Mã đ 101 Trang 1/6
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
--------------------
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 6 trang)
KIM TRA CUI HC KÌ I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút.
(Không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đ 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Bn Chi rt thích nhy hin đi. Thi gian tp nhy mi ngày trong thi gian gn đây ca
bn Chi đưc thng kê li bng sau:
Thi gian
(phút)
[20;25)
[25;30)
[30;35)
S ngày
6
6
4
1
1
T phân v th nht
1
Q
ca mu s liu ghép nhóm trên thuc khong nào?
A.
)
25; 30
. B.
)
20; 25
. C.
)
30; 35
. D.
)
35; 40
.
Câu 2. Cho hàm s
()y fx
=
lim ( ) 1
x
fx
+∞
=
lim ( ) 1
x
fx
−∞
=
. Khng đnh nào sau đây khng
định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đưng thng
1y =
1y =
.
B. Đồ th hàm s đã cho có hai tim cn ngang là các đưng thng
1x =
1x =
.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng mt tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
.'' ' '
ABCD A B C D
. Khi đó,
AB

bng vectơ nào dưi đây?
A.
''
BA

. B.
BA

. C.
CD

. D.
''
DC

.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Trên khong
( )
0;+∞
, giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5. Mt vưn thú ghi li tui th (đơn v: năm) ca 20 con h và thu đưc kết qu như sau:
Tui th
[14;15)
[15;16)
[16;17)
[17;18)
[18;19)
S con h
1
3
8
6
2
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm này là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
=
2; 1; 0a
( )
=−−
1; 0; 2b
. Tính
.ab

.
A.
= .2ab

B.
=
.0ab

. C.
=.2ab

. D.
=.5ab

.
Câu 7. Mi ngày bác Hương đu đi b để n luyn sc kho. Quãng đưng đi b mi ngày (đơn
v:
km
) ca bác Hương trong 20 ngày đưc thng kê li bng sau:
Mã đ 101 Trang 2/6
Quãng đưng
()km
[2, 7;3,0)
[3, 0;3, 3)
[3, 3;3, 6)
[3, 6;3, 9)
[3, 9; 4, 2)
S ngày
3
6
5
4
2
Độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm có giá tr gn nht vi giá tr nào dưi đây?
A. 11,62. B. 0,36. C. 3,41. D. 0,017.
Câu 8. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đng biến trên khong nào dưi đây?
A.
(
)
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 0
.
Câu 9. Đồ th ca hàm s o dưi đây có dng như đưng cong trong hình sau.
A.
3
31=−−yx x
. B.
2
2 32
1
xx
y
x
++
=
+
. C.
21
1
=
+
x
y
x
. D.
21
1
+
=
+
x
y
x
.
Câu 10. Cho hình hp
.ABCD EFGH
như hình bên dưi. Véctơ tng
CB CD CG++
  
bng véctơ
nào dưi đây?
A.
CA

. B.
CE

. C.
CF

. D.
CH

.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
(
)
2;1; 1M
trên mt phng
( )
Ozx
có ta đ
A.
( )
0;1; 1
. B.
(
)
2;0; 1
. C.
( )
2;1; 0
. D.
( )
0;1; 0
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
có đ th như hình v bên i .
Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
( )
y fx=
trên đon
[
]
2;2
.
Mã đ 101 Trang 3/6
A.
2; 2mM=−=
. B.
5; 0mM=−=
. C.
1; 0mM=−=
. D.
5; 1mM
=−=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Nhà máy đường kiểm tra khối lượng các gói đường do một máy đóng gói tự động thực
hiện để kết luận máy vận hành tốt hay không. Kết quả kiểm tra được biểu diễn trong bảng dưới
đây:
Biết rằng tiêu chuẩn mong muốn của nhà máy khối lượng trung bình các gói đường nằm trong
khoảng 500 504 gam độ lệch chuẩn nhỏ hơn 3 gam thì xem như máy vận hành tốt. Mỗi kết
luận sau đúng hay sai?
a)Tn s ca nhóm
[
)
500;502
bng 32.
b) Khối lượng trung bình các gói đường của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 502,22 gam.
c) Độ lệch chuẩn của khối lượng các gói đường làm tròn đến hàng phần mười là 3,1.
d) Sau khi kiểm tra nhà máy kết luận máy vận hành không tốt.
Câu 14. Cho hàm số
2
2
ax bx c
y
x
++
=
có đồ thị như hình bên.
Mã đ 101 Trang 4/6
a) Tp xác đnh ca hàm s
{ }
\1
.
b) Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;2−∞
,
( )
2; +∞
.
c) Đim I(2;1) là tâm đi xng ca đ th hàm s.
d) H s
0a
>
.
Câu 15. Hình minh ha sơ đ mt ngôi nhà trong h trc ta đ
Oxyz
, vi đ dài đơn v trên các
trc ta đ bng 1m. Trong đó nn nhà, bn bc tưng và hai mái nhà đu là hình ch nht.
a) Ta đ ca đim
( )
5;0;0A
.
b) Ta đ ca đim
( )
0;5;3H
.
c) Góc
(,)FP FE
 
