
công sai ca cp s cộng. Khi
đó độ dài ba cạnh của tam giác là
2++,,xx dx d
.
ABC
có số đo một góc là
120
nên
22 2
2
120
2
++ −+
=
+
( )( )
cos
()
x xd x d
xx d
31 2
22 3
=⇔=
xd
dx
x
.
Diện tích tam giác là
2
15 15 353
120
23 23 2 12
= = =.. .sin .. .S xx xx x
.
Do đó
2
53 53
2
12 3
= ⇒=xx
Chu vi tam giác
ABC
57
5 5 2 10
33
=++===. ()P x x x x cm
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3=AD AM
. Gi
,GN
theo thứ t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
Lời giải
(a) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song vi
,AC BD
Ta có:
∈∩
⊂⊂
( )( )
//
( ), ( )
S SAB SCD
AB CD
AB SAB C D SCD
⇒∩=( ) ( ) // // SAB SCD Sx AB CD
.
» Chọn SAI.
(b)
1
3
=
DN
DB
.
Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
N
là trọng tâm của
ABC
nên
2 21 1 2
3 32 3 3
= = = ⇒=
DN
BN BO BD BD
DB
.
» Chọn SAI.
(c)
MN
song song vi mt phng
( )
SCD
.
Ta có:
2
3
3
= ⇒=
DM
AD AM
DA
.
Xét tam giác
ADB
, ta có:
2
3
= =
DM DN
DA DB
nên
// // MN AB MN CD
,
⊂⇒
( ) // ( )CD SCD MN SCD
.
» Chọn ĐÚNG.
(d)
NG
ct vi mt phng
( )
SAC
.
Gi
P
là trung điểm
AB
. Tam giác
SPC
có:
1
3
= =
PG PN
PS PC
(tính cht trọng tâm)
⊂⇒ // , ( ) // ( )NG SC SC SAC NG SAC
.
» Chọn SAI.
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3
2
= u
, công sai
1
2
=d
. Khi đó:
Lời giải
(a) Công thc cho s hng tổng quát là
3
22
=−+
n
n
u
.
Ta có:
1
31
1 12
2 22
=+− =+−=+() ()
n
n
uun d n
.
» Chọn SAI.
(b) 3 là s hng th 10 ca cp s cộng đã cho.
Xét
3 2 10
2
=−+ =
*
n
n
; suy ra 3 là số hạng thứ 10 của cấp số cộng đã cho.
» Chọn ĐÚNG.
(c)
17
4
là mt s hng ca cp s cộng đã cho.
Xét
217
2
422
5
=−+ =
*
;
n
n
suy ra
17
4
không là một số hạng của cấp số cộng đã cho.
» Chọn SAI.
(d) Tng 100 s hạng đầu ca cp s cộng đã cho là
2320
.
Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng là:
100
31
100 2 100 1
22
2325
2

+ −⋅


= =
()
. S
» Chọn SAI.
Câu 4. Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt
Nam và thu được kết quả sau:
Lời giải
(a) S liệu đã cho cho có
35
mu s liu.
Ta có cỡ mẫu
4 19 6 2 3 1 35= + ++++=
n
.
» Chọn ĐÚNG.
(b) S trung v ca mu s liu là
12= .
e
M
Gi
1 2 35
, ,...,xx x
được sắp xếp theo thứ t không giảm.
Khi đó, trung vị
18
x
. Do
18
x
thuộc nhóm
)
20 30
;
nên nhóm này chứa trung vị.
Suy ra
2=p
,
2
20
=a
,
3
30=a
,
2
19=m
,
1
4=m
,
32
10−=aa
.
( )
( )
11
1
2
+
++
=+−
...
.
p
ep p p
p
n
mm
Ma a a
m
35
4
515
2
20 10 27 1
19 19
=+=.,
.
» Chọn SAI.
(c) S trung bình ca mu s liệu đã cho là
28
.
Số trung bình của mẫu số liệu là
15 4 25 19 35 6 45 2 55 3 65 213
30 4
35 7
×+ × + ×+ ×+ ×+
= = ,x
.
» Chọn SAI.
(d) Ngưỡng điểm đề đưa ra danh sách
25%
trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là trên
35,42.
