Mã đ 101 Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG TR
TRƯNG THPT CH LAN VIÊN
--------------------
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
SBD: ....................
Mã đ 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án ( 4,0đ).
Câu 1: Cho hàm s
(
)
y fx
=
xác đnh trên
và có bng biến thiên như hình v sau.
Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khong sau đây?
A.
. B.
( )
7;+∞
. C.
( )
;7−∞
. D.
( )
6;+∞
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm s bc ba có đ th là đưng cong trong hình dưi đây.
Tìm đim cc tiu ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
0, 0
ax b
y c ad bc
cx d
+
= −≠
+
có đồ thị như hình vẽ bên.
Mã đ 101 Trang 2/6
Tim cn đứng ca đ th hàm s
A.
1x =
. B.
1
2
y =
. C.
1y =
. D.
1
2
x =
.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình v.
Đồ thm s có tâm đi xng là
A.
(
)
1;1
. B.
( )
1; 0
I
. C.
( )
1; 1I
. D.
( )
1; 0
.
Câu 5: Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
.Khi đó
'AA AD
+
 
bằng
A.
'BC

B.
'AB

C.
'AC

D.
AC

Câu 6: Cho t din
ABCD
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
AB BC AC+=
. B.
AB CB AC+=
  
. C.
AB AC BC−=
  
. D.
AB DC AC DB+=+
   
.
Câu 7: Cho nh lăng tr
.'''
ABC A B C
. Trong các vectơ sau vectơ nào giá nm trong mt phng
( )
ABC
?
A.
'AA

B.
C.
BC

D.
'AC

Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
3a
=
,
2b =
( )
2
;
3
cos a b =

. Khi đó
.ab

bằng
A.
4
. B.
6
. C.
4,7
. D.
5
.
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho
23a i jk=+−

. Ta đ ca vectơ
a
A.
( )
2;3;1
. B.
( )
2;3; 1
. C.
( )
2;3;0
. D.
(
)
2; 1; 3
.
Câu 10: Giáo viên chủ nhiệm thống chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh nữ của lớp 12A
bảng sau:
Chiu cao
150;155
155;160
160;165
165;170
170;175
S hc sinh
2
4
10
0
1
Khoảng biến thiên (đơn vị cm) của mẫu số liệu là
A.
17
B.
25
C.
10
D.
20
Câu 11: Để đo độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm người ta dùng giá trị nào sau đây?
A. Mt. B. T phân v.
C. S trung bình D. Độ lch chun.
Câu 12: Cho các mẫu số liệu ghép nhóm về doanh thu hàng tháng của một cửa hàng bán lẻ doanh
thu hành tháng một siêu thị độ lệch chuẩn lần lượt
1
10,9s =
2
15,8s
=
. Biết rằng lợi
nhuận trung bình ng tháng của cửa hàng bán lẻ siêu thị khác nhau rất nhiều. Trong c
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Độ lch chun cho doanh thu ca ca hàng bán l thp hơn ca siêu th.
B. Phương sai cho doanh thu ca siêu th cao hơn ca ca hàng bán l.
C. Đầu tư vào siêu th có đ ri ro cao hơn đu tư vào ca hàng bán l.
D. Không th dựa vào đ lch chun đ so sánh đ ri ro khi đu vào ca hàng bán l
siêu th.
Câu 13: Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s ngưi nhim bnh k t
ngày xut hin bnh nhân đu tiên đến ngày th t là
( )
23
45Gt t t=
. Nếu xem
(
)
'Gt
là tc đ truyn
bnh (ngưi / ngày) ti thi đim t thì tc đ truyn bnh ln nht s vào ngày th bao nhiêu?
A.
25
. B.
30
. C.
20
. D.
15
.
Câu 14: Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không
dãn xuất phát từ điểm
O
trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm
,,ABC
trên đèn tròn sao cho các lực
căng
123
,,FF F
  
lần lượt trên mối dây
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau
123
10FFF= = =
  
(N).
Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó.
A.
. B.
10 3
. C.
30
. D.
10
3
.
Câu 15: Người ta tiến hành đo chiều cao ( đươn vị: cm) của mẫu cây ở vườn thì thu kết quả sau:
Mã đ 101 Trang 4/6
67 41 42 43 42 54 45
46 47 50 46 48 68 69 50 48 55 60 65 68
Ngưi ta ghép nhóm mu s liu trên thành các nhóm độ dài bng nhau vi nhóm đu tiên là
[
)
40;45
. Hãy tìm hiu gia khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm và mu s liu gc.
A.
28
B.
2.
C.
5
D.
3
Câu 16: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên.
Hãy xác đnh đ lch chun ca thi gian s dụng pin (kết qu đưc làm tròn đến hàng phn nghìn)
A.
0,037
B.
0,197.
C.
0,191
D.
0,039
PHN II. Câu trc nghim đúng sai ( 4,0đ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Cho hàm số
(
)
y fx=
bảng biến thiên như sau
a) Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
( )
0;1
.
b) Đim cc đi ca hàm s
2.y =
c) Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht trên đon
[ ]
1;1
bng
3.
d) Giá tr ln nht ca hàm s trên
( )
0;+∞
bng
2
.
Mã đ 101 Trang 5/6
Câu 2: Một căn phòng thiết kế hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
' 3,AB AA m= =
33
AD m=
.
Xét hệ trục tọa độ
Oxyz
, đỉnh
A
trùng với gốc tọa độ
O
, các điểm
, , BDA
lần lượt nằm
trên các trục
, , Ox Oy Oz
như hình vẽ dưới đây:
a) Chiu cao ca căn phòng là
3m
.
b) Ta đ ca đim
( )
3;0;0B
.
c)
. 9 2.AC AB =
 
d) Góc gia hai vectơ
''
AC

DC

bng
0
60 .
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
2;1; 7a =
54 2
bi jk=+−