gi là góc dc ca mái nhà. S đo ca góc dc ca mái nhà bng
26,6
(làm tròn
kết qu đến hàng phn mưi ca đ).
d) Chiu cao ca ngôi nhà là 4 (m). (Chiu cao ngôi nhà là khong cách t đỉnh mái nhà đến mt
đất.)
Câu 16. Trong không gian, cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gi
I
là tâm
hình vuông
ABCD
,
G
là trng tâm ca tam giác
AB C
.
a)
AB AD AA AC
′′
++=
   
.
b)
2GA GB GC GI
++=
   
.
c)
AB AD A C
′′
+=
  
.
d)
3
3
BG a=

.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 20.
Mã đ 101 Trang 5/6
Câu 17. Trong mt nhà hàng, mi tun đ chế biến
x
phn ăn (
x
ly giá tr trong khong t 30 đến
120) thì chi phí trung bình (đơn v: nghìn đng) ca mt phn ăn đưc cho bi công thc:
7200
( ) 2 230 .=−+Cx x
x
Tìm s phn ăn sao cho chi phí trung bình ca mt phn ăn là thp nht.
Câu 18. Mt tm g tròn đưc treo song song vi mt phng nm ngang bi ba si dây không
giãn xut phát t đim
O
trên trn nhà và ln lưt buc vào ba đim
,,ABC
trên tm g tròn sao
cho các lc căng
123
,,FFF
 
ln lưt trên mi dây
,,OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau và có
( )
123
10FFF N= = =
 
(xem hình v).
Tính trng lưng
P
ca tm g tròn đó (kết qu làm tròn đến ch s hàng phn chc).
Câu 19. Trong h trc ta đ
Oxyz
cho 3 đim
( ) ( )
6; 2;0 , 4;5; 2
AB−−
( )
0;3; 2C
. Đim
M
di
động trên trc
Ox
. Đt
2Q MA MB MC= ++
  
