Mã đ 102 Trang 1/3
Trưng THPT s 1 Văn Bàn ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN KHI 11
T khoa hc t nhiên m hc: 2024-2025
Đề 102 Thi gian: 90 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t u 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án ĐÚNG nhất.
Câu 1: Kết quả giới hạn
( )
1
lim 4 2
x
x
+
A. 1. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 2: Cho hàm số
( )
3.
1
x
fx
x
+
=
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào?
A. Hàm s gián đoạn tại
1=x
. B. m s gián đoạn tại
3=x
.
C. m s gián đoạn tại
1= x
. D. m s gián đoạn tại
3= x
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
2
32
2
xx
fx
x
=
+ +
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.

. B.
. C.
(
)
( ; 2) 2;
∞∞
∪+
. D.
(
)
;3
.
Câu 4:
12
lim
43
x
x
x
−∞
+
bằng:. A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 5: Cho hình hp
..ABCD A B C D
′′
Mt phng
( )
BCB C
song song
vi mt phng nào dưi đây ?
A.
( )
’’ADD A
. B.
( )
’’ABC D
.
C.
( )
ABCD
. D.
( )
’’ACC A
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
là tứ giác không có cặp cạnh nào
song với nhau Giao điểm ca AC và (SBD) là:
A. Đim A. B. Giao của BD và SA.
C. Giao của BD và AC. D. Đim C.
Câu 7: Cho dãy số
111 1
1; ; ; ; ;...
2 4 8 16
là cấp số nhân với?
A. S hạng đầu tiên là
1
2
và công bội là
1
2
. B. S hạng đầu tiên là 1 và công bội là
1
2
.
C. S hạng đầu tiên là
0
và công bi
1
2
. D. S hạng đầu tiên là 1 và công bội
1
2
.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA, SC.Đường thẳng MN song song với mt phẳng nào dưới đây?
A. MN//(SAD). B. MN//(SAC).
C. MN//(SBC). D. MN//(ABCD).
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 9:
21
lim
21
n
n
+
bng
A.
2
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 10: Nghim ca phương trình
1
cos
2
x =
là:
A.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
. B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
. D.
2
6
xk
π
π
=±+
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
với
ABCD
là hình bình hành Giao
tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) VÀ (SAC) ?
A. SA. B. SB.
C. BC. D. DC.
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công sai d =2. Giá trị của
4
u
bằng
A.
11
. B.
17
. C.
12
. D.
250
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Tìm đưc tổng của cp s nhân lùi hạn sau:
23
11 1
1
22 2
S = + + + +…
2
11 1
1
55 5
n
T
= + + +…+ +…
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
23
11 1
1
22 2
+ + + +…
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
2
q =
x
b)
2
11 1
1
55 5
n
+ + +…+ +…
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
5
q =
x
c)
13
4
ST
+=
x
d)
ST+
là 1 cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
7
.
10
q =
x
Câu 2. Cho hàm số
2 khi 2
()
2 khi 2
xx
f
xx
x
+≥
=
<
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
(2) 2f =
x
b)
2
lim ( ) 2
x
fx
=
.
x
c)
2
lim ( ) 2
x
fx
+
=
x
d)
Hàm s tồn tại giới hạn khi
2x
x
Câu 3. Cho các hàm số
2
9
khi 3
()
3
7 khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
2
()
1
gx
x
=
+
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
C
A
D
B
S
Mã đ 102 Trang 3/3
a)
Hàm s
()
gx
liên tục tại điểm
0
3
x
=
.
x
b)
Giới hạn
3
lim ( ) 7
x
fx
=
x
c)
Hàm s
()fx
liên tục tại điểm
0
3
x =
.
x
d)
Hàm s
( ) ( )
y f x gx= +
liên tục tại điểm
0
3
x =
.
x
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
.Gi
,MN
,
P
lần lượt trung
điểm các cạnh
AB
,
CD
SA
. Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ Đúng Sai
a)
// ; //MN BC NP SB
x
b)
( )
/ /( )
MNP SBC
x
c)
MN cắt với mặt phẳng
()SBC
x
d)
SC cắt với mặt phẳng
()MNP
x
PHN III. T lun
Bài 1: a) Tìm gii hn
2
2
2
l
2
i
3
m
x
xx
x
−+
.