.
a)
( )
5;4; 2b =
.
b)
10
a
=
.
c)
(
)
2 8;7;9ab−=

.
d) Hai vectơ
a
b
vuông góc với nhau.
Câu 4: Mt ngưi đu tư cùng mt s tin vào hai lĩnh vc A và B. Nhà đu tư này ghi li s tin thu
đưc hàng tháng trong hai năm theo lĩnh vc cho kết qu như sau:
S tin( triu đng)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
S tháng theo lĩnh vc A
2
5
10
5
2
S tháng theo lĩnh vc B
1
8
7
6
2
a) S tin đầu tư vào lĩnh vc A nhiu nht là
30
triu đng.
b) Phương sai ca s tin thu đưc theo các tháng theo lĩnh vc A là
2
325
12
A
s =
c) Độ lch chun ca s tin thu đưc theo các tháng theo lĩnh vc B là
5,024
B
s
d) Đầu tư vào lĩnh vc A ri ro hơn lĩnh vc B.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn ( 2,0đ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
z
y
x
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'
Mã đ 101 Trang 6/6
Câu 1: Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện
một chiếc máy bay di chuyển với vận tốc hướng không đổi từ điểm
(800;500;7)A
đến điểm
(940;550;8)B
trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc hướng bay thì máy bay đi
được bao nhiêu kilômét sau 20 phút kể từ lúc ra đa phát hiện ( làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2: Cho bảng số liệu ghép nhóm về chiều cao của học sinh lớp 12A như sau:
Chiu cao (cm)
Tn s
[145;150)
2
[150;155)
3
[155;160)
10
[160;165)
15
[165;170)
2
[170;175)
1
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3: Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
2025
quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy thể sản xuất
50
quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này
100
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ
hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát
200
nghìn đồng một
giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 4: Chiếc máy bay A sau khi ct cánh, đạt đ cao nht đnh duy trì ng bay v phía nam vi
tc đ 800 km/h. Sau thi đim đó na gi độ cao thp hơn v trí máy bay A 50km, máy bay B
cũng duy trì ng bay v phía nam vi tc đ 920km/h. Tìm thi gian máy bay B bay trong khong
thi gian 6 gi tính t lúc máy bay B bay theo ng nam đ khong cách gia hai máy bay A B
ngn nht (đơn v: phút).
---------HT---------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG TR
TRƯNG THPT CH LAN VIÊN
--------------------
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên: ............................................................................
SBD: ....................
Mã đ 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu
hi thí sinh ch chn mt phương án (4,0đ).
Câu 1. Cho hàm s bc ba
()
y fx=
có đ th là đưng cong trong hình bên
Hàm s đồng biến trên khong nào trong các khong sau đây?
A.
( )
1;1
. B.
(
)
1; +∞
. C.
( )
;0−∞
. D.
(
)
1; 3
.
Câu 2. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Tìm đim cc tiu ca hàm s
(
)
y fx=
.
A.
4y =
. B.
4x =
.
C.
3x =
. D.
0x =
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tim cn đứng ca đ th hàm s
A.
1x =
. B.
2y =
.
C.
1y =
. D.
2x =
.
Mã đ 102 Trang 2/6
Câu 4. Cho hàm s
(
)
y fx
=
đồ th như hình v.
Đồ thm s có tâm đi xng là
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; 2
I
. C.
( )
1; 2I
. D.
( )
2;1
.
Câu 5. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Khi đó
'BB BC+
 
bằng
A.
'BD

B.
'AB

C.
'
AD

D.
AC

Câu 6. Cho t din
ABCD
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
AC CB AB+=
. B.
AB CB CA−=
  
. C.
CB CA BA−=
  
. D.
BC AD BD AC+=+
   
.
Câu 7. Cho nh lăng tr
.'' 'ABC A B C
. bao nhiêu vectơ khác
0
đim đu là A và đim cui là
mt trong các đnh còn li ca hình lăng tr?
A.
4
B.
6
C.
5
D.
2
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
5a =
,
2b =
( )
0
; 60ab =

. Khi đó
.ab

bằng
A.
5
. B.
10
. C.
60
. D.
9,52
.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho vectơ
3OM i j k=−+

