Mã đ 101 Trang 1/4
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 04 trang)
Kim tra Cui Kì I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
y fx
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
. B.
1; 0
. C.
1; 1
. D.
.
Câu 2. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0; 2A
,
1; 1; 0B
. Tìm toạ độ điểm
C
nằm trên
trục
Oz
sao cho
AB BC
?
A.
1
0; 0;
2


. B.
0; 0; 1
. C.
0; 0; 1
. D.
1
0; 0;
2


.
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số
A.
32
32yx x
. B.
32
32yx x
.
C.
32
32yx x
. D.
32
32yx x
.
Câu 4. Tim cận đứng của đồ th s hàm số
2
41
32
xx
y
x

là đường thẳng
A.
2
3
x 
. B.
2
3
x
. C.
4
3
x
. D.
3
2
x 
.
Câu 5. Gi
,M
m
lầnt giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất ca hàm s
1
1
x
fx
x
trên đon
3;5 .



Khi đó
Mm
bng
A.
1
2
. B.
7
2
. C.
3
8
. D. 2.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 6. Cho hàm số bc ba
y fx
có đồ th là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thc của phương
trình
1fx
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho
23a ijk

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
2; 3; 1
. B.
2;1;3
. C.
1; 2; 3
. D.
3; 2; 1

.
Câu 8. Bảng thống cân nặng 50 quả thanh long được la chn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch nông
trường:
Khong t phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A. 65,3. B. 382,7. C. 319,2. D. 63,5.
Câu 9. Mt mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 25 thì có độ lệch chuẩn bng
A.
4
. B.
50
. C.
5
.
D.
625
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2A
2; 2;1B
. Vectơ
AB

có ta đ
A.
1; 1; 3
. B.
1; 1; 3
. C.
3;1;1
. D.
3; 3; 1
.
Câu 11. . Hàm s
28
59
x
y
x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
0; 
. B.
; 
. C.
2; 
. D.
;5
.
Câu 12. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1
A
1; 2; 1B
. Tìm ta đ
A
đối xng vi
A
qua
B
.
A.
3; 4; 3A
. B.
4; 3; 3A
. C.
4;3;3A
. D.
4; 3;1A
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
3
() 3 2y fx x x

.
a) Hàm s đạt cc tiểu tại
1x
.
b) m s đồng biến trên khoảng
1; 1
.
c) Giá tr lớn nhất của hàm số trên đoạn
1; 1



bng
4
.
Mã đ 101 Trang 3/4
d) Giá tr nhỏ nhất của hàm số
(2 )
y fx
trên đoạn
11
;
22




bng
4
.
Câu 2. Bảng sau thống lại tng s gi nắng trong tháng 6 của các năm t 2005 đến 2024 ti hai trm
quan trắc đặt Tuy Hòa và Quy Nhơn.
S gi nng
[130;160)
[160;190)
[190;220)
[220;250)
[250;280)
[280;310)
S m Tuy Hòa
1
1
1
8
7
2
S m Quy Nhơn
0
1
2
4
10
3
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xét s liệu của Tuy Hòa ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là:
1248,75
.
b) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số gi nắng trong tháng 6 của Tuy Hòa đồng đều hơn.
c) Xét s liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn ca mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm) là:
30,59
.
d) Khong biến thiên của mẫu số liu của Quy Nhơn là
180
.
Câu 3. Dùng một dây thép dài
60
m uốn thành một khung có dạng như hình vẽ. Biết phần dưới là hình ch
nhật và phía trên là một tam giác đều.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Chu vi của khung thép
3 2 60xy
.
b) Khi
60
63
x
thì khung có diện tích lớn nhất.
c) Tng diện tích của khung là:
2
36
30
4
S xx

.
d) Diện tích phần khung hình chữ nhật :
2
3
(30 )
2
x
.
Câu 4. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 3 , 2;1; 5 , 2; 4; 2 .ABC
Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đim
;;I abc
nằm trên mặt phẳng
Oxz
tha mãn
3IB IC
 
đạt giá tr nhỏ nhất. Khi đó
2 2 15abc
.
b) Góc giữa hai vectơ
AB

AC

bng
30
.
c)
5; 7;10OA OB OC
  
.
d) Tọa độ trung điểm ca
AB
33
; ;4
22


.
Mã đ 101 Trang 4/4
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
3; 2; 1A
,
1; ; 1Bx
,
7; 1;Cy
. Khi
,,ABC
thng
hàng thì giá trị biểu thức
xy
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Đồ th hàm số
2
2
25
1
xx
y
x