b) Cho hàm số
2
khi 2
()
1 i
31
kh 2
x
f
x
x
mx x
x
>
=
−≤
+−
Tìm giá trị của
m
để hàm số liên tục tại điểm
2x =
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD hình thang vi AD//CB .Gọi M,N,P ln t
trung đim ca cnh SA ,SB,SC .
a) Chng minh : NP//(ABCD) b)Tìm giao tuyến ca hai mt phng (MNP) và (SAD).
Bài 3: Một bể chứa 8000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 50
gam muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 lít/phút.
a)Tìm hàm số biểu thị nồng độ muối trong bể sau t phút
b)Nêu nhận xét về nồng độ muối trong bể sau thời gian t ngày càng lớn.
Duyt của BCM Duyệt của TCM Người phn bin Người ra đề
Mã đ 203 Trang 1/3
Trưng THPT s 1 Văn Bàn ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN KHI 11
T khoa hc t nhiên Năm hc: 2024-2025
Đề 203 Thi gian: 90 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án ĐÚNG nht.
Câu 1: Kết quả giới hạn
( )
2
lim 3 1
x
x
A. 1. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 2: Cho cấp số nhân
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công bội
3
q =
. Giá trị
4
u
A. 32. B. 16. C. 32. D. 54.
Câu 3: Cho hình hp
..ABCD A B C D
′′
Mt phng
( )
ABB A
song song vi
mặt phng nào dưi đây?
A.
( )
’’CDD C
. B.
( )
’’ABC D
.
C.
( )
ABCD
. D.
(
)
’’
ACC A
Câu 4: Cho dãy số
11 3
; 0; ; 1;
22 2
−−
là cấp số cộng với
A. S hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
. B. S hạng đầu tiên là
1
2
và công sai là
1
2
.
C. S hạng đầu tiên là
0
và công sai là
1
2
. D. S hạng đầu tiên là
0
và công sai là
1
2
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành
tâm
O
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
.
Đường thẳng
IJ
song song với mặt phẳng nào?
A.
( )
SBC
. B.
( )
ABCD
.
C.
(
)
SAC
. D.
( )
SBD
.
Câu 6:
21
lim
1
n
n
+
bằng
A.
2
. B.
+∞
. C.
−∞
. D.
1
.
Câu 7: Nghim ca phương trình
1
sin
2
x =
là:.
A.
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
. B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
=+=+
. C.
2
3
xk
π
π
=±+
D.
2
6
xk
π
π
=±+
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
là tứ giác không có cặp cạnh
nào song với nhau. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SBC)?
A. SA. B. SB.
C. BC. D. DC
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
1.
3
+
=
x
fx
x
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào?
Mã đ 203 Trang 2/3
A. m s gián đoạn tại
1=x
. B. Hàm s gián đoạn tại
3=x
.
C. m s gián đoạn tại
1= x
. D. m s gián đoạn tại
3
=
x
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
là tứ giác không có cặp
cạnh nào song với nhau Giao điểm của BD và (SAC) là:
A. Đim A. B. Giao của BD và SA.
C. Giao của BD và AC. D. Đim C
Câu 11: Cho hàm số
( )
2
32
1
xx
fx
x
=
+ +
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây ?
A.

. B.
(
)
0;
+
. C.
( )
( ;1) 1;
∞∞
∪+
. D.
( )
;2
.
Câu 12:
1
lim
23
x
x
x
+∞
+
bằng:. A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
2
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Tìm đưc tổng của cp s nhân lùi vô hạn sau:
111
1
248
A =++++
2
11 1
1
44 4
n
B = + + +…+ +…
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
111
1
248
++++
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
2
q =
x
b)
2
11 1
1
44 4
n
+ + +…+ +…
là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
1
.
4
q =
x
c)
34
3
AB+=
x
d)
AB+
là 1 cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
3
.