Điểm ngưỡng để đưa ra danh sách
25%
trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam
là tứ phân vị thứ ba.
Cỡ mẫu
35=n
Tứ phân vị thứ ba
3
Q
27
x
27
x
thuộc nhóm [30;40) nên nhóm này chứa
3
Q
. Do đó,
3 3 1 2 43
3 30 6 4 19 23 10= = = + =+= −=
, ,, ,p a m mm aa
ta có:
3
3 35
23
4
30 10 35 42
6
×
=+ ×=,Q
.
Vậy để đưa ra danh sách
25%
trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam ta lấy các
trường có điểm chuẩn hóa trên 35.42.
» Chọn ĐÚNG.
Câu 5. Mt th th công muốn v trang trí trên mt viên gạch hình vuông kích thước
8 m 8 m×
bằng cách
v một hình vuông mới vi các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai
tam giác đối diện. Quá trình v theo qui luật đó được lặp li 6 lần. Biết tiền nước sơn đ sơn
2
1 m
60 nghìn đồng. Hỏi s tiền nước sơn đ người th th công đó hoàn thành trang thình vuông đó là bao
nhiêu nghìn đồng?
Li gii:
Đáp án:
1890.
Gi
i
S
diện tích tam giác cần sơn màu mỗi ln tạo ra hình vuông thứ
,i
S
diện ch hình
vuông ban đầu.
Ta có
123456
2 34 5 6
11 11 11 11
;
11 11
;; ;;
22 22 22 22 22 22
S SS SS SS SS SS S
     
= = = = = =
     
     
Tổng diện tích cần sơn là
6
2
234567
11
1
22
111111
1
222222
1
2
SS








+++++ =


6
2
1 1 63 63 63
1 .8.8 ( m
2 2 128 128
)
2
SS


=−===





Tổng tiền sơn là
63
60 1890
2
⋅=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,IK
lần lưt là trung đim các cnh
,
BC CD
M
là đim trên cnh
SB
sao cho
1
3
=
SM
SB
. Gi
N
gia đim ca
MD
và mt phẳng
( )
SIK
. Tính tỉ số
ND
NM
.
A. 3.
Li gii
Tr li: 3
Ta có
M
là điểm trên cạnh
SB
,
1
3
=
SM
SB
nên
2=
MB
MS
.
//IK BD
nên
( )
//IK SBD
suy ra
( )
( )
∩=, // //SBD SIK Sx Sx IK BD
.
Trong
( )
∩=,.SBD DM Sx N
N
chính là giao điểm ca
DM
( )
SIK
.
Trong
( )
SBD
, có
//Sx BD
nên hai tam giác
SMN
BMD
đồng dạng.
Do đó
23=⇒=
MD ND
MN NM
.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Toán. Lớp 11.
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang, gồm 22 câu)
(Ngày kiểm tra: 04/01/2025) Mã đề: 115
PHẦN I
(3,0 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng nào sau đây song song với AB .
A. (SAD).
B. (SDC) .
C. (SBC) . D. (ABCD). − Câu 2. Tìm 1 2 lim x x 1+ → x −1 A. 0 . B. −∞ . C. +∞ . D. 1.
Câu 3. Hàm số nào sau đây liên tục trên  A. x +1 y = . B. 3 2
y = 2x −3x +1.
C. y = tan x . D. y = 2x −1. 2x −1
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 4x = 2sin 2xcos 2x.
B. sin 4x = 4sin xcos x .
C. sin 4x = 2sin xcos x .
D. sin 4x = 4sin 2xcos 2x.
Câu 5. Cho cấp số nhân (u biết u = 2n . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên. n ) n A. 11 2 − 2 . B. 11 2 − 2 . C. 11 2 . D. 11 2 −1.
Câu 6. Phương trình   sin + x −1 =   0 có tập nghiệm là  4 
A. x = + k
, k ∈  . B. 3 x =
+ k2, k ∈ . 4 4 C. x − = + k2
, k ∈  . D. x =
+ k2, k ∈ . 4 4
Câu 7. Cho 4 điểm A,B,C,Dkhông cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy 2 điểm
M,N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. (BCD) .