bao nhiêu đường tim cận ?
Câu 3. Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 10 m, chiều rộng là 6m và
chiều cao là 4 m. Một chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho là điểm chính giữa của phòng học.
Xét h trc tọa độ
Oxyz
có gc (
OA
) trùng vi một góc phòng và mặt phẳng (
Oxy
) trùng vi
mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét . Gọi
(;;)Iabc
là tọa đ của điểm treo quạt. Tính giá trị
abc
?
Câu 4. Một trang báo điện t thống kê thời gian người s dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy
cp bảng sau:
Thời gian đọc (phút)
[0; 2)
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10]
Số lượt truy cập
45
34
23
18
5
Hãy tìm khoảng t phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5. Cho hàm số
1
ax b
y
cx
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá tr ca tng
S abc 
bng
Câu 6. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
15 cm 24 cm
. Người ta cắt bỏ 4 góc của tấm tôn
4 miếng hình vuông bằng nhau rồi gò lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Để thể tích của hình
hộp đó lớn nhất thì độ dài cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng bao nhiêu?
------ HT ------
z
y
x
C'
B'
A'
B
C
D
A
D'
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 04 trang)
Kim tra Cui Kì I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0; 2A
,
1; 1; 0B
. Tìm toạ độ điểm
C
nằm trên
trục
Oz
sao cho
AB BC
?
A.
0; 0; 1
. B.
1
0; 0;
2


. C.
0; 0; 1
. D.
1
0; 0;
2


.
Câu 2. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1
A
1; 2; 1B
. Tìm tọa đ
A
đối xứng vi
A
qua
B
.
A.
4; 3;1A
.
B.
4;3;3A
. C.
4; 3; 3
A
. D.
3; 4; 3
A
.
Câu 3. Tim cận đứng của đồ th s hàm số
2
41
32
xx
y
x

là đường thẳng
A.
3
2
x 
. B.
2
3
x

. C.
4
3
x
. D.
2
3
x
.
Câu 4. Bảng thống cân nặng 50 qu thanh long được la chn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch nông
trường:
Khong t phân vị ca mu s liệu ghép nhóm là (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)
A. 63,5. B. 319,2. C. 382,7. D. 65,3.
Câu 5. Một mẫu s liệu ghép nhóm có phương sai bằng 25 thì có độ lệch chuẩn bng
A.
50
. B.
625
. C.
4
. D.
5
.
Câu 6. Cho hàm số bc ba
y fx
có đồ th là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thc của phương
trình
1
fx
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Mã đ 102 Trang 2/4
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1; 
. C.
1; 0
. D.
1; 1
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1; 1; 2A
2; 2;1
B
. Vectơ
AB

có tọa độ
A.
3; 3; 1
. B.
1; 1; 3
. C.
3;1;1
. D.
1; 1; 3

.
Câu 9. Đường cong trong hình bên là đồ th của hàm số
A.
32
32yx x
. B.
32
32yx x
.
C.
32
32yx x
. D.
32
32
yx x
.
Câu 10. Gi
,M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nhỏ nhất ca hàm s
1
1
x
fx
x
trên đoạn
3;5 .



Khi đó
Mm
bng
A. 2. B.
7
2
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
23a ijk

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
2; 3; 1

. B.
1; 2; 3
. C.
3; 2; 1
. D.
2;1;3
.
Câu 12. . Hàm số
28
59
x
y
x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
0; 
. B.
2; 
. C.
;5
. D.
; 
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng sau thống li tng s giờ nắng trong tháng 6 của các năm t 2005 đến 2024 ti hai trm
quan trắc đặt Tuy Hòa và Quy Nhơn.
S giờ nng
[130;160)
[160;190)
[190;220)
[220;250)
[250;280)
[280;310)
S m Tuy Hòa
1
1
1
8
7
2
S m Quy Nhơn
0
1
2
4
10
3
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
Mã đ 102 Trang 3/4
a) Xét s liu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu s liệu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm) là:
30,59
.
b) Xét s liu ca Tuy Hòa ta có phương sai của mu s liệu ghép nhóm là:
1248, 75
.
c) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Tuy Hòa đồng đều hơn.
d) Khoảng biến thiên của mu s liu của Quy Nhơn là
180
.
Câu 2. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2; 3 , 2;1; 5 , 2; 4; 2 .ABC
Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc giữa hai vectơ
AB

AC

bng
30
.
b)
5; 7;10OA OB OC
  
.
c) Đim
;;I abc
nằm trên mặt phẳng
Oxz
tha mãn
3IB IC
 
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
2 2 15abc
.
d) Tọa độ trung điểm ca
AB
33
; ;4
22