. Tìm giá tr nh nht ca
Q
.
Câu 20. Kết qu kho sát thi gian s dng liên tc (đơn v: gi) t lúc sc đy cho đến khi
hết ca pin mt s máy vi tính cùng loi đưc mô t bng biu đ bên dưi. Xác đnh
khong biến thiên ca thi gian s dng pin.
Mã đ 101 Trang 6/6
PHN I V. T lun. Thí sinh tr li t câu 21 đến câu 22.
Câu 21. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ông để
trống một ô có diện tích bằng
20%
diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là một hình chữ nhật có
chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết bể có thể chứa tối đa
3
10m
nước và giá tiền thuê nhân công là
500000
(đồng
2
/
m
). Tính số tiền (triệu đồng) ông An trả ít nhất cho nhân công đ xây b.
Câu 22. Cho biết bn đon thng ni t mt đnh ca t din đến trng tâm mt đi din luôn ct
nhau ti mt đim gi là trng tâm ca t din đó.
Mt phân t metan
4
CH
đưc cu to bi bn nguyên t hydrogen các đnh ca mt t din đu
và mt nguyên t carbon trng tâm ca t din.
Góc liên kết là góc to bi liên kết
HCH−−
là góc gia các đưng ni nguyên t carbon vi hai
trong s các nguyên t hydrogen. Tìm đ ln góc liên kết này.
------ HT ------
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ KHIT
--------------------
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 6 trang)
ĐÁP ÁN KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI KÌ I LP 12
PHN I:
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
000
D
A
D
B
C
B
D
A
B
C
A
D
101
B
A
D
C
C
A
B
D
C
B
B
D
102
B
B
A
B
D
D
B
A
C
A
A
D
103
A
D
C
A
D
D
C
B
C
A
B
D
104
B
C
B
A
A
C
C
A
C
A
B
D
105
D
B
B
C
A
D
B
A
A
B
B
A
106
A
B
A
A
B
D
B
B
C
A
C
B
107
B
A
B
D
B
B
B
D
C
D
A
A
108
B
C
C
D
D
C
D
A
C
D
D
B
PHN 2 (Đ hoc S)
MD101
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
Đ
Đ
S
S
Câu 14
S
Đ
S
S
Câu 15
S
Đ
Đ
Đ
Câu 16
Đ
S
Đ
Đ
Câu 18: 60
Câu 19: 17,3
Câu 20: 4
Câu 21: 0,8
MD 102
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
Đ
S
Đ
S
Câu 14
Đ
Đ
S
Đ
Câu 15
S
Đ
S
S
Câu 16
S
Đ
Đ
S
Câu 17: 12,1
Câu 18: 0,8
Câu 19: 60
Câu 20: 4
MD 103
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
S
Đ
Đ
Đ
Câu 14
Đ
Đ
S
S
Câu 15
S
Đ
S
S
Câu 16
Đ
S
Đ
Đ
Câu 17: 0,8
Câu 18: 17,3
Câu 19: 4
Câu 20: 60
MD 104
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
S
Đ
S
S
Câu 14
Đ
Đ
S
Đ
Câu 15
S
Đ
Đ
S
Câu 16
Đ
S
Đ
S
Câu 17: 4
Câu 18: 12,1
Câu 19: 0,8
Câu 20: 60
MD 105
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
Đ
S
Đ
Đ
Câu 14
S
Đ
Đ
Đ
Câu 15
S
Đ
S
S
Câu 16
Đ
Đ
S
S
Câu 17: 17,3
Câu 18: 4
Câu 19: 0,8
Câu 20:60
MD 106
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
S
Đ
S
S
Câu 14
Đ
Đ
S
Đ
Câu 15
S
Đ
Đ
S
Câu 16
Đ
S
Đ
S
Câu 17: 12,1
Câu 18: 4
Câu 19: 0.8
Câu 20: 60
MD 107
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
Đ
Đ
S
S
Câu 14
S
Đ
S
S
Câu 15
S
Đ
Đ
Đ
Câu 16
Đ
S
Đ
Đ
Câu 17: 0,8
Câu 18: 4
Câu 19: 17,3
Câu 20: 60
Đáp án phn 2 (Đ hoc S)
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 13
S
Đ
S
S
Câu 14
Đ
S
Đ
Đ
Câu 15
S
S
S
Đ
Câu 16
Đ
Đ
S
S
MD 108
Câu 17: 12,1
Câu 18: 4
Câu 19: 60
Câu 20: 0,8
Ý
a)
b)
c)
d)
Câu 1
S
Đ
S
S
Câu 2
Đ
S
Đ
S
Câu 3
Đ
Đ
S
Đ
Câu 4
S
Đ
Đ
S
PHN 3( 2 đim)
Câu 1 ( vd): 60
Câu 2 ( vd): Tr li: 17,3.
Câu 3 (vd): 1.
Câu 4 (th): 0,8.
PHN 4: T lun ( 1 đim).
Câu 1(vd) 0,5 đim :
Gọi
,,xyz
lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của cái bể (
, , 0; 2
xyz y x>=
). Đơn vị đo độ dài là mét
( )
m
.
Theo đề bài ta có:
2
2 10V xyz x z= = =
2
5
z
x
⇔=
( )
m
.
Diện tích toàn phần cái bể:
1
222 .
5
S xz xy yz xy
=++−
22
5 51
2 . 2 .2 2.2 . . .2
5
x xx x xx
xx
= ++
( )
2
.m
(0,25 đim)
22
3
30 18 15 15 18
3 810
55
Sx x
x xx
=+ =++
.
Dấu
""=
xảy ra
2
15 18
5
⇔=x
x
3
75
27,965
18
⇔= xS
( )
2
.m
Tr li đúng đáp s ( 0,25 đim)
Mã đê 101,103,105,107:
Số tiền trả cho nhất công ít nhất là:
27,965 500000 13,982500×=
( triu đông).(0,25 đim)
Mã đê 102,104,106,108:
Số tiền trả cho nhất công ít nhất là:
27,965 600000×=
16,779000 ( triu đng)
Câu 2: (vdc)( 0,5 đim)
T hình v ta thy góc liên kết là góc
(,)
GA GS
 
Ta có:
, ()
SH AE
AE BC SH ABC
SH BC
⊥⇒
nên ta h trc ta đ như hình vi vi
E
trùng vi gc ta đ
O
Gi s các cnh ca t din có đ dài là
a
Ta có:
2
22 2
33
;0;0
22 2
aa a
SE AE AB BE a A