B. (CMN) .
C. (ABD) . D. (ACD) .
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 2 2 − 2 A. n − 2n u n nn = . B. 2 u = . C. 1 2 u = . D. 1 2 u = . n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n n 2 5n + 3n
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình cos x = 0 là A.  .
B. {k|k ∈ }  . C.  
 + k|k ∈ .
D.  + k2|k ∈ . 2      2 
Câu 10. Cho cấp số cộng (u biết u = 3 và u = 6. Tìm số hạng thứ 8 của cấp số cộng trên. n ) 1 2 A. 15. B. 21. C. 24 . D. 27 .
Trang 1/3 - Toán 11 - Mã đề 115  x − 2  khi x ≠ 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng? 4 khi x =  2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 2 .
B. Hàm số liên tục tại x = 2 .
C. f (4) = 2 .
D. lim f (x) = 2 . x→2
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = sin x A. ( 1 − ; ) 1 . B.  { \ 1 − ; } 1 . C.  1 − ;1   . D.  .
PHẦN II
(4 0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1. Cho dãy số (u với 4n + n + 2 u = n . n ) 2 an + 5
a) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a = 2.
b) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2
− , giá trị của a = 8 −
c) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 1, giá trị của a = 4.
d) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 3, giá trị của a =12
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . Gọi G,N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó: DN 1 a) = . DB 3
b) NG cắt với mặt phẳng (SAC).
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AC,BD .
d) MN song song với mặt phẳng (SCD) .
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu 3 u = − , công sai 1 d = . Khi đó: n ) 1 2 2
a) 17 là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4
b) 3 là số hạng thứ 10 của cấp số cộng đã cho.
c) Công thức cho số hạng tổng quát là 3 n u = − + . n 2 2
d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là 2320 .
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây về điểm kiểm tra Toán của 30 bạn học sinh lớp 11A Điểm 2 4  ; ) 4 6  ; ) 6 8  ; ) 8  10  ; ) 10  12  ; ) Số học sinh 1 8 11 9 1
a) Mốt của mẫu số liệu trên thuộc nhóm điểm 6 8  ; ) .
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 106 . 15
c) Giá trị đại diện của nhóm điểm 8  10  ; ) là 2.
d) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên 78 . 11
PHẦN III (3,0 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Trang 2/3 - Toán 11 - Mã đề 115
Câu 1. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD SM
M là điểm trên cạnh SB sao cho 1
= . Gọi N là gia điểm của MD và mặt phẳng (SIK) . Tính tỉ số SB 3 ND . NM
Câu 2. Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt
Nam và thu được kết quả sau:
Ngưỡng điểm đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3. Tam giác ABC có số đo một góc là 120 và độ dài ba cạnh của nó là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số cộng. Biết diện tích tam giác đó là 5 3 ( 2
cm ) , xác định chu vi của tam giác ABC (đơn vị cm). 3
Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0;π ] của phương trình 2025.cos(2024x) = 2023, kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 6sin 2x + 8 là ? 2 Câu 6. Tìm x −1 lim . x 1 → x −1 ------ HẾT ------
Thí sinh thực hiện nghiêm túc Quy chế thi. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Toán 11 - Mã đề 115 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Toán. Lớp 11.
Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 03 trang, gồm 22 câu)
(Ngày kiểm tra: 04/01/2025) Mã đề: 116
PHẦN I
(3,0 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Cho hình hộp ABC . D A
B CD′ , khẳng định nào dưới đây sai?
A. Các cạnh bên song song với nhau.
B. Các mặt bên là hình bình hành.
C. Các cạnh bên bằng nhau.
D. Đáy là hình chữ nhật.
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos2x = 1 − là k
A. x = ,k ∈ . 
B. x = + k,k ∈ .  2
C. x = + k,k ∈ . 
D. x = + k2,k ∈ .  2
Câu 3. Tập giá trị của hàm số f (x) = 2sin x là đoạn a;b 
 . Tính b a . A. 0. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 4. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =1? x + 3 2 2x +1 A. y = x + x − . B. 3
y = x + x +1. C. 2 1 y = . D. y = . 2 x −1 x +1 2 x +1 (− )1n
Câu 5. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số (u với u = . n ) n 2n + 3 A. 1 . B. 1 − . C. 1 . D. 1 − . 11 11 13 13
Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Mặt phẳng nào sau đây song song với BC
A. (SAB) .
B. (SDA).
C. (SBC) . D. (ABCD).
Câu 7. Hàm số nào sau đây liên tục trên  A. 3 2
y = 2x −3x +1. B. x +
y = tan x .