.
Câu 3. Cho hàm số
3
() 3 2
y fx x x 
.
a) Giá tr nhỏ nhất của hàm số
(2 )y fx
trên đoạn
11
;
22




bng
4
.
b) Giá tr lớn nhất của hàm số trên đoạn
1; 1



bng
4
.
c) Hàm s đạt cc tiu ti
1x
.
d) m s đồng biến trên khoảng
1; 1
.
Câu 4. Dùng một dây thép dài
60
m uốn thành một khung có dạng như hình vẽ. Biết phần dưới lành ch
nhật và phía trên là một tam giác đều.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Chu vi của khung thép
3 2 60xy
.
b) Khi
60
63
x
thì khung có diện tích lớn nhất.
c) Diện tích phần khung hình chữ nhật :
2
3
(30 )
2
x
.
d) Tổng diện tích của khung là:
2
36
30
4
S xx

.
Mã đ 102 Trang 4/4
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
3; 2; 1A
,
1; ; 1Bx
,
7; 1;Cy
. Khi
,,ABC
thng
hàng thì giá trị biểu thức
xy
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Đồ th hàm số
2
2
25
1
xx
y
x

bao nhiêu đường tiệm cn ?
Câu 3. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
15 cm 24 cm
. Người ta cắt bỏ 4 góc của tấm tôn
4 miếng hình vuông bằng nhau rồi gò lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Để thể tích của hình
hộp đó lớn nhất thì độ dài cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng bao nhiêu?
Câu 4. Cho hàm số
1
ax b
y
cx
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Giá trị ca tng
S abc