== −= =





22
22
33
;0;0
36 6
3 3 6 36
;0;
2 6 3 63
AE a a
HE H
a a a aa
SH SE HE S

= =




= −= =



( 0,25 đim)
Li có:
1
//
3
FE HE
FH SA
SE AE
= =
AF
ct
SH
tại
G
nên
1
3
GH GF FH HE
GS GE SA AE
= = = =
1 16 6 3 6
;0;
4 4 3 12 6 12
aa a a
GH SH G

⇒= = =



Do đó:
36 6
;0;
3 12 4
aa a
GA GA

= ⇒=




66
0;0;
44
aa
GS GS

= ⇒=




.
Ta có:
66
1
12 4
cos( , ) ( , ) 109,5
3
66
44
aa
GA GS GA GS
aa
°
−⋅
= =−⇒
   
.( 0,25 đim)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ KHIẾT MÔN: TOÁN - LỚP 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 6 trang)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Chi rất thích nhảy hiện đại. Thời gian tập nhảy mỗi ngày trong thời gian gần đây của
bạn Chi được thống kê lại ở bảng sau: Thời gian [20;25) [25;30) [30;35) [35;40) [40;45) (phút) Số ngày 6 6 4 1 1
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm trên thuộc khoảng nào? 1
A. 25;30).
B. 20;25).
C. 30;35). D. 35;40).
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+∞ x→−∞ định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y =1 y = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x =1 và x = 1 − .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B 'C 'D ' . Khi đó, AB bằng vectơ nào dưới đây?    
A. B' A' . B. BA . C. CD .
D. D'C '.
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trên khoảng (0;+ ∞) , giá trị lớn nhất của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 − . C. 3. D. 2 − .
Câu 5. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau: Tuổi thọ [14;15) [15;16) [16;17) [17;18) [18;19) Số con hổ 1 3 8 6 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.  
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = (2;1;0) và b = (−1;0;−2) . Tính
 .ab.       
A. .ab = −2
B. .ab = 0.
C. .ab = 2 . D. .ab = 5.
Câu 7. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị: km ) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau: Mã đề 101 Trang 1/6 Quãng đường [2,7;3,0) [3,0;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) (km) Số ngày 3 6 5 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 11,62. B. 0,36. C. 3,41. D. 0,017.
Câu 8. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − 0) .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau. 2 + + x x + A. 3
y = x −3x −1 2x 3x 2 . B. y = . C. 2 1 y = . D. 2 1 y = . x +1 x +1 x +1
  
Câu 10. Cho hình hộp ABC .
D EFGH như hình bên dưới. Véctơ tổng CB + CD + CG bằng véctơ nào dưới đây?     A. CA . B. CE . C. CF . D. CH .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− ) 1 trên mặt phẳng
(Ozx) có tọa độ là A. (0;1; ) 1 − . B. (2;0; ) 1 − . C. (2;1;0). D. (0;1;0) .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên dưới .
Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 2; − 2] . Mã đề 101 Trang 2/6 A. m = 2; − M = 2 . B. m = 5 − ;M = 0 . C. m = 1; − M = 0 . D. m = 5 − ;M = 1 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Nhà máy đường kiểm tra khối lượng các gói đường do một máy đóng gói tự động thực
hiện để kết luận máy vận hành tốt hay không. Kết quả kiểm tra được biểu diễn trong bảng dưới đây:
Biết rằng tiêu chuẩn mong muốn của nhà máy là khối lượng trung bình các gói đường nằm trong
khoảng 500 – 504 gam và độ lệch chuẩn nhỏ hơn 3 gam thì xem như máy vận hành tốt. Mỗi kết
luận sau đúng hay sai?
a)Tần số của nhóm [500;502) bằng 32.
b)
Khối lượng trung bình các gói đường của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 502,22 gam.
c) Độ lệch chuẩn của khối lượng các gói đường làm tròn đến hàng phần mười là 3,1.
d) Sau khi kiểm tra nhà máy kết luận máy vận hành không tốt. 2 Câu 14. Cho hàm số
ax + bx + c y =
có đồ thị như hình bên. x − 2 Mã đề 101 Trang 3/6
a) Tập xác định của hàm số là  \{ } 1 − .
b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;2 −∞ ) , (2;+∞) .
c) Điểm I(2;1) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
d) Hệ số a > 0 .
Câu 15. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz , với độ dài đơn vị trên các
trục tọa độ bằng 1m. Trong đó nền nhà, bốn bức tường và hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Tọa độ của điểm A(5;0;0).
b) Tọa độ của điểm H (0;5;3). 
c) Góc (FP,FE) gọi là góc dốc của mái nhà. Số đo của góc dốc của mái nhà bằng 26,6 (làm tròn
kết quả đến hàng phần mười của độ).
d) Chiều cao của ngôi nhà là 4 (m). (Chiều cao ngôi nhà là khoảng cách từ đỉnh mái nhà đến mặt đất.)
Câu 16. Trong không gian, cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi I là tâm
hình vuông ABCD , G là trọng tâm của tam giác AB C ′ .
   