4
q
=
x
Câu 2. Cho hàm số
2
2 khi 3
()
1 khi 3
xx
fx
xx
+<
=
+≥
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
3
lim ( ) 5
x
fx
=
X
b)
(3) 10
f =
x
c)
3
lim ( ) 10
x
fx
+
=
x
d)
Hàm s tồn tại giới hạn khi
3x
s
Câu 3. Cho các hàm s
2
9
khi 3
()
3
6 khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
2
()
3
x
gx
x
=
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
Hàm s
()gx
liên tục tại điểm
0
3x
=
.
x
b)
Giới hạn
3
lim ( ) 6
x
fx
=
x
c)
Hàm s
()fx
liên tục tại điểm
0
3x =
.
x
Mã đ 203 Trang 3/3
d)
Hàm s
( ) ( )
y f x gx=
liên tục tại điểm
0
3x
=
.
x
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.Gi
,MN
,P ln lưt là trung đim
các cạnh
AB
,
CD
SA
. Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ Đúng Sai
a)
// ; //PO SC MN BC
x
b)
( )
( )//SBC MNP
x
c)
BC cắt với mặt phẳng
()MNP
X
d)
SC cắt với mặt phẳng
()MNP
x
PHN III. T lun
Bài 1: a) Tìm gii hn
2
5
5
l
5
i
6
m
x
xx
x
−+
.
b) Cho hàm số
2
khi 5
()
1 i
34
kh 5
x
f
x
x
mx x
x
>
=
−≤
−+
Tìm giá trị của
m
để hàm số liên tục tại điểm
5x
=
i 2: Cho hình chóp S.ABCD,có ABCD là hình bình hành .Gi M , N,P ln lưt là trung đim ca
cạnh SA ,SB,SC .
a) Chng minh MN//(ABCD) b)Tìm giao tuyến ca hai mt phng (MNP) ( SCD)
Bài 3: Mt b cha 5000 lít c tinh khiết. Ngưi ta m vào b đó c mui nng đ 30
gam mui cho mi lít nưc vi tc đ 25 lít/phút.
a)Tìm hàm số biểu thị nồng độ muối trong bể sau t phút
b)Nêu nhận xét về nồng độ muối trong bể sau thời gian t ngày càng lớn.
Duyt của BCM Duyệt của TCM Người phn biện Người ra đề
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

Trường THPT số 1 Văn Bàn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11
Tổ khoa học tự nhiên Năm học: 2024-2025
Đề 102 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án ĐÚNG nhất.
Câu 1: Kết quả giới hạn lim(4x + 2) là x 1 → A. 1. B. 5. C. 6. D. 2. x +
Câu 2: Cho hàm số f (x) 3. =
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào? x −1
A. Hàm số gián đoạn tại x =1.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 1 − .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 3 − . 2 x + 3x + 2
Câu 3: Cho hàm số f (x) =
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây? x − 2 A. . B. ( 3 − ; ∞ + ). C. ( ∞ − ;2) ∪(2; ∞ + ) . D. ( ∞ − ;3). − Câu 4: 1 2 lim
x bằng:. A. 1 . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − .
x→−∞ 4x + 3 3 2 3 2
Câu 5: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Mặt phẳng (BC B C’) song song
với mặt phẳng nào dưới đây ? A. ( ADD A ) . B. ( ’ A B C’ ’ D ) . C. ( ABCD) . D. ( ACC’ ’ A ) .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là tứ giác không có cặp cạnh nào
song với nhau Giao điểm của AC và (SBD) là: A. Điểm A.