bng
Câu 5. Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 10 m, chiều rộng là 6m và
chiều cao là 4 m. Một chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho là điểm chính giữa của phòng học.
Xét h trc tọa độ
Oxyz
có gốc (
OA
) trùng vi một góc phòng và mặt phẳng (
Oxy
) trùng với
mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét . Gọi
(;;)Iabc
là ta đ của điểm treo quạt. Tính giá trị
abc
?
Câu 6. Một trang báo điện t thống kê thời gian người s dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy
cp bảng sau:
Thời gian đọc (phút)
[0; 2)
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10]
Số lượt truy cập
45
34
23
18
5
Hãy tìm khoảng t phân vị của mẫu s liệu ghép nhóm trên (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HT ------
z
y
x
C'
B'
A'
B
C
D
A
D'
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI K I -N TOÁN 12 ( 2024 – 2025)
MÃ Đ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.D
2.A
3.B
4.A
5.A
6.D
7.C
8.D
9.C
10.B
11.C
12.D
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
b)
Sai
Sai
Đúng
Sai
c)
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
d)
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
-8
3
12
3,89
2
3
MÃ Đ 102
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.D
2.A
3.B
4.A
5.D
6.B
7.A
8.B
9.A
10.D
11.B
12.B
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
c)
Sai
Đúng
Đúng
Sai
d)
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
-8
3
3
2
12
3,89
MÃ Đ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.B
2.D
3.C
4.C
5.D
6.C
7.C
8.B
9.B
10.D
11.B
12.C
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Đúng
Sai
Sai
b)
Sai
Sai
Sai
Đúng
c)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
d)
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
12
3
-8
3.89
2
3
MÃ Đ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.C
2.A
3.B
4.C
5.A
6.C
7.A
8.C
9.C
10.A
11.A
12.B
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
3
4
a)
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
b)
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
c)
Sai
Đúng
Sai
Đúng
d)
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
2
12
3,89
3
3
-8
Người ra đề : Nguyn Th Hnh
Ngưi phn bin : Phm Th ch Lê
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
Kim tra Cui Kì I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS
1. MA TRẬN
T
T
Chương
/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
T
l
%
đi
m
TNKQ
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
1.
ng
dng
đo hàm
đ kho
sát
v đ th
hàm s
1.1. Tính
đơn điu
và cc tr
ca hàm
s
Câu 1
(TD)
Câu 2
(TD)
Câu 1
a,b,c
(TD)
50
1.2. Giá
tr ln
nhất và
giá trị
nh nht
của hàm
s
Câu 3
(TD)
Câu 1
(GQ)
Câu 3
(GQ)
1.3.
Đưng
tim cn
ca đ th
hàm s
Câu 4
(GQ)
Câu 1
d
(GQ)
1.4. Khảo
sát sự
biến
thiên và
Câu 5
(TD)
v đồ th
của hàm
s
1.5. Ứng
dụng đạo
hàm để
gii
quyết
mt s
vn đ
thc tin
Câu
6(MH)
Câu 2
a,b,c,d
(MH)
Câu 2
(MH)
2
2. Vectơ
và hệ
to độ
trong
không
gian
2.1. Vectơ
trong
không
gian
Câu
4
(TD)
30
2.2. Hệ
trục toạ
độ trong
không
gian
Câu 7(TD)
Câu 8
(GQ)
Câu 3
a
(GQ)
2.3. Biểu
thc to
độ ca
các phép
toán
vectơ
Câu
9(MH)
Câu
10(MH
)
Câu 3
b,c,d
(MH)
Câu
5(MH
)
3
3. Các
s đặc
trưng
đo độ
3.1.
Khong
biến thiên
khong
Câu
11(GQ
)
Câu 4
a
(TD)
Câu 4
b
(GQ)
Câu 6
(GQ)
phân
tán của
mu s
liu
t phân
v
20
3.2.
Phương
sai và độ
lch
chun
Câu
12(GQ)
Câu 4
c,d
(GQ)
Tng s câu 4 4 4 1 2 1 2 2 2 7 8 7
Tng s đim 1 1 1 1 2 1 1 1 1 3 4 3
T l % 30 40 30 30 40 30
2. ĐẶC T
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn
vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Dạng thức câu hỏi
Dạng thức I
Dạng thức
II
Dạng thức
III
1
1
.
ng dng
đ
o hàm đ
kh
o sát
v
đ th
hàm s
1.1. Tính đơn
điệu và cực trị
của hàm số
Nhn biết :
Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến ca
m
ột hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo
hàm c
p mt của nó.
Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cc tr, giá tr
c
c tr ca hàm s thông qua bảng biến thiên hoặ
c
thông qua hình
ảnh hình học của đồ th hàm số.
Thông hi
u:
Th hiện được tính đồng biến, nghịch biến của
hàm s
trong bảng biến thiên của hàm số
Câu
1 (TD)
Câu 2
(TD)
Câu 1a,b,c
(TD)
Câu 1d
(GQ)
1.2. Giá trị lớn
nhất và giá trị
nhỏ nhất của
hàm số
Nhn biết :
Nh
ận biết đưc giá tr lớn nhất, giá tr nhỏ nhất c
a
hàm s
trên một tập xác định cho trước.
Thông hi
u:
Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số bằng đạo hàm trong những trường
hợp đơn giản.
Câu 3 (TD)
Câu 1
(GQ)
Câu 3
(GQ)
1.3. Đường
tiệm cận của
đồ thị hàm số
Nhận biết:
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường
ti
m cận ngang, đường tiệm cn đứng, đường tiệ
m
c
ận xiên của đ th hàm số.
Câu 4 (GQ)
1.4. Khảo sát
sự biến thiên
và vẽ đồ thị
của hàm số
Nhn biết :
Nhận biết được hình ảnh hình học của đường
ti
m cận ngang, đường tiệm cn đứng, đường tiệ
m
c
ận xiên của đ th hàm số.
Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm
đối xứng) của đồ thị các hàm số.
Thông hi
u
tả được đ tổng quát để khảo sát hàm s
(tìm t