. Ta đ ca đim
M
.
A.
( )
1; 3;1
. B.
( )
1; 3; 1−−
. C.
( )
0; 3;0
. D.
( )
1; 3;1
.
Câu 10. Bảng dưới đây ghi lại tốc độ của một số xe ô tô khi đi qua một điểm đo tốc độ
Tc đ(km/h)
50;52
52;54
54;56
56;58
58;60
S xe ô tô
8
32
25
20
40
Khoảng biến thiên (đơn vị: km/h) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
2
B.
10
C.
40
D.
32
Câu 11. Để đo độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm người ta dùng giá trị nào sau đây?
A. Phương sai. B. T phân v. C. S trung bình D. Trung v.
x
y
2
2
1
Mã đ 102 Trang 3/6
Câu 12. Cho các mẫu số liệu ghép nhóm về điểm thi tốt nghiệp môn Toán của học sinh hai trường
THPT A và B lần lượt
1
6,9s =
và
2
7,8s =
. Biết rằng chất lượng của hai trường tương đương nhau.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Độ lch chun đim thi tt nghip môn Toán ca trưng A nh hơn trưng B.
B. Phương sai đim thi tt nghip môn Toán ca trưng B cao hơn trưng A.
C. Đim thi tt nghip môn Toán ca trưng A đng đu hơn trưng B.
D. Không th da vào đ lch chun đ so sánh s đồng đu v đim thi tt nghip môn Toán
ca hai trưng A và B
Câu 13. Mt công ty phát đng mt chiến dch qung sn phm mi và s ng ngưi biết đến
sn phm này ti thi đim
t
ngày sau khi bt đu chiến dch đưc ưc tính theo công thc
( )
34
10Pt t t=
(ngưi). Khi đó
(
)
'
Pt
là tc đ lan truyn thông tin (ngưi/ngày) ti thi đim
t
vi
[ ]
1;14
t
. Hi tc đ lan truyn thông tin chiến dch qung bá sn phm đt giá tr ln nht vào ngày th
my (tính bt đu t ngày phát đng chiến dch)?
A.
8
B.
7
C.
10
D.
5
Câu 14. ba lực
123
,,FFF
 
cùng tác động vào một vật. Các lực này đôi một vuông góc với nhau và
có độ lớn
20N
. Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên.
A.
20
. B.
20 3
3
. C.
20 3
. D.
60
.
Câu 15. Thành tích môn nhảy cao (đơn vị cm) của các vận động viên tại một giải điền kinh cấp trường
của một trường THPT như sau
160 170 160 1 61 1 62 1 79 1 63 1 55 1 58 182
150 1 46 1 48 1 68 1 69 1 50 1 48 155 160 165
Ngưi ta ghép nhóm mu s liu trên thành các nhóm đ dài bng nhau vi nhóm đu tiên là
[
)
140;150
. Hãy tìm hiu gia khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm và mu s liu gc.
A.
16
B.
14.
C.
15
D.
50
Câu 16. Kết qu đo chiu cao ca 200 cây keo 3 năm tui mt nông tng đưc biu din biu đ
i đây
Mã đ 102 Trang 4/6
Hãy xác đnh đ lch chun ca thi gian s dng pin (kết qu đưc làm tròn đến hàng phn
nghìn).
A.
0,128
B.
0,357.
C.
0,356
D.
0,127
PHN II. Câu trc nghim đúng sai ( 4,0đ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh và liên tc trên
có bng biến thiên như hình v i đây.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
( )
2;+∞
.
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số hàm số là
0.x
=
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn
[ ]
0;2
bằng
0.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
( )
2;+∞
bằng
2
.
Câu 2. Một căn phòng thiết kế hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
' 3,
AD AA m= =
33.AB m=
Xét hệ trục tọa độ
Oxyz
, đỉnh
A
trùng với gốc tọa độ
O
, các điểm
, , BDA
lần lượt nằm trên các
trục
, , Ox Oy Oz
như hình vẽ dưới đây:
Mã đ 102 Trang 5/6
a) Chiu rng ca căn phòng
3m
.
b) Ta đ ca đim
( )
0;1; 0D
.
c)
. 9 6.
AC AB =
 