B. Giao của BD và SA.
C. Giao của BD và AC. D. Điểm C.
Câu 7: Cho dãy số 1 1 1 1
1; ; ; ; ;... là cấp số nhân với? 2 4 8 16
A. Số hạng đầu tiên là 1 và công bội là 1 .
B. Số hạng đầu tiên là 1 và công bội là 1 − . 2 2 2
C. Số hạng đầu tiên là 0 và công bội là 1 .
D. Số hạng đầu tiên là 1 và công bội là 1 . 2 2
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SA, SC.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. MN//(SAD). B. MN//(SAC). C. MN//(SBC). D. MN//(ABCD). Mã đề 102 Trang 1/3 + Câu 9: 2n 1 lim bằng 2n −1 A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1. 1
Câu 10: Nghiệm của phương trình cos x = là: 2 A. π 2π π π π π
x = + k2π; x = + k2π . B. 5
x = + k2π; x =
+ k2π . C. x = ± + k2π . D. x = ± + k2π . 3 3 6 6 3 6
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành Giao S
tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) VÀ (SAC) ? A. SA. B. SB. A D C. BC. D. DC. B C
Câu 12: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u = 5 u 1
và công sai d =2. Giá trị của 4 bằng A. 11. B. 17 . C. 12. D. 250 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tìm được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 1 1 1 S =1+ + + +… và 1 1 1 T =1+ + +…+ +… 2 3 2 2 2 2 5 5 5n
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1 1 1 1+ + +
+…là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 q = . x 2 3 2 2 2 2 b) 1 1 1 1+ + +…+
+…là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 q = . x 2 5 5 5n 5 c) 13 x S +T = 4
d) S +T là 1 cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 7 q = . x 10  Câu 2. Cho hàm số
x + 2 khi x ≥ 2 f (x) = 
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 − x khi x < 2 Mệnh đề Đúng Sai
a) f (2) = 2 x
b) lim f (x) = 2 . x x 2− →
c) lim f (x) = 2 x x 2+ →
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → 2 x 2  x − 9
Câu 3. Cho các hàm số  khi x ≠ 3
f (x) =  x −3 và 2 g(x) =
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?  x +1 7 khi x = 3 Mệnh đề Đúng Sai Mã đề 102 Trang 2/3
a) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x = 3 0 . x
b) Giới hạn lim f (x) = 7 x x→3
c) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 3 0 . x
d) Hàm số y = f (x) + g (x) liên tục tại điểm x = 3 0 . x
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm các cạnh AB ,CD SA . Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) MN / /BC; NP / /SB x
b) (MNP) / /(SBC) x
c) MN cắt với mặt phẳng (SBC) x
d) SC cắt với mặt phẳng (MNP) x PHẦN III. Tự luận 2
Bài 1: a) Tìm giới hạn l x x + 2 i 3 m . x→2 x − 2 2 b) Cho hàm số
x + 3x −1 khi x > 2 f (x) = 
Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại điểm x = 2  mx −1 khi x ≤ 2
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD ,có đáy ABCD là hình thang với AD//CB .Gọi M,N,P lần lượt là
trung điểm của cạnh SA ,SB,SC .
a) Chứng minh : NP//(ABCD) b)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SAD).
Bài 3: Một bể chứa 8000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 50
gam muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 lít/phút.
a)Tìm hàm số biểu thị nồng độ muối trong bể sau t phút
b)Nêu nhận xét về nồng độ muối trong bể sau thời gian t ngày càng lớn.
Duyệt của BCM Duyệt của TCM Người phản biện Người ra đề
Mã đề 102 Trang 3/3
Trường THPT số 1 Văn Bàn
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11
Tổ khoa học tự nhiên Năm học: 2024-2025
Đề 203 Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án ĐÚNG nhất.
Câu 1: Kết quả giới hạn lim(3x − ) 1 là x→2 A. 1. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 2: Cho cấp số nhân (u u = 2 − q = u
n ) có số hạng đầu 1 và công bội 3. Giá trị 4 là A. 32. B. −16. C. −32. D. −54.
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Mặt phẳng ( AB B A ) song song với
mặt phẳng nào dưới đây? A. (CDD C’). B. ( ’ A B C’ ’ D ) . C. ( ABCD) . D. ( ACC’ ’ A ) Câu 4: Cho dãy số 1 1 3
;0;− ;−1;− là cấp số cộng với 2 2 2
A. Số hạng đầu tiên là 1 và công sai là 1 .
B. Số hạng đầu tiên là 1 và công sai là 1 − . 2 2 2 2
C. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 .
D. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là 1 − 2 2
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA SC .
Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào? A. (SBC). B. ( ABCD) . C. (SAC) . D. (SBD). + Câu 6: 2n 1 lim bằng n −1 A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. 1. 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình sin x = là:. 2 A. π 2π π π π π
x = + k2π; x = + k2π . B. 5
x = + k2π; x =
+ k2π . C. x = ± + kD. x = ± + k2π . 3 3 6 6 3 6
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là tứ giác không có cặp cạnh
nào song với nhau. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SBC)? A. SA. B. SB. C. BC. D. DC . x +
Câu 9: Cho hàm số f (x) 1. =
. Hàm số gián đoạn tại điểm nào? x − 3 Mã đề 203 Trang 1/3
A. Hàm số gián đoạn tại x =1.
B. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 1 − .
D. Hàm số gián đoạn tại x = 3 − .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là tứ giác không có cặp
cạnh nào song với nhau Giao điểm của BD và (SAC) là: A. Điểm A.
B. Giao của BD và SA.
C. Giao của BD và AC. D. Điểm C 2
Câu 11: Cho hàm số f (x) x + 3x + 2 =
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây ? x −1 A. . B. (0; ∞ + ) . C. ( ∞ − ;1) ∪(1; ∞ + ) . D. ( ∞ − ;2) . − Câu 12: 1 lim
x bằng:. A. 1 . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − x→+∞ 2x + 3 3 2 3 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tìm được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: 1 1 1 A =1+ + + +… và 1 1 1 B =1+ + +…+ +… 2 4 8 2 4 4 4n
Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1 1 1
1+ + + +…là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 q = . x 2 4 8 2 b) 1 1 1 1+ + +…+
+…là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 1 q = . x 2 4 4 4n 4 c) 34 x A + B = 3
d) A+ B là 1 cấp số nhân lùi vô hạn có công bội 3 q = . x 4 x + 2 khi x < 3
Câu 2. Cho hàm số f (x) = 
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
 x +1 khi x ≥ 3 Mệnh đề Đúng Sai
a) lim f (x) = 5 x 3− → X
b) f (3) = 10 x
c) lim f (x) = 10 x x 3+ →
d) Hàm số tồn tại giới hạn khi x → 3 s 2  x − 9
Câu 3. Cho các hàm số  khi x ≠ 3 f (x) = xx − 3 và 2 g(x) =
. Khi đó: Các mệnh đề sau đúng hay sai?  x − 3 6 khi x = 3 Mệnh đề Đúng Sai
a) Hàm số g(x) liên tục tại điểm x = 3 0 . x
b) Giới hạn lim f (x) = 6 x x→3
c) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 3 0 . x Mã đề 203 Trang 2/3
d) Hàm số y = f (x) − g (x) liên tục tại điểm x = 3 0 . x
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .Gọi M , N ,P lần lượt là trung điểm
các cạnh AB ,CD SA. Khi đó:Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) PO / /SC;MN / /BC x
b) (SBC) / /(MNP) x
c) BC cắt với mặt phẳng (MNP) X
d) SC cắt với mặt phẳng (MNP) x
PHẦN III. Tự luận 2
Bài 1: a) Tìm giới hạn l x x +5 i 6 m . x→5 x − 5 2  b) Cho hàm số
x −3x + 4 khi x > 5 f (x) = 
Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại điểm x = 5  mx −1 khi x ≤ 5
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD,có ABCD là hình bình hành .Gọi M , N,P lần lượt là trung điểm của cạnh SA ,SB,SC .
a) Chứng minh MN//(ABCD) b)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và ( SCD)
Bài 3: Một bể chứa 5000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm vào bể đó nước muối có nồng độ 30
gam muối cho mỗi lít nước với tốc độ 25 lít/phút.
a)Tìm hàm số biểu thị nồng độ muối trong bể sau t phút
b)Nêu nhận xét về nồng độ muối trong bể sau thời gian t ngày càng lớn.
Duyệt của BCM Duyệt của TCM Người phản biện Người ra đề Mã đề 203 Trang 3/3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ CKI LỚP 11 đề 102 -2024-2025
  • ĐỀ CKI LỚP 11 MĐ 20 3;2024-2025
  • Đề Thi HK1 Toán 11