p xác định, xét chiều biến thiên, tìm cc tr
,
tìm ti
m cận, lập bảng biến thiên, v đồ th).
Câu 5 (TD)
1.5. Ứng
dụng đạo
hàm để
giải quyết
một số vấn
đề thực
tiễn
Thông hiu
tả được đ tổng quát để khảo sát hàm s
(tìm t
p xác định, xét chiều biến thiên, tìm cc tr
,
tìm ti
m cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ th).
V
n dng cao:
- Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để
giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.
Câu 6 (MH)
Câu 3a
(GQ)
Câu 2a,b,c,d
(MH)
Câu 2 (MH)
2
2. Vectơ và
h
to độ
trong
không gian
2.1. Vectơ trong
không gian
Nhn biết :
Nhn biết được vectơ các phép toán vectơ
trong không gian (t
ổng hiệu c
a hai vectơ, tích
c
a mt s vi mt vectơ).
V
n dng
Vận dụng được toạ độ ca vectơ đ giải một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn.
Câu 3b,c,d
(MH)
Câu 4 (TD)
2.2. Hệ trục
toạ độ trong
không gian
Nhn biết :
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ
trong không gian (t
ổng và hiệu của hai vectơ, tích
c
a một số với một vectơ, tích vô hướng của hai
vectơ).
Thông hi
u:
Xác định được độ dài ca một vectơ khi biết to
đ
hai đầu mút của nó và biểu thức to độ ca các
phép toán vectơ.
Câu 8 (TD)
Câu 9 (GQ)
Câu 4b (GQ)
2.3. Biểu thức
toạ độ của các
phép toán
vectơ
Nhn biết :
Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ
trong không gian (t
ổng và hiệu của hai vectơ, tích
c
a một số với một vectơ, tích vô hướng của hai
vectơ).
Nhận biết được toạ độ ca một vectơ đối với hệ
tr
c to độ.
Thông hi
u:
Xác định được độ dài ca một vectơ khi biết to
đ
hai đầu mút của nó và biểu thức to độ ca các
phép toán vectơ.
V
n dng
Vận dụng được toạ độ ca vectơ đ giải một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn.
Câu 7(MH)
Câu 10 (MH)
Câu 4c,d
(GQ)
Câu 5 (MH)
3
3.
Các số
đ
ặc trưng
đo đ
phân
tán c
a
m
u s li
u
3.1. Khoảng
biến thiên
khoảng tứ
phân vị
* Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 12 và trong thực tiễn
*
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa vai trò của các số
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân
vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn.
Câu 11 (GQ)
Câu 4a (TD)
Câu 6 (GQ)
3.2. Phương
sai độ lệch
chuẩn
* Nhn biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 12 và trong thực tiễn
*
Thông hiu:
Giải thích được ý nghĩa vai trò của các số
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân
vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn.
-
Câu 12 (GQ)
Câu 4 (TD)
Giáo viên ra đề : Nguyễn Thị Hạnh
Giáo viên phản biện : Trần Quốc Nam
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra Cuối Kì I
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;.
B. 1;0. C. 1;  1 . D. 0;  1 .
Câu 2.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;2, B 1;1;0. Tìm toạ độ điểm C nằm trên
trục Oz sao cho AB BC ?     A. 1 0;0;     . B. 0;0;  1 . C. 0;0;  1 . D. 1 0;0;  .  2  2
Câu 3.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số A. 3 2
y x  3x  2 . B. 3 2 y x
  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  2 . D. 3 2 y x   3x  2 . 2
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị số hàm số 4x x  1 y  là đường thẳng 3x  2 A. 2 x   . B. 2 x  . C. 4 x  . D. 3 x   . 3 3 3 2 Câu 5. Gọi x
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 1  trên đoạn 3;5. x  1  
Khi đó M m bằng A. 1 . B. 7 . C. 3 . D. 2. 2 2 8 Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f x  1 là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.     
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho a i
  2j  3k . Tọa độ của vectơ a A. 2;3;  1 .
B. 2;1;3.
C. 1;2;3. D. 3;2;  1 .
Câu 8.
Bảng thống kê cân nặng 50 quả thanh long được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 65,3. B. 382,7. C. 319,2. D. 63,5.
Câu 9.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 25 thì có độ lệch chuẩn bằng A. 4 . B. 50. C. 5. D. 625. 
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  2 và B 2;2; 
1 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 1;1;  3 . B. 1;1;  3 . C. 3;1  ;1 . D. 3;3; 1. Câu 11. . Hàm số 2x  8 y
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 5x  9
A. 0;. B.  ;  .
C. 2;. D.  ;5  .
Câu 12.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1  ;1 và B 1;2; 
1 . Tìm tọa độ A
đối xứng với A qua B .
A.
A3;4;3.
B. A4;3;3.
C. A4;3;3.
D. A4;3;  1 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 3
y f (x)  x  3x  2 .
a) Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
b) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
c) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1;1    bằng 4 . Mã đề 101 Trang 2/4  
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f(2x) trên đoạn 1 1  ;   bằng 4 . 2 2  
Câu 2. Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2005 đến 2024 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Tuy Hòa và Quy Nhơn. Số giờ nắng
[130;160) [160;190) [190;220) [220;250) [250;280) [280;310) Số năm ở Tuy Hòa 1 1 1 8 7 2 Số năm ở Quy Nhơn 0 1 2 4 10 3