C. y = 2x −1. D. 1 y = . 2x −1
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. sin 4x = 4sin 2xcos 2x.
B. sin 4x = 2sin xcos x .
C. sin 4x = 2sin 2xcos 2x.
D. sin 4x = 4sin xcos x .
Câu 9. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? 5n +1 3n 2 A. u = n + n − . B. u = . C. 2 3 1 u = . D. 2
u = 2n −5n . n 7n +13 n 2 2n +1 n 2 n + 7n − 3 n
Câu 10. Cho cấp số nhân (u biết u = 2, u = 6. Công bội của cấp số nhân bằng n ) 1 2 A. 4. B. 3 − . C. 4 − . D. 3. Câu 11. Tính lim ( 3 2
3x − 2x + 5). x→−∞ A. 3. B. +∞ . C. −∞ . D. 0 .
Trang 1/3 - Toán 11 - Mã đề 116
Câu 12. Phương trình   sin + x −1 =   0 có tập nghiệm là  4  A. x − = + k2
, k ∈  . B. x =
+ k2, k ∈ . 4 4
C. x = + k
, k ∈  . D. 3 x =
+ k2, k ∈ . 4 4
PHẦN II (4 0 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1. Cho dãy số (u với an + 5 u = n . n ) 2 4n + n + 2
a) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , thì giá trị của a = 9.
b) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 0 , thì giá trị của a = 0
c) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 3, thì giá trị của a =1.
d) Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 1, thì giá trị của a = 4.
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm dưới đây về điểm kiểm tra Toán của 30 bạn học sinh lớp 11A Điểm 2 4  ; ) 4 6  ; ) 6 8  ; ) 8  10  ; ) 10  12  ; ) Số học sinh 1 8 11 9 1
a) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 108 . 15
b) Giá trị đại diện của nhóm điểm 8  10  ; ) là 9.
c) Mốt của mẫu số liệu trên thuộc nhóm điểm 6 8  ; ) .
d) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên 87 . 11
Câu 3. Cho cấp số nhân (u , biết u = 3,q = 2 . Khi đó: n ) 1
a) Số hạng u = 6. 2
b) Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân là: 765.
c) Số 12288 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân (u . n )
d) Công thức số hạng tổng quát 1 u 2 3 − = ⋅ n . n
Câu 4. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . Gọi G,N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AC,BD .
b) NG cắt với mặt phẳng (SAC).
c) MN song song với mặt phẳng (SCD) . DN 1 d) = . DB 3
PHẦN III (3,0 điểm): Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt
Nam và thu được kết quả sau:
Ngưỡng điểm đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là bao
nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Trang 2/3 - Toán 11 - Mã đề 116
Câu 2. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn [0;π ] của phương trình 2011.cos(2010x) = 2009 , kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD SM
M là điểm trên cạnh SB sao cho 1
= . Gọi N là gia điểm của MD và mặt phẳng (SIK) . Tính tỉ số SB 3 ND . NM
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8sin 3x − 6 là. 2 Câu 5. Tìm x − 4 lim . x→2 x − 2
Câu 6. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí trên một viên gạch hình vuông kích thước 8 m×8 m bằng cách
vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai
tam giác đối diện. Quá trình vẽ và tô theo qui luật đó được lặp lại 6 lần. Biết tiền nước sơn để sơn 2 1 m là
60 nghìn đồng. Hỏi số tiền nước sơn để người thợ thủ công đó hoàn thành trang trí hình vuông đó là bao nhiêu nghìn đồng? ------ HẾT ------