d) Góc gia hai vectơ
AC

''DC

bng
0
30 .
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
2ai j k=+−

( )
2;1; 3b =
.
a)
( )
1;1; 2a =
.
b)
14b =
.
c)
( )
2 5;1; 8ab−=

.
d) Hai vectơ
a
b
vuông góc với nhau.
Câu 4. Li nhun ca
20
nhà đu quy nh hai lĩnh vc A và B đưc cho như sau (li nhun
âm đưc hiu là l vn)
Li nhun ( t đồng)
[)1; 0,5−−
[
)
0,5 ; 0
[
)
0;0,5
[
)
0,5; 1
[
)
1; 1, 5
S nhà đu tư vào lĩnh vc A
2
3
7
5
3
S nhà đu tư vào lĩnh vc B
1
3
10
4
2
a) Li nhun cao nht ca nhà đu tư vào lĩnh vc A là
1, 5
t đồng.
b) Phương sai ca li nhun khi đu tư vào lĩnh vc A là
2
0,34
A
s =
c) Độ lch chun ca li nhun khi đu tư vào lĩnh vc B là
0,4
B
s =
d) Đầu tư vào lĩnh vc A ri ro hơn lĩnh vc B.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn ( 2,0đ). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Trong không gian chn h trc to độ cho trưc, đơn v đo ly bng kilômét, rađa phát hin
z
y
x
C'
D'
B'
C
A
D
B
A'
Mã đ 102 Trang 6/6
mt máy bay chiến đu
X
di chuyển với vận tốc hướng không đổi từ điểm
1000;600;14
M
đến
đim
N
trong
30
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc hướng bay thì toạ độ của máy bay
sau
30
phút tiếp theo là
1400; 800;16Q
. Tính quảng đường máy bay đi được sau 30 phút kể từ lúc ra đa
phát hiện ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Cho bảng số liệu ghép nhóm về lượng mưa của thành phố A như sau:
ng mưa (mm)
Tn s
[0;50)
2
[50;100)
3
[100;150)
1
[150;200)
1
[200;250)
1
[250;300)
2
[300;350)
2
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3: Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất
8000
quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy thể sản xuất
40
quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này
200
nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ
hoàn toàn diễn ra tự động ới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát
196
nghìn đồng một
giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 4: Chiếc máy bay A sau khi ct cánh, đạt đ cao nht đnh duy trì ng bay v phía bc vi
tc đ
850
km/h. Sau thi đim đó na gi độ cao thp hơn v trí máy bay A
60
km, máy bay B
cũng duy trì ng bay v phía bc vi tc đ
960
km/h. Tìm thi gian máy bay B bay trong khong
thi gian 6 gi tính t lúc máy bay B bay theo ng bc để khong cách gia hai máy bay A B
ngn nht ( làm tròn đến hàng phn trăm).
---------HT--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÃ ĐỀ 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
B
B
A
B
A
D
C
A
B
B
D
C
D
B
B
C
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (mi ý tr li đúng đưc 0,25 đim).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) S
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
d) Đ
d) S
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
Chn
297
6,63
9
200
MÃ ĐỀ 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
A
C
A
B
C
D
C
A
D
B
A
D
D
C
B
C
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
Chn
224
208
14
3,86
MÃ ĐỀ 103
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
C
D
A
D
C
A
D
B
A
B
C
D
A
D
A
B
PHN II. Câu trc nghim đúng sai (mi ý tr li đúng đưc 0,25 đim).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) Đ
b) S
b) S
b) Đ
b) Đ
c) S
c) Đ
c) Đ
c) S