a) AB + AD + AA′ = AC′.
   
b) GA + GB′ + GC = 2GI .
  
c) AB + AD = AC′ .  d) 3 BG = a . 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 20. Mã đề 101 Trang 4/6
Câu 17. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30 đến
120) thì chi phí trung bình (đơn vị: nghìn đồng) của một phần ăn được cho bởi công thức: 7200
C(x) = 2x − 230 +
. Tìm số phần ăn sao cho chi phí trung bình của một phần ăn là thấp nhất. x
Câu 18. Một tấm gỗ tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không
giãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,AB,C trên tấm gỗ tròn sao   
cho các lực căng F , F , F 1 2
3 lần lượt trên mỗi dây ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và có   
F = F = F =10 N (xem hình vẽ). 1 2 3 ( )
Tính trọng lượng P của tấm gỗ tròn đó (kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần chục).
Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(6;− 2;0), B(4;5; 2
− ) và C (0;3;2) . Điểm M di
  
động trên trục Ox . Đặt Q = 2MA+ MB + MC . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q .
Câu 20. Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi
hết của pin một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên dưới. Xác định
khoảng biến thiên của thời gian sử dụng pin. Mã đề 101 Trang 5/6
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22.
Câu 21. Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần nắp trên ông để
trống một ô có diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là một hình chữ nhật có
chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết bể có thể chứa tối đa 3
10m nước và giá tiền thuê nhân công là 500000 (đồng 2
/m ). Tính số tiền (triệu đồng) ông An trả ít nhất cho nhân công để xây bể.
Câu 22. Cho biết bốn đoạn thẳng nối từ một đỉnh của tứ diện đến trọng tâm mặt đối diện luôn cắt
nhau tại một điểm gọi là trọng tâm của tứ diện đó.
Một phân tử metan CH được cấu tạo bởi bốn nguyên tử hydrogen ở các đỉnh của một tứ diện đều 4
và một nguyên tử carbon ở trọng tâm của tứ diện.
Góc liên kết là góc tạo bởi liên kết H C H là góc giữa các đường nối nguyên tử carbon với hai
trong số các nguyên tử hydrogen. Tìm độ lớn góc liên kết này.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LÊ KHIẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 6 trang)
(không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 12 PHẦN I:
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 000 D A D B C B D A B C A D 101 B A D C C A B D C B B D 102 B B A B D D B A C A A D 103 A D C A D D C B C A B D 104 B C B A A C C A C A B D 105 D B B C A D B A A B B A 106 A B A A B D B B C A C B 107 B A B D B B B D C D A A 108 B C C D D C D A C D D B PHẦN 2 (Đ hoặc S) MD101 Ý a) b) c) d) Câu 13 Đ Đ S S Câu 14 S Đ S S Câu 15 S Đ Đ Đ Câu 16 Đ S Đ Đ Câu 18: 60 Câu 19: 17,3 Câu 20: 4 Câu 21: 0,8 MD 102 Ý a) b) c) d) Câu 13 Đ S Đ S Câu 14 Đ Đ S Đ Câu 15 S Đ S S Câu 16 S Đ Đ S Câu 17: 12,1 Câu 18: 0,8 Câu 19: 60 Câu 20: 4 MD 103 Ý a) b) c) d) Câu 13 S Đ Đ Đ Câu 14 Đ Đ S S Câu 15 S Đ S S Câu 16 Đ S Đ Đ Câu 17: 0,8 Câu 18: 17,3 Câu 19: 4 Câu 20: 60 MD 104 Ý a) b) c) d) Câu 13 S Đ S S Câu 14 Đ Đ S Đ Câu 15 S Đ Đ S Câu 16 Đ S Đ S Câu 17: 4 Câu 18: 12,1 Câu 19: 0,8 Câu 20: 60 MD 105 Ý a) b) c) d) Câu 13 Đ S Đ Đ Câu 14 S Đ Đ Đ Câu 15 S Đ S S Câu 16 Đ Đ S S Câu 17: 17,3 Câu 18: 4 Câu 19: 0,8 Câu 20:60 MD 106 Ý a) b) c) d) Câu 13 S Đ S S Câu 14 Đ Đ S Đ Câu 15 S Đ Đ S Câu 16 Đ S Đ S Câu 17: 12,1 Câu 18: 4 Câu 19: 0.8 Câu 20: 60 MD 107 Ý a) b) c) d) Câu 13 Đ Đ S S Câu 14 S Đ S S Câu 15 S Đ Đ Đ Câu 16 Đ S Đ Đ Câu 17: 0,8 Câu 18: 4 Câu 19: 17,3 Câu 20: 60
Đáp án phần 2 (Đ hoặc S)
Ý a) b) c) d) Câu 13 S Đ S S Câu 14 Đ S Đ Đ Câu 15 S S S Đ Câu 16 Đ Đ S S MD 108 Câu 17: 12,1 Câu 18: 4 Câu 19: 60 Câu 20: 0,8 Ý a) b) c) d) Câu 1 S Đ S S Câu 2 Đ S Đ S Câu 3 Đ Đ S Đ Câu 4 S Đ Đ S PHẦN 3( 2 điểm) Câu 1 ( vd): 60
Câu 2 ( vd): Trả lời: 17,3. Câu 3 (vd): 1. Câu 4 (th): 0,8.
PHẦN 4: Tự luận ( 1 điểm). Câu 1(vd) 0,5 điểm :