Thí sinh thực hiện nghiêm túc Quy chế thi. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Toán 11 - Mã đề 116 SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐG CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Năm học: 2024-2025 Môn: TOÁN 11 I. ĐÁP ÁN CÂU Mã đề 115 Mã đề 116 Mã đề 117 Mã đề 118
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN 1 B D A A 2 C C D B 3 B B A C 4 A A A B 5 B D C D 6 C B A B 7 D A A D 8 C C B A 9 C B C B 10 C D B B 11 B C D D 12 D A A D
PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG, SAI 1 ĐSĐS SĐSĐ ĐĐSS ĐSSS 2 SSSĐ SĐĐS ĐĐĐS SĐĐS 3 ĐĐSS ĐĐSS SSSĐ SĐĐS 4 ĐĐSĐ SSĐS SSĐĐ SSĐĐ
PHẦN III: TRẢ LỜI NGẮN 1 3 35,4 2 1890 2 35,4 3157 14 3157 3 10 3 10 4 4 3179 -14 3 -14 5 14 4 3179 35,4 6 2 1890 35,4 3
II. HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VẬN DỤNG

Câu 1. Tam giác ABC có số đo một góc là 120 và độ dài ba cạnh của nó là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số cộng. Xác định chu vi của tam giác ABC biết diện tích tam giác đó là 5 3 ( 2 cm ) . 3
Lời giải
Trả lời: 10
Gọi x > 0 là độ dài cạnh nhỏ nhất của tam giác ABC d > 0 là công sai của cấp số cộng. Khi
đó độ dài ba cạnh của tam giác là x,x + d,x + 2d .
ABC có số đo một góc là 120 nên 2 2 2 x d
x + (x + d) −(x + 2 120 d) cos = ⇔ 3 1 2
= − ⇔ d = x . 2 ( x x + d) 2x 2 3 Diện tích tam giác là 1 5  1 5 3 5 3 2 S = . . x . x sin120 = . . x . x = x . 2 3 2 3 2 12 Do đó 5 3 2 5 3 x = ⇒ x = 2 12 3
Chu vi tam giác ABC là 5 7
P = x + x + x = 5x = 5 2 . =10(cm). 3 3 Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD = 3AM . Gọi G,N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó:
Lời giải
(a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AC,BD S∈(SA ) B ∩(SCD)
Ta có: AB // CD ⇒ (SA )
B ∩(SCD) = Sx // AB // CD . AB ⊂ (S ), AB CD ⊂  (SCD) » Chọn SAI. DN 1 (b) = . DB 3
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . 2 2 1 1 DN 2
N là trọng tâm của AB
C nên BN = BO = ⋅ BD = BD ⇒ = . 3 3 2 3 DB 3 » Chọn SAI.
(c) MN song song với mặt phẳng (SCD) . DM 2
Ta có: AD = 3AM ⇒ = . DA 3 DM DN 2
Xét tam giác ADB , ta có: =
= nên MN // AB MN // CD , DA DB 3
CD ⊂ (SCD) ⇒ MN // (SCD) .
» Chọn ĐÚNG.
(d) NG cắt với mặt phẳng (SAC).
Gọi P là trung điểm AB . Tam giác SPC có: PG PN 1 = = (tính chất trọng tâm) PS PC 3
NG // SC,SC ⊂ (SAC) ⇒ NG // (SAC) . » Chọn SAI.
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu 3 u = − , công sai 1 d = . Khi đó: n ) 1 2 2
Lời giải
(a) Công thức cho số hạng tổng quát là 3 n u = − + . n 2 2 Ta có: 3 1 n
u = u + (n −1)d = − + (n −1)⋅ = 2 − + . n 1 2 2 2 » Chọn SAI.
(b) 3 là số hạng thứ 10 của cấp số cộng đã cho. Xét 3 n = 2 − + ⇒ n =10∈ *
 ; suy ra 3 là số hạng thứ 10 của cấp số cộng đã cho. 2 » Chọn ĐÚNG.
(c) 17 là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4 Xét 17 n 2 2 5 = − + ⇒ n = ∉ *
 ; suy ra 17 không là một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4 2 2 4 » Chọn SAI.
(d) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là 2320 .
Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng là:  3 − 1 100 2⋅ + 100 ( −1  )⋅  2 2   S = = 2325. 100 2 » Chọn SAI.