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
Chn
297
6,63
9
200
MÃ ĐỀ 104
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
BNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Chn
A
B
D
B
B
C
D
B
C
A
B
B
C
B
A
A
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) S
b) Đ
b) S
c) S
c) Đ
c) S
c) S
d) S
d) S
d) Đ
d) Đ
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
1
2
3
4
Chn
224
208
14
3,86
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu
Mã đề 101-103
Mã đề 102-104
Câu 1
Qung đường máy bay bay đưc sau
20 phút k t lúc ra đa phát hin là:
( )
2 297
AB km
Qung đưng mà máy bay bay đưc sau 30
phút k t lúc ra đa phát hin là:
( )
1
224
2
MQ km
Câu 2
1
3
1253
8
653
4
53
6,63
8
Q
Q
Q
=
=
∆=
1
3
200
3
275
625
208
3
Q
Q
Q
=
=
∆=
Câu 3
Gọi
x
là số máy công ty cần sử dụng
0x
>
Ta có hàm chi phí:
2025
( ) 100 .200
50
Cx x
x
= +
vi
0x >
2
8100
'( ) 100
9( )
'( ) 0
9( )
Cx
x
xl
Cx
x tm
=
=
=
=
Vy công ty nên s dng
9
máy để chi phí
hot đng là thp nht.
Gọi
x
là số máy công ty cần sử dụng
0x
>
Ta có hàm chi phí:
8000
( ) 200 .196
40
Cx x
x
= +
vi
0x >
2
39200
'( ) 200
14( )
'( ) 0
14( )
Cx
x
xl
Cx
x tm
=
=
=
=
Vy công ty nên s dng
14
máy để chi phí
hot đng là thp nht.
Câu 4
Gi
0
z
là đ cao ca máy bayA.
Gi
t
gi là thi gian di chuyn ca máy
bay B k t khi bt đu xut phát v
ng nam, khi đó máy bay A di chuyn
đưc
0,5t +
gi.
Tại thi đim
t
, máy bay A v trí đim
có to độ
( )
(
)
0
0;800 0,5 ;M tz+
, máy bay B
v trí đim có to độ
( )
0
0;920 ; 50N tz
Khong cách gia hai máy bay bng
( )
2
2
120 400 50MN t
= −+
Vi
0 6,t≤≤
ta có
( )
2
120 400 0 50t MN ≥⇒
. Du = xy ra
khi
10
3
t =
gi=
200
phút
Vy máy bay B bay 200 phút kể t thi
đim bay theo hưng nam thì khong cách
gia hai máy bay A và B là ngn nht.
Gi
0
z
là đ cao ca máy bayA.
Gi
t
gi là thi gian di chuyn ca máy bay
B k t khi bt đu xut phát v ng bc,
khi đó máy bay A di chuyn đưc
0,5t +
gi.
Tại thi đim
t
, máy bay A v trí đim có
to độ
(
)
( )
0
0;850 0,5 ;M tz
+
, máy bay B v
trí đim có to độ
( )
0
0;960 ; 60N tz
Khong cách gia hai máy bay bng
( )
2
2
110 425 60MN t= −+
Vi
0 6,t≤≤
ta có
( )
2
110 425 0 60t MN ≥⇒
. Du = xy ra
khi
85
3,86
22
t =
gi
Vy máy bay B bay
3,86
gi kể t thi đim
bay theo ng bc thì khong cách gia hai
máy bay A và B là ngn nht.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
SBD: .................... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án ( 4,0đ).
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. (6;7) . B. (7;+∞). C. ( ; −∞ 7). D. (6;+∞) .
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.
Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) . A. y = 1 − . B. x =1. C. x = 3. D. x = 1 − . Câu 3: Cho hàm số ax + b y =
(c ≠ 0,ad bc ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên. cx + d Mã đề 101 Trang 1/6
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. x = 1 − . B. 1 y = . C. y = 1 − . D. 1 x = . 2 2
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là A. ( 1; − ) 1 . B. I ( 1; − 0). C. I (1;− )1. D. (1;0) .  
Câu 5: Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' .Khi đó AA'+ AD bằng    A.  BC ' B. AB' C. AC ' D. AC
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  
  