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Xét số liệu của Tuy Hòa ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1248,75 .
b) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Tuy Hòa đồng đều hơn.
c) Xét số liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm) là: 30,59.
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu của Quy Nhơn là 180 .
Câu 3.
Dùng một dây thép dài 60m uốn thành một khung có dạng như hình vẽ. Biết phần dưới là hình chữ
nhật và phía trên là một tam giác đều.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Chu vi của khung thép 3x  2y  60. b) Khi 60 x
thì khung có diện tích lớn nhất. 6  3
c) Tổng diện tích của khung là: 3  6 2 S x  30x . 4
d) Diện tích phần khung hình chữ nhật : 3 2 (30  x) . 2
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;3,B 2;1;5,C 2;4;2. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:  
a) Điểm I a; ;bc nằm trên mặt phẳng Oxz thỏa mãn 3IB IC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
a  2b  2c  15 .  
b) Góc giữa hai vectơ AB AC bằng 30.   
c) OA OB OC  5;7;10.  
d) Tọa độ trung điểm của AB là 3 3  ; ;4  . 2 2  Mã đề 101 Trang 3/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A3;2;  1 , B 1; x  ; 
1 , C 7;1;y. Khi , A , B C thẳng
hàng thì giá trị biểu thức x y bằng bao nhiêu? 2
Câu 2. Đồ thị hàm số x  2x  5 y
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x  1
Câu 3.
Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 10 m, chiều rộng là 6m và
chiều cao là 4 m. Một chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho là điểm chính giữa của phòng học.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc (O A) trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy ) trùng với
mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét . Gọi I(a; ;
b c) là tọa độ của điểm treo quạt. Tính giá trị a b c ? z A' B' D' C' y A B D x C
Câu 4.
Một trang báo điện tử thống kê thời gian người sử dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy cập ở bảng sau:
Thời gian đọc (phút) [0; 2) [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10] Số lượt truy cập 45 34 23 18 5
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 5. Cho hàm số ax b y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S a b c bằng cx  1
Câu 6.
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 15 cm24 cm . Người ta cắt bỏ 4 góc của tấm tôn
4 miếng hình vuông bằng nhau rồi gò lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Để thể tích của hình
hộp đó lớn nhất thì độ dài cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4 Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra Cuối Kì I
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A1;0;2, B 1;1;0. Tìm toạ độ điểm C nằm trên
trục Oz sao cho AB BC ?     A. 0;0;  1 . B. 1 0;0;       . C. 0;0;  1 . D. 1 0;0;  .  2  2
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1  ;1 và B 1;2; 
1 . Tìm tọa độ A
đối xứng với A qua B .
A.
A4;3;  1 .
B. A4;3;3.
C. A4;3;3.
D. A3;4;3. 2
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị số hàm số 4x x  1 y  là đường thẳng 3x  2 A. 3 x   . B. 2 x   . C. 4 x  . D. 2 x  . 2 3 3 3
Câu 4.
Bảng thống kê cân nặng 50 quả thanh long được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) A. 63,5. B. 319,2. C. 382,7. D. 65,3.
Câu 5.
Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 25 thì có độ lệch chuẩn bằng A. 50. B. 625. C. 4 . D. 5.
Câu 6.
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình f x  1 là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 7.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Mã đề 102 Trang 1/4
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 .
B. 1;.
C. 1;0. D. 1;  1 . 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;  2 và B 2;2; 
1 . Vectơ AB có tọa độ là
A. 3;3; 1. B. 1;1;  3 . C. 3;1  ;1 . D. 1;1;  3 .
Câu 9.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số A. 3 2 y x
  3x  2 . B. 3 2
y x  3x  2 . C. 3 2
y x  3x  2 . D. 3 2 y x   3x  2 . Câu 10. Gọi x
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 1  trên đoạn x  1 3;5.  Khi đó  bằng   M m A. 2. B. 7 . C. 3 . D. 1 . 2 8 2     
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho a i
  2j  3k . Tọa độ của vectơ a A. 2;3;  1 .
B. 1;2;3. C. 3;2;  1 . D. 2;1;3. Câu 12. . Hàm số 2x  8 y
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 5x  9
A. 0;.
B. 2;. C.  ;5  . D.  ;  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng sau thống kê lại tổng số giờ nắng trong tháng 6 của các năm từ 2005 đến 2024 tại hai trạm
quan trắc đặt ở Tuy Hòa và Quy Nhơn. Số giờ nắng
[130;160) [160;190) [190;220) [220;250) [250;280) [280;310) Số năm ở Tuy Hòa 1 1 1 8 7 2 Số năm ở Quy Nhơn 0 1 2 4 10 3
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: Mã đề 102 Trang 2/4
a) Xét số liệu của Quy Nhơn ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm) là: 30,59.
b) Xét số liệu của Tuy Hòa ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là: 1248,75 .
c) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì số giờ nắng trong tháng 6 của Tuy Hòa đồng đều hơn.
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu của Quy Nhơn là 180 .
Câu 2.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1;2;3,B 2;1;5,C 2;4;2. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:  
a) Góc giữa hai vectơ AB AC bằng 30.   
b) OA OB OC  5;7;10.  
c) Điểm I a; ;bc nằm trên mặt phẳng Oxz thỏa mãn 3IB IC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
a  2b  2c  15 .  
d) Tọa độ trung điểm của AB là 3 3  ; ;4  . 2 2  Câu 3. Cho hàm số 3
y f (x)  x  3x  2 .  
a) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f(2x) trên đoạn 1 1  ;   bằng 4 . 2 2  
b) Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1;1    bằng 4 .
c) Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.
d) Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  1 .
Câu 4.
Dùng một dây thép dài 60m uốn thành một khung có dạng như hình vẽ. Biết phần dưới là hình chữ
nhật và phía trên là một tam giác đều.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Chu vi của khung thép 3x  2y  60. b) Khi 60 x
thì khung có diện tích lớn nhất. 6  3
c) Diện tích phần khung hình chữ nhật : 3 2 (30  x) . 2
d) Tổng diện tích của khung là: 3  6 2 S x  30x . 4 Mã đề 102 Trang 3/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A3;2;  1 , B 1; x  ; 
1 , C 7;1;y. Khi , A , B C thẳng
hàng thì giá trị biểu thức x y bằng bao nhiêu? 2
Câu 2. Đồ thị hàm số x  2x  5 y
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x  1
Câu 3.
Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 15 cm24 cm . Người ta cắt bỏ 4 góc của tấm tôn
4 miếng hình vuông bằng nhau rồi gò lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Để thể tích của hình
hộp đó lớn nhất thì độ dài cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng bao nhiêu? Câu 4. Cho hàm số ax b y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S a b c bằng cx  1
Câu 5.
Một phòng học có thiết kế dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 10 m, chiều rộng là 6m và
chiều cao là 4 m. Một chiếc quạt được treo trên trần nhà sao cho là điểm chính giữa của phòng học.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz có gốc (O A) trùng với một góc phòng và mặt phẳng (Oxy ) trùng với
mặt sàn, đơn vị đo được lấy theo mét . Gọi I(a; ;
b c) là tọa độ của điểm treo quạt. Tính giá trị a b c ? z A' B' D' C' y A B D x C
Câu 6.
Một trang báo điện tử thống kê thời gian người sử dụng đọc thông tin trên trang trong mỗi lần truy cập ở bảng sau:
Thời gian đọc (phút) [0; 2) [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10] Số lượt truy cập 45 34 23 18 5
Hãy tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I -MÔN TOÁN 12 ( 2024 – 2025) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.D 2.A 3.B 4.A 5.A 6.D 7.C 8.D 9.C 10.B 11.C 12.D
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 3 4 a) Đúng Đúng Đúng Đúng b) Sai Sai Đúng Sai c) Sai Đúng Đúng Đúng d) Đúng Sai Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 -8 3 12 3,89 2 3 MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1.D 2.A 3.B 4.A 5.D 6.B 7.A 8.B 9.A 10.D 11.B 12.B
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 3 4 a) Đúng Sai Đúng Đúng b) Đúng Đúng Sai Đúng c) Sai Đúng Đúng Sai d) Sai Đúng Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 -8 3 3 2 12 3,89 MÃ ĐỀ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.B 2.D 3.C 4.C 5.D 6.C 7.C 8.B 9.B 10.D 11.B 12.C
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 3 4 a) Đúng Đúng Sai Sai b) Sai Sai Sai Đúng c) Đúng Sai Đúng Đúng d) Đúng Đúng Đúng Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 12 3 -8 3.89 2 3 MÃ ĐỀ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.A 11.A 12.B
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 2 3 4 a) Đúng Đúng Đúng Sai b) Đúng Sai Đúng Đúng c) Sai Đúng Sai Đúng d) Đúng Sai Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2 12 3,89 3 3 -8
Người ra đề : Nguyễn Thị Hạnh
Người phản biện : Phạm Thị Bích Lê Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra Cuối Kì I
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12 KNTT & CS 1. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương Nội TNKQ T Tổng / dung/đơn % T vị kiến điể chủ đề Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức m Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Biết Hiểu VD 1.1. Tính đơn điệu Câu 1 Câu 2 Câu 1 và cực trị a,b,c của hàm (TD) (TD) (TD) số 1.2. Giá 1. trị lớn nhất và Câu 1 Ứng Câu 3 giá trị Câu 3 (GQ) dụng nhỏ nhất (TD) (GQ)
1 đạo hàm của hàm 50 để khảo số sát và vẽ đồ thị 1.3. hàm số Đường Câu 4 Câu 1 tiệm cận d của đồ thị (GQ) (GQ) hàm số 1.4. Khảo sát sự Câu 5 biến (TD) thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1.5. Ứng dụng đạo hàm để Câu 2 giải quyết Câu 6(MH) a,b,c,d Câu 2 (MH) một số (MH) vấn đề thực tiễn 2.1. Vectơ trong Câu không 4 gian (TD) 2. Vectơ và hệ 2.2. Hệ toạ độ trục toạ Câu 3 2 trong