Câu 4. Một bảng xếp hạng đã tính điềm chuần hoá cho chỉ số nghiên cứu của một số trường đại học ở Việt
Nam và thu được kết quả sau:
Lời giải
(a) Số liệu đã cho cho có 35 mẫu số liệu.
Ta có cỡ mẫu n = 4 +19 + 6 + 2 + 3+1 = 35. » Chọn ĐÚNG.
(b) Số trung vị của mẫu số liệu là M =12. e
Gọi x ,x ,...,x được sắp xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 35
Khi đó, trung vị là x . Do x thuộc nhóm 20 30
 ; ) nên nhóm này chứa trung vị. 18 18
Suy ra p = 2, a = 20 , a = 30 , m =19 , m = 4 , a a =10 . 2 3 2 1 3 2
n −(m +...+m 1 p 1 ) 2 − M = a + . a a e p ( − p 1 + p ) mp 35 −4 2 515 = 20 + 10 . = ≈ 27 1 , . 19 19 » Chọn SAI.
(c) Số trung bình của mẫu số liệu đã cho là 28 .
Số trung bình của mẫu số liệu là
15× 4 + 25×19 + 35×6 + 45× 2 + 55×3+ 65 213 x = = ≈ 30,4 . 35 7 » Chọn SAI.
(d) Ngưỡng điểm đề đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam là trên 35,42.
Điểm ngưỡng để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam
là tứ phân vị thứ ba. Cỡ mẫu n = 35
Tứ phân vị thứ ba Q x x thuộc nhóm [30;40) nên nhóm này chứa Q . Do đó, 3 27 27 3
p = 3,a = 30,m = 6,m + m = 4 +19 = 23,a a =10 và ta có: 3 3 1 2 4 3 3×35 −23 4 Q = 30 + ×10 = 35,42 . 3 6
Vậy để đưa ra danh sách 25% trường đại học có chỉ số nghiên cứu tốt nhất Việt Nam ta lấy các
trường có điểm chuẩn hóa trên 35.42. » Chọn ĐÚNG.
Câu 5. Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí trên một viên gạch hình vuông kích thước 8 m×8 m bằng cách
vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai
tam giác đối diện. Quá trình vẽ và tô theo qui luật đó được lặp lại 6 lần. Biết tiền nước sơn để sơn 2 1 m là
60 nghìn đồng. Hỏi số tiền nước sơn để người thợ thủ công đó hoàn thành trang trí hình vuông đó là bao nhiêu nghìn đồng? Lời giải: Đáp án: 1890.
Gọi S là diện tích tam giác cần sơn màu mỗi lần tạo ra hình vuông thứ i, S là diện tích hình i vuông ban đầu. Ta có 1  1  1  1  1  1  1  1 SS SS SS ;  1  1  1  1 ; ; SS ; SS ; SS  = = = = = = 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2             
Tổng diện tích cần sơn là 6 1   1  1  −    2  1 1 1 1 1 1  2  2    S   + + + + + =   S 2 3 4 5 6 7  2 2 2 2 2 2  1 1− 2 6 1  1    63 63 63 2
= 1−   S = S = .8.8 = ( m ) 2  2    128 128 2   Tổng tiền sơn là 63 60⋅ = 1890. 2 Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm các cạnh BC,CD SM
M là điểm trên cạnh SB sao cho 1
= . Gọi N là gia điểm của MD và mặt phẳng (SIK) . Tính tỉ số SB 3 ND . NM A. 3.
Lời giải
Trả lời: 3 Ta có SM MB
M là điểm trên cạnh SB , 1 = nên = 2 . SB 3 MS
IK / /BD nên IK / / (SBD)suy ra (SBD)∩(SIK) = Sx, Sx / /IK / /BD .
Trong (SBD), DM Sx = N. N chính là giao điểm của DM và (SIK) .
Trong (SBD) , có Sx / /BD nên hai tam giác ∆SMN và ∆BMD đồng dạng. Do đó MD ND = 2 ⇒ = 3. MN NM
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • Toán 11 - Mã đề 115 - Hải
  • Toán 11 - Mã đề 116 - Hải
  • ĐA, HDC Toán 11 - Hải
  • Đề Thi HK1 Toán 11