   
A. AB + BC = AC .
B. AB + CB = AC . C. AB AC = BC . D. AB + DC = AC + DB .
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Trong các vectơ sau vectơ nào có giá nằm trong mặt phẳng (ABC)?     A. AA'
B. A'B' C. BC D. AC '     Câu 8:  
Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = 3, b = 2và cos(a b) 2 ; = . Khi đó . a b bằng 3 A. 4. B. 6 . C. 4,7 . D. 5. Mã đề 101 Trang 2/6     
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho a = 2i + 3 j k . Tọa độ của vectơ a A.(2;3; ) 1 . B. (2;3; ) 1 − . C.(2;3;0) . D. (2; 1; − 3) .
Câu 10: Giáo viên chủ nhiệm thống kê chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh nữ của lớp 12A ở bảng sau: Chiều cao 150  ;155        155;160    160;165    165;170    170;175    Số học sinh 2 4 10 0 1
Khoảng biến thiên (đơn vị cm) của mẫu số liệu là A.17 B. 25 C. 10 D. 20
Câu 11: Để đo độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm người ta dùng giá trị nào sau đây? A. Mốt.
B. Tứ phân vị.
C. Số trung bình
D. Độ lệch chuẩn.
Câu 12: Cho các mẫu số liệu ghép nhóm về doanh thu hàng tháng của một cửa hàng bán lẻ và doanh
thu hành tháng một siêu thị có độ lệch chuẩn lần lượt là s =10,9 và s =15,8 . Biết rằng lợi 1 2
nhuận trung bình hàng tháng của cửa hàng bán lẻ và siêu thị khác nhau rất nhiều. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Độ lệch chuẩn cho doanh thu của cửa hàng bán lẻ thấp hơn của siêu thị.
B. Phương sai cho doanh thu của siêu thị cao hơn của cửa hàng bán lẻ.
C. Đầu tư vào siêu thị có độ rủi ro cao hơn đầu tư vào cửa hàng bán lẻ.
D. Không thể dựa vào độ lệch chuẩn để so sánh độ rủi ro khi đầu tư vào cửa hàng bán lẻ và siêu thị. Câu 13:
Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là G(t) 2 3
= 45t t . Nếu xem G'(t) là tốc độ truyền
bệnh (người / ngày) tại thời điểm t thì tốc độ truyền bệnh lớn nhất sẽ vào ngày thứ bao nhiêu? A. 25. B.30. C. 20 . D. 15. Câu 14:
Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không
dãn xuất phát từ điểm O trên trần nhà và lần lượt buộc vào ba điểm ,
A B,C trên đèn tròn sao cho các lực      
căng F ,F ,F lần lượt trên mối dây ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và F = F = F =10 (N). 1 2 3 1 2 3
Tính trọng lượng của chiếc đèn tròn đó. A. 1000. B. 10 3 . C.30. D. 10 . 3
Câu 15: Người ta tiến hành đo chiều cao ( đươn vị: cm) của mẫu cây ở vườn thì thu kết quả sau: Mã đề 101 Trang 3/6
67 41 42 43 42 54 45 46 47 50 46 48 68 69 50 48 55 60 65 68
Người ta ghép nhóm mẫu số liệu trên thành các nhóm có độ dài bằng nhau với nhóm đầu tiên là
[40;45) . Hãy tìm hiệu giữa khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm và mẫu số liệu gốc. A. 28 B. 2. C. 5 D. 3
Câu 16: Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin
một số máy vi tính cùng loại được mô tả bằng biểu đồ bên.
Hãy xác định độ lệch chuẩn của thời gian sử dụng pin (kết quả được làm tròn đến hàng phần nghìn) A. 0,037 B. 0,197. C. 0,191 D. 0,039
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 .
b) Điểm cực đại của hàm số là y = 2.
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ 1; − ] 1 bằng 3.
d) Giá trị lớn nhất của hàm số trên (0;+∞) bằng 2. Mã đề 101 Trang 4/6
Câu 2: Một căn phòng thiết kế hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ AB = AA' = 3m, AD = 3 3m.
Xét hệ trục tọa độ Oxyz , đỉnh A trùng với gốc tọa độ O , các điểm B, ,
D A′ lần lượt nằm
trên các trục Ox, ,
Oy Oz như hình vẽ dưới đây: z A' D' B' C' A D y B C x
a) Chiều cao của căn phòng là 3m .
b) Tọa độ của điểm B(3;0;0).  
c) AC.AB = 9 2.  
d) Góc giữa hai vectơ A'C ' và DC bằng 0 60 .  Câu 3:    
Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (2;1;7) và b = 5i + 4 j − 2k .  a) b = (5;4; 2 − ) .  b) a = 10 .  
c) a − 2b = (8;7;9) .  
d) Hai vectơ a b vuông góc với nhau.
Câu 4: Một người đầu tư cùng một số tiền vào hai lĩnh vực A và B. Nhà đầu tư này ghi lại số tiền thu
được hàng tháng trong hai năm theo lĩnh vực cho kết quả như sau: Số tiền( triệu đồng) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30)
Số tháng theo lĩnh vực A 2 5 10 5 2
Số tháng theo lĩnh vực B 1 8 7 6 2
a) Số tiền đầu tư vào lĩnh vực A nhiều nhất là 30 triệu đồng.
b) Phương sai của số tiền thu được theo các tháng theo lĩnh vực A là 2 325 s = A 12
c) Độ lệch chuẩn của số tiền thu được theo các tháng theo lĩnh vực B là s B 5,024
d) Đầu tư vào lĩnh vực A rủi ro hơn lĩnh vực B.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mã đề 101 Trang 5/6
Câu 1: Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước (đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện
một chiếc máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm (
A 800;500;7) đến điểm
B(940;550;8) trong 10 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì máy bay đi
được bao nhiêu kilômét sau 20 phút kể từ lúc ra đa phát hiện ( làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 2: Cho bảng số liệu ghép nhóm về chiều cao của học sinh lớp 12A như sau: Chiều cao (cm) Tần số [145;150) 2 [150;155) 3 [155;160) 10 [160;165) 15 [165;170) 2 [170;175) 1
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3: Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 2025 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 50 quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này là 100 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ
hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 200 nghìn đồng một
giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 4: Chiếc máy bay A sau khi cất cánh, đạt độ cao nhất định và duy trì hướng bay về phía nam với
tốc độ 800 km/h. Sau thời điểm đó nửa giờ và ở độ cao thấp hơn vị trí máy bay A 50km, máy bay B
cũng duy trì hướng bay về phía nam với tốc độ 920km/h. Tìm thời gian máy bay B bay trong khoảng
thời gian 6 giờ tính từ lúc máy bay B bay theo hướng nam để khoảng cách giữa hai máy bay A và B
ngắn nhất (đơn vị: phút).
---------HẾT--------- Mã đề 101 Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ SBD: .................... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (4,0đ).
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 1; − ) 1 . B. (1;+∞). C. ( ;0 −∞ ). D. ( 1; − 3) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) . A. y = 4 − . B. x = 4 − . C. x = 3. D. x = 0 .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. x = 1 − . B. y = 2 − . C. y = 1 − . D. x = 2 . Mã đề 102 Trang 1/6
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. y 2 x 1 2
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là A. ( 2; − ) 1 . B. I (2;2) . C. I (1;2). D. (2; ) 1 .  
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Khi đó BB'+ BC bằng     A. BD' B. AB' C. AD' D. AC
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  
  