độ trong Câu 7(TD) Câu 8 a 30 (GQ) không không (GQ) gian gian 2.3. Biểu Câu thức toạ 9(MH) Câu 3 độ của Câu các phép Câu b,c,d 5(MH toán 10(MH (MH) ) vectơ ) 3. Các 3.1. Khoảng Câu Câu 4 Câu 4 Câu 6 3 số đặc trưng biến thiên 11(GQ a b ) (GQ) đo độ (TD) (GQ) khoảng phân tứ phân tán của vị 20 mẫu số 3.2. liệu Phương Câu 4 sai và độ Câu c,d lệch 12(GQ) (GQ) chuẩn Tổng số câu 4 4 4 1 2 1 2 2 2 7 8 7 Tổng số điểm 1 1 1 1 2 1 1 1 1 3 4 3 Tỉ lệ % 30 40 30 30 40 30 2. ĐẶC TẢ
Dạng thức câu hỏi
Chương/ Nội dung/ Đơn TT Chủ đề vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Dạng thức I Dạng thức Dạng thức II III Nhận biết :
– Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của Câu 1 (TD) Câu 1a,b,c
một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu của đạo (TD) hàm cấp một của nó. Câu 2 (TD)
1.1. Tính đơn – Nhận biết được tính đơn điệu, điểm cực trị, giá trị
điệu và cực trị cực trị của hàm số thông qua bảng biến thiên hoặc của hàm số
thông qua hình ảnh hình học của đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1.
– Thể hiện được tính đồng biến, nghịch biến của Ứng dụng
hàm số trong bảng biến thiên của hàm số Câu 1d (GQ) 1 đạo hàm để khảo sát và Nhận biết : Câu 1 (GQ) vẽ đồ thị
Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của Câu 3 (GQ) hàm số
1.2. Giá trị lớn hàm số trên một tập xác định cho trước. Câu 3 (TD) nhất và giá trị
nhỏ nhất của Thông hiểu: hàm số
Xác định được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số bằng đạo hàm trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: Câu 4 (GQ) 1.3. Đường
– Nhận biết được hình ảnh hình học của đường
tiệm cận của tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm
đồ thị hàm số cận xiên của đồ thị hàm số. Nhận biết : Câu 5 (TD)
– Nhận biết được hình ảnh hình học của đường
tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng, đường tiệm
cận xiên của đồ thị hàm số. 1.4. Khảo sát
sự biến thiên – Nhận biết được tính đối xứng (trục đối xứng, tâm và vẽ đồ thị
đối xứng) của đồ thị các hàm số. của hàm số Thông hiểu
– Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số
(tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị,
tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). Thông hiểu Câu 3a (GQ) Câu 2 (MH) 1.5. Ứng Câu 6 (MH)
– Mô tả được sơ đồ tổng quát để khảo sát hàm số Câu 2a,b,c,d dụng đạo (MH) hàm để
(tìm tập xác định, xét chiều biến thiên, tìm cực trị, giải quyết
tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị). một số vấn
Vận dụng cao: đề thực tiễn
- Vận dụng được đạo hàm và khảo sát hàm số để
giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn. Nhận biết : Câu 3b,c,d Câu 4 (TD) 2. Vectơ và
– Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ (MH)
hệ toạ độ 2.1. Vectơ trong trong không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích 2 trong không gian
của một số với một vectơ). không gian Vận dụng
– Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn. Nhận biết : Câu 8 (TD) Câu 4b (GQ) Câu 9 (GQ)
– Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ
trong không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích
2.2. Hệ trục của một số với một vectơ, tích vô hướng của hai
toạ độ trong vectơ). không gian Thông hiểu:
– Xác định được độ dài của một vectơ khi biết toạ
độ hai đầu mút của nó và biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Nhận biết : Câu 7(MH) Câu 4c,d Câu 5 (MH)
– Nhận biết được vectơ và các phép toán vectơ Câu 10 (MH) (GQ)
trong không gian (tổng và hiệu của hai vectơ, tích
của một số với một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ).
2.3. Biểu thức – Nhận biết được toạ độ của một vectơ đối với hệ
toạ độ của các trục toạ độ. phép toán vectơ Thông hiểu:
– Xác định được độ dài của một vectơ khi biết toạ
độ hai đầu mút của nó và biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Vận dụng
– Vận dụng được toạ độ của vectơ để giải một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn.
* Nhận biết:
Câu 11 (GQ) Câu 4a (TD) Câu 6 (GQ)
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong 3.1.
Khoảng Chương trình lớp 12 và trong thực tiễn
biến thiên và * Thông hiểu: khoảng
tứ Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số phân vị
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu 3. Các số
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân đặc trưng
vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn. 3 đo độ phân tán của
* Nhận biết: Câu 12 (GQ) mẫu số liệu Câu 4 (TD)
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với
những kiến thức của các môn học khác trong
Chương trình lớp 12 và trong thực tiễn
3.2. Phương * Thông hiểu: sai và độ lệch chuẩn
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân
vị, phương sai, độ lệch chuẩn trong thực tiễn. -
Giáo viên ra đề : Nguyễn Thị Hạnh
Giáo viên phản biện : Trần Quốc Nam
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • K12 Ma_de_101
  • K12 Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN CK I K12
  • Ma trận KTCKI Toán 12
  • Đề Thi HK1 Toán 12