Gọi x, y, z lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của cái bể (
x, y, z >0; y = 2x ). Đơn vị đo độ dài là mét (m) . Theo đề bài ta có: 2
V = xyz = 2x z =10 5 ⇔ z = (m) . 2 x
Diện tích toàn phần cái bể: 1
S = 2xz + 2xy + 2yz − .xy 5 5 1 = 2 . x + 2 .2 x x + 2.2 . x − . .2 x x ( 2
m ). (0,25 điểm) 5 2 2 x x 5 30 18 2 15 15 18 2 3 S = + x = + + x ≥ 3 810 . x 5 x x 5 Dấu " = " xảy ra 15 18 2 ⇔ = x 75 ⇔ x = 3 ⇒ S ≈ 27,965 ( 2 m ). x 5 18
Trả lời đúng đáp số ( 0,25 điểm) Mã đê 101,103,105,107:
Số tiền trả cho nhất công ít nhất là:
27,965×500000 =13,982500 ( triệu đông).(0,25 điểm) Mã đê 102,104,106,108:
Số tiền trả cho nhất công ít nhất là:
27,965×600000 = 16,779000 ( triệu đồng)
Câu 2: (vdc)( 0,5 điểm)  
Từ hình vẽ ta thấy góc liên kết là góc ( , GA GS) Ta có: SH AE
AE BC, SH ⊥ (ABC) ⇒ 
nên ta có hệ trục tọa độ như hình với với E SH BC
trùng với gốc tọa độ O
Giả sử các cạnh của tứ diện có độ dài là a 2     Ta có: 2 2 2 a a 3 a 3
SE = AE = AB BE = a − = ⇒   A ;0;0 2 2  2      AE a 3  a 3  HE = = ⇒ H  ;0;0 3 6 6      ( 0,25 điểm) 2 2       2 2 a 3 a 3 a 6 a 3 a 6
SH = SE HE =   −   = ⇒ S  ;0; 2 6 3 6 3              Lại có: FE HE 1 =
= ⇒ FH / /SAAF cắt SH tại G nên GH GF FH HE 1 = = = = SE AE 3 GS GE SA AE 3 1 1 a 6 a 6  a 3 a 6 
GH = SH = ⋅ = ⇒ G  ;0; 4 4 3 12 6 12         Do đó: a 3 a 6 a 6 GA =  ;0;−  ⇒ GA =  3 12  4     a 6  a 6 GS = 0;0;  ⇒ GS =  . 4  4   a 6 a 6 − ⋅     Ta có: 12 4 1 cos( , GA GS) = = − ⇒ ( ,
GA GS) ≈109,5° .( 0,25 điểm) a 6 a 6 3 ⋅ 4 4
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101 xong
  • 12-ĐAP AN, CK1, 2024-2025
  • Đề Thi HK1 Toán 12