   
A. AC + CB = AB .
B. AB CB = CA. C. CB CA = BA.
D. BC + AD = BD + AC . 
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu là A và điểm cuối là
một trong các đỉnh còn lại của hình lăng trụ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 2      
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = 5, b = 2và (a b) 0 ; = 60 . Khi đó . a b bằng A.5 . B. 10. C.60. D. 9, − 52 .    
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho vectơ OM = i − 3 j + k . Tọa độ của điểm M là. A.(1;3; ) 1 . B. ( 1; − 3;− ) 1 . C. (0; 3 − ;0) . D. (1; 3 − ; ) 1 .
Câu 10. Bảng dưới đây ghi lại tốc độ của một số xe ô tô khi đi qua một điểm đo tốc độ Tốc độ(km/h) 50;52        52;54    54;56    56;58    58;60    Số xe ô tô 8 32 25 20 40
Khoảng biến thiên (đơn vị: km/h) của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 2 B. 10 C. 40 D. 32
Câu 11. Để đo độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm người ta dùng giá trị nào sau đây?
A. Phương sai. B. Tứ phân vị.
C. Số trung bình D. Trung vị. Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 12. Cho các mẫu số liệu ghép nhóm về điểm thi tốt nghiệp môn Toán của học sinh hai trường
THPT A và B lần lượt là s = 6,9 và s = 7,8. Biết rằng chất lượng của hai trường tương đương nhau. 1 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Độ lệch chuẩn điểm thi tốt nghiệp môn Toán của trường A nhỏ hơn trường B.
B. Phương sai điểm thi tốt nghiệp môn Toán của trường B cao hơn trường A.
C. Điểm thi tốt nghiệp môn Toán của trường A đồng đều hơn trường B.
D. Không thể dựa vào độ lệch chuẩn để so sánh sự đồng đều về điểm thi tốt nghiệp môn Toán của hai trường A và B
Câu 13. Một công ty phát động một chiến dịch quảng bá sản phẩm mới và số lượng người biết đến
sản phẩm này tại thời điểm t ngày sau khi bắt đầu chiến dịch được ước tính theo công thức P(t) 3 4
=10t t (người). Khi đó P'(t) là tốc độ lan truyền thông tin (người/ngày) tại thời điểm t với
t ∈[1;14]. Hỏi tốc độ lan truyền thông tin chiến dịch quảng bá sản phẩm đạt giá trị lớn nhất vào ngày thứ
mấy (tính bắt đầu từ ngày phát động chiến dịch)? A.8 B.7 C.10 D. 5   
Câu 14. Có ba lực F , F , F cùng tác động vào một vật. Các lực này đôi một vuông góc với nhau và 1 2 3
có độ lớn 20N . Tính độ lớn của hợp lực của ba lực trên. A. 20 . B. 20 3 . C. 20 3 . D. 60. 3
Câu 15. Thành tích môn nhảy cao (đơn vị cm) của các vận động viên tại một giải điền kinh cấp trường
của một trường THPT như sau
160 170 160 1 61 1 62 1 79 1 63 1 55 1 58 182
150 1 46 1 48 1 68 1 69 1 50 1 48 155 160 165
Người ta ghép nhóm mẫu số liệu trên thành các nhóm có độ dài bằng nhau với nhóm đầu tiên là
[140;150) . Hãy tìm hiệu giữa khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm và mẫu số liệu gốc. A. 16 B. 14. C. 15 D. 50
Câu 16. Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây Mã đề 102 Trang 3/6
Hãy xác định độ lệch chuẩn của thời gian sử dụng pin (kết quả được làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 0,128 B. 0,357. C. 0,356 D. 0,127
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
a) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0 −∞ ) và (2;+∞).
b) Điểm cực đại của đồ thị hàm số hàm số là x = 0.
c) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;2]bằng 0.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (2;+∞)bằng 2 − .
Câu 2. Một căn phòng thiết kế hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ AD = AA' = 3 , m AB = 3 3 . m
Xét hệ trục tọa độ Oxyz , đỉnh A trùng với gốc tọa độ O , các điểm B, ,
D A′ lần lượt nằm trên các trục Ox, ,
Oy Oz như hình vẽ dưới đây: Mã đề 102 Trang 4/6 z A' D' B' C' A D y B C x
a) Chiều rộng của căn phòng là 3m .
b) Tọa độ của điểm D(0;1;0).  
c) AC.AB = 9 6.  
d) Góc giữa hai vectơ AC D'C ' bằng 0 30 .     
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = i + j − 2k b = ( 2 − ;1;3) .  a) a = (1;1; 2 − ) .  b) b = 14 .  
c) a − 2b = (5;1;8) .  
d) Hai vectơ a b vuông góc với nhau.
Câu 4. Lợi nhuận của 20 nhà đầu tư quy mô nhỏ ở hai lĩnh vực A và B được cho như sau (lợi nhuận
âm được hiểu là lỗ vốn) Lợi nhuận ( tỉ đồng) [ 1; − − 0, ) 5 [ 0, − 5 ; 0) [0;0,5) [0,5; )1 [1; 1 ,5)
Số nhà đầu tư vào lĩnh vực A 2 3 7 5 3
Số nhà đầu tư vào lĩnh vực B 1 3 10 4 2
a) Lợi nhuận cao nhất của nhà đầu tư vào lĩnh vực A là 1,5 tỷ đồng.
b) Phương sai của lợi nhuận khi đầu tư vào lĩnh vực A là 2 s = A 0,34
c) Độ lệch chuẩn của lợi nhuận khi đầu tư vào lĩnh vực B là s = B 0,4
d) Đầu tư vào lĩnh vực A rủi ro hơn lĩnh vực B.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 2,0đ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Trong không gian chọn hệ trục toạ độ cho trước, đơn vị đo lấy bằng kilômét, rađa phát hiện Mã đề 102 Trang 5/6
một máy bay chiến đấu X di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M 1000;600;14 đến
điểm N trong 30 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì toạ độ của máy bay
sau 30 phút tiếp theo là Q 1400;800;16. Tính quảng đường máy bay đi được sau 30 phút kể từ lúc ra đa
phát hiện ( làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Cho bảng số liệu ghép nhóm về lượng mưa của thành phố A như sau: Lượng mưa (mm) Tần số [0;50) 2 [50;100) 3 [100;150) 1 [150;200) 1 [200;250) 1 [250;300) 2 [300;350) 2
Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3: Một công ty sản xuất dụng cụ thể thao nhận được một đơn đặt hàng sản xuất 8000 quả bóng
tennis. Công ty này sở hữu một số máy móc, mỗi máy có thể sản xuất 40 quả bóng trong một giờ. Chi
phí thiết lập các máy này là 200 nghìn đồng cho mỗi máy. Khi được thiết lập, hoạt động sản xuất sẽ
hoàn toàn diễn ra tự động dưới sự giám sát. Số tiền phải trả cho người giám sát là 196 nghìn đồng một
giờ. Số máy móc công ty nên sử dụng là bao nhiêu để chi phí hoạt động là thấp nhất?
Câu 4: Chiếc máy bay A sau khi cất cánh, đạt độ cao nhất định và duy trì hướng bay về phía bắc với
tốc độ 850 km/h. Sau thời điểm đó nửa giờ và ở độ cao thấp hơn vị trí máy bay A 60 km, máy bay B
cũng duy trì hướng bay về phía bắc với tốc độ 960 km/h. Tìm thời gian máy bay B bay trong khoảng
thời gian 6 giờ tính từ lúc máy bay B bay theo hướng bắc để khoảng cách giữa hai máy bay A và B
ngắn nhất ( làm tròn đến hàng phần trăm). ---------HẾT-------- Mã đề 102 Trang 6/6
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn B B A B A D C A B B D C D B B C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Chọn 297 6,63 9 200 MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn A C A B C D C A D B A D D C B C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) S b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Chọn 224 208 14 3,86 MÃ ĐỀ 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn C D A D C A D B A B C D A D A B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Chọn 297 6,63 9 200 MÃ ĐỀ 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Chọn A B D B B C D B C A B B C B A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) S b) Đ b) S c) S c) Đ c) S c) S d) S d) S d) Đ d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 Chọn 224 208 14 3,86 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu Mã đề 101-103 Mã đề 102-104
Quảng đường mà máy bay bay được sau
Quảng đường mà máy bay bay được sau 30
Câu 1 20 phút kể từ lúc ra đa phát hiện là:
phút kể từ lúc ra đa phát hiện là: 2AB ≈ 297(km)
1 MQ ≈ 224(km) 2 1253 Q = 200 Q = 1 8 1 3 Câu 2 653 Q = Q = 275 3 3 4 625 53 Q ∆ = ≈ 208 Q ∆ = ≈ 6,63 3 8
Gọi x là số máy công ty cần sử dụng x > 0 Gọi xlà số máy công ty cần sử dụng x > 0 Ta có hàm chi phí: Ta có hàm chi phí: 2025
C(x) =100x + .200 với x > 0 8000
C(x) = 200x + .196 với x > 0 50x 40x 8100 39200
Câu 3 C '(x) =100 − C '(x) = 200 − 2 x 2 xx = 9( − l) x = 14( − l)
C '(x) = 0 ⇔ 
C '(x) = 0 ⇔  x = 9(tm) x =14(tm)
Vậy công ty nên sử dụng 9 máy để chi phí Vậy công ty nên sử dụng 14 máy để chi phí
hoạt động là thấp nhất.
hoạt động là thấp nhất.
Gọi z là độ cao của máy bayA.
Gọi z là độ cao của máy bayA. 0 0
Gọi t giờ là thời gian di chuyển của máy
Gọi t giờ là thời gian di chuyển của máy bay
bay B kể từ khi bắt đầu xuất phát về
B kể từ khi bắt đầu xuất phát về hướng bắc,
hướng nam, khi đó máy bay A di chuyển
khi đó máy bay A di chuyển được t + 0,5
được t + 0,5 giờ. giờ.
Tại thời điểm t , máy bay A ở vị trí điểm
Tại thời điểm t , máy bay A ở vị trí điểm có
có toạ độ M (0;800(t + 0,5);z , máy bay B toạ độ M (0;850(t + 0,5);z , máy bay B ở vị 0 ) 0 )
ở vị trí điểm có toạ độ N (0;920t;z −50
trí điểm có toạ độ N (0;960t;z − 60 0 ) 0 )
Khoảng cách giữa hai máy bay bằng
Khoảng cách giữa hai máy bay bằng
Câu 4 MN = ( t− )2 2 120 400 + 50 MN = ( t − )2 2 110 425 + 60
Với 0 ≤ t ≤ 6, ta có
Với 0 ≤ t ≤ 6, ta có ( t − )2
120 400 ≥ 0 ⇒ MN ≥ 50 . Dấu = xảy ra ( t − )2
110 425 ≥ 0 ⇒ MN ≥ 60 . Dấu = xảy ra khi 10 t = giờ= 200phút khi 85 t = ≈ 3,86 giờ 3 22
Vậy máy bay B bay 200 phút kể từ thời
Vậy máy bay B bay 3,86 giờ kể từ thời điểm
điểm bay theo hướng nam thì khoảng cách bay theo hướng bắc thì khoảng cách giữa hai
giữa hai máy bay A và B là ngắn nhất.
máy bay A và B là ngắn nhất.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • MD 101
  • MD 102
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
  • Đề Thi HK1 Toán 12